Đề cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Tri Phương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Tri Phương, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIM TRA CUI K HC K I
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN - KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
gm 02 trang)
Bài 1: (2.0 điểm) Thc hin phép tính:
( )
34713a)
2
+
8 8 1
b) 2 6 .
6 2 6 2 6

+−

−+

Bài 2: (2 đim)
Cho hàm s
2
2
1
= xy
có đ th (D) và hàm s
32 += xy
có đ th (D’)
a) V đồ th hàm s (D) và (D’) trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca (D)(D’) bng phép toán.
Bài 3 : (1,0 điểm) T trên v trí C ca mt tòa nhà chiều cao CD = 35 m, người ta nhìn thy
đỉnh A ca mt tháp truyn hình vi góc nâng
0
ACH 40=
(góc nâng là góc to bởi phương nằm
ngang và tia đi qua đỉnh tháp) t v trí C nhìn thy chân ca tháp vi góc h
0
HCB 25=
(góc
h là góc to bởi phương nằm ngang và tia đi qua chân tháp)
Tính chiu cao AB ca tháp truyn hình. (kết qu tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4 : (1,0 điểm) Học sinh trường THCS Nguyễn Tri Phương tham gia thc hiện công trình măng
non “Học bng N i hng Nguyễn Tri Phương” bằng hình thc tiết kim tin mi ngày. Tng
s tin tiết kim ca toàn b hc sinh trường được cho bi công thc:
500 000 3 000 000yx=+
trong đó y ng) tng s tin tiết kiệm được ca các bn hc sinh sau x (ngày). Các bn hãy
tính xem:
a) Sau 30 ngày thì các bn có th tiết kim đưc bao nhiêu tin?
b) Các bn cn tiết kiệm bao nhiêu ngày để thc hin 1 công trình tr giá 12 000 000 đồng?
(xem tiếp trang sau)
2
Bài 5: (1.0 điểm) Mt ca hàng bánh nhân dp mùa Giáng sinh 2023 đã đồng lot gim giá các
sn phẩm, trong đó có chương trình nếu ch mua 2 hp bánh thì giá không gim còn nếu mua
nhiều hơn 2 hộp thì t hp th ba tr đi sẽ đưc giảm 10 000 đng so với giá ban đu .
a) Hi giá ban đu 1 hp bánh là bao nhiêu biết khi bn Bình mua 6 hp phi tr tng cng
680 000đ.
b) Nếu gi s hộp bánh đã mua là x (x ≥ 2) , s tin phi tr là y đồng. Hãy viết công thc
biu din y theo x và nếu bạn Bình đem theo 1 200 000đ thì số hp bánh bn Bình mua
được nhiu nht là bao nhiêu hp ?
Bài 6: (3,0 điểm)
T điểm M ngoài đưng tròn tâm O v hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là hai tiếp điểm). V
đường kính AD. Tia MD ct đưng tròn (O) ti E.
a) Chng minh: OM AB ti H và AED vuông.
b) Tia MD ct AB ti KMO ct AE ti I.
Chng minh : KI MA ti F và IK = IF.
c) K tia Ox vuông góc vi dây DE ti N và tia ON ct tia AB ti C.
Chng minh: CD là tiếp tuyến ca (O).
----------- HẾT -----------
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên hc sinh:……………..…………………………Lớp:…………………
3
THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIM TRA CUI K HC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lp: 9
CÂU
NI DUNG TR LI
ĐIM S
Bài 1:
Thc hin phép tính:
(2 đ)
( )
( )
2
2
a) 3 1 7 4 3
3 1 2 3
3 1 2 3 1
+
= +
= + =
0.25x2
0.25x2
8 8 1
b) 2 6 .
6 2 6 2 6

+−

−+

( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
8 6 2 8 6 2
1
2 6 .
6
6 2 . 6 2 6 2 . 6 2

