Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THCS & THPT Thạnh An – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Thạnh An, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Câu 1 (1,5 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
a) lim





b) lim




Câu 2 (1,0 đim) Cho hàm số
(
)
=
󰇫



 3
+  = 3
. Tìm a đ hàm số liên tc
ti = 3
Câu 3 (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) =
5
+
b) =
(
2
+ 5
)
c) =



d) =
3
4+ 1
e) = 
3+ cos (3 )
Câu 4 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm số
(
)
: =
5
+
2 tại điểm có hoành độ là 1.
Câu 5 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th m s
(
)
: =


, biết
tiếp tuyến song song với đường thng : 5+ = 8
Câu 6 (3,0 đim) Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh ,
SA (ABCD) SA = 2a.
a) Chứng minh 
(

)
.
b) Chứng minh
(

)
(

)
.
c) Tính góc giữa 
(

)
.
d) Gọi G là trọng tâm tam giác . Tính khoảng cách từ G đến (SCD).
Câu 7 (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ba nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của tham số m:
(
+ 1
)
2
4+
+ 1 = 0
…Hết…
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS THPT THẠNH AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Lp: 11
Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
( Đề có 01 trang)
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (1,5 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
a) lim






b) lim



Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số
(
)
=
󰇫


 3
2  = 3
. Tìm a đ m s liên tc
ti = 3
Câu 3 (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) =
2
+
b) =
(
3
+ 1
)
c) =


d) =
2+ 6
e) = sin (2+ 1) + cos 5
Câu 4 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm số
(
)
: =
+ 4
1 tại điểm có hoành độ là 1.
Câu 5 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th m s
(
)
: =


, biết
tiếp tuyến song song với đường thng : = 3+ 5
Câu 6 (3,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh ,
SA (ABCD) SA = 2a.
a) Chứng minh 
(

)
.
b) Chứng minh
(

)
(

)
.
c) Tính góc giữa 
(

)
.
d) Gọi G là trọng tâm tam giác . Tính khoảng cách từ G đến (SCD).
Câu 7 (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ba nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của tham số m:
(
+ 1
)
2
4+
+ 1 = 0
…Hết…
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS THPT THẠNH AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Lp: 11
Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
( Đề có 01 trang)
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đáp án và hướng dẫn chấm đ kiểm tra HKII
Môn: Toán 11. Năm học: 2022 2023.
Đề s 1
Câu hỏi
Đáp án
Thang
điểm
Câu 1a
(0,75 điểm)
Tính đúng: lim





= 4
0,75
1b
(0,75 điểm)
Tính đúng: lim




=
0,75
Câu 2
(1,0 điểm)
-
(
3
)
= 10
-lim

(
)
= lim

2+33
2
9
=
- Ta có f(x) liên tục tại x=3 nên:
(
3
)
= lim

(
)
=

0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3a
(0,5 điểm)
󰆒
=
5 +
3
+
1
2
0,5
Câu 3b
(0,5 điểm)
= 4
(
41
)(
2
+ 5
)
0,5
Câu 3c
(0,5 điểm)
=
12
+ 15+ 24
(
5 4
)
0,5
Câu 3d
(0,5 điểm)
=
64
2
3
4+ 1
0,5
Câu 3e
(0,5 điểm)
= 633+  (3 )
0,5
Câu 4
(0,75 điểm)
- = 3
10
-
= 1
= 2; =
󰆒
(
1
)
= 7
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:= 7
(
1
)
7 = 7
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,75 điểm)
(
)
: =


, biết tiếp tuyến song song với đường thng : 5+ = 8
- =

(

)
- Tiếp tuyến song song với đường thng : 5+ = 8
= 5

(

)
= 5
= 3
= 7
= 1
= 1
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
= 5
(
3
)
+ 7 = 5+ 22
== 5
(
1
)
1 = 5+ 4
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(3,0 điểm)
a) Chứng minh 
(

)
.
Ta có:
  ( à ì ô)
(().
()
0,5 – 0,25
b) Chứng minh
(

)
(

)
.
Ta có:
 ( à ì ô)
(().
() () ()
0,25-0,25-
0,25
c) Tính góc giữa 
(

)
.
Xác đình đúng ,
(

)
=
(
, 
)
= 
Tính đúng: 
=

26
0,25-0,25-
0,25
d) Gọi O là trung điểm BD
Ta có G là trọng tâm tam giác ABD
 =
=

(
, 
)
=
(
, 
)
Xác định đúng:
(
, 
)
= 
Tính đúng: =

Vy
(
, 
)
=
(
, 
)
=

0,25
0,25
0,25
Câu 7
(0,5 điểm)
Đặt
(
)
=
(
+ 1
)
2
4+
+ 1
(
3
)
=
(
34
+ 14
)
< 0, 
(
0
)
=
+ 1 > 0, 
(
1
)
= 2 < 0, 
(
2
)
=
+ 1 > 0, 
Ta thy:
(
3
)
.
(
0
)
< 0;
(
0
)
.
(
1
)
< 0;
(
1
)
.
(
2
)
< 0
(
)
liên tục trên
[
3; 0
]
,
[
0; 1
]
,
[
1; 2
]
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25
0,25
Lưu ý: mọi cách làm đúng khác của hc sinh vẫn cho điểm tối đa.
Đáp án và hướng dẫn chấm đ kiểm tra HKII
Môn: Toán 11. Năm học: 2022 2023.
Đề s 2
Câu hỏi
Đáp án
Thang
điểm
Câu 1a
(0,75 điểm)
Tính đúng: lim






= 2
0,75
1b
(0,75 điểm)
Tính đúng: lim



=
0,75
Câu 2
(1,0 điểm)
-
(
3
)
= 3 2
-lim

(
)
= lim

2
+74
3
= 6
- Ta có f(x) liên tục ti x=3 nên:
(
3
)
= lim

(
)
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3a
(0,5 điểm)
󰆒
=
4+
3
+
1
2
0,5
Câu 3b
(0,5 điểm)
= 4
(
9
1
)(
3
+ 1
)
0,5
Câu 3c
(0,5 điểm)
󰆒
=
8
+ 25
615
(
2+ 5
)
0,5
Câu 3d
(0,5 điểm)
=
1
2+ 6
0,5
Câu 3e
(0,5 điểm)
󰆒
= 2 cos
(
2+ 1
)
5 5x
0,5
Câu 4
(0,75 điểm)
-
󰆒
= 3
+ 8
-
= 1
= 4; =
󰆒
(
1
)
= 11
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:= 11
(
1
)
+ 11 = 11
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,75 điểm)
(
)
: =


, biết tiếp tuyến song song với đường thng : = 3+ 5
- =
(

)
- Tiếp tuyến song song với đường thng : 5+ = 8
= 3
(

)
= 3
= 1
= 1
= 3
= 5
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
= 3
(
+ 1
)
1 = 3+ 2
== 3
(
+ 3
)
+ 5 = 3+ 14
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(3,0 điểm)
a) Chứng minh 
(

)
.
Ta có:
  ( à ì ô)
(().
()
0,5 – 0,25
b) Chứng minh
(

)
(

)
.
Ta có:
 ( à ì ô)
(().
() () ()
0,25-0,25-
0,25
c) Tính góc giữa 
(

)
.
Xác đình đúng ,
(

)
=
(
, 
)
= 
Tính đúng: 
=

26
0,25-0,25-
0,25
d) Gọi O là trung điểm BD
Ta có G là trọng tâm tam giác ABD
 =
=

(
, 
)
=
(
, 
)
Xác định đúng:
(
, 
)
= 
Tính đúng: =

Vy
(
, 
)
=
(
, 
)
=

0,25
0,25
0,25
Câu 7
(0,5 điểm)
Đặt
(
)
=
(
+ 1
)
2
4+
+ 1
(
3
)
=
(
34
+ 14
)
< 0, 
(
0
)
=
+ 1 > 0, 
(
1
)
= 2 < 0, 
(
2
)
=
+ 1 > 0, 
Ta thy:
(
3
)
.
(
0
)
< 0;
(
0
)
.
(
1
)
< 0;
(
1
)
.
(
2
)
< 0
(
)
liên tục trên
[
3; 0
]
,
[
0; 1
]
,
[
1; 2
]
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25
0,25
Lưu ý: mọi cách làm đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS – THPT THẠNH AN
Môn: Toán – Lớp: 11 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHÍ NH THỨC
( Không kể thời gian phát đề) ( Đề có 01 trang) ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (1,5 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
a) lim 4𝑥𝑥2−5𝑥𝑥+1
b) lim 𝑥𝑥3−3𝑥𝑥2+2
𝑥𝑥→+∞ −𝑥𝑥2−6𝑥𝑥+3
𝑥𝑥→1 𝑥𝑥2−4𝑥𝑥+3 √2𝑥𝑥+3−3
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = �
𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≠ 3 𝑥𝑥2−9
. Tìm a để hàm số liên tục
𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 𝑎𝑎 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 = 3 tại 𝑥𝑥 = 3
Câu 3 (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥4 − 5𝑥𝑥 − 3 + √𝑥𝑥
b) 𝑦𝑦 = (2𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 + 5)4 4 𝑥𝑥
c) 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥2+2𝑥𝑥+3
d) 𝑦𝑦 = √3𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 1 5−4𝑥𝑥
e) 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑖𝑖𝑠𝑠23𝑥𝑥 + cos (3 − 𝑥𝑥)
Câu 4 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥3 − 5𝑥𝑥2 +
2 tại điểm có hoành độ là 1.
Câu 5 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥+1, biết 𝑥𝑥−2
tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 8
Câu 6 (3,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 𝑎𝑎, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a.
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐵𝐵).
b) Chứng minh (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆).
c) Tính góc giữa 𝑆𝑆𝐵𝐵 và (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
d) Gọi G là trọng tâm tam giác 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆. Tính khoảng cách từ G đến (SCD).
Câu 7 (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ba nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của tham số m: (𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥3 − 2𝑚𝑚2𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 1 = 0 …Hết…
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS – THPT THẠNH AN
Môn: Toán – Lớp: 11 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHÍ NH THỨC
( Không kể thời gian phát đề) ( Đề có 01 trang) ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (1,5 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
a) lim 4𝑥𝑥4−3𝑥𝑥2+2𝑥𝑥+7
b) lim 𝑥𝑥2−𝑥𝑥−2 𝑥𝑥→+∞ 5−𝑥𝑥3+2𝑥𝑥4 𝑥𝑥→2 4−𝑥𝑥2 √𝑥𝑥2+7−4
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = �
𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≠ 3 𝑥𝑥−3
. Tìm a để hàm số liên tục
𝑥𝑥 − 2𝑚𝑚 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 = 3 tại 𝑥𝑥 = 3
Câu 3 (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥3 − 2𝑥𝑥2 − 3 + √𝑥𝑥
b) 𝑦𝑦 = (3𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥 + 1)4 3 𝑥𝑥
c) 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥3−3𝑥𝑥
d) 𝑦𝑦 = √𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 + 6 2𝑥𝑥+5
e) 𝑦𝑦 = sin (2𝑥𝑥 + 1) + cos 5𝑥𝑥
Câu 4 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥3 + 4𝑥𝑥2 −
1 tại điểm có hoành độ là 1.
Câu 5 (0,75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥+1, biết 𝑥𝑥+2
tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 5
Câu 6 (3,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 𝑎𝑎, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a.
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐵𝐵).
b) Chứng minh (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆).
c) Tính góc giữa 𝑆𝑆𝐵𝐵 và (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
d) Gọi G là trọng tâm tam giác 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆. Tính khoảng cách từ G đến (SCD).
Câu 7 (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ba nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của tham số m: (𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥3 − 2𝑚𝑚2𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 1 = 0 …Hết…
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Đáp án và hướng dẫn chấm đề kiểm tra HKII
Môn: Toán 11. Năm học: 2022 – 2023. Đề số 1 Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1a Tính đúng: 4𝑥𝑥2−5𝑥𝑥+1 (0,75 điểm) lim = −4 0,75
𝑥𝑥→+∞ −𝑥𝑥2−6𝑥𝑥+3 1b Tính đúng: 𝑥𝑥3−3𝑥𝑥2+2 0,75 (0,75 điểm) lim = 3
𝑥𝑥→1 𝑥𝑥2−4𝑥𝑥+3 2 Câu 2 - 𝑓𝑓(3) = 10𝑎𝑎 0,25
(1,0 điểm) -lim 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = lim √2𝑥𝑥+3−3 = 2 0,25 𝑥𝑥→3 𝑥𝑥→3 𝑥𝑥2−9 5 0,25
- Ta có f(x) liên tục tại x=3 nên: 𝑓𝑓(3) = lim 𝑓𝑓(𝑥𝑥) ⟺ 𝑎𝑎 = 1 0,25 𝑥𝑥→3 25 Câu 3a 3 1
(0,5 điểm) 𝑦𝑦′ = 𝑥𝑥3 − 5 + 0,5 𝑥𝑥2 + 2√𝑥𝑥 Câu 3b
𝑦𝑦′ = 4(4𝑥𝑥 − 1)(2𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 + 5)3 0,5 (0,5 điểm) Câu 3c
−12𝑥𝑥2 + 15𝑥𝑥 + 24 0,5
(0,5 điểm) 𝑦𝑦′ = (5 − 4𝑥𝑥)2 Câu 3d 6𝑥𝑥 − 4
(0,5 điểm) 𝑦𝑦′ = 0,5
2√3𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 1 Câu 3e
𝑦𝑦′ = 6𝑠𝑠𝑖𝑖𝑠𝑠3𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑠𝑠3𝑥𝑥 + 𝑠𝑠𝑖𝑖𝑠𝑠 (3 − 𝑥𝑥) 0,5 (0,5 điểm) Câu 4
- 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 10𝑥𝑥 0,25
(0,75 điểm) - 𝑥𝑥0 = 1 ⟹ 𝑦𝑦0 = −2; 𝑘𝑘 = 𝑦𝑦′(1) = −7 0,25
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:𝑦𝑦 = −7(𝑥𝑥 − 1) − 7 ⟺ 𝑦𝑦 = −7𝑥𝑥 0,25 Câu 5
(𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥+1, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 8 0,25 (0,75 điểm) 𝑥𝑥−2 0,25 - 𝑦𝑦′ = −5 (𝑥𝑥−2)2 0,25
- Tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 8
⟹ 𝑘𝑘 = −5 ⟺ −5 = −5 ⟺ � 𝑥𝑥0 = 3 ⟹ 𝑦𝑦0 = 7 (𝑥𝑥0−2)2
𝑥𝑥0 = 1 ⟹ 𝑦𝑦0 = −1
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:�𝑦𝑦 = −5(𝑥𝑥 − 3) + 7 ⟺ 𝑦𝑦 = −5𝑥𝑥 + 22
𝑦𝑦 == −5(𝑥𝑥 − 1) − 1 ⟺ 𝑦𝑦 = −5𝑥𝑥 + 4 Câu 6 (3,0 điểm)
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐵𝐵).
Ta có:�𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ 𝑆𝑆𝐵𝐵 (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆 𝑙𝑙à ℎì𝑠𝑠ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑠𝑠𝑛𝑛)
𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆(𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆).
⟹ 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐵𝐵) 0,5 – 0,25
b) Chứng minh (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆). Ta có: 0,25-0,25-
�𝐵𝐵𝑆𝑆 ⊥ 𝑆𝑆𝐶𝐶 (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆 𝑙𝑙à ℎì𝑠𝑠ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑠𝑠𝑛𝑛)
𝐵𝐵𝑆𝑆 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆(𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆).
⟹ 𝐵𝐵𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) ⟹ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) 0,25
c) Tính góc giữa 𝑆𝑆𝐵𝐵 và (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
Xác đình đúng �𝑆𝑆𝐵𝐵, (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)� = (𝑆𝑆𝐵𝐵, 𝑆𝑆𝑆𝑆) = 𝐵𝐵𝑆𝑆𝑆𝑆 � 0,25-0,25-
Tính đúng: 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝐵𝐵𝑆𝑆𝑆𝑆
� = 1 ⟹ 𝐵𝐵𝑆𝑆𝑆𝑆 � ≈ 260 0,25 2
d) Gọi O là trung điểm BD
Ta có G là trọng tâm tam giác ABD 0,25
⟹ 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 2 𝑆𝑆𝐴𝐴=1 𝑆𝑆𝐶𝐶 ⟹ 𝑑𝑑(𝐴𝐴, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 2 𝑑𝑑(𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) 0,25 3 3 3
Xác định đúng: 𝑑𝑑(𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 𝑆𝑆𝐴𝐴 0,25
Tính đúng: 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 2𝑎𝑎 3
Vậy 𝑑𝑑(𝐴𝐴, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 2 𝑑𝑑(𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 4𝑎𝑎 3 9 Câu 7
Đặt 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = (𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥3 − 2𝑚𝑚2𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 1
(0,5 điểm) 𝑓𝑓(−3) = −(34𝑚𝑚2 + 14) < 0, ∀𝑚𝑚
𝑓𝑓(0) = 𝑚𝑚2 + 1 > 0, ∀𝑚𝑚
𝑓𝑓(1) = −2 < 0, ∀𝑚𝑚
𝑓𝑓(2) = 𝑚𝑚2 + 1 > 0, ∀𝑚𝑚 0,25
Ta thấy: 𝑓𝑓(−3). 𝑓𝑓(0) < 0; 𝑓𝑓(0). 𝑓𝑓(1) < 0; 𝑓𝑓(1). 𝑓𝑓(2) < 0 và 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên 0,25 [−3; 0], [0; 1], [1; 2]
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt với mọi m.
Lưu ý: mọi cách làm đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
Đáp án và hướng dẫn chấm đề kiểm tra HKII
Môn: Toán 11. Năm học: 2022 – 2023. Đề số 2 Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1a
4𝑥𝑥4−3𝑥𝑥2+2𝑥𝑥+7
(0,75 điểm) Tính đúng: lim 𝑥𝑥→+∞ 5−𝑥𝑥3+2𝑥𝑥4 = 2 0,75 1b 𝑥𝑥2−𝑥𝑥−2
(0,75 điểm) Tính đúng: lim = − 3 0,75 𝑥𝑥→2 4−𝑥𝑥2 4 Câu 2
- 𝑓𝑓(3) = 3 − 2𝑚𝑚 0,25 (1,0 điểm) - 0,25
lim 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = lim �𝑥𝑥2+7−4 = 6 𝑥𝑥→3 𝑥𝑥→3 𝑥𝑥−3 0,25
- Ta có f(x) liên tục tại x=3 nên: 𝑓𝑓(3) = lim 𝑓𝑓(𝑥𝑥) ⟺ 𝑚𝑚 = − 3 0,25 𝑥𝑥→3 2 Câu 3a 3 1
(0,5 điểm) 𝑦𝑦′ = 𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 0,5 𝑥𝑥2 + 2√𝑥𝑥 Câu 3b
𝑦𝑦′ = 4(9𝑥𝑥2 − 1)(3𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥 + 1)3 0,5 (0,5 điểm) Câu 3c
−8𝑥𝑥3 + 25𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 − 15 0,5
(0,5 điểm) 𝑦𝑦′ = (2𝑥𝑥 + 5)2 Câu 3d 𝑥𝑥 − 1
(0,5 điểm) 𝑦𝑦′ = 0,5 √𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 + 6 Câu 3e
𝑦𝑦′ = 2 cos(2𝑥𝑥 + 1) − 5𝑠𝑠𝑖𝑖𝑠𝑠 5x 0,5 (0,5 điểm) Câu 4
- 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 + 8𝑥𝑥 0,25
(0,75 điểm) - 𝑥𝑥0 = 1 ⟹ 𝑦𝑦0 = 4; 𝑘𝑘 = 𝑦𝑦′(1) = 11 0,25
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:𝑦𝑦 = 11(𝑥𝑥 − 1) + 11 ⟺ 𝑦𝑦 = 11𝑥𝑥 0,25 Câu 5 0,25
(0,75 điểm) (𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥+1, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 5 𝑥𝑥+2 0,25 0,25 - 𝑦𝑦′ = 3 (𝑥𝑥+2)2
- Tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 8
⟹ 𝑘𝑘 = 3 ⟺ 3 = 3 ⟺ �𝑥𝑥0 = −1 ⟹ 𝑦𝑦0 = −1 (𝑥𝑥0+2)2
𝑥𝑥0 = −3 ⟹ 𝑦𝑦0 = 5
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:� 𝑦𝑦 = 3(𝑥𝑥 + 1) − 1 ⟺ 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 2
𝑦𝑦 == 3(𝑥𝑥 + 3) + 5 ⟺ 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 14 Câu 6 (3,0 điểm)
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐵𝐵). Ta có: 0,5 – 0,25
�𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ 𝑆𝑆𝐵𝐵 (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆 𝑙𝑙à ℎì𝑠𝑠ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑠𝑠𝑛𝑛)
𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆(𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆).
⟹ 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐵𝐵)
b) Chứng minh (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆). Ta có: 0,25-0,25-
�𝐵𝐵𝑆𝑆 ⊥ 𝑆𝑆𝐶𝐶 (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆 𝑙𝑙à ℎì𝑠𝑠ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑠𝑠𝑛𝑛)
𝐵𝐵𝑆𝑆 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆(𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝐶𝐶𝑆𝑆).
⟹ 𝐵𝐵𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) ⟹ (𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝐶𝐶) 0,25
c) Tính góc giữa 𝑆𝑆𝐵𝐵 và (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
Xác đình đúng �𝑆𝑆𝐵𝐵, (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)� = (𝑆𝑆𝐵𝐵, 𝑆𝑆𝑆𝑆) = 𝐵𝐵𝑆𝑆𝑆𝑆 � 0,25-0,25-
Tính đúng: 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝐵𝐵𝑆𝑆𝑆𝑆
� = 1 ⟹ 𝐵𝐵𝑆𝑆𝑆𝑆 � ≈ 260 0,25 2
d) Gọi O là trung điểm BD
Ta có G là trọng tâm tam giác ABD 0,25
⟹ 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 2 𝑆𝑆𝐴𝐴=1 𝑆𝑆𝐶𝐶 ⟹ 𝑑𝑑(𝐴𝐴, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 2 𝑑𝑑(𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) 0,25 3 3 3
Xác định đúng: 𝑑𝑑(𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 𝑆𝑆𝐴𝐴 0,25
Tính đúng: 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 2𝑎𝑎 3
Vậy 𝑑𝑑(𝐴𝐴, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 2 𝑑𝑑(𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝐵𝐵𝑆𝑆) = 4𝑎𝑎 3 9 Câu 7
Đặt 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = (𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥3 − 2𝑚𝑚2𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 1
(0,5 điểm) 𝑓𝑓(−3) = −(34𝑚𝑚2 + 14) < 0, ∀𝑚𝑚
𝑓𝑓(0) = 𝑚𝑚2 + 1 > 0, ∀𝑚𝑚
𝑓𝑓(1) = −2 < 0, ∀𝑚𝑚
𝑓𝑓(2) = 𝑚𝑚2 + 1 > 0, ∀𝑚𝑚 0,25
Ta thấy: 𝑓𝑓(−3). 𝑓𝑓(0) < 0; 𝑓𝑓(0). 𝑓𝑓(1) < 0; 𝑓𝑓(1). 𝑓𝑓(2) < 0 và 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên 0,25 [−3; 0], [0; 1], [1; 2]
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt với mọi m.
Lưu ý: mọi cách làm đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.