Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Xin iới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 102 103 104. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT Cà Mau
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
có 4 trang)
KIM TRA CHKII, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: Toán Khi 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 101
A. Trc nghim :
Câu 1. Cho
( ) (
)
,u ux v vx= =
,
*n
, k là hng s. Trong các mnh đ sau, mnh đ o sai?
A.
(
)
''
uv uv
±=±
. B.
( )
1
.
nn
u nu
=
. C.
. D.
( )
1
2
x
x
=
.
Câu 2. Biến c hợp ca A và B là biến c
A. A xy ra hoc B xy ra B. B xy ra
C. Cả A và B đu xy ra D. A xy ra
Câu 3. Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−+
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
<
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 4. Nghim ca phương trình
1
3 27
x
=
A.
4x =
. B.
3
x =
. C.
2x
=
. D.
1
x
=
.
Câu 5. Kim t tháp Kheops kim t tháp ln nht trong các kim t tháp Ai Cp, đưc xây
dng vào thế kỉ th 26 trưc Công nguyên và là mt trong bày kì quan ca thế gii c đại. Kim t
tháp Kheops dng hình chóp t giác đu cnh đáy dài 262 mét (m), cnh bên dài 230 mét.
Tính (gn đúng) chiu cao kim t tháp đó là
A. 136 m. B. 185 m. C.
125
m. D.
262 2
m
Câu 6. Th tích khi chóp có din tích đáy S và chiu cao h là
A.
hSV .
3
1
=
B.
h
SV .3
=
C.
hSV .
2
1
=
D. V = S.h
Câu 7. Trong không gian, hai mt phng (P) và (Q) vuông góc vi nhau nếu
A. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a song song với mặt phẳng (Q).
B. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a vuông góc với mặt phẳng (Q).
C. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a không vuông góc với mặt phẳng (Q).
D. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a cắt mặt phẳng (Q).
Câu 8. Th tích ca khi chóp có din tích đáy
6B =
và chiu cao
4h =
A.
24
. B.
8
. C.
96
. D.
12
.
Câu 9. Phương trình
ba
x
=
vi
1
0 < a
nghim khi b > 0 là
A.
log
b
xa=
B.
logxb a=
C.
logxa b=
D.
log
a
xb=
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 10. Tung mt đng xu cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Xét các biến cố:
A: "Đng xu xut hin mt sp ln gieo th nht";
B: "Đng xu xut hin mt nga ln gieo th hai".
Hai biến c A và B là hai biến cố:
A. Biến c độc lp. B. Biến c đối C. Biến c hợp. D. Biến c giao
Câu 11. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
3
3y fx x x= =
tại điểm hoành độ
2x =
hệ số góc
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cnh
a
,
3SA a=
( )
SA ABCD
. Góc
gia đưng thng
SB
và mp
( )
ABCD
bằng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
, có
,SA AB SA AC⊥⊥
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
SA SBC
. B.
( )
SA SAC
. C.
( )
SA SAB
. D.
( )
SA ABC
.
Câu 14. Tp xác đnh ca hàm s
( )
ln 2yx=
A.
( )
2; +∞
. B.
{ }
\2
. C.
[
)
2; +∞
. D.
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
.A
Cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt
phng đáy.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.SAC SBC
B.
( ) ( )
.SBC SAB
C.
( ) ( )
.SAC SAB
D.
( ) ( )
.ABC SBC
Câu 16. Cho hình lp phương
ABCDA B C D
′′
, góc gia hai đưng thng
AC
BC
′′
bằng:
Mã đ 101 Trang 3/4
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 17. Mt vt chuyn đng theo quy lut
32
1
( ) 12
2
st t t=−+
,
t
(giây) là khong thi gian tính t
lúc vt bt đu chuyn đng, s (mét) là quãng đưng vt chuyn đng trong
t
giây. Vn
tốc tc thi ca vt ti thi đim
10t =
(giây) là
A.
( )
70 /ms
. B.
( )
90 /ms
. C.
( )
100 /ms
. D.
(
)
80 /ms
.
Câu 18. Tp nghim
S
của bt phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
A.
( )
1; 2S =
. B.
1
;2
2
S

=


. C.
( )
;2S
= −∞
. D.
( )
2;S
= +∞
.
Câu 19. Trong không gian, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) khi
A. a vuông góc với hai đưng thng song song trong mặt phẳng (P)
B. a vuông góc với một đưng thng trong mặt phẳng (P)
C. a vuông góc với hai đưng thng ct nhau trong mặt phẳng (P)
D. a vuông góc với hai đưng thng phân bit trong mặt phẳng (P)
Câu 20. Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Chn phát biu đúng.
A.
(
) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB=
C.
(
) ( )
( )
.PA B PA PB∪=
D.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB= +
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
SO
vuông góc vi mt phng đáy.
Gi
α
là góc gia
SD
và mt phng đáy, khi đó góc
α
A.
SDO
α
=
. B.
SDA
α
=
. C.
SAD
α
=
. D.
ASD
α
=
.
Câu 22. Hai đưng thng a b đưc gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
A. 90
0
B. 60
0
C. 0
0
D. 30
0
Câu 23. Đạo hàm ca
2
3 21y xx= −+
bằng:
A.
2
31
.
3 21
x
xx
−+
B.
2
2
31
.
3 21
x
xx
−+
C.
2
1
.
23 2 1xx−+
D.
2
62
.
3 21
x
xx
−+
O
D
B
C
A
S
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 24. Tính đo hàm ca hàm s sau:
21
2
x
y
x
+
=
+
A.
(
)
2
3
2x
+
B.
( )
3
2
x +
C.
( )
2
2
2x +
D.
( )
2
3
2x +
Câu 25. Đồ th hình bên dưi là đ th của hàm s o?
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
1
3
x
y

=


Câu 26. Cho các số thực
( )
, , , 0; 0abnm a b>>
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
.
+
=
m n mn
aa a
B.
( )
+
=
n
m mn
aa
C.
( )
+=+
m
mm
ab a b
D.
=
m
n
m
n
a
a
a
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th
( )
( )
( )
00
;;
C Mxy C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
( )
00
;Mx y
là:
A.
(
) ( )
00 0
.
yyfxxx
−=
. B.
( ) ( )
0 00
.1yyfxx−=
.
C.
( )( )
00
1y fx x
=
. D.
( ) (
)
00 0
.yyfxxx
+= +
Câu 28. Cho
A
B
hai biến c độc lp vi nhau,
( ) ( )
0, 4; 0,3.PA PB= =
Khi đó
(
)
.
P AB
bằng
A. 0,1 B. 0,58 C. 0,7 D. 0,12
B. T lun:
Câu 29. Cho hàm s
( )
42
31
y fx x x x= = ++
có đ th (C )
a. Tính đo hàm ca hàm s trên
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th ( C) ti đim
(1; 0)M
Câu 30. Mt hp đng 15 tm th cùng loi đưc đánh s từ 1 đến 15. Rút ngu nhiên mt tm
th và quan sát s ghi trên th. Gi
A
là biến c "S ghi trên tm th nh hơn 7 ";
B
là biến c
"S ghi trên tm th là s nguyên t".
a. Mô t không gian mu.
b. Mi biến c
AB
AB
là tp con nào ca không gian mu?
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
; cnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Biết rng khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBD
bằng
2
3
a
.
a. Chng minh mt phng (SBC) vuông góc vi mt phng (SAB).
b. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
------ HT ------
x
y
3
O
1
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD&ĐT Cà Mau
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
có 4 trang)
KIM TRA CHKII, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: Toán – Khi 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 102
A.Trc nghim:
Câu 1. Trong không gian, hai mt phng (P) và (Q) vuông góc vi nhau nếu
A. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a cắt mặt phẳng (Q).
B. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a vuông góc với mặt phẳng (Q).
C. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a không vuông góc với mặt phẳng (Q).
D. Mặt phẳng (P) chứa đưng thng a song song với mặt phẳng (Q).
Câu 2. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
3
3y fx x x= =
tại điểm có hoành độ
2
x
=
có hệ số góc là
A.
3
. B.
3
. C.
9
. D.
6
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là nh vuông cnh
a
,
3SA a=
( )
SA ABCD
. Góc
gia đưng thng
SB
và mp
( )
ABCD
bng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 4. Trong không gian, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) khi
A. a vuông góc với hai đưng thng song song trong mặt phẳng (P)
B. a vuông góc với hai đưng thng phân bit trong mặt phẳng (P)
C. a vuông góc với một đưng thng trong mặt phẳng (P)
D. a vuông góc với hai đưng thng ct nhau trong mặt phẳng (P)
Câu 5. Cho
( ) ( )
,u ux v vx= =
,
*n
, k là hng s. Trong các mnh đ sau, mnh đ o sai?
A.
( )
1
.
nn
u nu
=
. B.
( )
1
2
x
x
=
. C.
. D.
( )
''uv uv
±=±
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−+
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
<
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
, có
,SA AB SA AC⊥⊥
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
SA SAB
. B.
( )
SA SAC
. C.
( )
SA SBC
. D.
( )
SA ABC
.
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 8. Nghim ca phương trình
1
3 27
x
=
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 9. Tung mt đng xu cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Xét các biến cố:
A: "Đng xu xut hin mt sp lần gieo th nht";
B: "Đng xu xut hin mt nga lần gieo th hai".
Hai biến c A và B là hai biến cố:
A. Biến c hp. B. Biến c giao C. Biến c độc lp. D. Biến c đối
Câu 10. Kim t tháp Kheops kim t tháp ln nht trong các kim t tháp Ai Cp, đưc xây
dng vào thế k th 26 trưc Công nguyên và là mt trong bày kì quan ca thế gii c đại. Kim t
tháp Kheops dng hình chóp t giác đu cnh đáy dài 262 mét (m), cnh bên dài 230 mét.
Tính (gn đúng) chiu cao kim t tháp đó là
A. 136 m. B. 185 m. C.
125
m. D.
262 2
m
Câu 11. Cho hình lp phương
ABCDA B C D
′′
, góc gia hai đưng thng
AC
BC
′′
bng:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 12. Cho
A
B
hai biến c độc lp vi nhau,
( ) ( )
0, 4; 0,3.PA PB= =
Khi đó
( )
.P AB
bng
A. 0,12 B. 0,1 C. 0,58 D. 0,7
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
.A
Cạnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng đáy.
Mnh đ nào sau đây đúng?
Mã đ 102 Trang 3/4
A.
( ) ( )
.SAC SBC
B.
( ) ( )
.SAC SAB
C.
( ) ( )
.ABC SBC
D.
( ) ( )
.SBC SAB
Câu 14. Tính đo hàm ca hàm s sau:
21
2
x
y
x
+
=
+
A.
( )
2
3
2x
+
B.
(
)
3
2
x +
C.
( )
2
2
2x +
D.
( )
2
3
2x +
Câu 15. Cho các số thực
( )
, , , 0; 0abnm a b>>
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
.
+
=
m n mn
aa a
B.
( )
+=+
m
mm
ab a b
C.
( )
+
=
n
m mn
aa
D.
=
m
n
m
n
a
a
a
Câu 16. Đạo hàm ca
2
3 21y xx= −+
bng:
A.
2
62
.
3 21
x
xx
−+
B.
2
31
.
3 21
x
xx
−+
C.
2
2
31
.
3 21
x
xx
−+
D.
2
1
.
23 2 1xx−+
Câu 17. Phương trình
ba
x
=
vi
10 < a
có nghim khi b > 0 là
A.
log
a
xb=
B.
log
b
xa=
C.
logxa b=
D.
logxb a=
Câu 18. Tp xác đnh ca hàm s
( )
ln 2yx=
A.
{
}
\2
. B.
. C.
[
)
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 19. Th tích ca khi chóp có din tích đáy
6B =
và chiu cao
4h =
A.
96
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Câu 20. Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Chn phát biu đúng.
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB=
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪=
D.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB= +
Câu 21. Mt vt chuyn đng theo quy lut
32
1
( ) 12
2
st t t=−+
,
t
(giây) là khong thi gian tính t
lúc vt bt đu chuyn đng, s (mét) là quãng đưng vt chuyn đng trong
t
giây. Vn
tốc tc thi ca vt ti thi đim
10t
=
(giây) là
A.
( )
100 /ms
. B.
( )
90 /ms
. C.
( )
70 /ms
. D.
( )
80 /ms
.
Câu 22. Th tích khi chóp có din tích đáy S và chiu cao h là
A. V = S.h B.
hS
V .3
=
C.
hSV .
2
1
=
D.
hSV .
3
1
=
Câu 23. Biến c hp ca A và B là biến c
A. Cả A và B đu xy ra B. A xy ra hoc B xy ra
C. B xy ra D. A xy ra
Câu 24. Tp nghim
S
của bt phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
2;S
= +∞
. C.
( )
1; 2S =
. D.
1
;2
2
S

=


.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th
( ) ( ) ( )
00
;;C Mx y C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
( )
00
;Mx y
là:
A.
( ) ( )
00 0
.yyfxxx
+= +
B.
( ) ( )
00 0
.yyfxxx
−=
.
C.
( )( )
00
1y fx x
=
. D.
( ) ( )
0 00
.1
yyfxx−=
.
Câu 26. Đồ th hình bên dưi là đ th của hàm s o?
Mã đ 102 Trang 4/4
A.
1
3
x
y

=


B.
3
x
y =
. C.
2
x
y =
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 27. Hai đưng thng a b đưc gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
A. 60
0
B. 0
0
C. 90
0
D. 30
0
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
SO
vuông góc vi mt phng đáy.
Gi
α
là góc gia
SD
và mt phng đáy, khi đó góc
α
A.
SDA
α
=
. B.
ASD
α
=
. C.
SAD
α
=
. D.
SDO
α
=
.
B. T lun:
Câu 29. Cho hàm s
( )
42
31
y fx x x x= = ++
có đ th (C )
a. Tính đo hàm ca hàm s trên
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th ( C) ti đim
(1; 0)M
Câu 30. Mt hp đng 15 tm th cùng loi đưc đánh s từ 1 đến 15. Rút ngu nhiên mt tm
th và quan sát s ghi trên th. Gi
A
là biến c "S ghi trên tm th nh hơn 7 ";
B
là biến c
"S ghi trên tm th là s nguyên t".
a. Mô t không gian mu.
b. Mi biến c
AB
AB
là tp con nào ca không gian mu?
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
; cnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Biết rng khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
2
3
a
.
a. Chng minh mt phng (SBC) vuông góc vi mt phng (SAB).
b. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
------ HT ------
x
y
3
O
1
O
D
B
C
A
S
NG DN CHM KIM TRA HC K II TOÁN 11, NH 23-24
A. Trc nghim:
Câu
101
102
103
104
1
B
B
C
A
2
A
C
C
A
3
C
A
A
B
4
A
D
C
B
5
A
A
D
C
6
A
B
C
C
7
B
D
A
C
8
B
D
C
B
9
D
C
D
D
10
A
A
B
B
11
D
D
A
B
12
C
A
B
C
13
D
B
B
A
14
A
D
A
C
15
C
A
A
D
16
C
B
B
C
17
B
A
A
C
18
B
D
D
D
19
C
C
D
D
20
A
A
D
A
21
A
B
D
C
22
A
D
B
B
23
A
B
C
C
24
D
D
D
D
25
C
B
D
A
26
A
B
D
A
27
A
C
D
C
28
D
D
C
C
B. T lun
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 29
a)
42 3
3 1 '4 6 1yx x x y x x= + +⇒ = +
0.25
b)
'(1) 1y =
Phương trình tiếp tuyến ca đ th ( C) ti đim
(1; 0)M
:
1( 1)yx=−−
1yx =−+
0.25
0.25
Câu 30
a)
{1; 2; ; 1 5}Ω=
.
0.25
b)
{1;2;3;4;5;6}; {2;3;5;7;11;13}.
{1; 2;3; 4;5; 6; 7;11;13}.
{2;3;5}.
AB
AB
AB A B
= =
∪=
=∩=
0.25
0.25
Câu 31
a) Chng minh mt phng (SBC) vuông góc vi mt phng
(SAB).
()
BC BA
BC SAB
BC SA
⇒⊥
()()()
BC S BC SBC SAB
⊂⇒
0.25
0.25
b) Trong
( )
ABCD
, k
( )
,AE BD E BD⊥∈
.
Trong
( )
ABCD
, k
( )
,AH SE H SE⊥∈
(1)
( )
BD SA
BD SAE BD AH
BD AE
⇒⊥ ⇒⊥
(2)
T (1) và (2)
( ) ( )
( )
,AH SBD d A SBD AH⇒⊥ =
.
Xét
ABD
vuông ti
A
có đưng cao
AE
, ta có:
2 2 22
. .2 2
5
4
AB AD a a a
AE
AB AD a a
= = =
++
.
Xét
SAE
vuông ti
A
có đưng cao
AH
, ta có:
2 2 22
22
.
.
3
5
44
59
aa
AH AE
SA a
AE AH a a
= = =
Vy
3
.
12
..
33
S ABCD
a
V AB AD SA= =
.
0.25
0.25
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT Cà Mau
KIỂM TRA CHKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: Toán – Khối 11 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101 A. Trắc nghiệm :
Câu 1. Cho u = u(x),v = v(x), n∈ *, k là hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? ′ A. (u v)′ ±
= uv' . B. ( n u )′ n 1 = . n u − .
C. (k.x)′ = k . D. ( x ) 1 = . 2 x
Câu 2. Biến cố hợp của A và B là biến cố
A. A xảy ra hoặc B xảy ra B. B xảy ra
C. Cả A và B đều xảy ra D. A xảy ra
Câu 3. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là A. ( ) ;1 −∞ . B. ( 1; − 2) . C. ( 1; − ) 1 . D. (1;2) .
Câu 4. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 4 .
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 5. Kim tự tháp Kheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây
dựng vào thế kỉ thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bày kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự
tháp Kheops có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét (m), cạnh bên dài 230 mét.
Tính (gần đúng) chiều cao kim tự tháp đó là A. 136 m. B. 185 m. C. 125m. D. 262 2 m
Câu 6. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là A. V 1 = S h . B. V = S 3 h . C. V 1 = S h . D. V = S.h 3 2
Câu 7. Trong không gian, hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau nếu
A. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q).
B. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (Q).
C. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (Q).
D. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a cắt mặt phẳng (Q).
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4 là A. 24 . B. 8 . C. 96. D. 12.
Câu 9. Phương trình ax = b với0 < a ≠ 1có nghiệm khi b > 0 là
A. x = log a x = b b
B. x = blog a
C. x = alogb D. loga Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 10. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: "Đồng xu xuất hiện mặt sấp ở lần gieo thứ nhất";
B: "Đồng xu xuất hiện mặt ngửa ở lần gieo thứ hai".
Hai biến cố A và B là hai biến cố:
A. Biến cố độc lập.
B. Biến cố đối
C. Biến cố hợp. D. Biến cố giao
Câu 11. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f (x) 3
= x − 3x tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc là A. 3. B. 3 − . C. 6 . D. 9.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 3 SA ⊥ ( ABCD). Góc
giữa đường thẳng SB và mp( ABCD) bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC , có SA AB,SA AC . Chọn mệnh đề đúng.
A. SA ⊥ (SBC) .
B. SA ⊥ (SAC) .
C. SA ⊥ (SAB) .
D. SA ⊥ ( ABC) .
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ln(x − 2) là A. (2;+∞) . B.  \{ } 2 . C. [2;+∞) . D.  .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại .
A Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (SAC) ⊥ (SBC).
B. (SBC) ⊥ (SAB).
C. (SAC) ⊥ (SAB).
D. ( ABC) ⊥ (SBC).
Câu 16. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AC B C ′ ′ bằng: Mã đề 101 Trang 2/4 A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 17. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s(t) = − t +12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ 2
lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận
tốc tức thời của vật tại thời điểm t =10 (giây) là
A. 70(m / s).
B. 90(m / s) .
C. 100(m / s) .
D. 80(m / s) .
Câu 18. Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. S = ( 1; − 2) . B. 1 S  ;2 =  . C. S = ( ;2 −∞ ) .
D. S = (2;+∞) . 2   
Câu 19. Trong không gian, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) khi
A. a vuông góc với hai đường thẳng song song trong mặt phẳng (P)
B. a vuông góc với một đường thẳng trong mặt phẳng (P)
C. a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng (P)
D. a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng (P)
Câu 20. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Chọn phát biểu đúng.
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) = P( A) − P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B).
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi α là góc giữa SD và mặt phẳng đáy, khi đó góc α là S A D O B C A.  α = SDO . B.  α = SDA . C.  α = SAD . D.  α = ASD .
Câu 22. Hai đường thẳng ab được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 900 B. 600 C. 00 D. 300
Câu 23. Đạo hàm của 2
y = 3x − 2x +1 bằng: 2 A. 3x −1 . B. 3x −1 1 6x − 2 . C. . D. . 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 2 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số sau: 2x +1 y = x + 2 A. 3 3 − B. C. 2 D. 3 (x + 2)2 (x + 2) (x + 2)2 (x + 2)2
Câu 25. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 2x y = . B. 1 y   =  . C. 3x y = . D. 1 y   = 2       3 
Câu 26. Cho các số thực a, b, n, m ( a > 0;b > 0) . Khẳng định nào sau đây là đúng ? m a A. n m. n m+ = n a a a B. ( m ) m+ = n a a
C. ( + )m = m + m a b a b D. = n m a n a
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là (C);M (x ; y C . Phương trình tiếp tuyến của (C) 0 0 ) ( )
tại điểm M (x ; y là: 0 0 )
A. y y = f x . x x .
B. y y = f x . x −1 . 0 ( 0) ( 0 ) 0 ( 0) ( 0 )
C. y = f ′(x x −1 .
D. y + y = f x . x + x 0 ( 0) ( 0 ) 0 ) ( 0 )
Câu 28. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau, P( A) = 0,4; P(B) = 0,3. Khi đó P( . A B) bằng A. 0,1 B. 0,58 C. 0,7 D. 0,12 B. Tự luận:
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) 4 2
= x − 3x + x +1 có đồ thị (C )
a. Tính đạo hàm của hàm số trên
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm M (1;0)
Câu 30. Một hộp đựng 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ và quan sát số ghi trên thẻ. Gọi A là biến cố "Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 7 "; B là biến cố
"Số ghi trên tấm thẻ là số nguyên tố".
a. Mô tả không gian mẫu.
b. Mỗi biến cố AB AB là tập con nào của không gian mẫu?
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a ; cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng 2a . 3
a. Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT Cà Mau
KIỂM TRA CHKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: Toán – Khối 11 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102 A.Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong không gian, hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau nếu
A. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a cắt mặt phẳng (Q).
B. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (Q).
C. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (Q).
D. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q).
Câu 2. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f (x) 3
= x − 3x tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc là A. 3. B. 3 − . C. 9. D. 6 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 3 SA ⊥ ( ABCD). Góc
giữa đường thẳng SB và mp( ABCD) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 4. Trong không gian, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) khi
A. a vuông góc với hai đường thẳng song song trong mặt phẳng (P)
B. a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng (P)
C. a vuông góc với một đường thẳng trong mặt phẳng (P)
D. a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng (P)
Câu 5. Cho u = u(x),v = v(x), n∈ *, k là hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? ′ A. ( n u )′ n 1 = . n u − . B. ( x ) 1 = .
C. (k.x)′ = k . D. (u v)′ ± = uv' . 2 x
Câu 6. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là A. (1;2) . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − 2) . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC , có SA AB,SA AC . Chọn mệnh đề đúng.
A. SA ⊥ (SAB) .
B. SA ⊥ (SAC) .
C. SA ⊥ (SBC) .
D. SA ⊥ ( ABC) . Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 8. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 2 .
B. x = 3. C. x =1. D. x = 4 .
Câu 9. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: "Đồng xu xuất hiện mặt sấp ở lần gieo thứ nhất";
B: "Đồng xu xuất hiện mặt ngửa ở lần gieo thứ hai".
Hai biến cố A và B là hai biến cố:
A. Biến cố hợp.
B. Biến cố giao
C. Biến cố độc lập. D. Biến cố đối
Câu 10. Kim tự tháp Kheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây
dựng vào thế kỉ thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bày kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự
tháp Kheops có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét (m), cạnh bên dài 230 mét.
Tính (gần đúng) chiều cao kim tự tháp đó là A. 136 m. B. 185 m. C. 125m. D. 262 2 m
Câu 11. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AC B C ′ ′ bằng: A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 12. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau, P( A) = 0,4; P(B) = 0,3. Khi đó P( . A B) bằng A. 0,12 B. 0,1 C. 0,58 D. 0,7
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại .
A Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng? Mã đề 102 Trang 2/4
A. (SAC) ⊥ (SBC).
B. (SAC) ⊥ (SAB).
C. ( ABC) ⊥ (SBC).
D. (SBC) ⊥ (SAB).
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số sau: 2x +1 y = x + 2 A. 3 3 − B. C. 2 D. 3 (x + 2)2 (x + 2) (x + 2)2 (x + 2)2
Câu 15. Cho các số thực a, b, n, m ( a > 0;b > 0) . Khẳng định nào sau đây là đúng ? m a A. n m. n m+ = n a a a
B. ( + )m = m + m a b a b C. ( m ) m+ = n a a D. = n m a n a
Câu 16. Đạo hàm của 2
y = 3x − 2x +1 bằng: 2 A. 6x − 2 . B. 3x −1 . C. 3x −1 1 . D. . 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 2 2 3x − 2x +1
Câu 17. Phương trình ax = b với0 < a ≠ 1có nghiệm khi b > 0 là
A. x = log b x = a a B. logb
C. x = alogb
D. x = blog a
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = ln(x − 2) là A.  \{ } 2 . B.  . C. [2;+∞) . D. (2;+∞) .
Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4 là A. 96. B. 12. C. 8 . D. 24 .
Câu 20. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Chọn phát biểu đúng.
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) = P( A) − P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B).
Câu 21. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s(t) = − t +12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ 2
lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận
tốc tức thời của vật tại thời điểm t =10 (giây) là
A. 100(m / s) .
B. 90(m / s) .
C. 70(m / s).
D. 80(m / s) .
Câu 22. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là A. V = S.h B. V = S 3 h . C. V 1 = S h . D. V 1 = S h . 2 3
Câu 23. Biến cố hợp của A và B là biến cố
A. Cả A và B đều xảy ra
B. A xảy ra hoặc B xảy ra C. B xảy ra D. A xảy ra
Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. S = ( ;2 −∞ ) .
B. S = (2;+∞) . C. S = ( 1; − 2) . D. 1 S  ;2 =  . 2   
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là (C);M (x ; y C . Phương trình tiếp tuyến của (C) 0 0 ) ( )
tại điểm M (x ; y là: 0 0 )
A. y + y = f x . x + x
B. y y = f x . x x . 0 ( 0) ( 0 ) 0 ( 0) ( 0 )
C. y = f ′(x x −1 .
D. y y = f x . x −1 . 0 ( 0) ( 0 ) 0 ) ( 0 )
Câu 26. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Mã đề 102 Trang 3/4 y 3 O 1 x x x A. 1 y   =  B. 3x y = . C. 2x y = . D. 1 y   = . 3       2 
Câu 27. Hai đường thẳng ab được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 600 B. 00 C. 900 D. 300
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi α là góc giữa SD và mặt phẳng đáy, khi đó góc α là S A D O B C A.  α = SDA . B.  α = ASD . C.  α = SAD . D.  α = SDO . B. Tụ luận:
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) 4 2
= x − 3x + x +1 có đồ thị (C )
a. Tính đạo hàm của hàm số trên
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm M (1;0)
Câu 30. Một hộp đựng 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ và quan sát số ghi trên thẻ. Gọi A là biến cố "Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 7 "; B là biến cố
"Số ghi trên tấm thẻ là số nguyên tố".
a. Mô tả không gian mẫu.
b. Mỗi biến cố AB AB là tập con nào của không gian mẫu?
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a ; cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng 2a . 3
a. Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 11, NH 23-24 A. Trắc nghiệm: Câu 101 102 103 104 1 B B C A 2 A C C A 3 C A A B 4 A D C B 5 A A D C 6 A B C C 7 B D A C 8 B D C B 9 D C D D 10 A A B B 11 D D A B 12 C A B C 13 D B B A 14 A D A C 15 C A A D 16 C B B C 17 B A A C 18 B D D D 19 C C D D 20 A A D A 21 A B D C 22 A D B B 23 A B C C 24 D D D D 25 C B D A 26 A B D A 27 A C D C 28 D D C C B. Tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) 4 2 3
y = x − 3x + x +1⇒ y ' = 4x − 6x +1 0.25 b) 0.25 y '(1) = −1 Câu 29
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm M (1;0): y = 1(
x −1) ⇔ y = − x +1 0.25 a) Ω ={1;2;…;15}. 0.25 b) Câu 30
A = {1;2;3;4;5;6}; B = {2;3;5;7;11;13}. 0.25
AB = {1;2;3;4;5;6;7;11;13}.
AB = AB = {2;3;5}. 0.25
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB). Câu 31 BC BA  ⇒ BC ⊥ (SAB) 0.25 BC SA
BC ⊂ (SBC)⇒ (SBC) ⊥ (SAB) 0.25
b) Trong ( ABCD) , kẻ AE BD,(E BD) .
Trong ( ABCD) , kẻ AH SE,(H SE) (1) Vì BD SA
BD ⊥ (SAE) ⇒ BD AH (2) BD AE
Từ (1) và (2) ⇒ AH ⊥ (SBD) ⇒ d ( ,
A (SBD)) = AH . Xét A
BD vuông tại A có đường cao AE , ta có: A . B AD .2 a a 2a AE = = = . 2 2 2 2 AB + AD a + 4a 5 Xét S
AE vuông tại A có đường cao AH , ta có: 2a 2 . a AH.AE 3 5 SA = = = a 0.25 2 2 2 2 AE AH 4a 4a − 5 9 3 Vậy 1 2a V = AB AD SA = . 0.25 S ABCD . . . 3 3
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11, NH 23-24