Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

29 15 lượt tải Tải xuống
Mã đ 111 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề 111
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ tên hc sinh:..................................................................... Lp: .............................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 đim)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc=
hng s). B.
lim 0
n
q =
(
)
1
q
>
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
( )
1k >
.
Câu 2: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp s cng?
A.
3
n
n
u =
. B.
2
3 2017
n
un
= +
. C.
(
)
1
3
n
n
u
+
=
. D.
3 2018
n
un= +
.
Câu 3: Xác đnh
x
dương để
23x
;
x
;
23x +
lập thành cp s nhân.
A.
3x =
. B. không có giá tr nào ca
x
. C.
3
x = ±
. D.
3x =
.
Câu 4: Hàm s
( 1).( 3)yx x=−−
có đạo hàm bng
A.
'2 2
yx=
. B.
'2 4
yx
=
. C.
'2 4
yx
= +
. D.
' 4.yx=
Câu 5: Gii hn
2
1
2x 3
lim
1
x
x
x
−+
+
bng?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Tính
3
1
lim
3
n
L
n
=
+
.
A.
3.L
=
B.
0.
L
=
C.
1.L =
D.
2.L =
Câu 7: Cho hàm số
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y fx
x
mx
= =
+=
. Giá tr ca tham s
m
để hàm s liên tc tại điểm
0
1x =
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1
2
m =
. D.
1m =
.
Câu 8: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
35
. B.
27
. C.
31
. D.
29
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
( )
;ab
. Điều kin cần và đủ để hàm số liên tục trên
[ ]
;ab
A.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
(
) ( )
lim
xb
fx fb
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
Câu 10: Tng
2
22 2
2 ... ....
33 3
n
S 
có giá tr bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
8
3
.
Câu 11: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
công sai
2d =
. Giá tr
2
u
bng
A.
7
2
. B.
5
C.
9
. D.
14
.
Mã đ 111 Trang 2/4
Câu 12: Cho hàm số
(
)
42
khi 0
1
khi 0
4
x
x
x
fx
mx m x
+−
>
=
++
,
m
là tham số. Tìm giá trị ca
m
để hàm số
gii hn ti
0x =
.
A.
1
2
m
=
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 13: Biết
2
35
lim 2
27
x
ax x x
x
+∞
+ −+
=
. Khi đó
A.
25a
<<
. B.
5
a
. C.
12
a
−≤
. D.
1a
<−
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
2
1
fx
x
=
+
. Vi
0
2x =
thì
y
x
bng
A.
2
3(2 )x+∆
. B.
3
3(3 )x
+∆
. C.
2
3(3 )x+∆
. D.
2
3(3 )x
+∆
.
Câu 15: Hàm s
2
21
x
y
x
+
=
có đạo hàm bng
A.
( )
2
3
'
21
y
x
=
. B.
( )
2
3
'
21
y
x
=
. C.
( )
2
5
'
21
y
x
=
. D.
( )
2
5
'
21
y
x
=
Câu 16: Cho hàm số
2
24yx x=++
đồ th
( )
C
. Hệ s góc ca tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
hoành độ
0
1x =
thuc
( )
C
bng
A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 17: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
5.q =
Viết bn s hạng đầu tiên ca cp s nhân.
A.
2; 10; 50; 250.−−
B.
2; 10; 50; 250.−−
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.−−
Câu 18: Cho hàm số
( )
3
21x
fx
xx
=
. Kết lun nào sau đây đúng?
A. m s liên tục ti
0x =
. B. m s liên tục ti
1
x =
.
C. m s liên tục ti
1
2
x =
. D. Hàm s liên tục ti
1x =
.
Câu 19: Cho cp s nhân
n
u
2
1
4
u =
,
5
16
u =
. Tìm công bội
q
và s hạng đầu
1
u
.
A.
1
2
q
=
,
1
1
2
u =
. B.
4q =
,
1
1
16
u =
. C.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. D.
4q =
,
1
1
16
u =
.
Câu 20: Hàm s
2
1
4yx x
x
= −+
có đạo hàm bng
A.
2
11
8
2
yx
x
x
=−−
. B.
2
11
8
2
yx
x
x
=−+
C.
2
11
8yx
x
x
=−−
. D.
2
11
8
2
yx
x
x
=+−
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht
SA
vuông góc với mặt đáy. Góc
giữa đường thng
SD
và mặt phng
(
)
ABCD
A.
SAD
. B.
SDA
. C.
ASD
. D.
BSD
.
Mã đ 111 Trang 3/4
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc vi
đáy. Biết
3SA a=
,
2AC a=
. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phng (ABC) bng
A.
0
90
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
30
Câu 23: Hàm s
2
2 52y xx= −+
có đạo hàm bng
A.
2
45
22 5 2
x
y
xx
=
−+
. B.
2
45
2 52
x
y
xx
=
−+
.
C.
2
45
22 5 2
x
y
xx
=
++
. D.
2
45
22 5 2
x
y
xx
+
=
−+
.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Góc giữa hai mặt phng (SBC) và
(ABC) là góc nào sau đây?
A. Góc SCA B. c SBA C. Góc SIA (I là trung điểm BC) D. Góc SCB
Câu 25: Cho hình chóp đều . Khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 26: Đồ th
( )
C
của hàm số
31
1
x
y
x
+
=
cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại điểm A có
phương trình là
A.
4yx=
. B.
41yx=−−
. C.
41yx=−+
. D.
24yx=
.
Câu 27: Hàm s
( )
10
32
1y xx=−+
có đạo hàm bng
A.
( )( )
9
2 32
93 2 1y x x xx
= + −+
. B.
( )( )
9
2 32
10 3 2 1y x xx
= + −+
.
C.
( )( )
9
2 32
10 3 2 1y x x xx
= + −+
. D.
( )( )
9
2 32
10 3 2 1y x x xx
= + −+ +
.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có
()SA ABCD
và đáy là hình vuông. Từ A k
AM SB
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AM SAD
B.
( )
AM SBD
C.
( )
AM SBC
D.
( )
SB MAC
Câu 29: Cho t din
SABC
ABC
là tam giác vuông tại
B
( )
SA ABC
. Gi
AH
là đưng cao
ca tam giác
SAB
, thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AH AC
B.
AH SC
C.
AH AB
D.
( )
AH SAC
Câu 30: Cho hàm số
32
35y x mx x=+ +−
vi
m
là tham s. Tìm tp hp
M
tt c các giá tr ca
m
để
0y
=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
(
] [
)
; 3 3;M = −∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 3 3;M = −∞ +∞
.
C.
M =
. D.
( )
3; 3M =
.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
B. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
C. Đưng thng vuông góc với một mặt phng thì vuông góc với mọi đường thng nằm trong mặt
phng.
D. Nếu một đường thng vuông góc với hai đường thng cùng nằm trong một mt phng thì nó
vuông góc với mặt phng ấy.
Câu 32: Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng a và chiu cao bng
3
2
a
. Tính s đo của góc
giữa mặt bên và mặt đáy.
A. 45
0
B. 60
0
C. 75
0
D. 30
0
Câu 33: Cho hình hp
.MNPQ M N P Q
′′
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
QN QP QP P N
′′
=++
   
. B.
QN QM QP QQ
= ++
   
.
C.
QN QM QN QQ
′′
= ++
   
. D.
QN QM QP QQ
′′
= ++
   
.
.S ABCD
( ) ( ).SBD ABCD
( ) ( ).SAC ABCD
( ) ( ).SAC SBD
()().SAC SBC
Mã đ 111 Trang 4/4
Câu 34: Cho hàm số
( )
2
3fx x= +
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
'
14 1Sf f= +
.
A.
2
S
=
. B.
4S =
. C.
6
S
=
. D.
8
S
=
.
Câu 35: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thng vuông góc nếu
A. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
B. góc giữa hai đường thẳng đó là
0
90
.
C. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là
0
0
.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là
0
90
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho hàm số
( )
2
3
khi 3
3
2 3 khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
. Xét tính liên tục ca hàm số trên
.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, đường cao bng
3
2
a
.
Tính góc gia mt bên
(
)
SCD
và mặt đáy.
Bài 3 (0,5 điểm). Mt vật chuyển động theo quy luật
32
1
9,
3
s tt t= −+
vi
t
tính bằng giây
s
tính
bằng mét. Tính vn tốc lớn nht ca vật đạt được trong khong thi gian
10
giây, kể t lúc bắt đầu
chuyển động.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
2SA BC=
120 .BAC
= °
Hình
chiếu vuông góc ca
A
lên các đon
SB
SC
lần lượt
M
N
. Tính góc ca hai mt phng
(
)
ABC
( )
.AMN
------ HT ------
Mã đ 112 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề 112
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ tên hc sinh:..................................................................... Lp: .............................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 đim)
Câu 1. Tính gii hn
11
3.2 2.3
lim
43
nn
n
++
+
.
A.
6
5
. B.
6
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
'1yx y=⇒=
. B.
43
'4
yx y x=⇒=
.
C.
5
'5yx y x=⇒=
. D.
32
'3yx y x=⇒=
.
Câu 3. Tìm
a
để hàm s
( )
2
2
1 khi 2
2 1 khi 2
x ax x
fx
xx x
++ >
=
−+
có gii hn ti
2.x =
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
công sai
2d =
. Giá tr
2
u
bng
A.
5
B.
7
2
. C.
9
. D.
14
.
Câu 5. Cho hàm s
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
( ). ( ) 0
fa fb>
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
.
B. Nếu phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
(
)
;
ab
thì
( ). ( ) 0
fa fb
<
.
C. Nếu
( ). ( ) 0fa fb
>
thì phương trình
() 0fx=
không có nghim nm trong
( )
;ab
.
D. Nếu
( ). ( ) 0fa fb
<
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
Câu 6. Xác đnh
x
để 3 s
2 1; ; 2 1x xx−+
theo th t lp thành mt cp s nhân.
A. Không có giá tr nào ca
x
. B.
1
.
3
x = ±
C.
3.
x = ±
D.
1
.
3
x = ±
Câu 7. Hàm s
32
21
x
y
x
−+
=
+
có đạo hàm bng
A.
( )
,
2
7
21
y
x
=
+
. B.
( )
,
2
5
21
y
x
=
+
. C.
( )
,
2
7
21
y
x
=
+
. D.
( )
,
2
5
21
y
x
=
+
.
Câu 8. Tính
32
1
2 2020
lim
21
x
xx
x
−+
.
A.
−∞
. B.
0
. C.
+∞
D.
2019
.
Câu 9. Tìm m đ hàm s
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
≠−
=
+
=
liên tc ti
2x =
A.
4m =
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
4m =
.
Mã đ 112 Trang 2/4
Câu 10. Để hàm s
2
3 2 khi 1
4 khi 1
+ + ≤−
=
+ >−
xx x
y
xa x
liên tc tại điểm
1x
=
thì giá tr ca
a
A. 1. B. 4. C.
1
. D.
4
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
3
2
fx
x
=
. Vi
0
1x =
,
y
x
bng
A.
3
(1 )
x +∆
. B.
3
2(1 )x
+∆
. C.
3
(1 )x
+∆
. D.
2
3(2 )x+∆
.
Câu 12. Tiếp tuyến ca đ th m s
1
23
x
y
x
+
=
ti điểm có hoành độ
0
1x
=
có h s góc bng
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
5
. D.
5
.
Câu 13. Tng
11 1
1 ... ....
24 2
n
++++ +
bng
A. 1. B.
+∞
. C.
1
2
. D. 2.
Câu 14. Cho
(
)
3
lim 2
x
fx
=
. Tính
( )
3
lim 4 1
x
fx x
+−


.
A.
9
. B.
11
. C.
5
. D.
6
.
Câu 15.
2
lim
1
x
x xx
x
−∞
−+
+
bng
A.
0
. B.
2
. C.
−∞
. D.
2
.
Câu 16. Tính đạo hàm ca hàm s
y xx
tại điểm
0
4x
A.
,
9
(4)
2
y
. B.
,
3
(4)
2
y
. C.
,
(4) 6y
. D.
,
5
(4)
4
y
.
Câu 17. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp s cng?
A.
52
3
n
n
u
=
. B.
2
1
n
u
n
=
+
. C.
1
3
n
n
u
+
=
. D.
2
1
n
un
= +
.
Câu 18. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26
u =
. Tìm công sai
d
A.
10
3
d =
. B.
11
3
d =
. C.
3
11
d =
. D.
3
10
d =
.
Câu 19. Trong các gii hn sau gii hn nào bng
0
?
A.
( )
lim 2
n
. B.
2
lim
3
n



. C.
5
lim
3
n



. D.
4
lim
3
n



.
Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là mt cp s nhân?
A.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;...
B.
2; 4; 8; 16; ...
C.
1; 1; 1; 1; ...−−
D.
( )
357
; ; ; ; 0 .aa a a a
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
.
2SA a=
SA
vuông góc mt
phẳng đáy. Góc giữa cnh bên
SC
với đáy bằng
A.
60
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mặt đáy
3SA a=
. Tìm s đo góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
.
A.
o
90
. B.
o
30
. C.
o
60
. D.
o
45
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khng
định nào sau đây đúng?
A. SO (ABCD) B. CD AC C. AB (SAC) D. CD (SBD)
Mã đ 112 Trang 3/4
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Gọi là trung điểm của cạnh
,
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng đáy
2a
, đường cao bng
2a
. Gi
ϕ
là góc gia mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
tan 3
ϕ
=
B.
tan 2.
ϕ
=
C.
2
tan
12
ϕ
=
D.
tan 2.
ϕ
=
Câu 26. Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
( )
.BC SCD
B.
( )
.SC ABCD
C.
( )
.DC SAD
D.
( )
.AC SBC
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
B. Hai đường thng vuông góc thì ct nhau.
C. Vectơ ch phương của đường thng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
D. Hai đường thng vuông góc vi nhau nếu góc giữa chúng bằng
0
90 .
Câu 28. Cho t din có cnh , , vuông góc vi nhau từng đôi một. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Góc gia là góc B. Góc gia là góc
C. Góc gia là góc D. Góc gia là góc
Câu 29. Hàm s nào sau đây có đạo hàm bng
1
2x
?
A.
() 2fx x=
. B.
() 2fx x=
. C.
1
()
2
fx
x
=
. D.
()fx x=
.
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
H
:
1
2
x
y
x
=
+
tại giao điểm ca
( )
H
và trc hoành là
A.
3yx=
. B.
3yx=
. C.
( )
1
1
3
yx=
. D.
( )
31yx=
.
Câu 31. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong (α) thì d vuông góc vi
bất kì đường thng nào nm trong (α).
B. Nếu đường thng d (α) thì d vuông góc vi mọi đường thng trong (α)
C. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng nm trong (α) thì d (α)
D. Nếu d (α) và đường thng a // (α) thì d a
Câu 32. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca hình hp và
bằng vectơ
AB

A.
;;DC GH EF
  
B.
;;CD HG EF
  
C.
;;DC HG FE
  
D.
;;DC HG EF
  
Câu 33. Cho hàm s
32
1
25
3
yxxx= −−
. Tp nghim ca bất phương trình
0y
A.
(
] [
)
; 1 5;−∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 1 5;−∞ +∞
. C.
. D.
[ ]
1; 5
.
Câu 34. Cho hàm s
2
() (, ; 1)
xa
f x ab Rb
xb
+
= ∈≠
. Ta có
'(1)f
bng
A.
2
2
( 1)
ab
b
. B.
2
2
( 1)
ab
b
+
. C.
2
2
( 1)
ab
b
−+
. D.
2
2
(1 )
ab
b
−−
.
.S ABC
ABC
A
H
AB
( )
SH ABC
( ) ( )
SAB ABC
( ) ( )
SAB SHC
( ) ( )
SAB SAC
( )
SAB AC
ABCD
AB
BC
BD
AC
( )
ABD
CBA
AC
( )
BCD
ACB
CD
( )
ABD
CBD
AD
( )
ABC
ADB
Mã đ 112 Trang 4/4
Câu 35. Đạo hàm ca hàm s
( )
7
2
37y xx=−+ +
A.
( )
( )
6
2
'72 3 3 7y x xx=+ −+ +
. B.
( )
( )
6
2
' 23 37y x xx=+ −+ +
.
C.
(
)
6
2
'7 3 7y xx
=−+ +
. D.
( )
( )
6
2
' 72 3 3 7y x xx= + −+ +
.
PHẦN II: TỰ LUN (3 đim)
Bài 1 (1,0 điểm). Tìm giá tr ca
m
để hàm s
( )
2
1
1
1
31
x
x
fx
x
xm x
=
−=
neáu
neáu
liên tc trên
.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho t diện đều
ABCD
cnh a. Tính cosin góc gia đường thng
AB
và mt phng
( )
.BCD
Bài 3 (0,5 điểm). Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
23
10 9st t t t= ++
trong đó
s
tính
bng mét,
t
tính bằng giây. Tính thi gian đ vn tc ca cht điểm đt giá tr ln nht (tính t thi
điểm ban đầu).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
SA
vuông góc vi
mt phng
( )
ABCD
,
SA AB a= =
,
3
AD a
=
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính cosin góc to
bi hai mt phng
( )
ABCD
( )
SDM
.
------ HT ------
Câu\Mã đề
111
112 113 114 115 116 117 118
1
B B D D A C C D
2
D C C C B C A A
3
D A D B C A B C
4
B C A A C C D C
5
D D B B C B C C
6
B D A B D A D B
7
D C A B D C D C
8
D D D B A A D D
9
B D C B D A A B
10
C B C D A A A B
11
C A C B C B B D
12
B A C C B B C B
13
A D A D D C A D
14
D A C C C D D D
15
C B A C C B A A
16
D D C B B A C C
17
D A D B D C B A
18
C B A D D B B D
19
B B B A B C D C
20
A A D B C D D B
21
B C C B B C B D
22
C C C A C B C A
23
A A A B C A B C
24
B B A B A D B B
25
D D C D C C B D
26
B C A B D C A D
27
C D B D D B B A
28
C B C D A B A C
29
B B B C D A C D
30
B C A D B D
D D
31
C C D C A C D A
32
B D B A C C B A
33
D A C C A D A C
34
B D A A D A B C
35
C A C C A A D B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
1
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
NG DN CHM KIM TRA CUI K II
TOÁN 11-PHN T LUẬN
NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ LẺ: 111, 113, 115, 117
Bài 1 (1,0 điểm). Cho hàm số
( )
2
3
khi 3
3
2 3 khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
. Xét tính liên tục ca hàm số trên
.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, đường cao bằng
3
2
a
.
Tính góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy.
Bài 3 (0,5 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9,
3
s tt t= −+
vi
t
tính bằng giây và
s
tính
bằng mét. Tính vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu
chuyển động.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
2SA BC=
120 .
BAC
= °
Hình
chiếu vuông góc của
A
lên các đoạn
SB
SC
lần lượt
M
N
. Tính góc của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
.AMN
Nội dung
Đim
Bài 1 (1,0 điểm). Cho hàm số
( )
2
3
, 3
3
2 3 , 3
x
x
fx
x
x
=
=
. Xét tính liên tục ca hàm số trên
.
TXĐ:
.D =
Vi
3x
ta có hàm số
( )
2
3
3
x
fx
x
=
liên tục trên khoảng
( )
;3−∞
( )
3;+∞
( )
1
.
Vi
3,x
=
ta có
( )
3 23f =
( )
( )
( )
(
)
2
33 3 3
33
3
lim lim lim lim 3 2 3
33
xx x x
xx
x
fx x
xx
→→
−+
= = = +=
−−
Do
( )
( )
3
lim 3
x
fx f
=
nên hàm số liên tục tại
3x =
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ta có hàm số liên tục trên
.
0,1
0,2
0,2
0,2
0,2
0,1
Bài 2 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, đường cao
bằng
3
.
2
a
Tính góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy.
2
0,2
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
SO
(
ABCD
)
M
là trung điểm ca
CD
,
.OM CD
Tam giác SCD cân tại S nên
.SM CD
Góc giữa mặt bên
(
SCD
)
và mặt đáy là
SMO
.
0,3
Ta có
13
22
a
OM AD= =
.
Xét tam giác
SOM
vuông tại
O
, ta có
tan
SO
SMO
OM
=
3
2
3
3
2
a
a
= =
60SMO⇒=°
0,3
Vậy: Góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy bằng
60 .°
0,2
Bài 3 (0,5 điểm). Mt vật chuyển động theo quy luật
32
1
9,
3
s tt t= −+
vi
t
khoảng thời
gian tính từ lúc vật bt đầu chuyển động
s
quãng đường vật đi được trong thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể t lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất ca
vật đạt được bằng bao nhiêu?
Ta có
( ) ( )
2
' 29vt s t t t= =−+
có đồ th là đường Parabol, đỉnh
I(1;8)
BBT
t
0 1 10
( )
vt
9 89
8
Vậy: vận tốc lớn nhất ca vật trong 10 giây đầu
( )
89 m/s
.
0,2
0,2
0,1
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
2SA BC=
120BAC = °
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên các đoạn
SB
SC
lần lượt
M
N
.
Tính góc của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
.AMN
K đường kính
AD
của đường tròn ngoại tiếp
ABC
nên
90ABD ACD= = °
.
Ta có
BD BA
BD SA
( )
BD SAB⇒⊥
hay
BD AM
AM SB
(gt) suy ra
A
C
B
S
D
M
N
3
( )
AM SBD
AM SD⇒⊥
.
0,2
Chứng minh tương tự ta đưc
AN SD
. Suy ra
( )
SD AMN
, mà
( )
SA ABC
(
)
(
)
( )
( )
,,
ABC AMN SA SD DSA⇒==
.
0,1
Ta có
2 sinBC R A=
3
.
2
AD=
23
SA BC AD
⇒= =
.
tan
AD
ASD
SA
=
1
3
=
30
ASD
⇒=°
.
Vậy: góc của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
AMN
bằng
30 .°
0,2
ĐỀ CHẴN: 112, 114, 116, 118
Bài 1 (1,0 điểm). Tìm giá trị ca
m
để hàm số
( )
2
1
1
1
31
x
x
fx
x
xm x
=
−=
neáu
neáu
liên tc trên
.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh a. Tính cosin góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
.BCD
Bài 3 (0,5 điểm). Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
23
10 9st t t t= ++
trong đó
s
tính
bằng mét,
t
tính bằng giây. Tính thi gian đ vn tc ca chất điểm đt giá tr lớn nhất (tính t thi
điểm ban đầu).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, cạnh
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
,
SA AB a= =
,
3AD a=
. Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
. Tính cosin góc tạo
bởi hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
SDM
.
Nội dung
Đim
Bài 1 (1,0 điểm). Tìm giá tr ca
m
để hàm s
( )
2
1
1
1
31
x
x
fx
x
xm x
=
−=
neáu
neáu
liên tc trên
.
TXĐ:
.D =
Vi
1x
ta có hàm số
( )
2
1
1
x
fx
x
=
liên tục trên khoảng
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
Vi
1x =
ta có
( )
13fm=
( )
( )( )
( )
2
11 1
3
11
1
lim lim lim lim 1 2
11
xx x
x
xx
x
fx x
xx
→→
−+
= = = +=
−−
Để hàm s
( )
fx
liên tc trên
thì hàm s cn liên tc ti đim
1x =
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
⇔=
32m⇔− =
1
m⇔=
.
Vậy:
1m =
0,1
0,2
0,2
0,2
0,2
0,1
4
Bài 2 (1,0 điểm). Cho t diện đều
ABCD
cạnh a. Tính cosin góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
.
BCD
Gi
M
là trung đim ca
CD
. Gi
O
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
Ta có
(
)
AO BCD
OB
là hình chiếu ca
AB
lên
( )
mp BCD
.
Do đó
(
)
(
)
( )
,,AB BCD AB BO ABO= =
.
Trong
ABO
vuông ti
O
, ta có
23
.
3
32
cos
3
a
BO
ABO
AB a
= = =
.
Vậy:
( )
(
)
3
cos ,
3
AB BCD
=
0,2
0,3
0,3
0,2
Bài 3 (0,5 điểm). Mt cht đim chuyn đng theo phương trình
( )
23
10 9st t t t
= ++
trong đó
s
tính bng mét,
t
tính bng giây. Tính thi gian đ vn tc ca cht đim đt giá tr lớn nht (tính t
thi đim ban đu).
( ) ( )
2
3 18 1vt s t t t
= =−+ +
.
D thy hàm s
( )
vt
là hàm bc hai có đ th dng parabol vi h số
30a
=−<
.
Do đó
max
v
đạt ti đnh
( )
3; 28I
ca parabol.
Vy Thi gian đ vn tc ca cht đim đt giá tr lớn nht
( )
3st
=
.
0,1
0,2
0,2
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, cnh
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABCD
,
SA AB a= =
,
3AD a=
. Gi
M
trung đim
BC
. Tính
cosin góc to bi hai mt phng
(
)
ABCD
( )
SDM
.
5
Trong
( )
SMD
k
SH MD
( )
H MD
.
Ta có:
( )
SA ABCD
AH
là hình chiếu ca
SH
lên
( )
ABCD
.
MD AH
⇒⊥
Mt khác:
( )
( )
ABCD SMD MD
∩=
.
( ) ( )
( )
( )
,,ABCD SMD SH AH⇒=
SHA=
.
0,2
Xét
DCM
vuông ti
C
, ta có:
22
MD CD CM= +
2
2
3
2
a
a

= +


13
2
a
=
.
Ta li có:
1
. .3
2
AMD
S aa=
2
3
2
a
=
.
2
ADM
S
AH
MD
⇒=
2
3
13
2
a
a
=
6
13
a
=
.
Xét
SAH
vuông ti
A
, ta có:
22
SH SA AH= +
2
2
6
13
a
a

= +


7
13
a
=
.
cos
AH
SHA
SH
⇒=
6 13
.
7
13
a
a
=
6
7
=
.
Vậy: cosin góc to bi hai mt phng
( )
ABCD
(
)
SDM
6
7
.
0,2
0,1
M
D
A
B
C
S
H
H
M
C
D
A
B
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 111
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
limu = c (u = c là hằng số). B. lim n q = 0 ( q > ) 1 . n n C. 1 lim = 0 . D. 1 lim = 0 (k > ) 1 . n k n
Câu 2: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. u = 3n . B. 2 u = n + . C. u + = − .
D. u = n + . n 3 2018 n ( ) 1 3 n n 3 2017 n
Câu 3: Xác định x dương để 2x − 3 ; x ; 2x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3.
B. không có giá trị nào của x .
C. x = ± 3 . D. x = 3 .
Câu 4: Hàm số y = (x −1).(x −3) có đạo hàm bằng
A. y ' = 2x − 2 .
B. y ' = 2x − 4 .
C. y ' = 2x + 4 .
D. y ' = x − 4. 2 Câu 5: − + Giới hạn x 2x 3 lim bằng? x 1 → x +1 A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. − Câu 6: Tính n 1 L = lim . 3 n + 3 A. L = 3. B. L = 0. C. L =1. D. L = 2. 3  x −1 Câu 7: Cho hàm số  khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m+1 khi x =1 x =1 là 0 A. m = 0. B. m = 2 . C. 1 m = − . D. m =1. 2
Câu 8: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 35. B. 27 . C. 31. D. 29 .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
a b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a;b] là
A. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
B. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a− → x b− → x a+ → x b− →
C. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
D. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a− → x b+ → x a+ → x b+ → Câu 10: Tổng 2 2 2
S  2  ... .... có giá trị bằng 2 3 3 3n A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 8 . 3
Câu 11: Cho cấp số cộng (u với u = 7 công sai d = 2 . Giá trị u bằng n ) 1 2 A. 7 . B. 5 C. 9. D. 14. 2 Mã đề 111 Trang 1/4  x + 4 − 2  khi x > 0
Câu 12: Cho hàm số ( )  x f x = 
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có  1 mx + m + khi x ≤ 0  4
giới hạn tại x = 0 . A. 1 m = . B. m = 0. C. m =1. D. 1 m = − . 2 2 2 + − + Câu 13: Biết ax x 3x 5 lim = 2 . Khi đó x→+∞ 2x − 7
A. 2 < a < 5. B. a ≥ 5. C. 1 − ≤ a ≤ 2. D. a < 1 − .
Câu 14: Cho hàm số f (x) 2 = . Với ∆
x = 2 thì y bằng x +1 0 x ∆ 2 3 − 2 2 − A. . B. . C. . D. . 3(2 + x ∆ ) 3(3+ x ∆ ) 3(3+ x ∆ ) 3(3+ x ∆ ) + Câu 15: Hàm số x 2 y = có đạo hàm bằng 2x −1 − − A. 3 y ' = . B. 3 y ' = . C. 5 y ' = . D. 5 y ' = (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1 Câu 16: Cho hàm số 2
y = x + 2x + 4 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ x =1 thuộc (C)bằng 0 A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 17: Cho cấp số nhân (u với u = 2 − và q = 5.
− Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. 2 − ; 10; 50; − 250. B. 2 − ; −10; − 50; − 250. C. 2 − ; 10; 50; 250. D. 2 − ; 10; − 50; 250. −
Câu 18: Cho hàm số f (x) 2x 1 =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = 0 .
B. Hàm số liên tục tại x = 1 − .
C. Hàm số liên tục tại 1 x = .
D. Hàm số liên tục tại x =1. 2
Câu 19: Cho cấp số nhân 1
u u = , u =16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u . n 2 4 5 1 A. 1 q = , 1 u = . B. q = 4 , 1 u = . C. 1 q = − , 1
u = − . D. q = 4 − , 1 u = − . 2 1 2 1 16 2 1 2 1 16 Câu 20: Hàm số 2 1
y = 4x x + có đạo hàm bằng x A. 1 1 y′ = 8x − − . B. 1 1 y′ = 8x − + 2 2 x x 2 2 x x C. 1 1 y′ = 8x − − . D. 1 1 y′ = 8x + − . 2 x x 2 2 x x
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA vuông góc với mặt đáy. Góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là A. SAD . B. SDA . C. ASD . D. BSD . Mã đề 111 Trang 2/4
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết SA = a 3 , AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 90 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 30 Câu 23: Hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 có đạo hàm bằng A. 4x − 5 y′ − = . B. 4x 5 y′ = . 2 2 2x − 5x + 2 2 2x − 5x + 2 C. 4x − 5 y′ + = . D. 4x 5 y′ = . 2 2 2x + 5x + 2 2 2 2x − 5x + 2
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và AB ⊥ BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SCA B. Góc SBA
C. Góc SIA (I là trung điểm BC) D. Góc SCB
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sai?
A. (SBD) ⊥ (ABCD).
B. (SAC) ⊥ (ABCD).
C. (SAC) ⊥ (SBD). D. (SAC) ⊥ (SBC).
Câu 26: Đồ thị (C)của hàm số 3x +1 y =
cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại điểm A có x −1 phương trình là
A. y = x − 4. B. y = 4 − x −1. C. y = 4 − x +1.
D. y = 2x − 4 .
Câu 27: Hàm số y = (−x + x − )10 3 2 1 có đạo hàm bằng
A. y′ = (− x + x)(−x + x − )9 2 3 2 9 3 2 1 .
B. y′ = (− x + )(−x + x − )9 2 3 2 10 3 2 1 .
C. y′ = (− x + x)(−x + x − )9 2 3 2 10 3 2 1 .
D. y′ = (− x + x)(−x + x + )9 2 3 2 10 3 2 1 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM SB .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM ⊥ (SAD)
B. AM ⊥ (SBD)
C. AM ⊥ (SBC)
D. SB ⊥ (MAC)
Câu 29: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Gọi AH là đường cao
của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng? A. AH ⊥ AC B. AH ⊥ SC C. AH ⊥ AB D. AH ⊥ (SAC) Câu 30: Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 3x − 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m
để y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. M = (− ; ∞ − ] 3 ∪[3;+∞) . B. M = (− ; ∞ −3) ∪ (3;+∞) . C. M =  .
D. M = (−3;3) .
Câu 31: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
B. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
C. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng ấy.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Tính số đo của góc 2
giữa mặt bên và mặt đáy. A. 450 B. 600 C. 750 D. 300
Câu 33: Cho hình hộp MNP . Q M NPQ
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
   
