Đề cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Trường Chinh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

H
B
C
A
Bài 1: (1điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn):
1)
1
5 18 50 72
3
−−
2)
15 5
12 2 35
31
+−
Bài 2 : (1 điểm) Giải phương trình sau :
2
2 9 12 4 1 5xx + −=
Bài 3: (2 điểm) Cho 2 hàm số
23yx=
yx
=
có đồ thị lần lượt là (D
1
) và (D
2
).
1) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm A của (D
1
) và (D
2
) bằng phép tính.
3) Xác định các h số a và b ca hàm s y = ax + b, biết rằng đồ thị (D
3
) của
hàm số này song song với (D
1
) và (D
3
) đi qua điểm M (-3 ; - 4).
Bài 4: (1đim)
Nhân dịp khai trường một cửa hàng giảm giá 20% cho tất cả c sn
phẩm. Một bao giá bán lúc đầu 480.000 đồng Riêng mặt hàng bao lô, nếu
phiếu thành viên thì được giảm tiếp 10% so với giá đã giảm. Bạn Bình mang theo
500.000 đồng và có th thành viên nên sau khi mua một baomột hộp bút thì vẫn
còn dư 100.000 đồng
1) Hi sau khi gim ln hai thì giá chiếc bao lô còn li bao nhiêu?
2) Hi giá lúc đu ca cái hp bút là bao nhiêu?
Bài 5: (1điểm) Hình 1 mô tả sơ đồ của một chiếc máng trượt trong công viên nước.
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề gồm 02 trang)
Hình 1
Trên hình 1:
- AC là chiều dài máng trượt
- AB là chiều dài của thang để lên máng trượt
- AH là độ cao của máng trượt
- Góc BAC là góc tạo bởi thang và máng trượt
- Góc ACB là góc tạo bởi máng trượt và mặt đất
Cho biết: 
= 90
0
; 
= 25
0
à  = 32
1) Tính độ cao của máng trượt ( Lầm tròn tới s thập phân thứ nhất)
2) Tính số bậc thang để lên tới đỉnh A của ng trượt . Biết rằng khoảng cách
giữa mỗi bậc thang là 30cm
Bài 6: (1điểm) Tại 2 cửa hàng văn phòng phẩm đều bán cùng một loại tập 100
trang với giá 6000 đồng/cuốn. Nhân dịp khai giảng m học mới cả hai cửa hàng đều
có chương trình khuyến mãi như sau:
- Cửa hàng A: Khi mua mỗi cuốn tập sẽ được giảm 300 đồng so với giá đang
bán.
- Cửa hàng B: Khi mua trên 5 cuốn trở lên thì từ cuốn thứ 6 trở đi, mỗi cuốn tập
được giảm 800 đồng so với giá đang bán.
1) Gọi y là số tiền phải trả khi mua x cuốn tập. Hãy viết công thức để tính y theo x
khi mua tập ở cửa hàng A nhân dịp giảm giá.
2) Bạn Hùng dự định mua 10 cuốn tập để chuẩn bị cho năm học mới. Hùng nên
chọn cửa hàng nào để mua được rẻ hơn?
Bài 7: ( 3điểm) Cho đường tròn (O;R) điểm A thuộc đường tròn. Từ A v tia tiêp
tuyến Ax với đường tròn. Trên tia Ax , lấy đim M sao cho MA = 2R.
1) Chứng minh tam giác AMO vuông và tính số đo góc AMO (làm tròn tới độ).
2) Vẽ y AB vuông góc với MO tại H. Chứng minh HA = HB MB tiếp
tuyến của đường tròn (O).
3) T B v
BI MA
tại I. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng HI
tại K. Đường thẳng MK cắt đường thẳng AO tại T. Chứng minh tam giác MTO
cân.
----HẾT----
(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN
TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2022 2023
NỘI DUNG
ĐIM
Bài 1: ( 1điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn):
1)
1
5 18 50 72
3
−−
=
1
5 9 2 25 2 36 2 15 2 5 2 2 2 8 2
3
= −−=.. .
