Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Đô Lương 3 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm định chất lượng (KĐCL) cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Đô Lương 3, tỉnh Nghệ An; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề Mã 111 Mã 112 Mã 113 Mã 114 Mã 115 Mã 116.

Trang 1/4 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3
Mã đề thi: 111
KỲ THI KĐCL CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI THI MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Giá trị của
2
2
41
lim
3 9 3
nn
nn


A.
4
3
. B.
1
3
C.
4
9
. D.
4
9
.
Câu 2: Giá tr
3
3
lim 5
2
x
x
x





bằng:
A.
. B.

C.
3
2
. D. -5.
Câu 3: Cho hàm số
2
sinyx
có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hoành độ
0
5
6
x
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 4: Đạo hàm ca hàm s
, ( , 1)
n
y x n n
A.
'
( )
nn
x nx
; B.
'1
( ) ;
nn
x nx
C.
'1
( )
nn
x nx
; D.
'1
( ) .
nn
xx
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s
tany x x
A.
2
1
' tan
cos
yx
x

. B.
2
'1
cos
x
y
x

. C.
2
'
cos
x
y
x
. D.
2
' tan
cos
x
yx
x

.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Hai mt phng gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia hai mt phẳng đó là góc vuông.
B. Điu kin cần và đủ để hai mt phng vuông góc vi nhau là mt phng này cha một đường thng
vuông góc vi mt phng kia.
C. Nếu hai mt phng ct nhau cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì giao tuyến ca chúng
vuông góc vi mt phng th ba đó.
D. Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt c đường thng nào nm trong mt phng này thì
vuông góc vi mt phng kia.
Câu 7: Cho hàm số
1
( ) 4f x x
x

. Giá trị
'(1)f
bằng
A.
3.
B.
2
. C. 5. D.
1
.
Câu 8: Cho hàm số
3
yx
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm
( 1;1)M
có hệ số góc
A. -3. B. -1. C. 3. D. 1.
Câu 9: Đạo hàm ca hàm s
cosyu
vi
()u u x
A.
' sinyu
. B.
' 'siny u u
. C.
' 'siny u u
. D.
' siny u u
.
Câu 10: Cho hàm s
u u x
có đạo hàm tại
x
'
x
u
và hàm số
y f u
có đạo hàm tại
u
'
u
f
. Khi
đó, hàm hợp
y f u x
có đạo hàm tại
x
A.
' ' '
.
x u x
ff u
. B.
''
xu
ff
. C.
''
xx
fu
. D.
' ' '
x u x
ff u
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 111
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
53
5 6 11y x x x
A.
42
' 5 15 6y x x
. B.
42
' 5 5 6y x x x
.
C.
43
' 5 15 6y x x
. D.
42
' 5 15 6y x x x
.
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s
5.cosyx
A.
' 5sinyx
. B.
' 5sinyx
. C.
' sinyx
. D.
' 5cosyx
.
Câu 13: Hàm s nào dưới đây liên tục trên ?
A.
1.yx
B.
21
x
y
x
. C.
1 tan .yx
D.
sinxy
.
Câu 14: Cho
, u u x v v x
các hàm số có đạo hàm tại
x
thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A.
( . )' ' 'u v u v uv
. B.
'
()u v u v

.
C.
'
2
u u v v u
vv




;(
0)v v x
. D.
2
1'
( )'
v
vv
.
Câu 15: Đạo hàm ca hàm s
2yx
vi
0x
A.
1
(2 )'
2
x
x
. B.
1
(2 )'x
x
. C.
2
(2 )'x
x
. D.
1
(2 )'
2
x
x
Câu 16: Cho hàm s
sin3yx
. Giá tr
'( )
4
y
bng
A.
2
2
. B.
32
. C.
32
2
. D.
32
2
.
Câu 17: Cho
v v x
là hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định
0v v x
. Mệnh đề nào
sau đúng?
A.
2
11
( )'
vv

. B.
11
( )'
'vv

. C.
2
1'
( )'
v
vv
. D.
2
1'
( )'
v
vv

.
Câu 18: Trong không gian cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
M
trung điểm
BC
. Tam giác
ABC
cân A (hình v minh ha). Mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
BC SA
. B.
BC AM
. C.
BC SB
. D.
BC SM
.
Câu 19: : Cho chóp tam giác
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
(hình v minh
ha).
Khong cách t
C
đến
SAB
bng
S
A
B
C
2a
2a
2a
Trang 3/4 - Mã đề thi 111
A.
23a
B.
3a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 20: Giá tr ca
3
limn
bằng
A. 1. B.

. C.

D. 0.
Câu 21: Cho hàm số
2
4 2 11.f x x x
Tập nghiệm bất phương trình
'0fx
A.
1
( ; )
4

. B.
1
( ; )
4

. C.
1
( ; )
4

. D.
1
( ; )
4

.
Câu 22: Cho
lim 10,lim 4
nn
uv
. Khi đó
lim( )
nn
uv
bằng
A. -14. B. 14. C. -6. D. 6.
Câu 23: Cho hàm số
32
2
()
32
fx
x x x

. Hàm số
fx
liên tục tại điểm
A.
0
1x 
. B.
0
1x
. C.
0
0x
. D.
0
2x 
.
Câu 24: Giá tr ca
2
lim(3 4)
x
x
A.
. B.

