Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 KNTTVCS năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Phú Yên; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 111
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
4
x
y
. B.
3
5
x
y
. C.
4
yx
. D.
3
x
y
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có tt c các cnh bên cạnh đáy đu bng nhau ABCD hình
vuông tâm O. Khng định nào sau đây đúng:
A.
SO ABCD
. B.
AC SCD
. C.
. D.
SA ABCD
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng
SA
CD
A.
AC
. B.
SC
. C.
SD
. D.
AD
.
Câu 4: Một hộp chứa 5 viên bi xanh 3 viên bi đỏ cùng kich thước khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi
A
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh",
B
là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố
AB
A. "Hai viên bi ly ra có màu bt kì". B. "Hai viên bi ly ra có cùng màu".
C. "Hai viên bi ly ra có khác màu". D. "Hai viên bi ly ra ch có màu xanh".
Câu 5: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
()y f x
biết
' sinyx
.
A.
'' sin .yx
B.
'' sin .yx
C.
'' cos .yx
D.
'' cos .yx
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều
cnh
2a
SA a
. Tính s đo góc phẳng nh din
,,S BC A
.
A.
30
. B.
45
.
C.
60
. D.
90
.
Câu 7: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32y x x
tại điểm
có hoành độ
0
1x
A.
1
. B.
3
.
C.
1
. D.
0
.
Câu 8: Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
,PQ
. Mệnh đề nào đúng
A.
90 180
. B.
0 180
. C.
0 90
. D.
0 90
.
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
3
21y x x
.
A.
2
' 3 2yx
. B.
2
' 3 2y x x
. C.
2
' 3 2 1y x x
. D.
2
'2yx
.
Câu 10: Cho hai biến cố
A
và B độc lập. Biết
0,2PA
0,5PB
. Xác suất của
AB
là:
A.
( ) 0.3P A B
. B.
( ) 0.7P A B
. C.
( ) 0.01P A B
. D.
( ) 0.1P A B
.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
R
tha mãn
3
( ) (3)
lim 2
3
x
f x f
x
. Kết qu đúng là:
A.
'(2) 3f
. B.
'(2) 2f
. C.
'(3) 2f
. D.
'(3) 3f
.
Câu 12: Cho hàm số
2f x x
xác định trên . Khi đó
A.
1fx
. B.
2fx
. C.
f x x
. D.
fx
không tồn tại.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham
kho hình v bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ).SBC ABCD
B.
( ) ( ).SAD SAC
C.
( ) ( ).SAB SAC
D.
( ) ( ).SAB SAD
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
chiu cao bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
.Th tích khi
chóp
.S ABC
bng:
A.
2
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Câu 15: Mt hộp đựng 9 tm th cùng loại được ghi các s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên mt tm th. Xét
biến c A “ Số ghi trên tm th rút ra là s chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A.
{1;3;5;7;9}A
. B.
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}A
.
C.
{2;4;6;8}A
. D.
{1;9}A
.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
22
log log 1 1xx
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17: Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
0,4PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
A. 0,5. B. 0,1. C. 0,9. D. 0,7.
Câu 18: Cho hàm số
2
x
y
với
x
. Đạo hàm
y

của hàm số là
A.
2 .ln2
x
y

. B.
2 ln4
x
y

. C.
2
x
y

. D.
2
2 ln 2
x
y

.
Câu 19: Cho hàm số
2
21
x
y
x
. Biết rằng
2
2
21
ax bx
y
x
; giá trị của
a b ab
bằng
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 20: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ?
A.
.
mn
mn
x y xy
. B.
.
n
nn
xy x y
. C.
.
m n m n
x x x
. D.
m
n nm
xx
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, tứ giác
ABCD
hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAB ABCD
B.
SAC ABCD
. C.
SAC SBD
. D.
SAB SAC
.
Câu 22: Tp xác đnh ca hàm s
2
3
log 20yx
C
A
D
B
S
A. . B.
4;5
. C.
4;5
. D.
\ 20
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
; tam giác
ABC
đều cnh
a
SA a
(tham kho hình v bên). Biết tam giác SAC vuông cân ti A,
khi đó góc giữa đưng thng
SC
và mt phng
ABC
A.
90
. B.
60
.
C.
45
. D.
135
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
H
là hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
BC
. Hãy chn khẳng định đúng?
A.
BC SC
. B.
BC AB
.
C.
BC SH
. D.
BC AC
.
Câu 25: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
quả màu xanh
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
2
quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
22
56
2
11
CC
C
. B.
22
56
2
11
CC
C
. C.
22
56
2
11
.CC
C
. D.
7
11
.
Câu 26: Cho
A
B
hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết
0,5PA
0,6PB
;
0,9P A B
. Khi đó
P A B
bằng
A.
0,3
. B.
0,9
. C.
0,1
. D.
0,2
.
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số
sin cos 3f x x x
A.
cos sin 3f x x x
. B.
sin cosf x x x
.
C.
sin cosf x x x

. D.
cos sinf x x x

.
Câu 28: Một chất điểm phương trình chuyển động
2
sin 2
31
s t t
t

(m). Vận tốc chuyển động
của chất điểm tại thời điểm
1t
(s) gần bằng
A.
3,48
(m/s). B.
3,58
(m/s). C.
4,36
(m/s). D.
4,28
(m/s).
Câu 29: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
B.
.P A B P A P B
C.
P A B P A P B
D.
P A B P A P B
Câu 30: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
chiều cao bằng
9
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
10
. B.
15
. C.
30
. D.
90
.
Câu 31: Cho hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 3 2f x x
, giá tr ca
''(1)f
bng:
A. 5. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Câu 32: Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy bng 2a, mt bên hp vi mt phng
ABCD
mt
góc
60
o
. Th tích ca khi chóp là:
A.
3
43
3
a
V
. B.
3
33
12
a
V
. C.
3
33
4
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 33:
13
học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối
12
8
học sinh nam
3
học sinh nữ, khối
11
2
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất đ
3
học sinh được chọn cả nam và nữ đồng thời có cả khối
11
12
.
A.
57
286
. B.
24
143
. C.
27
143
. D.
229
286
.
Câu 34: Đồ thị hàm số
3
3y f x x x
cắt đường thẳng
yx
tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3y f x x x
tại giao điểm có hoành độ dương là
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
9
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy;
3SA a
. Tam giác
ABC
đều cnh a, vi
I
là trung đim ca
AB
. Khi đó khoảng cách gia
SB
CI
được xác định bằng
A.
2
4
a
. B.
3
4
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số
32
( ) 3 2y f x x x
tại điểm hoành
độ
0
2x
?
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
4s t t t
, trong đó
0t
,
t
tính
bằng giây
st
tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của chuyển
động bằng
3ms
?
Câu 38. a. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
3a
SA ABCD
.
Biết tam giác SAB có góc
30
o
SBA
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a?
b. Cho hình chóp
.S ABCD
tha
SA ABCD
và đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
4a
. Biết góc gia SC mặt đáy (ABCD)
60
o
. Gi M trung điểm BC, N thuc cnh AD sao cho
3AN a
. Tính khong cách của hai đường thng SBMN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc
0.6
(không hòa). Tính xác suất An
thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 112
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
()y f x
biết
' sinyx
.
A.
'' sin .yx
B.
'' cos .yx
C.
'' sin .yx
D.
'' cos .yx
Câu 2: Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
,PQ
. Mệnh đề nào đúng
A.
0 180
. B.
90 180
. C.
0 90
. D.
0 90
.
Câu 3: Mt hộp đựng 9 tm th cùng loại được ghi các s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên mt tm th. Xét
biến c A “ Số ghi trên tm th rút ra là s chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A.
{1;3;5;7;9}A
. B.
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}A
.
C.
{2;4;6;8}A
. D.
{1;9}A
.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
xác đnh trên
R
tha mãn
3
( ) (3)
lim 2
3
x
f x f
x
. Kết qu đúng là:
A.
'(2) 3f
. B. 𝑓′(3) = 3. C. 𝑓′(2) = 2. D.
'(3) 2f
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều
cnh
2a
SA a
. Tính s đo góc phẳng nh din
,,S BC A
.
A.
30
. B.
90
.
C.
45
. D.
60
.
Câu 6: Cho
A
B
hai biến cố xung khắc. Biết
0,4PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
A. 0,5. B. 0,9.
C. 0,1. D. 0,7.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
3
21y x x
.
A.
2
' 3 2y x x
. B.
2
' 3 2 1y x x
. C.
2
' 3 2yx
. D.
2
'2yx
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
; tam giác
ABC
đều cnh
a
SA a
(tham kho hình v bên). Biết tam giác SAC vuông n tại A, khi đó
góc gia đưng thng
SC
và mt phng
ABC
A.
135
. B.
60
.
C.
45
. D.
90
.
Câu 9: Đồ thị hàm số
3
3y f x x x
cắt đường thẳng
yx
tại ba giao
điểm. Khi đó, hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị m số
3
3y f x x x
tại giao điểm hoành độ
dương là
A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
3
.
Câu 10: Cho hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 3 2f x x
, giá tr ca
''(1)f
bng:
A.
3
. B.
6
. C. 5. D.
8
.
Câu 11: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
3
5
x
y
. B.
3
x
y
. C.
4
x
y
. D.
4
yx
.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD hình vuông (tham
kho hình v bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ).SBC ABCD
B.
( ) ( ).SAD SAC
C.
( ) ( ).SAB SAC
D.
( ) ( ).SAB SAD
Câu 13: Tp xác đnh ca hàm s
2
3
log 20yx
A.
\ 20
. B.
4;5
. C.
4;5
. D. .
Câu 14: Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy bằng 2a, mt bên hp vi mt phng
ABCD
mt
góc
60
o
. Th tích ca khi chóp là:
A.
3
33
12
a
V
. B.
3
43
3
a
V
. C.
3
33
4
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, tứ giác
ABCD
hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAB ABCD
B.
SAC ABCD
. C.
SAC SBD
. D.
SAB SAC
.
Câu 16: Cho
A
B
hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết
0,5PA
0,6PB
;
0,9P A B
. Khi đó
P A B
bằng
A.
0,3
. B.
0,9
. C.
0,1
. D.
0,2
.
Câu 17: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32y x x
tại điểm có hoành độ
0
1x
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy;
3SA a
. Tam giác
ABC
đều cnh a, vi
I
là trung đim ca
AB
. Khi đó khoảng cách gia
SB
CI
được xác định bằng
A.
2
2
a
. B.
3
4
a
. C.
2
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 19: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ?
A.
.
mn
mn
x y xy
. B.
.
n
nn
xy x y
. C.
.
m n m n
x x x
. D.
m
n nm
xx
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng
SA
CD
A.
AC
. B.
SD
. C.
AD
. D.
SC
.
C
A
D
B
S
Câu 21: Cho hàm số
2f x x
xác định trên . Khi đó
A.
fx
không tồn tại. B.
1fx
.
C.
f x x
. D.
2fx
.
Câu 22: Cho hàm số
2
x
y
với
x
. Đạo hàm
y

của hàm số là
A.
2 .ln2
x
y

. B.
2 ln4
x
y

. C.
2
x
y

. D.
2
2 ln 2
x
y

.
Câu 23: Số nghiệm của phương trình
22
log log 1 1xx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 24: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.P A B P A P B
B.
P A B P A P B
C.
P A B P A P B
D.
P A B P A P B
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số
sin cos 3f x x x
A.
cos sinf x x x

. B.
cos sin 3f x x x
.
C.
sin cosf x x x

. D.
sin cosf x x x
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
chiều cao bằng
9
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
10
. B.
15
. C.
30
. D.
90
.
Câu 27: Một chất điểm phương trình chuyển động
2
sin 2
31
s t t
t

(m). Vận tốc chuyển động
của chất điểm tại thời điểm
1t
(s) gần bằng
A.
3,48
(m/s). B.
3,58
(m/s). C.
4,36
(m/s). D.
4,28
(m/s).
Câu 28: Cho hàm số
2
21
x
y
x
. Biết rằng
2
2
21
ax bx
y
x
; giá trị của
a b ab
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
4
. D.
6
.
Câu 29: Cho hai biến cố
A
và B độc lập. Biết
0,2PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
là:
A.
( ) 0.1P A B
. B.
( ) 0.01P A B
. C.
( ) 0.3P A B
. D.
( ) 0.7P A B
.
Câu 30: Một hộp chứa 5 viên bi xanh 3 viên bi đỏ cùng kich thước khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi
A
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh",
B
là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố
AB
A. "Hai viên bi ly ra có cùng màu". B. "Hai viên bi ly ra ch có màu xanh".
C. "Hai viên bi ly ra có khác màu". D. "Hai viên bi ly ra có màu bt kì".
Câu 31: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
quả màu xanh
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
2
quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
22
56
2
11
CC
C
. B.
7
11
. C.
22
56
2
11
CC
C
. D.
22
56
2
11
.CC
C
.
Câu 32:
13
học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối
12
8
học sinh nam
3
học sinh nữ, khối
11
2
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất để
3
học sinh được chọn cả nam và nữ đồng thời có cả khối
11
12
.
A.
57
286
. B.
24
143
. C.
27
143
. D.
229
286
.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD tt c các cnh bên cạnh đáy đều bng nhau ABCD hình
vuông tâm O. Khng định nào sau đây đúng:
A.
. B.
SA ABCD
. C.
SO ABCD
. D.
AC SCD
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
chiu cao bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
.Th tích khi
chóp
.S ABC
bng:
A.
2
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
H
hình chiếu vuông góc ca
S
lên
BC
. Hãy chn
khẳng định đúng?
A.
BC SC
. B.
BC AB
. C.
BC SH
. D.
BC AC
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số
32
( ) 3 2y f x x x
tại điểm hoành
độ
0
2x
?
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
4s t t t
, trong đó
0t
,
t
tính
bằng giây
st
tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của chuyển
động bằng
3ms
?
Câu 38. a. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
3a
SA ABCD
.
Biết tam giác SAB có góc
30
o
SBA
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a?
b. Cho hình chóp
.S ABCD
tha
SA ABCD
và đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
4a
. Biết góc gia SC mặt đáy (ABCD)
60
o
. Gi M trung điểm BC, N thuc cnh AD sao cho
3AN a
. Tính khong cách của hai đường thng SBMN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc
0.6
(không hòa). Tính xác suất An
thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 113
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số
2
21
x
y
x
. Biết rằng
2
2
21
ax bx
y
x
; giá trị của
a b ab
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
4
. D.
6
.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
22
log log 1 1xx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3: Đồ thị m số
3
3y f x x x
cắt đường thẳng
yx
tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3y f x x x
tại giao điểm có hoành độ dương là
A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
3
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham
kho hình v bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ).SAB SAC
B.
( ) ( ).SBC ABCD
C.
( ) ( ).SAD SAC
D.
( ) ( ).SAB SAD
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
; tam giác
ABC
đều cnh
a
SA a
(tham kho hình v bên). Biết tam giác SAC vuông cân ti A, khi
đó góc giữa đưng thng
SC
và mt phng
ABC
A.
135
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
3
21y x x
.
A.
2
' 3 2yx
. B.
2
'2yx
.
C.
2
' 3 2 1y x x
. D.
2
' 3 2y x x
.
Câu 7: Cho hàm số
2f x x
xác định trên . Khi đó
A.
fx
không tồn tại. B.
1fx
. C.
f x x
. D.
2fx
.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
R
tha mãn
3
( ) (3)
lim 2
3
x
f x f
x
. Kết qu đúng là:
A.
'(2) 3f
. B.
'(3) 2f
. C. 𝑓′(3) = 3. D. 𝑓′(2) = 2.
C
A
D
B
S
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng
SA
CD
A.
AC
. B.
SD
. C.
AD
. D.
SC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
H
hình chiếu vuông góc ca
S
lên
BC
. Hãy chn
khẳng định đúng?
A.
BC SC
. B.
BC AB
. C.
BC SH
. D.
BC AC
.
Câu 11: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
3
x
y
. B.
4
yx
. C.
4
x
y
. D.
3
5
x
y
.
Câu 12: Cho
A
B
hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết
0,5PA
0,6PB
;
0,9P A B
. Khi đó
P A B
bằng
A.
0,9
. B.
0,2
. C.
0,3
. D.
0,1
.
Câu 13:
13
học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối
12
8
học sinh nam
3
học sinh nữ, khối
11
2
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất đ
3
học sinh được chọn cả nam và nữ đồng thời có cả khối
11
12
.
A.
27
143
. B.
24
143
. C.
229
286
. D.
57
286
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
chiu cao bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
.Th tích khi
chóp
.S ABC
bng:
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Câu 15: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ?
A.
.
mn
mn
x y xy
. B.
.
n
nn
xy x y
. C.
.
m n m n
x x x
. D.
m
n nm
xx
.
Câu 16: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32y x x
tại điểm có hoành độ
0
1x
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy;
3SA a
. Tam giác
ABC
đều cnh a, vi
I
là trung đim ca
AB
. Khi đó khoảng cách gia
SB
CI
được xác định bằng
A.
2
2
a
. B.
3
4
a
. C.
2
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều
cnh
2a
SA a
. Tính s đo góc phẳng nh din
,,S BC A
.
A.
90
. B.
45
.
C.
60
. D.
30
.
Câu 19: Cho
A
B
hai biến cố xung khắc. Biết
0,4PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
A. 0,1. B. 0,5.
C. 0,9. D. 0,7.
Câu 20: Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
đáy bng 2a, mt bên hp vi mt phng
ABCD
mt
góc
60
o
. Th tích ca khi chóp là:
A.
3
33
12
a
V
. B.
3
33
4
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
43
3
a
V
.
Câu 21: Cho hàm số
2
x
y
với
x
. Đạo hàm
y

của hàm số là
A.
2 .ln2
x
y

. B.
2
2 ln 2
x
y

. C.
2
x
y

. D.
2 ln4
x
y

.
Câu 22: Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
,PQ
. Mệnh đề nào đúng
A.
90 180
. B.
0 90
. C.
0 90
. D.
0 180
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, tứ giác
ABCD
hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAC ABCD
. B.
SAC SBD
. C.
SAB ABCD
D.
SAB SAC
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số
sin cos 3f x x x
A.
cos sinf x x x

. B.
cos sin 3f x x x
.
C.
sin cosf x x x

. D.
sin cosf x x x
.
Câu 25: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
chiều cao bằng
9
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
10
. B.
15
. C.
30
. D.
90
.
Câu 26: Mt hộp đựng 9 tm th cùng loại được ghi các s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên mt tm th. Xét
biến c A “ Số ghi trên tm th rút ra là s chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A.
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}A
. B.
{2;4;6;8}A
.
C.
{1;9}A
. D.
{1;3;5;7;9}A
.
Câu 27: Một chất điểm phương trình chuyển động
2
sin 2
31
s t t
t

(m). Vận tốc chuyển động
của chất điểm tại thời điểm
1t
(s) gần bằng
A.
4,36
(m/s). B.
3,48
(m/s). C.
3,58
(m/s). D.
4,28
(m/s).
Câu 28: Cho hai biến cố
A
và B độc lập. Biết
0,2PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
là:
A.
( ) 0.1P A B
. B.
( ) 0.01P A B
. C.
( ) 0.3P A B
. D.
( ) 0.7P A B
.
Câu 29: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi
A
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh",
B
là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố
AB
A. "Hai viên bi ly ra có cùng màu". B. "Hai viên bi ly ra ch có màu xanh".
C. "Hai viên bi ly ra có khác màu". D. "Hai viên bi ly ra có màu bt kì".
Câu 30: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
quả màu xanh và
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
2
quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
22
56
2
11
CC
C
. B.
7
11
. C.
22
56
2
11
CC
C
. D.
22
56
2
11
.CC
C
.
Câu 31: Tp xác đnh ca hàm s
2
3
log 20yx
A.
4;5
. B.
\ 20
. C.
4;5
. D. .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD tt c các cnh bên cạnh đáy đều bng nhau ABCD hình
vuông tâm O. Khng định nào sau đây đúng:
A.
. B.
SA ABCD
. C.
SO ABCD
. D.
AC SCD
.
Câu 33: Cho hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 3 2f x x
, giá tr ca
''(1)f
bng:
A.
6
. B. 5. C.
3
. D.
8
.
Câu 34: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
()y f x
biết
' sinyx
.
A.
'' cos .yx
B.
'' cos .yx
C.
'' sin .yx
D.
'' sin .yx
Câu 35: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
B.
.P A B P A P B
C.
P A B P A P B
D.
P A B P A P B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số
32
( ) 3 2y f x x x
tại điểm hoành
độ
0
2x
?
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
4s t t t
, trong đó
0t
,
t
tính
bằng giây
st
tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của chuyển
động bằng
3ms
?
Câu 38. a. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
3a
SA ABCD
.
Biết tam giác SAB có góc
30
o
SBA
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a?
b. Cho hình chóp
.S ABCD
tha
SA ABCD
và đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
4a
. Biết góc gia SC mặt đáy (ABCD)
60
o
. Gi M trung điểm BC, N thuc cnh AD sao cho
3AN a
. Tính khong cách của hai đường thng SBMN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc
0.6
(không hòa). Tính xác suất An
thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 114
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
SA a
. Tính
s đo góc phẳng nh din
,,S BC A
.
A.
60
. B.
30
.
C.
90
. D.
45
.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
R
tha mãn
3
( ) (3)
lim 2
3
x
f x f
x
. Kết qu đúng là:
A.
'(2) 3f
. B. 𝑓′(2) = 2.
C. 𝑓′(3) = 3. D.
'(3) 2f
.
Câu 3: Mt hộp đựng 9 tm th cùng loại được ghi các s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên mt tm th. Xét
biến c A “ Số ghi trên tm th rút ra là s chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A.
{1;9}A
. B.
{2;4;6;8}A
.
C.
{1;3;5;7;9}A
. D.
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}A
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có chiu cao bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
.Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
15
. B.
30
. C.
2
. D.
10
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có chiều cao bằng
9
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
90
. B.
10
. C.
30
. D.
15
.
Câu 6:
13
học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối
12
8
học sinh nam
3
học sinh nữ, khối
11
2
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất đ
3
học sinh được chọn cả nam và nữ đồng thời có cả khối
11
12
.
A.
27
143
. B.
24
143
. C.
229
286
. D.
57
286
.
Câu 7: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32y x x
tại điểm có hoành độ
0
1x
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Cho hai biến cố
A
B độc lập. Biết
0,2PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
là:
A.
( ) 0.1P A B
. B.
( ) 0.01P A B
. C.
( ) 0.3P A B
. D.
( ) 0.7P A B
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
BC
. Hãy chn
khẳng định đúng?
A.
BC SC
. B.
BC AB
. C.
BC SH
. D.
BC AC
.
Câu 10: Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy bằng 2a, mt bên hp vi mt phng
ABCD
mt
góc
60
o
. Th tích ca khi chóp là:
A.
3
33
4
a
V
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
43
3
a
V
. D.
3
33
12
a
V
.
Câu 11: Cho hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 3 2f x x
, giá tr ca
''(1)f
bng:
A.
6
. B. 5. C.
3
. D.
8
.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số
3
21y x x
.
A.
2
'2yx
. B.
2
' 3 2 1y x x
. C.
2
' 3 2yx
. D.
2
' 3 2y x x
.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD tt c các cnh bên cạnh đáy đều bng nhau ABCD hình
vuông tâm O. Khng định nào sau đây đúng:
A.
. B.
SA ABCD
. C.
SO ABCD
. D.
AC SCD
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy;
3SA a
. Tam giác
ABC
đều cnh a, vi
I
là trung đim ca
AB
. Khi đó khoảng cách gia
SB
CI
được xác định bằng
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
2
4
a
.
Câu 15: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ?
A.
.
mn
mn
x y xy
. B.
m
n nm
xx
. C.
.
n
nn
xy x y
. D.
.
m n m n
x x x
.
Câu 16: Đồ thị hàm số
3
3y f x x x
cắt đường thẳng
yx
tại ba giao điểm. Khi đó, hsố góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3y f x x x
tại giao điểm có hoành độ dương là
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
3
.
Câu 17: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
B.
P A B P A P B
C.
P A B P A P B
D.
.P A B P A P B
Câu 18: Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
0,4PA
0,5PB
. Xác suất của biến cố
AB
A. 0,1. B. 0,5. C. 0,9. D. 0,7.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình
22
log log 1 1xx
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 20: Gọi
góc giữa mặt phẳng
,PQ
. Mệnh đề nào đúng khi
nói về số đo của góc
.
A.
0 90
. B.
90 180
.
C.
0 180
. D.
0 90
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
; tam giác
ABC
đều cnh
a
SA a
(tham kho hình v bên). Biết tam giác SAC vuông cân ti
A, khi đó góc gia đưng thng
SC
và mt phng
ABC
A.
135
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 22: Cho hàm số
2f x x
xác định trên . Khi đó
A.
fx
không tồn tại. B.
1fx
.
C.
2fx
. D.
f x x
.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số
sin cos 3f x x x
A.
sin cosf x x x
. B.
cos sin 3f x x x
.
C.
sin cosf x x x

. D.
cos sinf x x x

.
Câu 24: Một chất điểm phương trình chuyển động
2
sin 2
31
s t t
t

(m). Vận tốc chuyển động
của chất điểm tại thời điểm
1t
(s) gần bằng
A.
4,36
(m/s). B.
3,48
(m/s). C.
3,58
(m/s). D.
4,28
(m/s).
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD hình vuông (tham
kho hình v bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ).SAB SAD
B.
( ) ( ).SAB SAC
C.
( ) ( ).SAD SAC
D.
( ) ( ).SBC ABCD
Câu 26: Cho hàm số
2
x
y
với
x
. Đạo hàm
y

của hàm số là
A.
2 .ln2
x
y

. B.
2
x
y

. C.
2 ln4
x
y

. D.
2
2 ln 2
x
y

.
Câu 27: Tp xác đnh ca hàm s
2
3
log 20yx
A.
4;5
. B.
\ 20
. C.
4;5
. D. .
Câu 28: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
()y f x
biết
' sinyx
.
A.
'' cos .yx
B.
'' cos .yx
C.
'' sin .yx
D.
'' sin .yx
Câu 29: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
quả màu xanh
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
2
quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
22
56
2
11
CC
C
. B.
7
11
. C.
22
56
2
11
CC
C
. D.
22
56
2
11
.CC
C
.
Câu 30: Cho hàm số
2
21
x
y
x
. Biết rằng
2
2
21
ax bx
y
x
; giá trị của
a b ab
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
8
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng
SA
CD
A.
AC
. B.
AD
. C.
SD
. D.
SC
.
Câu 32: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ?
C
A
D
B
S
A.
4
yx
. B.
3
5
x
y
. C.
4
x
y
. D.
3
x
y
.
Câu 33: Cho
A
B
hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết
0,5PA
0,6PB
;
0,9P A B
. Khi đó
P A B
bằng
A.
0,3
. B.
0,1
. C.
0,2
. D.
0,9
.
Câu 34: Một hộp chứa 5 viên bi xanh 3 viên bi đỏ cùng kich thước khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi
A
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh",
B
là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố
AB
A. "Hai viên bi ly ra có cùng màu". B. "Hai viên bi ly ra ch có màu xanh".
C. "Hai viên bi ly ra có khác màu". D. "Hai viên bi ly ra có màu bt kì".
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, tứ giác
ABCD
hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAC SBD
. B.
SAB SAC
. C.
SAC ABCD
. D.
SAB ABCD
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số
32
( ) 3 2y f x x x
tại điểm hoành
độ
0
2x
?
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
4s t t t
, trong đó
0t
,
t
tính
bằng giây
st
tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của chuyển
động bằng
3ms
?
Câu 38. a. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
3a
SA ABCD
.
Biết tam giác SAB góc
30
o
SBA
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a?
b. Cho hình chóp
.S ABCD
tha
SA ABCD
và đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
4a
. Biết góc gia SC mặt đáy (ABCD)
60
o
. Gi M trung điểm BC, N thuc cnh AD sao cho
3AN a
. Tính khong cách của hai đường thng SBMN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc
0.6
(không hòa). Tính xác suất An
thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II MÔN TOÁN - KHI 11
NĂM HỌC 2023-2024
PHN I. TRC NGHIỆM (7 điểm).
ĐỀ 111
ĐỀ 112
ĐỀ 113
ĐỀ 114
Câu 1
C
B
A
B
Câu 2
A
C
C
D
Câu 3
D
C
A
B
Câu 4
B
D
D
D
Câu 5
D
A
C
A
Câu 6
A
B
A
D
Câu 7
B
C
D
D
Câu 8
C
C
B
A
Câu 9
A
A
C
C
Câu 10
D
B
C
C
Câu 11
C
D
B
A
Câu 12
B
D
B
C
Câu 13
D
D
D
C
Câu 14
B
B
C
C
Câu 15
C
D
A
A
Câu 16
C
D
D
B
Câu 17
C
C
B
C
Câu 18
D
B
D
C
Câu 19
B
A
C
B
Câu 20
A
C
D
A
Câu 21
D
D
B
B
Câu 22
A
D
B
C
Câu 23
C
C
D
D
Câu 24
C
B
A
C
Câu 25
A
A
D
A
Câu 26
D
D
B
D
Câu 27
D
B
C
D
Câu 28
B
A
A
B
Câu 29
D
A
A
C
Câu 30
D
A
C
D
Câu 31
B
C
D
B
Câu 32
A
A
C
A
Câu 33
A
C
A
C
Câu 34
D
B
B
A
Câu 35
B
C
D
B
PHN II. T LUẬN ( 3 đim )
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM T LUN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
36
Lớp 11A3 của một trường 39 học sinh, trong đó 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17
bạn thích nhạc trẻ (biết không bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai
bạn trong lớp. Tính xác suất để hai bạn được chọn đó cùng thích một loại nhạc?
Xét các biến cố
A
: "Hai học sinh đó cùng thích nhạc cổ điển " có
2
14
2
39
C
PA
C
B: " Hai hc sinh đó cùng thích nhạc trẻ" có
2
17
2
39
C
PB
C
AB
: "Hai hc sinh đó cùng thích nhạc cổ điển hoặc cùng thích nhạc trẻ "
0,25
.
227
741
P A B P A P B
Lưu ý: Học sinh gii ra đáp số
.
227
741
P X
vẫn cho đủ 0.5 điểm.
0,25
37
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
( ) 3 2y f x x x
tại điểm
hoành độ
0
2x
?
Với
0
2x
;
(2) 2
o
yf
'(2) 0.f
0,25
PTTT của đồ thị hàm số
y f x
tại đim có hoành độ bằng
2
là:
2y 
.
0,25
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
4s t t t
, trong đó
0t
,
t
tính bằng giây
st
tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm
mà vận tốc của chuyển động bằng
3ms
?
Ta có:
2
' 3 8v t s t t t
;
' 6 8a t v t t
0,25
Theo đề bài:
2
3
3 3 8 3 0
1/ 3
t
v t t
t

. Do
0t
nên
3t
.
Khi đó:
3 6.3 8 10a
2
ms
.
Lưu ý: Học sinh chưa giải ra ẩn t, đáp số
3 10a
Không cho điểm phần này.
0,25
38
a. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3a
SA ABCD
. Biết tam giác SAB góc
30
o
SBA
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo a?
Xét tam giác SAB có góc
30
o
SBA
,
0
30tan
SA
SA
AB
a 
0.25
Khi đó
3
.S ABCD
Va
0.25
b. Cho hình chóp
.S ABCD
thỏa
SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
bằng
4a
. Biết góc giữa SC mặt đáy (ABCD)
60
o
. Gọi M trung điểm BC, N
thuộc cạnh AD sao cho
3AN a
. Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN
theo a?
Do
SA ABCD
nên
; 60 .
o
SC ABCD SCA
4 2.AC a
Tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
.tan 4 6.SA AC SCA a
Gọi E trung điểm của
AD
và F là trung điểm
AE
.
Chứng minh đưc:
()AK SBF
( ,( ))d A SBF AK
0.25
Lưu ý: Thí sinh giải cách khác đúng độ dài khoảng cách vẫn được điểm tối đa
0.5 của câu đó.
0.25
39
Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước
3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc
0.6
(không có
hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc?
Giả sử số séc trong trận đấu giữa An và bạn là . Dễ dàng nhận thấy .
Ta xét các trường hợp:
TH1: Trận đấu có 3 séc An thắng cả 3 séc. Xác sut thắng trong trường hợp
này là:
3
1
27
0.6
125
P 
0.25
TH2: Trn đấu có 4 séc An thua 1 trong 3 séc: hoặc 3thắng séc thứ 4.
Số cách chọn 1 séc để An thua là: (Chú ý xác xuất để An thua trong 1 séc
0.4)
13
23
162
0.6 0.4
925
PC
TH3: Trn đấu có 5 séc An thua 2 séc và thắng ở séc thứ 5 . Số cách chọn 2
trong 4 séc đầu để An thua là cách.
232
34
648
0.6 0.4
3125
PC
Như vậy xác suất đAn thắng chung cuộc là:
1 2 3
2133
0.68256
3125
P P P P
Lưu ý: Học sinh giải cách chia trường hợp đúng đáp số P(X) = 0.68256 vẫn
được điểm ti đa của câu đó.
TH1: Thng Thng Thắng: => 0.6 x 0.6 x 0.6
TH2: 3 khả năng: - Thng Thng – Bại Thng:
3
0.6 0.4
- Thng – Bại Thng Thng:
3
0.6 0.4
- Bại Thng Thng Thng:
3
0.6 0.4
TH3: 6 khả năng: - Thng Thng – Bại – Bại Thắng:
32
0.6 0.4
- Thng – Bại Thng– Bại Thắng:
32
0.6 0.4
- Thng – Bại Bại ThngThắng:
32
0.6 0.4
- Bại Thng Thng – Bại Thắng:
32
0.6 0.4
- Bại Thng Bại Thng Thắng:
32
0.6 0.4
- Bại – Bại ThngThng Thắng:
32
0.6 0.4
0.25
x
35x
1,2
1
3
C
2
4
C
| 1/20

Preview text:

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Mã đề thi: 111
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? x   x A.  4 x y . B. 3 y  5 . C. 4 y x .
D. y   3 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. SO   ABCD . B. AC  SCD .
C. AC  SBC  .
D. SA   ABCD .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng SACD A. AC . B. SC . C. SD . D. AD .
Câu 4: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố A B
A. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì".
B. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu".
C. "Hai viên bi lấy ra có khác màu".
D. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh".
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y f (x) biết y '  sin x .
A. y '  sin . x
B. y '  sin . x C. y '  cos . x
D. y '  cos . x
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2a SA a . Tính số đo góc phẳng nhị diện S, BC,  A . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 7: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại điểm
có hoành độ x  1 là 0 A. 1. B. 3  . C. 1 . D. 0 .
Câu 8: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P,Q . Mệnh đề nào đúng
A. 90    180. B. 0   180 .
C. 0    90 .
D. 0    90 .
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số 3
y x  2x 1. 2 2 2 2
A. y '  3x  2 . B. y '  3x  2x .
C. y '  3x  2x  1. D. y '  x  2 .
Câu 10: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P A  0,2 và PB  0,5 . Xác suất của A B là: A. ( P A  ) B  0.3 . B. ( P A  ) B  0.7 . C. ( P A  ) B  0.01. D. (
P A B)  0.1.
f (x)  f (3)
Câu 11: Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn lim
 2 . Kết quả đúng là: x 3  x  3
A. f '(2)  3 .
B. f '(2)  2 .
C. f '(3)  2 .
D. f '(3)  3.
Câu 12: Cho hàm số f x  2x xác định trên . Khi đó
A. f  x  1. B. f  x  2 .
C. f  x  x . D. f  x không tồn tại.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham
khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? S A D B C
A. (SBC)  (ABC )
D . B. (SA ) D  (SAC). C. (SA )
B  (SAC). D. (SA ) B  (SA ) D .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể tích khối
chóp S.ABC bằng: A. 2 . B. 10 . C. 15 . D. 30 .
Câu 15: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét
biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A. A  {1;3;5;7;9}.
B. A  {1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
C. A  {2;4;6;8}. D. A  {1;9}.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình log x  log x 1  1 2 2   là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 17: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  0,4 và PB  0,5 . Xác suất của biến cố A B A. 0,5. B. 0,1. C. 0,9. D. 0,7. Câu 18: Cho hàm số 2x y  với x
. Đạo hàm y của hàm số là A. 2 . x y  ln 2 . B. 2x y  ln 4 . C. 2x y  . D. x 2 y  2 ln 2 . 2 x 2 ax bx
Câu 19: Cho hàm số y
. Biết rằng y 
; giá trị của a b ab bằng 2x  1  x  2 2 1 A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . Câu 20: Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ? m n mn n
A. x .y   xy . B.   n  . n xy x y . C. m. n m n x x x . D.  m n nm xx .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , tứ giác ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SAB   ABCDB. SAC    ABCD . C. SAC   SBD . D. SAB   SAC  .
Câu 22: Tập xác định của hàm số 2 y  log x  20 3 A. . B. 4;5 . C. 4;  5 . D. \   20  .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh
a SA a (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại A,
khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 135 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC) và H là hình chiếu vuông
góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. BC SC .
B. BC AB .
C. BC SH .
D. BC AC .
Câu 25: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 2 2 C C 2 2 C C 2 2 C .C 7 A. 5 6 . B. 5 6 . C. 5 6 . D. . 2 C 2 C 2 C 11 11 11 11
Câu 26: Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết P A  0,5 và PB  0,6 ;
P A B  0,9 . Khi đó PA B bằng A. 0,3 . B. 0,9 . C. 0,1. D. 0, 2 .
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số f x  sin x  cos x  3 là
A. f  x  cos x  sin x  3.
B. f  x  sin x  cos x .
C. f  x  sin x  cos x .
D. f  x  cos x  sin x . 
Câu 28: Một chất điểm có phương trình chuyển động là s t  2  sin
 2t (m). Vận tốc chuyển động 3t 1
của chất điểm tại thời điểm t 1 (s) gần bằng A. 3, 48 (m/s). B. 3,58 (m/s). C. 4,36 (m/s). D. 4, 28 (m/s).
Câu 29: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P A B  PA  PB
B. P A B  PA.PB
C. P A B  PA  PB
D. P A B  PA  PB
Câu 30: Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có chiều cao bằng 9 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' bằng A. 10 . B. 15 . C. 30 . D. 90 .
Câu 31: Cho hàm số f ( ) x có đạo hàm 2
f '(x)  3x  2 , giá trị của f '(1) bằng: A. 5. B. 6 . C. 3 . D. 8 .
Câu 32: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng  ABCD một
góc 60o . Thể tích của khối chóp là: 3 4a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 12 4 2
Câu 33: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và 12 . 57 24 27 229 A. . B. . C. . D. . 286 143 143 286
Câu 34: Đồ thị hàm số y f x 3
x  3x cắt đường thẳng y x tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 3
x  3x tại giao điểm có hoành độ dương là A. 6 . B. 3  . C. 3 . D. 9 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy; SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a, với
I là trung điểm của AB . Khi đó khoảng cách giữa SB CI được xác định bằng a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 ? 0
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t  3 2
t  4t , trong đó t  0 , t tính
bằng giây và st tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển
động bằng 3 m s ?
Câu 38. a. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA   ABCD . Biết tam giác SAB có góc 30o SBA
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a?
b. Cho hình chóp S.ABCD thỏa SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a
. Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là 60o . Gọi M là trung điểm BC, N thuộc cạnh AD sao cho
AN  3a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0.6 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Mã đề thi: 112
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y f (x) biết y '  sin x .
A. y '  sin . x
B. y '  cos . x C. y '  sin . x D. y '  cos . x
Câu 2: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P,Q . Mệnh đề nào đúng
A. 0   180 . B. 90    180.
C. 0    90 .
D. 0    90 .
Câu 3: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét
biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A. A  {1;3;5;7;9}.
B. A  {1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
C. A  {2;4;6;8}. D. A  {1;9}.
f (x)  f (3)
Câu 4: Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn lim
 2 . Kết quả đúng là: x 3  x  3
A. f '(2)  3 . B. 𝑓′(3) = 3. C. 𝑓′(2) = 2.
D. f '(3)  2 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2a SA a . Tính số đo góc phẳng nhị diện S, BC,  A . A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 6: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  0,4 và
P B  0,5 . Xác suất của biến cố A B A. 0,5. B. 0,9. C. 0,1. D. 0,7.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số 3
y x  2x 1. 2 2 2 2
A. y '  3x  2x . B. y '  3x  2x  1.
C. y '  3x  2 .
D. y '  x  2 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a
SA a (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại A, khi đó
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là A. 135 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 9: Đồ thị hàm số y f x 3
x  3x cắt đường thẳng y x tại ba giao
điểm. Khi đó, hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 3
x  3x tại giao điểm có hoành độ dương là A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 3  .
Câu 10: Cho hàm số f ( ) x có đạo hàm 2
f '(x)  3x  2 , giá trị của f '(1) bằng: A. 3 . B. 6 . C. 5. D. 8 .
Câu 11: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? x x   A. 3 y  5 .
B. y   3 . C.  4 x y . D. 4 y x .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham
khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? S A D B C
A. (SBC)  (ABC )
D . B. (SA ) D  (SAC). C. (SA )
B  (SAC). D. (SA ) B  (SA ) D .
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 y  log x  20 3 A. \   20  . B. 4;  5 . C. 4;5 . D. .
Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng  ABCD một
góc 60o . Thể tích của khối chóp là: 3 3a 3 3 4a 3 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 3 4 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , tứ giác ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SAB   ABCDB. SAC    ABCD . C. SAC   SBD . D. SAB   SAC  .
Câu 16: Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết P A  0,5 và PB  0,6 ;
P A B  0,9 . Khi đó PA B bằng A. 0,3 . B. 0,9 . C. 0,1. D. 0, 2 .
Câu 17: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. 1. B. 0 . C. 3  . D. 1 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy; SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a, với
I là trung điểm của AB . Khi đó khoảng cách giữa SB CI được xác định bằng a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 19: Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ? m n mn n
A. x .y   xy . B.   n  . n xy x y . C. m. n m n x x x . D.  m n nm xx .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng SACD A. AC . B. SD . C. AD . D. SC .
Câu 21: Cho hàm số f x  2x xác định trên . Khi đó
A. f  x không tồn tại.
B. f  x  1.
C. f  x  x .
D. f  x  2 . Câu 22: Cho hàm số 2x y  với x
. Đạo hàm y của hàm số là A. 2 . x y  ln 2 . B. 2x y  ln 4 . C. 2x y  . D. x 2 y  2 ln 2 .
Câu 23: Số nghiệm của phương trình log x  log x 1  1 là 2 2   A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 24: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P A B  PA.PB
B. P A B  PA  PB
C. P A B  PA  PB
D. P A B  PA  PB
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số f x  sin x  cos x  3 là
A. f  x  cos x  sin x .
B. f  x  cos x  sin x  3.
C. f  x  sin x  cos x .
D. f  x  sin x  cos x .
Câu 26: Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có chiều cao bằng 9 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' bằng A. 10 . B. 15 . C. 30 . D. 90 . 
Câu 27: Một chất điểm có phương trình chuyển động là s t  2  sin
 2t (m). Vận tốc chuyển động 3t 1
của chất điểm tại thời điểm t 1 (s) gần bằng A. 3, 48 (m/s). B. 3,58 (m/s). C. 4,36 (m/s). D. 4, 28 (m/s). 2 x 2 ax bx
Câu 28: Cho hàm số y
. Biết rằng y 
; giá trị của a b ab bằng 2x  1  x  2 2 1 A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
Câu 29: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P A  0,2 và PB  0,5 . Xác suất của biến cố A B là: A. (
P A B)  0.1. B. ( P A  ) B  0.01. C. ( P A  ) B  0.3 . D. ( P A  ) B  0.7 .
Câu 30: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố A B
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu".
B. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh".
C. "Hai viên bi lấy ra có khác màu".
D. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì".
Câu 31: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 2 2 C C 7 2 2 C C 2 2 C .C A. 5 6 . B. . C. 5 6 . D. 5 6 . 2 C 11 2 C 2 C 11 11 11
Câu 32: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và 12 . 57 24 27 229 A. . B. . C. . D. . 286 143 143 286
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. AC  SBC  . B. SA   ABCD .
C. SO   ABCD . D. AC  SCD .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể tích khối
chóp S.ABC bằng: A. 2 . B. 10 . C. 15 . D. 30 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. BC SC .
B. BC AB .
C. BC SH .
D. BC AC .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 ? 0
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t  3 2
t  4t , trong đó t  0 , t tính
bằng giây và st tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển
động bằng 3 m s ?
Câu 38. a. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA   ABCD . Biết tam giác SAB có góc 30o SBA
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a?
b. Cho hình chóp S.ABCD thỏa SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a
. Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là 60o . Gọi M là trung điểm BC, N thuộc cạnh AD sao cho
AN  3a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0.6 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Mã đề thi: 113
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 2 x 2 ax bx
Câu 1: Cho hàm số y
. Biết rằng y 
; giá trị của a b ab bằng 2x  1  x  2 2 1 A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log x  log x 1  1 2 2   là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 3: Đồ thị hàm số y f x 3
x  3x cắt đường thẳng y x tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 3
x  3x tại giao điểm có hoành độ dương là A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 3  .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham
khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? S A D B C A. (SA )
B  (SAC). B. (SBC)  (ABC )
D . C. (SA )
D  (SAC). D. (SA ) B  (SA ) D .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a
SA a (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại A, khi
đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là A. 135 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số 3
y x  2x 1. A. 2
y '  3x  2 . B. 2
y '  x  2 . C. 2
y '  3x  2x 1. D. 2
y '  3x  2x .
Câu 7: Cho hàm số f x  2x xác định trên . Khi đó
A. f  x không tồn tại. B. f  x  1.
C. f  x  x .
D. f  x  2 .
f (x)  f (3)
Câu 8: Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn lim  2 x 3  x  . Kết quả đúng là: 3
A. f '(2)  3 .
B. f '(3)  2 . C. 𝑓′(3) = 3. D. 𝑓′(2) = 2.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng SACD A. AC . B. SD . C. AD . D. SC .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. BC SC .
B. BC AB .
C. BC SH .
D. BC AC .
Câu 11: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? x x  
A. y   3 . B. 4 y x . C.  4 x y . D. 3 y  5 .
Câu 12: Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết P A  0,5 và PB  0,6 ;
P A B  0,9 . Khi đó PA B bằng A. 0,9 . B. 0, 2 . C. 0,3 . D. 0,1.
Câu 13: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và 12 . 27 24 229 57 A. . B. . C. . D. . 143 143 286 286
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể tích khối
chóp S.ABC bằng: A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 . Câu 15: Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ? m n mn n
A. x .y   xy . B.   n  . n xy x y . C. m. n m n x x x . D.  m n nm xx .
Câu 16: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3  .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy; SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a, với
I là trung điểm của AB . Khi đó khoảng cách giữa SB CI được xác định bằng a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2a SA a . Tính số đo góc phẳng nhị diện S, BC,  A . A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 19: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  0,4 và
P B  0,5 . Xác suất của biến cố A B A. 0,1. B. 0,5. C. 0,9. D. 0,7.
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng  ABCD một
góc 60o . Thể tích của khối chóp là: 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 4a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 4 2 3 Câu 21: Cho hàm số 2x y  với x
. Đạo hàm y của hàm số là A. 2 . x y  ln 2 . B. x 2 y  2 ln 2 . C. 2x y  . D. 2x y  ln 4 .
Câu 22: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P,Q . Mệnh đề nào đúng
A. 90    180. B. 0    90 .
C. 0    90 .
D. 0   180 .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , tứ giác ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SAC    ABCD . B. SAC   SBD .
C. SAB   ABCDD. SAB   SAC  .
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f x  sin x  cos x  3 là
A. f  x  cos x  sin x .
B. f  x  cos x  sin x  3.
C. f  x  sin x  cos x .
D. f  x  sin x  cos x .
Câu 25: Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có chiều cao bằng 9 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' bằng A. 10 . B. 15 . C. 30 . D. 90 .
Câu 26: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét
biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A. A  {1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
B. A  {2;4;6;8}.
C. A  {1;9}.
D. A  {1;3;5;7;9}. 
Câu 27: Một chất điểm có phương trình chuyển động là s t  2  sin
 2t (m). Vận tốc chuyển động 3t 1
của chất điểm tại thời điểm t 1 (s) gần bằng A. 4,36 (m/s). B. 3, 48 (m/s). C. 3,58 (m/s). D. 4, 28 (m/s).
Câu 28: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P A  0,2 và PB  0,5 . Xác suất của biến cố A B là: A. (
P A B)  0.1. B. ( P A  ) B  0.01. C. ( P A  ) B  0.3 . D. ( P A  ) B  0.7 .
Câu 29: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố A B
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu".
B. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh".
C. "Hai viên bi lấy ra có khác màu".
D. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì".
Câu 30: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 2 2 C C 7 2 2 C C 2 2 C .C A. 5 6 . B. . C. 5 6 . D. 5 6 . 2 C 11 2 C 2 C 11 11 11
Câu 31: Tập xác định của hàm số 2 y  log x  20 3 A. 4;  5 . B. \   20  . C. 4;5 . D. .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. AC  SBC  . B. SA   ABCD .
C. SO   ABCD . D. AC  SCD .
Câu 33: Cho hàm số f ( ) x có đạo hàm 2
f '(x)  3x  2 , giá trị của f '(1) bằng: A. 6 . B. 5. C. 3 . D. 8 .
Câu 34: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y f (x) biết y '  sin x .
A. y '  cos . x
B. y '  cos . x C. y '  sin . x
D. y '  sin . x
Câu 35: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P A B  PA  PB
B. P A B  PA.PB
C. P A B  PA  PB
D. P A B  PA  PB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 ? 0
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t  3 2
t  4t , trong đó t  0 , t tính
bằng giây và st tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển
động bằng 3 m s ?
Câu 38. a. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA   ABCD . Biết tam giác SAB có góc 30o SBA
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a?
b. Cho hình chóp S.ABCD thỏa SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a
. Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là 60o . Gọi M là trung điểm BC, N thuộc cạnh AD sao cho
AN  3a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0.6 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Mã đề thi: 114
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a SA a . Tính
số đo góc phẳng nhị diện S, BC,  A . A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 2: Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn
f (x)  f (3) lim
 2 . Kết quả đúng là: x 3  x  3
A. f '(2)  3 . B. 𝑓′(2) = 2. C. 𝑓′(3) = 3.
D. f '(3)  2 .
Câu 3: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét
biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A. A  {1;9}.
B. A  {2;4;6;8}.
C. A  {1;3;5;7;9}.
D. A  {1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 15 . B. 30 . C. 2 . D. 10 .
Câu 5: Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có chiều cao bằng 9 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' bằng A. 90 . B. 10 . C. 30 . D. 15 .
Câu 6: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao
thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và 12 . 27 24 229 57 A. . B. . C. . D. . 143 143 286 286
Câu 7: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 3  .
Câu 8: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P A  0,2 và PB  0,5 . Xác suất của biến cố A B là: A. (
P A B)  0.1. B. ( P A  ) B  0.01. C. ( P A  ) B  0.3 . D. ( P A  ) B  0.7 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. BC SC .
B. BC AB .
C. BC SH .
D. BC AC .
Câu 10: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng  ABCD một
góc 60o . Thể tích của khối chóp là: 3 3a 3 3 3a 3 4a 3 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 3 12
Câu 11: Cho hàm số f ( ) x có đạo hàm 2
f '(x)  3x  2 , giá trị của f '(1) bằng: A. 6 . B. 5. C. 3 . D. 8 .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số 3
y x  2x 1. A. 2
y '  x  2 . B. 2
y '  3x  2x 1. C. 2
y '  3x  2 . D. 2
y '  3x  2x .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. AC  SBC  . B. SA   ABCD .
C. SO   ABCD . D. AC  SCD .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy; SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a, với
I là trung điểm của AB . Khi đó khoảng cách giữa SB CI được xác định bằng a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 15: Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ? m n mn n
A. x .y   xy . B.  m n nm xx . C.   n  . n xy x y . D. m. n m n x x x .
Câu 16: Đồ thị hàm số y f x 3
x  3x cắt đường thẳng y x tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 3
x  3x tại giao điểm có hoành độ dương là A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 3  .
Câu 17: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P A B  PA  PB
B. P A B  PA  PB
C. P A B  PA  PB
D. P A B  PA.PB
Câu 18: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  0,4 và PB  0,5 . Xác suất của biến cố A B A. 0,1. B. 0,5. C. 0,9. D. 0,7.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình log x  log x 1  1 2 2   là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 20: Gọi  là góc giữa mặt phẳng  P, Q . Mệnh đề nào đúng khi
nói về số đo của góc  .
A. 0    90 . B. 90    180.
C. 0   180 . D. 0    90 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh
a SA a (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại
A, khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là A. 135 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 22: Cho hàm số f x  2x xác định trên . Khi đó
A. f  x không tồn tại.
B. f  x  1.
C. f  x  2 .
D. f  x  x .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số f x  sin x  cos x  3 là
A. f  x  sin x  cos x .
B. f  x  cos x  sin x  3.
C. f  x  sin x  cos x .
D. f  x  cos x  sin x . 
Câu 24: Một chất điểm có phương trình chuyển động là s t  2  sin
 2t (m). Vận tốc chuyển động 3t 1
của chất điểm tại thời điểm t 1 (s) gần bằng A. 4,36 (m/s). B. 3, 48 (m/s). C. 3,58 (m/s). D. 4, 28 (m/s).
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham
khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? S A D B C A. (SA ) B  (SA )
D . B. (SA ) B  (SAC). C. (SA )
D  (SAC). D. (SBC)  (ABC ) D . Câu 26: Cho hàm số 2x y  với x
. Đạo hàm y của hàm số là A. 2 . x y  ln 2 . B. 2x y  . C. 2x y  ln 4 . D. x 2 y  2 ln 2 .
Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 y  log x  20 3 A. 4;  5 . B. \   20  . C. 4;5 . D. .
Câu 28: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y f (x) biết y '  sin x .
A. y '  cos . x
B. y '  cos . x C. y '  sin . x
D. y '  sin . x
Câu 29: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 2 2 C C 7 2 2 C C 2 2 C .C A. 5 6 . B. . C. 5 6 . D. 5 6 . 2 C 11 2 C 2 C 11 11 11 2 x 2 ax bx
Câu 30: Cho hàm số y
. Biết rằng y 
; giá trị của a b ab bằng 2x  1  x  2 2 1 A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 8 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi
đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng SACD A. AC . B. AD . C. SD . D. SC .
Câu 32: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? x   x A. 4 y x . B. 3 y  5 . C.  4 x y .
D. y   3 .
Câu 33: Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết P A  0,5 và PB  0,6 ;
P A B  0,9 . Khi đó PA B bằng A. 0,3 . B. 0,1. C. 0, 2 . D. 0,9 .
Câu 34: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B là biến cố
"Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố A B
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu".
B. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh".
C. "Hai viên bi lấy ra có khác màu".
D. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì".
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , tứ giác ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SAC   SBD . B. SAB   SAC  .
C. SAC    ABCD . D. SAB   ABCD
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích
nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất
để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc?
Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 ? 0
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t  3 2
t  4t , trong đó t  0 , t tính
bằng giây và st tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển
động bằng 3 m s ?
Câu 38. a. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA   ABCD . Biết tam giác SAB có góc 30o SBA
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a?
b. Cho hình chóp S.ABCD thỏa SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a
. Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là 60o . Gọi M là trung điểm BC, N thuộc cạnh AD sao cho
AN  3a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a?
Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0.6 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - KHỐI 11 NĂM HỌC 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). ĐỀ 111 ĐỀ 112 ĐỀ 113 ĐỀ 114 Câu 1 C B A B Câu 2 A C C D Câu 3 D C A B Câu 4 B D D D Câu 5 D A C A Câu 6 A B A D Câu 7 B C D D Câu 8 C C B A Câu 9 A A C C Câu 10 D B C C Câu 11 C D B A Câu 12 B D B C Câu 13 D D D C Câu 14 B B C C Câu 15 C D A A Câu 16 C D D B Câu 17 C C B C Câu 18 D B D C Câu 19 B A C B Câu 20 A C D A Câu 21 D D B B Câu 22 A D B C Câu 23 C C D D Câu 24 C B A C Câu 25 A A D A Câu 26 D D B D Câu 27 D B C D Câu 28 B A A B Câu 29 D A A C Câu 30 D A C D Câu 31 B C D B Câu 32 A A C A Câu 33 A C A C Câu 34 D B B A Câu 35 B C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 36
Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17
bạn thích nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai
bạn trong lớp. Tính xác suất để hai bạn được chọn đó cùng thích một loại nhạc?
Xét các biến cố C
A : "Hai học sinh đó cùng thích nhạc cổ điển " có PA 2 14  2 C39 0,25
B: " Hai học sinh đó cùng thích nhạc trẻ" có PB 2 C17  2 C39
A B : "Hai học sinh đó cùng thích nhạc cổ điển hoặc cùng thích nhạc trẻ " 227
PA B  PA  PB  . 741 0,25
Lưu ý: Học sinh giải ra đáp số PX  227 
. vẫn cho đủ 0.5 điểm. 741 37
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 tại điểm có
hoành độ x  2 ? 0 Với x  2 ;     0 y f (2) 2 f '(2) 0. 0,25 o
PTTT của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 2 là: y  2  . 0,25
b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình st 3 2
t  4t , trong đó t  0,
t tính bằng giây và s t tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm
mà vận tốc của chuyển động bằng 3 m s ?
Ta có: vt  s t 2 '  3t  8t ; 0,25
at   v't   6t  8 t  3 Theo đề bài: 2
v  3  3t  8t  3  0  
. Do t  0 nên t  3. t  1  / 3 0,25
Khi đó: a3  6.3  8 10  2 m s .
Lưu ý: Học sinh chưa giải ra ẩn t, đáp số a3 10 Không cho điểm phần này. 38
a. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3
SA   ABCD. Biết tam giác SAB có góc 30o SBA
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a? 0.25 Xét tam giác SAB có góc SA 30o SBA  , 0 tan 30 
 SA a AB Khi đó 3 Va 0.25 S.ABCD
b. Cho hình chóp S.ABCD thỏa SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 4a . Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là 60o . Gọi M là trung điểm BC, N
thuộc cạnh AD sao cho AN  3a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a?
Do SA   ABCD nên  ;    60 .o SC ABCD SCA
AC  4a 2.
Tam giác SAC vuông tại A nên SA AC.tan SCA  4a 6.
Gọi E là trung điểm của AD và F là trung điểm AE . 0.25
Chứng minh được: AK  (SBF) d( ,
A (SBF))  AK 0.25
Lưu ý: Thí sinh giải cách khác đúng độ dài khoảng cách vẫn được điểm tối đa 0.5 của câu đó.
39
Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước
3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0.6 (không có
hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc?
Giả sử số séc trong trận đấu giữa An và bạn là x . Dễ dàng nhận thấy 3  x  5 . Ta xét các trường hợp:
TH1: Trận đấu có 3 séc  An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp 0.25 này là: 3 27 P  0.6  1 125
TH2: Trận đấu có 4 séc  An thua 1 trong 3 séc: 1, 2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4.
Số cách chọn 1 séc để An thua là: 1
C3 (Chú ý xác xuất để An thua trong 1 séc là 0.4) 1 3 162 
P C  0.6  0.4  2 3 925
TH3: Trận đấu có 5 séc  An thua 2 séc và thắng ở séc thứ 5 . Số cách chọn 2
trong 4 séc đầu để An thua là 2 C4 cách. 2 3 2 648
P C  0.6  0.4  3 4 0.25 3125
Như vậy xác suất để An thắng chung cuộc là: 2133
P P P P   0.68256 1 2 3 3125
Lưu ý: Học sinh giải cách chia trường hợp đúng đáp số P(X) = 0.68256 vẫn
được điểm tối đa của câu đó.
TH1: Thắng – Thắng – Thắng: => 0.6 x 0.6 x 0.6
TH2: 3 khả năng: - Thắng – Thắng – Bại – Thắng: 3  0.6  0.4
- Thắng – Bại – Thắng – Thắng: 3
 0.6  0.4
- Bại – Thắng – Thắng – Thắng: 3
 0.6  0.4
TH3: 6 khả năng: - Thắng – Thắng – Bại – Bại – Thắng: 3 2
 0.6  0.4
- Thắng – Bại – Thắng– Bại – Thắng: 3 2
 0.6  0.4
- Thắng – Bại – Bại – Thắng – Thắng: 3 2
 0.6  0.4
- Bại – Thắng – Thắng – Bại – Thắng: 3 2
 0.6  0.4
- Bại – Thắng – Bại – Thắng – Thắng: 3 2
 0.6  0.4
- Bại – Bại – Thắng – Thắng – Thắng: 3 2  0.6  0.4