Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Bài 1. (1,5 điểm) Tính:
a)
b)



Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x có đồ thị là (d
1
) và hàm số y = x + 4 có đồ thị là (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d
3
): y = ax + b. Biết đường thẳng (d
3
) song
song với (d
1
) và đường thẳng (d
3
) đi qua điểm A(2; 2).
Bài 3. (1 điểm) Một khu vườn dạng hình tứ giác ABCD, độ dài c cạnh AB =
45
(m),
BC =
50
(m), CD =
5
20
2
(m)DA =
3 32
(m). Hãy tính chu vi của tứ giác ABCD.
Bài 4. (1 đim) Lúc đầu, trong kho hàng của một công ty có 150 tấn hàng. Mỗi ngày công ty
xuất kho 5 tấn hàng. Gọi y là số tấn hàng còn lại trong kho sau x ngày xuất kho.
a) Hãy viết công thức tính số tấn hàng còn lại trong kho sau x ngày xuất kho.
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày số hàng trong kho sẽ hết?
Bài 5. (1 điểm) Giải phương trình:
2
2 x 4x 4 8 + =
Bài 6. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O) (B, C các tiếp điểm). Vẽ đường nh CD của đường tròn (O). AD cắt đường tròn
(O) tại E (E khác D). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh: CED vuông và OA
BC.
b) Chứng minh: AB
2
= AE. AD AH.AO = AD.AE
c) Gọi M là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của CE và AO. Qua M kẻ đường
thẳng vuông góc với MI tại M, đường thẳng này cắt CE CD lần lượt tại P Q.
Chứng minh: PM = MQ.
Bài 7. (1 điểm) Một con dốc có góc nghiêng
0
CBA 30=
so với mặt
đất bằng phẳng, đỉnh dốc có độ cao CA = 500m (hình vẽ).
a) Tính độ dài BC của con dốc?
b) Một người di chuyển trên dốc, khi còn cách đỉnh dốc 150m
(tại vị trí K) thì người đó đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất
bằng phẳng?
--- Hết ---
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn Toán Lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------
B
H
K
C
A
500m
30
°
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH TH ĐỨC
Đ CHNH THC
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 9
Năm hc: 2022-2023
Bài
Câu
Ni dung
Điểm
1
(1đ)
1a
2 2
(3 7) (4 7) 3 7 4 7 + + = + +
... 7= =
0,5
0,25
1b
2
6 6 15 6( 5 3) 6( 3 1) 3( 5)
5 3 3 1 5 ( 5 3)( 5 3) ( 3 1)( 3 1) 5
+ +
=
+ +
... 3( 5 3) 3( 3 1) 3 5 ... 3= = + + = =
0,25
0,25x2
2
(1,5đ)
2a
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng to độ Oxy.
Lp bng giá tr đúng và vẽ đúng đồ th (d
1
)
Lp bng giá tr đúng và vẽ đúng đồ th (d
2
)
0,25x2
0,25x2
2b
b) Xác định các h s a, b của đường thng (d
3
): y = ax + b
(d
3
) // (d
1
)
a 2 =
và b
0
(d
3
): y = 2x + b
A(2; 2)
(d
3
): y = 2x + b
2 = 2.2 + b
b = 2
Vy (d
3
): y = 2x 2
0,25
0,25
3
(1đ)
Chu vi t giác ABCD là: AB + BC + CD + DA =
5
45 50 20 3 32
2
+ + +
5
3 5 5 2 .2 5 3.4 2
2
= + + +
3 5 5 2 5 5 12 2 8 5 17 2= + + + = +
(m) (hoc 41,93 m)
0,5
0,25x2
4
(1đ)
4a
y = 150 5x
0,5
4b
Cho y = 0
150 5x 0 ... x 30 = =
Vy sau 30 ngày thì kho s xut hết hàng
0,25x2
5
(1đ)
Giải phương trình:
2 2
2 x 4x 4 8 2 (x 2) 8 + = =
... x 2 4 =
x 6
...
x 2
=
=
Vy S = {6; 2}
0,25x2
0,25x2
6
(3đ)
6a
CED ni tiếp đường tròn đường kính CD
CED vuông ti E
Ta có AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau); OB = OC (bán kính)
AO là đường trung trc ca BC
AO BC
0,5
0,25
0,25
6b
ACD
vuông tại C, đường cao CE
AC
2
= AE.AD (h thức lượng)
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
AB
2
= AE.AD
ABO
vuông tại B, đường cao BH
AB
2
= AH.AO (h thức lưng)
AE.AD = AH.AO (= AB
2
)
0,25
0,25
0,25
0,25
6c
Chng minh
AHE
ADO (cgc)
AHE ADO =
(góc t/) (1)
Chng minh
AEO
AHD (cgc)
AEO AHD OED OHD = =
(k bù) (2)
Mà OD = OE (bán kính)
DOE cân ti O
ODE OED =
(3)
H
Q
P
M
E
D
I
O
C
B
A
2
T (1), (2), (3)
AHE OHD EHB DHB = =
(2 góc k ph)
HB là phân giác ca góc
EHD
ME HE
MD HD
=
(4)
AH
HB
HA là phân giác ngoài ca
EHD
AE HE
AD HD
=
(5)
T (4), (5)
ME AE ME MD
MD AD AE AD
= =
(*)
AMC có CE
AM, AH
MC
I là trc tâm ca
AMC
MI
AC
Mà PQ
MI (gt)
PQ // AC
ADC có MQ // AC
MQ MD
AC AD
=
(h qu Thales) (**)
AEC có MP // AC
MP ME
AC AE
=
(h qu Thales) (***)
T (*), (**), (***)
MP MQ
MP MQ
AC AC
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(1đ)
7a
Ta có sin
0
AC AC 500
CBA BC 1000
BC sin30
sinCBA
= = = =
Độ dài BC ca con dc là 1000 (m)
0,25
0,25
7b
KB = BC CK = 1000 150 = 850 (m)
0
KH
sinKBH KH KB.sinKBH 850.sin30 425
KB
= = = =
Vậy khi đang ở v trí K thì người đó ở độ cao 425 (m)
0,25
0,25
- T chm th t 3 đến 5 bài.
- Hc sinh v hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó.
- Hc sinh có cách gii khác chính xác, giám kho cho trọn điểm.
---Hết---
PHNG GIO DC V ĐO TO
THNH PH TH ĐC
MA TRẬN ĐỀ KT CUI HKI - TOÁN 9
NĂM HỌC 2022 2023.
Cp đ / Ch đ
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tng
1) Căn bậc hai
S câu
2
2
S điểm
1,5
1,5
T l %
15%
15%
2) Đồ th hàm s bc nht
S câu
1
1
2
S điểm
1
0,5
1,5
T l %
10%
5%
15%
3) Toán thc tế
S câu
1
2
3
S điểm
1
2
3
T l %
10%
20%
30 %
4) Giải phương trình vô t
S câu
1
1
S điểm
1
1
T l %
10%
10 %
5) HH (HTL,đường tròn.)
S câu
1
1
1
3
S điểm
1
1
1
3
T l %
10%
10%
10%
30 %
Tng s câu
3
5
2
1
11
Tng s điểm
3
4
2
1
10
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
| 1/4

Preview text:


ỦY BAN NHÂN DÂN TP. THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
------------------------------------------ Môn Toán – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------
Bài 1. (1,5 điểm) Tính: 2 2 6 6 15
a) √(3 − √7) + √(4 + √7) b) − − √5 − √3 √3 − 1 √5
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x có đồ thị là (d1) và hàm số y = x + 4 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết đường thẳng (d3) song
song với (d1) và đường thẳng (d3) đi qua điểm A(2; 2).
Bài 3. (1 điểm) Một khu vườn có dạng hình tứ giác ABCD, độ dài các cạnh AB = 45 (m), 5 BC = 50 (m), CD =
20 (m) và DA = 3 32 (m). Hãy tính chu vi của tứ giác ABCD. 2
Bài 4. (1 điểm) Lúc đầu, trong kho hàng của một công ty có 150 tấn hàng. Mỗi ngày công ty
xuất kho 5 tấn hàng. Gọi y là số tấn hàng còn lại trong kho sau x ngày xuất kho.
a) Hãy viết công thức tính số tấn hàng còn lại trong kho sau x ngày xuất kho.
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày số hàng trong kho sẽ hết?
Bài 5. (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 x − 4x + 4 = 8
Bài 6. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O). AD cắt đường tròn
(O) tại E (E khác D). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh: ∆CED vuông và OA ⊥ BC.
