Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 863
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1. (0.25 điểm) Với
a
là số thực dương tùy ý,
2
2
log a
bằng:
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
2 log
a+
. C.
2
1
log
2
a+
. D.
2
2log a
.
Câu 2. (0.25 điểm) Hàm số
có đạo hàm là:
A.
1
'
cos
y
x
=
. B.
' sinyx
=
. C.
' cosyx=
. D.
' cosyx=
.
Câu 3. (0.25 điểm) Xét phép thử với hai biến cố
A
B
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
. B.
( )
( ) ( ) ( )
PA B PA PB PA B∪= + +
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PA B∪= +
. D.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
.
Câu 4. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
SB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
). Khoảng cách từ
điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng đoạn nào sau đây ?
A.
BC
B.
SB
C.
SA
. D.
AB
Câu 5. (0.25 điểm) Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng bằng 3 và diện tích đáy bằng 5 là:
A.
V = 8
B.
V = 15
C.
V = 5
D.
V = 60
Câu 6. (0.25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
(Minh họa hình vẽ dưới). Khẳng định nào sau
đúng:
A. A.
( ' ')AC ABB A
. B.
( ' ') ( ' ')
ACC A ABB A
C.
( ) ( ' ')ABC ABB A
D.
( ) ( ')ABC ACB
Câu 7. (0.25 điểm) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
32
232yx x=−+
tại điểm có hoành độ
0
2x =
là:
A. 12. B. 18. C. 6. D. 14.
Câu 8. (0.25 điểm) Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Điểm O là tâm của ABCD . Khẳng định nào sau sai:
A.
( )( )SAC SBD
B.
( )( )SAC ABCD
C.
( )( )SAB ABCD
D.
()SO ABCD
.
Mã đề 863
2/4 - Mã đề 863
Câu 9. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
(
)
SA ABCD
(tham khảo
hình dưới đây).Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
ASD
. B.
DAS
. C.
SDA
. D.
SDC
.
Câu 10. (0.25 điểm) Cho hai biến c độc lập
,AB
biết
( )
( )
12
,
3 15
PA PA B= ∩=
. Tính
( )
PB
?
A.
2
5
. B.
2
45
. C.
11
15
. D.
7
15
.
Câu 11. (0.25 điểm) Cho hàm số
( )
3
21fx x= +
. Giá trị
( )
1f
bằng:
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 12. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
( minh họa như hình
vẽ dưới). Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
SA BC
. B.
SA SB
. C.
SA AB
. D.
SA AC
.
Câu 13. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số
2
12yx=
là kết quả nào sau đây?
A.
2
2
.
12
x
x
B.
2
4
12
x
x
C.
2
2
.
12
x
x
D.
2
1
.
21 2x
Câu 14. (0.25 điểm) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
()
2
x
fx
x
=
+
tại điểm
( )
1; 1M −−
là:
A.
21yx= +
. B.
21yx=
. C.
21yx=−+
. D.
21yx=−−
.
Câu 15. (0.25 điểm) Cho hàm số
( )
fx
liên tục và xác định trên khoảng
( )
;
ab
( )
0
;x ab
khi đó:
A.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. B.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
C.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
D.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
Câu 16. (0.25 điểm) Tìm tập xác định D của hàm số
( )
2
log 4 2yx=
3/4 - Mã đề 863
A.
( )
;2
D = −∞
B.
(
]
;2D = −∞
C.
( )
2;D = +∞
D.
[
)
2;D = +∞
Câu 17. (0.25 điểm) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên R?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
0,5
x
y =
D.
( )
3
x
y =
Câu 18. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy, đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc bằng
60
°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 19. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
<
:
A.
( )
;1−∞
B.
(
)
( )
; 1 3;−∞ +∞
C.
( )
3; +∞
D.
( )
1; 3
Câu 20. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số
13
x
y =
là:
A.
13
ln13
x
y
=
B.
13 ln13
x
y
=
C.
1
.13
x
yx
=
D.
13
x
y
=
Câu 21. (0.25 điểm) Hàm số
3
yx=
có đạo hàm cấp hai là:
A.
'' 6y =
. B.
'' 6yx=
. C.
'' 3yx
=
. D.
'' 0y =
.
Câu 22. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
10; +∞
. C.
[
)
10; +∞
. D.
( )
;10−∞
.
Câu 23. (0.25 điểm) Hệ số góc
k
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
sin 1yx= +
tại điểm có hoành độ
3
π
là:
A.
1
2
k =
. B.
1
2
k =
. C.
3
2
k =
. D.
3
2
k =
.
Câu 24. (0.25 điểm) Cho hàm số
2
23
2
xx
y
x
−+
=
. Đạo hàm của hàm số đã cho biểu thức dạng
( )
2
2
2
'
ax b
y
xc
x
++
=
.Tính a+b+c bằng giá trị nào sau đây?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 25. (0.25 điểm) Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
;2
AC AD BC BD a CD x= = = = =
. với giá tr nào của
x
thì hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 26. (0.25 điểm) Nghim của phương trình
2
39
x
=
:
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
3x
=
.
Câu 27. (0.25 điểm) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
là:
A.
V Bh=
1
2
B.
V Bh=
C.
V Bh=
1
6
D.
V Bh=
1
3
Câu 28. (0.25 điểm) Rút gọn biểu thức
1
6
3
.Px x=
với
0x >
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
Px=
D.
2
9
Px=
4/4 - Mã đề 863
I. PHN TỰ LUN ( 3 ĐIM)
Câu 29. (1đ)Cho hàm số
32
() 3 6 1y fx x x x= =+ −+
có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của
()
fx
tại điểm x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = -9x+2
Câu 30.(0,5đ) Cho hàm s
3
1 ( 1)y x mx= +− +
đồ thị
()
m
C
. Tìm các giá trị của
m
để tiếp tuyến của
()
m
C
tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
8
.
Câu 31. (1đ) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh a. Cạnh bên
15
2
a
SA
vuông góc với mặt đáy
.ABCD
a) Chứng minh mặt phẳng ( SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách
d
từ
O
đến mặt phẳng
.SBC
Câu 32.(0,5đ) Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
4a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
2
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo a.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 864
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1. (0.25 điểm) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
()
2
x
fx
x
=
+
tại điểm
( )
1; 1M −−
là:
A.
21
yx= +
. B.
21
yx=−−
. C.
21yx=−+
. D.
21
yx=
.
Câu 2. (0.25 điểm) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
là:
A.
V Bh
=
1
2
B.
V Bh=
1
3
C.
V Bh=
1
6
D.
V Bh=
Câu 3. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
10; +∞
. C.
( )
;10−∞
. D.
[
)
10; +∞
.
Câu 4. (0.25 điểm) Cho hai biến c độc lập
,AB
biết
( ) (
)
12
,
3 15
PA PA B
= ∩=
. Tính
(
)
PB
?
A.
2
5
. B.
7
15
. C.
2
45
. D.
11
15
.
Câu 5. (0.25 điểm) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
32
232yx x=−+
tại điểm có hoành độ
0
2x
=
là:
A. 12. B. 14. C. 18. D. 6.
Câu 6. (0.25 điểm) Hàm số
3
yx=
có đạo hàm cấp hai là:
A.
'' 3
yx
=
. B.
'' 6y =
. C.
'' 0y =
. D.
'' 6yx
=
.
Câu 7. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
( )
SA ABCD
(tham khảo
hình dưới đây).Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
SDC
. B.
DAS
. C.
ASD
. D.
SDA
.
Câu 8. (0.25 điểm) Tìm tập xác định D của hàm số
( )
2
log 4 2yx=
A.
(
]
;2D = −∞
B.
( )
;2D = −∞
C.
( )
2;D = +∞
D.
[
)
2;D = +∞
Mã đề 864
2/4 - Mã đề 864
Câu 9. (0.25 điểm) Xét phép thử với hai biến cố
A
B
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PA B∪= + +
. B.
( ) ( ) ( )
.
PA B PAPB
∪=
.
C.
( ) ( )
(
) ( )
PA B PA PB PA B∪= +
. D.
( )
(
) (
)
PA B PA PB∪= +
.
Câu 10. (0.25 điểm) Cho hàm số
2
23
2
xx
y
x
−+
=
. Đạo hàm của hàm số đã cho biểu thức dạng
( )
2
2
2
'
ax b
y
xc
x
++
=
.Tính a+b+c bằng giá trị nào sau đây?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.Câu 11. (0.25 điểm) Rút gọn biểu thức
1
6
3
.Px x=
với
0x
>
.
A.
1
8
Px=
B.
Px=
C.
2
Px=
D.
2
9
Px=
Câu 12. (0.25 điểm) Hàm số
có đạo hàm là:
A.
1
'
cos
y
x
=
. B.
' cos
yx=
. C.
' sin
yx
=
. D.
' cosyx=
.
Câu 13. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
( minh họa như hình
vẽ dưới). Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
SA AC
. B.
SA BC
. C.
SA SB
. D.
SA AB
.
Câu 14. (0.25 điểm) Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Điểm O là tâm ca ABCD . Khẳng định nào sau sai:
A.
()SO ABCD
. B.
( )( )
SAC ABCD
C.
( )( )SAC SBD
D.
( )( )SAB ABCD
Câu 15. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số
13
x
y =
là:
A.
13
ln13
x
y
=
B.
13
x
y
=
C.
1
.13
x
yx
=
D.
13 ln13
x
y
=
Câu 16. (0.25 điểm) Cho hàm số
( )
fx
liên tục và xác định trên khoảng
( )
;ab
( )
0
;x ab
khi đó:
A.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
. B.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
.
C.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
D.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
Câu 17. (0.25 điểm) Cho hàm số
( )
3
21fx x= +
. Giá trị
( )
1f
bằng:
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 18. (0.25 điểm) Vi
a
là số thực dương tùy ý,
2
2
log a
bằng:
A.
2
1
log
2
a+
. B.
2
2 log a+
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
3/4 - Mã đề 864
Câu 19. (0.25 điểm) Hệ số góc
k
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
sin 1yx
= +
tại điểm có hoành độ
3
π
là:
A.
1
2
k =
. B.
3
2
k
=
. C.
3
2
k =
. D.
1
2
k =
.
Câu 20. (0.25 điểm) Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy, đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc bằng
60°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 21. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
<
:
A.
( )
3; +∞
B.
(
) (
)
; 1 3;−∞ +∞
C.
( )
1; 3
D.
( )
;1−∞
Câu 22. (0.25 điểm) Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng bằng 3 và diện tích đáy bằng 5 là:
A.
V = 5
B.
V
=
15
C.
V = 8
D.
V = 60
Câu 23. (0.25 điểm) Nghim của phương trình
2
39
x
=
:
A.
4
x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Câu 24. (0.25 điểm) Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
;2AC AD BC BD a CD x= = = = =
. với giá tr nào của
x
thì hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc.
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 25. (0.25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
(Minh họa hình vẽ dưới). Khẳng định nào sau
đúng:
A.
( ) ( ' ')
ABC ABB A
B.
( ' ') ( ' ')ACC A ABB A
C.
( ) ( ')ABC ACB
D. A.
( ' ')AC ABB A
.
Câu 26. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số
2
12yx=
là kết quả nào sau đây?
A.
2
4
12
x
x
B.
2
2
.
12
x
x
C.
2
1
.
21 2x
D.
2
2
.
12
x
x
Câu 27. (0.25 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
SB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
). Khoảng cách từ
điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng đoạn nào sau đây ?
A.
SA
. B.
BC
C.
AB
D.
SB
Câu 28. (0.25 điểm) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên R?
A.
2
3
x
y

=


B.
( )
0,5
x
y =
C.
1
π
x
y

=


D.
( )
3
x
y =
4/4 - Mã đề 864
I. PHN TỰ LUN ( 3 ĐIM)
Câu 29. (1đ)Cho hàm số
32
() 3 6 1y fx x x x= =+ −+
có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của
()fx
tại điểm x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = -9x+2
Câu 30.(0,5đ) Cho m số
3
1 ( 1)y x mx= +− +
đồ thị
()
m
C
. Tìm các giá trị của
m
để tiếp tuyến của
()
m
C
tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
8
.
Câu 31. (1đ) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh a. Cạnh bên
15
2
a
SA
vuông góc với mặt đáy
.
ABCD
a) Chứng minh mặt phẳng ( SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách
d
từ
O
đến mặt phẳng
.SBC
Câu 32.(0,5đ) Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
4a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
2a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo a.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
863 864 865 866
1 [.25] D [.25] A [.25] D [.25] B
2 [.25] C [.25] B [.25] D [.25] D
3 [.25] C [.25] D [.25] C [.25] D
4 [.25] B [.25] A [.25] A [.25] B
5 [.25] B [.25] A [.25] C [.25] A
6 [.25] C [.25] D [.25] D [.25] C
7 [.25] A [.25] D [.25] C [.25] C
8 [.25] C [.25] B [.25] C [.25] D
9 [.25] C [.25] C [.25] A [.25] A
10 [.25] A [.25] C [.25] D [.25] D
11 [.25] D [.25] B [.25] B [.25] D
12 [.25] B [.25] B [.25] A [.25] D
13 [.25] C [.25] C [.25] D [.25] D
14 [.25] A [.25] D [.25] B [.25] D
15 [.25] B [.25] D [.25] D [.25] A
16 [.25] A [.25] D [.25] A [.25] B
17 [.25] D [.25] B [.25] C [.25] C
18 [.25] D [.25] C [.25] D [.25] A
19 [.25] D [.25] D [.25] D [.25] C
20 [.25] B [.25] C [.25] C [.25] D
21 [.25] B [.25] C [.25] D [.25] D
22 [.25] C [.25] B [.25] B [.25] C
2
23 [.25] A [.25] A [.25] C [.25] A
24 [.25] B [.25] B [.25] C [.25] C
25 [.25] A [.25] A [.25] C [.25] C
26 [.25] A [.25] D [.25] D [.25] C
27 [.25] D [.25] D [.25] C [.25] B
28 [.25] A [.25] D [.25] D [.25] D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
1
ĐỀ KIM TRA HK2 TOÁN 11
T LUN
Câu
ý
Li gii
Đim
29
Cho hàm số
32
() 3 6 1y fx x x x= =+ −+
có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của
()fx
tại đim x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song
song với đường thẳng: y = -9x+2
1
a
2
'( ) 3 6 6fx x x+ = +−
'(2) 18f+=
0,25
0,25
b
+ Do tiếp tuyến song song vi đưng thng y = -9x+2 nên tiếp
tuyến có hệ số góc k = -9
+ Gọi M(x;y) là tiếp điểm khi đó ta có phương trình :
2
3 66 9xx+ −=
0,25
1; 9 ( 1; 9)xy M⇒= =
Vậy tiếp tuyến có phương trình:
9( 1) 9 9y x yx= + +⇒ =
0,25
30
Cho hàm số
3
1 ( 1)y x mx= +− +
có đồ thị là
()
m
C
. Tìm các giá trị của
m
để
tiếp tuyến của
()
m
C
tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa
độ một tam giác có diện tích bằng
8
.
0,5
Ta có
(0;1 )Mm
là giao đim ca
()
m
C
với trc tung
2
' 3 '(0)y xm y m= −⇒ =
Phương trình tiếp tuyến vi
()
m
C
tại đim
m
1y mx m= +−
Gi
A, B
lần lưt là giao đim ca tiếp tuyến này vi trc hoanh
trc tung, ta có ta đ
1
;0
m
A
m
−


(0;1 )Bm
0,25
Nếu
0m =
thì tiếp tuyến song song vi
Ox
nên loi kh năng này
Nếu
0m
ta có
( )
2
1
9 45
1 11
8 . 8 1 8 16
22
7 43
OAB
m
m
m
S OA OB m
m
m
m
= ±
= = −= =
=−±
0,25
31
Cho hình chóp đáy hình vuông tâm , cnh a. Cnh
bên và vuông góc vi mt đáy
a) Chng minh mt phng ( SAC) vuông góc vi mt phng (SBD)
b) Tính khong cách từ đến mt phng
1
.S ABCD
ABCD
O
15
2
a
SA
.ABCD
d
O
.SBC
2
a
Ta có :
()
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
0,25
()BD SBD
( )( )
SAC SBD⇒⊥
0,25
b
+Ta có :
1
( ;( )) ( ;( ))
2
d O SBC d A SBC=
+ Dng AH
AH SB
+ Ta chng minh đưc:
()
AH SBC
( ;( ))
d A SBC AH⇒=
0,25
Xét tam giác SAB vi đưng cao AH nên ta có:
2 22
1 1 1 285
AS 19
AH a
AH AB
= + ⇒=
1 285
( ;( )) ( ;( ))
2 2 38
AH
d O SBC d A SBC a⇒= ==
0,25
32
Cho hình chóp đu
.S ABCD
cnh đáy bng
4a
, khong cách
gia hai đưng thng
SA
CD
bng
2a
. Tính th tích khi
chóp
.S ABCD
theo a.
3
Ta có
( ) ( )
( )
;;d SA CD d CD SAB=
( )
( )
;d C SAB=
( )
( )
(
)
( )
2; 2;
d O SAB d O SCD= =
.
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
, do hình chóp t giác
đều nên
( )
SO ABCD
.
Gi
M
là trung đim ca
CD
, ta có
CD OM
CD SO
( )
CD SOM
⇒⊥
. Trong
( )
SOM
kẻ
OH SM
OH CD
nên
( )
OH SCD
( )
( )
;d O SCD OH⇒=
. Vy
OH a=
.
0,25
Ta có
22 2
111
OH SO OM
= +
222
111
SO OH OM
⇒=
22
11
4aa
=
2
3
4a
=
2
3
a
SO⇒=
.
Vy
3
2
.
1 1 2 3 32 3
. . .16
3 33 9
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
= = =
.
0,25
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: TOÁN - TIN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 863
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1. (0.25 điểm)
Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng: 2 A. 1 log a . 2 + log a . 1 +log a . 2log a . 2 B. C. D. 2 2 2 2 2
Câu 2. (0.25 điểm) Hàm số y = sin x có đạo hàm là: A. 1 y ' = .
B. y ' = −sin x .
C. y ' = cos x .
D. y ' = −cos x . cos x
Câu 3. (0.25 điểm) Xét phép thử với hai biến cố A B . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A).P(B).
B. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB) .
C. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
D. P( AB) = P( A) + P(B) .
Câu 4. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABC SB vuông góc với mặt phẳng ( ABC) ). Khoảng cách từ
điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng đoạn nào sau đây ? A. BC B. SB C. SA . D. AB
Câu 5. (0.25 điểm) Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng bằng 3 và diện tích đáy bằng 5 là:
A. V = 8
B. V = 15
C. V = 5 D. V = 60
Câu 6. (0.25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ (Minh họa hình vẽ dưới). Khẳng định nào sau đúng:
A. A. AC ⊥ (ABB' A') .
B. (ACC ' A') ⊥ (ABB' A')
C. (ABC) ⊥ (ABB' A')
D. (ABC) ⊥ (ACB')
Câu 7. (0.25 điểm) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = 2x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 là: 0 A. 12. B. 18. C. 6. D. 14.
Câu 8. (0.25 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD . Điểm O là tâm của ABCD . Khẳng định nào sau sai:
A. (SAC) ⊥ (SBD)
B. (SAC) ⊥ (ABCD)
C. (SAB) ⊥ (ABCD)
D. SO ⊥ (ABCD) . 1/4 - Mã đề 863
Câu 9. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo
hình dưới đây).Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là: A. ASD . B. DAS . C. SDA . D. SDC .
Câu 10. (0.25 điểm) Cho hai biến cố độc lập ,
A B biết P( A) 1 =
P( AB) 2 , = . Tính P(B) ? 3 15 A. 2 . B. 2 . C. 11 . D. 7 . 5 45 15 15
Câu 11. (0.25 điểm) Cho hàm số f (x) 3
= 2x +1. Giá trị f ′(− ) 1 bằng: A. 6 − . B. 2 − . C. 3. D. 6 .
Câu 12. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)( minh họa như hình
vẽ dưới). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA BC .
B. SA SB .
C. SA AB .
D. SA AC .
Câu 13. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số 2
y = 1− 2x là kết quả nào sau đây? A. 2x . B. 4 − x C. 2 − x . D. 1 . 2 1− 2x 2 1− 2x 2 1− 2x 2 2 1− 2x
Câu 14. (0.25 điểm) Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) x f x = tại điểm M ( 1; − − ) 1 là: x + 2
A. y = 2x +1.
B. y = 2x −1. C. y = 2 − x +1. D. y = 2 − x −1.
Câu 15. (0.25 điểm) Cho hàm số f (x) liên tục và xác định trên khoảng (a;b) và x ∈ ;ab khi đó: 0 ( ) A.
f (x) − f (x )
f (x) − f (x ) 0 f '(x ) = lim . B. 0 f '(x ) = lim 0 x→ 0 0 x x + x xx x x 0 0 0 C.
f (x) + f (x )
f (x) + f (x ) 0 f '(x ) = lim D. 0 f '(x ) = lim . 0 x→ 0 0 x x x xx x + x 0 0 0
Câu 16. (0.25 điểm) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 4 − 2x 2 ( ) 2/4 - Mã đề 863 A. D = ( ;2 −∞ ) B. D = ( ;2 −∞ ]
C. D = (2;+∞) D. D = [2;+∞)
Câu 17. (0.25 điểm) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x x x A. 1 y   = x B. 2 y   =
C. y = (0,5) D. y = ( 3) π       3 
Câu 18. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. a . D. a . 2 4 8 4
Câu 19. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình 2x−2 3 x < 27 là: A. ( ; −∞ − ) 1 B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) C. (3;+∞) D. ( 1; − 3)
Câu 20. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số 13x y = là: x A. 13 y′ = B. 13x y′ = ln13 C. 1 .13x y x − ′ = D. 13x y′ = ln13
Câu 21. (0.25 điểm) Hàm số 3
y = x có đạo hàm cấp hai là:
A. y '' = 6.
B. y ' = 6x .
C. y '' = 3x . D. y '' = 0.
Câu 22. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là A. (0;+∞). B. (10;+∞). C. [10;+∞) . D. ( ; −∞ 10).
Câu 23. (0.25 điểm) Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số π
y = sin x +1 tại điểm có hoành độ là: 3 A. 1 k = . B. 1 k = − . C. 3 k = . D. 3 k = − . 2 2 2 2 2
Câu 24. (0.25 điểm) Cho hàm số −x + 2x − 3 y =
. Đạo hàm của hàm số đã cho là biểu thức có dạng x − 2 2 ' ax + b y x + c =
.Tính a+b+c bằng giá trị nào sau đây? (x − )2 2 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 25. (0.25 điểm) Cho hai tam giác ACD BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC = AD = BC = BD = ;
a CD = 2x . với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) vuông góc.
A. a 3 . B. a . C. a . D. a 2 . 3 2 3 2
Câu 26. (0.25 điểm) Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là:
A. x = 4 . B. x = 3 − . C. x = 4 − . D. x = 3.
Câu 27. (0.25 điểm) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: A. V 1 1 1 = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh 2 6 3 1
Câu 28. (0.25 điểm) Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2
A. P = x B. 8 P = x C. 2 P = x D. 9 P = x 3/4 - Mã đề 863
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 29. (1đ)
Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + 3x − 6x +1 có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của f (x) tại điểm x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = -9x+2
Câu 30.(0,5đ)
Cho hàm số 3 y = x + 1− (
m x + 1) có đồ thị là (C ) . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của m
(C ) tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 . m
Câu 31. (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a. Cạnh bên a 15 SA  và 2
vuông góc với mặt đáy ABCD.
a) Chứng minh mặt phẳng ( SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SBC .
Câu 32.(0,5đ) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
CD bằng 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 863 SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: TOÁN - TIN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 864
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1. (0.25 điểm) Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) x f x = tại điểm M ( 1; − − ) 1 là: x + 2
A. y = 2x +1. B. y = 2 − x −1. C. y = 2 − x +1.
D. y = 2x −1.
Câu 2. (0.25 điểm) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: A. V 1 1 1 = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh 2 3 6
Câu 3. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là A. (0;+∞). B. (10;+∞). C. ( ; −∞ 10). D. [10;+∞) .
Câu 4. (0.25 điểm) Cho hai biến cố độc lập ,
A B biết P( A) 1 =
P( AB) 2 , = . Tính P(B) ? 3 15 A. 2 . B. 7 . C. 2 . D. 11 . 5 15 45 15
Câu 5. (0.25 điểm) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = 2x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 là: 0 A. 12. B. 14. C. 18. D. 6.
Câu 6. (0.25 điểm) Hàm số 3
y = x có đạo hàm cấp hai là:
A. y '' = 3x .
B. y '' = 6.
C. y '' = 0.
D. y ' = 6x .
Câu 7. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo
hình dưới đây).Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là: A. SDC . B. DAS . C. ASD . D. SDA .
Câu 8. (0.25 điểm) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 4 − 2x 2 ( ) A. D = ( ;2 −∞ ] B. D = ( ;2 −∞ )
C. D = (2;+∞) D. D = [2;+∞) 1/4 - Mã đề 864
Câu 9. (0.25 điểm) Xét phép thử với hai biến cố A B . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB) .
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
D. P( AB) = P( A) + P(B) . 2
Câu 10. (0.25 điểm) Cho hàm số −x + 2x − 3 y =
. Đạo hàm của hàm số đã cho là biểu thức có dạng x − 2 2 ' ax + b y x + c =
.Tính a+b+c bằng giá trị nào sau đây? (x − )2 2 A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 1
.Câu 11. (0.25 điểm) Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2 A. 8 P = x
B. P = x C. 2 P = x D. 9 P = x
Câu 12. (0.25 điểm) Hàm số y = sin x có đạo hàm là: A. 1 y ' = .
B. y ' = cos x .
C. y ' = −sin x .
D. y ' = −cos x . cos x
Câu 13. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)( minh họa như hình
vẽ dưới). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA AC .
B. SA BC .
C. SA SB .
D. SA AB .
Câu 14. (0.25 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD . Điểm O là tâm của ABCD . Khẳng định nào sau sai:
A. SO ⊥ (ABCD) .
B. (SAC) ⊥ (ABCD)
C. (SAC) ⊥ (SBD)
D. (SAB) ⊥ (ABCD)
Câu 15. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số 13x y = là: x A. 13 y′ = B. 13x y′ = C. 1 .13x y x − ′ = D. 13x y′ = ln13 ln13
Câu 16. (0.25 điểm) Cho hàm số f (x) liên tục và xác định trên khoảng ( ;
a b) và x ∈ ;ab khi đó: 0 ( ) A.
f (x) + f (x )
f (x) − f (x ) 0 f '(x ) = lim . B. 0 f '(x ) = lim . 0 x→ 0 0 x x + x xx x + x 0 0 0 C.
f (x) + f (x )
f (x) − f (x ) 0 f '(x ) = lim D. 0 f '(x ) = lim 0 x→ 0 0 x x x xx x x 0 0 0
Câu 17. (0.25 điểm) Cho hàm số f (x) 3
= 2x +1. Giá trị f ′(− ) 1 bằng: A. 3. B. 6 . C. 6 − . D. 2 − .
Câu 18. (0.25 điểm) Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng: 2 A. 1 + log a . 2 + log a . 2log a . 1 log a. 2 B. C. D. 2 2 2 2 2 2/4 - Mã đề 864
Câu 19. (0.25 điểm) Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số π
y = sin x +1 tại điểm có hoành độ là: 3 A. 1 k = − . B. 3 k = − . C. 3 k = . D. 1 k = . 2 2 2 2
Câu 20. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 3a . 2 8 4 4
Câu 21. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình 2x−2 3 x < 27 là: A. (3;+∞) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) C. ( 1; − 3) D. ( ; −∞ − ) 1
Câu 22. (0.25 điểm) Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng bằng 3 và diện tích đáy bằng 5 là:
A. V = 5
B. V = 15
C. V = 8 D. V = 60
Câu 23. (0.25 điểm) Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là:
A. x = 4 . B. x = 3 − . C. x = 4 − . D. x = 3.
Câu 24. (0.25 điểm) Cho hai tam giác ACD BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC = AD = BC = BD = ;
a CD = 2x . với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) vuông góc. A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. a . 3 3 2 2
Câu 25. (0.25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ (Minh họa hình vẽ dưới). Khẳng định nào sau đúng:
A. (ABC) ⊥ (ABB' A')
B. (ACC ' A') ⊥ (ABB' A')
C. (ABC) ⊥ (ACB')
D. A. AC ⊥ (ABB' A') .
Câu 26. (0.25 điểm) Đạo hàm của hàm số 2
y = 1− 2x là kết quả nào sau đây? A. 4 − x B. 2x . C. 1 . D. 2 − x . 2 1− 2x 2 1− 2x 2 2 1− 2x 2 1− 2x
Câu 27. (0.25 điểm) Cho hình chóp S.ABC SB vuông góc với mặt phẳng ( ABC) ). Khoảng cách từ
điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng đoạn nào sau đây ? A. SA . B. BC C. AB D. SB
Câu 28. (0.25 điểm) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x x x A. 2 y   = x
B. y = (0,5) C. 1 y   = D. y = ( 3) 3       π  3/4 - Mã đề 864
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 29. (1đ)
Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + 3x − 6x +1 có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của f (x) tại điểm x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = -9x+2
Câu 30.(0,5đ)
Cho hàm số 3 y = x + 1− (
m x + 1) có đồ thị là (C ) . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của m
(C ) tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 . m
Câu 31. (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a. Cạnh bên a 15 SA  và 2
vuông góc với mặt đáy ABCD.
a) Chứng minh mặt phẳng ( SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SBC .
Câu 32.(0,5đ) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
CD bằng 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 864 SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
863 864 865 866 1 [.25] D [.25] A [.25] D [.25] B 2 [.25] C [.25] B [.25] D [.25] D 3 [.25] C [.25] D [.25] C [.25] D 4 [.25] B [.25] A [.25] A [.25] B 5 [.25] B [.25] A [.25] C [.25] A 6 [.25] C [.25] D [.25] D [.25] C 7 [.25] A [.25] D [.25] C [.25] C 8 [.25] C [.25] B [.25] C [.25] D 9 [.25] C [.25] C [.25] A [.25] A 10 [.25] A [.25] C [.25] D [.25] D 11 [.25] D [.25] B [.25] B [.25] D 12 [.25] B [.25] B [.25] A [.25] D 13 [.25] C [.25] C [.25] D [.25] D 14 [.25] A [.25] D [.25] B [.25] D 15 [.25] B [.25] D [.25] D [.25] A 16 [.25] A [.25] D [.25] A [.25] B 17 [.25] D [.25] B [.25] C [.25] C 18 [.25] D [.25] C [.25] D [.25] A 19 [.25] D [.25] D [.25] D [.25] C 20 [.25] B [.25] C [.25] C [.25] D 21 [.25] B [.25] C [.25] D [.25] D 22 [.25] C [.25] B [.25] B [.25] C 1 23 [.25] A [.25] A [.25] C [.25] A 24 [.25] B [.25] B [.25] C [.25] C 25 [.25] A [.25] A [.25] C [.25] C 26 [.25] A [.25] D [.25] D [.25] C 27 [.25] D [.25] D [.25] C [.25] B 28 [.25] A [.25] D [.25] D [.25] D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11 2
ĐỀ KIỂM TRA HK2 TOÁN 11 TỰ LUẬN Câu ý Lời giải Điểm 29 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + 3x − 6x +1 có đồ thị (C). 1
a) Tính đạo hàm của f (x) tại điểm x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song
song với đường thẳng: y = -9x+2 a 2
+ f '(x) = 3x + 6x − 6 0,25 + f '(2) =18 0,25
b + Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -9x+2 nên tiếp
tuyến có hệ số góc k = -9 0,25
+ Gọi M(x;y) là tiếp điểm khi đó ta có phương trình : 2
3x + 6x − 6 = 9 − ⇒ x = 1;
y = 9 ⇒ M ( 1; − 9)
Vậy tiếp tuyến có phương trình: y = 9
− (x +1) + 9 ⇒ y = 9 − x 0,25 30 Cho hàm số 3 y = x + 1− (
m x + 1) có đồ thị là (C ). Tìm các giá trị của m để 0,5 m
tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa m
độ một tam giác có diện tích bằng 8 . 0,25
Ta có M(0;1− m) là giao điểm của (C ) với trục tung m 2
y' = 3x m y'(0) = −m
Phương trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm my = −mx +1− m m
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến này với trục hoanh và
trục tung, ta có tọa độ  1− m A ;0  và ( B 0;1− m) m   
Nếu m = 0 thì tiếp tuyến song song với Ox nên loại khả năng này 0,25 Nếu m ≠ 0 ta có 1 1 1− m ( −m)2 1 m = 9 ± 4 5 S = 8 ⇔ . OA OB = 8 ⇔ 1− m = 8 ⇔ = 16 ⇔  OAB 2 2 m mm = 7 − ±  4 3
31 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a. Cạnh bên a 15 SA
và vuông góc với mặt đáy ABCD. 2
a) Chứng minh mặt phẳng ( SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SBC. 1 1 a BD AC 0,25 Ta có :  ⇒ BD ⊥ (SAC)  BD SA
BD ⊂ (SBD) 0,25
⇒ (SAC) ⊥ (SBD) b +Ta có : 1 d( ;
O (SBC)) = d( ; A (SBC)) 2
+ Dựng AH AH SB 0,25
+ Ta chứng minh được: AH ⊥ (SBC) ⇒ d( ;
A (SBC)) = AH
Xét tam giác SAB với đường cao AH nên ta có: 1 1 1 285 = + ⇒ AH = a 2 2 2 AH AB AS 19 0,25 1 AH 285 ⇒ d( ;
O (SBC)) = d( ; A (SBC)) = = a 2 2 38
32 Cho hình chóp đều S.ABCD
cạnh đáy bằng 4a , khoảng cách
giữa hai đường thẳng SACD
bằng 2a . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a. 2 Ta có d ( ;
SA CD) = d (C ;
D (SAB)) = d (C;(SAB)) = 2d ( ;
O (SAB)) = 2d ( ; O (SCD)) . Gọi
O là tâm của hình vuông ABCD , do hình chóp tứ giác đều nên
SO ⊥ ( ABCD) . 0,25 Gọi  ⊥
M là trung điểm của CD , ta có CD OM C   D SO
CD ⊥ (SOM ) . Trong (SOM ) kẻ OH SM OH CD
nên OH ⊥ (SCD) ⇒ d ( ;
O (SCD)) = OH . Vậy OH = a . Ta có 1 1 1 = + 1 1 1 ⇒ = − 1 1 = − 2 2 2 OH SO OM 2 2 2 SO OH OM 2 2 a 4a 3 = 2aSO = . 0,25 2 4a 3 3 Vậy 1 1 2a 3 2 32a 3 V = SO S = a = . S ABCD . ABCD . .16 . 3 3 3 9 3
Document Outline

  • de 863
  • de 864
  • Phieu soi dap an
  • đáp án TL