   
A. QN′ = QP + QP′ + P N ′ ′ .
B. QN = QM + QP + QQ′ .
   
   
C. QN′ = QM + QN + QQ′ .
D. QN′ = QM + QP + QQ′. Mã đề 111 Trang 3/4
Câu 34: Cho hàm số f (x) 2
= x + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f ( ) ' 1 + 4 f ( ) 1 . A. S = 2 . B. S = 4 . C. S = 6 . D. S = 8.
Câu 35: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 0 90 .
C. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 .
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 90 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
2
x − 3 khi x ≠  3
Bài 1 (1,0 điểm). Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Xét tính liên tục của hàm số trên .   2 3 khi x = 3
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng 3a . 2
Tính góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy.
Bài 3 (0,5 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = t t + 9t, với t tính bằng giây và s tính 3
bằng mét. Tính vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 2BC và  BAC =120 .° Hình
chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB SC lần lượt là M N . Tính góc của hai mặt phẳng
( ABC) và ( AMN ). ------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 112
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
n 1 + n 1 +
Câu 1. Tính giới hạn 3.2 − 2.3 lim . 4 + 3n 6 3 A. . B. 6 − . C. 0 . D. . 5 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y = x y ' =1. B. 4 3
y = x y ' = 4x . C. 5
y = x y ' = 5x . D. 3 2
y = x y ' = 3x . 2
x + ax +1 khi x > 2
Câu 3. Tìm a để hàm số f (x) = 
có giới hạn tại x = 2. 2
2x x +1 khi x ≤ 2 A. 1. B. 2 − . C. 1 − . D. 2 .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u với u = 7 công sai d = 2 . Giá trị u bằng n ) 1 2 7 A. 5 B. . C. 9. D. 14. 2
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Nếu f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong( ; a b).
B. Nếu phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( ;
a b) thì f (a). f (b) < 0.
C. Nếu f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm nằm trong ( ; a b).
D. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( ; a b)
Câu 6. Xác định x để 3 số 2x −1; ;
x 2x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 1
A. Không có giá trị nào của x . B. x = ± . C. x = ± 3. D. 1 x = ± . 3 3 Câu 7. Hàm số 3 − x + 2 y = có đạo hàm bằng 2x +1 7 5 − 7 − 5 A. ,y = , y = , y = , y = ( . B. . C. . D. . 2x + )2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1 3 2 Câu 8. Tính x − 2x + 2020 lim . x 1 → 2x −1 A. −∞ . B. 0 . C. +∞ D. 2019 . 2  x − 4
Câu 9. Tìm m để hàm số  khi x ≠ 2 −
f (x) =  x + 2
liên tục tại x = 2 −  m khi x = 2 − A. m = 4 . B. m = 0. C. m = 2 . D. m = 4 − . Mã đề 112 Trang 1/4 2 x + 3x + 2 khi x ≤ 1 −
Câu 10. Để hàm số y = 
liên tục tại điểm x = 1
− thì giá trị của a 4x + a khi x > 1 − A. 1. B. 4. C. 1 − . D. 4 − . ∆ Câu 11. y
Cho hàm số f (x) 3 = . Với x =1, bằng x − 2 0 x ∆ − A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . ( 1 − + x ∆ ) 2(1+ x ∆ ) (1+ x ∆ ) 3(2 + x ∆ )
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x +1 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − 2x − 3 0 có hệ số góc bằng A. 1 − . B. 5. C. 1 . D. 5 − . 5 5 Câu 13. Tổng 1 1 1 1+ + +...+ + .... bằng 2 4 2n A. 1. B. +∞ . C. 1 . D. 2. 2
Câu 14. Cho lim f (x) = 2
− . Tính lim  f (x) + 4x −1   . x→3 x→3 A. 9. B. 11. C. 5. D. 6 . 2
Câu 15. lim x x + x bằng x→−∞ x +1 A. 0 . B. 2 . C. −∞ . D. 2 − .
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x  4 là 0 A. , 9 y (4)  . B. , 3 y (4)  .
C. ,y(4)  6 . D. , 5 y (4)  . 2 2 4
Câu 17. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng? A. 5n 2 u − = . B. 2 u = . C. 1 u + = . D. 2
u = n + . n 1 n 3n n 3 n n +1 1
Câu 18. Cho một cấp số cộng (u u = , u = 26 . Tìm công sai d n ) 1 3 8 10 11 3 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 11 10
Câu 19. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? n n n A. lim(2)n . B.  2 lim       . C. 5 lim . D. 4 lim . 3         3   3 
Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;. . B. 2; 4; 8; 16; . . C. 1; −1; 1; −1; . . D. 3 5 7 ; ; a a a ; a ;  (a ≠ 0).
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA = a 2 và SA vuông góc mặt
phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy SA = a 3 . Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng(SBC) và ( ABCD) . A. o 90 . B. o 30 . C. o 60 . D. o 45 .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ (ABCD) B. CD⊥ AC C. AB ⊥ (SAC) D. CD ⊥ (SBD) Mã đề 112 Trang 2/4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là trung điểm của cạnh
AB , SH ⊥ ( ABC). Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAB) ⊥ ( ABC) .
B. (SAB) ⊥ (SHC) .
C. (SAB) ⊥ (SAC) . D. (SAB) ⊥ AC .
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đáy 2a , đường cao bằng a 2 . Gọi ϕ
là góc giữa mặt phẳng (SCD) và( ABCD) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. tanϕ = 3 B. tanϕ = 2. C. 2 tanϕ = D. tanϕ = 2. 12
Câu 26. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. BC ⊥ (SCD).
B. SC ⊥ ( ABCD).
C. DC ⊥ (SAD). D. AC ⊥ (SBC).
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
C. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 0 90 .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và ( ABD) là góc  CBA
B. Góc giữa AC và (BCD) là góc  ACB
C. Góc giữa CD và ( ABD) là góc  CBD
D. Góc giữa AD và ( ABC) là góc  ADB
Câu 29. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 1 ? 2x
A. f (x) = 2 x .
B. f (x) = 2x . C. 1 f (x) = − .
D. f (x) = x . 2x x −1
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) : y =
tại giao điểm của (H ) và trục hoành là x + 2 1
A. y = x −3 .
B. y = 3x .
C. y = (x − ) 1 .
D. y = 3(x − ) 1 . 3
Câu 31. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với
bất kì đường thẳng nào nằm trong (α).
B. Nếu đường thẳng d ⊥(α) thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong (α)
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d ⊥(α)
D. Nếu d ⊥(α) và đường thẳng a // (α) thì d ⊥ a
Câu 32. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và  bằng vectơ AB
  
  
  
  
A. DC;GH; EF B. C ; D HG; EF
C. DC; HG; FE
D. DC; HG; EF 1 Câu 33. Cho hàm số 3 2
y = x − 2x − 5x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là 3 A. ( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(5;+∞). C. ∅ . D. [ 1; − 5] . 2 + Câu 34. x a
Cho hàm số f (x) = (a,b∈ ;
R b ≠ 1) . Ta có f '(1) bằng x b
A. a − 2b .
B. a + 2b .
C. a + 2b .
D. a − 2b . 2 (b −1) 2 (b −1) 2 (b −1) 2 (1− b) Mã đề 112 Trang 3/4
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = (−x + x + )7 2 3 7 là
A. y = (− x + )(−x + x + )6 2 ' 7 2 3 3 7 .
B. y = (− x + )(−x + x + )6 2 ' 2 3 3 7 .
C. y = (−x + x + )6 2 ' 7 3 7 .
D. y = ( x + )(−x + x + )6 2 ' 7 2 3 3 7 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
2  x −1  neáu ≠ Bài 1 x 1
(1,0 điểm). Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x −1 liên tục trên .  3
 x m neáu x =1
Bài 2 (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD).
Bài 3 (0,5 điểm). Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 2 3
= 10 + t + 9t t trong đó s tính
bằng mét, t tính bằng giây. Tính thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) , SA = AB = a , AD = 3a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính cosin góc tạo
bởi hai mặt phẳng ( ABCD) và (SDM ) . ------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 4/4 Câu\Mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118 1 B B D D A C C D 2 D C C C B C A A 3 D A D B C A B C 4 B C A A C C D C 5 D D B B C B C C 6 B D A B D A D B 7 D C A B D C D C 8 D D D B A A D D 9 B D C B D A A B 10 C B C D A A A B 11 C A C B C B B D 12 B A C C B B C B 13 A D A D D C A D 14 D A C C C D D D 15 C B A C C B A A 16 D D C B B A C C 17 D A D B D C B A 18 C B A D D B B D 19 B B B A B C D C 20 A A D B C D D B 21 B C C B B C B D 22 C C C A C B C A 23 A A A B C A B C 24 B B A B A D B B 25 D D C D C C B D 26 B C A B D C A D 27 C D B D D B B A 28 C B C D A B A C 29 B B B C D A C D 30 B C A D B D D D 31 C C D C A C D A 32 B D B A C C B A 33 D A C C A D A C 34 B D A A D A B C 35 C A C C A A D B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
TOÁN 11-PHẦN TỰ LUẬN NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ LẺ: 111, 113, 115, 117 2
x − 3 khi x ≠  3
Bài 1 (1,0 điểm). Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Xét tính liên tục của hàm số trên .   2 3 khi x = 3
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng 3a . 2
Tính góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy.
Bài 3 (0,5 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = t t + 9t, với t tính bằng giây và s tính 3
bằng mét. Tính vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 2BC và  BAC =120 .° Hình
chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB SC lần lượt là M N . Tính góc của hai mặt phẳng
( ABC) và ( AMN ). Nội dung Điểm 2
x −3 , x ≠  3
Bài 1 (1,0 điểm). Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Xét tính liên tục của hàm số trên .  2 3 , x = 3 TXĐ: D = .  0,1 2
Với x ≠ 3 ta có hàm số − f (x) x 3 =
liên tục trên khoảng ( ; −∞ 3) và ( 3;+∞) ( ) 1 . x − 3 0,2
Với x = 3, ta có f ( 3) = 2 3 0,2 2 x (x− 3)(x+ − 3 3 ) lim f (x) = lim = lim = lim (x + 3) = 2 3 x→ 3 x→ 3 x→ 3 x→ 3 x − 3 x − 3 0,2
Do lim f (x) = f ( 3) nên hàm số liên tục tại x = 3 (2) x→ 3 0,2 Từ ( )
1 và (2) ta có hàm số liên tục trên  . 0,1
Bài 2 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao
bằng 3a . Tính góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy. 2 1 0,2
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ (ABCD)
M là trung điểm của CD , OM C .
D Tam giác SCD cân tại S nên SM C . D
Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy là  SMO . 0,3 Ta có 1 a 3 OM = AD = . 2 2 3 a
Xét tam giác SOM vuông tại O , ta có tan  SO SMO = 2 = = 3 ⇒  SMO = 60° 0,3 OM 3 a 2
Vậy: Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 60 .° 0,2
Bài 3 (0,5 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = t t + 9t, với t là khoảng thời 3
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
Ta có v(t) = s (t) 2 '
= t − 2t + 9 có đồ thị là đường Parabol, đỉnh I(1;8) BBT 0,2 t 0 1 10 9 89 v(t) 0,2 8
Vậy: vận tốc lớn nhất của vật trong 10 giây đầu là 89(m/s). 0,1
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 2BC và
BAC =120° . Hình chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N .
Tính góc của hai mặt phẳng ( ABC)( AMN ). S N M A C B D
Kẻ đường kính AD của đường tròn ngoại tiếp ABC nên  =  ABD ACD = 90° . BD BA Ta có 
BD ⊥ (SAB) hay BD AM AM SB (gt) suy ra BD SA 2
AM ⊥ (SBD) ⇒ AM SD . 0,2
Chứng minh tương tự ta được AN SD . Suy ra SD ⊥ ( AMN ) , mà SA ⊥ ( ABC) 0,1
⇒ (( ABC) ( AMN )) = (SA SD) =  , , DSA.
Ta có BC = 2Rsin A 3 = A . D
SA = 2BC = AD 3 . 2  tan AD ASD = 1 = ⇒  ASD = 30° . SA 3 0,2
Vậy: góc của hai mặt phẳng ( ABC)( AMN ) bằng 30 .°
ĐỀ CHẴN: 112, 114, 116, 118 2  x −1  neáu ≠ Bài 1 x 1
(1,0 điểm). Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x −1 liên tục trên .  3
 x m neáu x =1
Bài 2 (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD).
Bài 3 (0,5 điểm). Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 2 3
=10 + t + 9t t trong đó s tính
bằng mét, t tính bằng giây. Tính thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) , SA = AB = a , AD = 3a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính cosin góc tạo
bởi hai mặt phẳng ( ABCD) và (SDM ) . Nội dung Điểm 2  x −1  neáu x ≠ 1
Bài 1 (1,0 điểm). Tìm giá trị của m để hàm số f ( x) =  x −1 liên tục trên .  3
 x m neáu x =1 TXĐ: D = .  0,1 2 Với x
≠ 1 ta có hàm số f (x) x 1 = liên tục trên khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞). 0,2 x −1
Với x =1 ta có f ( ) 1 = 3− m 0,2 2 x −1 x −1 x +1 lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 2 0,2 x 1 → x 1 → − x→ 3 x 1 x 1 x −1 →
Để hàm số f ( x) liên tục trên  thì hàm số cần liên tục tại điểm x =1 ⇔ lim f ( x) = f ( ) 1 x 1 → 0,2
⇔ 3− m = 2 ⇔ m =1. Vậy: m =1 0,1 3
Bài 2 (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng (BCD). 0,2
Gọi M là trung điểm của CD . Gọi O là trọng tâm của tam giác BCD .
Ta có AO ⊥ (BCD)
OB là hình chiếu của AB lên mp(BCD) . Do đó AB (BCD)  ( )=  (AB BO)=  , , ABO . 0,3 2 a 3 . BO 3 2 3 Trong A
BO vuông tại O , ta có  cos ABO = = = . 0,3 AB a 3 Vậy: AB (BCD)  ( ) 3 cos , = 0,2 3
Bài 3 (0,5 điểm). Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t) 2 3
= 10 + t + 9t t trong đó s
tính bằng mét, t tính bằng giây. Tính thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ
thời điểm ban đầu).
v(t) = s′(t) 2 = 3 − t +18t +1. 0,1
Dễ thấy hàm số v(t) là hàm bậc hai có đồ thị dạng parabol với hệ số a = 3 − < 0 . 0,2 Do đó v I 3;28 max đạt tại đỉnh ( ) của parabol.
Vậy Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất t = 3(s) . 0,2
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) , SA = AB = a , AD = 3a . Gọi M là trung điểm BC . Tính
cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABCD) (SDM ) . 4 S A D B M C H A D M B C H
Trong (SMD) kẻ SH MD (H MD) .
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) ⇒ AH là hình chiếu của SH lên ( ABCD) . ⇒ MD AH
Mặt khác: ( ABCD) ∩(SMD) = MD .
⇒ (( ABCD) (SMD))  = (SH AH )  , , =  SHA . 0,2 2 a a 13 Xét DC
M vuông tại C , ta có: 2 2
MD = CD + CM 2 3 a   = +  = . 2    2 1 2 3a Ta lại có: S = a a = AMD . .3 . 2 2 2S 2 3a a ADMAH = = 6 = . MD a 13 13 2 2 a 7a Xét S
AH vuông tại A , ta có: 2 2
SH = SA + AH 2 6 a   = +  = . 13    13 6a 13 ⇒  cos AH SHA = = . 6 = . SH 13 7a 7 0,2 6
Vậy: cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABCD) và (SDM ) là . 0,1 7 5
Document Outline

  • đề hk2- MÃ 111
  • đề hk2- MÃ 112
  • ĐAP AN TOAN 11-CKII-22-23
    • Sheet1
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11-TỰ LUẬN-CUỐI HỌC KỲ 2