Đề cương 100 câu ôn tập kiểm tra Lý thuyết cuối kỳ Cơ sở Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Đề cương 100 câu ôn tập kiểm tra Lý thuyết cuối kỳ Cơ sở Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. Quá trình c m nh n th giác g m các giai đoạn nào?
Câu 2. Mắt đóng vai trò gì trong quá trình th giác
Câu 3. Các s c t c m sáng võng m c chuy i ánh sáng thành tín hi ển đổ ệu gì để
truyn qua si th n kinh?
Câu 4. Các tt th giác như viễn th, cn th là do nguyên nhân nào?
Câu 5. Cu trúc không gian ca các protein t ế bào c m sáng có vai trò gì trong th
giác c a m ắt người
Câu 6. Tế bào th n kinh d n truy n tín hi u th giác lên não mang b n ch t gì? Cơ,
Hóa, Điện, nhit?
Câu 7. Định lut Weber-Fechner đề cp ti s liên quan c a các y ếu t nào?
Câu 8. Ni dung Định lu t Weber-Fechner
Câu 9. Thuyết th giác màu 3 thành ph n cho r có t ng n t i c a các loi tế bào
nào?
Câu 10. Tế bào th c m ánh sáng màu Xanh tím (B) nh y v ới ánh sáng có bước
sóng n m trong kho ng nào?
Câu 11. Quá trình c m nh giác là quá trình di n. Anh / Ch n th ễn ra qua 3 giai đoạ
hãy cho biết giai đoạn truyn và x l tín hi u diý n ra đâu?
Câu 12. Màu s c c a ánh sáng có b n ch t v t l ý ?
Câu 13. Các câu sau đây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG:
A. Quá trình phân bi t màu s a m hóa thông tin ánh sáng c c t là do s
ca võng mc.
B. Quá trình th n, m giác được chia thành ba giai đoạ ỗi giai đoạn đu góp
phn vào ch nh thu nh c cất lượng hình ận đượ ủa con người.
C. Để cm nhận được màu s c c a ánh sáng, các t ế bào hình nón đóng vai trò
quyết định.
Câu 14. Kh năng nhìn của mt ph thuộc vào 02 độ phân giải: đ phân gii
không gian và độ phân giải tương phản. Trong trường hợp xác định MÀU, anh / ch
hãy ch n câu tr l ời đúng nhất:
A. Mt phân biệt được màu s c c a hai v t lin k do độ phân gii không gian
B. Mt phân biệt được màu s c hai v t lin k do độ phân giải tương phản
C. Mt phân bi c màu sệt đượ c hai v t li n k do độ phân gi i không gian và
c phân giđộ ải tương phản
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 15. Trong quang tr c chia thành 3 vùng và có tác d ng lâm liệu, ánh sáng đượ
sàng r t khác nhau. 3 vùng đó là ?
Câu 16. Kính hi n vi s d ng trong y h c và y sinh h làm gì ?: ọc để
Câu 17. Kính hi m 2 h u kính v t kính th kính. n câu tr ln vi g th Ch i
đúng dưới đây:
A. Th kính là thấu kính phóng đại nh trung gian
B. Vt kính là thấu kính phóng đại vt kính
C. Thnh và vt kính n n vm g t quan sát
D. Tt c các câu tr ên đều đúng
Câu 18. Các thi xét nghi m, phân tích sinh hóa d a trên nguyên t c quang ph ết b
dùng để đo hoặ c phân tích gì?
Câu 19. Kh năng nhìn của mt ph thuộc vào 02 đ phân giải: độ phân gii
không gian và độ ải tương phả phân gi n. Anh / ch hãy ch n câu tr l ời đúng nhất:
A. Mt phân biệt đư do độc hai vt lin k phân gi i không gian
B. Mt phân biệt được vt lin k do độ ải tương phả phân gi n
C. Mt phân bi n k phân ệt được hai v t li do độ phân gii không gian và c độ
giải tương phản
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 20. Mt b nh nhân khám th giác và phát hi n b nh l có tri u ch ng là không ý
th phân bi c màu . Theo b n, b nh nhân b tệt đượ đỏ ổn thương do nguyên nhân gì?
Câu 21: Đ biu din nguyên l 2 cý a Nhiệt động h ng mọc, người ta s d ột đại
lượng được gi là entropy. a entropy là gì? Đặc trưng củ
Câu 22: Nội dung cơ bản ca nguyên lý 1 Nhiệt động hc
Câu 23: Nội dung cơ bản ca nguyên lý 2 Nhiệt động hc
Câu 24: H ng ch t ch nhi t đ trao đổi năng lượng mà không trao đi v t vi môi
trường là h gì?
Câu 25: Din tích b m t c a m t người có cân nng 80 kg, chiu cao 170 cm
Câu 26:
Tốc độ trao đổi nhit trên 1m
2
din tích của người khi đạp xe 250
Cal/m
2
.h. Tốc đ trao đổ i nhit ca toàn b c i là bao nhiêu? cơ thể ủa ngườ
Câu
27: Trong 1 phòng kín có th tích khí oxy 15m , m
3
t người có di n tích b
m
t 1,8 m
2
ngi liên tc có th t n t i trong th i gian t ối đa là bao lâu. Biết 1 lít oxy
t
o ra 4,83 Cal, t t trên 1mốc độ trao đổi nhi
2
din tích c i khi ủa ngườ ngi 50
Cal/m
2
.h
Câu 28: M i cao 1,5 m và n c tiêu th ng trên ột ngườ ng 50 kg có tng m năng lượ
m
i m
2
diện tích cơ thể trong 1 ngày 2320 Cal/m . Toàn b
2
thể người đó
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu?
Câu 29. Khi s d , nhi b mụng phương pháp đắp paraphin đ điều tr ệt đ ặt da
th tăng lên là do nguyên nhân gì?
Câu 30. Dòng entropy trong thể môi trườ sinh ra d S, dòng entropy âm t
i
ng
đưa vào d S. Khi tương quan gi |, thể
e
a hai dòng entropy là: S| > |d|d
e i
S sng
đang ở trng thái nào?
Câu 31: Các đại lượng biu din cho nguyên l 1 Nhiý ệt độ ng h c là gì?
Câu 32: Công sinh ra khi d ch chuy n các b phn của cơ thể, các cơ quan trong cơ
th hay toàn b , là lo cơ thể ại công nào do cơ thể to ra?
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới đây không đúng trong trường hp
cân b ng c a h ng d nhit động m:
A. Dòng v t ch t ra vào h i không đổ
B. Năng lượng t do và kh năng sinh công không đổi
C. Entropy đạ ực đạt c i
D. Gradient không đổi
Câu 34: H t ch nhiệt động không trao đổi v ất năng lượng với môi trường bên
ngoài là h nào ?
Câu 35: Din tích b m t c a m ột người có cân n ng 100 kg, chi u cao 175 cm ?
Câu 36:
Tc độ trao đổi nhit trên 1m
2
din tích của người khi đi b là 140 Cal/m .h.
2
T
ốc độ trao đ i nhit ca toàn b c cơ thể ủa người có di n tích b m t 2,14 m ?
2
Câu 3
7: Trong 1 phòng kín có th tích khí oxy là 20 m , m i có di n tích b
3
ột ngườ
m
t 1,6 m i liên t
2
ng c có th t n ti trong thi gian t ?ối đa bao lâu . Biết 1 lít
oxy t
o ra 4,83 Cal, t ốc độ trao đi nhit trên 1m
2
din ch c i khi ngủa ngườ i là 50
Cal/m
2
.h
Câu 38: M i cao 1,9 m n c tiêu th ng trên ột ngườ ng 85 kg có tng m năng lượ
m
i m
2
diện tích cơ thể trong 1 ngày 2320 Cal/m . Toàn b
2
thể người đó
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu?
Câu 39. Khi s dụng phương pháp siêu âm để điều tr, nhiệt đ bên trong th tăng
lên là do nguyên nhân gì?
Câu 40. Dòng entropy trong thể môi trườ sinh ra d S, dòng entropy âm t
i
ng
đưa vào d S. Khi tương quan gi S|, thể
e
a hai dòng entropy là: |d S| < |d
e i
sng
đang ở trng thái nào?
Câu 41: Chênh l ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so v i trong t ch nồng độ ế bào
cht l t là ần lượ
A. 12, 35, 18
B. 12, 1/35, 18
C. 1/12, 35, 1/18
D. 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Th t tăng dần đin tr sut c a các mô là:
A. Dch não t y, máu toàn ph n, ch t xám, m
B. Máu toàn ph n, d ch não t y, ch t xám, m
C. Ch t xám, máu toàn ph n, d ch não t y, m
D. M, máu toàn ph n, d ch não t y, ch t xám
Câu 43: Th t tăng dần đin dn su t c a các mô là:
A. Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
B. Da, xương, cơ vân, máu toàn phần
C. Da, cơ vân, xương, máu toàn phần
D. Cơ vân, xương, da, máu toàn phần
E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, t o ra xung quanh nó m ột môi trường điện trường E. Điện
trường tại điểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Điện trường tại điểm B cách ion
Na+, rB=5nm, là Eb. T s Ea/Eb có giá tr bao nhiêu?
Câu 45: Tính điện trường trong màng t bào?, dày màng t bào là 6nm, mế biết độ ế t
độ
điện tích trên màng t bào là 1.03 x 10 C m . (k=9x10 ) ế
-4 -2 9
Câu 46: Tính công d ch chuy n ion Na+ qua màng t bào?, bi dày màng t ế ết độ ế
bào là 6nm, điện trườ
ng màng tếo là E= 1. 17 x 10
7
NC
-1
, điện tích ca electron
là 1.6 x 10 C.
-19
Câu 47: Tính công d ch chuy n ion K+ qua màng t ế o?, bi dày màng t bào ết độ ế
là 6nm, điện trườ
ng màng t bào là E= 1. x 10 n tích c a electron là 1.6 ế 17
7
NC
-1
, điệ
x 10 C.
-19
Câu 48: Tính công d ch chuy n ion Ca+ qua màng t bào?, bi y màng t ế ết độ ế
bào là 6nm, điện trườ
ng màng tếo là E= 1. 17 x 10
7
NC
-1
, điện tích ca electron
là 1.6 x 10 C.
-19
Câu 49. Màng t ế bào đóng vai trò như mộ n có điệt t đi n dung C, tính giá tr C? .
Bi
ết độ dày màng t bào là 6nm, bán kính t bào là 5nm. (k=9 x 10 ế ế
9
).
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ mt hiệu điện thế là 5V. B dày mô cơ là 2cm. Hằng
s điện môi mô cơ là 56. Điện trường phân c c xu t hi ện trong mô cơ là bao
nhiêu ?
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ mt hiệu điện thế là 5V. B dày mô cơ là 2cm. Hằng
s điện môi mô cơ là 56. Điện trường ngoài tác động lên mô cơ là bao nhiêu ?
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ mt hiệu điện thế là 5V. B dày mô cơ là 2cm. Hằng
s điện môi mô cơ là 56. Điện trườ ộng trong mô cơ làng tng c bao nhiêu ?
Câu 53. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2. Biết điện tr
sut của xương là 40 Ωm.Điệ ủa mô xươngn tr c ?
Câu 54. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2. Biết điện tr
sut của xương là 40 Ωm. Dòng điệ ạy trong mô xương làn ch ?
Câu 55. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2. Biết điện tr
sut của xương là 40 Ωm. Công sut ta nhi t c ủa mô xương là bao nhiêu?
Câu 56. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2, trong 30
phút. Bi n tr ết điệ sut của xương là 40 Ωm. Lượ ỏa ra trong mô xương làng nhit t
bao nhiêu?
Câu 57. Bn ch t c a hi ng gi n trong mô (hi ng quen dòng) ện tượ ảm dòng điệ ện tượ
trong tương tác giữa dòng điện 1 chi u và mô s ống là do điều gì?
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng điện xoay chi u v i mô s ng, ch ọn đáp án
đúng
A. Điện tr ca mô s ng gi m d n khi t n s dòng điện gi m
B. Đin tr c a mô s ng gi m d n khi t n s dòng điện tăng
C. Đin tr c a mô s ống không thay đổi theo tn s dòng đin
D. Tt c a, b, c đều sai
Câu 59: ng dụng nào sau đây không sử ụng phương pháp điệ d n th động
A. Đo điện tr m t đ nh nhãn áp xác đị
B. Đo điện tr sinh h nh tình tr ng viêm ọc để xác đị
C. Phân tích các thành phần cơ, mỡ.. trong cơ thể
D. Ghi đo tín hiệu điện tim
Câu 60: Điệ ến th khuếch tán ph thuc vào nh ng y ếu t nào?
Câu 61: Đặc trưng của đòn bẩy loi 1.
Câu 62: Đặc trưng củ đòn bẩa y loi 2.
Câu 63: Đặc trưng củ đòn bẩa y loi 3.
