Đề cương chi tiết học phần Kinh Tế Vĩ Mô | Trường Đại học Phenika

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế vi mô - Kinh Tế Vĩ Mô | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA: Kinh tế - Kinh doanh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Kinh tế vi mô
Tên tiếng Anh:
Mã học phần: FBE703044
Nhóm ngành/ngành: 7340101; 7380107; 7340404; 7340201; 7340301; 7340120; 7510605
1. Thông tin chung về học phần
Học phần
Bắt buộc
Tự chọn
Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương
[ ] Kiến thức bổ trợ
[ ] Giáo dục chuyên nghiệp
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phụ trách) Kinh tế - Kinh doanh
Thuộc CTĐT
7510605 (0)
7340101 (1)
7340404 (2)
7340301 (3)
7340120 (4)
7380107 (5)
7340201 (6)
Số tín chỉ 3 (3; 0; 6)
Tống số tiết tín chỉ 45
- Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0
- Số tiết tự học 90
Số bài kiểm tra 2 (2 LT, 0 TH)
Học phần tiên quyết
Học phần học trước
Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần cung cấp kiến thức về thị trường và cơ chế vận động của thị trường. Những phân
tích cơ bản về sự lựa chọn của người tiêu dùng, tối ưu hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp,
cấu trúc thị trường, thất bại của thị trường và vai trò của chính phủ. Giúp người học có những
nền tảng kiến thức cơ bản để giải thích các hoạt động kinh tế.
3. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học
vị, họ và tên
SĐT liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1
TS. Nguyễn
Xuân Đông
0333484288
dong.nguyenxua
n@phenikaa-
uni.edu.vn
Phụ trách
2
TS. Nguyễn
Thành Công
0942207879
cong.nguyenthan
h@phenikaa-
uni.edu.vn
Tham gia
3
ThS. Dương Thị
Thanh Hương
0936512929
huong.duongthit
hanh@phenikaa-
uni.edu.vn
Tham gia
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu (MT) Miêu tả (mức độ tổng quát) CĐR của CTĐT cấp độ 2
MT1
Vận dụng được vấn đề kinh
tế vi mô để đưa ra được lựa
chọn tối ưu cho người tiêu
dùng và cho doanh nghiệp
trong bối cảnh hội nhập quốc
tế
1.2 (1); 1.2 (2); 1.2 (3); 1.2
(4); 1.2 (5); 1.2 (6)
5. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR học phần
(CĐR)
Miêu tả (mức độ chi
tiết)
CĐR của CTĐT cấp
độ 3
Mức độ giảng dạy (I,
T, U)
1.1
Vận dụng kiến thức
tổng quát về kinh tế
vi mô vào việc nghiên
cứu đưa ra quyết định
để có được sự lựa
chọn tối ưu cho người
tiêu dùng và doanh
nghiệp và áp dụng
vào hoạt động kinh
doanh quốc tế.
1.2.4 (1); 1.2.1 (2);
1.2.1 (3); 1.2.1 (4);
1.2.2 (5); 1.2.1 (6)
T
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. Mankiw Gregory (2014), Kinh tế học vi mô, NXB Cengage Learning và Fahasa, .
[2]. Lê, Bảo Lâm (2019), Kinh tế vi mô, Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, .
- Tài liệu tham khảo
[3]. Pindyck, Robert S. (2015), Kinh tế học vi mô /, Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh,,
9786049221118 :.
[4]. Vs Kim Dsng, Nguyễn Văn Công (2012), Kinh tế vi học Tâ tp I, Nhà xuất bản Đại học Kinh
tế Quốc dân, .
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học: - Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: - Các
yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Thành
phần
đánh giá
Trọng số
tính
điểm học
phần
(%)
Bài đánh
giá
Hình
thức
đánh giá
Tiêu chí
đánh giá
CĐR
được
đánh giá
Điểm tối
đa của
CĐR
trong lần
đánh giá
Trọng số
đánh giá
theo
CĐR
(%)
CC.Đánh
giá
chuyên
cần
5%
CC1.
Điểm
danh
- Điểm
danh
- Rubric
R1
10
5%
CC2.
Phát biểu
thảo luận
- Phát
biểu, thảo
luận trên
lớp
- Rubric
3
10
ĐQT.Đá
nh giá
giữa kỳ
15%
B1.
ĐGGK1
- Tự luận
- Theo
đáp án và
thang
chấm
1.1 10 20%
15%
B2.
ĐGGK2
- Bài tập
lớn/ Tiểu
luận
- Rubric
R2
1.1 10 20%
TKTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
60%
KTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
- Trắc
nghiệm
(trên máy
tính)
- Theo
đáp án và
thang
chấm
1.1 10 60%
Thời gian thi: 60
Rubric 3: Phát biểu thảo luâ kn trên llp
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm (8.5-
10)
Đô t chính
xác của các
phát biểu
Dưới 40%
các phát
biểu cho
kết quả
đúng
40-54%
các phát
biểu cho
kết quả
đúng
55-69%
các phát
biểu cho
kết quả
đúng
70-84%
các phát
biểu cho
kết quả
đúng
85-100%
các phát
biểu cho
kết quả
đúng
50%
Hăng hái
tham gia
phát biểu
xây dựng
bài
Tham gia
phát biểu
dưới 40%
tổng số
buổi học
Tham gia
phát biểu
40-54%
tổng số
buổi học
Tham gia
phát biểu
55-69%
tổng số
buổi học
Tham gia
phát biểu
70-84%
tổng số
buổi học
Tham gia
phát biểu
85-100%
tổng số
buổi học
50%
Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm (8.5-
10)
Thời gian
tham dự
buổi học
Tham gia
từ 80% -
<82% buổi
học
Tham gia
82% -
<85% buổi
học
Tham gia
85% -
<90% buổi
học
Tham gia
từ 90% -
<95% buổi
học
Tham gia >
95% buổi
học
100%
Rubric R2: BTTL&BTVN (Bài tập trên llp và bài tập về nhà)
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm (8.5-
10)
Nội dung
bài tập
Không giải
được
Không giải
được
Giải đầy đủ
các các bài
tập nhưng
còn một số
sai sót
Giải đầy đủ
và đúng tất
cả các bài
tập và trình
bày chưa rõ
ràng
Giải đầy đủ
và đúng tất
cả các bài
tập và trình
bày rõ ràng
50%
Số lượng
bài tập
Số lượng
bài nộp
<30%
Số lượng
bài nộp
<50%
Số lượng
bài nộp
<70%
Số lượng
bài nộp
<90%
Số lượng
bài nộp
100%
50%
8. Quy định đối vli sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
TT (tiết số)
Nội dung bài
học – Tài
liệu tham
khảo
CĐR HP
Hoạt động
dạy và
phương
pháp
Hoạt động
học
Bài đánh giá
1 (5;0;10)
Chương 1:
Tổng quan về
kinh tế học
1.1. Giới
thiệu tổng
quan về kinh
tế học
1.2. Các
vấn đề kinh tế
cơ bản và các
cơ chế kinh tế
1.3.
Phương pháp
nghiên cứu
kinh tế học
1.4.
thuyết lựa
chọn kinh tế
[1] 3-20
[3] 4-18
1.1
- Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học.
- Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học.
B1;
KTHP
2 (7;0;14) Chương 2:
Cung cầu
2.1. Cầu
2.2. Cung
2.3. Cân
bằng thị
trường
2.4. Sự
điều chỉnh
của thị trường
2.5. Thay
1.1 Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi
Kiểm tra bài
tập về nhà.
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi.
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi Kiểm
tra bài tập về
nhà. - Học ở
lớp: Vận
dụng các kiến
thức đã học
để trả lời câu
hỏi.
B1;
KTHP
đổi trạng thái
cân bằng
[1] 45-75
[3] 22-26
3 (3;0;6)
Chương 3:
Độ co giãn
3.1. Độ co
giãn của cầu
3.2. Độ co
giãn của cung
theo giá
[1] 95-113
[3] 33-44
1.1
-Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi
Kiểm tra bài
tập về nhà.
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức
-Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi Kiểm
tra bài tập về
nhà. - Học ở
lớp: Vận
dụng các kiến
thức
B1;
KTHP
4 (5;0;10)
Chương 4: Lý
thuyết hành
vi người tiêu
dùng
4.1.
thuyết lợi ích
4.2. Phân
tích đường
bàng quan
ngân sách
[1] 125-161
[3] 65-108
1.1
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi
Kiểm tra bài
tập về nhà.
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức để
trả lời câu hỏi
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi Kiểm
tra bài tập về
nhà. - Học ở
lớp: Vận
dụng các kiến
thức để trả lời
câu hỏi
B1;
KTHP
5 (5;0;10) Chương 5: Lý
thuyết hành
vi người sản
xuất
5.1.
thuyết sản
xuất
5.2.
thuyết chi phí
5.3. Lợi
nhuận
1.1 Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi
Kiểm tra bài
tập về nhà.
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức để
trả lời câu hỏi
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi Kiểm
tra bài tập về
nhà. - Học ở
lớp: Vận
dụng các kiến
thức để trả lời
câu hỏi
B1;
KTHP
[1] 215-253
[3] 199-270
6 (2;0;4)
B1. Kiểm tra
tự luận
[1] 1-253
1.1
Sinh viên làm
bài kiểm tra
Giảng viên
đánh giá theo
thang điểm đã
thông báo
trước đến
sinh viên
Sinh viên
tổng hợp
thông tin liên
quan đến nội
dung yêu cầu
cho bài báo
cáo thực hành
B1
7 (8;0;16)
Chương 6:
Cấu trúc thị
trường
6.1 Thị
trường cạnh
tranh hoàn
hảo
6.2 Thị
trường độc
quyền
6.3 Thị
trường cạnh
tranh độc
quyền
[1] 285-390
[3] 361-403
1.1
-Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi
Kiểm tra bài
tập về nhà.
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức để
trả lời câu hỏi
-Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi Kiểm
tra bài tập về
nhà. - Học ở
lớp: Vận
dụng các kiến
thức để trả lời
câu hỏi
KTHP
8 (5;0;10) Chương 7:
Vai trò của
chính phủ
trong nền
kinh tế thị
trường
7.1 Vai trò
của chính phủ
trong nền
kinh tế thị
trường
7.2 Các
nguyên nhân
dẫn đến sự
can thiệp của
chính phủ
7.3 Sự can
thiệp của
chính phủ
1.1 Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi
Kiểm tra bài
tập về nhà.
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức để
trả lời câu hỏi
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận, đặt
câu hỏi Kiểm
tra bài tập về
nhà. - Học ở
lớp: Vận
dụng các kiến
thức để trả lời
câu hỏi
B1;
KTHP
7.4 Chính
phủ và khu
vực tư nhân
7.5 Sự thất
bại của chính
phủ và cải
cách
[1] 495-542
[3] 607-713
9 (3;0;6)
B2. Bài kiểm
tra GK 2
[1] 1-542
1.1
Sinh viên làm
bài tiểu luận
theo nhóm.
Giảng viên
đánh giá theo
thang điểm.
Làm bài tiểu
luận và trình
bầy theo
nhóm
B2
10 (2;0;4)
Ôn tập
[1] 1-542
1.1
Ôn tập kiến
thức môn học
Ôn tập kiến
thức môn học
KTHP
10. Cấp phê duyệt
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn (nếu có) Phụ trách học phần
Diêm Thị Thanh Hải Nguyễn Xuân Đông Nguyễn Xuân Đông
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
KHOA: Kinh tế - Kinh doanh NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Kinh tế vi mô Tên tiếng Anh: Mã học phần: FBE703044
Nhóm ngành/ngành: 7340101; 7380107; 7340404; 7340201; 7340301; 7340120; 7510605
1. Thông tin chung về học phần Bắt buộc Học phần Tự chọn Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng [ ] Giáo dục đại cương
[ ] Giáo dục chuyên nghiệp [ ] Kiến thức bổ trợ
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Bộ môn (Khoa phụ trách) Kinh tế - Kinh doanh 7510605 (0) 7340101 (1) 7340404 (2) Thuộc CTĐT 7340301 (3) 7340120 (4) 7380107 (5) 7340201 (6) Số tín chỉ 3 (3; 0; 6) Tống số tiết tín chỉ 45 - Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0 - Số tiết tự học 90 Số bài kiểm tra 2 (2 LT, 0 TH) Học phần tiên quyết Học phần học trước Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần cung cấp kiến thức về thị trường và cơ chế vận động của thị trường. Những phân
tích cơ bản về sự lựa chọn của người tiêu dùng, tối ưu hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp,
cấu trúc thị trường, thất bại của thị trường và vai trò của chính phủ. Giúp người học có những
nền tảng kiến thức cơ bản để giải thích các hoạt động kinh tế.
3. Thông tin chung về giảng viên Học hàm, học STT SĐT liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú vị, họ và tên dong.nguyenxua TS. Nguyễn 1 0333484288 Xuân Đông n@phenikaa- Phụ trách uni.edu.vn cong.nguyenthan TS. Nguyễn 2 0942207879 Thành Công h@phenikaa- Tham gia uni.edu.vn huong.duongthit ThS. Dương Thị 3 0936512929 hanh@phenikaa- Tham gia Thanh Hương uni.edu.vn
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu (MT)
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CĐR của CTĐT cấp độ 2
Vận dụng được vấn đề kinh
tế vi mô để đưa ra được lựa
chọn tối ưu cho người tiêu 1.2 (1); 1.2 (2); 1.2 (3); 1.2 MT1 dùng và cho doanh nghiệp (4); 1.2 (5); 1.2 (6)
trong bối cảnh hội nhập quốc tế
5. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần
Miêu tả (mức độ chi
CĐR của CTĐT cấp Mức độ giảng dạy (I, (CĐR) tiết) độ 3 T, U) Vận dụng kiến thức tổng quát về kinh tế vi mô vào việc nghiên cứu đưa ra quyết định 1.2.4 (1); 1.2.1 (2); để có được sự lựa 1.1 1.2.1 (3); 1.2.1 (4); T chọn tối ưu cho người 1.2.2 (5); 1.2.1 (6) tiêu dùng và doanh nghiệp và áp dụng vào hoạt động kinh doanh quốc tế.
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. Mankiw Gregory (2014), Kinh tế học vi mô, NXB Cengage Learning và Fahasa, .
[2]. Lê, Bảo Lâm (2019), Kinh tế vi mô, Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, .
- Tài liệu tham khảo
[3]. Pindyck, Robert S. (2015), Kinh tế học vi mô /, Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh,, 9786049221118 :.
[4]. Vs Kim Dsng, Nguyễn Văn Công (2012), Kinh tế vi học Tâ tp I, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, .
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học: - Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: - Các
yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Trọng số Điểm tối Trọng số Thành tính Hình CĐR đa của đánh giá Bài đánh Tiêu chí phần điểm học thức được CĐR theo giá đánh giá đánh giá phần đánh giá đánh giá trong lần CĐR (%) đánh giá (%) CC1. - Điểm - Rubric 5% Điểm 10 CC.Đánh danh R1 danh giá chuyên - Phát CC2. cần biểu, thảo - Rubric 5% Phát biểu 10 luận trên 3 thảo luận lớp - Theo B1. 15% đáp án và - Tự luận 1.1 10 20% ĐQT.Đá ĐGGK1 thang nh giá chấm giữa kỳ - Bài tập B2. 15% - Rubric lớn/ Tiểu 1.1 10 20% ĐGGK2 R2 luận - Trắc - Theo TKTHP. KTHP. nghiệm đáp án và Đánh giá 60% Đánh giá 1.1 10 60% (trên máy thang cuối kỳ cuối kỳ tính) chấm Thời gian thi: 60
Rubric 3: Phát biểu thảo luâ k n trên llp
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0- Điểm (4.0- Điểm (5.5-
Điểm (7.0- Điểm (8.5- đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) 10) Dưới 40% 40-54% 55-69% 70-84% 85-100% Đô t chính các phát các phát các phát các phát các phát xác của các biểu cho biểu cho biểu cho biểu cho biểu cho 50% phát biểu kết quả kết quả kết quả kết quả kết quả đúng đúng đúng đúng đúng Hăng hái Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia tham gia phát biểu phát biểu phát biểu phát biểu phát biểu phát biểu dưới 40% 40-54% 55-69% 70-84% 85-100% 50% xây dựng tổng số tổng số tổng số tổng số tổng số bài buổi học buổi học buổi học buổi học buổi học Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0- Điểm (4.0- Điểm (5.5-
Điểm (7.0- Điểm (8.5- đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) 10) Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia Thời gian Tham gia > từ 80% - 82% - 85% - từ 90% - tham dự 95% buổi 100% <82% buổi <85% buổi <90% buổi <95% buổi buổi học học học học học học
Rubric R2: BTTL&BTVN (Bài tập trên llp và bài tập về nhà)
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0- Điểm (4.0- Điểm (5.5-
Điểm (7.0- Điểm (8.5- đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) 10) Giải đầy đủ Giải đầy đủ Giải đầy đủ và đúng tất Nội dung Không giải Không giải các các bài cả các bài và đúng tất tập nhưng cả các bài 50% bài tập được được tập và trình còn một số tập và trình bày chưa rõ sai sót bày rõ ràng ràng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng bài nộp bài nộp bài nộp bài nộp bài nộp 50% bài tập <30% <50% <70% <90% 100%
8. Quy định đối vli sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy Nội dung bài Hoạt động học – Tài dạy và Hoạt động TT (tiết số) CĐR HP Bài đánh giá liệu tham phương học khảo pháp Chương 1: Tổng quan về kinh tế học 1.1. Giới thiệu tổng quan về kinh - Giảng dạy: tế học
Thuyết giảng, - Giảng dạy: 1.2. Các thảo luận và Thuyết giảng, vấn đề kinh tế đặt câu hỏi thảo luận và cơ bản và các cho sinh viên đặt câu hỏi cơ chế kinh tế - Học ở lớp: cho sinh viên - Học ở lớp: B1; 1 (5;0;10) 1.3. 1.1 Vận dụng các kiến thức đã Vận dụng các KTHP Phương pháp
học để trả lời kiến thức đã nghiên cứu
câu hỏi, tham học để trả lời kinh tế học
gia xây dựng câu hỏi, tham 1.4. Lý bài học. gia xây dựng thuyết lựa bài học. chọn kinh tế [1] 3-20 [3] 4-18 2 (7;0;14) Chương 2: 1.1 Giảng dạy: Giảng dạy: B1; Cung cầu
Thuyết giảng, Thuyết giảng, KTHP 2.1. Cầu
thảo luận, đặt thảo luận, đặt 2.2. Cung câu hỏi câu hỏi Kiểm 2.3. Cân Kiểm tra bài tra bài tập về bằng thị tập về nhà. nhà. - Học ở trường - Học ở lớp: lớp: Vận 2.4. Sự
Vận dụng các dụng các kiến điều chỉnh kiến thức đã thức đã học của thị trường
học để trả lời để trả lời câu 2.5. Thay câu hỏi. hỏi. đổi trạng thái cân bằng [1] 45-75 [3] 22-26 Chương 3: Độ co giãn 3.1. Độ co -Giảng dạy: -Giảng dạy: giãn của cầu
Thuyết giảng, Thuyết giảng, 3.2. Độ co
thảo luận, đặt thảo luận, đặt giãn của cung câu hỏi câu hỏi Kiểm B1; 3 (3;0;6) theo giá 1.1 Kiểm tra bài tra bài tập về KTHP tập về nhà. nhà. - Học ở - Học ở lớp: lớp: Vận
Vận dụng các dụng các kiến kiến thức thức [1] 95-113 [3] 33-44 Chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu Giảng dạy: Giảng dạy: dùng
Thuyết giảng, Thuyết giảng, 4.1. Lý
thảo luận, đặt thảo luận, đặt thuyết lợi ích câu hỏi câu hỏi Kiểm 4.2. Phân Kiểm tra bài tra bài tập về B1; 4 (5;0;10) tích đường 1.1 tập về nhà. nhà. - Học ở KTHP bàng quan - Học ở lớp: lớp: Vận ngân sách
Vận dụng các dụng các kiến kiến thức để thức để trả lời
trả lời câu hỏi câu hỏi [1] 125-161 [3] 65-108 5 (5;0;10) Chương 5: Lý 1.1 Giảng dạy: Giảng dạy: B1; thuyết hành
Thuyết giảng, Thuyết giảng, KTHP vi người sản
thảo luận, đặt thảo luận, đặt xuất câu hỏi câu hỏi Kiểm 5.1. Lý Kiểm tra bài tra bài tập về thuyết sản tập về nhà. nhà. - Học ở xuất - Học ở lớp: lớp: Vận 5.2. Lý
Vận dụng các dụng các kiến thuyết chi phí kiến thức để thức để trả lời 5.3. Lợi
trả lời câu hỏi câu hỏi nhuận [1] 215-253 [3] 199-270 Sinh viên làm bài kiểm tra Sinh viên B1. Kiểm tra Giảng viên tổng hợp tự luận
đánh giá theo thông tin liên 6 (2;0;4) 1.1
thang điểm đã quan đến nội B1 thông báo dung yêu cầu [1] 1-253 trước đến cho bài báo sinh viên cáo thực hành Chương 6: Cấu trúc thị trường 6.1 Thị trường cạnh -Giảng dạy: -Giảng dạy: tranh hoàn
Thuyết giảng, Thuyết giảng, hảo
thảo luận, đặt thảo luận, đặt 6.2 Thị câu hỏi câu hỏi Kiểm trường độc Kiểm tra bài tra bài tập về 7 (8;0;16) quyền 1.1 tập về nhà. KTHP nhà. - Học ở 6.3 Thị - Học ở lớp: lớp: Vận trường cạnh
Vận dụng các dụng các kiến tranh độc kiến thức để thức để trả lời quyền
trả lời câu hỏi câu hỏi [1] 285-390 [3] 361-403 8 (5;0;10) Chương 7: 1.1 Giảng dạy: Giảng dạy: B1; Vai trò của
Thuyết giảng, Thuyết giảng, KTHP chính phủ
thảo luận, đặt thảo luận, đặt trong nền câu hỏi câu hỏi Kiểm kinh tế thị Kiểm tra bài tra bài tập về trường tập về nhà. nhà. - Học ở 7.1 Vai trò - Học ở lớp: lớp: Vận của chính phủ
Vận dụng các dụng các kiến trong nền kiến thức để thức để trả lời kinh tế thị
trả lời câu hỏi câu hỏi trường 7.2 Các nguyên nhân dẫn đến sự can thiệp của chính phủ 7.3 Sự can thiệp của chính phủ 7.4 Chính phủ và khu vực tư nhân 7.5 Sự thất bại của chính phủ và cải cách [1] 495-542 [3] 607-713 B2. Bài kiểm Sinh viên làm tra GK 2 bài tiểu luận Làm bài tiểu 9 (3;0;6) 1.1 theo nhóm. luận và trình B2 Giảng viên bầy theo đánh giá theo nhóm [1] 1-542 thang điểm. Ôn tập Ôn tập kiến 10 (2;0;4) Ôn tập kiến 1.1 KTHP
thức môn học thức môn học [1] 1-542 10. Cấp phê duyệt Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn (nếu có)
Phụ trách học phần Diêm Thị Thanh Hải Nguyễn Xuân Đông Nguyễn Xuân Đông
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết