Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường Nam Mỹ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS – THPT Nam Mỹ. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1 | 14
Câu 1: (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính:
a)
3 32 2 8 5 72−+
. b)
2
5 2 10 10
(3 5 7)
10 5
+
++
.
Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số
31yx= +
có đồ thị (d
1
) và hàm số
2
yx=−−
có đồ thị (d
2
).
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm): Diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất được xác định bởi công thức
S = 718,3 - 4,6t, trong đó S được tính bằng triệu ha, t được tính bằng số năm kể từ năm 1990.
a) y tính diện tích rừng nhiệt đới vào năm 2022?
b) Diện tích rừng nhiệt đới đạt 557,3 triệu ha vào năm nào?
Câu 4: (1,5 điểm): Một chiếc
y bay xuất phát từ v trí A
bay lên với vận tốc 500 km/h
theo đường thẳng tạo vi
phương ngang một góc nâng
20
0
(xem hình bên).
a) Nếu máy bay chuyn động theo hướng đó đi được 10 km đến v trí B thì mất mấy phút?
b) Khi đó máy bay sẽ độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH độ cao)? cao
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: (3,5 điểm): Cho (O;R) có đường kính AC. Trên tiếp tuyến tại A của (O) ly I sao cho
IA > R. Từ I v tiếp tuyến IB của (O) với B là tiếp điểm ( A
B).
a) Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI
AB tại M .
b) Chứng minh
2
AB
MI.MO
4
=
c) Qua O kẻ đường thẳng d
vuông góc với
AC. Gọi H là hình chiếu của I trên d. Chứng
minh 3 điểm H, B, C thng hàng.
--- Hết ---
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM M
ĐỀ CHÍNH THC
ch có 1 trang)
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lp 9 – Mã đề: 001
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
10 km
20
0
H
A
B
Trang 2 | 14
Câu 1: (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính:
b)
532 28 372−+
. b)
+
−+
−+
12 5 2 10
14 4 10
4 10 5 1
.
Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số
2yx=
có đồ thị (D) và hàm số
3
2
yx
=
có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
Câu 3: (1,5 điểm): Diện tích được phủ xanh của Rừng Sác cho bởi hàm s S = 0,05t +3,14,
trong đó S tính bằng nghìn héc-ta, t tính bằng s năm kể từ m 2000.
a) Tính diện tích Rừng Sác được phủ xanh vào năm 2022?
b) Diện tích Rừng Sác được phủ xanh đạt 4,39 nghìn héc-ta vào năm nào?
Câu 4: (1,5 điểm): Một chiếc
y bay xuất phát từ v trí A
bay lên với vận tốc 600 km/h
theo đường thẳng tạo vi
phương ngang một góc nâng
20
0
(xem hình bên).
c) Nếu máy bay chuyn động theo hướng đó đi được 10 km đến v trí B thì mất mấy phút?
d) Khi đó máy bay sẽ độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH độ cao)? cao
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: (3,5 điểm): Cho (O;R) có đường kính AC. Trên tiếp tuyến tại A của (O) ly I sao cho
IA > R. Từ I v tiếp tuyến IB của (O) với B là tiếp điểm ( A
B).
d) Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI
AB tại M .
e) Chứng minh
2
AB
MI.MO
4
=
.
f) Qua O kẻ đường thẳng d
vuông góc với
AC. Gọi H là hình chiếu của I trên d. Chứng
minh 3 điểm H, B, C thng hàng.
--- Hết ---
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM M
ĐỀ CHÍNH THC
ch có 01 trang)
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lp 9 Mã đề: 002
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
10 km
20
0
H
A
B
Trang 3 | 14
Câu hi
Đáp án
Đim
Câu 1
a.
3 32 2 8 5 72 38 2
−+ =
0,5
b.
2
5 2 10 10
(3 5 7)
10 5
+
++
( )
10. 5 1
10 5
35 7
5
10
+
= + +−
(
)
5 1 25 7 35
= + + +−
= 8
0,5
0,25
0,25
Câu 2
a. Bảng giá tr đúng
V đồ th đúng
0,25x2
0,25x2
b. Phương trình hoành độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
)
3x + 1 = -x – 2
4x = -3
3
4
x
=
Thay
3
4
x
=
vào hàm s
2
yx=−−
=>
35
2
44
y
−−
= −=
Vy ta đ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
35
;
44
−−



0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a. Diện tích rừng nhiệt đới vào năm 2022:
S = 718,3 – 4,6( 2022 1990) = 571,1 triệu ha
0,75
b. Thay S = 557,3 vào công thc S = 718,3 - 4,6t
t = 35
Vậy diện tích rừng nhiệt đới đạt 557,3 triệu ha vào năm 2025.
0,75
Câu 4
a. Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10km
tới vị trí B là: 10: 500 = 0,02 (gi) =1,2 (phút)
0,75
b. Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có:
BH = AB.sinA = 10.sin20
0
= 3(km)
Vậy máy bay sẽ độ cao 3km so với mặt đất.
0,75
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM M
ĐÁP ÁN CHÍNH THC
(Đáp án có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lp 9 Mã đề: 001
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Trang 4 | 14
Câu 5
a. Chứng minh A và B đối xng với nhau qua OI và OI
AB t
i M
OA = OB ( = R)
IA = IB (t/c 2 tiếp tuyến cắ
t nhau)
Nên IO là đường trung trực c
a AB
A và B đối xứng với nhau qua OI và OI
AB t
i M
(phi kết luận đủ 2 ý mi trọn điểm)
0,25
0,5
0,5
b. Chứng minh
2
AB
MI.MO
4
=
IAO
vuông tại A, đường cao AM:
2
AM MI.MO=
(htl)
AB
AM MB
2
= =
(M là trung điểm AB)
2
2
AB
AM
4
⇒=
Vy
2
AB
MI.MO
4
=
0,5
0,5
0,25
c. Chứng minh 3 điểm H, B, C thẳng hàng.
- C/m t giác AIHO là hcn (tứ
giác có 3 góc vuông)
- C/m t giác IHCO là hbh ( IH // OC, IH = OC )
HC// IO
- C/m CB // IO
Vậy 3 điểm H, B, C thẳng hàng (Tiên đề Ơ-clit)
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Trên đây c từng bước giải cách cho đim từng phần của mỗi bài. Bài m
của học sinh yêu cầu phải chi tiết và lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh làm theo cách khác
đáp ứng yêu cầu thì giáo viên linh hoạt cho điểm tương ứng.
N
M
H
I
A
C
O
B
Trang 5 | 14
Câu 1: (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính:
c)
532 28 372−+
. b)
+
−+
−+
12 5 2 10
14 4 10
4 10 5 1
.
Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số
2yx=
có đồ thị (D) và hàm số
3
2
yx
=
có đồ thị (D’).
c) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
d) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
Câu 3: (1,5 điểm): Diện tích được phủ xanh của Rừng Sác cho bởi hàm s S = 0,05t +3,14,
trong đó S tính bằng nghìn héc-ta, t tính bằng s năm kể từ m 2000.
c) Tính diện tích Rừng Sác được phủ xanh vào năm 2022?
d) Diện tích Rừng Sác được phủ xanh đạt 4,39 nghìn héc-ta vào năm nào?
Câu 4: (1,5 điểm): Một chiếc
y bay xuất phát từ v trí A
bay lên với vận tốc 600 km/h
theo đường thẳng tạo vi
phương ngang một góc nâng
20
0
(xem hình bên).
e) Nếu máy bay chuyn động theo hướng đó đi được 10 km đến v trí B thì mất mấy phút?
f) Khi đó máy bay sẽ độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH độ cao)? cao
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: (3,5 điểm): Cho (O;R) có đường kính AC. Trên tiếp tuyến tại A của (O) ly I sao cho
IA > R. Từ I v tiếp tuyến IB của (O) với B là tiếp điểm ( A
B).
g) Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI
AB tại M .
h) Chứng minh
2
AB
MI.MO
4
=
.
i) Qua O kẻ đường thẳng d
vuông góc với
AC. Gọi H là hình chiếu của I trên d. Chứng
minh 3 điểm H, B, C thng hàng.
