lOMoARcPSD| 59561309
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
KHOA: Khoa Kinh tế và Kinh doanh
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
n tiếng Việt: Nhập môn ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
n tiếng Anh: Introduction to logistics & supply chain management
Mã học phần: FBE702183
Nhóm ngành/ngành: 7510605
1. Thông tin chung về học phần
Học phần
Bắt buộc
Tự chọn
Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương
[ ] Kiến thức bổ trợ
[X] Giáo dục chuyên nghiệp
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phụ trách)
Khoa Kinh tế và Kinh doanh
Thuộc CTĐT
7510605
Số tín chỉ
2 (2; 0; 4)
Tống số tiết tín chỉ
30
- Số tiết lý thuyết
30
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành
0
- Số tiết tự học
60
Số bài kiểm tra
1 (1 LT, 0 TH)
Học phần tiên quyết
Học phần học trước
Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần cung cấp kiến thức về lịch sử hình thành, phạm vi và cách tiếp cận, các vấn đề cơ
bản và xu hướng phát triển của ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng, giúp sinh viên định
hướng nghề nghiệp trong ngành, xây dựng kế hoạch học tập cá nhân, nghiên cứu khoa học, rèn
luyện các kỹ năng cần thiết trong lộ trình học tập ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Ngoài ra học phần còn trang bị cho sinh viên một số phương pháp học tập tại bậc đại học cũng
lOMoARcPSD| 59561309
như một số kỹ năng cần thiết cho học tập và làm việc sau này nhằm giúp sinh viên nhận thức
được trách nhiệm thực hiện công việc từ đó đưa ra các ứng xử, thái độ tích cực trong giao tiếp và
học tập.
3. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học
vị, họ và tên
SĐT liên hệ
Địa chỉ E-mail
Ghi chú
1
TS. Bùi Quý
Thuấn
0919076298
thuan.buiquy@p
henikaauni.edu.vn
2
TS. Đồng Thị
Vân Hồng
0983442795
hong.dongthivan
@phenikaauni.edu.vn
3
THS. Bùi Văn
Thành
0989789328
thanh.buivan@p
henikaauni.edu.vn
4. Mục tiêu học phần
Miêu tả (mức độ tổng quát)
Khái quát hóa các kiến thức
tổng quan về ngành logistics
và quản lý chuỗi cung ứng
trong doanh nghiệp và nền
kinh tế
Làm chủ kế hoạch công việc
trong tương lai dựa trên nền
tảng đạo đức, liêm chính và
trách nhiệm xã hội
Thể hiện được các kỹ năng
làm việc nhóm, kế hoạch tự
học tập, nghiên cứu, tích lũy
kinh nghiệm để làm chủ kiến
thức chuyên môn, sẵn sàng
đáp ứng những nhu cầu khắt
khe của thị trường nhân lực
ngành logistics và quản lý
chuỗi cung ứng thời kỳ hội
nhập kinh tế thế giới
5. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR học phần
(CĐR)
Miêu tả (mức độ chi
tiết)
CĐR của CTĐT cấp
độ 3
Mức độ giảng dạy (I,
T, U)
lOMoARcPSD| 59561309
1.2
Vận dụng được kiến
thức tổng quát của
ngành như nguyên lý
cơ bản về logistics và
quản lý chuỗi cung
ứng, hệ thống hoạch
định nguồn lực doanh
nghiệp trong các hoạt
động của doanh
nghiệp
1.2.3 (1)
T
2.1
Xây dựng được kế
hoạch học tập, nghiên
cứu và tích lũy kinh
nghiệm cho phù hợp
với nhu cầu lao động
ngành logistics và
quản lý chuỗi cung.
2.5.1 (1)
U
3.1
Xây dựng được sự
tôn trọng, thực hiện
đúng các nhiệm vụ
được phân công và
phối hợp nhịp nhàng
với các thành viên
trong nhóm làm việc
để đạt được mục tiêu
chung
3.1.2 (1)
T
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái (2018), Giáo trình Quản trị
logistics kinh doanh, Nhà xuất bản Hà Nội, ISBN. 978-604-55 – 2670 – 5 .
[2]. Lambert, D.M; Stock, J.R and Ellram L.M (1998), Fundamentals of Logistics management,
McGraw – Hill, ISBN. 0 – 256 – 14117 – 7.
- Tài liệu tham khảo
[3]. Trần Thanh Hải (2021), Hỏi đáp về logistics, Nhà xuất bản Công thương, ISBN. 978 – 604
– 362 – 465 – 6.
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học: Phòng học đạt chất lượng chuẩn theo yêu cầu dạy học
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: Máy tính, máy chiếu, hệ thống
âm thanh tốt, đảm bảo chất lượng
- Các yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác: Không
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập
lOMoARcPSD| 59561309
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Thành
phần
đánh giá
Trọng số
tính
điểm học
phần
(%)
Bài đánh
giá
Hình
thức
đánh giá
Tiêu chí
đánh giá
CĐR
được
đánh giá
Điểm tối
đa của
CĐR
trong lần
đánh giá
Trọng số
đánh giá
theo
CĐR
(%)
CC.Đánh
giá
chuyên
cần
5%
CC1.
Điểm
danh có
mặt trên
lớp
- Điểm
danh
- Rubric
R1
10
5%
CC2.
Phát biểu,
thảo luận
trên lớp.
- Phát
biểu, thảo
luận trên
lớp
- Rubric
R4
10
ĐQT.Đá
nh giá
giữa kỳ
40%
B1. Đánh
giá giữa
kỳ
- Bài tập
lớn/ Tiểu
luận
(không
báo cáo)
- Rubric
R5
2.1
10
30%
1.2
10
40%
3.1
10
30%
TKTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
50%
KTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
- Bài tập
lớn/ Tiểu
luận
(không
báo cáo)
- Rubric
R3
2.1
3
70%
1.2
3
60%
3.1
4
70%
Thời gian thi: 90
Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm
(8.510)
Thời gian
tham dự
buổi học
Tham gia
từ 80% -
<82% buổi
học
Tham gia
82% -
<85% buổi
học
Tham gia
85% -
<90% buổi
học
Tham gia
từ 90% -
<95% buổi
học
Tham
gia >
95% buổi
học
100%
Rubric R2: BTTL&BTVN (Bài tập trên lớp và bài tập về nhà)
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
Điểm (0-
Điểm (4.0-
Điểm (5.5-
Điểm (7.0-
Điểm (8.5-
đánh giá
3.9)
5.4)
6.9)
8.4)
10)
lOMoARcPSD| 59561309
Nội dung
bài tập
Không giải
được
Không giải
được
Giải đầy đủ
các các bài
tập nhưng
còn một số
sai sót
Giải đầy đủ
và đúng tất
cả các bài
tập và trình
bày chưa rõ
ràng
Giải đầy đủ
và đúng tất
cả các bài
tập trình
bày rõ ràng
50%
Số lượng
bài tập
Số lượng
bài nộp
<30%
Số lượng
bài nộp
<50%
Số lượng
bài nộp
<70%
Số lượng
bài nộp
<90%
Số lượng
bài nộp
100%
50%
Rubric R3: Tiểu luận
Mức độ đạt chuẩn quy địn
h
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm
(8.510)
Bố cục
Không theo
cấu trúc
dàn ý yêu
cầu
Cấu trúc
chương,
mục và tiểu
mục không
rõ ràng và
không đầy
đủ.
Cấu trúc
chương,
mục và tiểu
mục không
rõ ràng,
thiếu 1 -2
mục nhỏ.
Có phụ lục
và tài liệu
tham khảo
Đầy đủ các
mục chính,
thiếu 1-2
mục nhỏ
trong dàn ý
Có phụ lục
và tài liệu
tham khảo
Đầy đủ các
phần trong
dàn ý báo
cáo tiểu
luận Có
phụ lục và
tài liệu
tham khảo
10%
Hoàn thành
các nội
dung theo
yêu cầu
Mô tả và
phân tích
được 2 nội
dung theo
yêu cầu
Mô tả và
phân tích
được 3 nội
dung theo
yêu cầu
Mô tả và
phân tích
được 4 nội
dung theo
yêu cầu
Không có
minh
chứng/min
h họa cụ
thể hoặc
minh
chứng/min
h
Mô tả và
phân tích
được 4 nội
dung theo
yêu cầu
Thiếu
minh
chứng/min
h họa cụ
thể hoặc
minh
chứng/min
h họa sơ sài
Mô tả và
phân tích
được 4 nội
dung theo
yêu cầu Có
minh
chứng/min
h họa cụ
thể.
60%
Kết luận và
kiến nghị
Không có
kết luận
hoặc không
có đánh giá
kết quả đạt
được,
Không đưa
Kết luận và
đánh giá
kết quả đạt
được chung
chung,
Không đưa
ra các kiến
Có căn cứ
vào các nội
dung đã
phân tích
để kết luận
và đánh
giá. Không
Có căn cứ
vào các nội
dung đã
phân tích
để kết luận
và đánh
giá. Đưa ra
Có căn cứ
vào các nội
dung đã
phân tích
để kết luận
và đánh
giá. Đưa ra
10%
lOMoARcPSD| 59561309
ra các kiến
nghị.
nghị.
đưa ra các
kiến nghị.
các kiến
nghị một
cách chung
chung.
các kiến
nghị xác
đáng.
Qui định
chung về
trình bày
Hoàn toàn
không theo
qui định
chung về
trình bày
Đáp ứng 2
yêu cầu
Đáp ứng 3
yêu cầu
Đáp ứng 4
yêu cầu
Đáp ứng 5
yêu cầu: -
Bìa đầy đủ
nội dung
Đúng quy
định kiểu
chữ - Đúng
quy định
căn lề, cách
dòng - Phù
hợp văn
phong báo
cáo -
Không có
lỗi chính tả
10%
Giới thiệu về
doanh
nghiệp, tổ
chức hoặc
một đơn vị
trong tổ
chức,
doanh
nghiệp
Không có
thông tin
về công ty
hoặc thông
tin hết sức sơ
sài
Giới thiệu
công ty dài
dòng và
không đầy
đủ thông
tin. Không
có nhận
định đánh
giá của cá
nhân về công
ty.
Giới thiệu
công ty
ngắn gọn
và đủ thông
tin Không có
nhận
định đánh
giá của cá
nhân về công
ty
Giới thiệu
công ty
ngắn gọn
và đủ thông
tin Có nhận
định cá
nhân về công
ty
nhưng còn
sơ sài.
Giới thiệu
công ty
ngắn gọn
và đủ thông
tin, có nhận
định cá
nhân về công
ty
một cách
thuyết phục
10%
Rubric R4: Phát biểu, thảo luận trên lớp
Mức độ đạt chuẩn quy địn
h
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm
(8.510)
Hăng hái
tham gia
phát biểu
xây dựng
bài
Tham gia
phát biểu
<40% các
buổi học
Tham gia
phát biểu
từ 40-54%
các buổi
học
Tham gia
phát biểu
từ 55-69%
các buổi
học
Tham gia
phát biểu
từ 70-84%
các buổi
học
Tham gia
phát biểu
từ >=85%
các buổi
học
50%
Độ đúng
của các
phát biểu
<40% các
lần phát
biểu cho
kết quả
đúng
40-54%
các lần
phát biểu
cho kết quả
đúng
55-69%
các lần
phát biểu
cho kết quả
đúng
70-84%
các lần
phát biểu
cho kết quả
đúng
>=85% các
lần phát
biểu cho
kết quả
đúng
50%
Rubric R5: Đánh giá giữa kỳ
lOMoARcPSD| 59561309
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm
(8.510)
Ý thức
chuẩn bị
Không có
Có chuẩn
bị lỗi nhiều
Có chuẩn
bị lỗi ít
Có chuẩn
bị lỗi tốt
Có chuẩn
bị rất tốt
10%
Nội dung
slide
Không có
sự chuẩn
bị, sai so
với yêu
cầu
Có chuẩn
bị nhưng
nội dung sơ
sài
chuẩn
bị mức
độ vừa đủ
Có chuẩn
bị tốt
Có chuẩn
bị tốt, so
sánh, ví dụ
phong phú
70%
Kỹ năng
thuyết trình
1.Tư thế
thuyết trình
2. Giao
tiếp: 3. Kết
cấu: chưa
1.Tư thế
thuyết trình
2. Giao
tiếp: 3. Kết
cấu: Đã có
nhưng
chưa rõ
ràng
1.Tư thế
thuyết trình
2. Giao
tiếp: 3. Kết
cấu: Đã có
nhưng chưa
rõ ràng
1.Tư thế
thuyết trình
2. Giao
tiếp: 3. Kết
cấu: rõ ràng
1.Tư thế
thuyết trình
2. Giao
tiếp: 3. Kết
cấu: rõ ràng
10%
Phối hợp
làm việc
nhóm
Không có
sự tổ chức
rõ ràng
Có phân
chia công
việc nhưng
phối hợp
chưa tốt
Có phân
chia công
việc, chia
sẻ và đồng
hành có sản
phẩm phối
hợp
Có phân
chia công
việc, chia
sẻ và đồng
hành có
sản
phẩm phối
hợp tốt
Có phân
chia công
việc, chia
sẻ và đồng
hành có sản
phẩm phối
hợp tốt và
thể hiện sự
đoàn kết
10%
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
TT (tiết số)
Nội dung bài
học - Tài liệu
tham khảo
CĐR HP
Hoạt động
dạy và
phương
pháp
Hoạt động
học
Bài đánh giá
lOMoARcPSD| 59561309
1 (6;0;12)
Chương 1:
Lịch sử hình
thành và vai
trò của
logistics và
chuỗi cung
ứng
- Sự
phát triển của
logistics và
chuỗi cung
ứng
- Sự
phát triển của
logistics kinh
doanh và
chuỗi cung
ứng
- Sự
phát triển của
logistics và
chuỗi cung
ứng trên thế
giới và Việt
Nam
- Vai
trò của
logistics và
chuỗi cung
ứng trong
nền kinh tế
Tài liệu tham
khảo
[1] 25-32
[2] 2-28
1.2
3.1
Thuyết
trình ● Thảo
luận ● Đặt
câu hỏi ●
Giao bài tập
thực hành cá
nhân ● Giao
bài tập thực
hành nhóm
Đọc
tài liệu
Thảo
luận ● Làm
bài tập cá
nhân ● Làm
bài tập
nhóm
B1
lOMoARcPSD| 59561309
2 (3;0;6)
Chương 2:
Phạm vi và
cách tiếp
cận logistics
2.1. Một số
thuật ngữ về
logistics và
chuỗi cung
ứng
2.2. Phạm vi
hoạt động của
logistics và
chuỗi cung
ứng
2.3. Nguyên
tắc quản trị
1.2
2.1
Thuyết
trình ● Thảo
luận ● Đặt
câu hỏi ●
Giao bài tập
thực hành cá
nhân ● Giao
bài tập thực
hành nhóm
Đọc
tài liệu
Thảo
luận ● Làm
bài tập cá
nhân ● Làm
bài tập
nhóm
B1
logistics và
chuỗi cung
ứng tại doanh
nghiệp
2.4. Cách tiếp
cận trong
quản trị
logistics và
quản lý chuỗi
cung ứng
Tài liệu tham
khảo
[1] 33-73
[2] 11-25
[3] 1-51
lOMoARcPSD| 59561309
3 (6;0;12)
Chương 3:
Khung định
hướng và các
vấn đề cơ bản
logistics và
quản lý chuỗi
cung ứng
3.1. Yếu tố
thúc đẩy tăng
trưởng
logistics và
quản lý
chuỗi cung
ứng 3.2.
Khung quản
lý logistics
chuỗi cung
ứng
3.3. Các vấn
đề cơ bản
trong quản trị
logistics và
quản lý chuỗi
cung ứng
Tài liệu tham
khảo
[1] 1-10
1.2
2.1
3.1
Thuyết
trình ● Thảo
luận ● Đặt
câu hỏi ●
Giao bài tập
thực hành cá
nhân ● Giao
bài tập thực
hành nhóm
Đọc
tài liệu
Thảo
luận ● Làm
bài tập cá
nhân ● Làm
bài tập
nhóm
B1
4 (3;0;6)
Chương 4:
Xu hướng
phát triển
của logistics
và quản lý
chuỗi cung
ứng 4.1.
Định hướng
1.2
3.1
Thuyết
trình ● Thảo
luận ● Đặt
câu hỏi ●
Giao bài tập
thực hành cá
nhân ● Giao
bài tập thực
Đọc
tài liệu
Thảo
luận ● Làm
bài tập cá
nhân ● Làm
bài tập
nhóm
B1
lOMoARcPSD| 59561309
chuyên môn
hóa của
logistics và
quản lý chuỗi
cung ứng
4.2. Logistics
và chuỗi cung
ứng trong xu
hướng phát
triển bền
vững
Tài liệu tham
khảo
[1] 1-10
[2] 1-10
hành nhóm
5 (6;0;12)
Trải nghiệm
nghề nghiệp
- Trao đổi
chuyên gia -
Thăm quan
doanh
nghiệp Tài
liệu tham
khảo
[1] 34-200
2.1
3.1
Đi thăm
doanh nghiệp,
Thảo luận
Đi thăm
doanh
nghiệp, Thảo
luận
B1
6 (3;0;6)
Xây dựng kế
hoạch học
tập - Báo cáo
thực hành -
Xây dựng kế
hoạch nghề
nghiệp Tài
liệu tham
khảo
[1] 344-330;
394-480
2.1
Thảo luận
Thảo luận
B1
7 (2;0;4)
Bài kiểm tra
1.2
2.1
Giao bài tập
Làm bài tập
B1
8 (1;0;2)
Ôn tập
1.2
2.1
Thảo luận
Thảo luận
B1
10. Cấp phê duyệt
Trưởng Bộ môn (nếu có) Phụ trách học phần
lOMoARcPSD| 59561309
Diêm Thị Thanh Hải Tiến Mười Bùi Quý Thuấn
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: Khoa Kinh tế và Kinh doanh
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Nhập môn ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Tên tiếng Anh: Introduction to logistics & supply chain management Mã học phần: FBE702183 Nhóm ngành/ngành: 7510605
1. Thông tin chung về học phần Bắt buộc Học phần Tự chọn Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương
[X] Giáo dục chuyên nghiệp [ ] Kiến thức bổ trợ
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Bộ môn (Khoa phụ trách) Khoa Kinh tế và Kinh doanh Thuộc CTĐT 7510605 Số tín chỉ 2 (2; 0; 4) Tống số tiết tín chỉ 30 - Số tiết lý thuyết 30
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0 - Số tiết tự học 60 Số bài kiểm tra 1 (1 LT, 0 TH) Học phần tiên quyết Học phần học trước Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần cung cấp kiến thức về lịch sử hình thành, phạm vi và cách tiếp cận, các vấn đề cơ
bản và xu hướng phát triển của ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng, giúp sinh viên định
hướng nghề nghiệp trong ngành, xây dựng kế hoạch học tập cá nhân, nghiên cứu khoa học, rèn
luyện các kỹ năng cần thiết trong lộ trình học tập ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Ngoài ra học phần còn trang bị cho sinh viên một số phương pháp học tập tại bậc đại học cũng lOMoAR cPSD| 59561309
như một số kỹ năng cần thiết cho học tập và làm việc sau này nhằm giúp sinh viên nhận thức
được trách nhiệm thực hiện công việc từ đó đưa ra các ứng xử, thái độ tích cực trong giao tiếp và học tập.
3. Thông tin chung về giảng viên Học hàm, học STT SĐT liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú vị, họ và tên TS. Bùi Quý thuan.buiquy@p 1 0919076298 Thuấn henikaauni.edu.vn TS. Đồng Thị hong.dongthivan 2 0983442795 Vân Hồng @phenikaauni.edu.vn THS. Bùi Văn thanh.buivan@p 3 0989789328 Thành henikaauni.edu.vn
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu (MT)
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CĐR của CTĐT cấp độ 2
Khái quát hóa các kiến thức
tổng quan về ngành logistics MT1
và quản lý chuỗi cung ứng 1.2 (1)
trong doanh nghiệp và nền kinh tế
Làm chủ kế hoạch công việc
trong tương lai dựa trên nền MT2 2.5 (1)
tảng đạo đức, liêm chính và trách nhiệm xã hội
Thể hiện được các kỹ năng
làm việc nhóm, kế hoạch tự
học tập, nghiên cứu, tích lũy
kinh nghiệm để làm chủ kiến
thức chuyên môn, sẵn sàng MT3 3.1 (1)
đáp ứng những nhu cầu khắt
khe của thị trường nhân lực
ngành logistics và quản lý
chuỗi cung ứng thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới
5. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần
Miêu tả (mức độ chi CĐR của CTĐT cấp Mức độ giảng dạy (I, (CĐR) tiết) độ 3 T, U) lOMoAR cPSD| 59561309 Vận dụng được kiến thức tổng quát của ngành như nguyên lý cơ bản về logistics và quản lý chuỗi cung 1.2 1.2.3 (1) T ứng, hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp trong các hoạt động của doanh nghiệp Xây dựng được kế hoạch học tập, nghiên cứu và tích lũy kinh 2.1 nghiệm cho phù hợp 2.5.1 (1) U với nhu cầu lao động ngành logistics và quản lý chuỗi cung. Xây dựng được sự tôn trọng, thực hiện đúng các nhiệm vụ được phân công và 3.1 phối hợp nhịp nhàng 3.1.2 (1) T với các thành viên trong nhóm làm việc
để đạt được mục tiêu chung
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái (2018), Giáo trình Quản trị
logistics kinh doanh, Nhà xuất bản Hà Nội, ISBN. 978-604-55 – 2670 – 5 .
