Đề cuối kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Toàn Thắng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Toàn Thắng, thành phố Hải Phòng. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 132 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 11
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt
phẳng (ABCD) là điểm nào sau đây?
A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm A D. Điểm B
Câu 2. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A.
2
log
yx=
. B.
2
x
y =
. C.
1
2
logyx=
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật
''' '
.ABCD A B C D
. Đường vuông góc chung giữa BD và
''
AC
là ?
A. OO’ với O, O’ lần lượt là tâm của 2 đáy.
B. DD’.
C. CC’.
D. AA’.
Câu 4. Gọi s(t), v(t), a(t) lần lượt là quãng đường, vận tốc và gia tốc của một vật chuyển động biến đổi
đều theo thời gian. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. a(t)=s’(t) B. v(t)=s’(t) C. s(t)=v’(t) D. s(t)=a’(t)
Câu 5. Cho hàm số
( )
2
1
x
fx
x
=
. Tính
( )
fx
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Cho hai biến cố A và B. Biến cố " Cả A và B đều xảy ra" được gọi là
A. Biến cố đối của A. B. Biến cố giao của A và B.
C. Biến cố hợp của A và B. D. Biến cố đối của B.
Câu 7. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
Mã đề thi 132
Mã đề 132 Trang 2/3
A.
V Bh=
1
6
B.
V Bh=
1
3
C.
V Bh=
D.
V Bh=
1
2
Câu 8. Cho hàm số
( )
3
2fx x x= +
, giá trị của
( )
1f
′′
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
8
. D.
2
.
Câu 9. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì
A. Song song với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Không song song với nhau.
D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Câu 10. Cho
a
là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
1
3
Pa a=
bằng
A.
2
3
a
. B.
1
6
a
. C.
5
a
. D.
5
6
a
.
Câu 11. Nếu A và B là hai biến cố của cùng một phép thử thì P(AB) bằng
A. P(A)·P(B)−P(A∩B). B. P(A)·P(B) +P(A∩B).
C. P(A) +P(B)−P(A∩B). D. P(A)−P(B)−P(A∩B).
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B . Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
B. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
C. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng đó.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số mũ
;;.
xxx
y ayby c= = =
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) 0 < c < 1 và a > b.
b) Hàm số
x
yc=
nghịch biến trên R.
c) Tập xác định của mỗi hàm số trên là (0;+∞).
d) Hàm số
x
ya=
nghịch biến trên R.
Câu 2. Cho hàm số
32
2 4 51yx x x= −+
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
(0;1)M
55yx=−−
.
b) Hàm số có đạo hàm là
3
'6 8 5yxx= −−
.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0x =
5
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
(1; 6)N
71yx=−+
.
Câu 3. Cho hình chóp đều. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
Mã đề 132 Trang 3/3
b) Đáy của hình chóp đều là một đa giác đều.
c) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.
d) Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy.
Câu 4. Một hộp đựng 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ra ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi.
Gọi A là biến cố : “Số ghi trên viên bi lớn hơn 5 ”.
Gọi B là biến cố : Số ghi trên viên bi nhỏ hơn 4 ”.
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất của biến cố
AB
3
20
.
b) Xác suất của biến cố
AB
4
5
.
c) A và B có là hai biến cố xung khắc .
d) Số phần tử của tập không gian mẫu là 10.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển là môn Toán có dạng
a
b
với
a
b
là phân số tối giản.
Tính hiệu b-a ?
Câu 2. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng .Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu).
Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
Câu 3. Cho
log 2
a
b =
. Biểu thức
23
log ( )
a
A ab=
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một vật chuyển động có vận tốc (
/
ms
) được xác định bởi hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ
sau:
Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu
ab
2
(/)ms
. Tính 2a+3b?
Câu 5. Cho hình lập phương
''' '
.ABCD A B C D
có cạnh bằng 1 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’
A’C’ bằng
a
b
. Tính tổng a+b?
Câu 6. Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng (ABCD) bằng
60
o
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
6a
b
với
a
b
là phân số tối giản.
Tính tích a.b?
------ HẾT ------
Mã đ 209 Trang 1/4
S GD ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT TOÀN THNG
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II LP 11
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 209
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
ACC A BDB D
′′
B.
( ) ( )
ABCD ABB A
′′
C.
( ) ( )
ABCD A B C D
′′
D.
(
) ( )
ABCD BDB D
′′
Câu 2. Cho hình chóp có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
1
3
V Bh=
B.
3V Bh
=
C.
1
9
V Bh=
D.
V Bh=
Câu 3. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xét các biến cố:
A: “Tổng số chấm xuất hiện sau 2 lần bằng 8”
B: “Số chấm xuất hiện sau 2 lần gieo đều là số chẵn”
Xác định biến cố
AB
.
A.
(
)
( )
{ }
2; 6 , 4; 4AB∩=
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2;6,6;2,3;5,5;3,4;4AB∩=
C.
( ) (
) ( )
{
}
2; 6 , 3;5 , 4; 4
AB∩=
D.
(
) (
) ( )
{ }
2; 6 , 6; 2 , 4; 4
AB∩=
Câu 4. Điều kiện để đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
A. Đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng
( )
α
B. Đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
C. Đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( )
α
D. Đường thẳng
d
vuông góc với duy nhất một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy.
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng
SA
BC
A.
SC
B.
SB
C.
AB
D.
AD
Câu 6. Cho hai biến cố
,AB
xung khắc. Khẳng định nào sau đây là đúng.
Mã đ 209 Trang 2/4
A.
( )
(
) ( )
.
PA B PAPB∪=
B.
( )
(
)
(
)
PA B PA PB∪= +
C.
( )
( )
( )
PA B PA PB
∩= +
D.
( ) ( )
(
)
PA B PA PB∪=
Câu 7. Cho hàm số
( )
32
2 3 32fx x x x= + −+
. Tính
( )
1
f
′′
.
A.
( )
10f
′′
−=
B.
( )
16f
′′
−=
C.
( )
1 12f
′′
−=
D.
(
)
1 18
f
′′
−=
Câu 8. Cho hàm số
32
53yx x
=−+
có đồ thị
( )
C
. Hệ số góc
k
của tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
1; 1M
bằng
A.
7
k =
B.
1k =
C.
7k =
D.
1k =
Câu 9. Tập xác định của hàm số
( )
2
log 1yx=
A.
D =
B.
{ }
\1D =
C.
( )
0;
D = +∞
D.
(
)
1;
D = +∞
Câu 10. Cho các hàm số
(
) ( )
,y f x y gx= =
xác định trên
. Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
( )
( )
( )
..kf x kf x
=
B.
( ) ( )
( )
( ) ( )
fxgx fxgx
′′
−=
C.
( )
( )
(
)
( ) ( )
..fxgx f xgx
′′
=
D.
( ) ( )
( )
( ) ( )
fxgx fxgx
′′
+=+
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy.
Hình chiếu của điểm
S
trên mặt đáy là điểm
A.
B
B.
D
C.
A
D.
C
Câu 12. Cho
,,amn R
0a >
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
n
m mn
aa
+
=
B.
.
m n mn
aaa+=
C.
.
m n mn
aa a
+
=
D.
m n mn
aaa
+
+=
Phần 2. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số:
( )
3
log 2 3yx=
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Điểm
( )
6; 2M
thuộc đồ thị hàm số.
b) Hàm số có đạo hàm:
2
23
y
x
=
c) Tập xác định của hàm số là
3
;
2
D

= +∞

d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 2. Trong một bộ đất sét tự khô 12 túi có 7 túi là màu tươi sáng và 5 túi là màu trầm. Bạn Hoa muốn
chọn ra 3 túi đất màu để làm đồ thực hành.
Mã đ 209 Trang 3/4
Gọi biến cố A: “Bạn Hoa chọn được cả 3 túi màu tươi sáng”
Gọi biến cố B: “Bạn Hoa chọn được cả 3 túi màu trầm”
Khi đó:
a) Biến cố
AB
là biến cố: “Bạn Hoa lấy được 3 túi màu tươi sáng hoặc 3 túi màu trầm”.
b)
( )
7
.
968
P AB =
c)
( )
9
44
PA B∪=
.
d) Các biến cố
,AB
là xung khắc.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy. Góc hợp bởi
SC
và mặt phẳng đáy bằng
0
45
.
Khi đó,
a)
( )
( )
,2d S ABCD a=
.
b)
0
45SCA =
c)
(
)
BC SAB
d)
(
)
BD SAC
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho hàm số
siny xx=
. Khi đó:
( )
1
cos 0
2
yx x
x
=+>
b) Cho hàm số
2
2 31yx x= −+
. Khi đó:
( )
11y
=
c) Cho hàm số
2x
ye=
. Khi đó:
2x
ye
′′
=
d) Cho hàm số
3
31yx x=−+
. Khi đó:
9 21yx=
là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho
tại điểm
( )
2;3M
.
Phần 3. Câu trắc nghiệm tr li ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết
( )
22
log 4, log 5 0, 0a b ab= = >>
. Tính giá trị của biểu thức:
( )
2
2
logT ab=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 3, 6B AB cm BC cm= =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy.
Mã đ 209 Trang 4/4
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng
SA
BC
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, ,2B AB a BC a= =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa
SB
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
.
Giả sử thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
.ka
k
. Tìm giá trị
k
.
Câu 4. Một học sinh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản
trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền này khi đã đủ 18
tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi, số tiền mà học sinh này được nhận sẽ là 228 980 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì
hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu phần trăm. Biết rằng số tiền cả gốc
A
lãi sau n kỳ hạn gửi
với lãi suất
/1
r
kỳ hạn được tính theo công thức:
( )
.1
n
MA r= +
.
Câu 5. Một vật chuyển động có quãng đường đi được được mô tả bởi hàm số:
( )
32
11 8
4
32 3
st t t t= + +−
(với thời gian t tính theo giây, quãng đường s tính theo mét).
Tìm gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của vật là lớn nhất.
Câu 6. Tổ 1 lớp 11B1 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh để
đi trực Sao đỏ tháng 5. Giả sử xác suất để giáo viên chủ nhiệm chọn được ít nhất 1 học sinh nữ đi trực
Sao đỏ tháng 5 là
a
b
(với
a
b
là tối giản). Tính
ab+
.
------ HT ------
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TOÀN THNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
MA TRN BÀI KIM TRA HC KÌ II
MÔN: TOÁN KHI 11
TT
Chương/ Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN lựa chọn
TN đúng, sai
TN điền khuyết
TN điền khuyết
1
Hàm s
- hàm s lôgarit
Luỹ thừa với số mũ thực
Câu 1
Câu 1
Lôgarit
Câu 1
Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 2
Phương trình, bất PT mũ và lôgarit
Câu 5
2
Quan h
vuông góc
trong không gian.
Hai đường thẳng vuông góc
Câu 2
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 3
Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng
Câu 4
Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 5
Khoảng cách
Câu 6
Câu 2
Thể tích
Câu 7
Câu 3
3
Các quy tắc
tính xác suất
Biến cố hợp, giao, độc lập
Câu 8
Câu 3
Công thức cộng xác suất
Câu 9
Câu 4
Công thức nhân xác suất
Ghi chú: - Phần 1: Trắc nghiệm lựa chọn: 12 câu nhận biết, mỗi câu 0,25 đ.
- Phần 2: Trắc nghiệm đúng, sai: 4 câu thông hiểu, mỗi câu 1 điểm.
Trong 1 câu: Trả lời đúng 1 ý: 0,1đ. Trả lời đúng 2 ý : 0,25đ . Trả lời đúng 3 ý : 0,5đ. Trả lời đúng 4 ý: 1đ.
- Phần 3: Trắc nghiệm điền khuyết: 6 câu vận dụng: mỗi câu 0,5đ .
4
Đạo hàm
Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm
Câu 10
Câu 4
Các quy tắc tính đạo hàm
Câu 11
Đạo hàm cấp 2
Câu 12
Câu 6
Tồng
12
4
4
2
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/
ch đề
Ni dung
Mức độ kim tra, đánh giá
1
Hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit.
Luỹ thừa với
số mũ thực
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim lu tha vi s nguyên của mt s thc khác 0; lu tha vi s hữu t
lu tha vi s mũ thực ca mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính lu tha vi s mũ nguyên, luỹ tha vi s mũ hữu t lu tha
vi s mũ thực.
Vn dng:
S dụng được tính cht ca phép tính lu tha trong tính toán các biu thc s và rút gn các biu thc cha
biến (tính viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Lôgarit
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) ca mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính lôgarit nh s dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước
đó.
Vn dng:
S dụng được tính cht ca phép tính lôgarit trong tính toán các biu thc s và rút gn các biu thc.
Hàm s mũ.
Hàm s
logarit
Nhn biết:
Nhn biết được hàm s mũ và hàm số lôgarit.
Nhn dng được đồ th ca các hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiu:
Nêu được mt s ví d thc tế v hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính cht ca hàm s mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ th ca chng.
Phương trình,
bất phương
trình mũ và
lôgarit
Thông hiu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dng đơn giản
(ví d
1
1
2
4
x
;
1 3 5
22

xx
;
2
log ( 1) 3x
;
2
33
log ( 1) log ( 1) xx
).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên quan đến thc tin gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến lãi sut ngân hàng, dân s).
2
Quan h
vuông
góc trong
không
gian
Hai đường
thẳng vuông
góc
Nhn biết:
Nhn biết góc giữa hai đường thng trong không gian.
Nhn biết được tính cht của hai đường thng vuông góc trong không gian.
Nhn biết được hai đường thng vuông góc trong không gian.
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng
Nhn biết:
Nhn biết được điều kiện để đường thng vuông góc vi mt phng.
Thông hiu:
Tính được tính th tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hp.
Xác định được đường thng vuông góc vi mt phng.
Giải thích được được mi liên h gia tính song song và tính vuông góc của đường thng và mt phng.
Vn dng:
Xác định và tính được góc góc giữa hai đường thng, góc giữa đường thng và mt phng
Phép chiếu
vuông góc,
góc giữa
đường thẳng
và mặt phẳng
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim phép chiếu vuông góc.
Thông hiu:
Xác định được góc giữa đường thng và mt phẳng trong các trường hợp đơn giản
Vn dng:
Vn dụng định lý 3 đường vuông góc tính đưc góc giữa hai đường thng góc giữa đường thng mt
phng
Hai mặt
phẳng vuông
góc
Nhn biết:
Nhn biết được hai mt phng vuông góc trong không gian.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để hai mt phng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản v hai mt phng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản ca hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hp ch nht, hình
lập phương, hình chóp đều.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v hai mt phẳng vuông góc để mô t mt s hình nh trong thc tin.
Khoảng cách
Nhn biết:
Nhn biết được đường vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau.
Thông hiu:
Xác định được khong cách t một điểm đến mt đường thng; khong cách t một điểm đến mt mt phng;
khong cách giữa hai đường thng song song; khong cách giữa đường thng và mt phng song song; khong
cách gia hai mt phng song song trong những trường hợp đơn giản.
Vn dng:
Tính được khong ch giữa hai đường thng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản (ví d: một
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn li).
Thể tích
Nhn biết:
Nhn biết được công thc tính th tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hp.
Vn dng:
Tính được th tích khi chóp.
3
Các quy
tc tính
xác sut
Biến c
Nhn biết:
Nhn biết được mt s khái nim v biến c hp và biến c giao, biến c độc lp.
Thông hiu:
Mô t được biến c hp và biến c giao.
Công thc
cng xác sut
Nhn biết:
Nhn biết công thc cng xác sut cho hai biến c xung khc và cho hai biến c bt k ca mt phép th.
Thông hiu:
Tính xác sut ca biến c hp ca hai biến c xung khc bng cách s dng công thc cng xác sut.
Vn dng:
Tính xác sut ca biến c hp ca hai biến c bt k bng cách s dng công thc cng xác suất và phương
pháp t hp.
Công thc
nhân xác sut
Nhn biết:
Nhn biết công thc cng xác sut cho hai biến c xung khc và cho hai biến c bt k ca mt phép th.
Thông hiu:
Tính xác sut ca biến c hp ca hai biến c bng cách s dng công thc nhân xác sut.
4
Đạo hàm
Khái nim
đạo hàm.Ý
nghĩa hình
hc của đạo
hàm
Nhn biết:
Nhn biết được mt s bài toán dẫn đến khái niệm đo hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển
động không đều, xác định tốc độ thay đổi ca nhiệt độ.
Nhn biết được định nghĩa đo hàm.
Nhn biết được ý nghĩa hình học của đo hàm.
Nhn biết được s e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng.
Thông hiu:
Hiểu được công thc tính đo hàm ca mt s hàm đơn giản bằng định nghĩa.
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti một điểm thuộc đồ th.
Các quy tc
tính đạo hàm
Thông hiu:
Tính được đo hàm ca mt s hàm s cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, m s ng
giác, hàm s mũ, hàm s lôgarit).
Vn dng:
S dụng được các công thức tính đo hàm ca tng, hiệu, tích, thương ca các hàm s đo hàm ca hàm
hp.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc khác hoặc liên quan đến thc tin gắn với đo
hàm (ví d: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...).
Đạo hàm cp
hai
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm đo hàm cp hai ca mt hàm s.
Vn dng:
Tính được đo hàm cp hai ca mt s hàm s đơn giản.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc khác hoặc liên quan đến thc tin gắn với đo
hàm cp hai (ví dụ: xác định gia tc t đồ th vn tc theo thi gian ca mt chuyển động không đều,...).
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 11
TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt
phẳng (ABCD) là điểm nào sau đây? A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm A D. Điểm B
Câu 2. Đồ thị sau đây của hàm số nào? x
A. y = log x = 2 . B. 2x y = .
C. y log x . D. 1 y   = . 1   2  2 
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ' ' ' ' ABC .
D A B C D . Đường vuông góc chung giữa BD và ' ' AC là ?
A. OO’ với O, O’ lần lượt là tâm của 2 đáy. B. DD’. C. CC’. D. AA’.
Câu 4. Gọi s(t), v(t), a(t) lần lượt là quãng đường, vận tốc và gia tốc của một vật chuyển động biến đổi
đều theo thời gian. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. a(t)=s’(t) B. v(t)=s’(t) C. s(t)=v’(t) D. s(t)=a’(t)
Câu 5. Cho hàm số f (x) x − 2 =
. Tính f ′(x) ? x −1
A. f ′(x) 2 − − = .
B. f ′(x) 1 = .
C. f ′(x) 1 = .
D. f ′(x) 2 = . (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1
Câu 6. Cho hai biến cố A và B. Biến cố " Cả A và B đều xảy ra" được gọi là
A. Biến cố đối của A.
B. Biến cố giao của A và B.
C. Biến cố hợp của A và B.
D. Biến cố đối của B.
Câu 7.
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B Mã đề 132 Trang 1/3 A. V 1 1 1 = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh 6 3 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x , giá trị của f ′′( ) 1 bằng A. 6 . B. 3. C. 8 . D. 2 .
Câu 9. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Không song song với nhau.
D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba. 1
Câu 10. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P = a a bằng 2 1 5 A. 3 a . B. 6 a . C. 5 a . D. 6 a .
Câu 11. Nếu A và B là hai biến cố của cùng một phép thử thì P(A∪B) bằng
A. P(A)·P(B)−P(A∩B).
B. P(A)·P(B) +P(A∩B).
C. P(A) +P(B)−P(A∩B).
D. P(A)−P(B)−P(A∩B).
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B . Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
B. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
C. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số mũ x = ; x = ; x y a y b y = c .
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) 0 < c < 1 và a > b. b) Hàm số x
y = c nghịch biến trên R.
c) Tập xác định của mỗi hàm số trên là (0;+∞). d) Hàm số x
y = a nghịch biến trên R. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = 2x − 4x − 5x +1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (0;1) là y = 5 − x − 5.
b) Hàm số có đạo hàm là 3
y ' = 6x −8x − 5 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là 5.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm N(1; 6 − ) là y = 7 − x +1.
Câu 3. Cho hình chóp đều. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau. Mã đề 132 Trang 2/3
b) Đáy của hình chóp đều là một đa giác đều.
c) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.
d) Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy.
Câu 4. Một hộp đựng 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ra ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi.
Gọi A là biến cố : “Số ghi trên viên bi lớn hơn 5 ”.
Gọi B là biến cố : “Số ghi trên viên bi nhỏ hơn 4 ”.
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất của biến cố AB là 3 . 20
b) Xác suất của biến cố AB là 4 . 5
c) A và B có là hai biến cố xung khắc .
d) Số phần tử của tập không gian mẫu là 10.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển là môn Toán có dạng a với a là phân số tối giản. b b Tính hiệu b-a ?
Câu 2. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng .Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu).
Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
Câu 3. Cho log b = . Biểu thức 2 3
A = log a b có giá trị bằng bao nhiêu? a ( ) a 2
Câu 4. Một vật chuyển động có vận tốc ( m / s ) được xác định bởi hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ sau:
Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là a b 2
(m / s ) . Tính 2a+3b?
Câu 5. Cho hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D có cạnh bằng 1 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và
A’C’ bằng a . Tính tổng a+b? b
Câu 6. Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng (ABCD) bằng 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a 6 với a là phân số tối giản. b b Tính tích a.b?
------ HẾT ------ Mã đề 132 Trang 3/3 Sở GD – ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 11
TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 -------------------- MÔN: Toán
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 209
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ .
Khẳng định nào sau đây là sai? A. ( ACC A ′ ′) ⊥ (BDB D ′ ′)
B. ( ABCD) ⊥ ( ABB A ′ ′)
C. ( ABCD) ⊥ ( AB CD ′ ′)
D. ( ABCD) ⊥ (BDB D ′ ′)
Câu 2. Cho hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy B . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 1 V = Bh
B. V = 3Bh C. 1 V = Bh
D. V = Bh 3 9
Câu 3. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xét các biến cố:
A: “Tổng số chấm xuất hiện sau 2 lần bằng 8”
B: “Số chấm xuất hiện sau 2 lần gieo đều là số chẵn”
Xác định biến cố AB .
A. AB = ( { 2;6), (4;4)}
B. AB = (
{ 2;6),(6;2),(3;5),(5;3),(4;4)}
C. AB = ( { 2;6),(3;5), (4;4)}
D. AB = ( { 2;6), (6;2), (4;4)}
Câu 4. Điều kiện để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) là
A. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng (α )
B. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α )
C. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (α )
D. Đường thẳng d vuông góc với duy nhất một đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α )
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng SA BC A. SC B. SB C. AB D. AD
Câu 6. Cho hai biến cố ,
A B xung khắc. Khẳng định nào sau đây là đúng. Mã đề 209 Trang 1/4
A. P( AB) = P( A).P(B)
B. P( AB) = P( A) + P(B)
C. P( AB) = P( A) + P(B)
D. P( AB) = P( A) − P(B)
Câu 7. Cho hàm số f (x) 3 2
= 2x + 3x − 3x + 2 . Tính f ′ (− ) 1 . A. f ′ (− ) 1 = 0 B. f ′ (− ) 1 = 6 − C. f ′ (− ) 1 = 12 − D. f ′ (− ) 1 =18 Câu 8. Cho hàm số 3 2
y = x − 5x + 3 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;− ) 1 bằng
A. k = 7 B. k =1 C. k = 7 − D. k = 1 −
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( )
A. D =  B. D =  \{ } 1
C. D = (0;+∞) D. D = (1;+∞)
Câu 10. Cho các hàm số y = f (x), y = g (x) xác định trên  . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. (k. f (x))′ = k. f ′(x)
B. ( f (x) − g (x))′ = f ′(x) − g′(x)
C. ( f (x).g (x))′ = f ′(x).g′(x)
D. ( f (x) + g (x))′ = f ′(x) + g′(x)
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
Hình chiếu của điểm S trên mặt đáy là điểm A. B B. D C. A D. C
Câu 12. Cho a, ,
m nR a > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( )n m m n a a + = B. m n m.n
a + a = a C. m. n m n a a a + = D. m n m n a a a + + =
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số: y = log 2x − 3 . Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: 3 ( )
a) Điểm M (6;2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Hàm số có đạo hàm: 2 y′ = 2x − 3
c) Tập xác định của hàm số là 3 D  ;  = +∞  2  
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 2. Trong một bộ đất sét tự khô 12 túi có 7 túi là màu tươi sáng và 5 túi là màu trầm. Bạn Hoa muốn
chọn ra 3 túi đất màu để làm đồ thực hành. Mã đề 209 Trang 2/4
Gọi biến cố A: “Bạn Hoa chọn được cả 3 túi màu tươi sáng”
Gọi biến cố B: “Bạn Hoa chọn được cả 3 túi màu trầm” Khi đó:
a) Biến cố AB là biến cố: “Bạn Hoa lấy được 3 túi màu tươi sáng hoặc 3 túi màu trầm”.
b) P( A B) 7 . = 968
c) P( AB) 9 = . 44 d) Các biến cố , A B là xung khắc.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng đáy bằng 0 45 . Khi đó,
a) d (S,( ABCD)) = a 2 . b)  0 SCA = 45
c) BC ⊥ (SAB)
d) BD ⊥ (SAC)
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho hàm số y = sin x x . Khi đó: 1 y′ = cos x + (x > 0) 2 x b) Cho hàm số 2
y = 2x − 3x +1. Khi đó: y′( ) 1 =1 c) Cho hàm số 2x
y = e . Khi đó: 2x y′′ = e d) Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Khi đó: y = 9x − 21 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho
tại điểm M (2;3) .
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Biết log a = 4, log b = 5 a > 0, b > 0 . Tính giá trị của biểu thức: T = log ( 2 ab 2 ) 2 2 ( )
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3c ,
m BC = 6cm , cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy. Mã đề 209 Trang 3/4
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA BC .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0 60 . 3
Giả sử thể tích khối chóp k. S.ABC bằng
a . Tìm giá trị k . k
Câu 4. Một học sinh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản
trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền này khi đã đủ 18
tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi, số tiền mà học sinh này được nhận sẽ là 228 980 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì
hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu phần trăm. Biết rằng số tiền cả gốc A và lãi sau n kỳ hạn gửi
với lãi suất r /1kỳ hạn được tính theo công thức: = .(1+ )n M A r .
Câu 5. Một vật chuyển động có quãng đường đi được được mô tả bởi hàm số: s(t) 1 3 1 2 8
= − t + t + 4t − 3 2 3
(với thời gian t tính theo giây, quãng đường s tính theo mét).
Tìm gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của vật là lớn nhất.
Câu 6. Tổ 1 lớp 11B1 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh để
đi trực Sao đỏ tháng 5. Giả sử xác suất để giáo viên chủ nhiệm chọn được ít nhất 1 học sinh nữ đi trực
Sao đỏ tháng 5 là a (với a là tối giản). Tính a + b . b b
------ HẾT ------ Mã đề 209 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG MÔN: TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2023 - 2024
Mức độ đánh giá
TT Chương/ Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN lựa chọn TN đúng, sai TN điền khuyết TN điền khuyết
Luỹ thừa với số mũ thực Câu 1 Hàm số mũ Lôgarit Câu 1 1 - hàm số lôgarit Câu 1
Hàm số mũ và hàm số lôgarit Câu 2
Phương trình, bất PT mũ và lôgarit Câu 5
Hai đường thẳng vuông góc
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Câu 3
Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường Quan hệ Câu 4
thẳng và mặt phẳng 2 vuông góc Câu 2
trong không gian. Hai mặt phẳng vuông góc Câu 5 Khoảng cách Câu 6 Câu 2 Thể tích Câu 7 Câu 3
Biến cố hợp, giao, độc lập Câu 8 Các quy tắc 3
Công thức cộng xác suất Câu 9 Câu 3 Câu 4 tính xác suất
Công thức nhân xác suất
Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm Câu 10 Đạo hàm 4
Các quy tắc tính đạo hàm Câu 11 Câu 4
Đạo hàm cấp 2 Câu 12 Câu 6 Tồng 12 4 4 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Ghi chú
: -
Phần 1: Trắc nghiệm lựa chọn: 12 câu nhận biết, mỗi câu 0,25 đ.
- Phần 2: Trắc nghiệm đúng, sai: 4 câu thông hiểu, mỗi câu 1 điểm.
Trong 1 câu: Trả lời đúng 1 ý: 0,1đ. Trả lời đúng 2 ý : 0,25đ . Trả lời đúng 3 ý : 0,5đ. Trả lời đúng 4 ý: 1đ.
- Phần 3: Trắc nghiệm điền khuyết: 6 câu vận dụng: mỗi câu 0,5đ .
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 11 Chương/ STT Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá chủ đề Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và 1 Hàm số
luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. mũ và Thông hiểu: hàm số
Luỹ thừa với – Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa lôgarit. số mũ thực với số mũ thực. Vận dụng:
Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa
biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a  1) của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước Lôgarit đó. Vận dụng:
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức. Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. logarit Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Thông hiểu:
– Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản Phương trình, xxx 1 bất phương (ví dụ 1 2  ; 1 3 5 2
 2 ; log (x 1)  3; 2
log (x 1)  log (x 1) ). 2 3 3 4 trình mũ và
Vận dụng cao: lôgarit
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến lãi suất ngân hàng, dân số). 2 Quan hệ Nhận biết: vuông Hai đường
– Nhận biết góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
góc trong thẳng vuông
– Nhận biết được tính chất của hai đường thẳng vuông góc trong không gian. không góc gian
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. Nhận biết:
– Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Thông hiểu: Đường thẳng
Tính được tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. vuông góc với mặt phẳng
Xác định được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Xác định và tính được góc góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Phép chiếu Nhận biết: vuông góc,
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. góc giữa Thông hiểu: đường thẳng
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong các trường hợp đơn giản
và mặt phẳng Vận dụng:
– Vận dụng định lý 3 đường vuông góc tính được góc giữa hai đường thẳng và góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. Thông hiểu: Hai mặt
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. phẳng vuông
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. góc
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình
lập phương, hình chóp đều.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; Khoảng cách
khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng
cách giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại). Nhận biết:
– Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. Thể tích Vận dụng:
– Tính được thể tích khối chóp. Nhận biết: Các quy
– Nhận biết được một số khái niệm về biến cố hợp và biến cố giao, biến cố độc lập. 3 tắc tính Biến cố xác suất Thông hiểu:
– Mô tả được biến cố hợp và biến cố giao. Nhận biết:
– Nhận biết công thức cộng xác suất cho hai biến cố xung khắc và cho hai biến cố bất kỳ của một phép thử. Thông hiểu: Công thức
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất.
cộng xác suất Vận dụng:
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kỳ bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất và phương pháp tổ hợp. Nhận biết: Công thức
– Nhận biết công thức cộng xác suất cho hai biến cố xung khắc và cho hai biến cố bất kỳ của một phép thử.
nhân xác suất Thông hiểu:
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất. Nhận biết:
– Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển
động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ. Khái niệm 4
Đạo hàm đạo hàm.Ý
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. nghĩa hình
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
học của đạo
– Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. hàm Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng
giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). Vận dụng: Các quy tắc tính đạo hàm
Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo
hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. Vận dụng:
Đạo hàm cấp
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. hai
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo
hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...).
Document Outline

  • 132
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 209
  • MA TRẬN KTCK2 K11