Đề cuối kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Phan Văn Trị – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phan Văn Trị. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
a) 2 27 4 12 3 75+−
b)
6 23 4
31 1 3
+
+
+−
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hai hàm số (D
1
): y = 3x 1 và (D
2
) : y = x + 3.
a) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) bằng phép toán.
Bài 3: (1,0 điểm) Tổng số tiền phải trả y (đồng) khi đi Taxi
của một hãng A được cho bởi công thức:
y ax b

. Trong đó
x(km) số km di chuyển, biết giá mcửa 10 000 đồng
cứ di chuyển 1km thì phải trả thêm 15000 đồng.
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Tìm a,b của công thức trên.
b) An thanh toán số tiền là 85 000 đồng hỏi An đã di
chuyển bằng Taxi bao nhiêu km?
Bài 4: Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng 25
0
(so với mặt đất như hình).
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Hỏi muốn đạt độ cao AB = 3000m so với mặt đất thì
máy bay phải bay một đoạn đường bao nhiêu mét? (Kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Nếu máy bay bay được một đoạn đường BC=1000 m
thì lúc đó y bay đang độ cao bao nhiêu mét? (Kết qum tròn đến hàng đơn
vị).
Bài 5: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O;R ) với OA > 2R, kẻ các tiếp
tuyến AM, AN của đường tròn ( O ) ( M, N là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của
MN và OA, vẽ đường kính MC.
a) Chứng minh:
MN OA
tại H và 4 điểm A,M,O,N cùng thuộc một đường tròn
b) AC cắt đường tròn ( O ) tại D ( D khác C ). Chứng minh: OA // NC và AM
2
=AD.
AC
c) Chứng minh:
OHC AHD=
-Hết-
TRƯỜNG THCS
PHAN VĂN TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - HỌC KÌ 1
Năm học: 2022 - 2023
Môn:Toán - Lớp 9
Ngày kiểm tra: Thứ Sáu, ngày 23/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi )
MÃ ĐỀ
03
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 23/12/2022
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính:
a)
2 27 4 12 3 75
+−
3
=
0,5
0,5
b)
6 23 4
31 1 3
+
+
+−
( ) ( )
( )
(
)
2 3 3 1 41 3
31
1 31 3
++
= +
+
−+
( )
41 3
23
2
+
= +
( )
2 3 21 3= −+
2=
0,25+0,25
0,25
0,25
Bài 2 (2,0 điểm):
a) Bảng giá trị ( D
1
)
Bảng giá trị (D
2
)
Vẽ đúng (D
1
)
Vẽ đúng (D
2
)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) là:
3x 1 = x+ 3
2x = 4
x = 2
Thay x = 2 vào y = x+3
y = 2+3
y = 5
Vậy tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) là ( 2; 5)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (1,0 điểm)
a) Tìm a,b của công thức trên.
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm có tọa độ (0 ; 10000)
* Thay
x0
y 10000
=
=
vào
y ax b
ta đươc:
10000 0.x b= +
b 10000
vậy
y ax 10000
0,25
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm có tọa độ (3 ; 55 000)
* Thay
x3
y 55000
=
=
vào
y ax 10000
ta được
55000 a.3 10000
a 15000

Vy:
y 15000x 10000
b) An thanh toán số tiền là 85 000 đồng hỏi An đã di chuyển bằng
Taxi bao nhiêu km?