. C. 3. D. 2.
Câu 25: Trong không gian cho hai vecto
,ab
không cùng phương và vecto
c
. Khi đó ba vecto
,,abc
đồng phng khi và ch khi
A. có cp s
,mn
duy nht sao cho
c ma nb
.
B. không có cp s
,mn
nào sao cho
c ma nb
.
C. có vô s cp s
,mn
sao cho
c ma nb
.
D. có hai cp s
,mn
sao cho
c ma nb
.
Câu 26: Vecto
a
khác vecto-không được gi là vecto ch phương của đường thng (d) nếu giá ca
a
A. song song với đường thng (d). B. cắt đường thng (d).
C. chéo nhau với đường thng (d). D. song song hoc trùng với đường thng (d).
Câu 27: Đạo hàm ca hàm s
tanyu
, (
( ) ,
2
u u x k k
) là
A.
2
'
'
cos
u
y
u
. B.
2
'
'
cos
u
y
u
. C.
2
'
'
sin
u
y
u
. D.
2
1
'
cos
y
u
.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
C. Nếu một đường thng và mt mt phng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với mt
đường thng khác thì chúng song song vi nhau.
D. Nếu một đường thng vuông góc với hai đường thng phân bit cùng thuc mt mt phng thì vuông
góc vi mt phng đó.
Câu 29: Hàm s
11
yx
có đạo hàm là
A.
10
' 11yx
. B.
10
'yx
. C.
11
' 11yx
. D.
' 11yx
.
Câu 30: Một chuyển động được xác định bởi phương trình
4
23s t t
(t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Khi đó vận tốc của chuyển động tại thời điểm
2( )ts
A.
26( / )v m s
. B.
61( / )v m s
. C.
48( / )v m s
D.
64( / )v m s
Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
4
sinyx
A.
3
' 4cosyx
. B.
3
' 4sin .cosy x x
. C.
3
' 4sin .cosy x x
. D.
3
' 4sinyx
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 111
Câu 32: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có cnh bên bng 3a, góc gia hai mt phng
ABCD
( ' )AB D
có s đo bằng
0
30
(hình v minh ha).
Độ dài cnh
'AB
bng
A.
3a
. B.
32a
. C.
6a
. D.
3
2
a
.
Câu 33: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh
3a
. Khong cách gia hai mt
phng
ABD
' ' 'B C D
A.
3a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
23a
.
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai véc tơ
AD
và
FG
bằng
A. 0
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
Câu 35: Trong không gian cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht (hình
v minh ha). Mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
()AD SAB
. B.
()CD SAD
C.
()BC SAB
. D.
()BD SAC
.
B. PHN T LUẬN (3 điểm).
Câu 1: (1 điểm) Tính các gii hn:
a.
2
lim 2 4 3n n n
. b.
2
3
2 3 9
lim
3
x
xx
x

.
Câu 2: (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
.
a. Chng minh
()BD SAC
.
b. Gi F là hình chiếu vuông góc ca D lên SB. Chng minh rng
( ) ( )ACF SBC
.
Câu 3: (1 điểm)
a. Cho hàm s
32
32y x x
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến vi (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thng
:9 7 0d x y
.
b. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của
'A
lên
mặt phẳng
()ABC
là trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
'AC
và mặt phẳng
( ' ' ')A B C
bằng 60
0
. Xác định và tính số đo góc giữa mp
( ' )A AC
và mp
( ' ' ')A B C
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
D
A
B
C
C
D
A
B
3a
30
0
Trang 1/4 - Mã đề thi 112
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3
Mã đề thi: 112
KỲ THI KĐCL CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI THI MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
5sinyx
A.
' 5cosyx
. B.
' 5cosyx
. C.
' 5sinyx
. D.
' cosyx
.
Câu 2: Cho
, u u x v v x
là các hàm số có đạo hàm tại
x
thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào
dưới đây Sai?
A.
'
()u v u v

. B.
2
''
( )'
u u v uv
vv
;(
0)v v x
.
C.
( . )' ' 'u v u v uv
. D.
2
1'
( )'
v
vv
.
Câu 3: Trong không gian cho hai vecto
,ab
không cùng phương và vecto
c
. Khi đó ba vecto
,,abc
đồng phng khi và ch khi
A. có vô s cp s
,mn
sao cho
c ma nb
.
B. không có cp s
,mn
nào sao cho
c ma nb
.
C. có hai cp s
,mn
sao cho
c ma nb
.
D. có cp s
,mn
duy nht sao cho
c ma nb
.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số
63
2 11 4y x x x
A.
63
' 6 6 11y x x
. B.
52
' 6 11y x x
.
C.
52
' 6 6 11y x x
. D.
52
' 2 11y x x
.
Câu 5: Một chuyển động được xác định bởi phương trình
4
32s t t
(t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khi đó vận tốc của chuyển động tại thời điểm
2( )ts
A.
44( / )v m s
B.
94( / )v m s
. C.
22( / )v m s
D.
96( / )v m s
.
Câu 6: Cho hàm s
u u x
có đạo hàm tại
x
'
x
u
và hàm số
y f u
có đạo hàm tại
u
'
u
f
. Khi
đó, hàm hợp
y f u x
có đạo hàm tại
x
A.
' ' '
.
x u x
ff u
. B.
''
xu
ff
. C.
''
xx
fu
. D.
' ' '
x u x
ff u
.
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
sinyu
vi
()u u x
A.
' 'cosy u u
. B.
' 'siny u u
. C.
' cosyu
. D.
' 'cosy u u
.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai véc tơ
BC
và
HE
bằng
A. 180
0
. B. 90
0
. C. 0
0
. D. 60
0
.
Câu 9: Đạo hàm ca hàm s
, ( , 1)
n
y x n n
A.
'1
( ) ;
nn
x nx
B.
'1
( )
nn
x nx
; C.
'
( )
nn
x nx
; D.
'1
( ) .
nn
xx
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
coty x x
A.
2
'1
sin
x
y
x

. B.
2
' cot
sin
x
yx
x

. C.
2
1
'
sin
y
x
. D.
2
1
' cot
sin
yx
x

.
Trang 2/4 - Mã đề thi 112
Câu 11: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có cnh bên bng 2a, góc gia hai mt phng
ABCD
( ' )AB D
có s đo bằng
0
30
(hình v minh ha).
Độ dài cnh
'AB
bng
A.
3a
. B.
23a
. C.
2a
. D.
4a
.
Câu 12: Hàm s nào dưới đây liên tục trên ?
A.
3
21
x
y
x
. B.
cot .yx
C.
cosxy
. D.
2 1.yx
Câu 13: Mnh đề nào sau đây Sai?
A. Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt c đường thng nào nm trong mt phng này thì
vuông góc vi mt phng kia.
B. Điu kin cần và đủ để hai mt phng vuông góc vi nhau là mt phng này cha một đường thng
vuông góc vi mt phng kia.
C. Nếu hai mt phng ct nhau cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì giao tuyến ca chúng
vuông góc vi mt phng th ba đó.
D. Hai mt phng gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia hai mt phẳng đó là góc vuông.
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s
cotyu
, (
( ) ,
2
u u x k k
) là
A.
2
1
'
sin
y
u
. B.
2
'
'
cos
u
y
u
. C.
2
'
'
sin
u
y
u
. D.
2
'
'
sin
u
y
u
.
Câu 15: Cho hàm số
1
( ) 2f x x
x

. Giá trị
'(1)f
bằng
A. 0. B.
3.
C.
1
. D.
2
.
Câu 16: Giá trị của
2
2
5 4 1
lim
2 9 3
nn
nn


A.
5
3
. B.
1
3
C.
5
2
. D.
4
9
.
Câu 17: : Cho chóp tam giác
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
3a
(tham kho
hình v).
Khong cách t
B
đến
SAC
bng
A.
32a
B.
3a
. C.
33a
. D.
33
2
a
.
D
A
B’
C’
C
D
A
B
2a
30
0
S
A
B
C
3a
3a
3a
Trang 3/4 - Mã đề thi 112
Câu 18: Đạo hàm ca hàm s
4
cosyx
A.
3
' 4cosyx
. B.
3
' 4cosyx
. C.
3
' 4cos .siny x x
. D.
3
' 4cos .siny x x
.
Câu 19: Cho
lim 2,lim 4
nn
uv
. Khi đó
lim( . )
nn
uv
bằng
A. 2. B. -8. C. 6. D. -2.
Câu 20: Cho hàm số
2
4 2 11.f x x x
Tập nghiệm bất phương trình
'0fx
A.
1
( ; )
4

. B.
1
( ; )
4

. C.
1
( ; )
4

. D.
1
( ; )
4

.
Câu 21: Giá tr
2
3
lim 4
2
x
x
x





bằng:
A. - 4. B.

. C.
3
2
. D.

Câu 22: Cho hàm số
32
2
()
32
fx
x x x

. Hàm số
fx
liên tục tại điểm
A.
0
1x
. B.
0
0x
. C.
0
1x 
. D.
0
2x
.
Câu 23: Cho hàm số
2
yx
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm
( 1;1)M
có hệ số góc
A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Câu 24: Vecto
a
khác vecto-không được gi là vecto ch phương của đường thng (d) nếu giá ca
a
A. song song với đường thng (d). B. cắt đường thng (d).
C. chéo nhau với đường thng (d). D. song song hoc trùng với đường thng (d).
Câu 25: Giá tr ca
3
lim(3 4)
x
x
A. 3. B. 5. C.

. D.

.
Câu 26: Cho hàm s
cos3yx
. Giá tr
'( )
4
y
bng
A.
32
2
. B.
2
2
. C.
32
. D.
32
2
.
Câu 27: Trong không gian cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht (hình
v minh ha). Mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
()AB SAD
. B.
()CD SAD
C.
()BC SAB
. D.
()BD SAB
.
Câu 28: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh
a
. Khong cách gia hai mt
phng
ABC
' ' 'B C D
A.
.a
B.
2a
. C.
2.a
D.
2 2.a
Câu 29: Trong không gian cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
M
trung điểm
BC
. Tam giác
ABC
đều (hình v minh ha). Mệnh đề nào sau đây Sai?
Trang 4/4 - Mã đề thi 112
A.
BC SA
. B.
BC AM
. C.
BC SC
. D.
BC SM
.
Câu 30: Giá tr ca
5
limn
bằng
A. 1. B.

. C. 0. D.

Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
4yx
vi
0x
A.
1
(4 )'x
x
. B.
2
(4 )'x
x
. C.
4
(4 )'x
x
. D.
2
(4 )'x
x
.
Câu 32: Hàm s
13
yx
có đạo hàm là
A.
12
'yx
. B.
14
' 13yx
. C.
12
' 13yx
. D.
' 13yx
.
Câu 33: Cho
v v x
là hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định
0v v x
. Mệnh đề nào
sau đúng?
A.
2
11
( )'
vv

. B.
11
( )'
'vv

. C.
2
1'
( )'
v
vv

. D.
2
1'
( )'
v
vv
.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Nếu một đường thng vuông góc với hai đường thng phân bit cùng thuc mt mt phng thì vuông
góc vi mt phng đó.
C. Nếu một đường thng và mt mt phng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với mt
đường thng khác thì chúng song song vi nhau.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
Câu 35: Cho hàm số
2
cosyx
có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hoành độ
0
5
6
x
bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Tính các gii hn:
a.
2
lim 3 9 5n n n
. b.
2
4
2 5 12
lim
4
x
xx
x

.
Câu 2: (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
.
a. Chng minh
()BD SAC
.
b. Gi E là hình chiếu vuông góc ca B lên SD. Chng minh
( ) ( )ACE SCD
.
Câu 3: (1 điểm)
a. Cho hàm s
32
32y x x
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến vi (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thng
:9 25 0d x y
.
b. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của
'A
lên
mặt phẳng
()ABC
là trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
'AC
và mặt phẳng
( ' ' ')A B C
bằng 60
0
. Xác định và tính số đo góc giữa mp
( ' )A AC
và mp
( ' ' ')A B C
.--------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI KĐCL CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3
NĂM HỌC 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI 11
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã 111
Mã 112
Mã 113
Mã 114
Mã 115
Mã 116
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
B
1
A
1
B
1
A
1
A
1
D
2
A
2
B
2
C
2
A
2
B
2
C
3
B
3
D
3
B
3
C
3
C
3
D
4
C
4
C
4
A
4
C
4
D
4
A
5
D
5
B
5
B
5
B
5
B
5
A
6
D
6
A
6
B
6
D
6
C
6
B
7
A
7
A
7
B
7
B
7
D
7
B
8
C
8
A
8
B
8
C
8
A
8
A
9
C
9
B
9
C
9
D
9
D
9
C
10
A
10
B
10
A
10
C
10
D
10
A
11
A
11
D
11
A
11
C
11
D
11
D
12
B
12
C
12
D
12
D
12
B
12
D
13
D
13
A
13
B
13
D
13
A
13
A
14
A
14
D
14
A
14
B
14
A
14
A
15
B
15
D
15
C
15
A
15
C
15
B
16
D
16
C
16
D
16
A
16
A
16
B
17
C
17
D
17
A
17
B
17
B
17
A
18
C
18
C
18
B
18
B
18
A
18
B
19
B
19
B
19
C
19
D
19
C
19
D
20
C
20
A
20
D
20
D
20
B
20
D
21
C
21
D
21
D
21
B
21
C
21
D
22
C
22
C
22
C
22
D
22
C
22
B
23
B
23
C
23
B
23
C
23
B
23
C
24
D
24
D
24
C
24
B
24
D
24
B
25
A
25
B
25
D
25
B
25
B
25
C
26
D
26
A
26
B
26
A
26
A
26
C
27
B
27
D
27
D
27
A
27
D
27
C
28
D
28
A
28
A
28
A
28
C
28
B
29
A
29
C
29
C
29
D
29
D
29
D
30
B
30
D
30
D
30
B
30
C
30
D
31
C
31
B
31
C
31
B
31
A
31
C
32
C
32
C
32
C
32
C
32
A
32
D
33
C
33
D
33
A
33
C
33
C
33
C
34
A
34
B
34
A
34
A
34
B
34
A
35
D
35
C
35
D
35
D
35
A
35
C
B. PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ GỐC 1
Câu
hi
Nội dung
Đim
Câu 1
(1,0 đ)
a. Tính gii hn
(
)
2
lim 2 4 3n nn−+
.
Ta có:
(
)
2
2
3
lim 2 4 3 lim
2 43
n
n nn
n nn
+=
++
0,25
33
lim
4
3
24
n
= =
++
.
0,25
b. Tính gii hạn
2
3
2 39
lim
3
x
xx
x
−−
Ta có:
2
33
2 3 9 ( 3)(2 3)
lim lim
33
xx
xx x x
xx
→→
−− +
=
−−
0,25
=
3
lim(2 3) 9
x
x
+=
.
0,25
Câu 2
(1.0 đ)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
.
a. Chứng minh
()BD SAC
.
b. Gọi F là hình chiếu vuông góc của D lên SB. Chứng minh
( )( )ACF SBC
.
a. Ta có:
BD AC
( đưng chéo hv)
BD SA
( ( ))SA ABCD
0,25
Suy ra
()BD SAC
0,25
b. Ta có:
()
DA AB
DA SAB DA SB
DA SA
⇒⊥ ⇒⊥
DF SB
Nên
()
SB ADF SB AF ⇒⊥
(1)
0,25
Mặt khác :
()
BC AB
BC SAB BC AF
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
()( )()AF SBC AFC SBC⊥⇒
.
0,25
Câu
3a)
(0,5 đ)
a) Cho hàm s
32
32yx x=−+
có đth(C). Viết phương trình tiếp
tuyến vi (C) biết tiếp tuyến song song vi đưng thng
:9 7 0d xy−+=
.
Gọi
0
x
là hoành đtiếp đim.
Ta có: hệ số góc ca tiếp tuyến là
2
00
'3 6yx x=
;
hệ số góc ca (d) là 9
Tiếp tuyến song song vi (d) nên
2
00
3 69xx−=
0
1x⇔=
hoc
0
3x =
.
0,25
S
B
A
D
C
F
Lưu ý: Mi cách gii khác mà đúng thì cho đim ti đa.
Vi
00
12xy=−⇒ =
, khi đó phương trình tiếp tuyến là
97
yx= +
(loi).
Vi
00
32xy
=⇒=
, khi đó phương trình tiếp tuyến là
9 25
yx=
(nhn)
0,25
Câu
3b)
(0,5 đ)
b)
Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình
chiếu vuông góc của
'A
lên mặt phẳng
()ABC
là trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
'
AC
và mặt phẳng
( ' ' ')
ABC
bằng 60
0
. Xác
định và tính số đo góc giữa mp
(' )A AC
và mp
( ' ' ')ABC
.
Gọi H là trung đim AB. Ta
'()A H ABC
.
K
HK AC
ti
K
(' )AC A HK⇒⊥
'AC A K⇒⊥
.
Từ đó
' (' ),( ) (' ),(''')A KH A AC ABC A AC A B C= =
0,25
Theo gt :
0 00
( ' ,( ' ' ')) 60 ( ' ,( )) 60 ' 60AC ABC AC ABC ACH= =⇒=
.
Ta có :
0
.sin 60 3CH AC a= =
;
0
' .tan 60 3A H CH a= =
;
0
3
.sin 60
2
a
HK HA= =
.
Nên
'3
tan ' 2 3
3
2
AH a
A KH
HK
a
= = =
0
' 74A KH
.
Vy sđo góc gia 2mp
(' )A AC
( ' ' ')ABC
gn bng
0
74
.
0,25
ĐỀ GỐC 2
Câu
hi
Nội dung
Đim
Câu 1
(1,0 đ)
a. Tính gii hn
(
)
2
lim 3 9 5n nn−+
.
Ta có:
(
)
2
2
5
lim 3 9 5 lim
3 95
n
n nn
n nn
+=
++
0,25
55
lim
6
5
39
n
= =
++
.
0,25
b. Tính gii hạn
2
4
2 5 12
lim
4
x
xx
x
−−
Ta có:
2
44
2 5 12 ( 4)(2 3)
lim lim
44
xx
xx x x
xx
→→
−− +
=
−−
0,25
=
4
lim(2 3) 11
x
x
+=
.
0,25
Câu 2
(1.0 đ)
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông,
()SA ABCD
.
a. Chứng minh
()
BD SAC
.
b. Gọi Ehình chiếu vuông góc của B lên SD. Chứng minh
( )( )ACE SCD
.
a. Ta có:
BD AC
( đưng chéo hv)
BD SA
( ( ))SA ABCD
0,25
Suy ra
()BD SAC
0,25
b. Ta có:
()
AB AD
AB SAD AB SD
AB SA
⇒⊥ ⇒⊥
BE SD
Nên
()SD ABE SD AE ⇒⊥
(1)
0,25
Mặt khác :
()
CD AD
CD SAD CD AE
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
()()()AE SCD ACE SCD⊥⇒
.
0,25
Câu
3a)
(0,5 đ)
a) Cho hàm s
32
32yx x=−+
có đth(C). Viết phương trình tiếp
tuyến vi (C) biết tiếp tuyến song song vi đưng thng
:9 25 0d xy−− =
.
Gọi
0
x
là hoành đtiếp đim.
Ta có: hệ số góc ca tiếp tuyến là
2
00
'3 6yx x=
;
hệ số góc ca (d) là 9
Tiếp tuyến song song vi (d) nên
2
00
3 69xx−=
0
1x⇔=
hoc
0
3x =
.
0,25
.S ABCD
ABCD
S
B
A
D
C
E
Lưu ý: Mi cách gii khác mà đúng thì cho đim ti đa.
Vi
00
12xy=−⇒ =
, khi đó phương trình tiếp tuyến là
97yx= +
(nhn).
Vi
00
32xy=⇒=
, khi đó phương trình tiếp tuyến là
9 25yx=
(loi).
0,25
Câu 3b
(0,5 đ)
b) Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình
chiếu vuông góc của
'A
lên mặt phẳng
()ABC
là trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
'AC
và mặt phẳng
( ' ' ')ABC
bằng 60
0
. Xác
định và tính số đo góc giữa mp
(' )A AC
và mp
( ' ' ')ABC
.
Gọi H là trung đim AB. Ta
'()A H ABC
.
K
HK AC
ti
K
(' )AC A HK⇒⊥
'AC A K⇒⊥
.
Từ đó
' (' ),( ) (' ),(''')A KH A AC ABC A AC A B C= =
0,25
Theo gt :
0 00
( ' ,( ' ' ')) 60 ( ' ,( )) 60 ' 60AC ABC AC ABC ACH= =⇒=
.
Ta có :
0
.sin 60 3CH AC a= =
;
0
' .tan 60 3A H CH a= =
;
0
3
.sin 60
2
a
HK HA= =
.
Nên
'3
tan ' 2
3
3
2
AH a
A KH
HK
a
= = =
0
' 74A KH
.
Vy sđo góc gia 2mp
(' )A AC
( ' ' ')ABC
gn bng
0
74
.
0,25
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KỲ THI KĐCL CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI THI MÔN: TOÁN – KHỐI 11 Mã đề thi: 111
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 2 n  4n 1
Câu 1: Giá trị của lim là 2 3n  9n  3 4 1 4 4 A. . B. C. . D. . 3 3 9 9  3  Câu 2: Giá trị 3 lim x 5    bằng: x  2x  3 A.  . B.  C. . D. -5. 2 Câu 3: Cho hàm số 2
y  sin x có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hoành độ 5 x  bằng 0 6 1 3 1 3 A. . B.  . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 4: Đạo hàm của hàm số  n y
x , (n  , n  1) là A. n ' ( ) n xnx ; B. n ' n 1 (x ) nx   ; C. n ' n 1 (x ) nx   ; D. n ' n 1 (x ) x   .
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y x tan x là 1 x x x
A. y '  tan x
. B. y '  1 . C. y '  .
D. y '  tan x . 2 cos x 2 cos x 2 cos x 2 cos x
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vuông.
B. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này thì
vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 7: Cho hàm số 1
f (x)  4 x
. Giá trị f '(1) bằng x A. 3. B. 2 . C. 5. D. 1. Câu 8: Cho hàm số 3
y x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 1
 ;1) có hệ số góc là A. -3. B. -1. C. 3. D. 1.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  cos u với u u(x) là
A. y '  sin u .
B. y '  u 'sin u .
C. y '  u  'sin u .
D. y '  u  sin u .
Câu 10: Cho hàm số u u x có đạo hàm tại x là '
u và hàm số y f u có đạo hàm tại u là ' f . Khi x u
đó, hàm hợp y f u x có đạo hàm tại x A. ' ' '
f f .u . B. ' ' f f . C. ' ' f u . D. ' ' '
f f u . x u x x u x x x u x
Trang 1/4 - Mã đề thi 111
Câu 11: Đạo hàm của hàm số 5 3
y  x  5x  6x 11 A. 4 2
y '  5x 15x  6 . B. 4 2 y '  5
x  5x  6x . C. 4 3
y '  5x 15x  6 . D. 4 2 y '  5
x 15x  6x .
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  5.cos x
A. y '  5sin x . B. y '  5  sin x .
C. y '   sin x . D. y '  5  cos x .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? x A. y x 1. B. y  .
C. y  1 tan . x
D. y  s inx . 2x 1
Câu 14: Cho u u x, v v x là các hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. ( .
u v) '  u 'v uv ' . B. '
(u v)  u  v . '  u u v   v u  1 v ' C.   
;( v v x  0) . D. ( ) '  . 2  v v 2 v v
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  2 x với x  0 là 1 1 2 1  A. (2 x ) '  . B. (2 x ) '  . C. (2 x ) '  . D. (2 x ) '  2 x x x 2 x
Câu 16: Cho hàm số y  sin 3x . Giá trị y '( ) bằng 4 2 3 2 3 2 A. . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 2
Câu 17: Cho v v x là hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định v v x  0 . Mệnh đề nào sau đúng? 1  1  1  1  1  v ' 1  v ' A. ( ) '  . B. ( ) '  . C. ( ) '  . D. ( ) '  . 2 v v v v ' 2 v v 2 v v
Câu 18: Trong không gian cho hình chóp S.ABC SA
ABC , M là trung điểm BC . Tam giác
ABC cân ở A (hình vẽ minh họa). Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. BC SA .
B. BC AM .
C. BC SB .
D. BC SM .
Câu 19: : Cho chóp tam giác S.ABC SA   ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a (hình vẽ minh họa). S 2a A C 2a 2a
Khoảng cách từ C đến SAB bằng B
Trang 2/4 - Mã đề thi 111 a 3 A. 2a 3 B. a 3 . C. 2a . D. . 2
Câu 20: Giá trị của 3 lim n bằng A. 1. B.  . C.  D. 0.
Câu 21: Cho hàm số f x 2
 4x  2x 11. Tập nghiệm bất phương trình f 'x  0 là 1 1 1 1 A. ( ; ) . B. ( ; ) . C. ( ;  ) . D. ( ;   ) . 4 4 4 4
Câu 22: Cho lim u  1
 0,limv  4 . Khi đó lim(u v ) bằng n n n n A. -14. B. 14. C. -6. D. 6. 2
Câu 23: Cho hàm số f (x) 
. Hàm số f x liên tục tại điểm 3 2
x  3x  2x
A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  2  . 0 0 0 0
Câu 24: Giá trị của lim(3x  4) là x2 A.  . B.  . C. 3. D. 2.
Câu 25: Trong không gian cho hai vecto a, b không cùng phương và vecto c . Khi đó ba vecto a, , b c
đồng phẳng khi và chỉ khi A. có cặp số ,
m n duy nhất sao cho c ma nb .
B. không có cặp số ,
m n nào sao cho c ma nb .
C. có vô số cặp số ,
m n sao cho c ma nb .
D. có hai cặp số ,
m n sao cho c ma nb .
Câu 26: Vecto a khác vecto-không được gọi là vecto chỉ phương của đường thẳng (d) nếu giá của a
A. song song với đường thẳng (d).
B. cắt đường thẳng (d).
C. chéo nhau với đường thẳng (d).
D. song song hoặc trùng với đường thẳng (d). 
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  tan u , ( u u(x) 
k ,k  ) là 2 u  ' u ' u ' 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 cos u 2 cos u 2 sin u 2 cos u
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì vuông
góc với mặt phẳng đó. Câu 29: Hàm số 11
y x có đạo hàm là A. 10 y '  11x . B. 10 y '  x . C. 11 y '  11x .
D. y '  11x .
Câu 30: Một chuyển động được xác định bởi phương trình 4
s  2t  3t (t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Khi đó vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2(s) là
A. v  26(m / s) .
B. v  61(m / s) .
C. v  48(m / s)
D. v  64(m / s)
Câu 31: Đạo hàm của hàm số 4 y  sin x A. 3
y '  4 cos x . B. 3 y '  4  sin .
x cos x . C. 3 y '  4 sin .
x cos x . D. 3
y '  4 sin x .
Trang 3/4 - Mã đề thi 111
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có cạnh bên bằng 3a, góc giữa hai mặt phẳng
ABCD và (AB'D) có số đo bằng 0 30 (hình vẽ minh họa). B C ’ ’ A D ’ 3a ’ B C 30 A 0 D
Độ dài cạnh AB ' bằng 3a A. 3a . B. 3a 2 . C. 6a . D. . 2
Câu 33: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a 3 . Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng  ABD và  B 'C ' D ' là A. 3a . B. 2a . C. a 3 . D. 2a 3 .
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai véc tơ AD FG bằng A. 00 . B. 600. C. 900. D. 1800 .
Câu 35: Trong không gian cho hình chóp S.ABCD SA
ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật (hình
vẽ minh họa). Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. AD  (SAB) .
B. CD  (SAD)
C. BC  (SAB) .
D. BD  (SAC) .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1: (1 điểm)
Tính các giới hạn: 2 2x  3x  9 a.  2
lim 2n  4n  3n  . b. lim . x3 x  3
Câu 2: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  (ABCD) .
a. Chứng minh BD  (SAC) .
b. Gọi F là hình chiếu vuông góc của D lên SB. Chứng minh rằng ( ACF)  (SBC) .
Câu 3: (1 điểm) a. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng d : 9x y  7  0 .
b. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (A' B 'C ')
bằng 600. Xác định và tính số đo góc giữa mp (A' AC) và mp (A' B 'C ') .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KỲ THI KĐCL CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI THI MÔN: TOÁN – KHỐI 11 M ã đề thi: 112
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Đạo hàm của hàm số y  5sin x
A. y '  5cos x . B. y '  5  cos x .
C. y '  5sin x .
D. y '  cos x .
Câu 2: Cho u u x, v v x là các hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào dưới đây Sai? u
u 'v uv ' A. '
(u v)  u  v . B. ( ) ' 
;( v v x  0) . 2 v v 1 v ' C. ( .
u v) '  u 'v uv ' . D. ( ) '  . 2 v v
Câu 3: Trong không gian cho hai vecto a, b không cùng phương và vecto c . Khi đó ba vecto a, , b c
đồng phẳng khi và chỉ khi
A. có vô số cặp số ,
m n sao cho c ma nb .
B. không có cặp số ,
m n nào sao cho c ma nb .
C. có hai cặp số ,
m n sao cho c ma nb . D. có cặp số ,
m n duy nhất sao cho c ma nb .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 6 3
y  x  2x 11x  4 A. 6 3
y '  6x  6x 11 . B. 5 2
y '  x  6x 11. C. 5 2
y '  6x  6x 11. D. 5 2
y '  x  2x 11.
Câu 5: Một chuyển động được xác định bởi phương trình 4
s  3t  2t (t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khi đó vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2(s) là
A. v  44(m / s)
B. v  94(m / s) .
C. v  22(m / s)
D. v  96(m / s) .
Câu 6: Cho hàm số u u x có đạo hàm tại x là '
u và hàm số y f u có đạo hàm tại u là ' f . Khi x u
đó, hàm hợp y f u x có đạo hàm tại x A. ' ' '
f f .u . B. ' ' f f . C. ' ' f u . D. ' ' '
f f u . x u x x u x x x u x
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  sin u với u u(x) là
A. y '  u 'cos u .
B. y '  u  'sin u .
C. y '  cos u .
D. y '  u  'cosu .
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai véc tơ BC HE bằng A. 1800 . B. 900. C. 00 . D. 600.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số  n y
x , (n  , n  1) là A. n ' n 1 (x ) nx   ; B. n ' n 1 (x ) nx   ; C. n ' ( ) n xnx ; D. n ' n 1 (x ) x   .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y x cot x x x 1  1 A. y '  1
. B. y '  cot x . C. y '  .
D. y '  cot x . 2 sin x 2 sin x 2 sin x 2 sin x
Trang 1/4 - Mã đề thi 112
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có cạnh bên bằng 2a, góc giữa hai mặt phẳng
ABCD và (AB'D) có số đo bằng 0 30 (hình vẽ minh họa). B’ C’ A D ’ 2a ’ B C 30 A 0 D
Độ dài cạnh AB ' bằng A. 3a . B. 2a 3 . C. 2a . D. 4a .
Câu 12: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? 3x A. y  . B. y  cot . x
C. y  cos x .
D. y  2x 1. 2x 1
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này thì
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
D. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vuông. 
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  cot u , ( u u(x) 
k ,k  ) là 2 1 u  ' u ' u  ' A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 sin u 2 cos u 2 sin u 2 sin u Câu 15: Cho hàm số 1
f (x)  2 x
. Giá trị f '(1) bằng x A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 . 2 5n  4n 1
Câu 16: Giá trị của lim là 2 2n  9n  3 5 1 5 4 A. . B. C. . D. . 3 3 2 9
Câu 17: : Cho chóp tam giác S.ABC SA   ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a (tham khảo hình vẽ). S 3a C A 3a 3a
Khoảng cách từ B đến SAC  bằng B 3a 3 A. 3a 2 B. 3a . C. 3a 3 . D. . 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 112
Câu 18: Đạo hàm của hàm số 4 y  cos x A. 3
y '  4 cos x . B. 3
y '  4 cos x . C. 3 y '  4  cos .
x sin x . D. 3 y '  4 cos .
x sin x .
Câu 19: Cho lim u  2
 ,limv  4 . Khi đó lim(u .v ) bằng n n n n A. 2. B. -8. C. 6. D. -2.
Câu 20: Cho hàm số f x 2
 4x  2x 11. Tập nghiệm bất phương trình f 'x  0 là 1 1 1 1 A. ( ; ) . B. ( ; ) . C. ( ;   ) . D. ( ;  ) . 4 4 4 4  3  Câu 21: Giá trị 2 lim x 4    bằng: x  2x  3 A. - 4. B.  . C. . D.  2 2
Câu 22: Cho hàm số f (x) 
. Hàm số f x liên tục tại điểm 3 2
x  3x  2x A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 . 0 0 0 0 Câu 23: Cho hàm số 2
y x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 1
 ;1) có hệ số góc là A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Câu 24: Vecto a khác vecto-không được gọi là vecto chỉ phương của đường thẳng (d) nếu giá của a
A. song song với đường thẳng (d).
B. cắt đường thẳng (d).
C. chéo nhau với đường thẳng (d).
D. song song hoặc trùng với đường thẳng (d).
Câu 25: Giá trị của lim(3x  4) là x3 A. 3. B. 5. C.  . D.  .
Câu 26: Cho hàm số y  cos 3x . Giá trị y '( ) bằng 4 3 2 2 3 2 A. . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 2
Câu 27: Trong không gian cho hình chóp S.ABCD SA
ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật (hình
vẽ minh họa). Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. AB  (SAD) .
B. CD  (SAD)
C. BC  (SAB) .
D. BD  (SAB) .
Câu 28: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a . Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  B 'C ' D ' là A. . a B. 2a . C. a 2. D. 2a 2.
Câu 29: Trong không gian cho hình chóp S.ABC SA
ABC , M là trung điểm BC . Tam giác
ABC đều (hình vẽ minh họa). Mệnh đề nào sau đây Sai?
Trang 3/4 - Mã đề thi 112
A. BC SA .
B. BC AM .
C. BC SC .
D. BC SM .
Câu 30: Giá trị của 5 lim n bằng A. 1. B.  . C. 0. D. 
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  4 x với x  0 là 1 2 4 2 A. (4 x ) '  . B. (4 x ) '  . C. (4 x ) '  . D. (4 x ) '  . x x x x Câu 32: Hàm số 13
y x có đạo hàm là A. 12 y '  x . B. 14 y '  13x . C. 12 y '  13x .
D. y '  13x .
Câu 33: Cho v v x là hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định v v x  0 . Mệnh đề nào sau đúng? 1  1  1  1  1  v ' 1  v ' A. ( ) '  . B. ( ) '  . C. ( ) '  . D. ( ) '  . 2 v v v v ' 2 v v 2 v v
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì vuông
góc với mặt phẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 35: Cho hàm số 2
y  cos x có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hoành độ 5 x  bằng 0 6 3 1 3 1 A.  . B. . C. . D. . 2 2 2 2
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
Tính các giới hạn: 2 2x  5x 12 a.  2
lim 3n  9n  5n  . b. lim . x4 x  4
Câu 2: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  (ABCD).
a. Chứng minh BD  (SAC) .
b. Gọi E là hình chiếu vuông góc của B lên SD. Chứng minh ( ACE)  (SCD) . Câu 3: (1 điểm) a. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng d : 9x y  25  0 .
b. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (A' B 'C ')
bằng 600. Xác định và tính số đo góc giữa mp (A' AC) và mp (A' B 'C ') .-------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 112 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI KĐCL CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 NĂM HỌC 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI 11
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã 111 Mã 112 Mã 113 Mã 114 Mã 115 Mã 116 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 B 1 A 1 B 1 A 1 A 1 D 2 A 2 B 2 C 2 A 2 B 2 C 3 B 3 D 3 B 3 C 3 C 3 D 4 C 4 C 4 A 4 C 4 D 4 A 5 D 5 B 5 B 5 B 5 B 5 A 6 D 6 A 6 B 6 D 6 C 6 B 7 A 7 A 7 B 7 B 7 D 7 B 8 C 8 A 8 B 8 C 8 A 8 A 9 C 9 B 9 C 9 D 9 D 9 C 10 A 10 B 10 A 10 C 10 D 10 A 11 A 11 D 11 A 11 C 11 D 11 D 12 B 12 C 12 D 12 D 12 B 12 D 13 D 13 A 13 B 13 D 13 A 13 A 14 A 14 D 14 A 14 B 14 A 14 A 15 B 15 D 15 C 15 A 15 C 15 B 16 D 16 C 16 D 16 A 16 A 16 B 17 C 17 D 17 A 17 B 17 B 17 A 18 C 18 C 18 B 18 B 18 A 18 B 19 B 19 B 19 C 19 D 19 C 19 D 20 C 20 A 20 D 20 D 20 B 20 D 21 C 21 D 21 D 21 B 21 C 21 D 22 C 22 C 22 C 22 D 22 C 22 B 23 B 23 C 23 B 23 C 23 B 23 C 24 D 24 D 24 C 24 B 24 D 24 B 25 A 25 B 25 D 25 B 25 B 25 C 26 D 26 A 26 B 26 A 26 A 26 C 27 B 27 D 27 D 27 A 27 D 27 C 28 D 28 A 28 A 28 A 28 C 28 B 29 A 29 C 29 C 29 D 29 D 29 D 30 B 30 D 30 D 30 B 30 C 30 D 31 C 31 B 31 C 31 B 31 A 31 C 32 C 32 C 32 C 32 C 32 A 32 D 33 C 33 D 33 A 33 C 33 C 33 C 34 A 34 B 34 A 34 A 34 B 34 A 35 D 35 C 35 D 35 D 35 A 35 C B. PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ GỐC 1 Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 1 2
lim 2n − 4n + 3 .
(1,0 đ) a. Tính giới hạn ( n ) Ta có: ( 2 − + ) 3 lim 2 4 3 = lim − n n n n 0,25 2
2n + 4n + 3n 3 − 3 = lim = − . 3 4 2 0,25 + 4 + n 2
b. Tính giới hạn 2x − 3x − 9 lim x→3 x − 3 2 Ta có: 2x − 3x − 9
(x − 3)(2x + 3) lim = lim x→3 x→3 x − 3 x − 3 0,25
= lim(2x +3) = 9. x→3 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD).
a. Chứng minh BD ⊥ (SAC) .
b. Gọi F là hình chiếu vuông góc của D lên SB. Chứng minh (ACF) ⊥ (SBC) . a. Ta có:
BD AC ( đường chéo hv) 0,25 S
BD SA (SA ⊥ (ABCD))
Suy ra BD ⊥ (SAC) 0,25 Câu 2 b. Ta có: (1.0 đ) F DA AB
DA ⊥ (SAB) ⇒ DA SB DA SA 0,25 D A Mà DF SB
Nên SB ⊥ (ADF) ⇒ SB AF (1) Mặt khác : BC AB B C 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AF (2) BC SA 0,25 Từ (1) và (2) suy ra
AF ⊥ (SBC) ⇒ (AFC) ⊥ (SBC) . a) Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Câu
d :9x y + 7 = 0 . 3a)
Gọi x là hoành độ tiếp điểm. 0
(0,5 đ) Ta có: hệ số góc của tiếp tuyến là 2
y ' = 3x − 6x ; 0 0 0,25
hệ số góc của (d) là 9
Tiếp tuyến song song với (d) nên 2
3x − 6x = 9 ⇔ x = 1 − hoặc x = 3. 0 0 0 0 Với x = 1 − ⇒ y = 2
− , khi đó phương trình tiếp tuyến là y = 9x + 7 (loại). 0 0
Với x = 3⇒ y = 2 , khi đó phương trình tiếp tuyến là y = 9x − 25(nhận) 0,25 0 0
b) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình
chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh
AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (A'B 'C ') bằng 600. Xác
định và tính số đo góc giữa mp(A' AC) và mp(A'B'C ') .
Gọi H là trung điểm AB. Ta có
A'H ⊥ (ABC) .
Kẻ HK AC tại K AC ⊥ (A'HK)
AC A' K . Từ đó  =  = 
A'KH (A' AC),(ABC) (A' AC),(A'B 'C ') 0,25 Câu 3b) (0,5 đ) Theo gt :  0 = ⇒  0 = ⇒  0
(A'C,(A'B 'C ')) 60
(A'C,(ABC)) 60 A'CH = 60 . Ta có : 0
CH = AC.sin 60 = a 3 ; 0
A'H = CH.tan 60 = 3a ; 0 a 3 HK = . HA sin 60 = . 2 0,25 Nên  A'H 3 tan ' a A KH = = = 2 3 ⇒  0 A'KH  74 . HK a 3 2
Vậy số đo góc giữa 2mp (A' AC) và (A'B'C ') gần bằng 0 74 .
Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng thì cho điểm tối đa. ĐỀ GỐC 2 Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 1 2
lim 3n − 9n + 5 .
(1,0 đ) a. Tính giới hạn ( n ) Ta có: ( 2 − + ) 5 lim 3 9 5 = lim − n n n n 0,25 2
3n + 9n + 5n 5 − 5 = lim = − . 5 6 3 0,25 + 9 + n 2
b. Tính giới hạn 2x − 5x −12 lim x→4 x − 4 2 Ta có: 2x − 5x −12
(x − 4)(2x + 3) lim = lim x→4 x→4 x − 4 x − 4 0,25
= lim(2x +3) =11. x→4 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD).
a. Chứng minh BD ⊥ (SAC) .
b. Gọi E là hình chiếu vuông góc của B lên SD. Chứng minh (ACE) ⊥ (SCD) . a. Ta có: S
BD AC ( đường chéo hv) 0,25
BD SA (SA ⊥ (ABCD))
Suy ra BD ⊥ (SAC) 0,25 Câu 2 E b. Ta có: (1.0 đ)AB AD B 
AB ⊥ (SAD) ⇒ AB SD AB SA 0,25 A Mà BE SD
Nên SD ⊥ (ABE) ⇒ SD AE (1) Mặt khác : D C CD AD
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AE (2) CD SA 0,25 Từ (1) và (2) suy ra
AE ⊥ (SCD) ⇒ (ACE) ⊥ (SCD) . a) Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Câu
d :9x y − 25 = 0 . 3a)
Gọi x là hoành độ tiếp điểm. 0
(0,5 đ) Ta có: hệ số góc của tiếp tuyến là 2
y ' = 3x − 6x ; 0 0 0,25
hệ số góc của (d) là 9
Tiếp tuyến song song với (d) nên 2
3x − 6x = 9 ⇔ x = 1 − hoặc x = 3. 0 0 0 0 Với x = 1 − ⇒ y = 2
− , khi đó phương trình tiếp tuyến là y = 9x + 7 (nhận). 0 0
Với x = 3⇒ y = 2 , khi đó phương trình tiếp tuyến là y = 9x − 25(loại). 0,25 0 0
b) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình
chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh
AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (A'B 'C ') bằng 600. Xác
định và tính số đo góc giữa mp(A' AC) và mp(A'B'C ') .
Gọi H là trung điểm AB. Ta có
A'H ⊥ (ABC) .
Kẻ HK AC tại K AC ⊥ (A'HK)
AC A' K . Từ đó  =  = 
A'KH (A' AC),(ABC) (A' AC),(A'B 'C ') 0,25 Câu 3b (0,5 đ) Theo gt :  0 = ⇒  0 = ⇒  0
(A'C,(A'B 'C ')) 60
(A'C,(ABC)) 60 A'CH = 60 . Ta có : 0
CH = AC.sin 60 = a 3 ; 0
A'H = CH.tan 60 = 3a ; 0 a 3 HK = . HA sin 60 = . 2 0,25 Nên  A'H 3 tan ' a A KH = = = 2 3 ⇒  0 A'KH  74 . HK a 3 2
Vậy số đo góc giữa 2mp (A' AC) và (A'B'C ') gần bằng 0 74 .
Lưu ý:
Mọi cách giải khác mà đúng thì cho điểm tối đa.
Document Outline

  • HK2_TO_111
  • HK2_TO2_112
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HK2