-
Thông tin
-
Quiz
Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận
Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn ĐỀ A 2 3 1 x x 2x 2x 3 11x a) lim ; b) lim ; 2 3 1 1 3x 3x 2 2 x x x3 x 3x 2 3 2 2x 3x 4x 1 c) lim ; d) 2 lim x x 3 x 2 . 3 2
x 5x 2x x 3 x Câu 2. (1,5 điểm) 2 2x 6x khi x 3
a) Xét tính liên tục của hàm số f x x 3 tại 3 o x . 246x khi x 3
b) Chứng minh phương trình 5 4 3
x 3x 2x 6x 1 0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 1 ;4.
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số: 3 x a) 3 2
y 2x 3x 2.; b) y 3 x 2 1 x x 1 ; c) y . 2 x 1 d) Cho hàm số 3 2
y x 5x 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A1; 2 .
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với
đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm SC .
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB 2a , SO vuông
góc mp ABCD và SO a 3 .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC . ------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn ĐỀ B 2 3 1 4x 4x 3x 3x 2 17x a) lim ; b) lim ; 2 3 1 1 2x 2x 3 2 x x x 2 x 2x 3 4 2 3x 4x x 2 c) lim ; d) 2
lim x 1 x x 1 . 4 3 2 x x 2x x 1 x Câu 2. (1,5 điểm) 2 x x 2 khi x 1
a) Xét tính liên tục của hàm f x x 1 tại 1 o x . 2 x 2 khi x 1
b) Chứng minh phương trình 5 4 2
x 3x 3x 5 0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 3 ;3.
Câu 3. (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số: 2 x a) 2
y 3x 6x 19; b) y 3 x 2 5 x x 1 ; c) y . 3 x 1 d) Cho hàm số 3 2
y x 3x 8 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B2;4.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với
đáy và SA a 3 . Gọi N là trung điểm SB .
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy.
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB 6a , SO vuông
góc mp ABCD và SO 3a .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD , suy ra khoảng cách từ B đến SCD . ------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: ………………………….. 3 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ 1 ĐỀ 2
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn
Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn 1 1 x 2 2x 2x 2 x 2 3x 3x 3 a) 2 lim 3 (0,25 đ) a) lim (0,25 đ) 1 1 1 1 x x 2 2x 2x 2 x x 2 3x 3x 3 3 2 2 3 2 2x 2x 2 2 3x 3x 3 7 7 lim (0,25 đ) (0,25 đ) lim (0,25 đ) (0,25 đ) 1 3 1 13 x 2 3x 3x 3 x 2 2x 2x 2 2 3 2 4x 11x 3 2 9x 17x 2 b) lim (0,25 đ) b) lim (0,25 đ) x 2
3 x 3x2x 311x x 2
2 x 2x3x 2 17x 4x 1 x 3 9x 1 x 2 lim (0,25 đ) lim (0,25 đ)
x3 x x 32x 3 11x
x2 x x 23x 2 17x 4x 1 13 9x 1 19 lim (0,25 đ) lim (0,25 đ) x 3 x2x 311x 36
x2 x 3x 2 17x 24 3 3 4 1 4 1 2 x 2 4 x 3 2 3 x 2 3 4 c) lim x x (0,25 đ) c) lim x x x (0,25 đ) x 3 2 1 3 x 2 1 1 x 5 4 x 1 2 3 x x x 2 4 x x x 3 4 1 4 1 2 2 3 2 3 x x x 2 2 3 4 x x x lim (0,5 đ) lim 3 (0,5 đ) x 2 1 1 x 2 1 3 5 5 1 2 3 2 4 x x x x x x x 3 x 1 d) lim 2 (0,25 đ) d) lim 1 (0,25 đ) x 2 x 2 x x 3 x x x x 1 3 1 x 1 x 1 x lim x 2 (0,25 đ) lim 1 (0,25 đ) x 1 3 x 1 1 x 1 x x x 1 2 2 x x x x 3 1 1 1 1 x 5 lim x 1 (0,25 đ) lim 2 (0,25 đ) x 1 1 2 x 1 3 2 1 1 1 1 2 x 2 x x x Câu 2. (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) 4
a) Xét tính liên tục của hàm số a) Xét tính liên tục của hàm 2 2x 6x 2 x x 2 khi x 1 f x khi x 3 x 3 tại 3 o x . f x x 1 tại 1 o x . 246x khi x 3 2 x 2 khi x 1 2xx 3 x 1x 2 lim lim 2x 6 (0,25 đ) lim
lim x 2 3 x3 x 3 x3 x 1 x 1 x 1 f 3 6 (0,25 đ) (0,25 đ)
Vì lim f x f 3 nên hàm số đã cho liên tục f 1 3 (0,25 đ) x 3 tại điểm 3 o x (0,25 đ) Vì lim f x f
1 nên hàm số đã cho liên tục x 1
b) Chứng minh phương trình tại điểm 1 o x (0,25 đ) 5 4 3
x 3x 2x 6x 1 0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 1 ;4.
b) Chứng minh phương trình 5 4 2 x 3x 3x 5 0
có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 3 ;3. f x 5 4 3
x 3x 2x 6x 1 f x 5 4 2 x 3x 3x 5 f 1 3 f 3 22 f 0 1 (0,25 đ) f 0 5 (0,25 đ) f 4 103 f 3 508 Vì f
1 . f 0 0 nên phương trình có ít nhất Vì f 3
. f 0 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc 1 ;0 (0,25 đ) một nghiệm thuộc 3 ;0 (0,25 đ)
Vì f 0. f 4 0 nên phương trình có ít nhất Vì f 0. f 3 0 nên phương trình có ít nhất
một nghiệm thuộc 0;4 (0,25 đ)
một nghiệm thuộc 0;3 (0,25 đ)
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm
Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số: số: a) 3 2 2
y 2x 3x 2 y 6x 6x (0,5 đ) a) 2
y 3x 6x 19 y 6x 6 (0,5 đ) b) 5 4 3 2
y x x x x x 1 b) 5 4 3 2
y x x x 5x 5x 5 4 3 2
y 5x 4x 3x 2x 1 (0,5 đ) 4 3 2
y 5x 4x 3x 10x 5 (0,5 đ) 3 x 2 x 1 2 x 3 1 x
2x 3x 1 3x 2 1 x c) y (0,25 đ) c) y (0,25 đ) 2 x 2 2 1 3x 1 4 2 x 3x 4 x 2x y (0,5 đ) y (0,5 đ) 2 x 2 2 1 3x 1 d) Cho hàm số 3 2
y x 5x 2 có đồ thị là (C). d) Cho hàm số 3 2
y x 3x 8 có đồ thị là (C). Viết
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B2;4. A1;2 . 2
y 3x 6x (0,25 đ) 5 2
y 3x 10x (0,25 đ)
y2 0 (0,25 đ)
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm y 1 7 (0,25 đ)
B2;4 là: y 4 (0,25 đ)
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
A1;2 là: y 7x 5 (0,25 đ)
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA a 3 . Gọi M là trung điểm SC .
và SA a 3 . Gọi N là trung điểm SB .
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy.
a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy.
Vì SA ABC nên hình chiếu của SC trên
Vì SA ABC nên hình chiếu của SB trên mặt mặt là CA (0,25 đ) là BA (0,25 đ)
Góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy là SCA
Góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy là SBA (0,25 đ) (0,25 đ) 0 SCA 60 (0,5 đ) 0 SBA 60 (0,5 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy.
SA ABC d S, ABC SA (0,25 đ)
SA ABC d S, ABC SA (0,25 đ) a d M ABC 1 3 , .SA (0,25 đ) a d N ABC 1 3 , .SA (0,25 đ) 2 2 2 2
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có
ABCD là hình vuông tâm O , AB 2a , SO vuông ABCD là hình vuông tâm O , AB 6a , SO vuông
góc mp ABCD và SO a 3 .
góc mp ABCD và SO 3a .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC .
SCD, suy ra khoảng cách từ B đến SCD.
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD
Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
Gọi M là trung điểm của cạnh CD .
Xác định được góc giữa hai mặt phẳng SBC Xác định được góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là SMO (0,25 đ) và ABCD là SMO (0,25 đ) MO a (0,25 đ) MO 3a (0,25 đ) 0 SMO 60 (0,25 đ) 0 SMO 45 (0,25 đ)
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC .
SCD, suy ra khoảng cách từ B đến SCD.
Chứng minh được khoảng cách từ điểm O đến
Chứng minh được khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng SBC (0,25 đ)
mặt phẳng SCD (0,25 đ) a a d O SBC 3 , (0,25 đ) d O SBC 3 2 , (0,25 đ) 2 2
Tính được khoảng cách từ A đến SBC bằng Tính được khoảng cách từ B đến SCD bằng a 3 (0,25 đ) 3a 2 (0,25 đ)
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác mà đúng cho trọn điểm