Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Ngãi.

Mã đ A 1
S GIÁO DC & ĐÀO TO QUNG NGÃI
TRƯNG THPT LƯƠNG TH VINH
gm 04 trang)
KIM TRA CUI KÌ IINĂM HC 2022 - 2023
MÔN: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ..................................................................SBD: ......................................................... đề: A
I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình lập phương . cnh bng a, gi = khoảng cách từ điểm đến mt
phẳng
(

)
bng
A. 2. B.
. C.
2. D. .
Câu 2. Cho hai hàm số =
(
)
=
(
)
tha mãn 


(
)
= 3, 


(
)
= +. Kết quả



(
)
.
(
)
bằng
A. 0. B. . C. 3. D. +.
Câu 3. Cho hàm số = cos. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.  = sin. B.  = cos. C.  = sin. D.  = cos.
Câu 4. Cho hàm số
(
)

(
)
= 2 1, đạo hàm của hàm s = 3
(
)
bng
A.  = 6 1. B.  = 6 + 3. C.  = 2 3. D.  = 6 3.
Câu 5. Cho hình chóp . có đáy  là hình vuông, biết  = ,  =
3, cạnh bên  vuông góc
vi mặt đáy và =
3. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
(

)
A.
. B.
3. C.
. D.
.
Câu 6. Cho hình chóp . đáy  là tam giác vuông ti , biết  = ,  =
3, cnh bên  vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng
(

)
bng
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
Câu 7. Cho hàm số =
+ 2 + 3, biết y
󰆒󰆒
=


. Giá tr = + bng
A. = 2. B. = 3. C. = 4. D. = 7.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số =

(vi
) là
A.  =
(

)
. B.  =

(

)
. C.  =


. D.  =

(

)
.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. lim
= . B. lim
= 1. C. lim
= +. D. lim
= 0.
Mã đ A 2
Câu 10. Cho hình hp . như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu 11. Cho hình chóp . đáy  hình vuông. Gọi , lần lượt trung điểm cnh  .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 12. Biết 



=
. Giá trị = + 2 bằng
A. 5. B. 8. C. 11. D. 7.
Câu 13. Cho hai hàm số
(
)
(
)

(
2
)
= 3 
(
2
)
= 1. Đạo hàm của hàm s = 2
(
)
3
(
)
tại điểm = 2 bằng
A. 3. B. 5. C. 9. D. 1.
Câu 14. Giá tr để hàm số
(
)
=
+ 2 + 3,  > 1
 2,  1
liên tục tại điểm
= 1
A. 4. B. 8. C. 8. D. 3.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số = 2
3
+ 2 + 1 bng
A.  = 6
6+ 3. B.  = 3
2 + 2. C.  = 5
5+ 2. D.  = 6
6 + 2.
Câu 16. Mt chuyn đng thng xác đnh bởi phương trình =
(
)
= 2
+ 5 + 2(trong đó: thời gian tính
theo đơn vị giây, quãng đường tính theo đơn vị mét). Vận tốc ca chuyn động tại thời điểm = 3 bng
A. 61
(
/
)
. B. 36
(
/
)
. C. 71
(
/
)
. D. 59
(
/
)
.
Câu 17. Cho dãy số
(
)
vi
0, và lim
= 4. Giá trị lim
bằng
A.
2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 18. Cho hình lập phương . . Mặt phẳng
(

)
không vuông góc vi mặt phẳng nào sau
đây?
A.
(

)
. B.
(

)
. C.
(

)
. D.
(

)
.
Câu 19. Cho hàm số =


(vi 2), giá tr 
(
1
)
bng
A. 4. B. 8. C. 8. D. 4.
Câu 20. Mt chuyển động thng xác đnh bởi phương trình =
(
)
=
3
9+ 2(trong đó: thời gian
tính theo đơn vị giây, quãng đường tính theo đơn vị mét). Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc trit tiêu.
A. 18
(
/
)
B. 3
(
/
)
C. 12
(
/
)
D. 0
(
/
)
Câu 21. Đạo hàm của hàm số =
bằng
Mã đ A 3
A.  =
. B.  = 5
. C.  = 5
. D.  = 4
.
Câu 22. Cho hàm số = sin
(
21
)
, mệnh đề sau đây đúng?
A.  = 2cos
(
2 1
)
. B.  = 2sin
(
21
)
. C.  = 2cos
(
21
)
. D.  = cos
(
21
)
.
Câu 23. Cho hai hàm số
(
)
(
)

(
1
)
= 3 
(
1
)
= 2. Đạo hàm của hàm số =
(
)
+
(
)
tại
điểm = 1 bằng
A. 5. B. 1. C. 5. D. 1.
Câu 24. Cho hình chóp . có đáy là hình bình hành như hình vẽ. Góc giữa hai đường thẳng  
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số =
(
3 + 1
)
.sin
A.  = 3.cos. B.  = 3.sin +
(
3+ 1
)
.cos.
C.  = 3.cos. D.  = 3.sin
(
3 + 1
)
.cos.
Câu 26. Cho hình chóp . đáy  hình chữ nhật, cạnh bên  vuông góc với mt đáy. Tìm
khẳng định đúng?
A. 
(

)
. B. 
(

)
. C. 
(

)
. D. 
(

)
.
Câu 27. Cho hàm số = cot2 iều kiện được thoả mãn), biết  =
sin

. Giá trị bng
A. = 1. B. 1. C. 2. D. = 2.
Câu 28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hàm s =
(
)
được gi là liên tục trên khoảng
(
,
)
nếu liên tục ti một điểm thuộc khoảng
(
,
)
.
B. Hàm s =
(
)
được gọi là liên tục trên khoảng
(
,
)
nếu 


(
)
=
(
)
,
[
,
]
.
C. m s =
(
)
được gi là liên tục trên khoảng
(
,
)
nếu liên tục ti mọi điểm thuộc khoảng
(
,
)
.
D. Hàm s =
(
)
được gọi là liên tục trên khoảng
(
,
)
nếu 


(
)
= 


(
)
,
(
,
)
.
Câu 29. Cho m số =
(
)
có đồ th đưng cong ( C) và 
(
)
= 3 Tiếp tuyến vi ( C) tại điểm

;
(
)
có h số góc bằng
A. 3. B. 3. C. 0. D. 6.
Câu 30. Đạo hàm cấp hai của hàm số =
(
2 + 1
)
A.  = 80
(
2+ 1
)
. B.  = 10
(
2+ 1
)
. C.  = 40
(
2+ 1
)
. D.  = 20
(
2 + 1
)
.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số = 3
Mã đ A 4
A.  = 3. B.  = 3. C.  =
. D.  = 0.
Câu 32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mt mặt phng thì giao tuyến của chúng song song
vi mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng ct nhau cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì giao tuyến ca chúng cắt nhưng
không vuông góc với mặt phẳng đó.
C. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì giao tuyến của chúng vuông góc
vi mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng ct nhau cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì giao tuyến ca chúng nm trên
mặt phẳng đó.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số = tan (vi
+ ) là
A.  =

sin
. B.  =

cos
. C.  =
sin
. D.  =
cos
.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
Câu 35. Cho hai hàm số =
(
)
=
(
)
tha mãn 


(
)
= 


(
)
= . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. 


(
)
.
(
)
= 


(
)
. 


(
)
= . .
B. 


(
)
.
(
)
= 


(
)



(
)
= .
C. 


(
)
.
(
)
= 


(
)
+ 


(
)
= + .
D. 


(
)
.
(
)
=



(
)



(
)
=
(
0
)
.
II. T LUN
Câu 36. Cho hàm số =


, giải bất phương trình  0.
Câu 37. Cho hình chóp đều . , cnh đáy bng , cnh bên hp vi đáy mtc bng 60
. Tính chiều
cao của hình chóp đó.
Câu 38. Cho m số =
(
)
liên tc trên và tha mãn
(
5
)
= 9
(
1
)
. Chứng minh rằng phương trình
3
(
)
(
+ 2
)
= 0 luôn có nghiệm trên
[
1,3
]
.
Câu 39. Cho hàm số =
(
)
= 
+ 3
+ 2đ th là ( C). Tìm ta đ điểm M thuc ( C) sao cho tiếp
tuyến với ( C) tại điểm M có h số góc lớn nht.
-------HẾT-------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Toán 11
(Đề gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ..................................................................SBD: ......................................................... Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hình lập phương 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′cạnh bằng a, gọi 𝑂𝑂 = 𝐴𝐴′𝐴𝐴′ ∩ 𝐴𝐴′𝐴𝐴′khoảng cách từ điểm 𝑂𝑂đến mặt
phẳng(𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴)bằng A. 2𝑎𝑎. B. √𝑎𝑎. C. 𝑎𝑎√2. D. 𝑎𝑎.
Câu 2. Cho hai hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và 𝑦𝑦 = 𝑔𝑔(𝑥𝑥) thỏa mãn 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −3, 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = +∞. Kết quả 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0
𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑔𝑔(𝑥𝑥) bằng 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 A. 0. B. −∞. C. −3. D. +∞.
Câu 3. Cho hàm số 𝑦𝑦 = cos𝑥𝑥. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 𝑦𝑦′ = sin𝑥𝑥.
B. 𝑦𝑦′ = −cos𝑥𝑥.
C. 𝑦𝑦′ = −sin𝑥𝑥.
D. 𝑦𝑦′ = cos𝑥𝑥.
Câu 4. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥 − 1, đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 3𝑓𝑓(𝑥𝑥) bằng
A. 𝑦𝑦′ = 6𝑥𝑥 − 1.
B. 𝑦𝑦′ = 6𝑥𝑥 + 3.
C. 𝑦𝑦′ = 2𝑥𝑥 − 3.
D. 𝑦𝑦′ = 6𝑥𝑥 − 3.
Câu 5. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình vuông, biết 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎, 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 𝑎𝑎√3, cạnh bên 𝑆𝑆𝐴𝐴 vuông góc
với mặt đáy và𝑆𝑆𝐴𝐴 = 𝑎𝑎√3. Tính khoảng cách từ điểm𝐴𝐴 đến mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) A. 𝑎𝑎. B. 𝑎𝑎√3. C. 𝑎𝑎√6. D. 𝑎𝑎√3. 2 2 2
Câu 6. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là tam giác vuông tại 𝐴𝐴, biết 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎, 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 𝑎𝑎√3, cạnh bên 𝑆𝑆𝐴𝐴 vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng 𝑆𝑆𝐴𝐴 và mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) bằng A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 7. Cho hàm số 𝑦𝑦 = √𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 3, biết y′′ = 𝑎𝑎𝑥𝑥+𝑏𝑏 . Giá trị 𝑆𝑆 = 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 bằng √𝑥𝑥2+2𝑥𝑥+3 A. 𝑆𝑆 = 2. B. 𝑆𝑆 = 3. C. 𝑆𝑆 = 4. D. 𝑆𝑆 = 7.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 1 (với 𝑥𝑥 ≠ 2) là 3𝑥𝑥−2 3 A. 𝑦𝑦′ = 3 .
B. 𝑦𝑦′ = −3 .
C. 𝑦𝑦′ = −3 .
D. 𝑦𝑦′ = −1 . (3𝑥𝑥−2)2 (3𝑥𝑥−2)2 3𝑥𝑥−2 (3𝑥𝑥−2)2
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. lim 1 = −∞. B. lim 1 = 1. C. lim 1 = +∞. D. lim 1 = 0. 𝑛𝑛 𝑛𝑛 𝑛𝑛 𝑛𝑛 Mã đề A 1
Câu 10. Cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
��� ′⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ����′⃗. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
��� ′⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
��� ′⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ����′⃗. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
��� ′⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ��� ′⃗.
Câu 11. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình vuông. Gọi 𝑀𝑀, 𝑁𝑁lần lượt là trung điểm cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 𝑀𝑀𝑁𝑁 ⊥ 𝑆𝑆𝐴𝐴.
B. 𝑀𝑀𝑁𝑁 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴.
C. 𝑀𝑀𝑁𝑁 ⊥ 𝑆𝑆𝐴𝐴.
D. 𝑀𝑀𝑁𝑁 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴.
Câu 12. Biết 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 √𝑥𝑥+2−√3 = 1 . Giá trị 𝑆𝑆 = 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 bằng 𝑥𝑥→1 𝑥𝑥−1 𝑎𝑎√𝑏𝑏 A. 5. B. 8. C. 11. D. 7.
Câu 13. Cho hai hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và 𝑔𝑔(𝑥𝑥)có 𝑓𝑓′(−2) = 3 và 𝑔𝑔′(−2) = 1. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑓𝑓(𝑥𝑥) −
3𝑔𝑔(𝑥𝑥)tại điểm 𝑥𝑥 = −2 bằng A. 3. B. −5. C. 9. D. −1.
Câu 14. Giá trị 𝑙𝑙 để hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = �𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 3, 𝑘𝑘ℎ𝑙𝑙 𝑥𝑥 > 1 liên tục tại điểm
𝑙𝑙𝑥𝑥 − 2, 𝑘𝑘ℎ𝑙𝑙 𝑥𝑥 ≤ 1 𝑥𝑥0 = 1 là A. 4. B. 8. C. −8. D. 3.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 1 bằng
A. 𝑦𝑦′ = 6𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 3. B. 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 + 2. C. 𝑦𝑦′ = 5𝑥𝑥2 − 5𝑥𝑥 + 2. D. 𝑦𝑦′ = 6𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 2.
Câu 16. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 𝑠𝑠 = 𝑠𝑠(𝑡𝑡) = 2𝑡𝑡3 + 5𝑡𝑡 + 2(trong đó: thời gian 𝑡𝑡 tính
theo đơn vị giây, quãng đường 𝑠𝑠tính theo đơn vị mét). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm 𝑡𝑡 = 3 bằng
A. 61(𝑙𝑙/𝑠𝑠).
B. 36(𝑙𝑙/𝑠𝑠).
C. 71(𝑙𝑙/𝑠𝑠).
D. 59(𝑙𝑙/𝑠𝑠).
Câu 17. Cho dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) với 𝑢𝑢𝑛𝑛 ≥ 0, ∀𝑛𝑛 ∈ 𝑁𝑁 và lim𝑢𝑢𝑛𝑛 = 4. Giá trị lim�𝑢𝑢𝑛𝑛 bằng A. √2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 18. Cho hình lập phương 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′. Mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴)không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′𝐴𝐴′).
B. (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′𝐴𝐴′).
C. (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′𝐴𝐴′).
D. (𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′).
Câu 19. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥−2 (với 𝑥𝑥 ≠ 2), giá trị 𝑦𝑦′(1) bằng 𝑥𝑥−2 A. 4. B. −8. C. 8. D. −4.
Câu 20. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 𝑠𝑠 = 𝑠𝑠(𝑡𝑡) = 𝑡𝑡3 − 3𝑡𝑡2 − 9𝑡𝑡 + 2(trong đó: thời gian
𝑡𝑡 tính theo đơn vị giây, quãng đường 𝑠𝑠tính theo đơn vị mét). Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
A. 18(𝑙𝑙/𝑠𝑠2)
B. 3(𝑙𝑙/𝑠𝑠2)
C. 12(𝑙𝑙/𝑠𝑠2)
D. 0(𝑙𝑙/𝑠𝑠2)
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥5 bằng Mã đề A 2
A. 𝑦𝑦′ = 𝑥𝑥4.
B. 𝑦𝑦′ = 5𝑥𝑥6.
C. 𝑦𝑦′ = 5𝑥𝑥4.
D. 𝑦𝑦′ = 4𝑥𝑥4.
Câu 22. Cho hàm số 𝑦𝑦 = sin(2𝑥𝑥 − 1), mệnh đề sau đây đúng?
A. 𝑦𝑦′ = −2cos(2𝑥𝑥 − 1). B. 𝑦𝑦′ = 2sin(2𝑥𝑥 − 1). C. 𝑦𝑦′ = 2cos(2𝑥𝑥 − 1). D. 𝑦𝑦′ = cos(2𝑥𝑥 − 1).
Câu 23. Cho hai hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và 𝑔𝑔(𝑥𝑥)có 𝑓𝑓′(1) = 3 và 𝑔𝑔′(1) = −2. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) + 𝑔𝑔(𝑥𝑥)tại điểm 𝑥𝑥 = 1 bằng A. 5. B. 1. C. −5. D. −1.
Câu 24. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy là hình bình hành như hình vẽ. Góc giữa hai đường thẳng 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 là
A. 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 �.
B. 𝐴𝐴𝑆𝑆𝐴𝐴 �.
C. 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 �.
D. 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 �.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = (3𝑥𝑥 + 1).sin𝑥𝑥 là
A. 𝑦𝑦′ = −3.cos𝑥𝑥.
B. 𝑦𝑦′ = 3.sin𝑥𝑥 + (3𝑥𝑥 + 1).cos𝑥𝑥.
C. 𝑦𝑦′ = 3.cos𝑥𝑥.
D. 𝑦𝑦′ = 3.sin𝑥𝑥 − (3𝑥𝑥 + 1).cos𝑥𝑥.
Câu 26. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình chữ nhật, cạnh bên 𝑆𝑆𝐴𝐴 vuông góc với mặt đáy. Tìm khẳng định đúng?
A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
Câu 27. Cho hàm số𝑦𝑦 = cot2𝑥𝑥 (điều kiện được thoả mãn), biết 𝑦𝑦′ = 𝑎𝑎 . Giá trị 𝑎𝑎 bằng sin22𝑥𝑥 A. 𝑎𝑎 = −1. B. 1. C. −2. D. 𝑎𝑎 = 2.
Câu 28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)được gọi là liên tục trên khoảng (𝑎𝑎, 𝑏𝑏) nếu nó liên tục tại một điểm 𝑥𝑥 thuộc khoảng (𝑎𝑎, 𝑏𝑏).
B. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)được gọi là liên tục trên khoảng (𝑎𝑎, 𝑏𝑏) nếu 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(𝑥𝑥 𝑥𝑥→𝑥𝑥
0), 𝑥𝑥0 ∈ [𝑎𝑎, 𝑏𝑏]. 0
C. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)được gọi là liên tục trên khoảng (𝑎𝑎, 𝑏𝑏) nếu nó liên tục tại mọi điểm 𝑥𝑥 thuộc khoảng (𝑎𝑎, 𝑏𝑏).
D. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)được gọi là liên tục trên khoảng (𝑎𝑎, 𝑏𝑏) nếu 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥), 𝑥𝑥0 ∈ (𝑎𝑎, 𝑏𝑏). 𝑥𝑥→𝑥𝑥+ − 0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0
Câu 29. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong ( C) và 𝑓𝑓′(𝑥𝑥0) = −3 Tiếp tuyến với ( C) tại điểm
𝑀𝑀�𝑥𝑥0; 𝑓𝑓(𝑥𝑥0)� có hệ số góc bằng A. 3. B. −3. C. 0. D. 6.
Câu 30. Đạo hàm cấp hai của hàm số 𝑦𝑦 = (2𝑥𝑥 + 1)5 là
A. 𝑦𝑦″ = 80(2𝑥𝑥 + 1)3. B. 𝑦𝑦″ = 10(2𝑥𝑥 + 1)3. C. 𝑦𝑦″ = 40(2𝑥𝑥 + 1)3. D. 𝑦𝑦″ = 20(2𝑥𝑥 + 1)3.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 3 là Mã đề A 3 A. 𝑦𝑦′ = 3.
B. 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥. C. 𝑦𝑦′ = 1. D. 𝑦𝑦′ = 0. 3
Câu 32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng song song với mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng cắt nhưng
không vuông góc với mặt phẳng đó.
C. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng nằm trên mặt phẳng đó.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = tan𝑥𝑥 (với 𝑥𝑥 ≠ 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝑘𝑘) là 2
A. 𝑦𝑦′ = −1 .
B. 𝑦𝑦′ = −1 . C. 𝑦𝑦′ = 1 . D. 𝑦𝑦′ = 1 . sin2𝑥𝑥 cos2𝑥𝑥 sin2𝑥𝑥 cos2𝑥𝑥
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
Câu 35. Cho hai hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và 𝑦𝑦 = 𝑔𝑔(𝑥𝑥) thỏa mãn 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝐿𝐿 và 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝑀𝑀. Mệnh đề nào sau 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 đây đúng?
A. 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝐿𝐿. 𝑀𝑀. 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0
B. 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥) − 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝐿𝐿 − 𝑀𝑀. 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0
C. 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥) + 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝐿𝐿 + 𝑀𝑀. 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 𝑥𝑥→𝑥𝑥0
𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥)
D. 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 = 𝐿𝐿 (𝑀𝑀 ≠ 0). 𝑥𝑥→𝑥𝑥0
𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑔𝑔(𝑥𝑥) 𝑀𝑀 𝑥𝑥→𝑥𝑥0 II. TỰ LUẬN
Câu 36. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2+𝑥𝑥+2, giải bất phương trình 𝑦𝑦′ ≤ 0. 𝑥𝑥−1
Câu 37. Cho hình chóp đều 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴, có cạnh đáy bằng 𝑎𝑎, cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 600. Tính chiều cao của hình chóp đó.
Câu 38. Cho hàm số𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên 𝑅𝑅và thỏa mãn 𝑓𝑓(5) = 9𝑓𝑓(1). Chứng minh rằng phương trình
3𝑓𝑓(𝑥𝑥) − 𝑓𝑓(𝑥𝑥 + 2) = 0 luôn có nghiệm trên [1,3].
Câu 39. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2 + 2có đồ thị là ( C). Tìm tọa độ điểm M thuộc ( C) sao cho tiếp
tuyến với ( C) tại điểm M có hệ số góc lớn nhất. -------HẾT------- Mã đề A 4