Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị; đề thi gồm 04 trang, hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 104
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lăng tr có diện tích đáy
2
8Sa
chiu cao
ha
. Th tích của khi lăng trụ đã
cho bng
A.
. B.
3
8
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 2: Với
a
là số thực dương tùy ý,
64
a
bằng
A.
3
2
a
. B.
6
a
. C.
1
6
a
. D.
2
3
a
.
Câu 3: Cho hàm số
()y f x
có đạo hàm thỏa mãn
6 2.f
Giá trị của biểu thức
6
6
lim
6
x
f x f
x
bằng
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 4: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht,
()SA ABCD
. Đưng thẳng nào
sau đây vuông góc với mt phng (SAD)?
A.
CD
. B.
.SC
C.
.BC
D.
.AC
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A.
1
.y
x
B.
2
x
y
. C.
2
yx
. D.
yx
.
Câu 6: Cho đồ thị hàm số như sau
Đồ thị ở trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
3
x
y
. B.
3
logyx
. C.
0,5
logyx
. D.
1
3
x
y
.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
()SB ABCD
.
Góc gia đưng thng SC và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây?
A.
SCB
. B.
.SAC
C.
.SCA
D.
.SBC
Câu 8: Cho hình chóp đều
.S ABC
, I là trung điểm AB. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
ABC SBC
. B.
()SBC SAB
. C.
SAC SBC
. D.
()SIC SAB
.
Mã đề 104
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Trang 2/4 - Mã đề 104
Câu 9: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
()SBD SAC
. B.
()SAD SAB
. C.
SAC SBC
. D.
SAB SBC
.
Câu 10: Cho hình hộp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
''ABCD ABB A
. B.
' ' ' 'ACC A BDD B
.
C.
''ABCD ACC A
. D.
''ABCD BDD B
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông ti B . Khng định
nào dưới đây đúng?
A.
SAC SBC
. B.
()SAC SAB
. C.
()SBC SAB
. D.
ABC SBC
.
Câu 12: Trong mt cuc khảo sát số người mc bệnh trong mùa Qung Trị, người ta chn
ngẫu nhiên một gia đình ở Qung Trị. Xét các biến c sau:
A
: “ Gia đình đó có ngưi mc bnh st xut huyết .
B
: “ Gia đình đó có ngưi b ng độc thc phm”.
C: “ Gia đình đó có người mc bnh st xut huyết có người b ng độc thc phm ”. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
C AB
. B.
C AB
. C.
C A B
. D.
C AB
.
Câu 13: Cho khối chóp diện tích đáy
2
27Sa
chiều cao
ha
. Th tích ca khối chóp đã
cho bng
A.
. B.
3
81a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
27a
.
Câu 14: Một hộp
5
quả cầu xanh khác nhau
6
quả cầu trắng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời
2
quả cầu. Gọi biến cố
A
: “Lấy được hai quả cầu màu xanh”, biến cố
B
: “Lấy được hai
quả cầu màu trắng”. Biến cố hợp của hai biến cố
A
B
được phát biểu là:
A. “Hai quả cầu lấy ra cùng màu”.
B. “Hai quả cầu lấy ra khác màu”.
C. “Hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng”.
D. “Hai quả cầu lấy ra cùng màu xanh”.
Câu 15: Với
a
là số thực dương tùy ý,
1
3
a
bằng
A.
32
a
. B.
6
a
. C.
3
a
. D.
3
a
.
Câu 16: Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



. B.
3
2 2 2
2
log 2 3log log
a
ab
b



.
C.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



. D.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



.
Câu 17: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
ti điểm có hoành
0
2x
h s góc bằng
A.
1
.
9
B.
1.
C.
1
. D.
5.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
2
5
log 9 1x
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
;2
. D.
; 2 2;
.
Câu 19: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh a. Tính tan của c tạo bi đường thng
AC’ và mặt phng
ABCD
.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
6
3
. D.
1
2
.
Trang 3/4 - Mã đề 104
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
SB ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh a, SA =
2a
.
