Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118.

1/4 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Khối chóp đều S.ABCD có
BDACO =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()SA ABCD
B.
(SAD)CD
C.
()SO ABCD
D.
(SAB)BC
Câu 2.
2
x2
lim (x x 1)
−+
bằng:
A.
3
B.
C.
7
D.
1
Câu 3. Cho hàm số
2
sinyx=
. Khi đó y’ bằng:
A.
2
' cosyx
=
. B.
' 2sinyx=
. C.
' 2cosyx=
. D.
' sin 2x
y =
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh vuông tâm O. Biết SA = SC SB = SD. Khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
( )
AC SBD
B.
(
)
SO ABCD
C.
( )
BD SAC
D.
BC SA
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;10
(1). (9) 0ff<
. Khẳng định nào đúng ?
A. Phương trình
( )
0fx=
có hai nghiệm trên (1 ;10).
B. Phương trình
( )
0
fx=
có vô nghiệm trên (1 ;10).
C. Phương trình
( )
0
fx=
có ít nhất một nghiệm trên (1 ;10).
D. Phương trình
(
)
0fx=
có hai nghiệm trái dấu trên (1 ;10).
Câu 6. Cho
1
lim ( ) 2023
x
fx
=
. Kết quả L=
2022
1
()
lim
( 1)
x
fx
x
bằng:
A.
L = −∞
B.
L = +∞
C.
1L =
D.
1L =
Câu 7. Cho hàm số
2sin 3cos 3yxx=−+
đạo hàm
' cos siny a xb xc= ++
.Khi đó
2S abc= +−
kết
quả là:
A.
10S
=
. B.
7S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Câu 8. Giới hạn
32
lim(2n n 1)−+
bằng:
A.
+∞
B.
−∞
C.
0
D.
2
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
ABC tam đều . Gi M, N ln lưt là trung đim ca SB và SC. Góc
giữa MN và AB bằng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
90
D.
0
60
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B ,
( )
SA ABC
. Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?
A.
( )( )SBC ABC
B.
( )( )SBC SAB
C.
( )( )SAC SAB
D.
()AC SAB
Câu 11. Cho hàm s
2sinx 3xy =
. Tiếp tuyến tại điểm hoành độ
0
2
x
π
=
của đồ thị hàm số hệ số
góc bằng:
Mã đề 111
2/4 - Mã đề 111
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Tính chất nào KHÔNG ĐÚNG về lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên là các hình vuông.
C. Các cạnh bên vuông góc với mặt đáy
D. Các mặt bên vuông góc với mặt đáy
Câu 13. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1?
A.
n
5
B.
n
1
3
C.
1
1
2n
D.
2
1
1
n
+
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a ,
(
)
SA ABCD
, tam giác
SAD
vuông
cân. Góc giữa mặt phẳng (SCD) với (ABCD) bằng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ,
( )
SA ABC
. Khoảng cách từ A đến BC
bằng:
A.
2a
B.
3a
C.
3
2
a
D.
5a
Câu 16. Giả sử ta có
(
)
1
lim 3
x
fx
=
(
)
1
lim 3
x
gx
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
(
)
(
)
1
lim 1
x
fx
gx
=
B.
( ) ( )
1
lim 6
x
f x gx
−=


C.
( ) ( )
1
lim 0
x
f x gx
+=


D.
( )
( )
1
lim[ . ] 9
x
f xgx
=
Câu 17. Hàm số
2
22yx= +
có đạo hàm
2
'
22
a bx
y
x
+
=
+
. Khi đó
2Sa b=
có kết quả là:
A.
4S
=
. B.
10S =
. C.
6S =
. D.
8S =
.
Câu 18. Hàm số
4yx=
có đạo hàm là:
A.
'2yx
=
. B.
1
'
2
y
x
=
. C.
2
'y
x
=
. D.
1
'
4
y
x
=
.
Câu 19. Khối chóp S.ABC có,
()SA ABC
. Số tam giác vuông tạo nên từ các điểm A, B, C, S là?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Hàm số
tan 2
yx=
có đạo hàm
2
'
cos 2
a
y
x
=
.Khi đó a có kết quả là:
A.
2a =
. B.
1a =
. C.
1a =
. D.
2a =
.
Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục trên tập số thực R?
A.
2
() 1fx x= +
. B.
() 2fx x=
. C.
1
()
25
fx
x
=
. D.
( ) 2 cotfx x x=
.
Câu 22. Hàm số
4
(2 1)yx= +
đạo hàm cấp hai
'' .(2 1) , (a Z, n Z)
n
y ax= + ∈∈
. Khi đó
2Sa n= +
bằng:
A.
50S =
. B.
48S =
. C.
52S =
. D.
12S =
.
Câu 23. Tổng
n
11 1
S ... ...
39
3
=+++ +
bằng:
A.
2
9
B.
3
C.
2
3
D.
1
2
3/4 - Mã đề 111
Câu 24. Hàm số
( )
2
2
x
fx
x
=
không liên tục tại điểm nào sâu đây?
A.
2x =
. B.
2x
=
. C.
1
x
=
D.
0x =
.
Câu 25. Vectơ điểm đầu điểm cuối các đỉnh của hình lập phương
D.ABC A B C D
′′
bằng vectơ
'AB

là:
A.
BD

B.
AB

C.
DC'

D.
'DC

Câu 26. Cho
lim 2;lim 4
nn
uv= =
. Kết quả
lim(2 )
nn
uv
+
bằng:
A. -8 B. 0 C. -2 D. 2
Câu 27. Cho
lim 2023
n
u =
. Kết quả
3
2 23
lim
n
u
n
bằng:
A. 4000 B. 0 C. 2000 D. 2
Câu 28. Điều kiện để thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) là :
A. Đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong (P).
B. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt thuộc mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P).
Câu 29. Giả sử
( )
lim 2023
x
fx
−∞
=
. Kết quả L=
()
lim
2023
x
fx
x
−∞
bằng:
A.
2023L
=
B.
L = +∞
C.
0L =
D.
L
= −∞
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ
AF

