Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Gia Thiều – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Gia Thiều. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
th
i gian phát đ
)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn)
a)
2 1
3 2
b)
6 5 10 1 33
10
5
2 6 4 5
Bài 2: (1,0 điểm) Giải phương trình
2
3 4x 4x 1 5 10
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d
1
)
a) Vẽ (d
1
) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Cho (d
2
): y = – x + 6. Tìm tọa độ giao điểm M của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính.
c) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b có đồ thị (d
3
) biết (d
3
)
song song với (d): y = 3x và (d
3
) đi qua M.
Bài 4: (1,0 điểm) Cửa hàng quần áo trẻ
em AnNa mới nhập đợt hàng mới cho i mới
gồm bộ đồ thun đầm công chúa. Cửa hàng muốn
bán theo combo xinh gồm: một bộ đồ thun
một đầm công chúa. Tổng số tiền vốn của combo
này 365 000 đồng. Cửa hàng muốn mỗi bộ đồ
thun lãi 30% và mỗi đầm công chúa lãi 40% so với
giá vốn thì phải bán combo với giá 502 000 đồng.
Tính giá vốn của mỗi bộ đồ thun giá vốn của
mỗi đầm công chúa.
Combo bé xinh
Bài 5: (1,0 điểm) Chị Thủy chuyên bán sữa dê hộp 400g cho trẻ em. Số
hộp sữa bán được trong một tháng và số tiền lãi chị Thủy thu về liên hệ với nhau
bởi công thức y = 173 000x – 300 000 trong đó x (hộp) là số hộp sữa bán được và
y (đồng) là số tiền lãi thu về.
a) Tháng 10 năm 2022, chị Thủy bán được 32 hộp sữa, hãy tính số tiền lãi
chị Thủy thu về?
b) Hỏi tháng 11 năm 2022, chị Thủy muốn thu về số tiền lãi 10 080 000
đồng thì chị phải bán được bao nhiêu hộp sữa?
ĐỀ CHÍNH THỨC
02
trang)
Bài 6: (1,0 điểm)
Hải đăng Đá Lát là ngọn hải đăng cao nhất trong 9 ngọn hải đăng quần đảo
Trường Sa với chiều cao AH 42 m, tháng 6/1994 được đưa vào sử dụng. Chức
năng của công trình này giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa
định hướng và xác định được vị trí của mình.
Anh Việt thuê một chiếc tàu muốn đến hải đăng Đá t tham quan. bến
tàu, chủ tàu đứng trên mũi u dùng giác kế đo được góc tạo bởi hướng ngắm
BH từ giác kế đến đỉnh ngọn hải đăng với phương nằm ngang BA là 5
0
(Hình 1).
a) Tính khoảng cách BA từ vị trí tàu đến vị trí của hải đăng (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
b) Tàu chạy 10km thì tiêu hao 17 lít dầu. Hỏi chủ tàu phải chuẩn bị ít nhất
bao nhiêu lít dầu để đủ nhiên liệu cho cả chuyến đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng và
quay về? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Hình 1
Bài 7: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB. Lấy điểm H nằm trên đoạn thẳng
OB sao cho OH < HB. Qua H vẽ dây CD của (O) vuông góc với OB. Vẽ tiếp tuyến
tại C của (O) cắt tia OB tại M.
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và MD là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh: ABC vuông và CD
2
= 4.HA.HB.
c) Vẽ CE đường kính của (O). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với CE
tại K. Gọi I là giao điểm của EM và DK. Chứng minh: IK = ID.
----- HẾT -----
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
th
i gian phát đ
)
HƯỚNG DẪN CHẤM
NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Bài 1:
(1,5 đi
m)
Th
c hi
n phép tính (thu g
n)
a)
2 1
4 12 27 48 75
3 2
2 1
4.2 3 3 3 4 3 5 3
3 2
= 8 3 + 2 3 2 3 + 5 3
= 13 3
0,5 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Chỉ sai 1 trong 4 ý: 0,5
điểm
- Sai từ 2 trong 4 ý: 0,25
đi
m
b)
6 5 10 1 33
10
5
2 6 4 5
33 4 5
5 2 5
11
5 2 5 3 4 5
5 6 2 33 4 + 5
5
= 10 +
5 16 5
6 2
= 5 2 5 + 12 + 3 5
= 12
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
Đúng trọn vẹn 1 trong 3
nhánh “
5 6 2
5
6 2
và “
1
10 2 5
5
và “
33 4 + 5
12 + 3 5
16 5
cho 0,25 đi
m
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình
2
3 4x 4x 1 5 10
3 15
5
2x 6
2x 4
2
2x 1
2x 1
5 0 luondung
2x 1 = 5
2x 1 = 5
x = 3
x = 2
Vậy S = { 3 ; 2 }
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Nếu thiếu “
2
2x 1
” mà
phần dưới đúng toàn bộ: 0,75
điểm
- Nếu thiếu “5 ≥ 0 (luôn
đúng)” tha
- Chỉ giải 1 trường hợp
2x 1 = 5 x = 3” hay
“2x 1 = 5 x = 2”
đúng: 0,25 đi
m
- Nếu chỉ giải như sau:
2
3 4x 4x 1 5 10
5
2x 6
2x 1
2x 1 = 5
x = 3
Thì: 0,25 điểm toàn bài
- Thiếu kết luận tập nghiệm:
tha
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d
1
)
a) Vẽ (d
1
) trên mặt phẳng tọa độ
b) Cho (d
2
): y = – x + 6. Tìm tọa độ giao điểm M của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính
c) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b có đồ thị (d
3
) biết (d
3
) song
song v
i (d): y = 3x và (d
3
) đi qua M
a) Bảng giá trị
x 0 1
y = 2x – 3 –3 –1
(d
1
) đi qua các điểm ( 0 ; –3 ) và ( 1 ; –1 )
Vẽ (d
1
)
0,25 điểm
Vẽ đồ thị (d
1
) đúng: 0,25
điểm
Chú ý:
- Thiếu cả bốn “x”, “O”, “y”,
(d
1
) : không chấm điểm phần
vẽ đồ thị
- Chỉ đúng 1 giá trị: 0,25 điểm
toàn câu
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d
1
)
và (d
2
) là
2x – 3 = – x + 6
3x = 9
x = 3
Thế x = 3 vào y = 2x – 3 ta được
y = 2 . 3 – 3
y = 3
Vậy tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
M ( 3 ; 3 )
0,25 điểm
0,25 điểm
c) (d
3
): y = ax + b // (d): y = 3x
0
b
a = 3
Nên (d
3
): y = 3x + b
Đúng “a = 3”: 0,25 điểm
M( 3 ; 3 ) (d
3
): y = 3x + b
3 = 3.3 + b
b = – 6 (nhận)
Vậy a = 3 và b = – 6
Đúng “b = –6”: 0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm) Cửa hàng quần áo trẻ em AnNa mới nhập đợt hàng mới cho bé
gái mới gồm bộ đồ thun và đầm công chúa. Cửa hàng muốn bán theo combo bé
xinh gồm: một bộ đồ thun và một đầm công chúa. Tổng số tiền vốn của combo
này là 365 000 đồng. Ca hàng muốn lãi mỗi bộ đồ thun 30% và mỗi đầm công
chúa lãi 40% so với giá vốn thì phải bán combo với giá 502 000 đồng. Tính giá
vốn của mỗi bộ đồ thun và giá vốn của mỗi đầm công chúa.
Combo bé xinh
* Gọi x (đồng) là giá vốn của một bộ đồ thun
(0 < x < 355 000)
* Giá vốn của một cái đầm công chúa là 365
000 – x (đồng)
* Giá bán của một bộ đồ thun theo combo là
x . (1 + 30%)
= 1,3x (đồng)
* Giá bán của một cái đầm công chúa theo
combo là
(365 000 – x) . (1 + 40%)
= 511 000 – 1,4x (đồng)
Theo đề bài ta
1,3x + 511 000 – 1,4x = 502 000
–0,1x = –9 000
x = 90 000 (nhận)
Vậy giá vốn giá của một bộ đồ thun là 90
000 đồng
Giá vốn của một cái đầm công chúa là
365 000 – 90 000 = 275 000 (đồng)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Đúng ít nhất 2 trong 4 bước
lập luận: 0,25 điểm
- Thiếu: “điều kiện của x”,
“(nhận)”: tha
- Thiếu đơn vị toàn bài: trừ
0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm) Chị Thủy chuyên bán sữa dê hộp 400g cho trẻ em. Số hộp sữa
bán được trong một tháng và số tiền lãi chị Thủy thu về liên hệ với nhau bởi
công thức y = 173 000x – 300 000.
a) Tháng 10 năm 2022 chị Thủy bán được 32 hộp sữa, tính số tiền lãi chị Thủy
thu về?
b) Hỏi tháng 11 năm 2022 chị Thủy muốn lãi 10 080 000 đồng thì chị phải bán
bao nhiêu h
p s
a?
a) Thế x = 32 vào y = 173 000x – 300 000 ta
được
y = 173 000 . 32 – 300 000
y = 5 536 000 – 300 000
y = 5 236 000
Vậy số tiền lãi chị Thủy thu về ở tháng 10
năm 2022 là 5 236 000 đồng
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Thế y = 10 080 000 vào y = 173 000x – 300
000 ta được
10 080 000 = 173 000 . x –
300 000
173 000 . x = 10 380 000
x= 60
Vậy tháng 11 năm 2022 chị Thủy phải bán
60 hộp sữa để có số tiền lãi là 10 080 000
đồng
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 6: (1 điểm) Hải đăng Đá Lát là ngọn hải đăng cao nhất trong 9 ngọn hải
đăng ở quần đảo Trường Sa với chiều cao AH là 42 m, tháng 6/1994 được đưa
vào sử dụng. Chức năng của công trình này là giúp tàu thuyền hoạt động trong
vùng biển Trường Sa định hướng và xác định được vị trí của mình.
Anh Việt thuê một chiếc tàu muốn đến hải đăng Đá Lát tham quan. Ở bến tàu,
chủ tàu đứng trên mũi tàu và dùng giác kế đo được góc tạo bởi hướng ngắm BH
từ giác kế đến đỉnh ngọn hải đăng với phương nằm ngang BA là 5
0
(hình 1)
a) Tính khoảng cách BA từ vị trí tàu đến vị trí của hải đăng. (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
b) Tàu chạy 10km thì tiêu hao 17 lít dầu. Hỏi chủ tàu phải chuẩn bị ít nhất bao
nhiêu lít dầu để đủ nhiên liệu cho cả chuyến đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng và
quay về? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Hình
1
a) ABH vuông tại A có
0
0
42
tan 5
AB
42
AB
tan 5
AB 480,062...
AH
tanB =
AB
AB 480 m
Khoảng cách từ vị trí tàu đến vị trí của hải
đăng là 480 m
0,5 điểm
Đúng 1 trong 2 ý “
AB 480 m
” và “Khoảng
cách từ vị trí tàu đến vị t
của hải đăng là 480 m”: 0,25
điểm
Chú ý:
- Làm tròn số sai hay thiếu
đơn vị: trừ 0,25 điểm
b) Đổi đơn vị 480m = 0,48km
Số lít dầu ít nhất chủ tàu cần chuẩn bị là:
0,48 . 2 . 17 : 10 = 1,632 2 (lít)
0,25 điểm
Bài 7: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB. Lấy điểm H nằm
trên đoạn thẳng OB sao cho OH < HB. Qua H vẽ dây CD của (O) vuông góc với
OB. Vẽ tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OB tại M.
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và MD là tiếp tuyến của (O)
b) Chứng minh: ABC vuông và CD
2
= 4.HA.HB
c) Vẽ CE là đường kính của (O). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với CE tại
K. Gọi I là giao điểm của EM và DK.
Chứng minh: IK = ID
S
I
K
E
A
M
C
D
O
B
H
a) * Chứng minh: H là trung điểm của CD
Cách 1:
Xét OHC và OHD có
0
OHC = OHD = 90
OH = OH
OC = OD (C, D (O) )
OHC =
OHD (ch – cgv)
HC = HD
H là trung điểm của CD
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Sai 1 trong 3 yếu tố chứng
minh hai tam giác bằng nhau:
0,25 điểm
- Sai từ 2 yếu tố chứng minh
hai tam giác bằng nhau: 0
đi
m
Cách 2:
OCD có OC = OD (C, D
(O) )
OCD cân tại O
Mà OH là đường cao của OCD
(OH CD tại H)
Nên OH là đường trung tuyến của OCD
H là trung điểm của CD
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Thiếu giải thích vì sao tam
giác cân: trừ 0,25 điểm, vẫn
chấm phần chứng minh trung
điểm nếu đúng
- Thiếu OCD toàn bộ: tr
0,25 điểm
Cách 3:
(O) có OH
CD tại H (gt)
H là trung điểm của CD (quan hệ giữa
đường kính và dây)
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
Thiếu “(O)”: tha
a) * Chứng minh: MD là tiếp tuyến của (O)
Cách 1:
Xét OCM và ODM có
OM = OM
OC = OD (C, D
(O) )
COM = DOM
(
OHC =
OHD)
OCM = ODM (cgc)
OCM = ODM
0
OCM = 90
(MC tiếp tuyến tại C của (O))
0
ODM = 90
MD OD tại D
Mà OD là bán kính của (O)
Nên MD là tiếp tuyến của (O) tại D
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Sai 1 trong 3 yếu tố chứng
minh hai tam giác bằng nhau:
0,25 điểm và không chấm
phần còn lại
- Sai từ 2 yếu tố chứng minh
hai tam giác bằng nhau: 0
điểm toàn bộ ý MD là tiếp
tuyến của (O)
- Thiếu “tại D” hay “(O)”: tha
- Thiếu “OD là bán kính của
(O)
”: tr
0,25 đi
m
Cách 2: OM CD tại H
H là trung điểm của CD
OM là đường trung trực của CD
MC = MD
Xét OCM và ODM có
OM = OM
OC = OD (C, D (O) )
MC = MD (cmt)
OCM = ODM (ccc)
OCM = ODM
0
OCM = 90
(MC tiếp tuyến tại C của (O))
0
ODM = 90
MD OD tại D
Mà OD là bán kính của (O)
Nên MD là tiếp tuyến của (O) tại D
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Sai 1 trong 3 yếu tố chứng
minh hai tam giác bằng nhau:
0,25 điểm và không chấm
phần còn lại
- Sai từ 2 yếu tố chứng minh
hai tam giác bằng nhau: 0
điểm toàn bộ ý MD là tiếp
tuyến của (O)
- Thiếu “tại D” hay “(O)”: tha
- Thiếu “OD là bán kính của
(O)
”: tr
0,25 đi
m
b) * Chứng minh: ABC vuông
ABC nội tiếp (O) đường kính AB
ABC vuông tại C
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Thiếu “đường kính AB”: 0
điểm toàn ý chứng minh
ABC vuông
* Chứng minh: CD
2
= 4.HA.HB
ABC vuông tại C có CH là đường cao (CH
AB tại H)
CH
2
= HA. HB
H trung điểm của CD (cmt)
CD = 2.CH
CD
2
= 4. CH
2
CD
2
= 4. HA. HB
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý:
- Thiếu “vuông tại C” vàCH
là đường cao”: 0 điểm toàn ý
chứng minh CD
2
= 4.HA.HB
- Thiếu 1 trong 2 ývuông tại
C” và “CH là đường cao”:
0,25 điểm toàn ý chứng minh
C
D
2
=4.H
A
.H
B
c) Chứng minh: IK = ID
Gọi S là giao điểm của tia ED và tia CM
Cm: M trung điểm của CS ( đường trung
bình ∆ ECS)
Cm: I trung đi
m c
a
D
K (h
qu
Thales)
0,25 điểm
0,25 đi
m
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐẶC TẢ, MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
1. BẢN ĐẶC TẢ
STT
Chương/ Chủ
đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Chủ đề: Căn
thức bậc hai
Đưa thừa số trong căn ra
ngoài, cộng trừ căn bậc
hai
Nhận biết:
- Đưa thừa số trong căn ra ngoài, cộng trừ căn bậc hai
bằng cách dùng công thức
√ 
. =
( > 0)
1
Rút gọn biểu thức chứa
căn.
Nhận biết:
Rút gọn biểu thức chứa căn bằng cách đặt nhân tử
chung; dùng lượng liên hợp.
1
2
Chủ đề: Giải
phương trình
Giải phương trình vô tỉ
Vận dụng:
- Các dạng phương trình vô tỉ để giải
1
3
Chủ đề:
Hàm
số bậc nhất
Vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất
Vận dụng:
- Vẽ đồ thị hàm số trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1
Tìm tọa độ giao điểm
bằng phép toán.
* Vận dụng:
-
Tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán.
1
Tìm hệ số a,b của hàm
số bậc nhất
* Vận dụng:
-
Tìm hệ số a,b của hàm số bậc nhất
1
4
Chủ đề: Toán
thực tế
Bài toán liên quan tỉ số
phần trăm
* Vận dụng
- Tính tiền, tỉ số %
1
Toán thực tế hình học
TSLG
* Vận dụng
- Các tỉ số lượng giác để giải
1
Bài toán liên quan đến
hàm số bậc nhất
* Vận dụng
-
Liên quan đến hàm số bậc nhất
1
STT
Chương/ Chủ
đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
5
Chủ đề:
Đường tròn
Chứng minh tiếp tuyến
của đường tròn.
* Vận dụng
-
Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn
1
Chứng minh tích
* Vận dụng
-
Chứng minh tích sử dụng hệ thức lượng
1
Chứng minh trung điểm
* Vận dụng
-
Chứng minh trung điểm.
1
2. MA TRẬN ĐỀ Hình thức: 100% tự luận
STT
CHƯƠNG/
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
CÂU HỎI
TỈ LỆ %
ĐIỂM
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Chủ đề: Căn
thức bậc hai
1) Đưa thừa số trong căn ra
ngoài, cộng trừ căn bậc hai.
1
2 15%
2) Rút gọn biểu thức chứa căn.
1
2
Chủ đề: Giải
phương trình
Giải phương trình vô tỉ
1
1 10%
3
Chủ đề:
Hàm
số bậc nhất
1) Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
1
3 15%
2) Tìm tọa độ giao điểm bằng
phép toán.
1
3) Tìm hệ số a,b của hàm số
bậc nhất
1
4
Chủ đề: Toán
thực tế
1) Bài toán liên quan tỉ số phần
trăm
1
3 30%
2) Toán thực tế nh học
TSLG
1
3) Bài toán liên quan đến hàm
số bậc nhất
1
STT
CHƯƠNG/
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
CÂU HỎI
TỈ LỆ %
ĐIỂM
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
5
Chủ đề:
Đường tròn
1) Chứng minh tiếp tuyến của
đường tròn.
1
3 30%
2) Chứng minh tích
1
3) Chứng minh trung điểm.
1
Tổng số câu hỏi
2
3
6
1
12
Tổng số điểm
1,5 điểm
3 điểm
5 điểm
0,5 điểm
10 điểm
Tỉ lệ % điểm
15%
30%
50%
5%
-
100%
TỔ TRƯỞNG KT.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Chung Nguyễn Thanh Hiệp
DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| 1/15

Preview text:

UBND QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn) 2 1 a) 4 12  27  48  75 3 2 6 5  10 1 33 b)  10  2  6 5 4  5
Bài 2: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
3 4x  4x  1  5  10
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d1)
a) Vẽ (d1) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Cho (d2): y = – x + 6. Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2) bằng phép tính.
c) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b có đồ thị (d3) biết (d3)
song song với (d): y = 3x và (d3) đi qua M.
Bài 4: (1,0 điểm) Cửa hàng quần áo trẻ
em AnNa mới nhập đợt hàng mới cho bé gái mới
gồm bộ đồ thun và đầm công chúa. Cửa hàng muốn
bán theo combo bé xinh gồm: một bộ đồ thun và
một đầm công chúa. Tổng số tiền vốn của combo
này là 365 000 đồng. Cửa hàng muốn mỗi bộ đồ
thun lãi 30% và mỗi đầm công chúa lãi 40% so với
giá vốn thì phải bán combo với giá 502 000 đồng. Combo bé xinh
Tính giá vốn của mỗi bộ đồ thun và giá vốn của mỗi đầm công chúa.
Bài 5: (1,0 điểm) Chị Thủy chuyên bán sữa dê hộp 400g cho trẻ em. Số
hộp sữa bán được trong một tháng và số tiền lãi chị Thủy thu về liên hệ với nhau
bởi công thức y = 173 000x – 300 000 trong đó x (hộp) là số hộp sữa bán được và
y (đồng) là số tiền lãi thu về.
a) Tháng 10 năm 2022, chị Thủy bán được 32 hộp sữa, hãy tính số tiền lãi chị Thủy thu về?
b) Hỏi tháng 11 năm 2022, chị Thủy muốn thu về số tiền lãi 10 080 000
đồng thì chị phải bán được bao nhiêu hộp sữa? Bài 6: (1,0 điểm)
Hải đăng Đá Lát là ngọn hải đăng cao nhất trong 9 ngọn hải đăng ở quần đảo
Trường Sa với chiều cao AH là 42 m, tháng 6/1994 được đưa vào sử dụng. Chức
năng của công trình này là giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa
định hướng và xác định được vị trí của mình.
Anh Việt thuê một chiếc tàu muốn đến hải đăng Đá Lát tham quan. Ở bến
tàu, chủ tàu đứng trên mũi tàu và dùng giác kế đo được góc tạo bởi hướng ngắm
BH từ giác kế đến đỉnh ngọn hải đăng với phương nằm ngang BA là 50 (Hình 1).
a) Tính khoảng cách BA từ vị trí tàu đến vị trí của hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tàu chạy 10km thì tiêu hao 17 lít dầu. Hỏi chủ tàu phải chuẩn bị ít nhất
bao nhiêu lít dầu để đủ nhiên liệu cho cả chuyến đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng và
quay về? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Hình 1 Bài 7: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB. Lấy điểm H nằm trên đoạn thẳng
OB sao cho OH < HB. Qua H vẽ dây CD của (O) vuông góc với OB. Vẽ tiếp tuyến
tại C của (O) cắt tia OB tại M.
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và MD là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh: ABC vuông và CD2 = 4.HA.HB.
c) Vẽ CE là đường kính của (O). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với CE
tại K. Gọi I là giao điểm của EM và DK. Chứng minh: IK = ID. ----- HẾT ----- UBND QUẬN TÂN BÌNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn) a) 2 1 4 12  27  48  75 3 2 2 1       4.2 3 3 3 4 3 5 3 3 2 = 8 3 + 2 3  2 3 + 5 3 0,5 điểm = 13 3 0,25 điểm Chú ý: - Chỉ sai 1 trong 4 ý: 0,5 điểm - Sai từ 2 trong 4 ý: 0,25 điểm b) 6 5  10 1 33  10  2  6 5 4  5 5 6  2 334 + 5 5  0,25 điểm = 10 +  6  2   5 16  5 334  5   5  2 5  11   5  2 5  34  5 =  5  2 5 + 12 + 3 5 0,25 điểm = 12 0,25 điểm Chú ý: Đúng trọn vẹn 1 trong 3 nhánh “ 5 6  2  ” 6 2    5   1 và “10  2 5 ” 5 và “ 334 + 5 12 + 3 5” 16  5 cho 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình 2 3 4x  4x  1  5  10  3   2 2x 1  15 0,25 điểm  2x  1  5 5  0 luondung     2x  1 = 5 0,25 điểm     2x  1 = 5  2x  6  2x  4  x = 3  0,25 điểm   x =  2 0,25 điểm Vậy S = { 3 ;  2 } Chú ý: - Nếu thiếu “   2 2x 1 ” mà
phần dưới đúng toàn bộ: 0,75 điểm
- Nếu thiếu “5 ≥ 0 (luôn đúng)” tha
- Chỉ giải 1 trường hợp
“2x  1 = 5  x = 3” hay
“2x  1 = 5  x = 2” và đúng: 0,25 điểm - Nếu chỉ giải như sau: 2 3 4x  4x  1  5  10  2x  1  5  2x  1 = 5  2x  6  x = 3 Thì: 0,25 điểm toàn bài
- Thiếu kết luận tập nghiệm: tha
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d1)
a) Vẽ (d1) trên mặt phẳng tọa độ
b) Cho (d2): y = – x + 6. Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2) bằng phép tính
c) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b có đồ thị (d3) biết (d3) song
song với (d): y = 3x và (d3) đi qua M a) Bảng giá trị x 0 1 y = 2x – 3 –3 –1 0,25 điểm
(d1) đi qua các điểm ( 0 ; –3 ) và ( 1 ; –1 )
Vẽ đồ thị (d1) đúng: 0,25 Vẽ (d1) điểm Chú ý:
- Thiếu cả bốn “x”, “O”, “y”,
(d1) : không chấm điểm phần vẽ đồ thị
- Chỉ đúng 1 giá trị: 0,25 điểm toàn câu
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là 2x – 3 = – x + 6 0,25 điểm  3x = 9  x = 3
Thế x = 3 vào y = 2x – 3 ta được y = 2 . 3 – 3 y = 3
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là M ( 3 ; 3 ) 0,25 điểm
c) (d3): y = ax + b // (d): y = 3x a = 3
Đúng “a = 3”: 0,25 điểm   b   0 Nên (d3): y = 3x + b
M( 3 ; 3 )  (d3): y = 3x + b  3 = 3.3 + b  b = – 6 (nhận)
Đúng “b = –6”: 0,25 điểm Vậy a = 3 và b = – 6
Bài 4: (1 điểm) Cửa hàng quần áo trẻ em AnNa mới nhập đợt hàng mới cho bé
gái mới gồm bộ đồ thun và đầm công chúa. Cửa hàng muốn bán theo combo bé
xinh gồm: một bộ đồ thun và một đầm công chúa. Tổng số tiền vốn của combo
này là 365 000 đồng. Cửa hàng muốn lãi mỗi bộ đồ thun 30% và mỗi đầm công
chúa lãi 40% so với giá vốn thì phải bán combo với giá 502 000 đồng. Tính giá
vốn của mỗi bộ đồ thun và giá vốn của mỗi đầm công chúa. Combo bé xinh
* Gọi x (đồng) là giá vốn của một bộ đồ thun (0 < x < 355 000)
* Giá vốn của một cái đầm công chúa là 365 0,25 điểm 000 – x (đồng)
* Giá bán của một bộ đồ thun theo combo là x . (1 + 30%) = 1,3x (đồng)
* Giá bán của một cái đầm công chúa theo combo là (365 000 – x) . (1 + 40%) = 511 000 – 1,4x (đồng) Theo đề bài ta có 0,25 điểm
1,3x + 511 000 – 1,4x = 502 000  –0,1x = –9 000 0,25 điểm  x = 90 000 (nhận)
Vậy giá vốn giá của một bộ đồ thun là 90 000 đồng 0,25 điểm
Giá vốn của một cái đầm công chúa là Chú ý:
365 000 – 90 000 = 275 000 (đồng)
- Đúng ít nhất 2 trong 4 bước lập luận: 0,25 điểm
- Thiếu: “điều kiện của x”, “(nhận)”: tha
- Thiếu đơn vị toàn bài: trừ 0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm) Chị Thủy chuyên bán sữa dê hộp 400g cho trẻ em. Số hộp sữa
bán được trong một tháng và số tiền lãi chị Thủy thu về liên hệ với nhau bởi
công thức y = 173 000x – 300 000.
a) Tháng 10 năm 2022 chị Thủy bán được 32 hộp sữa, tính số tiền lãi chị Thủy thu về?
b) Hỏi tháng 11 năm 2022 chị Thủy muốn lãi 10 080 000 đồng thì chị phải bán bao nhiêu hộp sữa?
a) Thế x = 32 vào y = 173 000x – 300 000 ta được
y = 173 000 . 32 – 300 000 0,25 điểm y = 5 536 000 – 300 000 y = 5 236 000
Vậy số tiền lãi chị Thủy thu về ở tháng 10
năm 2022 là 5 236 000 đồng 0,25 điểm
b) Thế y = 10 080 000 vào y = 173 000x – 300 000 ta được 10 080 000 = 173 000 . x – 0,25 điểm 300 000 173 000 . x = 10 380 000 x= 60 0,25 điểm
Vậy tháng 11 năm 2022 chị Thủy phải bán
60 hộp sữa để có số tiền lãi là 10 080 000 đồng
Bài 6: (1 điểm) Hải đăng Đá Lát là ngọn hải đăng cao nhất trong 9 ngọn hải
đăng ở quần đảo Trường Sa với chiều cao AH là 42 m, tháng 6/1994 được đưa
vào sử dụng. Chức năng của công trình này là giúp tàu thuyền hoạt động trong
vùng biển Trường Sa định hướng và xác định được vị trí của mình.
Anh Việt thuê một chiếc tàu muốn đến hải đăng Đá Lát tham quan. Ở bến tàu,
chủ tàu đứng trên mũi tàu và dùng giác kế đo được góc tạo bởi hướng ngắm BH
từ giác kế đến đỉnh ngọn hải đăng với phương nằm ngang BA là 50 (hình 1)
a) Tính khoảng cách BA từ vị trí tàu đến vị trí của hải đăng. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Tàu chạy 10km thì tiêu hao 17 lít dầu. Hỏi chủ tàu phải chuẩn bị ít nhất bao
nhiêu lít dầu để đủ nhiên liệu cho cả chuyến đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng và
quay về? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Hình 1 a) ABH vuông tại A có AH 0,5 điểm tanB = AB 42 0 tan 5  AB 42 AB  0 tan 5 AB  480,062... AB  480 m Đúng 1 trong 2 ý “
Khoảng cách từ vị trí tàu đến vị trí của hải AB  480 m đăng là 480 m ” và “Khoảng
cách từ vị trí tàu đến vị trí
của hải đăng là 480 m”: 0,25 điểm Chú ý:
- Làm tròn số sai hay thiếu
đơn vị: trừ 0,25 điểm
b) Đổi đơn vị 480m = 0,48km
Số lít dầu ít nhất chủ tàu cần chuẩn bị là: 0,25 điểm
0,48 . 2 . 17 : 10 = 1,632  2 (lít)
Bài 7: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB. Lấy điểm H nằm
trên đoạn thẳng OB sao cho OH < HB. Qua H vẽ dây CD của (O) vuông góc với
OB. Vẽ tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OB tại M.
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và MD là tiếp tuyến của (O)
b) Chứng minh: ABC vuông và CD2 = 4.HA.HB
c) Vẽ CE là đường kính của (O). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với CE tại
K. Gọi I là giao điểm của EM và DK. Chứng minh: IK = ID C O M A H B K I S E D
a) * Chứng minh: H là trung điểm của CD Cách 1: Xét OHC và OHD có    0 OHC = OHD = 90  0,25 điểm OH = OH OC = OD (C, D  (O) )
 OHC = OHD (ch – cgv)  HC = HD
 H là trung điểm của CD 0,25 điểm Chú ý:
- Sai 1 trong 3 yếu tố chứng
minh hai tam giác bằng nhau: 0,25 điểm
- Sai từ 2 yếu tố chứng minh hai tam giác bằng nhau: 0 điểm Cách 2:
OCD có OC = OD (C, D  (O) ) 0,25 điểm  OCD cân tại O
Mà OH là đường cao của OCD (OH  CD tại H)
Nên OH là đường trung tuyến của OCD
 H là trung điểm của CD 0,25 điểm Chú ý:
- Thiếu giải thích vì sao tam
giác cân: trừ 0,25 điểm, vẫn
chấm phần chứng minh trung điểm nếu đúng
- Thiếu OCD toàn bộ: trừ 0,25 điểm Cách 3:
(O) có OH  CD tại H (gt) 0,25 điểm
 H là trung điểm của CD (quan hệ giữa 0,25 điểm đường kính và dây) Chú ý: Thiếu “(O)”: tha
a) * Chứng minh: MD là tiếp tuyến của (O) Cách 1: Xét OCM và ODM có OM = OM OC = OD (C, D  (O) )  COM =  DOM (OHC = OHD)  OCM = ODM (cgc) 0,25 điểm   OCM =  ODM Mà  0
OCM = 90 (MC tiếp tuyến tại C của (O))   0 ODM = 90 0,25 điểm  MD ⊥ OD tại D
Mà OD là bán kính của (O) 0,25 điểm
Nên MD là tiếp tuyến của (O) tại D Chú ý:
- Sai 1 trong 3 yếu tố chứng
minh hai tam giác bằng nhau:
0,25 điểm và không chấm phần còn lại
- Sai từ 2 yếu tố chứng minh hai tam giác bằng nhau: 0
điểm toàn bộ ý MD là tiếp tuyến của (O)
- Thiếu “tại D” hay “(O)”: tha
- Thiếu “OD là bán kính của (O)”: trừ 0,25 điểm Cách 2: OM  CD tại H H là trung điểm của CD
 OM là đường trung trực của CD 0,25 điểm  MC = MD Xét OCM và ODM có OM = OM OC = OD (C, D  (O) ) MC = MD (cmt)  OCM = ODM (ccc) 0,25 điểm   OCM =  ODM Mà  0
OCM = 90 (MC tiếp tuyến tại C của (O))   0 ODM = 90  MD ⊥ OD tại D 0,25 điểm
Mà OD là bán kính của (O)
Nên MD là tiếp tuyến của (O) tại D Chú ý:
- Sai 1 trong 3 yếu tố chứng
minh hai tam giác bằng nhau:
0,25 điểm và không chấm phần còn lại
- Sai từ 2 yếu tố chứng minh hai tam giác bằng nhau: 0
điểm toàn bộ ý MD là tiếp tuyến của (O)
- Thiếu “tại D” hay “(O)”: tha
- Thiếu “OD là bán kính của (O)”: trừ 0,25 điểm
b) * Chứng minh: ABC vuông
ABC nội tiếp (O) đường kính AB 0,25 điểm  ABC vuông tại C 0,25 điểm Chú ý:
- Thiếu “đường kính AB”: 0 điểm toàn ý chứng minh ABC vuông * Chứng minh: CD2 = 4.HA.HB
ABC vuông tại C có CH là đường cao (CH  0,25 điểm AB tại H)  CH2 = HA. HB 0,25 điểm
H trung điểm của CD (cmt)  CD = 2.CH  CD2 = 4. CH2  CD2 = 4. HA. HB 0,25 điểm Chú ý:
- Thiếu “vuông tại C” và “CH
là đường cao”: 0 điểm toàn ý chứng minh CD2 = 4.HA.HB
- Thiếu 1 trong 2 ý “vuông tại
C” và “CH là đường cao”:
0,25 điểm toàn ý chứng minh CD2=4.HA.HB c) Chứng minh: IK = ID
Gọi S là giao điểm của tia ED và tia CM
Cm: M trung điểm của CS ( đường trung 0,25 điểm bình ∆ ECS)
Cm: I trung điểm của DK (hệ quả Thales) 0,25 điểm
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐẶC TẢ, MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 1. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ
Nội dung/ Đơn vị kiến STT
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra đề thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Đưa thừa số trong căn ra  Nhận biết:
ngoài, cộng trừ căn bậc - Đưa thừa số trong căn ra ngoài, cộng trừ căn bậc hai 1 Chủ đề: Căn hai
bằng cách dùng công thức √ . = √ ( > 0) 1 thức bậc hai Nhận biết:
Rút gọn biểu thức chứa
Rút gọn biểu thức chứa căn bằng cách đặt nhân tử 1 căn.
chung; dùng lượng liên hợp. Chủ đề: Giải Vận dụng: 2
Giải phương trình vô tỉ 1 phương trình
- Các dạng phương trình vô tỉ để giải
Vẽ đồ thị hàm số bậc  Vận dụng: 1 nhất -
Vẽ đồ thị hàm số trong mặt phẳng tọa độ Oxy Chủ đề: Hàm Tìm tọa độ giao điểm * Vận dụng: 3 1 số bậc nhất bằng phép toán.
- Tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán. Tìm hệ số a,b của hàm * Vận dụng: 1 số bậc nhất
- Tìm hệ số a,b của hàm số bậc nhất
Bài toán liên quan tỉ số * Vận dụng 1 phần trăm
- Tính tiền, tỉ số % Toán thực tế hình học * Vận dụng Chủ đề: Toán 1 4 TSLG
- Các tỉ số lượng giác để giải thực tế * Vận dụng Bài toán liên quan đến
- Liên quan đến hàm số bậc nhất 1 hàm số bậc nhất
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ
Nội dung/ Đơn vị kiến STT
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra đề thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Chứng minh tiếp tuyến * Vận dụng của đường tròn.
- Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn 1 Chủ đề: 5 Chứng minh tích * Vận dụng 1 Đường tròn
- Chứng minh tích sử dụng hệ thức lượng * Vận dụng Chứng minh trung điểm
- Chứng minh trung điểm. 1
2. MA TRẬN ĐỀ Hình thức: 100% tự luận CHƯƠNG/
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG SỐ TỈ LỆ % STT CHỦ ĐỀ THỨC CÂU HỎI ĐIỂM
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1
1) Đưa thừa số trong căn ra 1
Chủ đề: Căn ngoài, cộng trừ căn bậc hai. 2 15% thức bậc hai
2) Rút gọn biểu thức chứa căn. 1 2
Chủ đề: Giải Giải phương trình vô tỉ 1 1 10% phương trình 3
1) Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 1
2) Tìm tọa độ giao điểm bằng 1
Chủ đề: Hàm phép toán. 3 15% số bậc nhất
3) Tìm hệ số a,b của hàm số 1 bậc nhất 4
1) Bài toán liên quan tỉ số phần 1 trăm
Chủ đề: Toán 2) Toán thực tế hình học 1 3 30% thực tế TSLG
3) Bài toán liên quan đến hàm 1 số bậc nhất CHƯƠNG/
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG SỐ TỈ LỆ % STT CHỦ ĐỀ THỨC CÂU HỎI ĐIỂM
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 5
1) Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn. 1 Chủ
đề: 2) Chứng minh tích 3 30% Đường tròn 1
3) Chứng minh trung điểm. 1 Tổng số câu hỏi 2 3 6 1 12 Tổng số điểm 1,5 điểm 3 điểm 5 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % điểm 15% 30% 50% 5% - 100% TỔ TRƯỞNG KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Chung Nguyễn Thanh Hiệp
DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO