Đề cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thanh Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội

UBND HUYỆN THANH OAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 đim) Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th):
a) -16 + (-9) b) 127 . 38 - 38 . 27
c) -21 + 43 + (-179) + 57 d)
( )
{
}
2
375: 32 4 5. 3 42 14


+
Bài 2: (2 đim) Tìm x, biết:
a) x 25 = 13
b) 9.(x + 4) 28 = 26
c) 150 x; 420 x và x > 12.
d) 3.(2x 11)
2
+ 6 = 3
4
.
Bài 3: (2 đim)
Khi 6 ca mt trưng THCS t 300 đến 400 hc sinh, khi xếp thành hàng 12,
hàng 15, hàng 18 đu va đ hàng. Tính s hc sinh khi 6 ca trưng ?
Bài 4: (3,5 đim)
1. Trong các ch cái sau, ch nào có tâm đi xng, ch o có trc đi xng:
H O T G L N M P
2.Sân nhà bác Trung hình chữ nhật chiều dài 16m chiều rộng 12m. Bác
Trung dự định dùng loại gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát cái sân đó.
a) Tính chu vi diện tích sân.
b)Tiền một viên gạch để lát sân 15 000 đồng. Để lát kín i sân bằng loại
gạch trên. (Biết rằng các viên gạch được t liền nhau, coi mạch vữa giữa các viên
gạch không đáng kể) thì bác Trung phải trả tất cả bao nhiêu tiền gạch lát.
Bài 5: (0,5 đim)
m s nguyên t p sao cho p + 16 p + 20 đu là các s nguyên t.
........ Hết ........
(Giám thcoi thi không gii thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
HƯỚNG DN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUI I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
Bài
Câu
Đáp án
1
(2,0 đ)
a
a) -16 + (-9)
= - (16 + 9)
= -25.
0,25
0,25
b
b) 127 . 38 - 38 . 27
= 38.(127 27)
= 38. 100
= 3800
0,25
0,25
c
c) -21 + 43 + (-179) + 57
= [( -21) + (-179)] + (43 + 57)
= -200 + 100
= -100
0,25
0,25
d
d)
( )
{ }
2
375: 32 4 5. 3 42 14


+
= 375 : { 32 [4 + ( 5.9 42)]} 14
= 375 : { 32 [4 + ( 45 42)]} 14
= 375 : [32 (4 + 3)] 14
= 375 : (32 7) 14
=
375 : 25 14
= 15 14
= 1
0,25
0,25
2
(2 đ)
a
a) x 25 = 13
x = 13 + 25
x = 28
0,5
b
b) 9.(x + 4) 28 = 26
9.(x + 4) = 26 + 28
9.(x + 4) = 54
x + 4 = 6
x = 2
0,25
0,25
c
c) 150 x; 420 x và x > 12.
x ƯC(150,420) và x >12
m ƯCLN(150,420) = 30
ƯC(150,420) = Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
Mà x > 12 nên x{15;30}.
0,25
0,25
d
d) 3.(2x 11)
2
+ 6 = 3
4
.
3.(2x 11)
2
+ 6 = 81.
3.(2x 11)
2
= 75.
(2x 11)
2
= 25.
=> 2x 11 = 5 hoc 2x 11 = - 5
Gii tng trưng hp tìm đưc x = 8 hoc x = 3.
0,25
0,25
3
(2 đ)
Gi s học sinh khi 6 ca trưng THCS là x (HS)
( )
*
xN
;
300 400.
Theo đ bài, ta có x 12; x 15; x 18
Nên x BC (12, 15, 18)
m đưc BCNN (12, 15, 18) = 180
Suy ra BC (12, 15, 18) = {0 ;180 ;360 ;540 ;….}
300 400.
Nên x = 360
Vy s học sinh khi 6 ca trưng THCS là 360 (HS)
0,5
0,5
0,5
0, 5
4
(3,0 đ)
1)Các ch cái có trc đi xng : H ; O ; T ; M
Các ch cái có tâm đi xng là : H ; O ; N
2)
a) Chu vi sân là : 2.(16 +12) = 56 (m)
Din tích sân : 16.12 = 192 (m
2
)
b)
Din tích ca mi viên gch :
40.40 = 1600(cm
2
) = 0,16 (m
2
).
Số viên gch cn dùng là:
192 : 0,16 = 1200 (viên).
Số tin gch lát bác Trung phi tr :
1200 . 15 000 = 18 000 000(đ
ng)
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
5
(1,0 đ)
m s nguyên t p sao cho p + 16 và p + 20 đu là các s nguyên
tố.
- Xét p = 2 thì p + 16 = 18 là hp s (loi)
- Xét p = 3 thì p + 16 = 19 và p + 20 = 23 là các s nguyên
tố (TM)
- Xét p >3 thì p không chia hết cho 3 vì p là s nguyên t.
Nếu p : 3 dư 1 thì p + 20 chia hết cho 3
Mà p + 20 >3 vi p>3 nên p + 20 là hp
s (Loi)
Tương t, nếu p : 3 dư 2 thì p + 16 là hp s (loại)
Vy p = 3
0,25
0,25
*Ghi chú: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN THANH OAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) -16 + (-9) b) 127 . 38 - 38 . 27
c) -21 + 43 + (-179) + 57 d) {  +( 2 375: 32 – 4 5. 3 – 42) }  –14 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 25 = 13 b) 9.(x + 4) – 28 = 26
c) 150 ⋮ x; 420 ⋮ x và x > 12. d) 3.(2x –11)2 + 6 = 34.
Bài 3: (2 điểm)
Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12,
hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường ?
Bài 4: (3,5 điểm)
1. Trong các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng, chữ nào có trục đối xứng: H O T G L N M P
2.Sân nhà bác Trung hình chữ nhật có chiều dài 16m và chiều rộng 12m. Bác
Trung dự định dùng loại gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát cái sân đó.
a) Tính chu vi và diện tích sân.
b)Tiền một viên gạch để lát sân là 15 000 đồng. Để lát kín cái sân bằng loại
gạch trên. (Biết rằng các viên gạch được lát liền nhau, coi mạch vữa giữa các viên
gạch không đáng kể) thì bác Trung phải trả tất cả bao nhiêu tiền gạch lát.
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 16 và p + 20 đều là các số nguyên tố.
........ Hết ........
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Bài Câu Đáp án Điểm a a) -16 + (-9) = - (16 + 9) 0,25 = -25. 0,25 b b) 127 . 38 - 38 . 27 = 38.(127 – 27) = 38. 100 0,25 = 3800 0,25 1 c) -21 + 43 + (-179) + 57 (2,0 đ) c
= [( -21) + (-179)] + (43 + 57) 0,25 = -200 + 100 = -100 0,25 d) {   + ( 2 375: 32 – 4 5. 3 – 42) }  –14  d
= 375 : { 32 – [4 + ( 5.9 – 42)]} – 14
= 375 : { 32 – [4 + ( 45 – 42)]} – 14
= 375 : [32 – (4 + 3)] – 14 0,25 = 375 : (32 – 7) – 14 = 375 : 25 – 14 = 15 – 14 0,25 = 1 a) x – 25 = 13 a x = 13 + 25 x = 28 0,5 2 b) 9.(x + 4) – 28 = 26 (2 đ) 9.(x + 4) = 26 + 28 b 9.(x + 4) = 54 0,25 x + 4 = 6 x = 2 0,25
c) 150 ⋮ x; 420 ⋮ x và x > 12. c
 x∈ ƯC(150,420) và x >12 0,25 Tìm ƯCLN(150,420) = 30
ƯC(150,420) = Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30} 0,25
Mà x > 12 nên x∈{15;30}. d) 3.(2x –11)2 + 6 = 34. 3.(2x –11)2 + 6 = 81. d 3.(2x –11)2 = 75. 0,25 (2x –11)2 = 25. 0,25
=> 2x –11 = 5 hoặc 2x –11 = - 5
Giải từng trường hợp tìm được x = 8 hoặc x = 3.
Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS là x (HS) ( * xN ); 3 0,5 (2 đ) 300 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 400.
Theo đề bài, ta có x ⋮ 12; x ⋮ 15; x ⋮ 18 Nên x ∈ BC (12, 15, 18) 0,5
Tìm được BCNN (12, 15, 18) = 180
Suy ra BC (12, 15, 18) = {0 ;180 ;360 ;540 ;….} Mà 300 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 400. 0,5 Nên x = 360
Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS là 360 (HS) 0, 5
1)Các chữ cái có trục đối xứng là : H ; O ; T ; M 0,5
Các chữ cái có tâm đối xứng là : H ; O ; N 4 0,5 (3,0 đ) 2)
a) Chu vi sân là : 2.(16 +12) = 56 (m) 0,75
Diện tích sân là: 16.12 = 192 (m2) 0,75 b)
Diện tích của mỗi viên gạch là :
40.40 = 1600(cm2) = 0,16 (m2). 0,5
Số viên gạch cần dùng là: 192 : 0,16 = 1200 (viên).
Số tiền gạch lát bác Trung phải trả là :
1200 . 15 000 = 18 000 000(đồng) 0,5
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 16 và p + 20 đều là các số nguyên 5 tố. (1,0 đ)
- Xét p = 2 thì p + 16 = 18 là hợp số (loại)
- Xét p = 3 thì p + 16 = 19 và p + 20 = 23 là các số nguyên 0,25 tố (TM)
- Xét p >3 thì p không chia hết cho 3 vì p là số nguyên tố.
Nếu p : 3 dư 1 thì p + 20 chia hết cho 3
Mà p + 20 >3 với p>3 nên p + 20 là hợp số (Loại)
Tương tự, nếu p : 3 dư 2 thì p + 16 là hợp số (loại) 0,25 Vậy p = 3
*Ghi chú:
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.