[2]. Lambert, D.M; Stock, J.R and Ellram L.M (1998), Fundamentals of Logistics management,
McGraw – Hill, ISBN. 0 – 256 – 14117 – 7.
- Tài liệu tham khảo
[3]. Trần Thanh Hải (2021), Hỏi đáp về logistics, Nhà xuất bản Công thương, ISBN. 978 – 604 – 362 – 465 – 6.
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học: Phòng học đạt chất lượng chuẩn theo yêu cầu dạy học
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: Máy tính, máy chiếu, hệ thống
âm thanh tốt, đảm bảo chất lượng
- Các yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác: Không
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập lOMoAR cPSD| 59561309 - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Trọng số
Điểm tối Trọng số Thành tính Hình CĐR đa của đánh giá Bài đánh Tiêu chí phần điểm học thức được CĐR theo giá đánh giá đánh giá phần đánh giá
đánh giá trong lần CĐR (%) đánh giá (%) CC1. Điểm - Điểm - Rubric 5% danh có 10 CC.Đánh danh R1 mặt trên giá lớp chuyên cần CC2. - Phát
Phát biểu, biểu, thảo - Rubric 5% 10 thảo luận luận trên R4 trên lớp. lớp - Bài tập 2.1 10 30% ĐQT.Đá B1. Đánh lớn/ Tiểu - Rubric nh giá 40% giá giữa luận 1.2 10 40% R5 giữa kỳ kỳ (không báo cáo) 3.1 10 30% - Bài tập 2.1 3 70% TKTHP. KTHP. lớn/ Tiểu - Rubric Đánh giá 50% Đánh giá luận 1.2 3 60% R3 cuối kỳ cuối kỳ (không báo cáo) 3.1 4 70% Thời gian thi: 90
Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Tham gia Tham gia Tham Thời gian Tham gia Tham gia từ 80% - 82% - 85% - từ 90% - gia > tham dự <82% buổi 100%
<85% buổi <90% buổi <95% buổi 95% buổi buổi học học học học học học
Rubric R2: BTTL&BTVN (Bài tập trên lớp và bài tập về nhà)
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) 10) lOMoAR cPSD| 59561309 Giải đầy đủ
Giải đầy đủ và đúng tất Giải đầy đủ các các bài và đúng tất Nội dung Không giải Không giải cả các bài tập nhưng cả các bài 50% bài tập được được tập và trình còn một số tập và trình bày chưa rõ sai sót bày rõ ràng ràng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng bài nộp bài nộp bài nộp bài nộp bài nộp 50% bài tập <30% <50% <70% <90% 100%
Rubric R3: Tiểu luận
Mức độ đạt chuẩn quy địn h Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Cấu trúc chương, Đầy đủ các Cấu trúc Đầy đủ các
mục và tiểu mục chính, chương, phần trong Không theo mục không thiếu 1-2 mục và tiểu dàn ý báo cấu trúc rõ ràng, mục nhỏ cáo tiểu Bố cục mục không dàn ý yêu thiếu 1 -2 trong dàn ý 10% rõ ràng và luận Có cầu mục nhỏ. Có phụ lục không đầy phụ lục và Có phụ lục và tài liệu tài liệu đủ. và tài liệu tham khảo tham khảo tham khảo Mô tả và Mô tả và phân tích phân tích
được 4 nội được 4 nội Mô tả và dung theo dung theo phân tích Mô tả và Mô tả và yêu cầu yêu cầu được 4 nội Hoàn thành phân tích phân tích Không có Thiếu dung theo các nội
được 2 nội được 3 nội minh minh yêu cầu Có dung theo 60% dung theo dung theo chứng/min chứng/min minh yêu cầu yêu cầu yêu cầu h họa cụ h họa cụ chứng/min thể hoặc thể hoặc h họa cụ minh minh thể. chứng/min chứng/min h h họa sơ sài Kết luận và
Không có Kết luận và Có căn cứ Có căn cứ Có căn cứ 10% kiến nghị kết luận đánh giá
vào các nội vào các nội vào các nội
hoặc không kết quả đạt dung đã dung đã dung đã
có đánh giá được chung phân tích phân tích phân tích kết quả đạt chung,
để kết luận để kết luận để kết luận được, Không đưa và đánh và đánh và đánh
Không đưa ra các kiến giá. Không giá. Đưa ra giá. Đưa ra lOMoAR cPSD| 59561309 các kiến các kiến ra các kiến đưa ra các nghị một nghị. nghị xác nghị. kiến nghị. cách chung đáng. chung. Đáp ứng 5 yêu cầu: - Bìa đầy đủ nội dung Đúng quy Hoàn toàn định kiểu Qui định không theo chữ - Đúng Đáp ứng 2 Đáp ứng 3 Đáp ứng 4 chung về qui định quy định 10% yêu cầu yêu cầu yêu cầu trình bày chung về căn lề, cách trình bày dòng - Phù hợp văn phong báo cáo - Không có lỗi chính tả Giới thiệu Giới thiệu Giới thiệu về Giới thiệu công ty dài Giới thiệu công ty doanh công ty dòng và công ty ngắn gọn nghiệp, tổ Không có ngắn gọn không đầy ngắn gọn thông tin và đủ thông chức hoặc đủ thông
và đủ thông và đủ thông về công ty tin Không có tin, có nhận một đơn vị tin. Không tin Có nhận hoặc thông nhận 10% định cá định cá trong tổ có nhận tin hết sức sơ
định đánh nhân về công nhân về công chức, định đánh giá của cá ty ty doanh sài
giá của cá nhân về công nhưng còn một cách nghiệp nhân về công sơ sài. thuyết phục ty. ty
Rubric R4: Phát biểu, thảo luận trên lớp
Mức độ đạt chuẩn quy địn h Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Hăng hái Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia tham gia Tham gia phát biểu phát biểu phát biểu phát biểu phát biểu phát biểu
từ 40-54% từ 55-69% từ 70-84% từ >=85% <40% các 50% xây dựng các buổi các buổi các buổi các buổi buổi học bài học học học học <40% các 40-54% 55-69% 70-84% >=85% các Độ đúng lần phát các lần các lần các lần lần phát của các biểu cho phát biểu phát biểu phát biểu biểu cho 50% phát biểu kết quả
cho kết quả cho kết quả cho kết quả kết quả đúng đúng đúng đúng đúng
Rubric R5: Đánh giá giữa kỳ lOMoAR cPSD| 59561309
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Ý thức Có chuẩn Có chuẩn Có chuẩn Có chuẩn Không có 10% chuẩn bị bị lỗi nhiều bị lỗi ít bị lỗi tốt bị rất tốt Không có sự chuẩn Có chuẩn Có chuẩn Có chuẩn Nội dung bị nhưng Có chuẩn bị tốt, so bị, sai so bị ở mức 70% slide nội dung sơ bị tốt sánh, ví dụ với yêu sài độ vừa đủ phong phú cầu 1.Tư thế 1.Tư thế 1.Tư thế
thuyết trình thuyết trình 1.Tư thế 1.Tư thế thuyết trình 2. Giao
2. Giao thuyết trình thuyết trình Kỹ năng
2. Giao tiếp: 3. Kết tiếp: 3. Kết 2. Giao 2. Giao 10%
thuyết trình tiếp: 3. Kết cấu: Đã có cấu: Đã có cấu: chưa nhưng
tiếp: 3. Kết tiếp: 3. Kết nhưng chưa có chưa rõ
cấu: rõ ràng cấu: rõ ràng rõ ràng ràng Có phân Có phân Có phân chia công chia công Có phân chia công việc, chia việc, chia Phối hợp Không có chia công việc, chia
sẻ và đồng sẻ và đồng làm việc
sự tổ chức việc nhưng sẻ và đồng hành có hành có sản 10% nhóm rõ ràng phối hợp hành có sản phẩm phối sản chưa tốt phẩm phối hợp tốt và phẩm phối hợp thể hiện sự hợp tốt đoàn kết
