Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/4 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HOÀNG HOA THÁM
KIỂM TRA CUỐI II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số
3
25yx x
=++
A.
2
32yx
= +
. B.
2
32yx
= +
.
C.
2
3 25
yx x
= ++
. D.
2
2yx x
= +
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây không liên tục trên
?
A. Hàm số
. B. Hàm số
4
1yx=
.
C. Hàm số
cotyx=
. D. Hàm số
.
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec chỉ phương của hai đường thẳng lần
lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
Câu 4.
(
)
2
lim 3 1
x
xx
−∞
+−
bằng
A.
5
B.
+∞
. C.
1
D.
−∞
Câu 5. Cho hàm số
2
1.
yx
= +
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành
độ
2x =
A. 1. B. 4. C.
4.x
D.
x
.
Câu 6. Cho tứ din ABCD. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
,
AD
. Biết
2AB a=
,
22CD a=
5.MN a=
S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
là
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 7. Một chất điểm chuyển động có phương trình
2
23st t= +
(
t
tính bằng giây,
s
tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
0
2t =
(giây) bằng.
A.
( )
22 /ms
. B.
( )
11 /ms
. C.
( )
9 /ms
. D.
( )
19 /
ms
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
( )
α
thì
d
vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong
( )
α
.
B. Nếu đường thẳng
( )
d
α
và đường thẳng
'/ /dd
thì
( )
'
d
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
thì
( )
d
α
.
D. Nếu
( )
d
α
và đường thẳng
( )
//a
α
thì
da
.
Câu 9. Cho
( )
53
23fx x x x=+−
. Tính
( ) ( )
'1 ' 1?ff+−
A.
12
. B.
6
. C.
0
. D.
6
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
A.
SA SB SD SC−=
   
. B.
2SA SB SO+=
  
.
Mã đề 111
Trang 2/4 - Mã đề 111
C.
4SA SB SC SD SO+++ =
    
. D.
0OA OB OC OD+++ =
   
.
Câu 11.
( )
2
1
lim 3
x
x
+
bằng
A.
3.
B.
6.
C.
0.
D.
4.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
2
sin 3 .fx x=
Tính
( )
?fx
A.
( )
3sin 6 .
fx x
=
B.
( )
6sin 6 .fx x
=
C.
(
)
2sin 6 .
fx x
=
D.
( )
3sin 6 .fx x
=
Câu 13. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là
(
)
2
4
1?
1
y
x
=
A.
1
4
2
1
y
x
xx
=
+
. B.
1
4
2
1
yx
x
x
=
∀≠
.
C.
1
4
1
y x
x
x
= + ∀≠
. D.
1
4
1
1
y
x
x
x=
+
+
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
(
)
SA ABC
, gọi
M
là trung điểm của
AC
. Mệnh đề nào sai ?
A.
BM AC
. B.
( ) ( )
SAB SAC
.
C.
( ) ( )
SBM SAC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Câu 15.
2
35
lim
2
x
x
x
+
bằng
A.
.
−∞
B.
5
.
2
C.
.+∞
D.
3.
Câu 16. Cho hàm số
tan 2 2
y xx
= +
. Tính
2
'
3
y
π



A.
10
. B.
3
. C.
23+
. D.
5
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
2
34
khi 1
1
5 khi 1
xx
x
fx
x
mx
+−
=
=
,
m
tham số. m tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số gián đoạn tại
1x =
.
A.
5m
. B.
3m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
,B
cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBC
B.
( )
AB SBC
.
C.
( )
BC SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 19. Biết hàm số
2
2
1
2
xx
y
xab
++
=
++
liên tục trên
. Khi đó
,ab
thỏa mãn hệ thức nào dưới
đây?
A.
2ab<−
. B.
2ab≤−
. C.
2ab>−
. D.
2ab≥−
Câu 20. Cho hàm số
32
35
y x mx x=+ +−
với
m
tham số. Tìm tập hợp
M
tất cả các giá trị
của
m
để phương trình
0y
=
vô nghiệm.
A.
M =
. B.
( ) ( )
; 3 3;M = −∞ +
.
C.
(
] [
)
; 3 3;M = −∞ +
. D.
( )
3;3M =
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
( )
SBD
?
Trang 3/4 - Mã đề 111
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SBC
.
Câu 22. Cho hình lập phương
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Góc giữa hai đường thẳng
AC
'DA
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
'''
.ABC A B C
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
A
2aBC =
,
3AB a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
''
()BCC B
A.
21
7
a
. B.
5
2
a
. C.
3
2
a
. D.
7
3
a
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
x
. Khi đó đạo hàm của hàm số
( )
y fx=
tại điểm
0
x
A.
( )
(
) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
. B.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
.
C.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
. D.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
.
Câu 25. Biết
3
lim ( ) 2
x
fx
=
, khi đó
3
()
lim
3
x
fx
x
+
bằng
A.
0
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
4
.
Câu 26.
2
lim
11
n



bằng:
A.
0.
B.
2.
C.
.+∞
D.
11.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
()
SA ABC
.
AB BC
Số các mặt của
.S ABC
tam giác
vuông bằng
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 28. Hàm số
sinyx=
có đạo hàm là?
A.
cos
yx
=
. B.
cosyx
=
.
C.
sinyx
=
. D.
1
cos
y
x
=
.
Câu 29.
31
lim
42
n
n
+
+
bằng
A.
3
4
. B.
0
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông
cân tại
A
,
AB a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a=
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng ch giữa đường
thẳng
SA
và đường thẳng
BC
bằng bao nhiêu?
A.
2
3
a
. B.
2
2
a
.
C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 31. Hàm số
cot 2
4
yx
π

= +


có đạo hàm là:
A.
2
2
'.
sin 2
4
y
x
π
=

+


B.
2
2
'.
cos 2
4
y
x
π
=

+


Trang 4/4 - Mã đề 111
C.
2
2
'.
sin 2
4
y
x
π
=

+


D.
2
1
'.
cos 2
4
y
x
π
=

+


Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
tất cả các cạnh bằng
a
,
M
là trung điểm của
BC
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AM
AC
′′
bằng
A.
3
a
. B.
2a
.
C.
a
. D.
3
2
a
.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số
( )
2
22yx x=−+
A.
2
2
22
2
xx
x
−+
+
. B.
2
2
22
2
x
x
+
+
.
C.
2
2
2 22
2
xx
x
−+
+
. D.
2
2
22
2
xx
x
−+
+
.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, đáy
ABCD
tâm
O
cạnh bằng
2a
,
3
SO a
=
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa
(
)
SCB
( )
ABCD
bằng?
A.
0
60
. B.
0
30
.
C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 35.
2
13
lim
23
x
x
x
−∞
+
+
bằng
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
32
2
. D.
32
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. a/ Tính đạo hàm của hàm số
2
2
3x
y
x
=
+
+
với
2x ≠−
.
b/ Cho m số
( )
42
f x ax bx c=++
với
,,abc
. Xác định các hệ số
,,abc
biết rng đồ
thị hàm số
( )
y fx
=
đi qua các điểm
( ) ( )
1; 0 ; 0; 5AB
( )
' 1 14f −=
.
Câu 2. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
.
a/ Chứng minh rằng
(
) ( )
' ''A BD AA C C
b/ Gọi
M
trung điểm của cạnh
DC
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
'A BM
.
Câu 3. Cho m số
( )
2
()
1
x
fx C
x
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
C
, biết
tiếp tuyến cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
thỏa mãn
10OA AB
=
.
Câu 4. Chứng minh rằng phương trình
24 23 2 2
4 2 30mx mx x x m + + −=
luôn ít nhất
2
nghiệm với mọi giá trị của tham số
m
.
--- Hết ----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: .............................................................................., Số báo danh: ...............
HDC TOÁN – L11 – CK2 – 2022-2023 – Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN LỚP 11
(Đáp án gồm 03 trang) ĐÁP ÁN ỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mã đề 111
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
C
A
B
B
D
B
C
A
B
D
D
D
B
A
A
C
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
C
D
B
B
C
D
B
A
C
B
A
B
A
C
C
A
C
Mã đề 112
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
B
D
B
C
B
D
B
C
C
B
B
C
B
C
B
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
C
A
A
B
B
C
C
A
A
D
D
D
D
C
A
A
D
Mã đề 113
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
A
D
B
B
A
C
C
C
D
B
C
A
B
D
C
C
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
D
D
B
C
B
B
A
C
A
A
C
A
B
D
B
D
Mã đề 114
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
A
A
B
A
A
D
D
C
B
D
A
A
B
D
D
C
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
C
A
D
A
D
D
C
D
C
D
A
D
A
C
A
B
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU
ĐỀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Câu 1
(1,0đ)
a/ Tính đạo hàm ca hàm s
2
3
2
x
y
x
+
=
+
với
2x ≠−
.
( )
( )
( )
2
2
22 3
2
xx x
y
x
+− +
=
+
0,25đ
( )
2
2
43
2
xx
x
+−
=
+
0,25đ
b/ Cho hàm số
( ) ( )
42
,,f ax ax bx c b c= ++
. Xác định các hệ số
,,abc
biết rằng đồ
thị hàm số
( )
y fx=
đi qua các điểm
( )
( )
1; 0 ; 0; 5AB
( )
' 1 14f −=
Đồ thị hàm số đi qua
( ) ( )
1; 0 ; 0; 5AB
, suy ra
0abc++=
;
5c =
0,25đ
( )
3
'42
xfabxx=
+
;
( )
' 1 14 4 2 14f ab = ⇔− =−
Lập hệ và giải được
2; 3; 5abc= = =
.
0,25đ
HDC TOÁN – L11 – CK2 – 2022-2023 – Trang 2/3
Câu 2
(1,0đ)
Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
.
a/ Chứng minh rằng
( ) ( )
' ''A BD AA C C
b/ Gọi
M
là trung điểm của cạnh
CD
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
( )
'A BM
.
Hình vẽ:
Hình vẽ câu a
0,25đ
a/ Ta có:
{ }
( )
' ''
'
BD AC
BD AA BD AA C C
AC AA A
⇒⊥
∩=
( ) ( ) ( )
' ' ''BD A BD A BD AA C C⊂⇒
.
0,25đ
b/ - Gọi
K
là hình chiếu của
A
lên
BM
-
H
là hình chiếu của
A
lên
SK
- Chứng minh được
( )
'AH A BM
0,25đ
Tính được
25 2
;
53
aa
AK AH
= =
0,25đ
Câu 3
(0,5đ)
Cho hàm số
( )
2
()
1
x
fx C
x
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
C
,
biết tiếp tuyến cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
thỏa mãn
10OA AB=
.
( )
2
()
1
x
fx C
x
=
+
, TXĐ
{ }
1\D =
.
( )
( )
2
3
'
1
fx
x
=
+
.
Gi
( )
00
;Mxy
là ta đ tiếp điểm
Vì tiếp tuyến ti
M
ct trc
,Ox Oy
ln lưt ti
,
AB
, suy ra
( )
'
o
OB
fx
OA
= ±
. Tam giác
OAB
vuông tại
O
, suy ra
0,25đ
HDC TOÁN – L11 – CK2 – 2022-2023 – Trang 3/3
22 2 22 2
10 3OB AB O
AO B OAA OA OB O⇔⇔+ =+= =
( )
0
2
0
0
3
3
0
2
1
x
OB
O
x
A
x
=±=±
=
=
+
Vi
00
-20, 32
x y yx
⇒== =
Vi
( )
00
4
3 242
3 10
x y yx x⇒==
==
++ +
0,25đ
Câu 4
(0,5đ)
Chứng minh rằng phương trình
24 23 2 2
4 2 30mx mx x x m + + −=
(*) luôn có ít nhất
2
nghiệm với mọi giá trị của tham số
m
.
Đặt
( )
24 23 2 2
4 23
f mx mx x x mx −+
= +−
Nếu
0m =
, suy ra
( ) ( )
2
1
23 0
3x
fx x
x
x fx
=
+ −⇒ =
=
=
, suy ra
0m =
thì phương trình
(
)
0
fx=
có 2 nghiệm.
Nếu
0,m
hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
ta có
( )
2
300fm= −<
0,25đ
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
, suy ra tồn tại
( )
0;a
+∞
sao cho
( )
0fa>
. Hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
[ ]
0; a
,
( )
( )
( )
1
. 0 0 0;fa f x∈∞
< ⇒∃ +
sao cho
( )
1
0fx=
.
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
, suy ra tồn tại
( )
;0b
−∞
sao cho
( )
0fb
>
.
Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
;0b
,
( ) (
) (
)
2
;0.0 0fb f x
−∞<⇒
sao cho
(
)
2
0
fx
=
.
Vậy với mọi giá trị của tham số
m
thì phương trình
( )
0
fx=
luôn có ít
nhất hai nghiệm.
0,25đ
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì giáo viên cho điểm tối đa!
---HẾT---
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MÔN: TOÁN – LỚP 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HOÀNG HOA THÁM ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 111
(Đề kiểm tra gồm 04 trang) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x + 2x + 5 A. 2 y′ = 3x + 2 . B. 2 y′ = 3x + 2 . C. 2
y′ = 3x + 2x + 5. D. 2
y′ = x + 2x .
Câu 2. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ? 3 A. Hàm số x − 3x + 2 y = . B. Hàm số 4 y = x −1 . 2 x +1
C. Hàm số y = cot x . D. Hàm số 2
y = x x +1 .
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần
lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. Câu 4. ( 2 lim 3x + x − ) 1 bằng x→−∞ A. 5 B. +∞ . C. 1 − D. −∞ Câu 5. Cho hàm số 2
y = x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là A. 1. B. 4. C. 4 .x D. x .
Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = 2a ,
CD = 2a 2 và MN = a 5. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 90. B. 60 . C. 30. D. 45 .
Câu 7. Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s = 2t + 3t (t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (giây) bằng. 0 A. 22 ( / m s). B. 1 ( 1 / m s) . C. ( 9 / m s) . D. 19 ( / m s) .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ) .
B. Nếu đường thẳng d ⊥ (α ) và đường thẳng d '/ /d thì d ' ⊥ (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) thì d ⊥ (α ) .
D. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d a .
Câu 9. Cho f (x) 5 3
= x + x − 2x − 3. Tính f '( ) 1 + f '(− ) 1 ? A. 12. B. 6 . C. 0 . D. 6 − .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
      
A. SASB = SD SC .
B. SA+ SB = 2SO . Trang 1/4 - Mã đề 111
    
    
C. SA+ SB + SC + SD = 4SO .
D. OA+ OB + OC + OD = 0.
Câu 11. lim( 2x +3) bằng x 1 → A. 3. B. 6. C. 0. D. 4.
Câu 12. Cho hàm số f (x) 2 = sin 3 .
x Tính f ′(x)?
A. f ′(x) = 3 − sin 6 . x
B. f ′(x) = 6sin 6 .x
C. f ′(x) = 2sin 6 .x
D. f ′(x) = 3sin 6 .x
Câu 13. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là 4 y′ =1− ? (1− x)2 A. 4 y = x + 2 − x ∀ ≠ 1. B. 4 y = 2x x ∀ ≠ 1. x −1 1− x C. 4 y = x + x ∀ ≠ 1. D. 4 y = x +1+ x ∀ ≠ 1. 1− x x −1
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) , gọi M
là trung điểm của AC . Mệnh đề nào sai ?
A. BM AC .
B. (SAB) ⊥ (SAC) .
C. (SBM ) ⊥ (SAC).
D. (SAB) ⊥ (SBC) . Câu 15. 3x + 5 lim bằng x 2− → x − 2 A. . −∞ B. 5 − . C. . +∞ D. 3. 2 Câu 16. Cho hàm số  π
y = tan 2x + 2x . Tính 2 y '   3    A. 10. B. 3 . C. 2 + 3 . D. 5. 2  x + 3x − 4 Câu 17. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
, m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực 5
 m khi x =1
của tham số m để hàm số gián đoạn tại x =1. A. m ≠ 5. B. m ≠ 3. C. m ≠1. D. m ≠ 2 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBC)
B. AB ⊥ (SBC).
C. BC ⊥ (SAC) .
D. BC ⊥ (SAB) . 2
Câu 19. Biết hàm số x + x +1 y =
liên tục trên  . Khi đó a,b thỏa mãn hệ thức nào dưới 2
x + a + 2b đây? A. a < 2 − b. B. a ≤ 2 − b. C. a > 2 − b . D. a ≥ 2 − b Câu 20. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 3x − 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị
của m để phương trình y′ = 0 vô nghiệm. A. M =  .
B. M = (−∞;−3)∪(3;+ ∞).
C. M = (−∞;− ] 3 ∪[3;+ ∞) . D. M = ( 3; − 3) .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)? Trang 2/4 - Mã đề 111 A. (SAD). B. (SAC). C. (SCD).
D. (SBC).
Câu 22. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D '. Góc giữa hai đường thẳng AC DA' là A. 30°. B. 60°. C. 90°. D. 45°.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A BC = 2a
, AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ' ' (BCC B ) là A. a 21 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 7 . 7 2 2 3
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x . Khi đó đạo hàm của hàm số y = f (x) 0 tại điểm x là 0 A. f x f x ′( f x + f x f x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x xx x + x 0 0 0 C. f x f x ′( f x + f x f x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x + x xx x x 0 0 0
Câu 25. Biết lim f (x) = 2 − , khi đó f (x) lim bằng x→3 x 3+ → x − 3 A. 0 . B. −∞ . C. +∞ . D. 4 . Câu 26.  2 lim   bằng: 11n    A. 0. B. 2. C. . +∞ D. 11.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) và AB BC. Số các mặt của S.ABC là tam giác vuông bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 28. Hàm số y = sin x có đạo hàm là?
A. y′ = −cos x .
B. y′ = cos x .
C. y′ = −sin x. D. 1 y′ = . cos x Câu 29. 3n +1 lim bằng 4n + 2 A. 3 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . 4 2 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A , AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa đường
thẳng SA và đường thẳng BC bằng bao nhiêu? A. a 2 . B. a 2 . 3 2 C. a 3 . D. a . 2 2 Câu 31. Hàm số  π y cot 2x  = +  có đạo hàm là: 4    A. 2 y ' − − = . B. 2 y ' = . 2 sin  2 π  π x  +   2 cos 2x + 4      4  Trang 3/4 - Mã đề 111 C. 2 y ' = . D. 1 y ' = . 2 sin  2 π  π x  +   2 cos 2x + 4      4 
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng
a , M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM AC′ bằng A. 3a . B. 2a. C. a . D. 3a . 2
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = (x − ) 2 2 x + 2 là 2 2
A. 2x x + 2 . B. 2x + 2 . 2 x + 2 2 x + 2 2 2
C. 2x − 2x + 2 .
D. x − 2x + 2 . 2 x + 2 2 x + 2
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD tâm
O cạnh bằng 2a , SO = a 3 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa
(SCB) và ( ABCD) bằng? A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . Câu 35. 1+ 3 lim x bằng x→−∞ 2 2x + 3 A. 2 . B. 2 − . C. 3 2 − . D. 3 2 . 2 2 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2
Câu 1. a/ Tính đạo hàm của hàm số x + 3 y = với x ∀ ≠ 2 − . x + 2 b/ Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c với a,b,c∈ . Xác định các hệ số a,b,c biết rằng đồ
thị hàm số y = f (x) đi qua các điểm A(1;0);B(0; 5 − ) và f '(− ) 1 = 14 − .
Câu 2. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a .
a/ Chứng minh rằng ( A'BD) ⊥ ( AA'C 'C)
b/ Gọi M là trung điểm của cạnh DC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A'BM ).
Câu 3. Cho hàm số f (x) x − 2 =
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết x +1
tiếp tuyến cắt trục Ox,Oy lần lượt tại ,
A B thỏa mãn 10OA = AB .
Câu 4. Chứng minh rằng phương trình 2 4 2 3 2 2
m x − 4m x + x + 2x m − 3 = 0 luôn có ít nhất 2
nghiệm với mọi giá trị của tham số m . --- Hết ----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: .............................................................................., Số báo danh: ............... Trang 4/4 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
MÔN TOÁN – LỚP 11
(Đáp án gồm 03 trang) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mã đề 111 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A C A B B D B C A B D D D B A A C D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
C D B B C D B A C B A B A C C A C Mã đề 112 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D B B D B C B D B C C B B C B C B B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
C A A B B C C A A D D D D C A A D Mã đề 113 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A D B B A C C C D B C A B D C C A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B D D B C B B A C A A C A B D B D Mã đề 114 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A A B A A D D C B D A A B D D C C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B C A D A D D C D C D A D A C A B
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU
ĐỀ – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1 2 x + 3
(1,0đ) a/ Tính đạo hàm của hàm số y = với x ∀ ≠ 2 − . x + 2 2x(x + 2) −( 2 x + 3) y′ = ( 0,25đ x + 2)2 2 x + 4x − 3 = 0,25đ (x + 2)2
b/ Cho hàm số f (x) 4 2
= ax + bx + c (a,b,c∈) . Xác định các hệ số a,b,c biết rằng đồ
thị hàm số y = f (x) đi qua các điểm A(1;0);B(0; 5 − ) và f '(− ) 1 = 14 −
 Đồ thị hàm số đi qua A(1;0); B(0; 5
− ) , suy ra a + b + c = 0 ; c = 5 − 0,25đ f ( x) 3 '
= 4ax + 2bx ; f '(− ) 1 = 14 − ⇔ 4
a − 2b = 14 −
Lập hệ và giải được a = 2;b = 3;c = 5 − . 0,25đ
HDC – TOÁN – L11 – CK2 – 2022-2023 – Trang 1/3
Câu 2 Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . (1,0đ)
a/ Chứng minh rằng ( A'BD) ⊥ ( AA'C 'C)
b/ Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng ( A'BM ). Hình vẽ: Hình vẽ câu a 0,25đ a/ Ta có: BD AC  BD AA'
BD ⊥ ( AA'C 'C) 0,25đ AC AA' =  { } A
BD ⊂ ( A'BD) ⇒ ( A'BD) ⊥ ( AA'C 'C) .
b/ - Gọi K là hình chiếu của A lên BM
- H là hình chiếu của A lên SK
- Chứng minh được AH ⊥ ( A'BM ) 0,25đ Tính được 2a 5 2 = ; a AK AH = 5 3 0,25đ Câu 3 x
(0,5đ) Cho hàm số f (x) 2 =
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), x +1
biết tiếp tuyến cắt trục Ox,Oy lần lượt tại ,
A B thỏa mãn 10OA = AB . x f ( x) 2 =
(C) , TXĐ D = \{− } 1 . x +1 3 f '( x) = . (x + )2 1
 Gọi M ( x ; y là tọa độ tiếp điểm 0 0 )
Vì tiếp tuyến tại M cắt trục Ox,Oy lần lượt tại , A B , suy ra '( OB f x = ± o ) OA
. Tam giác OAB vuông tại O , suy ra 0,25đ
HDC – TOÁN – L11 – CK2 – 2022-2023 – Trang 2/3 2 2 2 2 2 2
OA + OB = AB OA + OB =10OA OB = 3 A O 3 OBx = 0 0 ⇒ = ± = 3 ± ⇔ (  x +1 OAx = 2 − 0 )2 0
Với x = 0,⇒ y = 2
− ⇒ y = 3x - 2 0 0 Với x = 2
− ⇒ y = 4 ⇒ y = 3 x + 2 + 4 = 3x +10 0,25đ 0 0 ( )
Câu 4 Chứng minh rằng phương trình 2 4 2 3 2 2
m x − 4m x + x + 2x m − 3 = 0 (*) luôn có ít nhất
(0,5đ) 2 nghiệm với mọi giá trị của tham số m .
 Đặt f ( x) 2 4 2 3 2 2
= m x − 4m x + x + 2x m − 3 x =1
 Nếu m = 0 , suy ra f ( x) 2
= x + 2x − 3 ⇒ f (x) = 0 ⇔  , suy ra x = 3 −
m = 0 thì phương trình f (x) = 0 có 2 nghiệm.
 Nếu m ≠ 0, hàm số y = f ( x) liên tục trên  ta có f (0) 2 = −m − 3 < 0 0,25đ
 lim f ( x) = +∞ , suy ra tồn tại a ∈(0;+∞) sao cho f (a) > 0 . Hàm số x→+∞
y = f (x) liên tục trên [0;a], f (a). f (0) < 0 ⇒ x ∃ ∈ 0; ∞ + sao cho 1 ( ) f (x = 0 . 1 )
 lim f ( x) = +∞ , suy ra tồn tại b∈(− ;0
∞ ) sao cho f (b) > 0. x→−∞ Hàm số 0,25đ
y = f (x) liên tục trên [ ;0
b ], f (b). f (0) < 0 ⇒ x ∃ ∈ − ;0 ∞ 2 ( )
sao cho f (x = 0. 2 )
Vậy với mọi giá trị của tham số m thì phương trình f (x) = 0 luôn có ít nhất hai nghiệm.
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì giáo viên cho điểm tối đa! ---HẾT---
HDC – TOÁN – L11 – CK2 – 2022-2023 – Trang 3/3
Document Outline

  • ma 111
    • Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
    • Họ và tên học sinh: .............................................................................., Số báo danh: ...............
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11 - HK2 - 22 23