b) Chứng minh: AB2 = AE. AD và AH.AO = AD.AE
c) Gọi M là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của CE và AO. Qua M kẻ đường
thẳng vuông góc với MI tại M, đường thẳng này cắt CE và CD lần lượt tại P và Q. Chứng minh: PM = MQ. C
Bài 7. (1 điểm) Một con dốc có góc nghiêng 0 CBA = 30 so với mặt K
đất bằng phẳng, đỉnh dốc có độ cao CA = 500m (hình vẽ). 500m
a) Tính độ dài BC của con dốc? 30°
b) Một người di chuyển trên dốc, khi còn cách đỉnh dốc 150m A H B
(tại vị trí K) thì người đó đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất bằng phẳng? --- Hết ---
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
Môn: Toán – Lớp: 9 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Câu Nội dung Điểm 2 2 0,5
(3 − 7 ) + (4 + 7 ) = 3 − 7 + 4 + 7 1a 0,25 = ... = 7 1 2 (1đ) + + 6 6 15 6( 5 3) 6( 3 1) 3( 5) − − = − − 0,25 1b 5 − 3 3 −1 5 ( 5 − 3)( 5 + 3) ( 3 −1)( 3 +1) 5
= ... = 3( 5 + 3) − 3( 3 +1) − 3 5 = ... = 3 − 0,25x2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy. 2a
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d1) 0 , 2 5 x 2
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d2) 0,25x2 2 b) Xác đị (1,5đ)
nh các hệ số a, b của đường thẳng (d 3): y = ax + b (d  = và b  0 (d 0,25 2b 3) // (d1) a 2 3): y = 2x + b
A(2; 2)  (d3): y = 2x + b  2 = 2.2 + b  b = – 2 0,25 Vậy (d3): y = 2x – 2 5
Chu vi tứ giác ABCD là: AB + BC + CD + DA = 45 + 50 + 20 + 3 32 2 3 5 (1đ) = 3 5 + 5 2 + .2 5 + 3.4 2 0,5 2
= 3 5 + 5 2 + 5 5 +12 2 = 8 5 +17 2 0,25x2 (m) (hoặc 41,93 m) 4a y = 150 – 5x 0,5 4 (1đ)
Cho y = 0 150 − 5x = 0  ...  x = 30 0,25x2 4b
Vậy sau 30 ngày thì kho sẽ xuất hết hàng Giải phương trình: 2 2
2 x − 4x + 4 = 8  2 (x − 2) = 8  ...  x − 2 = 4 0,25x2 5 (1đ) x = 6  ...   Vậy S = {6; –2} 0,25x2 x = 2 − P B D M E Q A I H O 6 C (3đ)
CED nội tiếp đường tròn đường kính CD   CED vuông tại E 0,5 6a
Ta có AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau); OB = OC (bán kính) 0,25
AO là đường trung trực của BC  AO ⊥ BC 0,25 A
 CD vuông tại C, đường cao CE  AC2 = AE.AD (hệ thức lượng) 0,25
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)  AB2 = AE.AD 0,25 6b A
 BO vuông tại B, đường cao BH  AB2 = AH.AO (hệ thức lượng) 0,25 AE.AD = AH.AO (= AB2) 0,25 Chứng minh  AHE
 ADO (cgc)  AHE = ADO (góc t/ứ) (1) 6c Chứng minh  AEO
 AHD (cgc)  AEO = AHD  OED = OHD (kề bù) (2)
Mà OD = OE (bán kính)   DOE cân tại O  ODE = OED (3) 1
Từ (1), (2), (3)  AHE = OHD  EHB = DHB (2 góc kề phụ)  ME HE
HB là phân giác của góc EHD  = (4) 0,25 MD HD AE HE 0,25
AH ⊥ HB  HA là phân giác ngoài của  EHD  = (5) AD HD ME AE ME MD Từ (4), (5)  =  = (*) MD AD AE AD 
AMC có CE ⊥ AM, AH ⊥ MC  I là trực tâm của  AMC  MI ⊥ AC
Mà PQ ⊥ MI (gt)  PQ // AC 0,25  MQ MD ADC có MQ // AC  = (hệ quả Thales) (**) AC AD  MP ME AEC có MP // AC  = (hệ quả Thales) (***) AC AE 0,25 MP MQ Từ (*), (**), (***)  =  MP = MQ AC AC 7a 7 (1đ) AC AC 500 Ta có sin CBA =  BC = = =1000 0 BC sin CBA sin 30 0,25
Độ dài BC của con dốc là 1000 (m) 0,25
KB = BC – CK = 1000 – 150 = 850 (m) 0,25 KH 7b 0 sin KBH =
 KH = KB.sin KBH = 850.sin30 = 425 KB
Vậy khi đang ở vị trí K thì người đó ở độ cao 425 (m) 0,25
- Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài.
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó.
- Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm.
---Hết--- 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HKI - TOÁN 9
NĂM HỌC 2022 – 2023.
Cấp độ / Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao
1) Căn bậc hai Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15%
2) Đồ thị hàm số bậc nhất Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 3) Toán thực tế Số câu 1 2 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30 %
4) Giải phương trình vô tỉ Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10 %
5) HH (HTL,đường tròn.) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30 % Tổng số câu 3 5 2 1 11 Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Document Outline

  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\De KT HKI Toan 9 (22-23).pdf‎
    • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\ĐỀ 1 -HK1 TOÁN 9 .pdf‎
    • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\9.pdf‎
  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HKI TOÁN 9.pdf‎