Câu 64: Áp dng tính ch t c a các lo y trong tính toán l c cại đòn bẩ n của xương
hàm. L c c n n nh đâu lớ t?
Câu 65: Các đặc tính của cơ vân?
Câu 66: Co cơ đẳng t ặc đing có những đ m gì?
Câu 67: Một người t ng thái th l ng hoàn toàn, dùng tay nâng m t v mtr t t t
bàn lên độ cao 30cm. Quá trình nao di c, quá trình nào sau? ễn ra trướ
Câu 68: Sức căng cực đạ ủa cơ đại c t đưc tại độ dài ngh (tính trên m ột đốt cơ) là
bao nhiêu?
Câu 69: ion nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên k t actin-ế
myosin?
Câu 70: thế nào là mt đơn vị vận động?
Câu 71: Tn s n th n kinh nào s t o ra lxung điệ ực co cơ ln nht
Câu 72: Quá trình lan truy n trên sền xung điệ i trc th n kinh v ng liên qua ận độ
đến quá trình đóng mở ion nào? kênh
Câu 73: khi xung điệ ạt độn thế ho ng lan truyền đến cu i s i tr c c a tếo thn
kinh vận động s d n m kênh ion nào? ẫn đế
Câu 74: Kênh nào được điều khiển đóng mở bng ch t hóa h c?
Câu 75: Th t các quá trình di n ra t i kh p n i thần kinh cơ
A. Điệ ế n th ho t độ ng xut bào kích ho t th c m th Ach kh c c
màng bao cơ
B. Đin th kích hoế hoạt động t th c m th Ach - t bào cxu kh c
màng bao cơ
C. Đin thế hoạt động t bào cxu kh ực màng bao cơ – kích ho t th
cm th Ach
D. Điệ ế n th ho t độ ng kích hot th c m th Ach c kh ực màng bao cơ –
xut bào
Câu 76: Chọn đáp án đúng v spindle là gì?
A. Cm nh n s thay đổi v l n thông tin v ực co cơ và truyề thn kinh trung
ương
B. Cm nhn s thay đổi v chiu dài và truy n thông tin v thn kinh trung
ương
C. C a và b đều đúng
D. C a và b đều sai
Câu 77: Vai trò c a cơ quan gân Golgi là gì?
Câu 78: Ảnh hưởng ca Tn s n th xung điệ ế hoạt động trên sợi hướng tâm Ia
Câu 79: Ảnh hưởng ca Tn s n th xung điệ ế hoạt động trên sợi hướng tâm Ib
Câu 80: Quá trình điều khin to lực co cơ nhiều hay ít d a vào y u t nào? ế
Câu 81: Chu k bán rã c a m ột đồng v phóng x là gì?
Câu 82: V i N(0) là s h , N(t) là s h ạt ban đu của đồng v phóng x t còn li
sau th i gian t. Quy lu t phân rã phóng x có th c bi đượ u din theo công thc
nào?
A. N(t) = N(0) . e
λt
B. N(t) = N(0) . e
-λt
C. N(0) = N(t) . e
-λt
D. N(t) = N(0) . e
-t
Câu 8
3: Cht phóng x Coban
60
Co dùng trong y t có chu kế bán rã 5,33 năm.
Ban đầ
u có 100 gam Coban. Khối lượng
60
Co còn lại sau 5 năm là bao nhiêu ?
Câu 8
4: Cht phóng x Coban
60
Co dùng trong y t có chu kế bán rã 5,33 năm.
Ban đầu có 200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượng cht phóng x i 50 còn l
gam.
Câu 85: Mt cht phóng x có chu k bán rã 180 gi . Sau bao lâu thì kh ối lượng
ca nó còn l i 1/16 kh ối lượng ban đầu ?
Câu 86: Tính chu k bán rã c a m t ch t phóng x mà khối ng giảm đi 32 lần
sau 1800 gi ?
Câu 87: i tia b c x Lo nào không mang điện?
Câu 88: i tia b c x Lo nào mang điện:
Câu 89. Hiện tượng phát b c x hãm khi điện t tương tác vớ ạt nhân bia đượi h c
ng d ng trong thi t b nào ? ế
Câu 90. Hiu ng nào không phải do tương tác của tia gamma vi ht nhân bia?
Câu 91. Đại lượng đặc trưng cho năng lưng vt ch t h p th đưc t b c x ion
hóa là gì?
Câu 92. Giai đoạn tia bc x tác động trc tiếp ti các phân t sinh hc bên trong
cơ thể là giai đoạ n nào?
Câu 93. Giai đoạn tia b c x ng gây ion hóa các phân t c, t o ra các tác đ
gc t do gây ion hóa các phân t sinh học là giai đoạn nào?
Câu 94. Thiết b p c t l p phát x ch đơn photon có tên gọi là gì?
Câu 95. Thiết b p c t l p phát x positron có tên g i là gì? ch
Câu 96. Ni dung thu c quy t ắc ALARA trong đảm bo an toàn b c x
Câu 97. M t nhân viên lo i A làm vi c 50 tu ần/năm, giới hn liều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Nhân viên đó được phép mt bao nhiêu gi mt tun
trong vùng có su t li ều 10 μSv/giờ ?
Câu 98. M t nhân viên lo i A làm vi c 50 tu ần/năm, giới hn liều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm vi c 50 gi n trong vùng chi /tu ếu x. Sut
liu cực đại trong vùng đó là bao nhiêu để đảm bo an toàn ?
Câu 99. Sut liu ti một điểm cách ngu n phóng x 3 mét 500 μSv/giờ.
khong cách nào thì sut liều là 180 μSv/giờ ?
Câu 100. Để gim su a m n, ct liu c t ngun phóng x xung 32 l n lp chì
dày bao nhiêu ?. Biết giá tr b dày m t n a tuyến tính (HVT) c a chì 12,5 mm
-------------------- h ----------------- ết
| 1/9

Preview text:

Câu 1. Quá trình cảm nhận thị giác gồm các giai đoạn nào?
Câu 2. Mắt đóng vai trò gì trong quá trình thị giác
Câu 3. Các sắc tố cảm sáng ở võng mạc chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu gì để
truyền qua sợi thần kinh?
Câu 4. Các tật thị giác như viễn thị, cận thị là do nguyên nhân nào?
Câu 5. Cấu trúc không gian của các protein tế bào cảm sáng có vai trò gì trong thị giác của mắt người
Câu 6. Tế bào thần kinh dẫn truyền tín hiệu thị giác lên não mang bản chất gì? Cơ, Hóa, Điện, nhiệt?
Câu 7. Định luật Weber-Fechner đề cập tới sự liên quan của các yếu tố nào?
Câu 8. Nội dung Định luật Weber-Fechner
Câu 9. Thuyết thị giác màu 3 thành phần cho rằn
g có tồn tại của các loại tế bào nào?
Câu 10. Tế bào thụ cảm ánh sáng màu Xanh tím (B) nhạy với ánh sáng có bước
sóng nằm trong khoảng nào?
Câu 11. Quá trình cảm nhận thị giác là quá trình diễn ra qua 3 giai đoạn. Anh / Chị
hãy cho biết giai đoạn truyền và xử lý tín hiệu diễn ra ở đâu?
Câu 12. Màu sắc của ánh sáng có bản chất vật lý là gì ?
Câu 13. Các câu sau đây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG:
A. Quá trình phân biệt màu sắc của mắt là do sự mã hóa thông tin ánh sáng của võng mạc.
B. Quá trình thị giác được chia thành ba giai đoạn, mỗi giai đoạn đều góp
phần vào chất lượng hình ảnh thu nhận được của con người.
C. Để cảm nhận được màu sắc của ánh sáng, các tế bào hình nón đóng vai trò quyết định.
Câu 14. Khả năng nhìn rõ của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: ộ đ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Trong trường hợp xác định MÀU, anh / chị
hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A. Mắt phân biệt được màu sắc của hai vật liền kề do độ phân giải không gian
B. Mắt phân biệt được màu sắc hai vật liền kề do độ phân giải tương phản
C. Mắt phân biệt được màu sắc hai vật liền kề do độ phân giải không gian và
cả độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15. Trong quang trị liệu, ánh sáng được chia thành 3 vùng và có tác dụng lâm
sàng rất khác nhau. 3 vùng đó là g ì?
Câu 16. Kính hiển vi sử dụng trong y học và y sinh học để làm gì ?:
Câu 17. Kính hiển vi gồm 2 hệ thấu kính là vật kính và thị kính. Chọn câu trả lời đúng dưới đây:
A. Thị kính là thấu kính phóng đại ảnh trung gian
B. Vật kính là thấu kính phóng đại vật kính
C. Thị kính và vật kính nằm gần vật quan sát
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18. Các thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa dựa trên nguyên tắc quang phổ
dùng để đo hoặc phân tích gì?
Câu 19. Khả năng nhìn rõ của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Anh / chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Mắt phân biệt được hai vật liền kề do độ phân giải không gian
B. Mắt phân biệt được vật liền kề do độ phân giải tương phản
C. Mắt phân biệt được hai vật liền kề do độ phân giải không gian và cả độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20. Một bệnh nhân khám thị giác và phát hiện bệnh lý có triệu chứng là không
thể phân biệt được màu đỏ. Theo bạn, bệnh nhân bị tổn thương do nguyên nhân gì?
Câu 21: Để biểu diễn nguyên lý 2 của Nhiệt động học, người ta sử dụng một đại
lượng được gọi là entropy. Đặc trưng của entropy là gì?
Câu 22: Nội dung cơ bản của nguyên lý 1 Nhiệt động học
Câu 23: Nội dung cơ bản của nguyên lý 2 Nhiệt động học
Câu 24: Hệ nhiệt động chỉ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường là hệ gì ?
Câu 25: Diện tích bề mặt của một người có cân nặng 80 kg, chiều cao 170 cm
Câu 26: Tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi đạp xe là 250
Cal/m2.h. Tốc độ trao đổi nhiệt của toàn bộ cơ thể của người là bao nhiêu?
Câu 27: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 15m3, một người có diện tích bề
mặt 1,8 m2 ngồi liên tục có thể tồn tại trong thời gian tối đa là bao lâu. Biết 1 lít oxy
tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h
Câu 28: Một người cao 1,5 m và nặng 50 kg có tổng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m2 diện tích cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người đó có
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu?
Câu 29. Khi sử dụng phương pháp đắp paraphin để điều trị, nhiệt độ bề mặt da cơ
thể tăng lên là do nguyên nhân gì?
Câu 30. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm từ môi trường
đưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| > |diS|, cơ thể sống đang ở trạng thái nào?
Câu 31: Các đại lượng biểu diễn cho nguyên lý 1 Nhiệt động học là gì?
Câu 32: Công sinh ra khi dịch chuyển các bộ phận của cơ thể, các cơ quan trong cơ
thể hay toàn bộ cơ thể, là loại công nào do cơ thể tạo ra?
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới đây không đúng trong trường hợp
cân bằng dừng của hệ nhiệt động mở:
A. Dòng vật chất ra vào hệ không đổi
B. Năng lượng tự do và khả năng sinh công không đổi
C. Entropy đạt cực đại D. Gradient không đổi
Câu 34: Hệ nhiệt động không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài là hệ nào ?
Câu 35: Diện tích bề mặt của một người có cân nặng 100 kg, chiều cao 175 cm ?
Câu 36: Tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi đi bộ là 140 Cal/m2.h.
Tốc độ trao đổi nhiệt của toàn bộ cơ thể của người có diện tích bề mặt 2,14 m2 là ?
Câu 37: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 20 m3, một người có diện tích bề
mặt 1,6 m2 ngồi liên tục có thể tồn tại trong thời gian tối đa là bao lâu ?. Biết 1 lít
oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h
Câu 38: Một người cao 1,9 m và nặng 85 kg có tổng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m2 diện tích cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người đó có
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu?
Câu 39. Khi sử dụng phương pháp siêu âm để điều trị, nhiệt độ bên trong cơ thể tăng
lên là do nguyên nhân gì?
Câu 40. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm từ môi trường
đưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| < |diS|, cơ thể sống đang ở trạng thái nào?
Câu 41: Chênh lệch nồng độ ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so với trong tế bào chất lần lượt là A. 12, 35, 18 B. 12, 1/35, 18 C. 1/12, 35, 1/18 D. 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Thứ tự tăng dần điện trở suất của các mô là:
A. Dịch não tủy, máu toàn phần, chất xám, mỡ
B. Máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám, mỡ
C. Chất xám, máu toàn phần, dịch não tủy, mỡ
D. Mỡ, máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám
Câu 43: Thứ tự tăng dần điện dẫn suất của các mô là:
A. Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
B. Da, xương, cơ vân, máu toàn phần
C. Da, cơ vân, xương, máu toàn phần
D. Cơ vân, xương, da, máu toàn phần
E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, tạo ra xung quanh nó một môi trường điện trường E. Điện
trường tại điểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Điện trường tại điểm B cách ion
Na+, rB=5nm, là Eb. Tỷ số Ea/Eb có giá trị bao nhiêu?
Câu 45: Tính điện trường trong màng tế bào?, biết độ dày màng tế bào là 6nm, mật
độ điện tích trên màng tế bào là 1.03 x 10-4 C m-2. (k=9x10 ) 9
Câu 46: Tính công dịch chuyển ion Na+ qua màng tế bào?, biết độ dày màng tế
bào là 6nm, điện trường màng tế bào là E= 1.1
7 x 107 NC-1, điện tích của electron là 1.6 x 10-19 C.
Câu 47: Tính công dịch chuyển ion K+ qua màng tế bào?, biết độ dày màng tế bào
là 6nm, điện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, điện tích của electron là 1.6 x 10-1 9 C.
Câu 48: Tính công dịch chuyển ion Ca+ qua màng tế bào?, biết độ dày màng tế
bào là 6nm, điện trường màng tế bào là E= 1.1
7 x 107 NC-1, điện tích của electron là 1.6 x 10-19 C.
Câu 49. Màng tế bào đóng vai trò như một tụ điện có điện dung C, tính giá trị C?.
Biết độ dày màng tế bào là 6nm, bán kính tế bào là 5nm. (k=9 x 109).
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu điện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng
số điện môi mô cơ là 56. Điện trường phân cực xuất hiện trong mô cơ là bao nhiêu ?
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu điện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng
số điện môi mô cơ là 56. Điện trường ngoài tác động lên mô cơ là bao nhiêu ?
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu điện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng
số điện môi mô cơ là 56. Điện trường tổng cộng trong mô cơ là bao nhiêu ?
Câu 53. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết điện trở
suất của xương là 40 Ωm.Điện trở của mô xương là?
Câu 54. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết điện trở
suất của xương là 40 Ωm. Dòng điện chạy trong mô xương là?
Câu 55. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết điện trở
suất của xương là 40 Ωm. Công suất tỏa nhiệt của mô xương là bao nhiêu?
Câu 56. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2, trong 30
phút. Biết điện trở suất của xương là 40 Ωm. Lượng nhiệt tỏa ra trong mô xương là bao nhiêu?
Câu 57. Bản chất của hiện tượng giảm dòng điện trong mô (hiện tượng quen dòng)
trong tương tác giữa dòng điện 1 chiều và mô sống là do điều gì?
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng điện xoay chiều với mô sống, chọn đáp án đúng
A. Điện trở của mô sống giảm dần khi tần số dòng điện giảm
B. Điện trở của mô sống giảm dần khi tần số dòng điện tăng
C. Điện trở của mô sống không thay đổi theo tần số dòng điện
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 59: Ứng dụng nào sau đây không sử dụng phương pháp điện thụ động
A. Đo điện trở mắt để xác định nhãn áp
B. Đo điện trở sinh học để xác định tình trạng viêm
C. Phân tích các thành phần cơ, mỡ.. trong cơ thể
D. Ghi đo tín hiệu điện tim
Câu 60: Điện thế khuếch tán phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 61: Đặc trưng của đòn bẩy loại 1.
Câu 62: Đặc trưng của đòn bẩy loại 2.
Câu 63: Đặc trưng của đòn bẩy loại 3.
Câu 64: Áp dụng tính chất của các loại đòn bẩy trong tính toán lực cắn của xương
hàm. Lực cắn ở đâu lớn nhất?
Câu 65: Các đặc tính của cơ vân?
Câu 66: Co cơ đẳng trường có những đặc điểm gì?
Câu 67: Một người từ trạng thái thả lỏng hoàn toàn, dùng tay nâng một vật từ mặt
bàn lên độ cao 30cm. Quá trình nao diễn ra trước, quá trình nào sau?
Câu 68: Sức căng cực đại của cơ đạt được tại độ dài nghỉ (tính trên một đốt cơ) là bao nhiêu?
Câu 69: ion nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên kết actin- myosin?
Câu 70: thế nào là một đơn vị vận động?
Câu 71: Tần số xung điện thần kinh nào sẽ tạo ra lực co cơ lớn nhất
Câu 72: Quá trình lan truyền xung điện trên sợi trục thần kinh vận động liên qua
đến quá trình đóng mở kênh ion nào?
Câu 73: khi xung điện thế h ạ
o t động lan truyền đến cuối sợi trục của tế bào thần
kinh vận động sẽ dẫn đến mở kênh ion nào?
Câu 74: Kênh nào được điều khiển đóng mở bằng chất hóa học?
Câu 75: Thứ tự các quá trình diễn ra tại khớp nối thần kinh cơ A. Điện thế h ạ o t động –
xuất bào – kích hoạt thụ cảm thể Ach – khử cực màng bao cơ
B. Điện thế hoạt động – kích hoạt thụ cảm thể Ach -xuất bào – khử cực màng bao cơ
C. Điện thế hoạt động – xuất bào – khử cực màng bao cơ – kích hoạt thụ cảm thể Ach D. Điện thế h ạ o t động –
kích hoạt thụ cảm thể Ach – khử cực màng bao cơ – xuất bào
Câu 76: Chọn đáp án đúng về spindle là gì?
A. Cảm nhận sự thay đổi về lực co cơ và truyền thông tin về thần kinh trung ương
B. Cảm nhận sự thay đổi về chiều dài và truyền thông tin về thần kinh trung ương C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 77: Vai trò của cơ quan gân Golgi là gì?
Câu 78: Ảnh hưởng của Tần số xung điện thế hoạt động trên sợi hướng tâm Ia
Câu 79: Ảnh hưởng của Tần số xung điện thế hoạt động trên sợi hướng tâm Ib
Câu 80: Quá trình điều khiển tạo lực co cơ nhiều hay ít dựa vào yếu tố nào?
Câu 81: Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ là gì?
Câu 82: Với N(0) là số hạt ban đầu của đồng vị phóng xạ, N(t) là số hạt còn lại
sau thời gian t. Quy luật phân rã phóng xạ có thể được biểu diễn theo công thức nào? A. N(t) = N(0) . eλt B. N(t) = N(0) . e-λt C. N(0) = N(t) . e-λt D. N(t) = N(0) . e-t
Câu 83: Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm.
Ban đầu có 100 gam Coban. Khối lượng 60Co còn lại sau 5 năm là bao nhiêu ?
Câu 84: Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm.
Ban đầu có 200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 50 gam.
Câu 85: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 180 giờ. Sau bao lâu thì khối lượng
của nó còn lại 1/16 khối lượng ban đầu ?
Câu 86: Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ mà khối lượng giảm đi 32 lần sau 1800 giờ ?
Câu 87: Loại tia bức xạ nào không mang điện?
Câu 88: Loại tia bức xạ nào mang điện:
Câu 89. Hiện tượng phát bức xạ hãm khi điện tử tương tác với ạ h t nhân bia được
ứng dụng trong thiết bị nào ?
Câu 90. Hiệu ứng nào không phải do tương tác của tia gamma với hạt nhân bia?
Câu 91. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng vật chất hấp thụ được từ bức xạ ion hóa là gì?
Câu 92. Giai đoạn tia bức xạ tác động trực tiếp tới các phân tử sinh học bên trong
cơ thể là giai đoạn nào?
Câu 93. Giai đoạn tia bức xạ tác động gây ion hóa các phân tử nước, tạo ra các
gốc tự do gây ion hóa các phân tử sinh học là giai đoạn nào?
Câu 94. Thiết bị chụp cắt lớp phát xạ đơn photon có tên gọi là gì?
Câu 95. Thiết bị chụp cắt lớp phát xạ positron có tên gọi là gì?
Câu 96. Nội dung thuộc quy tắc ALARA trong đảm bảo an toàn bức xạ
Câu 97. Một nhân viên loại A làm việc 50 tuần/năm, giới hạn liều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Nhân viên đó được phép có mặt bao nhiêu giờ một tuần
trong vùng có suất liều 10 μSv/giờ ?
Câu 98. Một nhân viên loại A làm việc 50 tuần/năm, giới hạn liều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm việc 50 giờ/tuần trong vùng chiếu xạ. Suất
liều cực đại trong vùng đó là bao nhiêu để đảm bảo an toàn ?
Câu 99. Suất liều tại một điểm cách nguồn phóng xạ 3 mét là 500 μSv/giờ. Ở
khoảng cách nào thì suất liều là 180 μSv/giờ ?
Câu 100. Để giảm suất liều của một nguồn phóng xạ xuống 32 lần, cần lớp chì
dày bao nhiêu ?. Biết giá trị bề dày một nửa tuyến tính (HVT) của chì là 12,5 mm
-------------------- hết -----------------