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy Nội dung bài Hoạt động dạy và Hoạt động
TT (tiết số) học - Tài liệu CĐR HP phương Bài đánh giá học tham khảo pháp lOMoAR cPSD| 59561309 Chương 1: Lịch sử hình thành và vai trò của logistics và chuỗi cung ứng - Sự phát triển của logistics và chuỗi cung ứng - Sự phát triển của ● Thuyết logistics kinh trình ● Thảo ● Đọc doanh và luận ● Đặt tài liệu chuỗi cung câu hỏi ● ● Thảo 1.2 1 (6;0;12) ứng Giao bài tập luận ● Làm B1 - Sự 3.1 bài tập cá thực hành cá phát triển của nhân ● Làm nhân ● Giao logistics và bài tập bài tập thực chuỗi cung nhóm hành nhóm ứng trên thế giới và Việt Nam - Vai trò của logistics và chuỗi cung ứng trong nền kinh tế Tài liệu tham khảo [1] 25-32 [2] 2-28 lOMoAR cPSD| 59561309 2 (3;0;6) Chương 2: 1.2 ● Thuyết ● Đọc B1 Phạm vi và 2.1 trình ● Thảo tài liệu cách tiếp luận ● Đặt ● Thảo cận logistics câu hỏi ● luận ● Làm 2.1. Một số Giao bài tập bài tập cá thuật ngữ về thực hành cá nhân ● Làm logistics và nhân ● Giao bài tập chuỗi cung bài tập thực nhóm ứng hành nhóm 2.2. Phạm vi hoạt động của logistics và chuỗi cung ứng 2.3. Nguyên tắc quản trị logistics và chuỗi cung ứng tại doanh nghiệp 2.4. Cách tiếp cận trong quản trị logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tài liệu tham khảo [1] 33-73 [2] 11-25 [3] 1-51 lOMoAR cPSD| 59561309 Chương 3: Khung định hướng và các vấn đề cơ bản logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.1. Yếu tố thúc đẩy tăng trưởng ● Thuyết logistics và trình ● Thảo ● Đọc quản lý luận ● Đặt tài liệu chuỗi cung 1.2 câu hỏi ● ● Thảo ứng 3.2. 3 (6;0;12) 2.1 Giao bài tập luận ● Làm B1 Khung quản bài tập cá lý logistics 3.1 thực hành cá nhân ● Làm và nhân ● Giao bài tập chuỗi cung bài tập thực nhóm ứng hành nhóm 3.3. Các vấn đề cơ bản trong quản trị logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tài liệu tham khảo [1] 1-10 4 (3;0;6) Chương 4: 1.2 ● Thuyết ● Đọc B1 Xu hướng 3.1 trình ● Thảo tài liệu phát triển luận ● Đặt ● Thảo của logistics câu hỏi ● luận ● Làm và quản lý Giao bài tập bài tập cá chuỗi cung thực hành cá nhân ● Làm ứng 4.1. nhân ● Giao bài tập Định hướng nhóm bài tập thực lOMoAR cPSD| 59561309 chuyên môn hóa của logistics và quản lý chuỗi cung ứng 4.2. Logistics và chuỗi cung ứng trong xu hành nhóm hướng phát triển bền vững Tài liệu tham khảo [1] 1-10 [2] 1-10 Trải nghiệm nghề nghiệp - Trao đổi chuyên gia - Đi thăm Đi thăm Thăm quan 2.1 doanh 5 (6;0;12) doanh nghiệp, B1 doanh 3.1 nghiệp, Thảo nghiệp Tài Thảo luận luận liệu tham khảo [1] 34-200 Xây dựng kế hoạch học tập - Báo cáo thực hành - Xây dựng kế 6 (3;0;6) hoạch nghề 2.1 Thảo luận Thảo luận B1 nghiệp Tài liệu tham khảo [1] 344-330; 394-480 1.2 7 (2;0;4) Bài kiểm tra Giao bài tập Làm bài tập B1 2.1 1.2 8 (1;0;2) Ôn tập Thảo luận Thảo luận B1 2.1 10. Cấp phê duyệt
Trưởng Bộ môn (nếu có)
Phụ trách học phần lOMoAR cPSD| 59561309
Diêm Thị Thanh Hải Lê Tiến Mười Bùi Quý Thuấn
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết