S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU MÔN: TOÁN - KHI: 11
THI GIAN: 90 phút, không k thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 114
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. (3 đim)
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
2
x
y
A.
2
x
y
. B.
2y
. C.
2 ln2
x
y
. D.
ln2yx
.
Câu 2: Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x x x
vi
x
. Giá tr ca
(2) bng
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3: Cho các hàm s
,u u x v v x
có đạo hàm trên khong K và
0vx
vi
xK
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
()u v u v

. B.
( . ) '. 'C u C u
.(C là hng s)
C.
( . ) . . 'u v u v u v

. D.
2
..u u v v u
v
v




.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
SC ABC
,
2SC a
, đáy
ABC
vuông cân ti B và AB = a. Khong cách
t C đến mt phng
SBA
bng
A.
5
5
a
. B.
25
5
a
. C.
25a
. D.
5a
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
SA ABCD
,
3SA a
, đáy
ABCD
là hình ch nht ,
AB a
2AD a
. Th tích ca khi S. ABCD bng
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
2
2a
. D.
3
2a
.
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết đáy có cạnh bng a và cnh bên bng 2a. Khi đó thể tích ca khi tr
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
2
a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2
đim)
Câu 1. Hàm s
32
1
34
3
y x x
có đồ th (C) và tiếp tuyến ca (C) ti
00
( ; )M x y
có h s góc
k = - 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
0
'( ) 9yx
.
b) Có hai phương trình tiếp tuyến ca (C) .
c) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thng
93yx
.
d) Phương trình tiếp tuyến ti M là:
95yx
.
Câu 2: Cho A và B là hai biến c độc lp. Biết
( ) 0.3; ( ) 0.6P A P B
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
0.9P AB
.
b)
0.13P AB
.
c)
( ) 0.28P AB
.
d)
0.58P A B
.
PHN III. Tr li ngắn. (2 đim)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
SB ABCD
,
3SB a
, đáy
ABCD
là hình ch nht ,
AB a
2BD a
. Tính góc gia SC và (ABCD).
Câu 2: Vn tc ca mt chất điểm chuyển động được biu th bi công thc
2
6v t t t
, trong đó
0,t
t
tính
bng giây
vt
tính bng mét/giây. Tìm gia tc ca chất điểm ti thời điểm vn tc chuyn động 7
mét/giây.
PHN IV. T lun. (3 đim)
Câu 1: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm s sau:
a.
3
2
sinx
3
yx
. b.
2
3 .lny x x
.
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
22
2
xx
y

tại điểm có hoành độ
0
2x
.
Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
SB ABC
,
2SB a
, đáy
ABC
vuông ti A và
,2AB a BC a
.
a. Chng minh:
( ) ( )mp SAB mp SAC
.
b. Tính khong cách gia AB và SC.
----HT----
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………….........……..S báo danh:………………..…….……
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU MÔN: TOÁN - KHI: 11
THI GIAN: 90 phút, không k thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 115
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. (3 đim)
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
4
x
y
A.
4
x
y
. B.
4y
. C.
ln4yx
. D.
4 ln4
x
y
.
Câu 2: Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x x x
vi
x
. Giá tr ca
y

(-2) bng
A. -2. B. -3. C. -4. D. -5.
Câu 3: Cho các hàm s
,u u x v v x
có đạo hàm trên khong K và
0vx
vi
xK
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
()u v u v

. B.
( . ) . 'C u C u
.(C là hng s)
C.
( . ) . 'u v u v
. D.
2
..u u v v u
v
v




.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
SB ABC
,
SB a
, đáy
ABC
vuông cân ti A và AC = 2a. Khong cách
t B đến mt phng
SCA
bng
A.
5
5
a
. B.
25a
. C.
25
5
a
. D.
5a
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
SC ABCD
,
2SC a
, đáy
ABCD
là hình ch nht ,
AB a
6AD a
. Th tích ca khi S. ABCD bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4a
. C.
2
2a
. D.
3
2a
.
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D biết đáy có cạnh bng a và cnh bên bng 3a. Khi đó thể tích ca khi
tr bng
A.
2
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2
đim)
Câu 1. Hàm s
32
1
24
3
y x x
có đồ th (C) và tiếp tuyến ca (C) ti
00
( ; )M x y
có h s góc
k = - 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
0
'( ) 4yx 
.
b) Có hai phương trình tiếp tuyến ca (C).
c) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thng
43yx
.
d) Phương trình tiếp tuyến ti M là:
45yx
.
Câu 2: Cho A và B là hai biến c độc lp. Biết
( ) 0.2; ( ) 0.7P A P B
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a.
0.14P AB
.
b.
0.06P AB
.
c.
( ) 0.25P AB
.
d.
0.58P A B
.
PHN III. Tr li ngắn. (2 đim)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
SC ABCD
,
2SC a
, đáy
ABCD
là hình ch nht ,
AB a
3BD a
. Tính góc gia SB và (ABCD).
Câu 2: Vn tc ca mt chất đim chuyển động được biu th bi công thc
2
52v t t t
, trong đó
0,t
t
tính bng giây và
vt
tính bng mét/giây. Tìm gia tc ca chất điểm ti thời điểm vn tc chuyn động là 8
mét/giây.
PHN IV. T luận. (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm s sau:
a.
4
3
osx
4
y x c
. b.
ln x
y
x
.
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
22
2
xx
y
tại điểm có hoành độ
0
2x
.
Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
SC ABC
,
2SC a
, đáy
ABC
vuông ti A và
,2AB a BC a
.
a. Chng minh:
( ) ( )mp SAB mp SAC
.
b. Tính khong cách gia AC và SB.
----HT----
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………….........……..S báo danh:………………..…….……
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU MÔN: TOÁN - KHI: 11
THI GIAN: 90 phút, không k thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 113 ĐỀ HÒA NHP
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. (3 đim)
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
4
x
y
A.
4
x
y
. B.
4y
. C.
ln4yx
. D.
4 ln4
x
y
.
Câu 2: Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x x x
vi
x
. Giá tr ca
y

(-2) bng
A. -2. B. -3. C. -4. D. -5.
Câu 3: Cho các hàm s
,u u x v v x
có đạo hàm trên khong K và
0vx
vi
xK
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
()u v u v

. B.
( . ) . 'C u C u
.(C là hng s)
C.
( . ) . 'u v u v
. D.
2
..u u v v u
v
v




.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
SB ABC
,
SB a
, đáy
ABC
vuông cân ti A và AC = 2a. Khong cách
t B đến mt phng
SCA
bng
A.
5
5
a
. B.
25a
. C.
25
5
a
. D.
5a
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
SC ABCD
,
2SC a
, đáy
ABCD
là hình ch nht ,
AB a
6AD a
. Th tích ca khi S. ABCD bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4a
. C.
2
2a
. D.
3
2a
.
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ biết đáy có cạnh bng a và cnh bên bằng 3a. Khi đó thể tích ca khi
tr bng
A.
2
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2
đim)
Câu 1. Hàm s
32
1
24
3
y x x
có đồ th (C) và tiếp tuyến ca (C) ti
00
( ; )M x y
có h s góc
k = - 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
0
'( ) 4yx 
.
b) Có hai phương trình tiếp tuyến ca (C).
c) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thng
43yx
.
d) Phương trình tiếp tuyến ti M là:
45yx
.
Câu 2: Cho A và B là hai biến c độc lp. Biết
( ) 0.2; ( ) 0.7P A P B
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a.
0.14P AB
.
b.
0.06P AB
.
c.
( ) 0.25P AB
.
d.
0.58P A B
.
PHN III. Tr li ngắn. (2 đim)
Câu 1: Vn tc ca mt chất đim chuyển động được biu th bi công thc
2
52v t t t
, trong đó
0,t
t
tính bng giây và
vt
tính bng mét/giây. Tìm gia tc ca chất điểm ti thời điểm vn tc chuyn động là 8
mét/giây.
PHN IV. T luận. (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm s sau:
a.
4
3
35
4
y x x
. b.
ln x
y
x
.
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
23y x x
tại điểm có hoành độ
0
2x
.
----HT----
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………….........……..S báo danh:………………..…….……
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN HC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU MÔN: TOÁN KHI: 11
Đề 114
Phần I:(3 đim)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
B
D
C
Phần II:(2 điểm)
Câu 1:
S
S
Đ
Đ
Câu 2
S
S
Đ
Đ
Phần III:(2 điểm)
Câu
Ni dung
điểm
1
60
1
2
8
1
Phần IV:(3 điểm)
Câu 1
ni dung
điểm
a
'
32
2
sinx 2 os
3
x x c x
0.25+0.25
b
'
2
3 ln 6 ln 3 3 (2ln 1)x x x x x x x
0.25+0.25
Câu 2
'
0
'
1; (2) 1
(2)( 2) 1 1
yy
y y x x
0.25+0.25
0.25+0.25
Câu 3:
a
, ( ) ( ) ( )AC AB AC SB AC SAB SAC SAB
0.25+0.25
b
Xác định khoảng cách và tính đc d
d =
2 21
7
a
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN HC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU MÔN: TOÁN KHI: 11
Đề 115
Phần I:(3 đim)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
C
C
B
D
Phần II:(2 điểm)
Câu 1:
D
S
S
S
Câu 2
D
D
S
S
Phần III:(2 điểm)
Câu
Ni dung
điểm
1
55
1
2
7
1
Phần IV:(3 điểm)
Câu 1
ni dung
điểm
a
'
42
3
cos 3 sinx
4
x x x
0.25+0.25
b
'
2
ln 1 lnxx
xx
0.25+0.25
Câu 2
'
0
'
3; (2) 3
(2)( 2) 3 3 3
yy
y y x x
0.25+0.25
0.25+0.25
Câu 3:
a
, ( ) ( ) ( )AC AB SC AB AB SAC SAC SAB
0.25+0.25
b
Xác định khoảng cách và tính đc d
d =
25
5
a

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 114
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 2x y  là A. 2x y  . B. y  2 . C. 2x y  ln 2 .
D. y  x ln 2 . 1 3 2
Câu 2: Cho hàm số y
x  3x  2x  1 với x
. Giá trị của y (2) bằng 3 A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3: Cho các hàm số u u x,v v x có đạo hàm trên khoảng K và v x  0 với x
  K . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (u v)  u  v .
B. (C.u)  C '.u ' .(C là hằng số)   u
u .v v .u C. ( . u v)  u .
v u.v ' . D.    . 2  v v
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SC   ABC , SC  2a , đáy ABC vuông cân tại B và AB = a. Khoảng cách
từ C đến mặt phẳng SBA bằng a 5 2a 5 A. . B. .
C. 2a 5 . D. a 5 . 5 5
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD biết SA   ABCD , SA  3a , đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a
AD  2a . Thể tích của khối S. ABCD bằng 3 a 3 2a A. . B. . C. 2 2a . D. 3 2a . 3 3
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết đáy có cạnh bằng a và cạnh bên bằng 2a. Khi đó thể tích của khối trụ bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm) 1 Câu 1. Hàm số 3 2 y
x  3x  4 có đồ thị (C) và tiếp tuyến của (C) tại M (x ; y ) có hệ số góc 3 0 0
k = - 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai? y '(x )  9 a) 0 .
b) Có hai phương trình tiếp tuyến của (C) .
c) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9x  3.
d) Phương trình tiếp tuyến tại M là: y  9  x  5 .
Câu 2: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P( )
A  0.3; P(B)  0.6 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) P AB  0.9 .
b) P AB  0.13 . c) ( P ) AB  0.28.
d) P A B  0.58 .
PHẦN III. Trả lời ngắn. (2 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp .
S ABCD biết SB   ABCD , SB  3a , đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a
BD  2a . Tính góc giữa SC và (ABCD).
Câu 2: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v t  2
 6t t , trong đó t  0, t tính
bằng giây và v t  tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 7 mét/giây.
PHẦN IV. Tự luận. (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: 2 a. 3 y x  s inx . b. 2
y  3x .ln x . 3 2 x  2x  2
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  2 . 2 0
Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC SB   ABC , SB  2a , đáy ABC vuông tại A và AB a, BC  2a .
a. Chứng minh: mp(SAB)  mp(SAC) .
b. Tính khoảng cách giữa AB và SC. ----HẾT----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 115
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 4x y  là A. 4x y  . B. y  4 .
C. y  x ln 4 . D. 4x y  ln 4 . 1 3 2
Câu 2: Cho hàm số y  
x  3x  2x  1 với x
. Giá trị của y (-2) bằng 3 A. -2. B. -3. C. -4. D. -5.
Câu 3: Cho các hàm số u u x,v v x có đạo hàm trên khoảng K và v x  0 với x
  K . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (u v)  u  v .
B. (C.u)  C.u ' .(C là hằng số)   u
u .v v .u C. ( . u v)  u .  v ' . D.    . 2  v v
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SB   ABC , SB a , đáy ABC vuông cân tại A và AC = 2a. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SCA bằng a 5 2a 5 A. .
B. 2a 5 . C. . D. a 5 . 5 5
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD biết SC   ABCD , SC  2a , đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a
AD  6a . Thể tích của khối S. ABCD bằng 3 4a A. . B. 3 4a . C. 2 2a . D. 3 2a . 3
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ biết đáy có cạnh bằng a và cạnh bên bằng 3a. Khi đó thể tích của khối trụ bằng 3 a A. 2 3a . B. . C. 3 a . D. 3 3a . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm) 1 Câu 1. Hàm số 3 2 y
x  2x  4 có đồ thị (C) và tiếp tuyến của (C) tại M (x ; y ) có hệ số góc 3 0 0
k = - 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? y '(x )  4  a) 0 .
b) Có hai phương trình tiếp tuyến của (C).
c) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng y  4x  3 .
d) Phương trình tiếp tuyến tại M là: y  4  x  5 .
Câu 2: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P( )
A  0.2; P(B)  0.7 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. P AB  0.14 .
b. P AB  0.06 . c. ( P ) AB  0.25.
d. P A B  0.58 .
PHẦN III. Trả lời ngắn. (2 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp .
S ABCD biết SC   ABCD , SC  2a , đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a
BD a 3 . Tính góc giữa SB và (ABCD).
Câu 2: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v t  2
t  5t  2 , trong đó t  0, t
tính bằng giây và v t  tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 8 mét/giây.
PHẦN IV. Tự luận. (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: 3 ln x a. 4 y x  o c sx . b. y  . 4 x 2
x  2x  2
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  2 . 2 0
Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC SC   ABC , SC  2a , đáy ABC vuông tại A và
AB a, BC  2a . 
a. Chứng minh: mp(SAB) mp(SAC) .
b. Tính khoảng cách giữa AC và SB. ----HẾT----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 113 – ĐỀ HÒA NHẬP
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 4x y  là A. 4x y  . B. y  4 .
C. y  x ln 4 . D. 4x y  ln 4 . 1 3 2
Câu 2: Cho hàm số y  
x  3x  2x  1 với x
. Giá trị của y (-2) bằng 3 A. -2. B. -3. C. -4. D. -5.
Câu 3: Cho các hàm số u u x,v v x có đạo hàm trên khoảng K và v x  0 với x
  K . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (u v)  u  v .
B. (C.u)  C.u ' .(C là hằng số)   u
u .v v .u C. ( . u v)  u .  v ' . D.    . 2  v v
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SB   ABC , SB a , đáy ABC vuông cân tại A và AC = 2a. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SCA bằng a 5 2a 5 A. .
B. 2a 5 . C. . D. a 5 . 5 5
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD biết SC   ABCD , SC  2a , đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a
AD  6a . Thể tích của khối S. ABCD bằng 3 4a A. . B. 3 4a . C. 2 2a . D. 3 2a . 3
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ biết đáy có cạnh bằng a và cạnh bên bằng 3a. Khi đó thể tích của khối trụ bằng 3 a A. 2 3a . B. . C. 3 a . D. 3 3a . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm) 1 Câu 1. Hàm số 3 2 y
x  2x  4 có đồ thị (C) và tiếp tuyến của (C) tại M (x ; y ) có hệ số góc 3 0 0
k = - 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? y '(x )  4  a) 0 .
b) Có hai phương trình tiếp tuyến của (C).
c) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng y  4x  3 .
d) Phương trình tiếp tuyến tại M là: y  4  x  5 .
Câu 2: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P( )
A  0.2; P(B)  0.7 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. P AB  0.14 .
b. P AB  0.06 . c. ( P ) AB  0.25.
d. P A B  0.58 .
PHẦN III. Trả lời ngắn. (2 điểm)
Câu 1: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v t  2
t  5t  2 , trong đó t  0, t
tính bằng giây và v t  tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 8 mét/giây.
PHẦN IV. Tự luận. (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: 3 ln x a. 4 y
x  3x  5 . b. y  . 4 x
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 tại điểm có hoành độ x  2 . 0 ----HẾT----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÔN: TOÁN KHỐI: 11 Đề 114 Phần I:(3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B B D C Phần II:(2 điểm) Câu 1: S S Đ Đ Câu 2 S S Đ Đ Phần III:(2 điểm) Câu Nội dung điểm 1 60 1 2 8 1 Phần IV:(3 điểm) Câu 1 nội dung điểm a ' 2 0.25+0.25 3 2 x s inx 2x o c sx 3 b ' 2 3x ln x 6x ln x 3x 3x(2 ln x 1) 0.25+0.25 Câu 2 ' y 1; y (2) 1 0.25+0.25 0 0.25+0.25 ' y y (2)(x 2) 1 x 1 Câu 3: a AC A , B AC SB AC (SAB) (SAC) (SAB) 0.25+0.25 b
Xác định khoảng cách và tính đc d 2a 21 d = 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÔN: TOÁN KHỐI: 11 Đề 115 Phần I:(3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C C B D Phần II:(2 điểm) Câu 1: D S S S Câu 2 D D S S Phần III:(2 điểm) Câu Nội dung điểm 1 55 1 2 7 1 Phần IV:(3 điểm) Câu 1 nội dung điểm a ' 3 0.25+0.25 4 2 x cos x 3x s inx 4 b ' ln x 1 ln x 0.25+0.25 2 x x Câu 2 ' y 3; y (2) 3 0.25+0.25 0 0.25+0.25 ' y y (2)(x 2) 3 3x 3 Câu 3: a AC A , B SC AB AB (SAC) (SAC) (SAB) 0.25+0.25 b
Xác định khoảng cách và tính đc d 2a 5 d = 5