Thay
y 85000
vào
y 15000x 10000
85000 15000.x 10000
x5

Vậy An đi được 5 km
0,25
0,25
0,25
Bài 4: (2,0 điểm)
a)Xét ∆ABC vuông tại A ( gt)
sin ABC =
( tỉ số lượng giác)
sin25
0
=
BC = 3000: sin25
0
≈7099 (m)
Vậy muốn đạt độ cao AB = 3000m so với mặt đất thì y bay phải
bay một đoạn đường khoảng 7099 (m)
b) Xét ∆ABC vuông tại A ( gt)
sin ABC =
( tỉ số lượng giác)
sin25
0
BC = 1000. sin25
0
≈423 (m)
Vậy nếu máy bay bay được một đoạn đường BC=1000 m thì lúc đó
máy bay đang ở độ cao khoảng 423 (m)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5: (3,0 đim)
a)
Ta có:
A; O thuộc đường trung trực của MN
AO là đường trung trực của MN
Mà MN cắt OA tại H (gt)
MN OA tại H
0,25
Xét ∆OMA vuông tại M ( AM là tiếp tuyến của (O))
∆OMA nội tiếp đường tròn đường kính OA
O,M,A cùng thuộc đường tròn đường kính OA (1)
Xét ∆OMN vuông tại N ( AN là tiếp tuyến của (O))
∆ONA nội tiếp đường tròn đường kính OA
O,N,A cùng thuộc đường tròn đường kính OA (2)
T (1) và (2)
4 điểm A, M, O, N cùng thuộc một đường tròn, đường kính OA
b) Xét ∆MNC nội tiếp đường tròn đường kính MC (gt)
∆MNC vuông tại N
MN CN tại N
Mà MN OK tại H
OA // NC
Xét ∆MDC nội tiếp đường tròn đường kính MC (gt)
∆MDC vuông tại D
MD AC tại D
Xét ∆MAC vuông tại M có đường cao MD (cmt)
AM
2
=AD. AC ( hệ thức lượng)
c) Chứng minh:
OHC AHD=
Chứng minh: OM
2
=OH.OA
OC
2
=OH.OA ( OM=OC=R)
Xét
∆OHC và ∆OCA, có:
OH OC
OC OA
OHCchung
OHC OCA(c g c)
OHC OCA(1)



Chứng minh: AH.AO=AC.AD ( cùng bằng AM
2
)
Xét
∆AHD và ∆ACO, có:
AH AD
AC AO
HADchung
AHD ACO(c g c)
AHD ACO(2)



Từ (1) và (2)
OHC AHD
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ
TỔ TOÁN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I -NH 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 9
STT
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
số
câu
Tổng
thời
gian
TỈ LỆ
%
NHẬN BIÊT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
Ch Tự
luận
Thời
gian
Ch Tự
luận
Thời
gian
Ch Tự
luận
Thời
gian
Ch Tự
luận
Th
ời
gia
n
1
I. Căn
bậc hai
I.1. Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn
(Biểu thức số)
I.2. Rút gọn biểu thức
chứa căn (Biểu thức
số)
1
4
1
4
4,44
2
1
4
1
4 4,44
3
II. Hàm
số bậc
nhất
II.1. Đồ thị hàm số
bậc nhất
II.2. Xác định tọa độ
giao điểm 2 đường
thẳng
II.3. Xác định hàm số
bậc nhất; tính giá trị
hàm số (Toán thực tế)
1
8
1
8
8,89
4
1
7
1
7
7,78
5
1
6
1
6
6,67
6
1 4
1
4 4,44
7
III. Hệ
thức
lượng
trong
tam giác
vuông
III.TSLG của góc
nhọn và ứng dụng
(Toán thực tế)
1
8
1
8
8,89
8
1
7 7,78
9
IV.
Đường
tròn
IV.1. Tính chất tiếp
tuyến; Dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến
IV.2. Tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau
1
7
1
7 7,78
10
1
10
1
10
11.11
11
1
25
1
25
27,78
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
Tổng điểm
4
3
2
1
10
7
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NH 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 9
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
I. Căn bậc
hai
I.1. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn (Biểu thức số)
Nhận biết: Thực hiện các phép biến đổi đơn giản
căn số bậc hai rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ở
dạng cơ bản
1,5
I.2. Rút gọn biểu
thức chứa căn (Biểu
thức số)
2
II. Hàm số
bậc nhất
II.1. Đồ thị hàm số
bậc nhất
Nhận biết: Thực hiện vẽ đường thẳng biểu diễn
đồ thị hàm số bậc nhất với hệ số ngun.
1
II.2. Xác định tọa độ
giao điểm 2 đường
thẳng
Thông hiểu: Thực hiện các bước tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng bằng phép toán.
1
II.3. Xác định hàm
số bậc nhất; tính giá
trị hàm số (Toán
thực tế)
Vận dụng: Từ bài toán thực tiễn xác định được
quan hệ giữa hai đại lượng là một hàm số bậc nhất;
tính giá trị của hàm số.
1 0,5
III. Hệ
thức lượng
trong tam
giác vuông
III.TSLG của góc
nhọn và ứng dụng
(Toán thực tế)
Thông hiểu: Thông qua kiến thức thực hiện bài
toán xác định khoảng cách, chiều cao một cách
gián tiếp; tính số đo góc …dạng cơ bản
1 0,5
IV. Đường
tròn
IV.1. Tính chất tiếp
tuyến; Dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến
Nhận biết: Tiếp tuyến, nh chất nhận biết vấn
đề có liên quan.
Vận dụng: Chứng minh song song, vuông góc,
đồng dạng
Vận dụng cao: Khai thác mở rộng vấn đế liên
quan.
1,5 1 1
IV.2. Tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau
Tổng 4 3 2 1
Gò Vấp, ngày 9 tháng 12 năm 2022
NHÓM TRƯỞNG.
Trần Thị Kim Loan
3
4
8
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - HỌC KÌ 1
Năm học: 2022 - 2023 Môn:Toán - Lớp 9 MÃ ĐỀ
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Thứ Sáu, ngày 23/12/2022 03
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có một trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi ) ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 6 + 2 3 4 a) a) 2 27 + 4 12 −3 75 b) + 3 +1 1− 3
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hai hàm số (D1): y = 3x – 1 và (D2) : y = x + 3.
