Lý thuyết và bài tập Chương 3 - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Phenika

Lý thuyết và bài tập Chương 3 - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 3: ĐỘ CO GIÃN
1. Độ co giãn của cầu theo giá là gì? Công thức tính độ co giãn
của cầu theo giá?
Độ co giãn của cầu theo giá là s thay đi của lưng cầu khi
c s thay đi v giá c. Trư#ng hp cầu v mô
'
t lo(i sn ph)m
co giãn v*i giá c xy ra n,u lưng cầu thay đi m(nh khi giá
c thay đi. Ngưc l(i, cầu không co giãn v*i giá c n,u
lưng cầu thay đi /t hoă
'
c không thay đi khi giá c thay đi.
Công thức chung:
C 2 phương pháp t/nh độ co giãn của cầu theo giá:
- Co giãn khong:
- Co giãn điểm:
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá?
Tính thay thế sản phẩm: một sn ph)m càng c nhiu sn
ph)m thay th, cho n, độ co giãn của cầu theo giá càng l*n.
Ví dụ: Thuốc lá hiệu 555 c độ co giãn của cầu theo giá l*n vì
c nhiu thuốc lá nhãn hiệu khác thay th, cho n, thuốc lá ni
chung c độ co giãn của cầu theo giá nhỏ vì hầu như không c
sn ph)m thay th, cho n.
Thời gian:
- Đối với mặt hàng lâu bền: thông thư#ng độ co giãn của
cầu trong ngắn h(n thư#ng l*n hơn độ co giãn của cầu
trong dài h(n.
- Đối với các mặt hàng khác: thông thư#ng độ co giãn của
cầu trong ngắn h(n thư#ng nhỏ hơn độ co giãn của cầu
trong dài h(n.
Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập: phần chi
tiêu của sn ph)m chi,m tỷ trọng càng cao trong thu nhập của
ngư#i tiêu thụ thì cầu của n sẽ giãn càng nhiu.
Tính chất của sản phẩm: các mặt hàng thi,t y,u c cầu /t co
giãn hơn các mặt hành xa xỉ.
3. Mối quan hệ giữa độ co giãn của cầu theo giá, tổng doanh thu
và sự thay đổi của giá?
N,u giá hàng ha gim khi,n tng chi (hoặc tng doanh thu)
tăng, cầu v hàng ha là co giãn (e p > 1).
N,u giá hàng ha gim khi,n tng chi (hoặc tng doanh thu)
cho hàng ha gim, cầu v hàng ha không co giãn (e p <1).
N,u thay đi giá hàng ha không mang l(i bất kỳ thay đi nào
trong tng chi tiêu, thì (tức là tng doanh thu), nhu cầu đối v*i
n là co giãn đơn nhất.
4. Độ co giãn của cung theo giá là gì?
Độ co giãn của cung theo giá là tỉ lệ phần trăm thay đi trọng
lưng cung khi giá sn ph)m thay đi một phần trăm (v*i điu
kiện các y,u tố khác không đi).
5. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cung theo giá?
Thời gian: nh hưởng đ,n việc tăng gim các y,u tố sn xuất
để tăng hay gim năng lc sn xuất, để tham gia hay rút lui
khỏi ngành. Thông thư#ng đối v*i phần l*n sn ph)m, cung
dài h(n co giãn nhiu hơn cung ngắn h(n, vì trong ngắn h(n
công ty bị gi*i h(n năng lc sn xuất trong một quy mô sn
xuất cố định.
Khả năng dự trữ hàng hóa: xác định liệu n c thể tồn trữ
khi giá thấp và đưa ra thị trư#ng khi giá cao hay không. Do
đ, kh năng d trữ xác định các công ty c thể thay đi số
lưng cung nhanh chng như th, nào.
Đổi mới công nghệ là một y,u tố trong nhiu ngành công
nghiệp. Sn xuất hiệu qu hơn làm gim chi ph/ và cho phép
sn xuất số lưng l*n hơn v*i giá thấp hơn.
Số lượng đối thủ cạnh tranh là một y,u tố. S gia tăng số
lưng nhà cung cấp làm cho giá của một sn ph)m hoặc dịch
vụ co giãn hơn. N,u một nhà cung cấp không thể đáp ứng nhu
cầu, những nhà cung cấp khác sẽ vội vã lấp đầy khong trống.
6. Tại sao độ co giãn của cầu và cung theo giá thay đổi theo
thời gian?
T/nh chất thay th, của hàng ha
Thu nhập của ngư#i tiêu dùng thay đi theo th#i gian
Tỷ trọng hàng ha trong thu nhập của ngư#i tiêu dùng
S nh hưởng của các y,u tố bên ngoài như môi trư#ng, ch/nh
trị, .....
| 1/3

Preview text:

CHƯƠNG 3: ĐỘ CO GIÃN
1. Độ co giãn của cầu theo giá là gì? Công thức tính độ co giãn của cầu theo giá?
 Độ co giãn của cầu theo giá là s thay đi của lưng cầu khi
c s thay đi v giá c. Trư#ng hp cầu v mô 't lo(i sn ph)m
co giãn v*i giá c xy ra n,u lưng cầu thay đi m(nh khi giá
c thay đi. Ngưc l(i, cầu không co giãn v*i giá c n,u
lưng cầu thay đi /t hoă 'c không thay đi khi giá c thay đi.  Công thức chung:
 C 2 phương pháp t/nh độ co giãn của cầu theo giá: - Co giãn khong: - Co giãn điểm:
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá?
Tính thay thế sản phẩm: một sn ph)m càng c nhiu sn
ph)m thay th, cho n, độ co giãn của cầu theo giá càng l*n.
Ví dụ: Thuốc lá hiệu 555 c độ co giãn của cầu theo giá l*n vì
c nhiu thuốc lá nhãn hiệu khác thay th, cho n, thuốc lá ni
chung c độ co giãn của cầu theo giá nhỏ vì hầu như không c sn ph)m thay th, cho n.  Thời gian:
- Đối với mặt hàng lâu bền: thông thư#ng độ co giãn của
cầu trong ngắn h(n thư#ng l*n hơn độ co giãn của cầu trong dài h(n.
- Đối với các mặt hàng khác: thông thư#ng độ co giãn của
cầu trong ngắn h(n thư#ng nhỏ hơn độ co giãn của cầu trong dài h(n.
Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập: phần chi
tiêu của sn ph)m chi,m tỷ trọng càng cao trong thu nhập của
ngư#i tiêu thụ thì cầu của n sẽ giãn càng nhiu.
Tính chất của sản phẩm: các mặt hàng thi,t y,u c cầu /t co
giãn hơn các mặt hành xa xỉ.
3. Mối quan hệ giữa độ co giãn của cầu theo giá, tổng doanh thu
và sự thay đổi của giá?
 N,u giá hàng ha gim khi,n tng chi (hoặc tng doanh thu)
tăng, cầu v hàng ha là co giãn (e p > 1).
 N,u giá hàng ha gim khi,n tng chi (hoặc tng doanh thu)
cho hàng ha gim, cầu v hàng ha không co giãn (e p <1).
 N,u thay đi giá hàng ha không mang l(i bất kỳ thay đi nào
trong tng chi tiêu, thì (tức là tng doanh thu), nhu cầu đối v*i
n là co giãn đơn nhất.
4. Độ co giãn của cung theo giá là gì?
 Độ co giãn của cung theo giá là tỉ lệ phần trăm thay đi trọng
lưng cung khi giá sn ph)m thay đi một phần trăm (v*i điu
kiện các y,u tố khác không đi).
5. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cung theo giá?
Thời gian: nh hưởng đ,n việc tăng gim các y,u tố sn xuất
để tăng hay gim năng lc sn xuất, để tham gia hay rút lui
khỏi ngành. Thông thư#ng đối v*i phần l*n sn ph)m, cung
dài h(n co giãn nhiu hơn cung ngắn h(n, vì trong ngắn h(n
công ty bị gi*i h(n năng lc sn xuất trong một quy mô sn xuất cố định.
Khả năng dự trữ hàng hóa: xác định liệu n c thể tồn trữ
khi giá thấp và đưa ra thị trư#ng khi giá cao hay không. Do
đ, kh năng d trữ xác định các công ty c thể thay đi số
lưng cung nhanh chng như th, nào.
Đổi mới công nghệ là một y,u tố trong nhiu ngành công
nghiệp. Sn xuất hiệu qu hơn làm gim chi ph/ và cho phép
sn xuất số lưng l*n hơn v*i giá thấp hơn.
Số lượng đối thủ cạnh tranh là một y,u tố. S gia tăng số
lưng nhà cung cấp làm cho giá của một sn ph)m hoặc dịch
vụ co giãn hơn. N,u một nhà cung cấp không thể đáp ứng nhu
cầu, những nhà cung cấp khác sẽ vội vã lấp đầy khong trống. 
6. Tại sao độ co giãn của cầu và cung theo giá thay đổi theo thời gian?
 T/nh chất thay th, của hàng ha
 Thu nhập của ngư#i tiêu dùng thay đi theo th#i gian
 Tỷ trọng hàng ha trong thu nhập của ngư#i tiêu dùng
 S nh hưởng của các y,u tố bên ngoài như môi trư#ng, ch/nh trị, .....