--- Hết ---
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM M
ĐỀ CHÍNH THC
ch có 01 trang)
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lp 9 Mã đề: 002
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
10 km
20
0
H
A
B
Trang 6 | 14
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIM TRA
- Thu thập thông tin để đánh giá mức đ đạt chuẩn kiến thức, năng trong chương
trình từ tuần 1 đến tuần 16 học kì I, môn Toán 9.
- Kiểm tra, đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức ca học sinh qua bốn mc độ: biết,
hiểu, vận dụng và vận dụng cao, trong đó chú trọng kiểm tra, đánh giá năng lực duy
và lập luận Toán học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận hoàn toàn
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài kiểm tra trong 90 phút.
III. THIT LP MA TRN
- Chn các nội dung cần đánh giá thực hin các ớc thiết lập ma trận đ kiểm tra.
- Xác định khung ma trận đặc tả.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM M
MA TRN CHÍNH THC
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Trang 7 | 14
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Căn bc hai. Căn
bc ba
1.1 Căn bc hai
1.2 Căn thc bc hai và
hng đng thc
2
AA=
1.3 Liên h gia phép
nhân và phép khai
phương
1.4 Liên h gia phép
chia và phép khai
phương
1 4 1 6 0 2 10 15
Trang 8 | 14
1.5 Biến đi đơn gin
biu thc cha căn thc
bc hai
1.6 Rút gn biu thc
cha căn bc hai
1.7 Căn bc ba
2
Hàm s
bậc nhất
2.1 Nhc li và b sung
các khái nim v hàm s
2.2 Hàm s bc nht và
đồ th của hàm s =
 + ( 0)
2.3 Đưng thng song
song và đưng thng ct
nhau
2.4 H s góc ca đưng
thng =  + (
0)
2 8 1 6 1 10 0 4 24 35
3
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
3.1 Mt s h thc v
cạnh và đưng cao trong
tam giác vuông
3.2 T s ng giác ca
góc nhn
1 4 1 10 0 2 14 15
Trang 9 | 14
3.3 Mt s h thc v
cạnh và góc trong tam
giác vuông
3.4 ng dng thc tế các
tỉ s ng giác ca góc
nhn
4 Đường tròn
4.1 S xác đnh đưng
tròn. Tính cht đi xng
của đưng tròn
4.2 Đưng kính và dây
của đưng tròn
4.3 Liên h gia dây và
khong cách t m đến
dây
4.4 V trí tương đi ca
đưng thng và đưng
tròn
4.5 Du hiu nhn biết
tiếp tuyến ca đưng
tròn
4.6 Tính cht ca hai tiếp
tuyến ct nhau
1 6 1 12 1 24 0 3 42 35
Trang 10 | 14
4.7 V trí tương đi ca
hai đưng tròn
Tổng 4 16 3 18 3 32 1 24 0 11 90 100
Tỉ lệ (%)
36%
27%
27%
10%
100
Tỉ lệ điểm (%)
37,5%
30%
22,5%
10%
100
Trang 11 | 14
Trang 12 | 14
BẢNG ĐC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: TOÁN 9 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Ni dung kiến
thức
Đơn v kiến thức Chun kiến thc k năng cn kim tra
S câu hi theo mc đ
nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
1
Đại s
- Các phép tính vi căn b
c hai
- Biến đi căn thức
- Rút gn căn thc (căn s và căn ch)
-
Gii phương trình
-
Thc tế áp dng công thc cha căn
Nhn biết:
-
Rút gn căn s loi d
-
Thc tế cho sn công thức
Thông hiu:
- Rút gn căn
- Gii phương trình
Vn dng:
1 1
Trang 13 | 14
2
Đại s
-
m s bc nhất
-
Đồ th hàm s bc nhất
- V đồ th
-
Tìm ta đ giao đim
-
Viết phương trình đưng thng
-
Thc tế
Nhn biết:
-
V đồ th
-
Thc tế
Thông hi
u:
Th
c tế
T
a đ giao đim
V
n dng:
1
1
1
3
Hình học
- Mt s h thc v cạnh và đưng cao
trong tam giác vuông
-
T s ng giác ca góc nhn
-
H thc v cạnh và góc trong tam
giác vuông
-
ng dng ca TSLG
-
S xác đnh đưng tròn.Tính cht đ
i
x
ng ca đưng tròn.
-
Đưng kính và dây ca đưng tròn
-
Đưng thng và đưng tròn.
