Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận

44 22 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn
a)
2 3
2 3
1
2
1 2
lim
1 3 3 2
x
x x x
x x x
; b)
2
3
2 3 11
lim
3
x
x x
;
c)
3 2
3 2
2 3 4 1
lim
5 2 3
x
x x x
x x x

; d)
2
lim 3 2
x
x x x

.
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Xét tính liên tục của hàm số
2
2 6
3
3
24 6 3
x x
khi x
f x
x
x khi x
tại
3
o
x
.
b) Chứng minh phương trình
5 4 3
3 2 6 1 0
x x x x
ít nhất 2 nghiệm trên khoảng
1;4
.
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số:
a)
3 2
2 3 2.
y x x
; b)
3 2
1 1
y x x x
; c)
3
2
1
x
y
x
.
d) Cho hàm số
3 2
5 2
y x x
đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
1; 2
A
.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với
đáy và
3
SA a
. Gọi
M
là trung điểm
SC
.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên
SC
với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
,
2
AB a
,
SO
vuông
góc
mp
ABCD
3
SO a
.
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABCD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SBC
, suy ra khoảng cách từ
A
đến
SBC
.
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
LỚP 11
-
NĂM HỌC 2021
-
2022
Đ
A
2
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề thi có
01
trang)
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn
a)
2 3
2 3
1
3
1 4 4 3
lim
1 2 2 3
x
x x x
x x x
; b)
2
2
3 2 17
lim
2
x
x x
x x
;
c)
4 2
4 3 2
3 4 2
lim
2 1
x
x x x
x x x

; d)
2
lim 1 1
x
x x x

.
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Xét tính liên tục của hàm
2
2
2
1
1
2 1
x x
khi x
f x
x
x khi x
tại
1
o
x
.
b) Chứng minh phương trình
5 4 2
3 3 5 0
x x x
có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng
3;3
.
Câu 3. (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số:
a)
2
3 6 19
y x x
; b)
3 2
5 1
y x x x
; c)
2
3
.
1
x
y
x
d) Cho hàm số
3 2
3 8
y x x
đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
2;4
B
.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với
đáy và
3
SA a
. Gọi
N
là trung điểm
SB
.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm
N
đến mặt đáy.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
,
6
AB a
,
SO
vuông
góc
mp ABCD
3
SO a
.
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SCD
ABCD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
, suy ra khoảng cách từ
B
đến
SCD
.
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
SB
Đ
B
3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 11
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Câu 1. (3,0 điểm)
Tính gi
ới hạn
Câu 1. (3,0 điểm)
Tính gi
ới hạn
a)
2
1
2
2
1
2 2 2
2
lim
1
2 2 2
2
x
x x x
x x x
(0,25 đ)
2
2
1
2
2 2 2
lim
2 2 2
x
x x
x x
(0,25 đ)
7
3
(0,25 đ)
b)
2
2
3
4 11 3
lim
3 2 3 11
x
x x
x x x x
(0,25 đ)
3
4 1 3
lim
3 2 3 11
x
x x
x x x x
(0,25 đ)
3
4 1 13
lim
36
2 3 11
x
x
x x x
(0,25 đ)
c)
3
2 3
3
2 3
3 4 1
2
lim
2 1 3
5
x
x
x
x x
x
x
x x

(0,25 đ)
2 3
2 3
3 4 1
2
2
lim
2 1 3
5
5
x
x
x x
x
x x

(0,5 đ)
d)
2
3
lim 2
3
x
x
x x x

(0,25 đ)
2
3
1
lim 2
1 3
1
x
x
x
x x
x
x

(0,25 đ)
2
3
1
5
lim 2
2
1 3
1 1
x
x
x
x

(0,25 đ)
a)
2
1
2
3
1
3 3 3
3
lim
1
3 3 3
3
x
x x x
x x x
(0,25 đ)
2
2
1
3
3 3 3
lim
3 3 3
x
x x
x x
(0,25 đ)
7
13
(0,25 đ)
b)
2
2
2
9 17 2
lim
2 3 2 17
x
x x
x x x x
(0,25 đ)
2
9 1 2
lim
2 3 2 17
x
x x
x x x x
(0,25 đ)
2
9 1 19
lim
24
3 2 17
x
x
x x x
(0,25 đ)
c)
4
2 3 4
4
2 4
4 1 2
3
lim
2 1 1
1
x
x
x x x
x
x
x x

(0,25 đ)
2 3 4
2 4
4 1 2
3
lim 3
2 1 1
1
x
x x x
x
x x

(0,5 đ)
d)
2
1
lim 1
1
x
x
x x x

(0,25 đ)
2
1
1
lim 1
1 1
1
x
x
x
x x
x
x

(0,25 đ)
2
1
1
1
lim 1
2
1 1
1 1
x
x
x
x

(0,25 đ)
Câu 2. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm)
4
a) Xét tính liên tục của hàm số
2
2 6
3
3
24 6 3
x x
khi x
f x
x
x khi x
tại
3
o
x
.
3
2 3
lim
3
x
x x
x
3
lim 2 6
x
x
(0,25 đ)
3 6
f
(0,25 đ)
3
lim 3
x
f x f
n hàm số đã cho liên tục
tại điểm
3
o
x
(0,25 đ)
b) Chứng minh phương trình
5 4 3
3 2 6 1 0
x x x x
có ít nhất 2 nghiệm
trên khoảng
1;4
.
5 4 3
3 2 6 1
f x x x x x
1 3
0 1
4 103
f
f
f
(0,25 đ)
1 . 0 0
f f
nên phương trình ít nhất
một nghiệm thuộc
1;0
(0,25 đ)
0 . 4 0
f f
nên phương trình ít nhất
một nghiệm thuộc
0;4
(0,25 đ)
a) Xét tính liên tục của hàm
2
2
2
1
1
2 1
x x
khi x
f x
x
x khi x
tại
1
o
x
.
1
1 2
lim
1
x
x x
x

1
lim 2 3
x
x
(0,25 đ)
1 3
f
(0,25 đ)
1
lim 1
x
f x f
nên hàm số đã cho liên tục
tại điểm
1
o
x
(0,25 đ)
b) Chứng minh phương trình
5 4 2
3 3 5 0
x x x
có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng
3;3
.
5 4 2
3 3 5
f x x x x
3 22
0 5
3 508
f
f
f
(0,25 đ)
3 . 0 0
f f
nên phương trình ít nhất
một nghiệm thuộc
3;0
(0,25 đ)
0 . 3 0
f f
nên phương trình có ít nhất
một nghiệm thuộc
0;3
(0,25 đ)
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm
s
ố:
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm
s
ố:
a)
3 2 2
2 3 2 6 6
y x x y x x
(0,5 đ)
b)
5 4 3 2
1
y x x x x x
4 3 2
5 4 3 2 1
y x x x x
(0,5 đ)
c)
3 2 2 3
2
2
1 1
1
x x x x
y
x
(0,25 đ)
4 2
2
2
3
1
x x
y
x
(0,5 đ)
d) Cho m số
3 2
5 2
y x x
đồ thị là (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
1; 2
A
.
a)
2
3 6 19 6 6
y x x y x
(0,5 đ)
b)
5 4 3 2
5 5 5
y x x x x x
4 3 2
5 4 3 10 5
y x x x x
(0,5 đ)
c)
2 3 3 2
2
3
1 1
1
x x x x
y
x
(0,25 đ)
4
2
3
2
1
x x
y
x
(0,5 đ)
d) Cho hàm số
3 2
3 8
y x x
đồ thị là (C). Viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
2;4
B
.
2
3 6
y x x
(0,25 đ)
5
2
3 10
y x x
(0,25 đ)
1 7
y
(0,25 đ)
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
1; 2
A
là:
7 5
y x
(0,25 đ)
2 0
y
(0,25 đ)
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
2;4
B
là:
4
y
(0,25 đ)
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
3
SA a
. Gọi
M
là trung điểm
SC
.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên
SC
với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
3
SA a
. Gọi
N
là trung điểm
SB
.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm
N
đến mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên
SC
với mặt đáy.
SA ABC
nên hình chiếu của
SC
trên
mặt là
CA
(0,25 đ)
Góc giữa cạnh bên
SC
với mặt đáy là
SCA
(0,25 đ)
0
60
SCA
(0,5 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
,
SA ABC d S ABC SA
(0,25 đ)
1 3
, .
2 2
a
d M ABC SA
(0,25 đ)
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên với mặt đáy.
SA ABC
nên hình chiếu của SB trên mặt
BA
(0,25 đ)
Góc giữa cạnh bên
SB
với mặt đáy là
SBA
(0,25 đ)
0
60
SBA (0,5 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm
N
đến mặt đáy.
,
SA ABC d S ABC SA
(0,25 đ)
1 3
, .
2 2
a
d N ABC SA
(0,25 đ)
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
,
2
AB a
,
SO
vuông
góc
mp
ABCD
3
SO a
.
a) nh góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABCD
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SBC
, suy ra khoảng cách từ
A
đến
SBC
.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có
ABCD
hình vuông tâm
O
,
6
AB a
,
SO
vuông
góc
mp ABCD
3
SO a
.
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SCD
ABCD
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
, suy ra khoảng cách từ
B
đến
SCD
.
a) nh góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABCD
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
.
Xác định được góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABCD
SMO
(0,25 đ)
MO a
(0,25 đ)
0
60
SMO
(0,25 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SBC
, suy ra khoảng cách từ
A
đến
SBC
.
Chứng minh được khoảng cách từ điểm
O
đến
mặt phẳng
SBC
(0,25 đ)
3
,
2
a
d O SBC
(0,25 đ)
Tính được khoảng cách t
A
đến
SBC
bằng
3
a
(0,25 đ)
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SCD
ABCD
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
CD
.
Xác định được góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABCD
SMO
(0,25 đ)
3
MO a
(0,25 đ)
0
45
SMO
(0,25 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
, suy ra khoảng cách từ
B
đến
SCD
.
Chứng minh được khoảng cách từ điểm
O
đến
mặt phẳng
SCD
(0,25 đ)
3 2
,
2
a
d O SBC
(0,25 đ)
Tính được khoảng cách từ
B
đến
SCD
bằng
3 2
a
(0,25 đ)
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác mà đúng cho trọn điểm
SB
SB
| 1/5

Preview text:

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn ĐỀ A 2 3 1 x  x  2x 2x  3 11x a) lim ; b) lim ; 2 3 1 1 3x  3x  2 2 x x  x3 x  3x 2 3 2 2x  3x  4x 1 c) lim ; d)  2 lim  x x 3 x 2      . 3 2
x 5x  2x  x  3 x   Câu 2. (1,5 điểm) 2 2x  6x  khi x  3
a) Xét tính liên tục của hàm số f  x   x  3 tại 3 o x  . 246x khi x  3
b) Chứng minh phương trình 5 4 3
x  3x  2x  6x 1  0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng  1  ;4.
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số: 3 x a) 3 2
y  2x  3x  2.; b) y   3 x   2 1 x  x   1 ; c) y  . 2 x 1 d) Cho hàm số 3 2
y  x  5x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A1; 2   .
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với
đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm SC .
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB  2a , SO vuông
góc mp ABCD và SO  a 3 .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC . ------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn ĐỀ B 2 3 1 4x  4x  3x 3x  2 17x a) lim ; b) lim ; 2 3 1 1 2x  2x  3 2  x x  x 2 x  2x 3 4 2 3x  4x  x  2   c) lim ; d) 2
lim  x 1 x  x 1 . 4 3 2 x x  2x  x 1 x   Câu 2. (1,5 điểm) 2 x  x  2  khi x  1 
a) Xét tính liên tục của hàm f  x   x 1 tại 1 o x   .  2 x   2 khi x  1 
b) Chứng minh phương trình 5 4 2
x  3x  3x  5  0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng  3  ;3.
Câu 3. (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số: 2 x a) 2
y  3x  6x 19; b) y   3 x   2 5 x  x   1 ; c) y  . 3 x 1 d) Cho hàm số 3 2
y  x  3x  8 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B2;4.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với
đáy và SA  a 3 . Gọi N là trung điểm SB .
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB  6a , SO vuông
góc mp ABCD và SO  3a .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và  ABCD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD , suy ra khoảng cách từ B đến SCD . ------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: ………………………….. 3 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ 1 ĐỀ 2
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn  1   1  x    2 2x  2x  2 x    2 3x  3x  3 a)  2 lim   3 (0,25 đ) a) lim  (0,25 đ) 1  1  1  1  x x    2 2x  2x  2 x x    2 3x  3x  3 3  2   2   3   2 2x  2x  2  2 3x  3x  3  7 7 lim (0,25 đ)  (0,25 đ)  lim (0,25 đ)  (0,25 đ) 1 3 1 13 x  2 3x  3x  3 x  2 2x  2x  2 2 3 2 4x 11x  3 2 9x 17x  2 b) lim (0,25 đ) b) lim (0,25 đ) x  2
3 x  3x2x  311x  x  2
2 x  2x3x  2 17x  4x   1  x  3 9x   1  x  2  lim (0,25 đ)  lim (0,25 đ)
x3 x  x  32x  3 11x 
x2 x x  23x  2 17x  4x 1 13   9x 1 19 lim   (0,25 đ)  lim   (0,25 đ) x 3  x2x  311x  36
x2 x 3x  2 17x  24 3  3 4 1   4 1 2  x 2    4  x 3    2 3    x  2 3 4 c) lim x x    (0,25 đ) c) lim x x x (0,25 đ) x 3  2 1 3  x  2 1 1  x 5    4  x 1   2 3 x     x x  2 4  x x x   3 4 1  4 1 2 2     3    2 3  x  x x  2 2 3 4  x x x lim  (0,5 đ)  lim  3 (0,5 đ) x 2 1 1 x  2 1 3  5 5         1 2 3 2 4 x   x x  x x x x  3 x 1 d) lim  2 (0,25 đ) d) lim 1 (0,25 đ) x 2 x 2 x  x  3  x x  x  x 1  3   1  x 1     x 1      x  lim  x    2 (0,25 đ)  lim 1 (0,25 đ) x 1 3 x 1 1 x 1   x x  x 1  2 2 x x x x  3  1 1   1     1  x  5  lim x 1   (0,25 đ) lim  2  (0,25 đ) x 1 1 2 x 1 3 2 1 1   1  1 2 x 2 x x x Câu 2. (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) 4
a) Xét tính liên tục của hàm số a) Xét tính liên tục của hàm 2 2x  6x 2 x  x  2    khi x  1  f  x khi x 3   x  3 tại 3 o x  . f  x   x 1 tại 1 o x   . 246x khi x  3  2 x   2 khi x  1  2xx  3  x  1x  2 lim  lim 2x  6 (0,25 đ)  lim
 lim x  2  3 x3 x  3 x3 x 1  x 1 x 1   f 3  6 (0,25 đ) (0,25 đ)
Vì lim f  x  f 3 nên hàm số đã cho liên tục  f   1  3 (0,25 đ) x 3  tại điểm 3   o x  (0,25 đ) Vì lim f  x f  
1 nên hàm số đã cho liên tục x 1 
b) Chứng minh phương trình tại điểm 1 o x   (0,25 đ) 5 4 3
x  3x  2x  6x 1  0 có ít nhất 2 nghiệm     trên khoảng  1  ;4.
b) Chứng minh phương trình 5 4 2 x 3x 3x 5 0
có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng  3  ;3.  f x 5 4 3
 x  3x  2x  6x 1  f x 5 4 2  x  3x  3x  5  f   1  3   f  3    22  f 0  1  (0,25 đ)    f 0  5  (0,25 đ) f  4 103  f  3  508 Vì f  
1 . f 0  0 nên phương trình có ít nhất Vì f  3
 . f 0  0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc  1  ;0 (0,25 đ) một nghiệm thuộc  3  ;0 (0,25 đ)
Vì f 0. f 4  0 nên phương trình có ít nhất Vì f 0. f 3  0 nên phương trình có ít nhất
một nghiệm thuộc 0;4 (0,25 đ)
một nghiệm thuộc 0;3 (0,25 đ)
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số: số: a) 3 2 2
y  2x  3x  2  y  6x  6x (0,5 đ) a) 2
y  3x  6x 19  y  6x  6 (0,5 đ) b) 5 4 3 2
y  x  x  x  x  x 1 b) 5 4 3 2
y  x  x  x  5x  5x  5 4 3 2
 y  5x  4x  3x  2x 1 (0,5 đ) 4 3 2
 y  5x  4x  3x 10x  5 (0,5 đ)  3     x   2 x   1   2 x   3 1 x
 2x  3x  1 3x   2 1 x c) y    (0,25 đ) c) y  (0,25 đ) 2 x  2 2 1  3x 1 4 2 x  3x 4    x 2x y     (0,5 đ) y  (0,5 đ) 2 x  2 2 1  3x  1 d) Cho hàm số 3 2
y  x  5x  2 có đồ thị là (C). d) Cho hàm số 3 2
y  x  3x  8 có đồ thị là (C). Viết
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B2;4. A1;2 . 2
y  3x  6x (0,25 đ) 5 2
y  3x 10x (0,25 đ)
y2  0 (0,25 đ)
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm y  1  7  (0,25 đ)
B2;4 là: y  4 (0,25 đ)
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
A1;2 là: y  7x  5 (0,25 đ)
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm SC .
và SA  a 3 . Gọi N là trung điểm SB .
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy.
 Vì SA   ABC nên hình chiếu của SC trên
 Vì SA   ABC nên hình chiếu của SB trên mặt mặt là CA (0,25 đ) là BA (0,25 đ)
 Góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy là  SCA
 Góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy là  SBA (0,25 đ) (0,25 đ)   0 SCA  60 (0,5 đ)   0 SBA  60 (0,5 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy.
 SA   ABC  d S, ABC  SA (0,25 đ)
 SA   ABC  d S, ABC  SA (0,25 đ)  a d M  ABC 1 3 ,  .SA  (0,25 đ)  a d N  ABC 1 3 ,  .SA  (0,25 đ) 2 2 2 2
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có
ABCD là hình vuông tâm O , AB  2a , SO vuông ABCD là hình vuông tâm O , AB  6a , SO vuông
góc mp ABCD và SO  a 3 .
góc mp ABCD và SO  3a .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và  ABCD
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC .
SCD, suy ra khoảng cách từ B đến SCD.
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và  ABCD
 Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
 Gọi M là trung điểm của cạnh CD .
 Xác định được góc giữa hai mặt phẳng SBC  Xác định được góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD là  SMO (0,25 đ) và  ABCD là  SMO (0,25 đ)  MO  a (0,25 đ)  MO  3a (0,25 đ)   0 SMO  60 (0,25 đ)   0 SMO  45 (0,25 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC .
SCD, suy ra khoảng cách từ B đến SCD.
 Chứng minh được khoảng cách từ điểm O đến
 Chứng minh được khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng SBC (0,25 đ)
mặt phẳng SCD (0,25 đ)  a a d O SBC  3 ,  (0,25 đ)  d O SBC 3 2 ,  (0,25 đ) 2 2
 Tính được khoảng cách từ A đến SBC bằng  Tính được khoảng cách từ B đến SCD bằng a 3 (0,25 đ) 3a 2 (0,25 đ)
 Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác mà đúng cho trọn điểm