Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn, tỉnh Kon Tum; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút 

Mã đ 101 Trang 1/5
S GD&ĐT KON TUM
TRƯNG THPT TRN QUC TUN
--------------------
thi có 05 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN-LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: .....................................................................................,
S báo danh: ...........
Mã đề 101
ĐỀ
I- PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Cho
1
lim 5
x
fx
. Tính
1
lim 3
x
I fx




A.
1
I
B.
C.
1I 
D.
2I

Câu 2. Cho hàm s
()
y fx
có đồ th
()
C
và có đạo hàm
(2) 3.f
H s góc ca tiếp tuyến ca
()
C
ti đim
M
có hoành độ
0
2x =
bng bao nhiêu ?
A.
3
B.
3
C.
6
D.
2
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy (ABC) và
2SA a=
(tham khảo hình v).
C
A
B
S
Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng (ABC) bằng
A.
30
°
B.
60°
C.
45
°
D.
90
°
Câu 4. Tìm vi phân ca hàm s
5 sin 2
yx
A.
5 cos 2dy x dx
B.
5 cosdy x dx
C.
5 cos
dy x dx
D.
2
5 sindy x dx
Câu 5. Cho hình chóp tam giác S.ABC, cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy (ABCD). Góc giữa
đường thng SC và mt phẳng (ABC) là
A
B
C
S
A.
SBA
B.
SCA
C.
SAC
D.
SBC
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht. Cạnh bên SA vuông góc vi mt phng
đáy (ABCD) (tham khảo hình v).
Khong cách giữa hai đường thẳng SA và BC là độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
B
A
C
D
S
Mã đ 101 Trang 2/5
A.
AC
B.
SC
C.
AB
D.
SB
Câu 7. Hàm s nào sau đây không liên tục ti điểm
2x =
?
A.
1
2
y
x
=
B.
2
x
y
x
=
+
C.
2
26
2
x
y
x
+
=
D.
2x
y
x
=
Câu 8. Tìm
m
để hàm s
2
1
1
1
21
x
khi x
fx
x
m khi x

liên tc ti đim
0
1x
.
A.
3m
. B.
4m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 9. Tính đạo hàm ca hàm s
23
4
x
y
x
+
=
+
A.
( )
2
11
'
4
y
x
=
+
B.
( )
2
11
'
4
y
x
=
+
C.
( )
2
5
'
4
y
x
=
+
D.
( )
2
5
'
4
y
x
=
+
Câu 10. Hình lăng trụ đứng có các mt bên là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình ch nht
Câu 11. Mt vt chuyển động xác định bởi phương trình
32
3 5 2.St t t t
Trong đó
t
tính
bng giây và
S
tính bng mét. Tính gia tc ca chuyển động ti thời điểm
3.
t
A.
2
12 / .ms
B.
2
24 / .ms
C.
2
17 / .ms
D.
2
14 / .ms
Câu 12. Cho hàm s
32
6 20.yx x
Tìm nghim của phương trình
0y

A.
1.x
B.
2.x
C.
2.x 
D.
3.x
Câu 13. Cho
k
là mt s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
lim
k
x
x
+∞
= −∞
B.
lim
k
x
x
+∞
= +∞
C.
lim
k
x
xk
+∞
=
D.
lim 0
k
x
x
+∞
=
Câu 14. Đạo hàm ca hàm s
cos 7yx
A.
7 cos 7yx
B.
sin 7yx

C.
7 sin 7yx
D.
7 sin 7yx

Câu 15. Tính
61
lim
3
n
I
n
bng
A.
1
3
I
B.
1I
C.
6I
D.
0I
=
Câu 16. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gi
,
MN
ln lượt là trung điểm ca
,
AD CD
(tham khảo hình vẽ).
N
M
D
C
B
A
D'
B'
A'
C'
Góc giữa hai đường thng
MN
BD
′′
A.
o
45
B.
o
30
C.
o
90
D.
o
60
Câu 17. Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
( ) ( )
'1 5, '1 3.fg= =
Đạo hàm ca hàm s
( ) (
)
= +y f x gx
ti đim
1x =
bng
A. 2. B. 8. C. 6. D. 0.
Câu 18. Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
,2AB a BC a= =
; cnh bên
7AE a=
. Tính khoảng
cách gia đưng thng EF và mt phng
( )
ABCD
.
Mã đ 101 Trang 3/5
A.
3
2
a
B.
3
a
C.
7
2
a
D.
7a
Câu 19. Tính đạo hàm ca hàm s
sinyx
A.
sin
yx
B.
sinyx

C.
cosyx
D.
cosyx

Câu 20. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2 37yx x 
A.
2
23
yx

B.
47yx

C.
43yx

D.
2
27yx

Câu 21. Cho dãy s
n
u
là cp s nhân lùi vô hn, có s hạng đầu
1
5u 
công bi
2
3
q 
. Tính
tng
S
ca cp s nhân
n
u
đó.
A.
5S
. B.
2S 
. C.
3S 
. D.
3
S
.
Câu 22. Hàm s
2022 cot ,y xx k k 
có đạo hàm là
A.
2
1
2022 .
sin
y
x

B.
2
1 cot .yx

C.
2
1
.
sin
y
x

D.
2
2022
.
sin
y
x

Câu 23. Biết
0
0
0
lim 2023
xx
fx fx
xx
. Khẳng định nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
0
2023fx
B.
2023 0
f
C.
2023 0
f
D.
0
2023fx
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
( )
2
11
' ,0x
xx

=−≠


B.
( )
'0C =
, (C là hng s)
C.
( )
( )
1
' ,0
2
xx
x
= >
D.
( )
(
)
*
' ., ,
nn
x nx x R n N= ∈∈
Câu 25. Tính đạo hàm ca hàm s
2
yx
tại điểm
3x
A.
'(3) 12y
B.
'(3) 6y
C.
'(3) 9y
D.
'(3) 3y
Câu 26. Tính
1
25
lim
1
x
x
I
x
.
A.
I 
B.
2
I 
C.
I 
D.
5
I 
Câu 27. Cho hình hp
.ABCDABCD
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AD AA A C
′′
++=
   
B.
AB AD AA AC
++=
   
C.
AB AD AA AC
′′
++=
   
D.
AB AD AA C A
′′
++=
   
Mã đ 101 Trang 4/5
Câu 28. Cho hàm s
2
1.yx= +
H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
2
x
=
A.
x
. B.
4.
x
C. 1. D. 4.
Câu 29. Giả sử
(),()ux vx
là các hàm s đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác đnh và
k
là hng s.
Xét các đng thc sau
( )
(I) : . ' ' 'u v u v uv= +
'
2
''
(II) : ( ( ) 0)
u u v uv
v vx
vv

= =


'
2
1'
(III) : ( ( ) 0)
v
v vx
vv

=−=


Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 30. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, góc gia mt bên và
mặt đáy bằng
30°
. Tính độ dài đường cao ca hình chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
a
B.
3a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
,
ABCD
hình vuông. Đường thng
BD
vuông góc vi mặt nào dưới đây?
A.
( )
SAB
B.
( )
SAD
C.
( )
SAC
D.
( )
ABC
Câu 32. Tính đạo hàm ca hàm s
3
12yx
A.
2
61 2 .yx

B.
2
61 2 .yx

C.
2
31 2 .yx

D.
2
612 .y xx

Câu 33. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
đạo hàm tại điểm
0
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đ
th
( )
C
tại điểm
( )
( )
00
;Mx fx
A.
( )( ) ( )
00 0
'y f x x x fx= +−
. B.
( )(
)
( )
00 0
'
y f x x x fx= ++
.
C.
( )( ) ( )
00 0
'y f x x x fx= −+
. D.
( )( ) ( )
00 0
'y f x x x fx= −−
.
Câu 34. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2 2, 1yx x=−>
A.
1
'
22 2
y
x
=
B.
1
'
22
y
x
=
C.
1
'
22
y
x
=
D.
2
'
22
y
x
=
Câu 35. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song với đường
thng còn li.
B. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì vuông góc vi nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng còn li.
II- PHN T LUN (3.0 điểm)
Mã đ 101 Trang 5/5
Bài 1. (0,75 điểm) Cho hàm s
3
–3 1
yx x

có đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
C
ti điểm có hoành độ
0
2x
.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Tính đạo hàm ca hàm s
32
3 52
y
xxx
=
+−
b) Cho hai hàm số
2
( ) sin (2 )
3
fx x
π
=
() 8 1
gx x
= +
.
Tính giá tr ca biu thc:
2. '' 3. '(3)
8
Pf g
π
=



Bài 3. (1,25 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh vuông cnh bng a. Cạnh bênh SA
vuông góc vi mt phẳng đáy (ABCD). Gi M là trung điểm ca cnh AD; góc giữa đường thng SD và
mp(ABCD) bng 60
0
.
a) Chng minh:
( )( )
SBC SAB
b) Gọi I là điểm đi xng ca M qua D. Tính khoảng cách t điểm I đến mt phẳng (SCM).
.........................................Hết.........................................
Mã đ 000 Trang 1/2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, Lớp 11
I- PHN TRC NGHIỆM (7.0 điểm)
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
101
1
D
102
1
A
103
1
C
104
1
A
101
2
A
102
2
C
103
2
B
104
2
D
101
3
C
102
3
D
103
3
D
104
3
B
101
4
B
102
4
A
103
4
A
104
4
A
101
5
B
102
5
C
103
5
D
104
5
C
101
6
C
102
6
C
103
6
A
104
6
A
101
7
A
102
7
A
103
7
A
104
7
A
101
8
D
102
8
C
103
8
B
104
8
A
101
9
C
102
9
A
103
9
C
104
9
A
101
10
D
102
10
C
103
10
B
104
10
B
101
11
A
102
11
A
103
11
B
104
11
A
101
12
B
102
12
C
103
12
B
104
12
B
101
13
B
102
13
A
103
13
A
104
13
A
101
14
D
102
14
C
103
14
B
104
14
C
101
15
C
102
15
D
103
15
C
104
15
D
101
16
C
102
16
B
103
16
A
104
16
A
101
17
B
102
17
C
103
17
B
104
17
D
101
18
D
102
18
D
103
18
C
104
18
A
101
19
C
102
19
A
103
19
C
104
19
A
101
20
C
102
20
B
103
20
C
104
20
C
101
21
C
102
21
C
103
21
D
104
21
D
101
22
C
102
22
C
103
22
C
104
22
A
101
23
D
102
23
B
103
23
B
104
23
C
101
24
D
102
24
A
103
24
A
104
24
C
101
25
B
102
25
A
103
25
A
104
25
A
101
26
A
102
26
B
103
26
C
104
26
C
101
27
C
102
27
B
103
27
B
104
27
B
101
28
D
102
28
A
103
28
A
104
28
C
101
29
A
102
29
C
103
29
C
104
29
C
101
30
D
102
30
D
103
30
A
104
30
D
101
31
C
102
31
D
103
31
D
104
31
C
101
32
A
102
32
D
103
32
B
104
32
B
101
33
C
102
33
B
103
33
C
104
33
C
101
34
C
102
34
A
103
34
A
104
34
A
101
35
D
102
35
A
103
35
A
104
35
D
II- PHN TLUẬN (3.0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Đim
Câu 1
(0.75
điểm)
Ta có :
'2
33yx=
0
2x =
, suy ra
0
3y =
( )
'
29y =
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm (2;3) là:
y = 9.( x – 2) + 3
9 15yx⇔=
0.25
0.25
0.25
Mã đ 000 Trang 2/2
Câu 2a
(0.5
điểm)
32
3 52
y
xxx
=
+−
'2
3 65yxx= −+
0.5
Câu 2b
(0.5
điểm)
2
'( ) 2sin(2 ).2cos(2 ) 2sin(4 )
33 3
fx x x x
ππ π
= −=
2
''( ) 8cos(4 )
3
fx x
π
=
3
''( ) 8cos( ) 4. 4 3
8 62
f
ππ
= −= =
4
'( )
81
gx
x
=
+
4
'(3)
5
g
⇒=
Vy
12
2. '' 3. '(3) 8 3
85
Pf g
π
= −=



0.25
0.25
Câu 3a
(0.75
điểm)
()
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
()
BC SBC
Suy ra
( )( )
SBC SAB
0,5
0,25
Câu 3b
(0.5
điểm)
* Vì D là trung điểm ca MI nên: d(I,(SCM)) = 2d(D,(SCM)).
Vì M là trung điểm ca AD nên: d(D,(SCM)) = d(A,(SCM)).
Dng AE
CM tại E; AH
SE ti H.
Ta có: CM
AE và CM
SA => CM
(SAE) => CM
AH
và vì AH
SE nên AH
(SCM) => AH = d(A,(SCM)).
* MC =
2
5a
. Hai tam giác vuông MEA và MDC đng dng nên:
5
2
5
2
.
. a
a
a
a
MC
MACD
AE
MC
MA
CD
AE
==
==
- Tính được:
360tan.
0
aADSA ==
- Tam giác SAE vuông tại A, đường cao AH có:
222222
3
16
3
15111
aa
aASAEAH
=+=+=
4
3a
AH =
. Vy d(I,(SCM)) =2d(D,(SCM)) =
3
2
a
0,25
0,25
* Chú ý: mi cách gii khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.
------ HT ------
A
B
C
D
M
S
E
H
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT KON TUM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN-LỚP 11
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................................................., Số báo danh: ........... Mã đề 101 ĐỀ
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1.
Cho lim f x  5 . Tính I lim 3 f x     x 1  x 1  
A. I  1
B. I  2
C. I  1 D. I  2
Câu 2. Cho hàm số y f(x) có đồ thị (C) và có đạo hàm f (2
 )  3. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C)
tại điểm M có hoành độ x = 2 bằng bao nhiêu ? 0 A. 3 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 2a (tham khảo hình vẽ). S C A B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 30° B. 60° C. 45° D. 90°
Câu 4. Tìm vi phân của hàm số y  5sinx  2
A. dy  5cosx  2dx
B. dy  5cosxdx
C. dy  5cosxdx D. dy   2 5 sin xdx
Câu 5. Cho hình chóp tam giác S.ABC, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là S A C B A. SBA B. SCA C. SAC D. SBC
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD) (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là độ dài đoạn thẳng nào dưới đây? Mã đề 101 Trang 1/5 A. AC B. SC C. AB D. SB
Câu 7. Hàm số nào sau đây không liên tục tại điểm x = 2 ? A. 1 y + − = B. x y = C. 2x 6 y = D. x 2 y = x − 2 x + 2 2 x − 2 x 2 x 1 
Câu 8. Tìm m để hàm số   f xkhi x 1   x 1
liên tục tại điểm x  1. 0 m
  2 khi x  1 
A. m  3 .
B. m  4 .
C. m  1. D. m  0 .
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số 2x + 3 y = x + 4 A. 11 y ' = − B. 11 y ' = C. 5 y ' = D. 5 y ' = − (x + 4)2 (x + 4)2 (x + 4)2 (x + 4)2
Câu 10. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình chữ nhật
Câu 11. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình S t 3 2
t  3t  5t  2. Trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3. A. 2
12m / s . B. 2
24m / s . C. 2
17m / s . D. 2 14m / s . Câu 12. Cho hàm số 3 2
y x  6x  20. Tìm nghiệm của phương trình y  0
A. x  1.
B. x  2.
C. x  2. D. x  3.
Câu 13. Cho k là một số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. lim k x = −∞ B. lim k x = +∞ C. lim k x = k D. lim k x = 0 x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  cos7x
A. y  7 cos7x
B. y  sin 7x
C. y  7 sin 7x
D. y  7 sin 7x Câu 15. Tính 6n  1 I  lim bằng n  3 A. 1 I
B. I  1
C. I  6 D. I = 0 3
Câu 16. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD,CD (tham khảo hình vẽ). M A D N B C A' D' B' C'
Góc giữa hai đường thẳng MN B D ′ ′ là A. o 45 B. o 30 C. o 90 D. o 60
Câu 17. Cho hai hàm số f (x) và g(x) có f '(1) = 5,g'(1) = 3. Đạo hàm của hàm số y = f (x) + g(x)
tại điểm x = 1 bằng A. 2. B. 8. C. 6. D. 0.
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH AB = a, BC = 2a ; cạnh bên AE = a 7 . Tính khoảng
cách giữa đường thẳng EF và mặt phẳng ( ABCD) . Mã đề 101 Trang 2/5 A. a 3 B. a 3 C. a 7 D. a 7 2 2
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  sinx
A. y  sinx
B. y  sinx
C. y  cosx
D. y  cosx
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số 2
y  2x  3x  7 A. 2
y  2x  3
B. y  4x  7
C. y  4x  3 D. 2
y  2x  7
Câu 21. Cho dãy số u là cấp số nhân lùi vô hạn, có số hạng đầu u  5 và công bội 2 q   . Tính n  1 3
tổng S của cấp số nhân u đó. n
A. S  5 .
B. S  2 .
C. S  3 . D. S  3 .
Câu 22. Hàm số y  2022  cotx x k ,k   có đạo hàm là A. 1 1 2022 y  2022  . B. 2
y  1  cot x. C. y   . D. y   . 2 sin x 2 sin x 2 sin x
f x f x0 Câu 23. Biết lim
 2023 . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề đúng ? xx0 x x0
A. f x  2023
B. f 2023  0
C. f 2023  0
D. f x  2023 0  0 
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.  1  1 ' = − , x ≠   0
B. (C)' = 0 , (C là hằng số) 2 ( )  x x C. ( x) 1 ' = , (x > 0) D. ( n ) n x = n x ( * '
. , x R,nN ) 2 x
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số 2
y x tại điểm x  3
A. y '(3)  12
B. y '(3)  6
C. y '(3)  9 D. y '(3)  3 Câu 26. Tính 2x  5 I  lim . x 1  x  1
A. I  
B. I  2
C. I   D. I  5
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′. Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + AA′ = AC
B. AB + AD + AA′ = AC
   