Thông hiu:
- Áp dng các công thc đ nh toán.
-Vn dng đưc các kiến thc đã hc đ chng minh các vn đ
đơn gin.
Vn dng:
Vn dng đưc các kiến thc đã hc đ chng minh các vn đ
đơn gin.
Vn dng cao:
Vn dng các kiến thc đã hc đ chng minh nhng vn đ phc
tạp hơn.
1
1
1
4
Thc tế
Các vn đ trong cuc sng
Thông hiu: Biết mô hình hóa bài toán thc tế vào toán hc.
Vn dng:
S
dụng các kiến thc toán hc đã biết đ xử lý mt vn đ trong
th
c tế cuc sng tng gp.
1
2
Trang 14 | 14
5
Tng
4
3
3
1
6
T l
36%
27%
27%
10%
7
T l (đim)
37,5%
30%
22,5%
10%
| 1/14

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp 9 – Mã đề: 001 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề chỉ có 1 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: +
a) 3 32 − 2 8 + 5 72 . b) 5 2 10 10 2 + + (3 5 − 7) . 10 5
Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số y = 3x +1 có đồ thị (d1) và hàm số y = −x − 2 có đồ thị (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm): Diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất được xác định bởi công thức
S = 718,3 - 4,6t, trong đó S được tính bằng triệu ha, t được tính bằng số năm kể từ năm 1990.
a) Hãy tính diện tích rừng nhiệt đới vào năm 2022?
b) Diện tích rừng nhiệt đới đạt 557,3 triệu ha vào năm nào?
Câu 4: (1,5 điểm): Một chiếc
máy bay xuất phát từ vị trí A B
bay lên với vận tốc 500 km/h 10 km
theo đường thẳng tạo với
phương ngang một góc nâng 200 200 (xem hình bên). A H
a) Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút?
b) Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: (3,5 điểm): Cho (O;R) có đường kính AC. Trên tiếp tuyến tại A của (O) lấy I sao cho
IA > R. Từ I vẽ tiếp tuyến IB của (O) với B là tiếp điểm ( A ≠ B).
a) Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI ⊥ AB tại M . 2 AB b) Chứng minh MI.MO = 4
c) Qua O kẻ đường thẳng d vuông góc với AC. Gọi H là hình chiếu của I trên d. Chứng
minh 3 điểm H, B, C thẳng hàng. --- Hết --- Trang 1 | 14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp 9 – Mã đề: 002 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề chỉ có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: b) 5 32 − 2 8 + 3 72 . b) 12 5 2 + − + − 10 14 4 10 . 4 − 10 5 + 1
Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số y = x − 2 có đồ thị (D) và hàm số 3 y − =
x có đồ thị (D’). 2
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
Câu 3: (1,5 điểm): Diện tích được phủ xanh của Rừng Sác cho bởi hàm số S = 0,05t +3,14,
trong đó S tính bằng nghìn héc-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
a) Tính diện tích Rừng Sác được phủ xanh vào năm 2022?
b) Diện tích Rừng Sác được phủ xanh đạt 4,39 nghìn héc-ta vào năm nào?
Câu 4: (1,5 điểm): Một chiếc
máy bay xuất phát từ vị trí A B
bay lên với vận tốc 600 km/h 10 km
theo đường thẳng tạo với
phương ngang một góc nâng 200 200 (xem hình bên). A H
c) Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút?
d) Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: (3,5 điểm): Cho (O;R) có đường kính AC. Trên tiếp tuyến tại A của (O) lấy I sao cho
IA > R. Từ I vẽ tiếp tuyến IB của (O) với B là tiếp điểm ( A ≠ B).
d) Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI ⊥ AB tại M . 2 AB e) Chứng minh MI.MO = . 4
f) Qua O kẻ đường thẳng d vuông góc với AC. Gọi H là hình chiếu của I trên d. Chứng
minh 3 điểm H, B, C thẳng hàng. --- Hết --- Trang 2 | 14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp 9 – Mã đề: 001
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án có 2 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Câu hỏi Đáp án Điểm a. 3 32 − 2 8 + 5 72 =38 2 0,5 b. 5 2 + 10 10 2 + + (3 5 − 7) 10 5 Câu 1 10.( 5 + )1 10 5 = + + 3 5 − 7 10 5 0,5 = ( 5 + )1 + 2 5 + 7 −3 5 0,25 = 8 0,25 a. Bảng giá trị đúng 0,25x2 Vẽ đồ thị đúng 0,25x2
b. Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) 3x + 1 = -x – 2 4x = -3 0,25 Câu 2 3 x − = 0,25 4 3 Thay x − = y = −x − − 0,25 4 vào hàm số 2 => 3 5 y − = − − 2 = 4 4
Vậy tọa độ giao điểm của (d  − −  0,25 1) và (d2) là 3 5  ; 4 4   
a. Diện tích rừng nhiệt đới vào năm 2022:
S = 718,3 – 4,6( 2022 – 1990) = 571,1 triệu ha 0,75 Câu 3
b. Thay S = 557,3 vào công thức S = 718,3 - 4,6t  t = 35 0,75
Vậy diện tích rừng nhiệt đới đạt 557,3 triệu ha vào năm 2025.
a. Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10km 0,75
tới vị trí B là: 10: 500 = 0,02 (giờ) =1,2 (phút) Câu 4
b. Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có:
BH = AB.sinA = 10.sin200 = 3(km) 0,75
Vậy máy bay sẽ ở độ cao 3km so với mặt đất. Trang 3 | 14 I H N B M 0,25 A C O
a. Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI ⊥ AB tại M OA = OB ( = R)
IA = IB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Nên IO là đường trung trực của AB 0,5
⇒ A và B đối xứng với nhau qua OI và OI ⊥ AB tại M Câu 5
(phải kết luận đủ 2 ý mới trọn điểm) 0,5 2 AB b. Chứng minh MI.MO = 4 I
∆ AO vuông tại A, đường cao AM: 2 AM = MI.MO (htl) 0,5 2 Mà AB AM = MB = (M là trung điểm AB) 2 AB ⇒ AM = 0,5 2 4 2 0,25 Vậy AB MI.MO = 4
c. Chứng minh 3 điểm H, B, C thẳng hàng.
- C/m tứ giác AIHO là hcn (tứ giác có 3 góc vuông) 0,25
- C/m tứ giác IHCO là hbh ( IH // OC, IH = OC ) ⇒ HC// IO 0,25 - C/m CB // IO 0,25 0,25
Vậy 3 điểm H, B, C thẳng hàng (Tiên đề Ơ-clit)
Lưu ý: Trên đây là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết và lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh làm theo cách khác mà
đáp ứng yêu cầu thì giáo viên linh hoạt cho điểm tương ứng. Trang 4 | 14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp 9 – Mã đề: 002 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề chỉ có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: c) 5 32 − 2 8 + 3 72 . b) 12 5 2 + − + − 10 14 4 10 . 4 − 10 5 + 1
Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số y = x − 2 có đồ thị (D) và hàm số 3 y − =
x có đồ thị (D’). 2
c) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
d) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
Câu 3: (1,5 điểm): Diện tích được phủ xanh của Rừng Sác cho bởi hàm số S = 0,05t +3,14,
trong đó S tính bằng nghìn héc-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
c) Tính diện tích Rừng Sác được phủ xanh vào năm 2022?
d) Diện tích Rừng Sác được phủ xanh đạt 4,39 nghìn héc-ta vào năm nào?
Câu 4: (1,5 điểm): Một chiếc
máy bay xuất phát từ vị trí A B
bay lên với vận tốc 600 km/h 10 km
theo đường thẳng tạo với
phương ngang một góc nâng 200 200 (xem hình bên). A H
e) Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút?
f) Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: (3,5 điểm): Cho (O;R) có đường kính AC. Trên tiếp tuyến tại A của (O) lấy I sao cho
IA > R. Từ I vẽ tiếp tuyến IB của (O) với B là tiếp điểm ( A ≠ B).
g) Chứng minh A và B đối xứng với nhau qua OI và OI ⊥ AB tại M . 2 AB h) Chứng minh MI.MO = . 4
i) Qua O kẻ đường thẳng d vuông góc với AC. Gọi H là hình chiếu của I trên d. Chứng
minh 3 điểm H, B, C thẳng hàng. --- Hết --- Trang 5 | 14
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp 9
MA TRẬN CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương
trình từ tuần 1 đến tuần 16 học kì I, môn Toán 9.