FC

bằng:
A.
0
90
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
45
Câu 31. Hàm số
2023
yx=
có đạo hàm là:
A.
2023
' 2023.yx=
. B.
2024
' 2023.yx=
. C.
' 2023.yx=
. D.
2022
' 2023.yx=
.
Câu 32.
Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là
2
() 4St t t= +
(t tính bằng giây và S tính
bằng mét). Vận tốc của vật tại thời điểm
5=t
giây bằng:
A.
25 /
ms
B.
14 /ms
C.
20 /ms
D.
45 /ms
Câu 33. Cho hàm số
32
3xyx=
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
(1; 2)M
là:
A.
3x 3y =−+
B.
3x 3y = +
C.
3x 1y =−+
D.
31yx=
Câu 34. Hàm số
2
1
xx
y
x
+
=
có đạo hàm
2
2
'
( 1)
ax bx c
y
x
++
=
. Khi đó
S abc=++
có kết quả là:
A.
1S =
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
3S =
.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật
22AD AB a= =
,
( )
SA ABCD
. Khoảng
cách từ C đến (SAD) bằng:
A.
5a
B.
a
C.
3a
D.
2a
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a.
2
x2
x22
lim
4x
+−
b.
3
3
x1
3x 1 x 9
lim
x1
++
Câu 2: Cho hàm số
( )
1
2
x
y fx
x
+
= =
+
có đồ thị
( )
C
:
4/4 - Mã đề 111
a. Tính đạo hàm của hàm số trên;
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
( )
0
1;0M
;
c. Chứng minh rằng
2. '
( 2) 0
"
y
x
y
++=
;
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, tâm O, cnh bên
( D)SA ABC
và
đưng thng SC hp vi mt đáy (ABCD) mt góc
0
45
.
a. Chứng minh: (SAC)
(SBD).
b. Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng SC với mp(SAD)
c. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh làm bài trên PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA TẬP TRUNG
- Viết bằng bút mực
- Tô (SBD, mã đề, các phương án trả lời trắc nghiệm) bằng bút chì mã 2B hoặc 3B.
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm 35 câu trắc nghiệm):
111 112 113 114 115 116 117 118
1
C
C
D
D
D
A
C
C
2
A
D
B
A
C
B
D
A
3
D
B
C
C
A
B
B
D
4
D
D
A
C
B
D
C
A
5
C
B
D
B
C
D
C
C
6
A
B
B
A
D
C
B
A
7
B
C
A
C
A
A
D
B
8
A
A
A
C
D
B
B
B
9
D
B
C
B
B
B
A
D
10
B
C
B
D
B
A
B
C
11
A
D
D
C
C
D
A
D
12
B
A
B
A
C
B
B
B
13
D
B
D
B
D
C
B
C
14
B
A
D
C
B
C
A
B
15
B
A
C
D
D
B
D
D
16
A
B
A
A
C
D
B
B
17
A
B
C
B
D
C
A
D
18
C
C
C
D
A
D
C
B
19
D
D
B
D
C
A
D
D
20
D
B
A
B
D
C
B
C
21
A
A
B
A
A
D
A
A
22
C
C
B
C
B
C
C
C
23
D
D
A
C
A
B
D
D
24
B
C
D
B
A
D
C
A
25
C
B
B
A
C
C
B
D
26
B
A
C
D
C
D
A
C
27
B
D
A
C
B
A
D
D
28
D
A
B
B
B
C
C
A
29
C
B
C
B
D
A
A
D
30
C
C
C
C
A
D
A
A
31
D
D
A
A
D
B
B
B
32
B
B
D
D
B
B
D
D
33
C
A
B
A
C
C
C
A
34
B
C
C
C
A
A
D
B
35
B
D
A
D
A
B
C
C
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
A. NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a.
2
x2
x22
lim
4x
+−
b.
3
3
x1
3x 1 x 9
lim
x1
++
Câu 2: Cho hàm số
( )
1
2
x
y fx
x
+
= =
+
có đồ thị
( )
C
:
a. Tính đạo hàm của hàm số trên;
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
( )
0
1;0M
;
c. Chứng minh rằng
2. '
( 2) 0
"
y
x
y
++=
;
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tâm O, cnh bên
( D)SA ABC
và đưng thng SC hp vi mt đáy (ABCD) mt góc
0
45
.
a. Chứng minh: (SAC)
(SBD).
b. Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng SC với mp(SAD)
c. Tính khong cách t B đến mt phng (SCD).
B. ĐÁP ÁN TLUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(0.5)
a
2
x2 x2 x2
x22 x2 1 1
lim lim lim
4 x 16
(2 x)(2 x)( x 2 2) (2 x)( x 2 2)
→→
+−
= = =
+ ++ + ++
0,25
b
33
33
x1 x1 x1
3
33
3 32
x1 x1
2
33
3 32
x1 x1
3x 1 x 9 3x 1 2 2 x 9
lim lim lim
x1 x1 x1
3x 3 x 1
lim lim
(x 1)( 3x 1 2)
(x1)[42x9(x9)]
3 x x1 3 1
lim lim 1
44
( 3x 1 2)
42x9(x9)
→→
→→
→→
++ +− +
= +
−−
−−
= +
++
−+
++
= + =+=
++
−+
0,25
2
(1,5đ)
a
( )
2
11
'
2
( 2)
x
y fx y
x
x
+
= = ⇒=
+
+
0,5
b
Phương trình tiếp tuyến có dng:
0 00
'( )( )y y fx xx−=
0,25
Vi
00
1; 0; '( 1) 1x yf= = −=
nên PTTT là:
1yx= +
0,25
c
Ta có
23
12
' ''
( 2) ( 2)
yy
xx
= ⇒=
++
0,25
3
Câu Ý Nội dung Điểm
2
3
1
2.
2. '
( 2)
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) 0
2
"
( 2)
y
x
x x xx
y
x
+
++= ++=+++=
+
0,25
3
(1đ)
a
Hình vẽ đúng giả thiết
a
a
2
A
D
B
C
S
0,25
Do ABCD là hình vuông nên
AC BD
()SA ABCD SA BD ⇒⊥
.
( )
BD SAC⇒⊥
(
)
BD SBD
nên
( ) (
)
SBD SAC
.
0,25
b
Ta có
( )
CD SAD
nên D là hình chiếu ca C trên mp(SAD)
( )
;( ) ( ; )SC SAD SC SD CSD⇒==
SCD
vuông ti D,
0
3
tan 30
3
3
CD a
CSD CSD
SD
a
===⇒=
Vậy góc hợp bởi giữa ĐT SC với mp(SAB) bằng 30
0
0,25
c
A
O
D
B
C
S
H
Ta có
AB//mp(SCD) d( ;( D) ( ;( D))B SC d A SC AH⇒= =
Với H là hình chiếu vuông góc ca A trên SD
nên AH vuông góc vi mp(SCD)
2 2 2222
1 1 1 113 6
D 2a 2a 3
a
AH
AH SA A a
= + = += =
Vậy khong cách t B đến mp(SCD) là
6
3
a
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1.
Khối chóp đều S.ABCD có O = AC BD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA ⊥ (ABCD)
B. CD ⊥ (SAD)
C. SO ⊥ (ABCD) D. BC ⊥ (SAB) Câu 2. 2 lim (x − x +1) bằng: x 2− → A. 3 B. 1 C. 7 D. 1 − Câu 3. Cho hàm số 2
y = sin x . Khi đó y’ bằng: A. 2
y ' = cos x .
B. y ' = 2sin x .
C. y ' = 2cos x .
D. y ' = sin 2x .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SA = SCSB = SD. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. AC ⊥ (SBD)
B. SO ⊥ ( ABCD)
C. BD ⊥ (SAC)
D. BC SA
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1;10] và f (1).f (9) < 0. Khẳng định nào đúng ?
A. Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm trên (1 ;10).
B. Phương trình f (x) = 0 có vô nghiệm trên (1 ;10).
C. Phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (1 ;10).
D. Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm trái dấu trên (1 ;10).
Câu 6. Cho lim f (x) = 2023 − . Kết quả L= f (x) lim bằng: x 1 → 2022 x 1 → (x −1)
A. L = −∞
B. L = +∞ C. L = 1 − D. L =1
Câu 7. Cho hàm số y = 2sin x − 3cos x + 3có đạo hàm y ' = a cos x + bsin x + c .Khi đó S = 2a + b c có kết quả là:
A. S = 10.
B. S = 7 .
C. S = 2 . D. S = 1. Câu 8. Giới hạn 3 2 lim(2n − n +1) bằng: A. +∞ B. −∞ C. 0 D. 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam đều . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Góc giữa MN và AB bằng: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 60
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. (SBC) ⊥ (ABC) B. (SBC) ⊥ (SAB)
C. (SAC) ⊥ (SAB)
D. AC ⊥ (SAB) Câu 11. Cho hàm số π
y = 2sinx− 3x . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = của đồ thị hàm số có hệ số 0 2 góc bằng: 1/4 - Mã đề 111 A. 3 − . B. 0 . C. 2 . D. 1 − .
Câu 12. Tính chất nào KHÔNG ĐÚNG về lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên là các hình vuông.
C. Các cạnh bên vuông góc với mặt đáy
D. Các mặt bên vuông góc với mặt đáy
Câu 13. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1? 1 1 1 A. n 5 B. −1 1+ n 3 C. D. 2 n 2 n
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , tam giác SAD vuông
cân. Góc giữa mặt phẳng (SCD) với (ABCD) bằng: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA ⊥ ( ABC) . Khoảng cách từ A đến BC bằng: A. 2a B. a 3 C. a 3 D. a 5 2
Câu 16. Giả sử ta có lim f (x) = 3 và lim g (x) = 3
− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x 1 → x 1 → f (x) A. lim = 1 B. lim  f
 ( x) − g ( x) = 6  x 1 → g ( x) x 1 → C. lim  f
 ( x) + g ( x) = 0 
D. lim[ f (x).g (x)] = 9 − x 1 → x 1 → Câu 17. Hàm số 2 +
y = 2 + 2x có đạo hàm ' a bx y =
. Khi đó S = a − 2b có kết quả là: 2 2 + 2x A. S = 4 − .
B. S =10 . C. S = 6 − . D. S = 8 .
Câu 18. Hàm số y = 4 x có đạo hàm là:
A. y ' = 2 x . B. 1 y ' = . C. 2 y ' = . D. 1 y ' = . 2 x x 4 x
Câu 19. Khối chóp S.ABC có, SA ⊥ (ABC) . Số tam giác vuông tạo nên từ các điểm A, B, C, S là? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Hàm số y = tan 2x có đạo hàm ' a y =
.Khi đó a có kết quả là: 2 cos 2x A. a = 2 − . B. a = 1 − . C. a =1. D. a = 2 .
Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục trên tập số thực R? A. 2
f (x) = x +1.
B. f (x) = 2 x . C. 1 f (x) = .
D. f (x) = 2x − cot x . 2x − 5 Câu 22. Hàm số 4
y = (2x +1) có đạo hàm cấp hai là ' = .(2 +1)n y a x
, (a ∈ Z,n ∈ Z) . Khi đó S = a + 2n bằng:
A. S = 50 .
B. S = 48 .
C. S = 52. D. S =12 . 1 1 1
Câu 23. Tổng S = + +...+ + ... n 3 9 3 bằng: A. 2 B. 3 C. 2 D. 1 9 3 2 2/4 - Mã đề 111 Câu 24. Hàm số ( ) 2x f x =
không liên tục tại điểm nào sâu đây? x − 2 A. x = 2 − .
B. x = 2 . C. x = 1 D. x = 0.
Câu 25. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương ABCD.AB CD ′ ′ và bằng vectơ  AB ' là:     A. BD B. AB C. DC' D. D 'C
Câu 26. Cho limu =
v = − . Kết quả lim(2u + v bằng: n n ) n 2;lim n 4 A. -8 B. 0 C. -2 D. 2 − Câu 27. Cho lim 2u 23 u = . Kết quả lim n bằng: n 2023 3 n A. 4000 B. 0 C. 2000 D. 2
Câu 28. Điều kiện để thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) là :
A. Đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong (P).
B. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt thuộc mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P).
Câu 29. Giả sử lim f (x) = 2023. Kết quả L= f (x) lim bằng: x→−∞
x→−∞ x − 2023
A. L = 2023
B. L = +∞
C. L = 0 D. L = −∞  
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ A
F FC bằng: A. 0 90 B. 0 120 C. 0 60 D. 0 45 Câu 31. Hàm số 2023 y = x có đạo hàm là: A. 2023 y ' = 2023.x . B. 2024 y ' = 2023.x .
C. y ' = 2023.x . D. 2022 y ' = 2023.x .
Câu 32. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là 2
S(t) = t + 4t (t tính bằng giây và S tính
bằng mét). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây bằng:
A. 25m / s
B. 14m / s
C. 20m / s
D. 45m / s Câu 33. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1; 2 − ) là: A. y = 3x − + 3
B. y = 3x + 3 C. y = 3x − +1
D. y = 3x −1 2 2 Câu 34. Hàm số x + x y + + = có đạo hàm ' ax bx c y =
. Khi đó S = a + b + c có kết quả là: x −1 2 (x −1)
A. S = 1. B. S = 2 − .
C. S = 0 . D. S = 3 − .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật có AD = 2AB = 2a , SA ⊥ ( ABCD) . Khoảng
cách từ C đến (SAD) bằng: A. a 5 B. a C. a 3 D. 2a
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 3 3 a. x + 2 − 2 + + − lim b. 3x 1 x 9 lim 2 x→2 4 − x x 1 → x −1
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) x +1 = có đồ thị (C): x + 2 3/4 - Mã đề 111
a. Tính đạo hàm của hàm số trên;
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0 ( 1 − ; 0) ; 2.y ' c. Chứng minh rằng + (x + 2) = 0 y" ;
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, cạnh bên SA ⊥ (ABCD) và
đường thẳng SC hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 0 45 .
a. Chứng minh: (SAC) ⊥ (SBD).
b. Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng SC với mp(SAD)
c. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh làm bài trên PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA TẬP TRUNG
- Viết bằng bút mực
- Tô (SBD, mã đề, các phương án trả lời trắc nghiệm) bằng bút chì mã 2B hoặc 3B. 4/4 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 35 câu trắc nghiệm): 111 112 113 114 115 116 117 118 1 C C D D D A C C 2 A D B A C B D A 3 D B C C A B B D 4 D D A C B D C A 5 C B D B C D C C 6 A B B A D C B A 7 B C A C A A D B 8 A A A C D B B B 9 D B C B B B A D 10 B C B D B A B C 11 A D D C C D A D 12 B A B A C B B B 13 D B D B D C B C 14 B A D C B C A B 15 B A C D D B D D 16 A B A A C D B B 17 A B C B D C A D 18 C C C D A D C B 19 D D B D C A D D 20 D B A B D C B C 21 A A B A A D A A 22 C C B C B C C C 23 D D A C A B D D 24 B C D B A D C A 25 C B B A C C B D 26 B A C D C D A C 27 B D A C B A D D 28 D A B B B C C A 29 C B C B D A A D 30 C C C C A D A A 31 D D A A D B B B 32 B B D D B B D D 33 C A B A C C C A 34 B C C C A A D B 35 B D A D A B C C 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): A. NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1
: Tìm các giới hạn sau: 3 3 a. x + 2 − 2 + + − lim b. 3x 1 x 9 lim 2 x→2 4 − x x 1 → x −1
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) x +1 = có đồ thị (C): x + 2
a. Tính đạo hàm của hàm số trên;
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0 ( 1 − ; 0) ; 2.y ' c. Chứng minh rằng + (x + 2) = 0 y" ;
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, cạnh bên
SA ⊥ (ABCD) và đường thẳng SC hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 0 45 .
a. Chứng minh: (SAC) ⊥ (SBD).
b. Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng SC với mp(SAD)
c. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
B. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm x + 2 − 2 x − 2 1 − 1 − 0,25 a lim = lim = lim = 2 x→2 x→2 x→2 4 − x (2 − x)(2 + x)( x + 2 + 2) (2 + x)( x + 2 + 2) 16 1 3 3 3 3 3x +1 + x − 9 3x +1 − 2 2 + x − 9 lim = lim + lim (0.5) x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 → x −1 3 3x − 3 x −1 b = lim + lim x 1 → x 1 → 3 3 3 3 2 (x −1)( 3x +1 + 2)
(x −1)[4 − 2 x − 9 + ( x − 9) ] 0,25 2 3 x + x +1 3 1 = lim + lim = + =1 x 1 → x 1 → 3 3 3 3 2 ( 3x +1 + 2) 4 − 2 x − 9 + ( x − 9) 4 4 x +1 1 a
y = f (x) = ⇒ y ' = 2 x + 2 (x + 2) 0,5 2
Phương trình tiếp tuyến có dạng: y − 0 y = f '( 0 x )(x − 0 x ) 0,25 b (1,5đ) Với 0 x = 1; − 0 y = 0; f '( 1
− ) =1nên PTTT là: y = x +1 0,25 1 2 − c Ta có y ' = ⇒ y '' = 0,25 2 3 (x + 2) (x + 2) 2 Câu Ý Nội dung Điểm 1 2. 2 2.y ' (x + 2) + (x + 2) =
+ (x + 2) = −(x + 2) + (x + 2) = 0 y" 2 − 0,25 3 (x + 2)
Hình vẽ đúng giả thiết S a 2 D a A 0,25 B C
Do ABCD là hình vuông nên AC BD
SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA BD . 0,25 a
BD ⊥ (SAC)
BD ⊂ (SBD) nên (SBD) ⊥ (SAC) .
Ta có CD ⊥ (SAD) nên D là hình chiếu của C trên mp(SAD) 0,25 3 b ⇒ (SC SAD ) = =  ;(
) (SC;SD) CSD CD a 3 (1đ) SCD vuông tại D,  = = = ⇒  0 tanCSD CSD = 30 SD a 3 3
Vậy góc hợp bởi giữa ĐT SC với mp(SAB) bằng 300 S H A D c O 0,25 B C
Ta có AB//mp(SCD) ⇒ d( ;
B (SCD) = d( ;
A (SCD)) = AH
Với H là hình chiếu vuông góc của A trên SD
nên AH vuông góc với mp(SCD) 1 1 1 1 1 3 a 6 = + = + = ⇒ AH = 2 2 2 2 2 2 AH SA D A 2a a 2a 3
Vậy khoảng cách từ B đến mp(SCD) là a 6 3 3
Document Outline

  • de 111
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11