   
C. AB + AD + AA′ = AC
D. AB + AD + AA′ = C A Mã đề 101 Trang 3/5 Câu 28. Cho hàm số 2
y = x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là A. x . B. 4 .x C. 1. D. 4.
Câu 29. Giả sử u(x),v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định và k là hằng số. Xét các đẳng thức sau '  u
u 'v uv' '  1  v'
(I) :(u.v)' = u 'v + uv' (II) : =
(v = v(x) ≠   0) (III) : = −
(v = v(x) ≠   0) 2  v v 2  v v
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt bên và
mặt đáy bằng 30° . Tính độ dài đường cao của hình chóp S.ABCD . A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 3 4 6
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD , SA vuông góc với đáy ( ABCD), ABCD là hình vuông. Đường thẳng
BD vuông góc với mặt nào dưới đây?
A. (SAB) B. (SAD)
C. (SAC) D. ( ABC)
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y    x3 1 2
A. y     x2 6 1 2 .
B. y    x2 6 1 2 .
C. y    x2 3 1 2 .
D. y   x   x2 6 1 2 .
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và có đạo hàm tại điểm x . Phương trình tiếp tuyến của đồ 0
thị (C) tại điểm M (x ; f x 0 ( 0))
A. y = f '(x x + x f x .
B. y = f '(x x + x + f x . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0)
C. y = f '(x x x + f x .
D. y = f '(x x x f x . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0)
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x − 2 , (x > ) 1 A. 1 − y ' = B. 1 y ' = C. 1 y ' = D. 2 y ' = 2 2x − 2 2x − 2 2x − 2 2x − 2
Câu 35. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
II- PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Mã đề 101 Trang 4/5
Bài 1. (0,75 điểm) Cho hàm số 3
y x – 3x  1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm có hoành độ x  2. 0 Bài 2. (1,0 điểm)
a) Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x − 3x + 5x − 2 π b) Cho hai hàm số 2
f (x) = sin (2x − ) và g(x) = 8x + 1 . 3  π
Tính giá trị của biểu thức: P
= 2. f '   − 3.g '(3)  8 
Bài 3. (1,25 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bênh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm của cạnh AD; góc giữa đường thẳng SD và mp(ABCD) bằng 600.
a) Chứng minh: (SBC) ⊥ (SAB)
b) Gọi I là điểm đối xứng của M qua D. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SCM).
.........................................Hết......................................... Mã đề 101 Trang 5/5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán, Lớp 11
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN 101 1 D 102 1 A 103 1 C 104 1 A 101 2 A 102 2 C 103 2 B 104 2 D 101 3 C 102 3 D 103 3 D 104 3 B 101 4 B 102 4 A 103 4 A 104 4 A 101 5 B 102 5 C 103 5 D 104 5 C 101 6 C 102 6 C 103 6 A 104 6 A 101 7 A 102 7 A 103 7 A 104 7 A 101 8 D 102 8 C 103 8 B 104 8 A 101 9 C 102 9 A 103 9 C 104 9 A 101 10 D 102 10 C 103 10 B 104 10 B 101 11 A 102 11 A 103 11 B 104 11 A 101 12 B 102 12 C 103 12 B 104 12 B 101 13 B 102 13 A 103 13 A 104 13 A 101 14 D 102 14 C 103 14 B 104 14 C 101 15 C 102 15 D 103 15 C 104 15 D 101 16 C 102 16 B 103 16 A 104 16 A 101 17 B 102 17 C 103 17 B 104 17 D 101 18 D 102 18 D 103 18 C 104 18 A 101 19 C 102 19 A 103 19 C 104 19 A 101 20 C 102 20 B 103 20 C 104 20 C 101 21 C 102 21 C 103 21 D 104 21 D 101 22 C 102 22 C 103 22 C 104 22 A 101 23 D 102 23 B 103 23 B 104 23 C 101 24 D 102 24 A 103 24 A 104 24 C 101 25 B 102 25 A 103 25 A 104 25 A 101 26 A 102 26 B 103 26 C 104 26 C 101 27 C 102 27 B 103 27 B 104 27 B 101 28 D 102 28 A 103 28 A 104 28 C 101 29 A 102 29 C 103 29 C 104 29 C 101 30 D 102 30 D 103 30 A 104 30 D 101 31 C 102 31 D 103 31 D 104 31 C 101 32 A 102 32 D 103 32 B 104 32 B 101 33 C 102 33 B 103 33 C 104 33 C 101 34 C 102 34 A 103 34 A 104 34 A 101 35 D 102 35 A 103 35 A 104 35 D
II- PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Ta có : ' 2 y = 3x − 3
x = 2 , suy ra y = 3 0.25 Câu 1 0 0 0.25 (0.75 ' y (2) = 9
điểm) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm (2;3) là: 0.25
y = 9.( x – 2) + 3 ⇔ y = 9x −15 Mã đề 000 Trang 1/2 Câu 2a 3 2
y = x − 3x + 5x − 2 (0.5 ' 2
y = 3x − 6x + 5 0.5 điểm) π π 2π
f '(x) = 2sin(2x − ).2cos(2x − ) = 2sin(4x − ) 3 3 3 2π π π
Câu 2b f ''(x) = 8cos(4x − ) ⇒ 3
f ''( ) = 8cos(− ) = 4. = 4 3 0.25 (0.5 3 8 6 2 điểm) 4 4 g '(x) = ⇒ g '(3) = 8x +1 5  π  12
Vậy P = 2. f '   − 3.g '(3) = 8 3 − 0.25  8  5 BC AB  ⇒ BC ⊥ (SAB) 0,5 BC SA 0,25
BC ⊂ (SBC) S
Suy ra (SBC) ⊥ (SAB) Câu 3a (0.75 điểm) H A E D M B C
* Vì D là trung điểm của MI nên: d(I,(SCM)) = 2d(D,(SCM)).
Vì M là trung điểm của AD nên: d(D,(SCM)) = d(A,(SCM)).
Dựng AE ⊥ CM tại E; AH ⊥ SE tại H.
Ta có: CM ⊥ AE và CM ⊥ SA => CM ⊥ (SAE) => CM ⊥ AH
và vì AH ⊥ SE nên AH ⊥ (SCM) => AH = d(A,(SCM)). 0,25
* MC = a 5 . Hai tam giác vuông MEA và MDC đồng dạng nên: 2 Câu 3b . a a (0.5 AE MA . CD MA 2 a = ⇒ AE = = = điểm) CD MC MC a 5 5 2 - Tính được: SA = .
AD tan 600 = a 3
- Tam giác SAE vuông tại A, đường cao AH có: 1 1 1 5 1 16 = + = + = 2 2 2 2 2 2 AH AE AS a 3a 3a 0,25 a 3 ⇒ AH =
. Vậy d(I,(SCM)) =2d(D,(SCM)) = a 3 4 2
* Chú ý: mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.
------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 2/2
Document Outline

  • DE THI CUOI HK 2 LOP 11
  • DAP AN DE THI CUOI HK 2 LOP 11