+−

= +

+ +

1
4 6 8 4 6 8 2 6 .
6

= + +

1
6 6. 6
6
==
0,25x2
0,25
0,25
Bài 2:
Cho hàm s
2
2
1
= xy
(D) và hàm s
32 += xy
(D’)
(2 đ)
Thiếu mũi
tên trên trc
hay thiếu
ch x và y
hay đơn vị
trên 2 trc ko
bng nhau
tr 0,25đ
a) Tính đúng 2 bng giá tr
V đúng 2 đồ th hàm s
0,25x2
0,25x2
NG DN CHM
4
a) Phương trình hoành đ giao điểm ca (D)(D’) :
1
2 2 3
2
1
2 3 2
2
2
xx
xx
x
= +
+ = +
=
Thay
2=x
vào (D)
1
.2 2 1
2
y = =
Vy ta đ giao điểm ca (D)(D’)
( )
2; 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3:
(1 đ)
Không cn
cm hay ghi
hình ch
nht.
Ta có t giác DCHB là hình ch nht
=> DC = HB = 35m
Xét HCB vuông ti H có
0
35
tan 75,058
tan25
HB
HCB HC m
HC
= = =
Xét HCA vuông ti H có
0
0
35
tan . tan40 62,98
tan25
HA
HCA HA
HC
= = =
Vy chiu cao AB ca tháp truyn hình là 63 + 35 = 98m.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4:
(1 đ)
a)
Thay x =
30 vào công
thc là được
0,25
Tr li
đúng được
0,25.
b)cho phép
hs bm máy
tính ra kq
a) Thay x = 30 vào công thc
500 000 3 000 000yx=+
, ta có
500 000.30 3000 000 18 000 000y = + =
Vy sau 30 ngày thì s tin tiết kim s là 18 000 000 đồng.
b) Thế y = 12 000 000 vào công thc
500 000 3 000 000yx=+
ta
được:
500 000 3 000 000 12000000x+=
x = 18
Vy Các bn cn tiết kim 18 ngày đ có 1 phn hc bng tr giá
12 000 000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5:
(1 đ)
Hs đặt x
không chm
đk và đv
a)
Giá tiền ban đầu ca 1 hp bánh là :
(680 000 + 10 000.4): 6 = 120 000 đng.
0.5
5
b) Công thc biu din y theo x:
( )
2.120000 110000 2yx= +
0.25
110 000x + 20 000 = 12 000 000
1200000 20000
10,(72)
110000
x
==
(nếu ghi khác kết qu 10,72 thì không chm)
Vy vi s tin là 1 200 000 đồng thì em có th mua nhiu nht là 10 hp
bánh.
(nếu hc sinh tính trc tiếp có kết qu đúng không dùng công thc thì vn
cho 0,25đ)
0.25
Bài 6:
(3.0 đim
a)
Chng minh: OM AB ti H
Ta có : MA = MB ( t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
OA = OB (bán kính (O) )
=> OM là đưng trung trc ca AB
=>
OM AB ti H
Chng minh: AED vuông.
AED ni tiếp đường tròn (O) có cạnh AD là đưng kính (gt)
Suy ra AED vuông ti E nh lí )
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6:
b)
Chng minh : KI MA ti F và IK = IF.
ΔMAK có
đường cao MH ( vì MH AK)
đường cao AE (AED vuông ti E)
MH và AE ct nhau ti I (gt)
=> I là trc tâm MAK => KI MA ti F.
Chng minh : IK = IF.
Chng minh :
//
IK MI
IK OD
OD MO
=
(hq Ta-let trong MOD)
0,25
0,25
0,25
D
C
B
A
O
H
I
N
F
E
K
M
0,25
0,25
0,25
6
Hay :
//
IF MI
IK OA
OA MO
=
(hq Ta-let trong MOA)
Suy ra :
IK IF
OD OA
=
và OD = OA (…) IK = IF
0,25
Bài 6:
c)
Chng minh: 𝑂𝑁. 𝑂𝐶 = 𝑂𝐷
2
+ 𝑂𝑁. 𝑂𝐶 = 𝑂𝐻. 𝑂𝑀
Chng minh: 𝑂𝑁𝐷 ~∆𝑂𝐷𝐶
(
𝑐𝑔𝑐
)
CD là tiếp tuyến ca (O)
(trong c câu nếu không ghi lun c t0,25đ mỗi câu ; hình v sai tiếp
tuyến thì ch chấm điểm tam giác vuông AED )
0,25+0,25
0,25+0,25
----------- HẾT -----------
7
MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HK I
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NĂM HỌC 2023 2024
Nội dung
Mức độ cần đạt
Tổng số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
1. Tính, rút gn
biu thc cha
căn thc
Các phép biến
đổi đơn giản
căn thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
2
1
1
2
10%
10%
20%
2. Hàm số bậc nhất
V đồ th, tìm
tọa độ giao
điểm ca hai đồ
th
Tìm to
độ giao
điểm ca
2 đường
thng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
2
1
1
2
10%
10%
20%
3. Vận dụng vào
thực tê :
Vận dụng
công thức
TSLG
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
1
10%
10%
4. Vận dụng vào
thực tê
Vận dụng công
thức hàm số
bậc nhất để giải
quyết một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
1
10%
10%
5. Vận dụng vào
thực tê :
Vận dụng
công thức
hs bậc
nhất để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Vận dụng
công thức
hàm sô để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
8
Nội dung
Mức độ cần đạt
Tổng số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
0,25
0,75
1
2,5%
7.5%
10%
6. Đường tròn
Tính chất
2 tiếp
tuyến
Cm tam
giác
vuông
Tính chất
trực tâm,
hệ quả
Talet
Hệ thức
lượng ,tam
giác đồng
dạng và
DHNB 1 tiếp
tuyến
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
3
1
1
1
3
10%
10%
10%
Tổng
Số
câu
3
5
3
1
10
Số
điểm
3
4,25
1,75
1
10
Tỷ
lệ %
30%
42,5%
17,5%
10%
100%
| 1/8

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang)
Bài 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính: 2  8 8  1 a) ( 3 − ) 1 + 7 − 4 3 b) + − 2 6 .    6 − 2 6 + 2  6
Bài 2: (2 điểm) 1 Cho hàm số y =
x − 2 có đồ thị là (D) và hàm số y = 2
x + 3 có đồ thị là (D’) 2
a) Vẽ đồ thị hàm số (D) và (D’) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép toán.
Bài 3 : (1,0 điểm) Từ trên vị trí C của một tòa nhà có chiều cao CD = 35 m, người ta nhìn thấy đỉ 0
nh A của một tháp truyền hình với góc nâng ACH = 40 (góc nâng là góc tạo bởi phương nằm ngang và tia đi qua đỉ 0
nh tháp) và từ vị trí C nhìn thấy chân của tháp với góc hạ HCB = 25 (góc
hạ là góc tạo bởi phương nằm ngang và tia đi qua chân tháp)
Tính chiều cao AB của tháp truyền hình. (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4 : (1,0 điểm) Học sinh trường THCS Nguyễn Tri Phương tham gia thực hiện công trình măng
non “Học bổng Nụ cười hồng Nguyễn Tri Phương” bằng hình thức tiết kiệm tiền mỗi ngày. Tổng
số tiền tiết kiệm của toàn bộ học sinh trường được cho bởi công thức: y = 500 000x + 3 000 000
trong đó y (đồng) là tổng số tiền tiết kiệm được của các bạn học sinh sau x (ngày). Các bạn hãy tính xem:
a) Sau 30 ngày thì các bạn có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
b) Các bạn cần tiết kiệm bao nhiêu ngày để thực hiện 1 công trình trị giá 12 000 000 đồng? (xem tiếp trang sau) 1
Bài 5: (1.0 điểm) Một cửa hàng bánh nhân dịp mùa Giáng sinh 2023 đã đồng loạt giảm giá các
sản phẩm, trong đó có chương trình nếu chỉ mua 2 hộp bánh thì giá không giảm còn nếu mua
nhiều hơn 2 hộp thì từ hộp thứ ba trở đi sẽ được giảm 10 000 đồng so với giá ban đầu .
a) Hỏi giá ban đầu 1 hộp bánh là bao nhiêu biết khi bạn Bình mua 6 hộp phải trả tổng cộng là 680 000đ.
b) Nếu gọi số hộp bánh đã mua là x (x ≥ 2) , số tiền phải trả là y đồng. Hãy viết công thức
biểu diễn y theo x và nếu bạn Bình đem theo 1 200 000đ thì số hộp bánh bạn Bình mua
được nhiều nhất là bao nhiêu hộp ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Từ điểm M ở ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ
đường kính AD. Tia MD cắt đường tròn (O) tại E.
a) Chứng minh: OM ⊥ AB tại H và AED vuông.
b) Tia MD cắt AB tại K và MO cắt AE tại I.
Chứng minh : KI ⊥ MA tại F và IK = IF.
c) Kẻ tia Ox vuông góc với dây DE tại N và tia ON cắt tia AB tại C.
Chứng minh: CD là tiếp tuyến của (O).
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..…………………………Lớp:………………… 2
THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Lớp: 9 CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM SỐ Bài 1:
Thực hiện phép tính: (2 đ) a) ( 3 − ) 2 1 + 7 − 4 3 2 = 3 −1+ (2 − 3) 0.25x2 = 3 −1+ 2 − 3 =1 0.25x2  8 8  1 b) + − 2 6 .    6 − 2 6 + 2  6  8 ( 6 + 2) 8 ( 6 − 2)  1  0,25x2 (  = + −
 6 2).( 6 2) ( 6 2).( 6 2) 2 6 . − + + − 6  1 =  4 6 + 8 + 4 6 − 8 − 2 6 .   0,25 6 1 0,25 6 = 6. = 6 6 1 Cho hàm số y =
x − 2 (D) và hàm số y = 2 − x + 3 (D’) Bài 2: 2 (2 đ) a)
Tính đúng 2 bảng giá trị 0,25x2  Thiếu mũi tên trên trục
Vẽ đúng 2 đồ thị hàm số 0,25x2  hay thiếu chữ x và y hay đơn vị trên 2 trục ko bằng nhau trừ 0,25đ 3
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (D’) : 1 x − 2 = 2 − x + 3 2 0,25 1
x + 2x = 3 + 2 2  x = 2 0,25 1
Thay x = 2 vào (D)  y = .2 − 2 = 1 − 2 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (D’) là (2; )1 − 0,25 Bài 3: (1 đ)
Không cần Ta có tứ giác DCHB là hình chữ nhật cm hay ghi => DC = HB = 35m hình chữ 0.25
Xét ∆HCB vuông tại H có nhật. HB 35 0.25 tan HCB = = HC =  75,058m 0 HC tan 25
Xét ∆HCA vuông tại H có 0.25 HA 35 0 tan HCA = = HA = . tan 40  62,98 0 HC tan 25 0.25
Vậy chiều cao AB của tháp truyền hình là 63 + 35 = 98m. Bài 4: (1 đ) a) Thay x =
a) Thay x = 30 vào công thức y = 500 000x + 3 000 000 , ta có 30 vào công thức là được
y = 500 000.30 + 3000 000 = 18 000 000 0.25 0,25 Trả lời
Vậy sau 30 ngày thì số tiền tiết kiệm sẽ là 18 000 000 đồng. 0.25 đúng được 0,25.
b) Thế y = 12 000 000 vào công thức y = 500 000x + 3 000 000 ta 0.25 b)cho phép
được: 500 000x + 3 000 000 =12000000  x = 18 hs bấm máy
Vậy Các bạn cần tiết kiệm 18 ngày để có 1 phần học bổng trị giá tính ra kq 12 000 000 đồ 0.25 ng. Bài 5: (1 đ) Hs đặt x
a) Giá tiền ban đầu của 1 hộp bánh là : không chấm 0.5 đk và đv
(680 000 + 10 000.4): 6 = 120 000 đồng. 4
b) Công thức biểu diễn y theo x: 0.25
y = 2.120000 +110000( x − 2)
110 000x + 20 000 = 12 000 000 1200000 − 20000 0.25  x = =10,(72) 110000
(nếu ghi khác kết quả 10,72 thì không chấm)
Vậy với số tiền là 1 200 000 đồng thì em có thể mua nhiều nhất là 10 hộp bánh.
(nếu học sinh tính trực tiếp có kết quả đúng không dùng công thức thì vẫn cho 0,25đ) Bài 6: A (3.0 điểm F O H I M E K N D B C a)
• Chứng minh: OM ⊥ AB tại H
Ta có : MA = MB ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OA = OB (bán kính (O) ) 0,25
=> OM là đường trung trực của AB 0,25 => OM ⏊ AB tại H
• Chứng minh: AED vuông.
AED nội tiếp đường tròn (O) có cạnh AD là đường kính (gt) 0,25
Suy ra AED vuông tại E (định lí ) Bài 6:
• Chứng minh : KI ⊥ MA tại F và IK = IF. b) ΔMAK có
đường cao MH ( vì MH ⏊ AK)
đường cao AE (AED vuông tại E) 0,25 0,25
MH và AE cắt nhau tại I (gt)
=> I là trực tâm MAK => KI ⊥ MA tại F. 0,25 0,25 • Chứng minh : IK = IF. IK MI
Chứng minh : IK / /OD  = (hq Ta-let trong MOD) OD MO 0,25 0,25 5 IF MI
Hay : IK / /OA  = (hq Ta-let trong MOA) OA MO IK IF Suy ra : =
và OD = OA (…)  IK = IF OD OA 0,25 Bài 6:
• Chứng minh: 𝑂𝑁. 𝑂𝐶 = 𝑂𝐷2 + 𝑂𝑁. 𝑂𝐶 = 𝑂𝐻. 𝑂𝑀 0,25+0,25 c)
• Chứng minh: ∆𝑂𝑁𝐷 ~∆𝑂𝐷𝐶 (𝑐𝑔𝑐) → CD là tiếp tuyến của (O) 0,25+0,25
(trong cả câu nếu không ghi luận cứ thì −0,25đ mỗi câu ; hình vẽ sai tiếp
tuyến thì chỉ chấm điểm tam giác vuông AED )
----------- HẾT ----------- 6
MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HK I
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ cần đạt Nội dung Tổng số Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao
1. Tính, rút gọn Các phép biến
biểu thức chứa đổi đơn giản căn thức căn thức Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỷ lệ % 10% 10% 20% 2. Hàm số bậc nhất
Vẽ đồ thị, tìm Tìm toạ tọa độ giao độ giao
điểm của hai đồ điểm của thị 2 đường thẳng. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỷ lệ % 10% 10% 20% 3. Vận dụng vào Vận dụng thực tê : công thức TSLG giải quyết một vấn đề thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ % 10% 10%
4. Vận dụng vào Vận dụng công thực tê thức hàm số bậc nhất để giải quyết một vấn đề thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ % 10% 10% 5. Vận dụng vào Vận dụng Vận dụng thực tê : công thức công thức hs bậc hàm sô để nhất để giải quyết giải quyết một vấn một vấn đề thực tế đề thực tế 7 Mức độ cần đạt Nội dung Tổng số Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Số câu 1 1 1 Số điểm 0,25 0,75 1 Tỷ lệ % 2,5% 7.5% 10% 6. Đường tròn Tính chất Tính chất Hệ thức 2 tiếp trực tâm, lượng ,tam tuyến hệ quả giác đồng Talet dạng và Cm tam DHNB 1 tiếp giác tuyến vuông Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỷ lệ % 10% 10% 10% Số 3 5 3 1 10 câu Số 3 4,25 1,75 1 10 Tổng điểm Tỷ 30% 42,5% 17,5% 10% 100% lệ % 8