Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Thành – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận.

Mã đ 001 Trang 1/5
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT KIM THÀNH
----***----
gm 05 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN – Khi lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
Không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………………….s báo danh………………….
( Hc sinh không được s dng tài liu )
Phn 1- Trc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1. Hàm s
2
x
y
x
=
có đạo hàm cấp hai là:
A.
( )
2
4
2
y
x
′′
=
. B.
(
)
2
1
2
y
x
′′
=
. C.
(
)
3
4
2
y
x
′′
=
. D.
0y
′′
=
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá tr
x
thuộc tập xác định của hàm số đó?
A.
32
51
x
y
x
+
=
+
. B.
. C.
2
21
x
y
x
−+
=
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với đáy và
SA a=
,
3AB a=
(tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phng
(
)
SBC
( )
ABC
bng
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 4. Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
( tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai mặt phng
(
)
'A DC
( )
ABCD
là góc:
A.
'A DA
B.
'A CA
C.
'BCA
D.
'DAA
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
2AC a=
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy ( tham khảo hình bên dưới).
A
S
B
C
B
C
A
D
B'
C'
D'
A'
MÃ Đ 001
Mã đ 001 Trang 2/5
Khong cách t
B
đến mặt phng
( )
SAC
bng:
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 6. Cho hàm số
32
( ) 2 7 10fx x x x=+ −+
. Để
() 0fx
thì x có giá tr thuộc tp hợp nào?
A.
7
;1
3



. B.
( )
7
;1 ;
3

−∞ +∞


C.
7
;1
3



. D.
(
]
7
;1 ;
3

−∞ +∞

.
Câu 7. Vi hằng số a > 0, tính
3
lim (5 )
x
x ax
+∞
ta được kết quả.
A.
+∞
. B. – 6. C. – 4. D.
−∞
.
Câu 8. Đạo hàm số ca hàm s
2
sin 3xy =
bng biểu thức nào nào sau đây?
A.
2sin 3x
. B.
3sin 6
x
. C.
6sin 6x
. D.
sin 6
x
.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
tan 3yx
=
bng biểu thức nào sau đây?
A.
2
3
sin 3x
. B.
2
3
cos 3x
. C.
2
3
cos 3x
. D.
2
3
cos 3
x
x
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
tan 2
yx=
ti x = 0 là s nào sau đây?
A.
2
B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 11. Cho hàm số
3
() 2f x mx mx=
. Vi giá tr nào của m thì
1x =
là nghiệm của bất phương trình
() 1fx
?
A.
1m
≤−
. B.
1
m ≥−
. C.
1m
. D.
11m−≤
.
Câu 12. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có độ dài cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a
(tham khảo hình
bên).
Khong cách t S đến mặt phng
()ABCD
bng
A.
a
. B.
2a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 13. Hàm s nào sau đây có đạo hàm
sinyx x
=
?
A.
cos sinx
yx x=
. B.
sinx cos
y xx=
. C.
cosyx x=
. D.
sinx osy cx=
.
A
S
C
B
S
B
A
C
D
Mã đ 001 Trang 3/5
Câu 14. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Tính góc giữa hai đường thng
BD
'AA
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 15. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bên bng
2a
(tham khảo hình vẽ).
Khong cách t
'CC
đến mặt phng
( )
BDD B
′′
bng:
A.
23a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 16. Hàm s
4
31
2
x
y
x
+
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
1.x =
B.
1.
x
=
C.
0.x =
D.
2.x =
Câu 17. Cho
44
( ) sin os
fx x c x= +
22
g( ) 2sin . osx xc x=
. Tng
( ) g (x)fx
′′
+
bng biểu thức nào sau
đây?
A.
44
4(sin os sinx.cosx)xc x
++
. B.
4
.
C.
44
4(sin os sinx.cosx)
xc x−−
. D.
0
.
Câu 18. Một chuyển động thng xác đnh bởi phương trình
32
3 51St t t=+ ++
, trong đó tính t bằng giây
và tính S bằng mét. Gia tc ca chuyển động khi t = 1 là:
A.
10
2
(/ )ms
. B.
24
2
(/ )
ms
. C.
14
2
(/ )
ms
. D.
12
2
(/ )ms
.
Câu 19. Đạo hàm số ca hàm s
(x) sin3 os2xf xc= +
bng biểu thức nào nào sau đây?
A.
3cos3 2sin 2xx−+
. B.
cos3 sin 2xx
.
C.
cos3 sin 2xx
+
. D.
3cos3 2sin 2xx
.
Câu 20. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm số
2
2
1
khi 2
()
1
2 khi 2
x
x
fx
x
mx
=
+
−=
liên tc ti
2x =
.
A.
3m = ±
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
3m = ±
.
Câu 21. Đạo hàm của hàm số
5
2
3 2023yx
x
= −+
bng biểu thức nào sau đây?
A.
4
2
2
15 2023x
x
++
. B.
4
2
2
15x
x
. C.
4
2
2
15x
x
+
. D.
2
2
15x
x
+
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phng
( )
ABC
.
2
SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mặt phng
( )
ABC
bng
A.
90°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a
( minh họa như hình bên).
B'
C'
D'
A'
C
A
D
B
S
A
B
C
Mã đ 001 Trang 4/5
Góc gia đường thng
SC
và mặt phng
()ABCD
bng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số
2
() 5
fx x x
=
bng biểu thức nào sau đây?
A.
2
25
5
x
xx
. B.
2
25
25
x
xx
. C.
2
25
5
x
xx
. D.
2
1
25xx
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AA '
AB a=
=
. (tham
khảo hình bên).
Khong cách t
'
B
đến mặt phng
( )
A BC
bng
A.
2.a
B.
3.a
C.
3
a
. D.
.
2
a
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
cos 3
3
yx
π

=


bng biểu thức nào sau đây?
A.
sin 3
3
x
π



. B.
sin 3
3
x
π

−−


. C.
3sin 3
3
x
π



. D.
3sin 3
3
x
π

−−


.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số
sinyx=
bng biểu thức nào sau đây?
A.
cos
2 sin
x
x
. B.
cos
sin
x
x
. C.
1
2 sin x
. D.
os
2 sin
cx
x
.
Câu 28. Cho hàm số
3
( ) 3 11fx x=
. S nghiệm của phương trình
(x) 2f
=
là bao nhiêu?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29. Cho hàm số
32
() 3fx x x x=−−
. Giá tr
( 1)f
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 30. Gii hn ca
2
2
2 51
lim
4
x
x
x
→−
+−
.
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến với đồ th
32
21yx x x= +−
tại điểm có hoành độ
0
x
tha mãn
0
''( ) 10fx=
là:
A.
88yx= +
. B.
83yx= +
. C.
8 11yx= +
. D.
87yx= +
.
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 7, 3B AC AB= =
'2AA =
(tham khảo hình bên).
S
B
A
C
D
A'
B'
C'
A
B
C
Mã đ 001 Trang 5/5
Góc giữa hai mặt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
A.
45
°
. B.
30
°
. C.
60
°
. D.
90°
.
Câu 33. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′′′
(tham khảo hình bên). Giá tr cosin ca góc gia đưng
thng
AC '
và mặt phng
ABCD
bng
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
6
3
.
Câu 34. Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau. Góc giữa hai đường thẳng
OA
BC
bằng
A.
45
°
. B.
30
°
. C.
90
°
. D.
60
°
.
Câu 35. Đạo hàm của hàm số
22
(2 1)y xx= −+
bng biểu thức nào sau đây?
A.
2
(4 1)x
. B.
2
2( 2 1)(4 1)xx x
−+
.
C.
22
2(2 1)(4 )
xx xx−+
. D.
22
2( 2 1) (4 1)
xx x−+
.
Phn II- T lun ( 3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
4
() 2 1
2
fx x
x

. b)
() 2 1 2gx x x 
.
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
2
s tt=−+
, với t (giây) là khoảng thi gian tính t lúc vật
bắt đầu chuyển độngs (mét) là quãng đưng vật đi được trong khoảng thời gian đó. Biết trong
khoảng thời gian 10 giây, kể t lúc bắt đầu chuyển động, vận tc ln nht ca vật đạt được ti thi
điểm t=t
0
. Tính gia tc tc thi ca chuyển động ti thời điểm t=t
0
đó.
Câu 3. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm số
( )
2
21 0
0
x x khi x
fx
x m khi x
++ <
=
+≥
liên tc trên
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với mặt phng
ABCD
. Góc gia
SC
và mặt phng
SAD
bng
0
30
. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng
BD SAC
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thng
SB
AM
.
------HT-------
A'
B'
C'
A
B
C
Đề\câu 001 002 003 004 005 006 007 008
1 C B C B A D A C
2 B D D C C D C D
3 D C C D D C C C
4 A C B C C B C B
5 A D B D A C B D
6 A B C A C D C B
7 D A A C D B D C
8 B B C B B A B D
9 B D C B B B C B
10 C D A A D A D A
11 A B C B A A D B
12 C D A B D C A C
13 B C C A C C B D
14 C B D C D A C C
15 C D D D B B B A
16 D D D D C B B B
17 D D C B D A D A
18 D C D B D B C A
19 D C D C A D B D
20 D A B B A A D C
21 C C A C C A A B
22 C D D A A A C A
23 A C C B D D D A
24 B A B C C D D D
25 C D B C D D B A
26 C D A C B D A D
27 D D C B A A C A
28 C B A B C A C A
29 C D D B A A C C
30 B C C B B A D A
31 B A D A A D D D
32 A A D D C B C C
33 D A C C B C C B
34 C A B D B A B B
35 B C D A C A B B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
Đáp án
Đề lẻ
Phần II- Tự luận
------HẾT-------
Đề lẻ : 001; 003; 005, 007
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
4
() 2 1
2
fx x
x

. b)
() 2 1 2gx x x 
1,0
a
2
4
'( ) 2
( 2)
fx
x

0,25
2
2
2 84
( 2)
xx
x

0,25
b
11
'( )
21 2
gx
xx


0,5
2
Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
2
s tt
=−+
, với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Biết trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm t=t
0
. Tính gia tốc tức thời của
chuyển động tại thời điểm t=t
0
đó.
0,5
2
3
'( ) 18
2
''( ) 3 18
st t t
st t
=−+
=−+
0,25
Có bảng biến thiên của s’(t) trên
0;10



Từ bảng biến thiên suy ra t
0
=6
Gia tốc tức thời tại t
0
=6 là s
(6)=0
0,25
3
Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2
21 0
0
x x khi x
fx
x m khi x
++ <
=
+≥
liên tục trên
.
0,5
0
TXĐ :
D
Khi
0x
2
() 2 1fx x x=++
()
fx
liên tục trên
;0
Khi
0x
()fx x m= +
()fx
liên tục trên
0; 
0,25
Vây để hàm số liên tục trên
thì f(x) liên tục tại
0
x
00
lim ( ) lim ( ) (0)
1
xx
fx fx f
m




0,25
4
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
SA
D
bằng
0
30
. Gọi M là trung
điểm của BC.
a) Chứng minh rằng
BD SAC
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AM
.
1,0
a
BD AC
( đường chéo hình vuông)
0,25
BD SA
(
SA ABCD
Suy ra
BD SAC
0,25
b
Có góc giữa SC và ( SAD) là
CSD
=30
0
0
3
tan 30
2
CD
SB SD a
SA a


Qua B kẻ đường thẳng d // AM
//( ,) ( , ) ( ,( ,)) (,( ,))AM SB d d AM SB d AM SB d d A SB d

Kẻ
,
,
AI d I d
SAI SB d
SAI SB d SI



0,25
S
D
A
C
B
M
d
H
I
Kẻ
, (, , )AH SI H SI AH SB d d A SB d AH 
( ,) (, )AI d AM d d B AM h
Xét tam giác ABM
22 22
11 1 5
55
2
aa
h AI
ha a
a



Xét tam giác vuông SAI có
2 22222
1 1 1 5 1 11
22AH AI SA a a a

22
11
a
AH
0,25
Đề chẵn: 002; 004; 006, 008
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
4
() 2 1
2
fx x
x

; b)
() 4 1 3gx x x 
.
1,0
a
2
4
'( ) 2
( 2)
fx
x

0,25
2
2
2 84
( 2)
xx
x

0,25
b
21
'( )
41 3
gx
xx


0,5
2
Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
6
2
s tt=−+
, với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Biết trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm t=t
0
. Tính gia tốc tức thời
của chuyển động tại thời điểm t=t
0
đó.
0,5
32
2
1
6
2
3
'( ) 12
2
''( ) 3 12
s tt
st t t
st t
=−+
=−+
=−+
0,25
Có bảng biến thiên của s’(t) trên
0;10



Từ bảng biến thiên suy ra t
0
=4
Gia tốc tức thời tại t
0
=4 là s
(4)=0
0,25
3
Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2
21 0
0
x x khi x
fx
x m khi x
−+ + <
=
−≥
liên tục trên
.
0,5
TXĐ :
D
Khi
0x
2
() 2 1fx x x=−+ +
()fx
liên tục trên
;0
Khi
0x
()fx x m=
()fx
liên tục trên
0;

0,25
Vây để hàm số liên tục trên
thì f(x) liên tục tại
0x
00
lim ( ) lim ( ) (0)
1
xx
fx fx f
m




0,25
4
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
SAD
bằng
0
30
. Gọi M
là trung điểm của CD.
a) Chứng minh rằng
BC S AB
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
AM
.
1,0
a
BC AB
( ABCD là hình vuông)
0,25
BC SA
(
SA ABCD
0,25
S
B
A
C
D
M
d
H
I
Suy ra
BC SAB
b
Có góc giữa SC và ( SAD) là
CSD
=30
0
0
3
tan 30
2
CD
SD a
SA a


Qua D kẻ đường thẳng d // AM
//( ,) ( , ) ( ,( ,)) (,( ,))AM SD d d AM SD d AM SD d d A SD d

Kẻ
,
,
AI d I d
SAI SD d
SAI SD d SI



Kẻ
, (, , )AH SI H SI AH SD d d A SD d AH 
0,25
( ,) (, )AI d AM d d D AM h
Xét tam giác ADM
22 22
11 1 5
55
2
aa
h AI
ha a
a



Xét tam giác vuông SAI có
2 22222
1 1 1 5 1 11
22AH AI SA a a a

22
11
a
AH
0,25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT KIM THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 ----***----
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 05 trang)
Không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………………….số báo danh…………………. MÃ ĐỀ 001
( Học sinh không được sử dụng tài liệu )
Phần 1- Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Hàm số x y =
có đạo hàm cấp hai là: x − 2 A. 4 y′′ = − . B. 1 y′′ = . C. 4 y′′ = .
D. y′′ = 0 . (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)3
Câu 2. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị x thuộc tập xác định của hàm số đó? A. 3x + 2 y − − + − + = . B. 3x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . 5x +1 5x +1 2x −1 x +1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA = a ,
AB = a 3 (tham khảo hình bên). S A C B
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 90. B. 60 . C. 45 . D. 30.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' ( tham khảo hình vẽ) B' C' D' A' B C A D
Góc giữa hai mặt phẳng ( A'DC) và ( ABCD) là góc: A. A'DA B. A'CA C. A'BC D. AA'D
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC = a 2 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ( tham khảo hình bên dưới). Mã đề 001 Trang 1/5 S A B C
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng: 2 a A. 2a a . B. . C. a . D. . 2 2 Câu 6. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + 2x − 7x +10 . Để f (′x) ≤ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A.  7 ;1 −    . B. (−∞ − ) 7 ; 1 ∪ ;+∞ 3      3  C.  7 ;1 −    . D. (−∞ − ] 7 ; 1 ∪ ;+∞ . 3       3 
Câu 7. Với hằng số a > 0, tính 3
lim (5x ax ) ta được kết quả. x→+∞ A. +∞ . B. – 6. C. – 4. D. −∞ .
Câu 8. Đạo hàm số của hàm số 2
y = sin 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 2sin 3x .
B. 3sin 6x .
C. 6sin 6x .
D. sin 6x .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = tan 3x bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 − . B. 3 . C. 3 − . D. 3x . 2 sin 3x 2 cos 3x 2 cos 3x 2 cos 3x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = tan 2x tại x = 0 là số nào sau đây? A. 2 − B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 11. Cho hàm số 3
f (x) = 2mx mx . Với giá trị nào của m thì x =1 là nghiệm của bất phương trình f (′x) ≥1? A. m ≤ 1 − . B. m ≥ 1 − .
C. m ≥1. D. 1 − ≤ m ≤1.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a (tham khảo hình bên). S A D B C
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a . B. 2a . C. a 2 . D. a . 2 2
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y′ = xsin x ?
A. y = xcos x − sinx .
B. y = sinx − xcos x .
C. y = xcos x .
D. y = sinx− os c x . Mã đề 001 Trang 2/5
Câu 14. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng BD AA'. A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). C' D' B' A' C D B A
Khoảng cách từ CC ' đến mặt phẳng (BDD B ′ ′) bằng:
A. 2 3a .
B. 2 2a . C. 2a . D. 3a . 4 Câu 16. Hàm số 3x +1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x − 2
A. x =1. B. x = 1. −
C. x = 0. D. x = 2. Câu 17. Cho 4 4
f (x) = sin x + os c x và 2 2 g(x) = 2sin . x os
c x . Tổng f (′x) + g (x
′ ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 4 4 4(sin x + os
c x + sinx.cosx). B. 4 . C. 4 4 4(sin x − os
c x − sinx.cosx) . D. 0 .
Câu 18. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S = t + 3t + 5t +1, trong đó tính t bằng giây
và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 1 là: A. 10 2
(m / s ) . B. 24 2
(m / s ) . C. 14 2
(m / s ) . D. 12 2
(m / s ) .
Câu 19. Đạo hàm số của hàm số f (x) = sin 3x + os
c 2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 3
− cos3x + 2sin 2x .
B. cos3x − sin 2x .
C. cos3x + sin 2x .
D. 3cos3x − 2sin 2x . 2  x −1  ≠ Câu 20. khi x 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) =  x +1
liên tục tại x = 2 .  2
m − 2 khi x = 2 A. m = 3 ± .
B. m = − 3 .
C. m = 3 . D. m = ± 3 .
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 5 2
y = 3x − + 2023 bằng biểu thức nào sau đây? x A. 4 2 15x + + 2023. B. 4 2 15x . C. 4 2 15x + . D. 2 15x + . 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B AB = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng S A C B A. 90° . B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a ( minh họa như hình bên). Mã đề 001 Trang 3/5 S A D B C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 24. Đạo hàm của hàm số 2
f (x) = x − 5x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x − 5 .
B. 2x − 5 . C. 2x − 5 − . D. 1 . 2 x − 5x 2 2 x − 5x 2 x − 5x 2 2 x − 5x
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tam giác ABC vuông cân tại A , AB = AA' = a . (tham khảo hình bên). A' C' B' A C B
Khoảng cách từ B ' đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 2a. B. 3a. C. a . D. a . 3 2 Câu 26.  π
Đạo hàm của hàm số y cos 3x = − 
bằng biểu thức nào sau đây? 3    A.  π  π  π  π sin 3x −     . B. −sin −  3x . C. 3sin −  3x . D. 3 − sin −  3x . 3        3   3   3 
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng biểu thức nào sau đây? A. cosx.
B. cosx . C. 1 . D. os c x . 2 sin x sin x 2 sin x 2 sin x Câu 28. Cho hàm số 3
f (x) = 3x −11. Số nghiệm của phương trình f (x ′ ) = 2 − là bao nhiêu? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 29. Cho hàm số 3 2
f (x) = x x − 3x . Giá trị f (′ 1) − bằng bao nhiêu? A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Giới hạn của 2x + 5 −1 lim là . 2 x→ 2 − x − 4 A. 1 − . B. 1 − . C. 1. D. 1 − . 3 4 3 2
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x − 2x + x −1 tại điểm có hoành độ x thỏa mãn 0 f '(x ) = 1 − 0 là: 0
A. y = 8x + 8.
B. y = 8x + 3.
C. y = 8x +11.
D. y = 8x + 7 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 7, AB = 3 và
AA' = 2 (tham khảo hình bên). Mã đề 001 Trang 4/5 A' C' B' A C B
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° .
Câu 33. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ (tham khảo hình bên). Giá trị cosin của góc giữa đường
thẳng AC' và mặt phẳng ABCDbằng 3 3 6 A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 34. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Góc giữa hai đường thẳng
OABC bằng A. 45° . B. 30° . C. 90°. D. 60° .
Câu 35. Đạo hàm của hàm số 2 2
y = (2x x +1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x −1) . B. 2
2(2x x +1)(4x −1) . C. 2 2
2(2x x +1)(4x x) . D. 2 2
2(2x x +1) (4x −1) .
Phần II- Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 f ( )
x  2x  1  . b) g( )
x  2x  1  2  x . x  2
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật 2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Biết trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời
điểm t=t0. Tính gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=t0 đó. 2  + + <
Câu 3. Tìm giá trị của tham số x
2x 1 khi x 0
m để hàm số f (x) =  liên tục trên  . x + m khi x ≥ 0
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD. Góc giữa SC và mặt phẳng SAD bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng BD  SAC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AM .
------HẾT------- Mã đề 001 Trang 5/5 Đề\câu 001 002 003 004 005 006 007 008 1 C B C B A D A C 2 B D D C C D C D 3 D C C D D C C C 4 A C B C C B C B 5 A D B D A C B D 6 A B C A C D C B 7 D A A C D B D C 8 B B C B B A B D 9 B D C B B B C B 10 C D A A D A D A 11 A B C B A A D B 12 C D A B D C A C 13 B C C A C C B D 14 C B D C D A C C 15 C D D D B B B A 16 D D D D C B B B 17 D D C B D A D A 18 D C D B D B C A 19 D C D C A D B D 20 D A B B A A D C 21 C C A C C A A B 22 C D D A A A C A 23 A C C B D D D A 24 B A B C C D D D 25 C D B C D D B A 26 C D A C B D A D 27 D D C B A A C A 28 C B A B C A C A 29 C D D B A A C C 30 B C C B B A D A 31 B A D A A D D D 32 A A D D C B C C 33 D A C C B C C B 34 C A B D B A B B 35 B C D A C A B B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11 Đáp án Đề lẻ Phần II- Tự luận
------HẾT-------
Đề lẻ : 001; 003; 005, 007 Câu Ý Đáp án Điểm 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1,0 a) 4 f ( )
x  2x  1  . b) g( )
x  2x  1  2  x x  2 a 0,25 4 f '( ) x  2  2 (x  2) 2 2x  8x  4 0,25  2 (x  2) b 0,5 1 1 g '( ) x   2x  1 2  x 2
Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian 0,5 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Biết trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm t=t0. Tính gia tốc tức thời của
chuyển động tại thời điểm t=t0 đó. 3 2 0,25 = − + s '(t) t 18t 2 s ''(t) = 3 − t +18
Có bảng biến thiên của s’(t) trên 0;10  0,25  
Từ bảng biến thiên suy ra t0=6
Gia tốc tức thời tại t0=6 là s”(6)=0 3 0 0,5 2  + + <
Tìm giá trị của tham số x
2x 1 khi x 0
m để hàm số f (x) =  liên tục trên x + m khi x ≥ 0  .
TXĐ : D 0,25 Khi x  0 có 2
f (x) = x + 2x +1  f ( )
x liên tục trên  ;0  
Khi x  0 có f (x) = x + m f ( )
x liên tục trên 0;
Vây để hàm số liên tục trên  thì f(x) liên tục tại x  0 0,25  lim f ( ) x  lim f ( ) x f (0) x 0 x 0    m  1 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với 1,0
mặt phẳng ABCD. Góc giữa SC và mặt phẳng SAD bằng 0 30 . Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng BD  SAC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AM . S H I d A B M D C a
BD AC ( đường chéo hình vuông) 0,25
BD SA ( SA  ABCD0,25
Suy ra BD  SACb
Có góc giữa SC và ( SAD) là  CSD =300 0,25 CD
SB SD   a 3 0 tan 30  SA a 2
Qua B kẻ đường thẳng d // AM  AM / /( ,
SB d)  d(AM, )
SB d(AM,( , SB d))  d( , A ( , SB d)) Kẻ
AI d I d  SAI   , SB d SAI , SB d  SI
Kẻ AH SI H SI  AH   , SB d  d( , A  ,
SB d)  AH
AI d(AM, d)  d( , B AM )  h 0,25 Xét tam giác ABM có 1 1 1 5 a a     h   AI  2 2 2 2 h a   a a 5 5     2
Xét tam giác vuông SAI có 1 1 1 5 1 11      2 2 2 2 2 2 AH AI SA a 2a 2a a 22  AH  11
Đề chẵn: 002; 004; 006, 008
Câu Ý Đáp án Điểm 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 f 1,0 ( )
x  2x  1  ; b) g( )
x  4x  1  3  x . x  2 a 0,25 4 f '( ) x  2  2 (x  2) 2
2x  8x  4 0,25  2 (x  2) b 0,5 2 1 g '( ) x   4x  1 3  x 2
Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2 s 0,5
= − t + 6t , với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Biết trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm t=t0. Tính gia tốc tức thời
của chuyển động tại thời điểm t=t0 đó. 1 3 2
s = − t + 6t 0,25 2 3 2
s '(t) = − t +12t 2 s ''(t) = 3 − t +12
Có bảng biến thiên của s’(t) trên 0;10  0,25  
Từ bảng biến thiên suy ra t0=4
Gia tốc tức thời tại t0=4 là s”(4)=0 3 0,5 2 − + + <
Tìm giá trị của tham số x
2x 1 khi x 0
m để hàm số f (x) =  liên tục trên x m khi x ≥ 0  .
TXĐ : D 0,25 Khi x  0 có 2
f (x) = −x + 2x +1  f ( )
x liên tục trên  ;0  
Khi x  0 có f (x) = x m f ( )
x liên tục trên 0;
Vây để hàm số liên tục trên  thì f(x) liên tục tại x  0 0,25  lim f ( ) x  lim f ( ) x f (0) x 0 x 0    m  1 4
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông 1,0
góc với mặt phẳng ABCD. Góc giữa SC và mặt phẳng SAD bằng 0 30 . Gọi M là trung điểm của CD.
a) Chứng minh rằng BC  SAB.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD AM . S H I d A D M B C a
BC AB ( ABCD là hình vuông) 0,25
BC SA ( SA  ABCD0,25
Suy ra BC  SABb
Có góc giữa SC và ( SAD) là  CSD =300 0,25 CDSD   a 3 0 tan 30  SA a 2
Qua D kẻ đường thẳng d // AM  AM / /( ,
SD d)  d(AM, )
SD d(AM,( , SD d))  d( , A ( , SD d)) Kẻ
AI d I d  SAI   , SD d SAI , SD d  SI
Kẻ AH SI H SI  AH   , SD d  d( , A  ,
SD d)  AH
AI d(AM, d)  d( , D AM )  h 0,25 Xét tam giác ADM có 1 1 1 5 a a     h   AI  2 2 2 2 h a   a a 5 5     2
Xét tam giác vuông SAI có 1 1 1 5 1 11      2 2 2 2 2 2 AH AI SA a 2a 2a a 22  AH  11
Document Outline

  • Ma_de_001
  • ádasd
  • Đáp án tự luận