Tính góc gia đường thẳng SC và mặt phng
SAB
.
A.
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 21: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thng
BD’ và AC.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông,
()SA ABCD
. Góc giữa đưng
thng
vi mt phng
ABCD
là góc nào dưới đây?
A.
SAD
. B.
SDA
. C.
SCD
. D.
SBD
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
vuông . Gi H, K lần lượt là hình
chiếu của A lên SB và SD. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
ABCD SAC
. B.
()SAC AHK
. C.
AHK ABCD
. D.
()SAD SAB
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thoi tâm O. Mệnh đề o
sau đây đúng?
A.
()SAD SBC
. B.
()SAD SAB
. C.
SBO SAC
. D.
ABCD SBC
.
Câu 25: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
' ' ' 'ACC A BDD B
. B.
' ' ' 'ADC B BCD A
.
C.
' ' ' 'ADC B DCC D
. D.
' ' ' 'ABCD A B C D
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
SA ABC
. Gọi
,HK
lần lượt
hình chiếu của điểm
A
trên cạnh
SB
SC
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
BC SAB
. B.
AH SBC
. C.
AK SBC
. D.
SC AHK
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
2BC a
,
()SA ABC
5SA a
. Khoảng cách t
C
đến
()SAB
bng
S
A
B
C
A.
3a
. B.
2a
. C.
5a
. D.
a
.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt phng th ba thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu hai mt phẳng vuông góc với nhau thì mi đưng thng nm trong mt phng y đều
vuông góc với mt phng kia.
C. Hai mt phẳng (P) và (Q) vuông góc vi nhau theo giao tuyến
. Nếu đường thng
a
nm
trong mt phẳng (P) thì
a
vuông góc với
.
D. Nếu hai mt phng (P), (Q) ct nhau theo giao tuyến
và cùng vuông góc vi mt phng (R)
thì
vuông góc với (R).
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2,A A aDaB BC 
. Góc gia đường thẳng SC và mặt phng
SAB
là góc nào dưới đây?
A.
SCB
. B.
SCD
. C.
BSC
. D.
SBC
.
Trang 4/4 - Mã đề 104
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
vuông góc với hai đưng thẳng chéo nhau
,ab
được gi là đường vuông góc
chung ca
a
b
.
B. Đưng thng
cắt hai đường thẳng chéo nhau
,ab
và vuông góc vi c hai đường thng đó
được gi là đường vuông góc chung ca
a
b
.
C. Đưng thng
cắt hai đường thẳng chéo nhau
,ab
và vuông góc vi đưng thng
a
hoc
b
được gi là đường vuông góc chung ca
a
b
.
D. Đưng thng
cắt hai đường thẳng chéo nhau
,ab
được gọi là đường vuông góc chung ca
a
b
.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 31 (1,0 điểm): Cho hàm s
32
34y f x x x
có đ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
ca đ th
C
ti đim có hoành độ bng 1.
Câu 32 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông B, biết AB = a, AC = 2a
và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 33 (1,0 điểm): Cho hàm s
cosy x x
. Chứng minh đẳng thc
" 2sin 0y y x
.
Câu 34 (0,5 điểm): Một vật chuyển động thẳng xuất phát từ địa điểm A. Quãng đường đi được của
vật một hàm số của thời gian t cho bởi phương trình
23
( ) 2024 9s t t t t
trong đó s tính bằng
mét, t tính bằng giây. Tính vận tốc lớn nhất của vật trong 5 giây kể từ khi vật chuyển động.
Câu 35 (0,5 điểm): Người ta mài một phiến đá để được một khối chóp cụt tam giác đều cạnh
đáy lớn bằng 30 cm, cạnh đáy nhỏ bằng 10 cm và cạnh bên bằng 25 cm. Tính thể tích của khối chóp
cụt tạo thành.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
KIEM TRA CUOI HOC KY II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 CT 2018 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
1
A
D
D
A
2
D
D
C
D
3
C
C
D
B
4
D
B
D
A
5
B
D
D
B
6
B
C
D
B
7
D
B
D
A
8
B
C
A
D
9
C
A
A
A
10
A
C
D
B
11
B
C
D
C
12
A
D
B
D
13
C
D
A
A
14
D
C
D
A
15
D
B
D
C
16
B
C
A
D
17
D
A
D
C
18
A
D
A
A
19
C
C
D
B
20
B
C
B
A
21
C
B
B
A
22
A
C
A
B
23
A
D
B
C
24
C
A
A
C
25
C
A
C
D
26
A
A
A
C
27
C
B
B
B
28
B
C
B
D
29
D
C
A
C
30
D
C
C
B
Phần đáp án câu tự luận:
Mã đề 101:
Câu
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
Câu 31: Cho hàm s
32
34y f x x x
có đ th
C
.
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
C
ti điểm có honh đ bng 1.
2
' 3 6 '(1) 9y x x y
Phương trình tiếp tuyến l
'(1)( 1) (1) 9( 1) 8
91
y y x y x
yx
0,25đ + 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 32:
Dựng BH vuông góc với AC ti H
2
Ta có
()
BH AC
BH SAC
BH SA

( ,( ))d B SAC BH
Tính đúng BH
3
.
2
a
0,25 đ + 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 33: Cho hàm s
cosy x x
.
Chng minh
" 2sin 0y y x
.
cos ' cos siny x x y x x x
'' sin sin cos
2sin cos
y x x x x
x x x
" 2sin 0( )y y x dpcm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 34: Người ta mi mt phiến đá để
được mt khối chóp cụt tam giác đều
cnh đáy lớn bng 30 cm, cnh đáy nhỏ
bng 10 cm v cnh bên bng 25 cm.
Tính thể ch của khối chóp cụt to
thành.
Gọi đáy lớn v đáy bé của chóp cụt
đều l ABC v A’B’C’. G v G’ lần
lượt l trọng tâm tam giác ABC và
A’B’C’, H l hình chiếu của A trên
A’G’
Ta có AG =
2 3 3
.10 10
3 2 2
23
' ' .30 10 3
32
AG 
3
' ' ' 20
3
A H A G AG
22
4425
''
3
AH A A A H
1 2 1 2
3
AH
V S S S S
0,25 đ
0,25 đ
Câu 35 Mt vật chuyển đng thẳng xuất
phát từ địa điểm A. Quãng đường đi
được của vật l mt hm số của thời gian
t cho bởi phương trình
23
( ) 2024 9s t t t t
trong đó s tính
bng mét, t tính bng giây. Tính vận tốc
lớn nhất của vật trong 5 giây kể từ khi
vật chuyển đng.
2
( ) '( ) 3 18 1v t S t t t
0,25 đ
Vậy vận tốc lớn nhất l 28 (m/s) 0,25 đ
3
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
S  8a và chiều cao h a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 4 A. 3 8a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, 6 4 a bằng 3 1 2 6 A. 2 a . B. a . C. 6 a . D. 3 a .
f x  f 6
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 6  2. Giá trị của biểu thức lim x6 x  6 bằng 1 1 A. 12. B. 2 . C. . D. . 2 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  (ABC )
D . Đường thẳng nào
sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAD)? A. CD . B. SC. C. BC. D. AC.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? 1 A. y  . B.  2x y . C. 2 y x . D. y x . x
Câu 6: Cho đồ thị hàm số như sau
Đồ thị ở trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 1 A. 3x y  .
B. y  log x . C. y  log x . D. y  . 3 0,5 3x
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB  (ABC ) D .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây? A. SCB . B. SAC. C. S . CA D. SBC.
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABC , I là trung điểm AB. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ABC  SBC . B. (SBC)  SAB .
C. SAC  SBC .
D. (SIC)  SAB . Trang 1/4 - Mã đề 104
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (SB )
D  SAC . B. (SA )
D  SAB .
C. SAC  SBC .
D. SAB  SBC .
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' , khẳng định nào sau đây là sai?
A. ABCD   ABB' A' .
B. ACC ' A'  BDD' B' .
C. ABCD   ACC ' A'.
D. ABCD  BDD' B'.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. SAC  SBC . B. (SAC)  SAB .
C. (SBC)  SAB .
D. ABC  SBC .
Câu 12: Trong một cuộc khảo sát số người mắc bệnh trong mùa hè ở Quảng Trị, người ta chọn
ngẫu nhiên một gia đình ở Quảng Trị. Xét các biến cố sau:
A : “ Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết ”.
B : “ Gia đình đó có người bị ngộ độc thực phẩm”.
C: “ Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết và có người bị ngộ độc thực phẩm ”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C AB .
B. C AB .
C. C A B .
D. C AB .
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
S  27a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 A. 3 9a . B. 3 81a . C. 3 a . D. 3 27a . 3
Câu 14: Một hộp có 5 quả cầu xanh khác nhau và 6 quả cầu trắng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu. Gọi biến cố A : “Lấy được hai quả cầu màu xanh”, biến cố B : “Lấy được hai
quả cầu màu trắng”. Biến cố hợp của hai biến cố A B được phát biểu là:
A. “Hai quả cầu lấy ra cùng màu”.
B. “Hai quả cầu lấy ra khác màu”.
C. “Hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng”.
D. “Hai quả cầu lấy ra cùng màu xanh”. 1
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng A. 3 2 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 16: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  3  2a A. log 
 1 3log a  log b . B. log 
  2  3log a  log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3  2a  1 3  2a C. log 
 1 log a  log b . D. log 
 1 3log a  log b . 2 2 2  b  3 2 2 2  b   Câu 17: 2x 3
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành x  2 có hệ số góc bằng x 1 0 1 A. . B. 1.  C. 1. D. 5.  9
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 9  x 1 là 5  A.  2  ;2. B. 0;  2 . C.  ;  2. D.  ;    2 2;.
Câu 19: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a. Tính tan của góc tạo bởi đường thẳng
AC’ và mặt phẳng  ABCD . 1 1 6 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Trang 2/4 - Mã đề 104
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD SB   ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 .
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB . A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 21: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B’D’ và AC. A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  (ABC )
D . Góc giữa đường
thẳng SD với mặt phẳng  ABCD là góc nào dưới đây? A. SAD . B. SDA . C. SCD . D. SBD .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, đáy ABCD là vuông . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu của A lên SB và SD. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ABCD  SAC . B. (SAC)   AHK  .
C. AHK    ABCD . D. (SA )
D  SAB .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (SA )
D  SBC . B. (SA )
D  SAB .
C. SBO  SAC .
D. ABCD  SBC .
Câu 25: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ACC ' A'  BDD' B' .
B. ADC ' B'  BCD' A' .
C. ADC ' B'  DCC ' D' .
D. ABCD   A' B'C ' D' .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA   ABC . Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu của điểm A trên cạnh SB SC . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. BC  SAB .
B. AH  SBC .
C. AK  SBC .
D. SC   AHK .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 2 , SA  (ABC)
SA a 5 . Khoảng cách từ C đến (SA ) B bằng S A C B A. a 3 .
B. a 2 . C. a 5 . D. a .
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến  . Nếu đường thẳng a nằm
trong mặt phẳng (P) thì a vuông góc với  .
D. Nếu hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau theo giao tuyến  và cùng vuông góc với mặt phẳng (R)
thì  vuông góc với (R).
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A
B , AD  2 ,
a AB BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB là góc nào dưới đây? A. SCB . B. SCD . C. BSC . D. SBC . Trang 3/4 - Mã đề 104
Câu 30:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng  vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau a, b được gọi là đường vuông góc
chung của a b .
B. Đường thẳng  cắt hai đường thẳng chéo nhau a, b và vuông góc với cả hai đường thẳng đó
được gọi là đường vuông góc chung của a b .
C. Đường thẳng  cắt hai đường thẳng chéo nhau a, b và vuông góc với đường thẳng a hoặc b
được gọi là đường vuông góc chung của a b .
D. Đường thẳng  cắt hai đường thẳng chéo nhau a, b được gọi là đường vuông góc chung của a b .
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 31 (1,0 điểm): Cho hàm số y f x 3 2
x  3x  4 có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 32 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông B, biết AB = a, AC = 2a
và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 33 (1,0 điểm):
Cho hàm số y xcos x . Chứng minh đẳng thức y" y  2sin x  0 .
Câu 34 (0,5 điểm): Một vật chuyển động thẳng xuất phát từ địa điểm A. Quãng đường đi được của
vật là một hàm số của thời gian t cho bởi phương trình 2 3
s(t)  2024  t  9t t trong đó s tính bằng
mét, t tính bằng giây. Tính vận tốc lớn nhất của vật trong 5 giây kể từ khi vật chuyển động.
Câu 35 (0,5 điểm): Người ta mài một phiến đá để được một khối chóp cụt tam giác đều có cạnh
đáy lớn bằng 30 cm, cạnh đáy nhỏ bằng 10 cm và cạnh bên bằng 25 cm. Tính thể tích của khối chóp cụt tạo thành.
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 104
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIEM TRA CUOI HOC KY II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN 11 CT 2018 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 1 A D D A 2 D D C D 3 C C D B 4 D B D A 5 B D D B 6 B C D B 7 D B D A 8 B C A D 9 C A A A 10 A C D B 11 B C D C 12 A D B D 13 C D A A 14 D C D A 15 D B D C 16 B C A D 17 D A D C 18 A D A A 19 C C D B 20 B C B A 21 C B B A 22 A C A B 23 A D B C 24 C A A C 25 C A C D 26 A A A C 27 C B B B 28 B C B D 29 D C A C 30 D C C B
Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 101: Câu Hướng dẫn chấm Thang điểm Câu 31: Cho hàm số 2
y '  3x  6x y '(1)  9 0,25đ + 0,25 đ
y f x 3 2
x  3x  4 có đồ thị C.
Phương trình tiếp tuyến là       0,25 đ
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y y '(1)(x 1) y(1) 9(x 1) 8 
C  tại điểm có hoành độ bằng 1.  y  9x  1 0,25 đ Câu 32:
Dựng BH vuông góc với AC tại H 1 BH AC Ta có 
BH  (SAC)  BH SA 0,25 đ + 0,25 đ  d( ,
B (SAC))  BH 0,25 đ Tính đúng BH a 3  . 2 0,25 đ
Câu 33: Cho hàm số y x cos x .
y x cos x y '  cos x xsin x 0,25 đ
Chứng minh y" y  2sin x  0 .
y '   sin x  sin x x cos x 0,25 đ  2  sin x x cos x 0,25 đ
y" y  2sin x  0(dpc ) m 0,25 đ
Gọi đáy lớn và đáy bé của chóp cụt
Câu 34: Người ta mài một phiến đá để đều là ABC và A’B’C’. G và G’ lần
được một khối chóp cụt tam giác đều có lượt là trọng tâm tam giác ABC và
cạnh đáy lớn bằng 30 cm, cạnh đáy nhỏ A’B’C’, H là hình chiếu của A trên
bằng 10 cm và cạnh bên bằng 25 cm. A’G’
Tính thể tích của khối chóp cụt tạo 2 3 3 Ta có AG = .10 10 thành. 3 2 2 2 3 A'G '  .30 10 3 3 2 3
A' H A'G ' AG  20 3 4425 2 2 AH
A' A A' H  3 0,25 đ AH V
S S S S  1 2 1 2  3 0,25 đ 2
Câu 35 Một vật chuyển động thẳng xuất v(t)  S '(t)  3
t 18t 1 0,25 đ
phát từ địa điểm A. Quãng đường đi
được của vật là một hàm số của thời gian t cho bởi phương trình 2 3
s(t)  2024  t  9t t trong đó s tính
bằng mét, t tính bằng giây. Tính vận tốc
lớn nhất của vật trong 5 giây kể từ khi
vật chuyển động.
Vậy vận tốc lớn nhất là 28 (m/s) 0,25 đ 2 3
Document Outline

  • Toan_11_de_104_21edd
  • Toan_11_moi__dap_an_29a7e