- Kiểm tra, đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh qua bốn mức độ: biết,
hiểu, vận dụng và vận dụng cao, trong đó chú trọng kiểm tra, đánh giá năng lực tư duy và lập luận Toán học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận hoàn toàn
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài kiểm tra trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận đặc tả. Trang 6 | 14
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức tổng Số CH thức Thời điểm Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1 Căn bậc hai 1.2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 A = A Căn bậc hai. Căn 1 bậc ba 1.3 Liên hệ giữa phép 1 4 1 6 0 2 10 15 nhân và phép khai phương 1.4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Trang 7 | 14
1.5 Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai 1.6 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 1.7 Căn bậc ba
2.1 Nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số
2.2 Hàm số bậc nhất và
đồ thị của hàm số 𝑦𝑦 =
𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 ≠ 0) Hàm số 2 2.3 Đường thẳng song 2 8 1 6 1 10 0 4 24 35 bậc nhất
song và đường thẳng cắt nhau
2.4 Hệ số góc của đường
thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 ≠ 0)
3.1 Một số hệ thức về Hệ thức lượng
cạnh và đường cao trong 3 trong tam giác tam giác vuông 1 4 1 10 0 2 14 15 vuông
3.2 Tỉ số lượng giác của góc nhọn Trang 8 | 14
3.3 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
3.4 Ứng dụng thực tế các
tỉ số lượng giác của góc nhọn
4.1 Sự xác định đường
tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 4.2 Đường kính và dây của đường tròn
4.3 Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây 4 Đường tròn 1 6 1 12 1 24 0 3 42 35
4.4 Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn
4.5 Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn
4.6 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Trang 9 | 14
4.7 Vị trí tương đối của hai đường tròn Tổng 4 16 3 18 3 32 1 24 0 11 90 100 Tỉ lệ (%) 36% 27% 27% 10% 100 Tỉ lệ điểm (%) 37,5% 30% 22,5% 10% 100 Trang 10 | 14 Trang 11 | 14
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến STT
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Đại số
- Rút gọn căn thức (căn số và căn chữ) Nhận biết:
- Các phép tính với căn bậc hai - Giải phương trình
- Rút gọn căn số loại dễ
- Biến đổi căn thức
- Thực tế áp dụng công thức chứa căn - Thực tế cho sẵn công thức Thông hiểu: 1 1 1 - Rút gọn căn - Giải phương trình Vận dụng: Trang 12 | 14 Đại số - Vẽ đồ thị Nhận biết: - Hàm số bậc nhất
- Tìm tọa độ giao điểm -Vẽ đồ thị 1
- Đồ thị hàm số bậc nhất
- Viết phương trình đường thẳng - Thực tế 1 - Thực tế Thông hiểu: 2 Thực tế 1 Tọa độ giao điểm Vận dụng: Hình học
- Một số hệ thức về cạnh và đường cao Thông hiểu: 1 trong tam giác vuông
- Áp dụng các công thức để tính toán.
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn
-Vận dụng được các kiến thức đã học để chứng minh các vấn đề
- Hệ thức về cạnh và góc trong tam đơn giản. giác vuông - Ứng dụng của TSLG Vận dụng: 3
- Sự xác định đường tròn.Tính chất đối Vận dụng được các kiến thức đã học để chứng minh các vấn đề xứng của đường tròn. đơn giản. 1
- Đường kính và dây của đường tròn Vận dụng cao: 1
- Đường thẳng và đường tròn.
Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh những vấn đề phức tạp hơn. Thực tế
Các vấn đề trong cuộc sống
Thông hiểu: Biết mô hình hóa bài toán thực tế vào toán học. 1 Vận dụng: 4
Sử dụng các kiến thức toán học đã biết để xử lý một vấn đề trong
thực tế cuộc sống thường gặp. 2 Trang 13 | 14 5 Tổng 4 3 3 1 6 Tỉ lệ 36% 27% 27% 10% 7 Tỉ lệ (điểm) 37,5% 30% 22,5% 10% Trang 14 | 14
Document Outline

  • BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  • MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút