Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Hoàng Văn Thụ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: TOÁN 9

C
Ch 
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
C thp
C cao
Câu 1: Căn
bậc hai





hai
 
 
  
  
  
  


S câu :
S điểm :
T l :
1a
1
10%
1b
1
10%
2
2
20%
Câu 2 : Đồ
th hàm s
bc nht
Biết v đồ
th hàm s
bc nht
Tìm tọa độ
giao điểm
của 2 đường
thng
S câu :
S điểm :
T l :
2a
1
10%
2b
1
10%
2
2
20%
Câu 3 :
Toán thc
tế

  
  
  
  
 
  

S câu :
S điểm :
T l :
2
1
10%
2
1
10%
Câu 4 :
Toán thc
tế
Bit vn
dng công
th
bc hai.
Bit vn
dng kin
th  c
 gii 1 bài
toán thc t.
S câu :
S điểm :
T l :
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Câu 5 :Toán
thc tế



trong tam
giác vuông
vào bài toán
MA TRN

S câu :
S điểm :
T l :
1
1
10%
1
1
10%
Câu 6 : Hình
hc
-Bit chng
minh hai
ng thng
vuông góc.
Bit s dng
h thc
ng trong
tam giác
 
chng minh
h thc
-Bit chng
m
cùng thuc
m ng
tròn.
-Bit vn
dng kin
th 
ch ng
trung tuyn
trong ca
tam giác
vuông, tính
cht tam
giác cân,
cng góc,
 chng
minh tip
tuyn ca
ng tròn
S câu :
S điểm :
T l :
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
Tng s câu
Tm :
T l :
4
3,5
35%
3
2,25
22,5%
3
2,5
25%
3
2,25
22,5%
13
10
100%
Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: TOÁN 9

02 trang)
Câu 1. (2,0 m) Thc hin phép tính:
a)



󰇜

󰇛
󰇜
Câu 2. (2,0 m) Cho
1
d : y = 2x
2
d : = 3yx
a) V  th (d
1
(d
2
) trên cùng mt h trc t.
b) Tìm t m ca (d
1
(d
2
) bng phép tính.
Câu 3. (1,0 m)
 c tính t s (dm/gi) ca mt chic xe, cnh sát s
dng công thc
30s fd
(vi d (tính b dài vt
t ca bánh xe và f là h s ma sát)
a) Trên mng (Có gn bng báo t bên trên)
h s ma t 0,73 vt ca mt xe 2 bánh sau khi
thng li 49,7 feet. Ht quá t theo bin báo
t 1 dm = 1,61 km.
b) Nu xe chy vi t ng có h s ma sát là 0,45 thì khi thng li
vt trên nng dài bao nhiêu feet? (Kt qu ln 0,001)
Câu 4. (1,0 )
  
y ax b
.


.
ĐỀ CHÍNH THC
.
?
Câu 5. (1,0 m)



24
o
       
58
o

/s
(       
hai
 
bay lên 250m ().
Câu 6: (3,0 m)
n (AB < ng cao AH. V ng kính BH ct AB
tng kính CH ct AC ti E.
a) Chng minh AB DH và suy ra AD.AB = AE.AC.
b) Chng minh m A, D, H, E thunh tâm S cng tròn
này.
c) Chng minh SE là tip tuyn ng tròn (I).
----------- HT -----------
Hc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên h
A
B
C
D
Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: TOÁN 9

Câu

m

a/






0,25-0,25
0,25

󰇛
󰇜
=



=
=3
= -1
0,25x3
0,25
0,25

a/ V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng t Oxy
- Bng giá tr 
- V 
0,25x2
0,5x2
b/ Tìm t m A ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán
 m A ca (d
1
) và (d
2
)
23
33
1
xx
x
x


Thay
1x
vào (d
1
) :
2yx
c
Vy t m A ca (d
1
) và (d
2
) là A(1 ; 2)
0.25
0,25x2
0.25
3

a/ T ca xe :
30
= 30.0,73.49,7
s fd
= 32,991 ( dm/gi )
= 53,116 (km/gi)
Vt quá t so vi bin báo.
b/ 48 (km/gi) = 29,814 (dm/gi)
 dài vt :
0.25
0.25
NG DN CHM
30s fd
2
d=
30
s
f
2
(29,814)
d= 65,843 (feet)
30.0,45

0.25
0.25
4

(0; 8) nên
8 .0 8a b b
(200; 0) nên
1
0 .200
25
a b a


1
,8
25
ab

hay
1
8
25
yx
b) 120km => x = 120 km

1 1 16
8 .120 8 3,2
25 25 5
yx
.
0,25
0,25
0,25
0,25
5

:
tan
CB
BAC
AB
)
250.tan24 111,31
o
BC m
:
tan
DB
BAD
AB
)
250.tan58 400,08
o
BD m
:
400,08 111,31 288,77CD BD BC
= 120s

288,77
2,41
120
(s)

0.25
0.25
0.25
0.25

a) Chng minh : AB DH và suy ra AD.AB = AE.AC.
BDH ni ting kính BH
=> BDH vuông ti D
=> BD DH hay AB DH
ABH vuông tng cao HD (gt)
=> AH
2
= AD.AB
ACH vuông tng cao HE (gt)
=> AH
2
= AE.AC
b) Chng minh m A, D, H, E cùng thung tròn; xác
nh tâm S cng tròn này.
CEH ni ting kính CH
=> CEH vuông ti E
=> CE EH hay AC EH
=> AEH vuông ti E (cmt)
=> A,E,H cùng thung kính AH (1)
ADH vuông ti D (cmt)
=> A,D,H cùng thung kính AH (2)
T (1) (2)  m A, D, H, E cùng thu  ng tròn
ng kính AH
mà tâm S cng tròn này
m ca AH
c) Chng minh : SE là tip tuyng tròn (I)
AEH vuông ti E (cmt)
ng trung tuyn ng vi cnh huyn EH



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
2
2
S
E
I
D
O
H
A
B
C
=>ES=SH=SA =AH:2
=> SEH cân ti S
=>
Li có IEH cân ti I
=>
=>

=> 

=> SE EI ti E
󰇛
󰇜
=> SE là tip tuyng tròn (I
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ MA TRẬN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Câu 1: Căn Hiểu được Thực hiện bậc hai các quy tắt được các khai phương phép biến đổi
và rút gọn các đơn giản về căn thức bậc căn bậc hai, hai rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu : 1a 1b 2 Số điểm : 1 1 2 Tỉ lệ : 10% 10% 20% Câu 2 : Đồ
Biết vẽ đồ Tìm tọa độ thị hàm số thị hàm số giao điểm bậc nhất bậc nhất của 2 đường thẳng Số câu : 2a 2b 2 Số điểm : 1 1 2 Tỉ lệ : 10% 10% 20% Câu 3 : Vận dụng căn Toán thực bậc hai thực tế hiện tính giá trị của biểu thức và giải phương trình có chứa dấu căn Số câu : 2 2 Số điểm : 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Câu 4 : Biết vận Biết vận Toán thực dụng công dụng kiến tế
thức tính căn thức đã học bậc hai. để giải 1 bài toán thực tế. Số câu : 1 1 2 Số điểm : 0,5 0,5 1 Tỉ lệ : 5% 5% 10% Câu 5 :Toán Vận dụng tỉ thực tế số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông vào bài toán toán thực tế. Số câu : 1 1 Số điểm : 1 1 Tỉ lệ : 10% 10%
Câu 6 : Hình -Biết chứng -Biết chứng -Biết vận học minh hai minh 4 điểm dụng kiến
đường thẳng cùng thuộc thức “Tính vuông góc. một đường chất đường Biết sử dụng tròn. trung tuyến hệ thức trong của lượng trong tam giác tam giác vuông, tính vuông để chất tam chứng minh giác cân, hệ thức cộng góc, để chứng minh tiếp tuyến của đường tròn Số câu : 1 1 1 Số điểm : 1 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% 10% Tổng số câu 4 3 3 3 13 Tổng điểm : 3,5 2,25 2,5 2,25 10 Tỉ lệ : 35% 22,5% 25% 22,5% 100% ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a)
Câu 2. (2,0 điểm) Cho d : y = 2x và d : y =  x  3 2  1  a) Vẽ đồ thị (d ) và 1
(d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và 1 (d2) bằng phép tính.
Câu 3. (1,0 điểm)
Để ước tính tốc độ s (dặm/giờ) của một chiếc xe, cảnh sát sử
dụng công thức s  30 fd (với d (tính bằng feet) là độ dài vết
trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát)
a) Trên một đoạn đường (Có gắn bảng báo tốc độ bên trên)
có hệ số ma sát là 0,73 và vết trượt của một xe 2 bánh sau khi
thắng lại là 49,7 feet. Hỏi xe có vượt quá tốc độ theo biển báo
trên đoạn đường đó không? Cho biết 1 dặm = 1,61 km.
b) Nếu xe chạy với tốc độ 48km/h trên đoạn đường có hệ số ma sát là 0,45 thì khi thắng lại
vết trượt trên nền đường dài bao nhiêu feet? (Kết quả lấy chính xác đến 0,001)
Câu 4. (1,0 điểm) ức độ tiêu thụ nhiên liệu của một chiếc xe máy khi xe đang trạng thái
đ y bình nhiên liệu là một hàm số bậc nhất y ax b và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trong đó, y là số xăng c n lại trong bình được đo bằng lít 0  y  8 , x là quãng đường xe đi
được t khi xăng đ y bình 8 lít được đo bằng km.
a) ác định hệ số a và b.
b) ếu xe đi được 0km thì tiêu thụ hết bao nhiêu nhiên liệu?
Câu 5. (1,0 điểm)
ột quả khinh khí c u bay lên thẳng với
một tốc độ không đổi. ột quan sát viên D
nhìn thấy quả khinh khí c u với một góc
24o. Hai phút sau đó, góc nhìn thấy
khinh khí c u là 58o. Hỏi khinh khí c u
đang bay lên với vận tốc bao nhiêu m/s
(làm tr n đ n h th p ph n th C
hai)? iết quan sát viên đang đứng vị trí
điểm cách điểm nơi khinh khí c u
bay lên 250m ( m h nh ). A B
Câu 6: (3,0 điểm)
Cho ∆ C nhọn (AB < C) đường cao AH. Vẽ đường tr n (O) đường kính BH cắt AB
tại D và (I) đường kính CH cắt AC tại E.
a) Chứng minh AB  DH và suy ra AD.AB = AE.AC.
b) Chứng minh 4 điểm A, D, H, E thuộc đường tr n; xác định tâm S của đường tròn này.
c) Chứng minh SE là tiếp tuyến đường tròn (I).
----------- HẾT -----------
Họ inh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên họ inh:……………..……………………………………………………………………… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm a/ 0,25-0,25 0,25 ( đ) 0,25x3 = 0,25 = =3 0,25 = -1
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy 0,25x2 - Bảng giá trị đúng - Vẽ đúng 0,5x2
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán
( đ) Phương trình hoành độ
giao điểm A của (d1) và (d2)
2x  x  3 0.25  3x  3  x  1 Thay x  1 vào (d   0,25x2 1) : y
2x ta được y  2.1 2
Vậy tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) là A(1 ; 2) 0.25 a/ Tốc độ của xe : s  30 fd = 30.0, 73.49, 7 3 = 32,991 ( dặm/giờ ) ( đ) = 53,116 (km/giờ) 0.25
Vậy xe vượt quá tốc độ so với biển báo. 0.25
b/ 48 (km/giờ) = 29,814 (dặm/giờ) Độ dài vết trượt : s  30 fd 0.25 2 s  d= 30 f 2 (29,814)  d=  65,843 (feet) 30.0, 45 0.25
a) uan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 8) nên 8  .
a 0  b  b  8 0,25
Đồ thị hàm số c ng qua điểm (200; 0) nên 1  0  .
a 200  b  a  25 4 ( đ)  Vậy 1 1 a
,b  8 hay y   x  8 0,25 25 25
b) e đi được 120km => x = 120 km
Thay vào hàm số ta được 1 1 16 y   x  8   .120  8   3,2 25 25 5 0,25
Vậy đi được 0km thì xe tiêu thụ hết 8 – , 4,8 lít nhiên liệu. 0,25 Ta có CB : tan BAC  (tam giác C vuông tại ) AB 0.25  250.tan 24o BC 111,31m Ta có DB : tan BAD  (tam giác D vuông tại ) AB 0.25 5  250.tan58o BD  400,08m ( đ)
Ta có: CD BD BC  400,08111,31 288,77 0.25 Đổi phút = 120s
Tốc độ bay lên của khinh khí c u là 288,77  0.25 2, 41 (s) 120
không đ t lời giải th phải k t l n h bài t án A S E 1 D 2 1 2 B O H C I a)
Chứng minh : AB  DH và suy ra AD.AB = AE.AC.
BDH nội tiếp đường tr n (O), đường kính BH 6( đ) 0,5đ => BDH vuông tại D => BD DH hay AB  DH
ABH vuông tại H, đường cao HD (gt) 0, 5đ => AH2 = AD.AB
ACH vuông tại H, đường cao HE (gt) => AH2 = AE.AC 0, 5đ
b) Chứng minh : 4 điểm A, D, H, E cùng thuộc đường tròn; xác
định tâm S của đường tròn này. 
CEH nội tiếp đường tr n (I), đường kính CH => CEH vuông tại E 0,25 => CE EH hay AC  EH
=> AEH vuông tại E (cmt)
=> A,E,H cùng thuộc đường tr n đường kính AH (1) 0,25 ADH vuông tại D (cmt) 0,25
=> A,D,H cùng thuộc đường tr n đường kính AH (2)
T (1) và (2)  4 điểm A, D, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH
mà tâm S của đường tròn này
> S là trung điểm của AH 0,25
c) Chứng minh : SE là tiếp tuyến đường tròn (I) AEH vuông tại E (cmt) 0,25
Có ES là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền EH =>ES=SH=SA =AH:2 => SEH cân tại S => 0,25 Lại có IEH cân tại I 0,25 => => => => SE EI tại E
=> SE là tiếp tuyến đường tròn (I 0,25