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Bài 3: (1,0 điểm) Tổng số tiền phải trả y (đồng) khi đi Taxi
của một hãng A được cho bởi công thức: y  ax  b . Trong đó
x(km) là số km di chuyển, biết giá mở cửa là 10 000 đồng và
cứ di chuyển 1km thì phải trả thêm 15000 đồng.
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Tìm a,b của công thức trên.
b) An thanh toán số tiền là 85 000 đồng hỏi An đã di
chuyển bằng Taxi bao nhiêu km?
Bài 4: Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng 250 (so với mặt đất như hình).
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Hỏi muốn đạt độ cao AB = 3000m so với mặt đất thì
máy bay phải bay một đoạn đường là bao nhiêu mét? (Kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Nếu máy bay bay được một đoạn đường BC=1000 m
thì lúc đó máy bay đang ở độ cao là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 5: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O;R ) với OA > 2R, kẻ các tiếp
tuyến AM, AN của đường tròn ( O ) ( M, N là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của
MN và OA, vẽ đường kính MC.
a) Chứng minh: MN OA tại H và 4 điểm A,M,O,N cùng thuộc một đường tròn
b) AC cắt đường tròn ( O ) tại D ( D khác C ). Chứng minh: OA // NC và AM2=AD. AC c) Chứng minh:  =  OHC AHD -Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 23/12/2022 ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính: a) 2 27 + 4 12 − 3 75 0,5 = 6 3 + 8 3 −15 3 0,5 = − 3 6 + 2 3 4 b) + 3 +1 1− 3 2 3( 3 + ) 1 4(1+ 3) 0,25+0,25 = + 3 +1 (1− 3)(1+ 3) 4(1+ 3) = 2 3 + 2 − 0,25 = 2 3 − 2(1+ 3) = 2 − 0,25 Bài 2 (2,0 điểm): a) Bảng giá trị ( D1) 0,25 Bảng giá trị (D2) 0,25 Vẽ đúng (D1) 0,25 Vẽ đúng (D2) 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2) là: 3x – 1 = x+ 3 0,25 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 0,25 Thay x = 2 vào y = x+3 ⇒ y = 2+3 ⇔ y = 5 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là ( 2; 5) 0,25 Bài 3: (1,0 điểm)
a) Tìm a,b của công thức trên.
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm có tọa độ (0 ; 10000) x = 0 * Thay  vào y = 10000 y  ax  b ta đươc: 10000 = 0.x + b  b 10000 0,25 vậy y  ax 10000
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm có tọa độ (3 ; 55 000) x = 3 * Thay 
vào y  ax 10000 ta được y = 55000 55000  a.310000
 a 15000 Vậy: y 15000x 10000 0,25
b) An thanh toán số tiền là 85 000 đồng hỏi An đã di chuyển bằng Taxi bao nhiêu km? 0,25
Thay y  85000 vào y 15000x 10000 85000 15000.x 10000  x  5 0,25 Vậy An đi được 5 km
Bài 4: (2,0 điểm)
a)Xét ∆ABC vuông tại A ( gt)
sin ABC = ( tỉ số lượng giác) 0,25 0,25 sin250 = 0,25
⇒ BC = 3000: sin250 ≈7099 (m)
Vậy muốn đạt độ cao AB = 3000m so với mặt đất thì máy bay phải 0,25
bay một đoạn đường khoảng 7099 (m)
b) Xét ∆ABC vuông tại A ( gt) 0,25
sin ABC = ( tỉ số lượng giác) sin250 0,25 0,25
⇒ BC = 1000. sin250 ≈423 (m)
Vậy nếu máy bay bay được một đoạn đường BC=1000 m thì lúc đó 0,25
máy bay đang ở độ cao khoảng 423 (m) Bài 5: (3,0 điểm) a) Ta có:
⇒A; O thuộc đường trung trực của MN 0,25
⇒AO là đường trung trực của MN Mà MN cắt OA tại H (gt) ⇒MN ⊥ OA tại H
Xét ∆OMA vuông tại M ( AM là tiếp tuyến của (O))
⇒∆OMA nội tiếp đường tròn đường kính OA 0,25
⇒O,M,A cùng thuộc đường tròn đường kính OA (1)
Xét ∆OMN vuông tại N ( AN là tiếp tuyến của (O))
⇒∆ONA nội tiếp đường tròn đường kính OA 0,25
⇒O,N,A cùng thuộc đường tròn đường kính OA (2) Từ (1) và (2)
⇒4 điểm A, M, O, N cùng thuộc một đường tròn, đường kính OA 0,25
b) Xét ∆MNC nội tiếp đường tròn đường kính MC (gt) ⇒∆MNC vuông tại N ⇒ MN ⊥ CN tại N Mà MN ⊥ OK tại H ⇒ OA // NC 0,25
Xét ∆MDC nội tiếp đường tròn đường kính MC (gt) ⇒∆MDC vuông tại D ⇒MD ⊥ AC tại D 0,25
Xét ∆MAC vuông tại M có đường cao MD (cmt)
⇒ AM2 =AD. AC ( hệ thức lượng) 0,25 c) Chứng minh:  =  OHC AHD
Chứng minh: OM2=OH.OA 0,25 ⇒ OC2=OH.OA ( OM=OC=R) Xét ∆OHC và ∆OCA, có: OH OC   0,25  OC OA  O  HCchung   OHC  OC  A(cg c)    OHC  OCA(1)
Chứng minh: AH.AO=AC.AD ( cùng bằng AM2 ) Xét 0,25 ∆AHD và ∆ACO, có: AH AD     AC AO  HADchung   AH  D AC  O(cgc)    AHD  ACO(2) 0,25 Từ (1) và (2)    OHC  AHD 0,25
TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ TỔ TOÁN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I -NH 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9 STT NỘI ĐƠN VỊ KIẾN
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC DUNG THỨC
NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG KIẾN CAO Tổng Tổng TỈ LỆ THỨC số thời %
Ch Tự Thời Ch Tự Thời Ch Tự Thời Ch Tự Th câu gian luận gian luận gian luận gian luận ời gia n 1
I. Căn I.1. Biến đổi đơn giản 1 4 1 4 4,44 2
bậc hai biểu thức chứa căn 1 4 1 (Biểu thức số) I.2. Rút gọn biểu thức 4 4,44 chứa căn (Biểu thức số) 3
II. Hàm II.1. Đồ thị hàm số 1 8 1 8 8,89 4
số bậc bậc nhất 1 7 1 7 7,78 5 nhất
II.2. Xác định tọa độ 1 6 1 6 6,67 6 giao điểm 2 đường 1 thẳng II.3. Xác định hàm số 1 4 4 4,44
bậc nhất; tính giá trị hàm số (Toán thực tế) 7 III. Hệ 1 8 1 8 8,89 8 thức 1 lượng III.TSLG của góc trong nhọn và ứng dụng 7 7,78
tam giác (Toán thực tế) vuông 9 IV. 1 7 1
Đường IV.1. Tính chất tiếp 7 7,78 tròn tuyến; Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến IV.2. Tính chất hai 10 1 10 1 10 11.11 tiếp tuyến cắt nhau 11 1 25 1 25 27,78 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng điểm 4 3 2 1 10 6
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NH 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9 Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức Nội dung TT kiến thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao I.1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa I. Căn bậc
căn (Biểu thức số) Nhận biết: Thực hiện các phép biến đổi đơn giản 1 hai
căn số bậc hai rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ở 1,5 I.2. Rút gọn biểu dạng cơ bản thức chứa căn (Biểu thức số)
II.1. Đồ thị hàm số Nhận biết: Thực hiện vẽ đường thẳng biểu diễn bậc nhất
đồ thị hàm số bậc nhất với hệ số nguyên. 1
II.2. Xác định tọa độ II. Hàm số
giao điểm 2 đường Thông hiểu: Thực hiện các bước tìm tọa độ giao 2 bậc nhất thẳng
điểm của hai đường thẳng bằng phép toán. 1 II.3. Xác định hàm
số bậc nhất; tính giá Vận dụng: Từ bài toán thực tiễn xác định được trị hàm số (Toán
quan hệ giữa hai đại lượng là một hàm số bậc nhất; 1 0,5 thực tế)
tính giá trị của hàm số. III. Hệ 3 thức lượng III.TSLG của góc
Thông hiểu: Thông qua kiến thức thực hiện bài trong tam
nhọn và ứng dụng toán xác định khoảng cách, chiều cao một cách 1 0,5 giác vuông (Toán thực tế)
gián tiếp; tính số đo góc …dạng cơ bản
IV.1. Tính chất tiếp Nhận biết: Tiếp tuyến, tính chất và nhận biết vấn tuyến; Dấu hiệu đề có liên quan. 4 I nhận biết tiếp tuyến V. Đường
Vận dụng: Chứng minh song song, vuông góc, tròn đồng dạng 1,5 1 1
IV.2. Tính chất hai Vận dụng cao: Khai thác mở rộng vấn đế có liên
tiếp tuyến cắt nhau quan. Tổng 4 3 2 1
Gò Vấp, ngày 9 tháng 12 năm 2022 NHÓM TRƯỞNG. Trần Thị Kim Loan 7 8