Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Thành – Hải Dương
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận.
Preview text:
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT KIM THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 ----***----
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 05 trang)
Không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………………….số báo danh…………………. MÃ ĐỀ 001
( Học sinh không được sử dụng tài liệu )
Phần 1- Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Hàm số x y =
có đạo hàm cấp hai là: x − 2 A. 4 y′′ = − . B. 1 y′′ = . C. 4 y′′ = .
D. y′′ = 0 . (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)3
Câu 2. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị x thuộc tập xác định của hàm số đó? A. 3x + 2 y − − + − + = . B. 3x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . 5x +1 5x +1 2x −1 x +1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA = a ,
AB = a 3 (tham khảo hình bên). S A C B
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 90. B. 60 . C. 45 . D. 30.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' ( tham khảo hình vẽ) B' C' D' A' B C A D
Góc giữa hai mặt phẳng ( A'DC) và ( ABCD) là góc: A. A'DA B. A'CA C. A'BC D. AA'D
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC = a 2 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ( tham khảo hình bên dưới). Mã đề 001 Trang 1/5 S A B C
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng: 2 a A. 2a a . B. . C. a . D. . 2 2 Câu 6. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + 2x − 7x +10 . Để f (′x) ≤ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A. 7 ;1 − . B. (−∞ − ) 7 ; 1 ∪ ;+∞ 3 3 C. 7 ;1 − . D. (−∞ − ] 7 ; 1 ∪ ;+∞ . 3 3
Câu 7. Với hằng số a > 0, tính 3
lim (5x − ax ) ta được kết quả. x→+∞ A. +∞ . B. – 6. C. – 4. D. −∞ .
Câu 8. Đạo hàm số của hàm số 2
y = sin 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 2sin 3x .
B. 3sin 6x .
C. 6sin 6x .
D. sin 6x .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = tan 3x bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 − . B. 3 . C. 3 − . D. 3x . 2 sin 3x 2 cos 3x 2 cos 3x 2 cos 3x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = tan 2x tại x = 0 là số nào sau đây? A. 2 − B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 11. Cho hàm số 3
f (x) = 2mx − mx . Với giá trị nào của m thì x =1 là nghiệm của bất phương trình f (′x) ≥1? A. m ≤ 1 − . B. m ≥ 1 − .
C. m ≥1. D. 1 − ≤ m ≤1.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a (tham khảo hình bên). S A D B C
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a . B. 2a . C. a 2 . D. a . 2 2
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y′ = xsin x ?
A. y = xcos x − sinx .
B. y = sinx − xcos x .
C. y = xcos x .
D. y = sinx− os c x . Mã đề 001 Trang 2/5
Câu 14. Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AA'. A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). C' D' B' A' C D B A
Khoảng cách từ CC ' đến mặt phẳng (BDD B ′ ′) bằng:
A. 2 3a .
B. 2 2a . C. 2a . D. 3a . 4 Câu 16. Hàm số 3x +1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x − 2
A. x =1. B. x = 1. −
C. x = 0. D. x = 2. Câu 17. Cho 4 4
f (x) = sin x + os c x và 2 2 g(x) = 2sin . x os
c x . Tổng f (′x) + g (x
′ ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 4 4 4(sin x + os
c x + sinx.cosx). B. 4 . C. 4 4 4(sin x − os
c x − sinx.cosx) . D. 0 .
Câu 18. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S = t + 3t + 5t +1, trong đó tính t bằng giây
và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 1 là: A. 10 2
(m / s ) . B. 24 2
(m / s ) . C. 14 2
(m / s ) . D. 12 2
(m / s ) .
Câu 19. Đạo hàm số của hàm số f (x) = sin 3x + os
c 2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 3
− cos3x + 2sin 2x .
B. cos3x − sin 2x .
C. cos3x + sin 2x .
D. 3cos3x − 2sin 2x . 2 x −1 ≠ Câu 20. khi x 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) = x +1
liên tục tại x = 2 . 2
m − 2 khi x = 2 A. m = 3 ± .
B. m = − 3 .
C. m = 3 . D. m = ± 3 .
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 5 2
y = 3x − + 2023 bằng biểu thức nào sau đây? x A. 4 2 15x + + 2023. B. 4 2 15x − . C. 4 2 15x + . D. 2 15x + . 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B và AB = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng S A C B A. 90° . B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 2a ( minh họa như hình bên). Mã đề 001 Trang 3/5 S A D B C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 24. Đạo hàm của hàm số 2
f (x) = x − 5x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x − 5 .
B. 2x − 5 . C. 2x − 5 − . D. 1 . 2 x − 5x 2 2 x − 5x 2 x − 5x 2 2 x − 5x
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có tam giác ABC vuông cân tại A , AB = AA' = a . (tham khảo hình bên). A' C' B' A C B
Khoảng cách từ B ' đến mặt phẳng ( A′BC) bằng A. 2a. B. 3a. C. a . D. a . 3 2 Câu 26. π
Đạo hàm của hàm số y cos 3x = −
bằng biểu thức nào sau đây? 3 A. π π π π sin 3x − . B. −sin − 3x . C. 3sin − 3x . D. 3 − sin − 3x . 3 3 3 3
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng biểu thức nào sau đây? A. cosx − .
B. cosx . C. 1 . D. os c x . 2 sin x sin x 2 sin x 2 sin x Câu 28. Cho hàm số 3
f (x) = 3x −11. Số nghiệm của phương trình f (x ′ ) = 2 − là bao nhiêu? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 29. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − x − 3x . Giá trị f (′ 1) − bằng bao nhiêu? A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Giới hạn của 2x + 5 −1 lim là . 2 x→ 2 − x − 4 A. 1 − . B. 1 − . C. 1. D. 1 − . 3 4 3 2
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x − 2x + x −1 tại điểm có hoành độ x thỏa mãn 0 f '(x ) = 1 − 0 là: 0
A. y = 8x + 8.
B. y = 8x + 3.
C. y = 8x +11.
D. y = 8x + 7 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 7, AB = 3 và
AA' = 2 (tham khảo hình bên). Mã đề 001 Trang 4/5 A' C' B' A C B
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° .
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD⋅ A′B C ′ D
′ ′ (tham khảo hình bên). Giá trị cosin của góc giữa đường
thẳng AC' và mặt phẳng ABCDbằng 3 3 6 A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 34. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Góc giữa hai đường thẳng
OA và BC bằng A. 45° . B. 30° . C. 90°. D. 60° .
Câu 35. Đạo hàm của hàm số 2 2
y = (2x − x +1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x −1) . B. 2
2(2x − x +1)(4x −1) . C. 2 2
2(2x − x +1)(4x − x) . D. 2 2
2(2x − x +1) (4x −1) .
Phần II- Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 f ( )
x 2x 1 . b) g( )
x 2x 1 2 x . x 2
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật 2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Biết trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời
điểm t=t0. Tính gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=t0 đó. 2 + + <
Câu 3. Tìm giá trị của tham số x
2x 1 khi x 0
m để hàm số f (x) = liên tục trên . x + m khi x ≥ 0
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD. Góc giữa SC và mặt phẳng SAD bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng BD SAC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM .
------HẾT------- Mã đề 001 Trang 5/5 Đề\câu 001 002 003 004 005 006 007 008 1 C B C B A D A C 2 B D D C C D C D 3 D C C D D C C C 4 A C B C C B C B 5 A D B D A C B D 6 A B C A C D C B 7 D A A C D B D C 8 B B C B B A B D 9 B D C B B B C B 10 C D A A D A D A 11 A B C B A A D B 12 C D A B D C A C 13 B C C A C C B D 14 C B D C D A C C 15 C D D D B B B A 16 D D D D C B B B 17 D D C B D A D A 18 D C D B D B C A 19 D C D C A D B D 20 D A B B A A D C 21 C C A C C A A B 22 C D D A A A C A 23 A C C B D D D A 24 B A B C C D D D 25 C D B C D D B A 26 C D A C B D A D 27 D D C B A A C A 28 C B A B C A C A 29 C D D B A A C C 30 B C C B B A D A 31 B A D A A D D D 32 A A D D C B C C 33 D A C C B C C B 34 C A B D B A B B 35 B C D A C A B B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11 Đáp án Đề lẻ Phần II- Tự luận
------HẾT-------
Đề lẻ : 001; 003; 005, 007 Câu Ý Đáp án Điểm 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1,0 a) 4 f ( )
x 2x 1 . b) g( )
x 2x 1 2 x x 2 a 0,25 4 f '( ) x 2 2 (x 2) 2 2x 8x 4 0,25 2 (x 2) b 0,5 1 1 g '( ) x 2x 1 2 x 2
Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian 0,5 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Biết trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm t=t0. Tính gia tốc tức thời của
chuyển động tại thời điểm t=t0 đó. 3 2 0,25 = − + s '(t) t 18t 2 s ''(t) = 3 − t +18
Có bảng biến thiên của s’(t) trên 0;10 0,25
Từ bảng biến thiên suy ra t0=6
Gia tốc tức thời tại t0=6 là s”(6)=0 3 0 0,5 2 + + <
Tìm giá trị của tham số x
2x 1 khi x 0
m để hàm số f (x) = liên tục trên x + m khi x ≥ 0 .
TXĐ : D 0,25 Khi x 0 có 2
f (x) = x + 2x +1 f ( )
x liên tục trên ;0
Khi x 0 có f (x) = x + m f ( )
x liên tục trên 0;
Vây để hàm số liên tục trên thì f(x) liên tục tại x 0 0,25 lim f ( ) x lim f ( ) x f (0) x 0 x 0 m 1 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với 1,0
mặt phẳng ABCD. Góc giữa SC và mặt phẳng SAD bằng 0 30 . Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng BD SAC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM . S H I d A B M D C a
Có BD AC ( đường chéo hình vuông) 0,25
BD SA ( SA ABCD 0,25
Suy ra BD SAC b
Có góc giữa SC và ( SAD) là CSD =300 0,25 CD
SB SD a 3 0 tan 30 SA a 2
Qua B kẻ đường thẳng d // AM AM / /( ,
SB d) d(AM, )
SB d(AM,( , SB d)) d( , A ( , SB d)) Kẻ
AI d I d SAI , SB d SAI , SB d SI
Kẻ AH SI H SI AH , SB d d( , A ,
SB d) AH
Có AI d(AM, d) d( , B AM ) h 0,25 Xét tam giác ABM có 1 1 1 5 a a h AI 2 2 2 2 h a a a 5 5 2
Xét tam giác vuông SAI có 1 1 1 5 1 11 2 2 2 2 2 2 AH AI SA a 2a 2a a 22 AH 11
Đề chẵn: 002; 004; 006, 008 Câu Ý Đáp án Điểm 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 f 1,0 ( )
x 2x 1 ; b) g( )
x 4x 1 3 x . x 2 a 0,25 4 f '( ) x 2 2 (x 2) 2
2x 8x 4 0,25 2 (x 2) b 0,5 2 1 g '( ) x 4x 1 3 x 2
Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2 s 0,5
= − t + 6t , với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Biết trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm t=t0. Tính gia tốc tức thời
của chuyển động tại thời điểm t=t0 đó. 1 3 2
s = − t + 6t 0,25 2 3 2
s '(t) = − t +12t 2 s ''(t) = 3 − t +12
Có bảng biến thiên của s’(t) trên 0;10 0,25
Từ bảng biến thiên suy ra t0=4
Gia tốc tức thời tại t0=4 là s”(4)=0 3 0,5 2 − + + <
Tìm giá trị của tham số x
2x 1 khi x 0
m để hàm số f (x) = liên tục trên x − m khi x ≥ 0 .
TXĐ : D 0,25 Khi x 0 có 2
f (x) = −x + 2x +1 f ( )
x liên tục trên ;0
Khi x 0 có f (x) = x − m f ( )
x liên tục trên 0;
Vây để hàm số liên tục trên thì f(x) liên tục tại x 0 0,25 lim f ( ) x lim f ( ) x f (0) x 0 x 0 m 1 4
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông 1,0
góc với mặt phẳng ABCD. Góc giữa SC và mặt phẳng SAD bằng 0 30 . Gọi M là trung điểm của CD.
a) Chứng minh rằng BC SAB.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AM . S H I d A D M B C a
Có BC AB ( ABCD là hình vuông) 0,25
BC SA ( SA ABCD 0,25
Suy ra BC SAB b
Có góc giữa SC và ( SAD) là CSD =300 0,25 CD SD a 3 0 tan 30 SA a 2
Qua D kẻ đường thẳng d // AM AM / /( ,
SD d) d(AM, )
SD d(AM,( , SD d)) d( , A ( , SD d)) Kẻ
AI d I d SAI , SD d SAI , SD d SI
Kẻ AH SI H SI AH , SD d d( , A ,
SD d) AH
Có AI d(AM, d) d( , D AM ) h 0,25 Xét tam giác ADM có 1 1 1 5 a a h AI 2 2 2 2 h a a a 5 5 2
Xét tam giác vuông SAI có 1 1 1 5 1 11 2 2 2 2 2 2 AH AI SA a 2a 2a a 22 AH 11
Document Outline
- Ma_de_001
- ádasd
- Đáp án tự luận