2)
( )
( )
2
5 31
15 5
12 2 35 7 5
31 31
5 75 5757
+− = +
−−
=+ =+−=
Bài 2 : ( 1 điểm)Giải phương trình sau :
2
2 9 12 4 1 5xx + −=
( )
( )
2
2
23 2 6
32 3
3 23
3 23
323
5
3
1
3
−=
−=
−=
−=
−=
=
=
x
x
x
x
x
x
x
Bài 3:(2 điểm)Cho hàm sy = 2x 3và y = -x
có đồ thị lần lượt (D
1
) và
(D
2
).
1) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm A của (D
1
) và (D
2
) bằng phép tính.
3) Xác định các h số a và b ca hàm s y = ax + b, biết rằng đồ
thị (D
3
) của hàm số này song song với (D
1
) và (D
3
) đi qua điểm H (-3 ; 1)
Xét hàm số y = 2x -3 Xét hàm số y = -x
TXĐ : X = R TXĐ : X = R
Bảng giá trị
x
0
1
y = 2x - 3
-3
-1
x
0
2
y= - x
0
-2
0.25+0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25+0.25
H
B
C
A
Vẽ đúng 2 đồ thị
b)Phương trình hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
)
2x -3 = -x
23
33
1
+=
⇔=
⇔=
xx
x
x
Thay
1
=
x
vào y = - x ta được
1= y
Vậy tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) là
( )
11;
c) (D
3
) :y = ax +b
(D
1
) : y = 2x - 3
(D
3
) // (D
1
)
2
3
=
≠−
a
b
suy ra (D
3
) : y = 2x +b
(D
3
) đi qua điểm H (-3 ; -4 )
2 (-3) + b = - 4
b = 2 (nhận )
Vậy (D
3
) : y = 2x + 2
Bài 4: (1điểm)
1) Giá ba lô sau hai lần gim: 480000. 80%. 90% = 345600 đồng
2) Giá hộp bút sau khi giảm: 400000 345600 = 54400
Giá hộp bút lúc đầu: 54400:80% = 68000 đồng
Bài 5: (1điểm)
Giải
1) Tam giác AHC vuông tại H
0
.sin 32.sin 25 13,5AH HC C m= =
Độ cao của máng trượt khoảng 13,5m
2) Tam giác AHB vuông tại H
.sin 25
15
sin sin 65
AH AC
AB m
B
= =
S bậc thang :
15 : 0,3 49,7
S bậc thang để lên tới đỉnh A của máng trượt là 50 bậc
Bài 6: (1điểm)
1) Gọi y là số tiền phải trả khi mua x cuốn tập ở cửa hàng A
Ta có công thức y = 5700.x
2) Giá tiền 10 cuốn tập khi mua ở cửa hàng A : 5700 . 10 = 57000đồng
0.25+0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
H
B
M
A
O
Giá tiền 10 cuốn tập khi mua ở cửa hàng B: 6000 . 5 + 5200 . 5 = 5600
đồng
Vậy Hùng nên chọn cửa hàng B
Bài 7: ( 3điểm) .
Cho đường tròn (O;R) và điểm A thuộc đường tròn. Từ A vẽ tia tiêp tuyến
Ax với đường tròn. Trên tia Ax , lấy đim M sao cho MA = 2R
1) Chứng minh tam giác AMO vuông và tính số đo góc AMO ( làm
tròn tới độ)
2) Vẽ dây AB vuông góc với MO tại H. Chứng minh HA = HB và MB
là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) T B v
BI MA
tại I. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng HI tại K. Đường thẳng MK cắt đường thẳng AO tại T.
Chứng minh tam giác MTO cân
1) Chứng minh tam giác AMO vuông và tính số đo góc AMO
Tam giác AMO vuông tại A ( AM là tiếp tuyến)
0
1
tan 27
22
OA R
MM
AM R
= = =
2) Chứng minh HA = HB và MB là tiếp tuyến
của đường tròn (O)
OH vuông góc với AB tại H (gt)
suy ra H là trung đim của AB ( tính chất
đườ
ng kính và dây cung)
Suy ra OM là trung trực của đoạn thẳng
AB
MA MB⇒=
Xét
&MBO MAO∆∆
( )
( )
( )
( )
MB MA cmt
MO cc MBO MAO c c c
OB OA bk
=
⇒∆ =∆
=
0
90MBO MAO MB OB = =⇒⊥
tại
( )
BO
Vậy MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3)Chứng minh tam giác MTO cân
0.25
0.5
0.25+0,25
0.5
0.25
0.25
Qua H vẽ
( )
//
HQ OT Q MT
//
//
HQ OT
MA HQ QI MO QI BH
MA OT
⇒⊥
Xét tứ giác QIBH có :
//
//
QI BH
IB QH
QIBH là hình bình hành
Xét tư giác QIHA có
//QI HA
QI HA
=
QIHA là hình bình hành
Gọi N là giao điểm của QH và IA
NQ NH AT AO= ⇒=
Suy ra tam giác MTO cân tại M
LƯU Ý: HỌC SINH CÓ CÁCH LÀM KHÁC GIÁO VIÊN VẪN CHO
ĐIỂM NẾU CHỨNG MINH ĐÚNG
0.25
0.25
0.25
0.25
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH
BNG ĐC T MA TRN Đ KIỂM TRA CUI HC KÌ 1 NĂM HC 2022-2023
TOÁN LP 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI SỐ
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Đưa thừa số
ra ngoài dấu
căn
Nhn biết:
Biết phân tích số trong căn thành tích hai thừa sô
- Biết đưa thừa sô ra ngoài dâu căn
- Biết thu gọn các căn đồng dạng
1
(B1/a)
0,5đ
Các phép biến
đổi đơn giản
về căn bậc hai
Thông hiu
- Biết và Hiểu được các cách trc căn mẫu
- Thu gọn được các căn thức sau khi đã trục căn
1
(B1/a)
0,5đ
Phương trình
vô tỷ
Vn dng :
- Nh và vn dng HĐT chuyn bài toán v phương
trình GTTĐ
- Biết vn dng các tính cht ca phương trình ,
chuyn vế đổi du đ đưa phương trình v dạng
bản
1
(B1/a)
2
Hàm số
bậc
Vẽ đồ thị
HSBN
Nhn biết:
Biết lập bảng giá trị
3
nhất.
Tìm tọa độ
giao điểm
Biết xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Biết tìm a dể hai đường thẳng song song
Biết cách kiểm tra 1 điểm thuộcđồ thị hàm số
(B3/a,
B3/b,
B3/c)
TOÁN THỰC TẾ
3
Toán
thực tế
Tỷ lệ %
Thông hiu:
Hiu đưc đ gii quyết vn đ bng c kiến thc
thông thưng trong thc tế
2
(B4/a;
B4/b)
Tỷ số lượng
giác
Vn dng:
Biết v hình tam giác vuông minh ha cho các yếu t
trong bài toán
Vn dng kiến thc vt đ tính quãng đưng , vn tc,
thi gian
1
(B5/a)
0,5đ
1
( B5/b)
0,5đ
Hàm số bậc
nhất
Thông hiu:
Hiu đưc đ , viết đưc công thc tính
Biết thế đúng đi ng vào công thc đ gii quyết i
toán
2
(B6/a;
B6/b)
HÌNH HỌC
4
Hệ thức
lượng
trong
tam
giác
vuông
Một số hệ
thức trong
tam giác
vuông
Nhn biết:
Biết đưc các h thc trong tam giác vuông, H thc Pi-
ta-go
1
(B7/1/a)
0,5đ
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn
Nhn biết
Biết tính t slượng giác của một góc suy ra số đo
góc đó
1
(B7/1/b)
0,5đ
5
Đường
tròn
- Đường kính
và dây cung
Nhn biết:
Biết giải thích hai đoạn bằng nhau dựa vào định lý
1
(B7/2/a)
-Tiếp tuyến
của đường
tròn
đường kính và dây cung
0,5đ
Vận dụng:
Hiểu được cách chứng minh tiếp tuyến
Vận dụng các chứng minh trên để chứng minh tiếp
tuyến
1
(B7/2/b)
0,5đ
Vận dụng cao:
Vận dụng được các tính chất đã học để chứng minh
1
(B7/3)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 9
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Đưa tha s ra ngoài căn và
thu gn
1
(B1/a)
0,5
1
5%
Các phép tính các phép
biến đổi đơn giản v căn
bc hai
1
( B1/b)
0,5đ
1
5%
Phương trình vô tỷ
1
(B2)
1
10%
2
Hàm số
bậc
nhất.
Vẽ đồ thị HSBN
Tìm tọa độ giao điểm
Điểm thuộc đồ thị
Đường thẳng song song
3
(B3/a;
B3/b; B3/c)
3
20%
3
Toán
Tỷ lệ %
2
2
thực tế
(B4/a
B4/b)
10%
Tỷ số lượng giác
1
(B5a)
0,5đ
1
(B5b)
0,5đ
2
10%
Hàm số bậc nhất
2
(B6/a
B6/b)
2
10%
4
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
vuông
Một số hệ thức trong
tam giác vuông
1
(B7/1/a)
0,5đ
1
5%
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
1
(B7/1/b)
0,5đ
1
5%
5
Đường
tròn
Đường kính và dây cung
Tiếp tuyến
1
(B7/2/a)
0,5đ
1
(B7/2/b)
0,5đ
1
(B7/3)
3
20%
Tng
7
6
3d
3
1
17
10 đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/12

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1
: (1điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn): 1) 1 5 18 − 50 − 72 2) 3 15 − 5 + 12−2 35 3 −1
Bài 2 : (1 điểm) Giải phương trình sau : 2
2 9x −12x + 4 −1 = 5
Bài 3: (2 điểm) Cho 2 hàm số y = 2x − 3 và y = −x có đồ thị lần lượt là (D1) và (D2).
1) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính.
3) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (D3) của
hàm số này song song với (D1) và (D3) đi qua điểm M (-3 ; - 4).
Bài 4:
(1điểm) Nhân dịp khai trường một cửa hàng giảm giá 20% cho tất cả các sản
phẩm. Một bao lô có giá bán lúc đầu là 480.000 đồng Riêng mặt hàng bao lô, nếu có
phiếu thành viên thì được giảm tiếp 10% so với giá đã giảm. Bạn Bình mang theo
500.000 đồng và có thẻ thành viên nên sau khi mua một bao lô và một hộp bút thì vẫn còn dư 100.000 đồng
1) Hỏi sau khi giảm lần hai thì giá chiếc bao lô còn lại bao nhiêu?
2) Hỏi giá lúc đầu của cái hộp bút là bao nhiêu?
Bài 5: (1điểm) Hình 1 mô tả sơ đồ của một chiếc máng trượt trong công viên nước. A B C H Hình 1 Trên hình 1:
- AC là chiều dài máng trượt
- AB là chiều dài của thang để lên máng trượt
- AH là độ cao của máng trượt
- Góc BAC là góc tạo bởi thang và máng trượt
- Góc ACB là góc tạo bởi máng trượt và mặt đất
Cho biết: 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 900; 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 250 𝑣𝑣à 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 32 𝑚𝑚
1) Tính độ cao của máng trượt ( Lầm tròn tới số thập phân thứ nhất)
2) Tính số bậc thang để lên tới đỉnh A của máng trượt . Biết rằng khoảng cách
giữa mỗi bậc thang là 30cm
Bài 6:
(1điểm) Tại 2 cửa hàng văn phòng phẩm đều có bán cùng một loại tập 100
trang với giá 6000 đồng/cuốn. Nhân dịp khai giảng năm học mới cả hai cửa hàng đều
có chương trình khuyến mãi như sau:
- Cửa hàng A: Khi mua mỗi cuốn tập sẽ được giảm 300 đồng so với giá đang bán.
- Cửa hàng B: Khi mua trên 5 cuốn trở lên thì từ cuốn thứ 6 trở đi, mỗi cuốn tập
được giảm 800 đồng so với giá đang bán.
1) Gọi y là số tiền phải trả khi mua x cuốn tập. Hãy viết công thức để tính y theo x
khi mua tập ở cửa hàng A nhân dịp giảm giá.
2) Bạn Hùng dự định mua 10 cuốn tập để chuẩn bị cho năm học mới. Hùng nên
chọn cửa hàng nào để mua được rẻ hơn?
Bài 7: ( 3điểm) Cho đường tròn (O;R) và điểm A thuộc đường tròn. Từ A vẽ tia tiêp
tuyến Ax với đường tròn. Trên tia Ax , lấy điểm M sao cho MA = 2R.
1) Chứng minh tam giác AMO vuông và tính số đo góc AMO (làm tròn tới độ).
2) Vẽ dây AB vuông góc với MO tại H. Chứng minh HA = HB và MB là tiếp
tuyến của đường tròn (O).
3) Từ B vẽ BI MA tại I. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng HI
tại K. Đường thẳng MK cắt đường thẳng AO tại T. Chứng minh tam giác MTO cân. ----HẾT----
(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2022 – 2023 NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1: ( 1điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn): 1) 1 5 18 − 50 − 72 = 1 5 9.2 − 25.2 −
36.2 =15 2 − 5 2 − 2 2 = 8 2 0.25+0.25 3 3 5 ( 3 − − )1 15 5 + 12−2 35 = + ( 7 − 5)2 0.25 2) 3 −1 3 −1
= 5 + 7 − 5 = 5 + 7 − 5 = 7 0.25
Bài 2 : ( 1 điểm)Giải phương trình sau : 2
2 9x −12x + 4 −1 = 5 ⇔ 2 (3x − 2)2 = 6 0.25 ⇔ (3x − 2)2 = 3 ⇔ 3x − 2 = 3 0.25 3x − 2 = 3 ⇔ 3x −2= 3−  5 x =  3 ⇔  0.25  1 − x =  3 0.25
Bài 3:(2 điểm)Cho hàm số y = 2x – 3và y = -xcó đồ thị lần lượt là (D 1) và (D2). 1) Vẽ (D
1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính.
3) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ
thị (D3) của hàm số này song song với (D1) và (D3) đi qua điểm H (-3 ; 1)
Xét hàm số y = 2x -3 Xét hàm số y = -x TXĐ : X = R TXĐ : X = R Bảng giá trị x 0 1 x 0 2 0.25+0.25 y = 2x - 3 -3 -1 y= - x 0 -2 Vẽ đúng 2 đồ thị 0.25+0.25
b)Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2) 2x -3 = -x ⇔ 2x + x = 3 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 0.25 Thay x
= 1vào y = - x ta được y = 1 − 0.25
Vậy tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là (1; )1 − c) (D3) :y = ax +b (D1) : y = 2x - 3 0.25 (D a = 3) // (D1) 2 ⇔  suy ra (D3) : y = 2x +b b ≠ 3 − (D
3) đi qua điểm H (-3 ; -4 ) ⇔ 2 (-3) + b = - 4 ⇔ b = 2 (nhận ) 0.25 Vậy (D3) : y = 2x + 2
Bài 4: (1điểm)
1) Giá ba lô sau hai lần giảm: 480000. 80%. 90% = 345600 đồng 0.5
2) Giá hộp bút sau khi giảm: 400000 – 345600 = 54400 0.25
Giá hộp bút lúc đầu: 54400:80% = 68000 đồng 0,25
Bài 5: (1điểm) A Giải B C H 0.25
1) Tam giác AHC vuông tại H 0.25 0
AH = HC.sinC = 32.sin 25  13,5m
Độ cao của máng trượt khoảng 13,5m
2) Tam giác AHB vuông tại H 0.25 AH AC.sin 25 AB = =  15m sin B sin 65
Số bậc thang : 15: 0,3  49,7
Số bậc thang để lên tới đỉnh A của máng trượt là 50 bậc 0.25
Bài 6: (1điểm)
1) Gọi y là số tiền phải trả khi mua x cuốn tập ở cửa hàng A 0.5
Ta có công thức y = 5700.x
2) Giá tiền 10 cuốn tập khi mua ở cửa hàng A : 5700 . 10 = 57000đồng 0.25
Giá tiền 10 cuốn tập khi mua ở cửa hàng B: 6000 . 5 + 5200 . 5 = 5600 đồng 0.25
Vậy Hùng nên chọn cửa hàng B
Bài 7: ( 3điểm) .
Cho đường tròn (O;R) và điểm A thuộc đường tròn. Từ A vẽ tia tiêp tuyến
Ax với đường tròn. Trên tia Ax , lấy điểm M sao cho MA = 2R
1) Chứng minh tam giác AMO vuông và tính số đo góc AMO ( làm tròn tới độ)
2) Vẽ dây AB vuông góc với MO tại H. Chứng minh HA = HB và MB
là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) Từ B vẽ BI MA tại I. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng HI tại K. Đường thẳng MK cắt đường thẳng AO tại T.
Chứng minh tam giác MTO cân
1) Chứng minh tam giác AMO vuông và tính số đo góc AMO M
Tam giác AMO vuông tại A ( AM là tiếp tuyến) 0.5 OA R 1 = = = ⇒  0 tan M M  27 AM 2R 2 0.25+0,25
2) Chứng minh HA = HB và MB là tiếp tuyến B
của đường tròn (O)
OH vuông góc với AB tại H (gt) 0.5 H
suy ra H là trung điểm của AB ( tính chất A O
đường kính và dây cung)
Suy ra OM là trung trực của đoạn thẳng AB ⇒ MA = MB Xét MBO & MAO
MB = MA (cmt) 0.25  MO(cc)  ⇒ MBO = MA
O(c c c) OB OA(bk)  =  ⇒  =  0
MBO MAO = 90 ⇒ MB OB tại B ∈(O) 0.25
Vậy MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3)Chứng minh tam giác MTO cân
• Qua H vẽ HQ / /OT (Q MT ) HQ / /OT
 ⇒ MA HQ QI MO QI / /BH 0.25 MA OT
• Xét tứ giác QIBH có : QI / /BH
 ⇒ QIBH là hình bình hành IB / /QH 0.25  • Xét tư giác QIHA có QI / /HA 0.25
 ⇒ QIHA là hình bình hành QI = HA
• Gọi N là giao điểm của QH và IA ⇒ NQ = NH AT = AO 0.25
Suy ra tam giác MTO cân tại M
LƯU Ý: HỌC SINH CÓ CÁCH LÀM KHÁC GIÁO VIÊN VẪN CHO
ĐIỂM NẾU CHỨNG MINH ĐÚNG UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022-2023 TOÁN LỚP 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ Căn bậc Nhận biết:
hai, căn Đưa thừa số
– Biết phân tích số trong căn thành tích hai thừa sô 1
bậc ba. ra ngoài dấu
- Biết đưa thừa sô ra ngoài dâu căn (B1/a) căn 0,5đ
- Biết thu gọn các căn đồng dạng
Các phép biến Thông hiểu 1 1 đổi đơn giản
- Biết và Hiểu được các cách trục căn ở mẫu (B1/a)
về căn bậc hai - Thu gọn được các căn thức sau khi đã trục căn 0,5đ
Phương trình Vận dụng : vô tỷ
- Nhớ và vận dụng HĐT chuyển bài toán về phương trình GTTĐ 1
- Biết vận dụng các tính chất của phương trình , (B1/a)
chuyển vế đổi dấu để đưa phương trình về dạng cơ bản Hàm số Nhận biết: 3 2 Vẽ đồ thị bậc HSBN
Biết lập bảng giá trị nhất. Tìm tọa độ
Biết xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ (B3/a, giao điểm
Biết cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng B3/b,
Biết tìm a dể hai đường thẳng song song B3/c)
Biết cách kiểm tra 1 điểm thuộcđồ thị hàm số TOÁN THỰC TẾ Toán Thông hiểu: 2
thực tế Tỷ lệ %
Hiểu được đề và giải quyết vấn đề bằng các kiến thức (B4/a;
thông thường trong thực tế B4/b) Vận dụng: 1 1
Biết vẽ mô hình tam giác vuông minh họa cho các yếu tố (B5/a) ( B5/b) 3 Tỷ số lượng giác trong bài toán 0,5đ 0,5đ
Vận dụng kiến thức vật lý để tính quãng đường , vận tốc, thời gian … Thông hiểu: 2 Hàm số bậc
Hiểu được đề , viết được công thức tính (B6/a; nhất
Biết thế đúng đối tượng vào công thức để giải quyết bài B6/b) toán HÌNH HỌC
Hệ thức Một số hệ Nhận biết: 1 lượng thức trong
Biết được các hệ thức trong tam giác vuông, Hệ thức Pi- (B7/1/a) trong tam giác ta-go 0,5đ tam vuông 4 giác Tỉ số lượng Nhận biết 1 vuông giác của góc
Biết tính tỷ số lượng giác của một góc và suy ra số đo (B7/1/b) nhọn góc đó 0,5đ
Đường - Đường kính Nhận biết: 1 5 tròn và dây cung
Biết giải thích hai đoạn bằng nhau dựa vào định lý (B7/2/a) -Tiếp tuyến đường kính và dây cung 0,5đ của đường tròn Vận dụng: 1
Hiểu được cách chứng minh tiếp tuyến (B7/2/b)
Vận dụng các chứng minh trên để chứng minh tiếp 0,5đ tuyến Vận dụng cao: 1
Vận dụng được các tính chất đã học để chứng minh (B7/3)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm (12)
TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) Chủ đề (2) (3) TNK TNK TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q Q
Căn bậc Đưa thừa số ra ngoài căn và 1 1
hai, căn thu gọn (B1/a) 5% bậc ba. 0,5
Các phép tính và các phép 1 1 1
biến đổi đơn giản về căn ( B1/b) 5% bậc hai 0,5đ
Phương trình vô tỷ 1 1 (B2) 10%
Hàm số Vẽ đồ thị HSBN 3 3 2 bậc
Tìm tọa độ giao điểm (B3/a; 20% nhất.
Điểm thuộc đồ thị B3/b; B3/c)
Đường thẳng song song 3 Toán Tỷ lệ % 2 2 thực tế (B4/a 10% B4/b)
Tỷ số lượng giác 1 1 2 (B5a) (B5b) 10% 0,5đ 0,5đ
Hàm số bậc nhất 2 2 (B6/a 10% B6/b) Hệ thức 1 1 lượng
Một số hệ thức trong 5% trong (B7/1/a)
tam giác vuông 4 tam giác 0,5đ vuông
Tỉ số lượng giác của góc 1 1 nhọn (B7/1/b) 5% 0,5đ Đường
Đường kính và dây cung 1 1 1 3 5 tròn Tiếp tuyến (B7/2/a) (B7/2/b) (B7/3) 20% 0,5đ 0,5đ Tổng 7 6 3 1 17 3d 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%