Đề cuối học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND TH XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
m hc 2023-2024
thi gm 02 trang)
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. Phần trc nghim (4,0 điểm) Chn phương án trả lời đúngviết vào bài làm chữ cái
in hoa đứng trước kết qu đó (Ví d: Câu 1: A)
Câu 1. Đối vi biu thc không có du ngoc thì th t thc hin các phép tính là:
A. Cng, tr → nhân, chia → lũy thừa.
B. Nhân và chia Lũy thừa Cng và tr.
C. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 2. S nào sau đây là số nguyên tố?
A. 5 B. 15 C. 12 D. 21
Câu 3. S nguyên âm là?
A. -2 B. 0,2 C. 6 D.
3
2
Câu 4. S nào là đối của số –19 ?
A. –20 B. 20 C. 19 D. –18
Câu 5. S lin trước của số –14 là:
A.13 B. 13 C. 15 D. –15
Câu 6. S -72 là bi ca số nào sau đây:
A. -11 B. 5 C. 7 D.3
Câu 7. Tp hp tt c các ưc của -8 là:
A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
C. {1; 2; 4; 8} D. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8}
Câu 8. Nếu x y
(x; y ; 0)Zy∈≠
thì:
A.y là bội của x B. x là bội ca y C. y là bội của x D. x là ước ca y
Câu 9. Biu thc
( )
a bcd ++
sau khi bỏ du ngoc là:
A.
abcd++
B.
abcd−−
C.
abcd+−
D.
abcd−+
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 11. Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau:
A. Hình tam giác B. Tam giác đều C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 13. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình thoi. Hình có cả tâm đối
xứng và trục đối xứng là:
A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình tam giác đều
Câu 14. Hình nào không có m đối xứng trong các hình sau đây?
2
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 15. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng:
A. Hình (1) B. Hình (4) C. Hình (3) D. Hình (2)
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng
(2)
(3)
(4)
A. Hình (3) B. Hình (1) C. Hình (2) D. Hình (4)
II. Phần t lun (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Biu din các s nguyên sau trên trục s nằm ngang: 4 3.
b) Sắp xếp các s nguyên sau theo thứ t t bé đến ln: 17; 7 ; 11; 9; 0; 11; 1
Câu 2. (1,5 điểm). Thc hin các phép tính ( tính bng cách hp lí nếu có thể).
a) 7
2
(7) + 7; b) 8. (2024) + 8. 2023;
c) 100 + 2.
{
3
2
. (2)
[
10 + (35): (5)
]}
Câu 3. (1,0 điểm). Tìm các số nguyên x, y biết
a) 8 + x = 55 + (45); b) xy 5y + 5x = 36
Câu 4. (1,5 điểm) Năm học 2023-2024, học sinh khối 6 ca một trường THCS có t 260
đến 310 hc sinh. Trong bui l chào c đầu tun, xếp s hc sinh đó thành hàng gồm
14 hc
sinh hay xếp thành hàng 21 hc sinh thì không thừa hc sinh nào. Hi tng s hc sinh ca khối
6 là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Nn nhà của gia đình bạn Mai hình chữ nht có chiều dài 10m
chiu rng bng
1
2
chiu dài.
a) Tính diện tích nn nhà của gia đình bạn Mai?
b) Bố bạn Mai định dùng gạch men hình vuông cạnh 50cm để lát kín nền căn phòng
y. Hi cần bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng các mối ni và sự hao hụt không đáng kể).
--- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
H và tên thí sinh: ............................................................. S báo danh:……………..
(1)
( 2)
(3)
(4)
3
UBND TH XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
m hc 2023-2024
Môn: Toán 6
I. TRẮC NGHIM (4,0 điểm): Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUN (6,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
A
C
D
D
D
B
B
A
C
D
A
C
C
C
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a) Biu diễn được các s nguyên trên trục s
0,5
b) -17;-11;-9;-1;0;7;11
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
a) 7
2
: (-7) + 7 =(-7) +7=0
0,5
b) 8. (2024) + 8. 2023 = 8. (2024 + 2023) = 8
0,5
c) 100 + 2.
{
3
2
. (2)
[
10 + (35): (5)
]}
= 100 + 2.
{
9. (2)
[
10 + 7
]}
= 100 + 2. (18 17)
= 100 + 2. (35) = 100 70 = 30
0,5
Câu 3
(1,0 điểm)
a) 8 + x = 55 + (45) 8 + x = 10 x = 10 8 x = 2
0,5
b) Ta có: xy 5y + 5x = 36 (xy 5y) + (5x 25) = 36 25
y(x 5) + 5(x 5) = 11 (x 5)(y + 5) = 11 (1)
Vì x, y là các số nguyên nên từ (1) suy ra x 5y + 5 là ước
nguyên của 11. Ta có bảng sau:
5x
1
11
1
11
5y
11
1
11
1
x
6
16
4
6
y
6
4
16
6
Vậy có 4 cặp s nguyên
,xy
tha mãn là:
(6; 6); (16; 4); (4; 16); (6; 6)
0,25
0,25
Câu 4
(1,5 điểm)
Gi s học sinh khối 6 là a (a
N).
Ta có: a
14; a
21 và 260 < a < 310
a
BC(14,21)
Ta có: 14 = 2.7 ; 21 = 3.7
BCNN(14,21) = 2.3.7 = 42
BC(14;21) = B(42) =
{ }
0;42;84;126;168;210;252;294;336;...
Mà 260 < a < 310
a = 294
Vy s học sinh khối 6 là: 294 (học sinh).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách gii khác vi đáp án nhưng li gii đúng vn cho đim ti đa
Câu 5
(1,0 điểm)
a)
- Chiu rng nền phòng là:
1
2
. 10 = 5 ()
- Din tích nn của căn phòng đó là: 5.10 = 50 (
2
)
0,25
0,25
b)
- Din tích một viên gạch là: 50.50 = 2500cm
2
= 0,25 m
2
- S viên gạch để lát kín nền căn phòng là: 50: 0,25 = 200 (viên)
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024
(Đề thi gồm 02 trang) Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và viết vào bài làm chữ cái
in hoa đứng trước kết quả đó (Ví dụ: Câu 1: A)
Câu 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là:
A. Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa.
B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 2. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 5 B. 15 C. 12 D. 21
Câu 3. Số nguyên âm là? A. -2 B. 0,2 C. 6 D. 3 2
Câu 4. Số nào là đối của số –19 ? A. –20 B. 20 C. 19 D. –18
Câu 5. Số liền trước của số –14 là: A. –13 B. 13 C. 15 D. –15
Câu 6. Số -72 là bội của số nào sau đây: A. -11 B. 5 C. 7 D. –3
Câu 7. Tập hợp tất cả các ước của -8 là: A. {-1; -2; -4; -8}
B. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8} C. {1; 2; 4; 8}
D. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8}
Câu 8. Nếu x ⋮ y (x;y∈Z; y ≠ 0) thì:
A.
– y là bội của x B. x là bội của y C. y là bội của x
D. x là ước của y
Câu 9. Biểu thức a − (b + c + d) sau khi bỏ dấu ngoặc là:
A. a b + c + d
B. a b c d
C. a b + c d
D. a b c + d
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 11. Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng? A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau: A. Hình tam giác B. Tam giác đều
C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 13. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình thoi. Hình có cả tâm đối
xứng và trục đối xứng là: A. Hình thoi
B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình tam giác đều
Câu 14. Hình nào không có tâm đối xứng trong các hình sau đây? 2 A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 15. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng: A. Hình (1) B. Hình (4) C. Hình (3) D. Hình (2) (1) ( 2) (3) (4)
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng (1) (2) (3) (4) A. Hình (3) B. Hình (1) C. Hình (2) D. Hình (4)
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số nằm ngang: −4 và 3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: −17; 7 ; 11; −9; 0; −11; −1
Câu 2. (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính ( tính bằng cách hợp lí nếu có thể). a) 72 ∶ (−7) + 7; b) 8. (−2024) + 8. 2023;
c) 100 + 2. {32. (−2) − [10 + (−35): (−5)]}
Câu 3. (1,0 điểm). Tìm các số nguyên x, y biết a) 8 + x = 55 + (−45); b) xy – 5y + 5x = 36
Câu 4. (1,5 điểm) Năm học 2023-2024, học sinh khối 6 của một trường THCS có từ 260
đến 310 học sinh. Trong buổi lễ chào cờ đầu tuần, xếp số học sinh đó thành hàng gồm 14 học
sinh hay xếp thành hàng 21 học sinh thì không thừa học sinh nào. Hỏi tổng số học sinh của khối 6 là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Nền nhà của gia đình bạn Mai là hình chữ nhật có chiều dài 10m và
chiều rộng bằng 1 chiều dài. 2
a) Tính diện tích nền nhà của gia đình bạn Mai?
b) Bố bạn Mai định dùng gạch men hình vuông có cạnh 50cm để lát kín nền căn phòng
ấy. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng các mối nối và sự hao hụt không đáng kể). --- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh:…………….. 3
UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2023-2024 Môn: Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm): Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án
C A A C D D D B B A C D A C C C
II. TỰ LUẬN
(6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1
a) Biểu diễn được các số nguyên trên trục số 0,5
(1,0 điểm) b) -17;-11;-9;-1;0;7;11 0,5 Câu 2 a) 72 : (-7) + 7 =(-7) +7=0 0,5
(1,5 điểm) b) 8. (−2024) + 8. 2023 = 8. (−2024 + 2023) = −8 0,5
c) 100 + 2. {32. (−2) − [10 + (−35): (−5)]} 0,5
= 100 + 2. {9. (−2) − [10 + 7]} = 100 + 2. (−18 − 17)
= 100 + 2. (−35) = 100 − 70 = 30 Câu 3
a) 8 + x = 55 + (−45) → 8 + x = 10 → x = 10 − 8 → x = 2 0,5
(1,0 điểm) b) Ta có: xy – 5y + 5x = 36 → (xy − 5y) + (5x − 25) = 36 − 25
→ y(x − 5) + 5(x − 5) = 11 → (x − 5)(y + 5) = 11 (1) 0,25
Vì x, y là các số nguyên nên từ (1) suy ra x − 5 và y + 5 là ước
nguyên của 11. Ta có bảng sau: x  5   1 11 1 11 y  5 11 1 11 1 x 6 16 4 6 y 6 4 16 6
Vậy có 4 cặp số nguyên x,y thỏa mãn là:
(6; 6); (16; −4); (4; −16); (−6; −6) 0,25
Gọi số học sinh khối 6 là a (a∈N). 0,25
Ta có: a14; a21 và 260 < a < 310 Câu 4 ⇒ a∈BC(14,21) 0,25
(1,5 điểm) Ta có: 14 = 2.7 ; 21 = 3.7 ⇒BCNN(14,21) = 2.3.7 = 42 0,25
⇒ BC(14;21) = B(42) = {0;42;84;126;168;210;252;294;336; } ... 0,25
Mà 260 < a < 310 ⇒a = 294 0,25
Vậy số học sinh khối 6 là: 294 (học sinh). 0,25 4 Câu 5 a)
(1,0 điểm) - Chiều rộng nền phòng là: 1 .10 = 5 (𝑚𝑚) 0,25 2
- Diện tích nền của căn phòng đó là: 5.10 = 50 ( 𝑚𝑚2) 0,25 b)
- Diện tích một viên gạch là: 50.50 = 2500cm2 = 0,25 m2 0,25
- Số viên gạch để lát kín nền căn phòng là: 50: 0,25 = 200 (viên) 0,25
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa