Đề cương chi tiết học phần lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới - Luật | Trường đại học Hồng Đức
Đề cương chi tiết học phần lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới - Luật | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT BỘ MÔN LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LỊCH S$ NH% NƯ&C V% PH䄃ĀP LUÂ*T THẾ GI&I (2 TÍN CHỈ)
Mã học phần: 197060
Dùng cho: Đại học Luật Chính quy
Từ năm học 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo CTDH theo Quyết định số 1337/QĐ-ĐHHĐ
ngày 27 tháng 8 năm 2019) THANH HÓA - 2019
LỊCH S$ NH% NƯ&C V% PH䄃ĀP LUẬT VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ- LUẬT LỊCH S$ NN V% PL THẾ GI&I BM: Luật
Mã học phần: 197060
1.Thông tin về giảng viên
1.1. Họ và tên: Lê Văn Minh
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng khoa, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Điện thoại: 0912.017.411 - Email: levanminh@hdu.edu.vn
1.2. Họ và tên: La Thị Quế
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Thạc sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Điện thoại: 0932.365.636 - Email: lathique@hdu.edu.vn
1.3. Họ và tên: Nguyễn Thị Huyền
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Thạc sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Điện thoại: 0973.058.412
- Email: nguyenthihuyenct@hdu.edu.vn
1.4. Họ và tên: Phan Thị Thanh Huyền
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Điện thoại: 0984.858.458
- Email: phanthithanhhuyen@hdu.edu.vn
1.5. Họ và tên: Nguyễn Duy Nam
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Điện thoại: 0979.375.456
- Email: nguyenduynam@hdu.edu.vn
1.6. Họ và tên: Trần Minh Trang
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Số điện thoại: 0967.10.12.90
- Email: tranminhtrang@hdu.edu.vn
1.7. Họ và tên: Trịnh Diệp ly
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, thạc sĩ. 2
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Số điện thoại: 0977.830.098 - Email:dieplyck@gmail.com
1.8. Họ và tên: Đặng Thanh Mai
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, CN.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Số điện thoại: 0904.685.472 - Email: maimai35@gmail.com
1.9. Học và tên: Lê Minh Thúy
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, CN.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 118 Nhà A5, Cơ sở I
- Số điện thoại: 0917.900.666
- Email: leminhthuy.169@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên ngành/khoá đào tạo: Đại học Luật
- Tên học phần: Lịch sc nhà nưec và ph愃Āp luâ * t thế giei
- Số tín chỉ học tập: 02 - Học kỳ: - Môn học: Bắt buộc Tự chọn x
- Điều kiện tiên quyết: Không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận nhóm: 24 tiết
- Địa chỉ của bộ môn phụ trách môn học: Phòng 105, Nhà A6, cơ sở chính, trường đại học Hồng Đức
3. Nội dung học phần:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quá trình hình thành, phát triển
và thay thế của các kiểu nhà nước và pháp luật trên thế giới qua các thời kì lịch sử, cụ thể:
quá trình ra đời của nhà nước và pháp luật; quá trình hình thành và phát triển của một số
nhà nước điển hình qua các thời kì lịch sử; quá trình ra đời và những nội dung cơ bản của
pháp luật một số nước điển hình qua các thời kì lịch sử.
4. Mục tiêu của học phần: Mục Mô tả Chuẩn đầu ra tiêu CTĐT 4.1.
Cung cấp cho sinh viên những kiến Sinh viên hiểu được quá trình hình
thức cơ bản về quá trình hình thành và phát triển của nhà nước và
thành, phát triển, thay thế của các pháp luật trên thế giới, vai trò của
kiểu nhà nước và pháp luật ở các nhà nước và pháp luật trong từng
khu vực và một số nước qua các giai đoạn lịch sử cụ thể đối với xã
thời kì lịch sử, bao gồm: Quá trình hội loài người nói chung và đối với 3
hình thành nhà nước và pháp luật; từng quốc gia nói riêng.
Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước
của một số nhà nước điển hình;
Hình thức chính thể nhà nước của
một số nhà nước điển hình; Những
nội dung cơ bản của pháp luật ở
một số quốc gia điển hình… 4.2
Sinh viên có khả năng vận dụng Sinh viên có khả năng vận dụng các
những kiến thức đã học vào nghiên kiến thức đã học để giải quyết các
cứu các môn khoa học pháp lí khác, vấn đề thực tiễn của nhà nước và
nhất là các môn khoa học pháp lí pháp luật hiện nay.
chuyên ngành trong chương trình
đào tạo cử nhân luật. Hình thành và
phát triển năng lực thu thập thông
tin, kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá
các vấn đề; kĩ năng so sánh, phân
tích, bình luận, đánh giá các vấn đề
của lịch sử nhà nước và pháp luật trên thế giới. 4.3 Về thái độ:
Có ý thức đúng đắn trong việc nhìn SV có niềm say mê nghề nghiệp, có
nhận, đánh giá các hiện tượng ý thức trách nhiệm về vai trò, sứ
chính trị, pháp lí trong đời sống xã mạng của người làm luật trong giai
hội. Xác định đúng vị trí, vai trò đoạn mới.
của môn học lịch sử nhà nước và
pháp luật thế giới trong hệ thống
các môn học của chương trình đào tạo cử nhân luật.
5. Chuẩn đầu ra học phần: TT
Kết quả mong muốn đạt được Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT A
Sinh viên hiểu được quá trình Mục tiêu về Sinh viên hệ thống được
hình thành và phát triển của nhà kiến thức
các tri thức của khoa học
nước và pháp luật trên thế giới,
lịch sử nhà nước và pháp
vai trò của nhà nước và pháp
luật thế giới để nhận thức
luật trong từng giai đoạn lịch sử
đúng đắn và sâu sắc hơn
cụ thể đối với xã hội loài người
về nhà nước và pháp luật 4
nói chung và đối với từng quốc hiện đại.
gia nói riêng. Đặc biệt, sinh
viên hệ thống được các tri thức
của khoa học lịch sử nhà nước
và pháp luật thế giới để nhận
thức đúng đắn và sâu sắc hơn
về nhà nước và pháp luật hiện đại. B
Sinh viên có được kĩ năng tìm Mục tiêu về kỹ Hình thành các kỹ năng
kiếm, thu thập, hệ thống hoá, năng
vận dụng những kiến thức
tổng hợp và xử lí các nguồn sử đã học vào nghiên cứu
liệu một cách khoa học, khách các môn khoa học pháp lí
quan; có khả năng vận dụng khác, nhất là các môn
kiến thức lịch sử về nhà nước khoa học pháp lí chuyên
và pháp luật để phân tích, đánh ngành trong chương trình
giá các vấn đề lí luận và thực đào tạo cử nhân luật
tiễn, đưa ra được các ý kiến cá
nhân về các vấn đề trong đời
sống nhà nước và pháp luật hiện nay. C
Hình thành thái độ nghiêm túc, Mục tiêu về Có thái độ nghiêm túc,
trung thực và niềm say mê thái độ trung thực và niềm say
trong việc nghiên cứu hệ thống mê trong nghiên cứu hệ pháp luật thế giới
thống pháp luật thế giới
6. Nội dung chi tiết học phần:
CÔNG XÃ NGUYÊN THỦY V% QU䄃Ā TRÌNH HÌNH TH%NH NH% NƯ&C
Chương 1: Sự tan rã của công xã nguyên thủy qu愃Ā trình hình thành nhà nưec và ph愃Āp luậ 1.
Tổ chức công xã nguyên thủy 2.
Tổ chức công xã nguyên thủy tan rã và sự hình thành nhà nước. Đặc điểm con đường hình
thành nhà nước ở phương Đông 3.
Sự ra đời của pháp luật Phần thứ hai
NH% NƯ&C V% PH䄃ĀP LUẬT THỜI KÌ CỔ ĐẠI 5
Chương 2: Nhà nưec và ph愃Āp luật phương Đông cổ đại A.
Nhà nưec Ai Cập cổ đại 1.
Quá trình hình thành nhà nước 2.
Tổ chức bộ máy nhà nước B.
Nhà nưec và ph愃Āp luật Lưỡng Hà cổ đại 1.
Quá trình hình thành nhà nước ở Lưỡng Hà 2.
Quá trình cổ Babilon và tổ chức bộ máy nhà nước 3.
Pháp luật - Bộ luật Hammurabi C.
Nhà nưec và ph愃Āp luật Ấn Độ cổ đại 1. Nhà nước 2.
Pháp luật - Bộ luật Manu D.
Nhà nưec và ph愃Āp luật Trung Quốc cổ đại 1. Nhà nước 2. Pháp luật
Chương 3: Nhà nưec và ph愃Āp luật phương Tây cổ đại A. Hi Lạp cổ đại 1.
Những nhà nước tối cổ. Khái quát chung lịch sử các nhà nước của những quốc gia - thành bang sau đó 2.
Nhà nước Cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac 3.
Nhà nước Cộng hòa dân chủ chủ nô Aten B. La Mã cổ đại 1. Nhà nước La Mã 2. Luật La Mã C. Phần thứ ba
NH% NƯ&C V% PH䄃ĀP LUẬT THỜI KỲ TRUNG ĐẠI
Chương 4: Nhà nưec và ph愃Āp luật phong kiến Phương Đông A. Trung Quốc 1. Nhà nước 2. Pháp luật B. Nhật Bản
1. Cuộc cải cách Taica và sự thành lập chế độ quân chủ chuyên chế phong kiến
2. Quá trình tồn tại và phát triển của Nhà nước phong kiến Nhật Bản 3. Pháp luật
Chương 5: Nhà nưec và ph愃Āp luật phong kiến Tây Âu
1. Nhà nước trong thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến Tây Âu. Nhà
nước phong kiến Frawng và trạng thái phân quyền cát cứ phong kiến
2. Quá trình xác lập chính thể quân chủ chuyên chế trong thời kỳ suy vong của chế độ phong kiến 6
3. Giáo hội Thiên chúa với nhà nước phong kiến. Tòa án giáo hội
4. Pháp luật phong kiến Tây Âu Phần thứ tư
NH% NƯ&C V% PH䄃ĀP LUẬT THỜI KỲ CẬN ĐẠI
Chương 6: Nhà nưec và ph愃Āp luật thời kì cận đại
1. Sự ra đời của nhà nước Anh, Mĩ, Pháp, Nhật
2. Hình thức chính thể nhà nước của nhà nước Anh, Mĩ, Pháp, Nhật
3. Pháp luật tư sản cận đại Phần thứ tư
NH% NƯ&C V% PH䄃ĀP LUẬT THỜI KỲ HIỆN ĐẠI
Chương 7: Nhà nưec và ph愃Āp luật thời kì hiện đại
1. Khái quát lịch sử và đặc điểm chung của nhà nước tư sản trong thời kỳ này (Anh, Pháp, Đức, Italia, Nhật Bản)
2. Pháp luật tư sản trong thời kì hiện đại
Chương 8: Nhà nưec và ph愃Āp luật xã hội chủ nghĩa
A. Nhà nưec và ph愃Āp luật Xô Viết.
1. Nhà nước và pháp luật Xô viết ở Nga (1917-1922)
2. Nhà nước và pháp luật Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô)
B. Nhà nưec và ph愃Āp luật c愃Āc nưec cộng hòa dân chủ nhân dân và Cộng hòa CuBa
1. Các nhà nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu (1945-1990)
2. Các nhà nước xã hội chủ nghĩa châu Á
3. Khái quát chung về pháp luật của các nhà nước 7. Học Liệu:
7.1 Học liệu bắt buộc:
- Q1. Phạm Điềm, Vũ Thị Nga (chủ biên), Giáo trình lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới, NXB CAND, 2014.
7.2. Học liệu tham khảo:
- Q2.TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), Giáo trình lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới, NXB QGHN, 2020
8 . Hình thức tổ chức dạy học:
8.1.Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học phần Tự Kiểm tra đánh giá Tuần Lý Xemi Thực Tổng học, Thời thuyết na tế Bài KT Địa điểm NC gian Tuần 1 2 2 Tuần 2 2 2 Tuần 3 2 2 4 Tuần 4 2 2 4 Tuần 5 2 1 BT cá nhân lần 1 1 tiết Trên lớp (giờ TL) 4 7 Tuần 6 2 2 4 Tuần 7 2 1 KT giữa kỳ 1 tiết Trên lớp (giờ TL) 4 Tuần 8 2 1 BT nhóm/tháng 1 tiết Trên lớp (giờ TL) 4 Tuần 9 2 2 4 Tuần 10 2 2 Tuần 11 2 2 Tuần 12 2 BT lớn/học kỳ 1 tiết Ở nhà 1 Tuần 13 2 2 Tuần 14 2 2 Tổng 18 21 3 42 8 8.2.
LỊCH TRÌNH CỤ THỂ CHO TỪNG NỘI DUNG: Tuần 1
Chương 1: Sự tan rã của công xã nguyên thủy quá trình hình thành nhà nước và pháp luật Hình Chuẩn đầu ra HP thức Thời gian Nội dung Mục tiêu cụ Yêu cầu SV tổ chức địa điểm chính thể chuẩn bị DH Lý
2 tiết giảng 1. Tổ chức 1. Trình bày 1. Đọc trước Sinh viên hiểu thuyết đường công
xã được những Q1, từ tr.7-tr.9. được những đặc nguyên thủy. đặc trưng của trưng của chế độ chế độ cộng cộng sản nguyên sản nguyên thủy, sự hình thành thủy. của nhà nước và 2. Nêu được đặc điểm con
2. Tổ chức những yếu tố 2. Đọc trước đường hình thành công
xã đặc thù thúc Q1, từ tr.9- nhà nước ở
nguyên thủy đẩy nhà nước tr.16 phương Đông.
tan rã và sự phương Đông
hình thành nhà ra đời sớm. nước. Đặc điểm con đường hình thành nhà nước ở phương Đông. Tự học
Ở nhà Thư 1. Sự ra đời 1. Trình bày 1. Đọc trước Sinh viên có kiến viện của pháp luật
quá trình ra Q1 từ tr.17- thức về nguồn gốc đời của pháp tr.20. ra đời của pháp luật. luật
Các nội dung Người học Đặt câu hỏi kiến thức mà nắm vững
Liên hệ với người học còn kiến thức, từ giáo viên Tư vấn
băn khoăn ở đó rèn luyện ngoài giờ tuần 1 kỹ năng vận lên lớp dụng vào thực tiễn. 9 Tuần 2
Chương 2: Nhà nước và pháp luật phương Đông cổ đại Hình Thời Chuẩn đầu thức gian địa Yêu cầu SV ra HP tổ chức điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ thể chuẩn bị DH Lý 2 tiết A.
Nhà nước 1. Nêu được cơ sở 1. Đọc trước Sinh viên thuyết giảng Ai Cập cổ đại.
kinh tế, xã hội cho Q1 từ tr.21- nắm được đường sự hình thành nhà tr.23 kiến thức về 1.
Quá trình nước Ai Cập cổ đại. quá trình hình hình thành nhà thành và tổ nước chức bộ máy 2. Đọc trước
2. Tổ chức bộ 2. Trình bày cách nhà nươc Ai Q1 từ tr.24- máy nhà nước thức tổ chức bộ máy Cập cổ đại
nhà nước Ai Cập cổ tr.27 đại Tự học Ở nhà
B. Nhà nước và 1. Nêu được cơ sở 1. Đọc trước Sinh viên
Thư viện pháp luật Lưỡng kinh tế, xã hội cho Q1 từ tr.27- nắm được Hà cổ đại
sự hình thành nhà tr.31 và viết kiến thức về
1. Quá trình hình nước ở Lưỡng Hà. vào vở tự quá trình thành nhà nước ở học. hình thành Lưỡng Hà nhà nước ở
2. Quá trình hình 2. Trình bày được 2. Đọc trước Lưỡng Hà và
thành quốc gia cổ quá trình hình thành Q1 từ tr.32- Quá trình
Babilon và tổ quốc gia cổ Babilon tr.35 và viết hình thành
chức bộ máy nhà và tổ chức bộ máy vào vở tự quốc gia cổ nước nhà nước học. Babilon và tổ chức bộ máy nhà nước. Tư vấn
Các nội dung Người học nắm Đặt câu hỏi Liên hệ
kiến thức mà vững kiến thức, từ với giáo
người học còn đó rèn luyện kỹ viên
băn khoăn ở năng vận dụng vào ngoài giờ tuần 2 thực tiễn: lên lớp 1 Tuần 3
Chương 2: Nhà nước và pháp luật phương Đông cổ đại (tiếp) Hình Chuẩn đầu Thời thức Nội dung Yêu cầu SV ra HP gian địa Mục tiêu cụ thể tổ chức chính chuẩn bị điểm DH Lý thuyết 2 tiết
1. Pháp luật 1. Trình bày được những nội 1. Đọc trước Sinh viên giảng
- Bộ luật dung cơ bản và đặc trưng Q1 từ tr.32- nắm được đường Hammurabi
của Bộ luật Hamurabi và tr.47 những nội
chính sách pháp luật của dung cơ bản nhà Tây Chu: và đặc trưng
- Những quy định trong lĩnh của Bộ luật vực hợp đồng Hamurabi và
- Những quy định trong lĩnh chính sách
vực hôn nhân và gia đình pháp luật
- Những quy định trong lĩnh của nhà Tây vực thừa kế Chu.
- Những quy định trong lĩnh vực dân sự
- Những quy định trong lĩnh vực tố tụng. Thảo 2 tiết 1. Đánh
1. Phân tích và chỉ ra Chia sinh Sinh viên luận giảng
giá những được những di tồn của thời viên thành trên cơ sở đường
di tồn của kì công xã nguyên thủy đối các nhóm, kiến thức đã
với quá trình phát triển của mỗi nhóm 8 học có khả
thời kì công nhà nước và pháp luật trên - 10 sinh năng đánh xã nguyên thế giới viên. Sinh giá được thủy đối với viên phải những di tồn quá trình chuẩn bị của thời kì phát triển theo nhóm, công xã của nhà
vấn đề thảo nguyên thủy
luận ra giấy đối với quá nước và trước khi trình phát pháp luật
đến lớp thảo triển của nhà trên thế giới luận. nước và pháp luật trên thế giới. 1 Tự học Ở nhà
C. Nhà 1. Trình bày được quá trình 1. Đọc Q1 Sinh viên
Thư viện nước và hình thành nhà nước Ấn Độ từ tr.48- nắm chắc pháp luật Ấn cổ đại. tr.55 và viết được quá Độ cổ đại vào vở tự trình hình 1. Nhà nước học thành nhà nước Ấn Độ cổ đại. Tư vấn Liên hệ Các nội
Người học nắm vững kiến Đặt câu hỏi với giáo dung kiến
thức, từ đó rèn luyện kỹ viên thức mà
năng vận dụng vào thực tiễn. ngoài người học giờ lên còn băn lớp khoăn ở tuần 3. 1 Tuần 4
Chương 2: Nhà nước và pháp luật phương Đông cổ đại (tiếp) Hình Chuẩn đầu ra Thời thức Yêu cầu SV HP gian địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể tổ chức chuẩn bị điểm DH Lý 2 tiết
C. Nhà nước và 1. Trình bày được 1. Đọc trước Sinh viên có thuyết giảng
pháp luật Ấn Độ những nội dung cơ Q1 từ tr.56- kiến về những đường cổ đại bản trong Bộ luật tr.60 nội dung cơ 2. Pháp luật - Bộ Manu: bản trong Bộ luật Manu - Những quy định luật Manu trên trong lĩnh vực hợp các lĩnh vực: đồng hợp đồng, hôn - Những quy định nhân và gia trong lĩnh vực hôn đình, thừa kế, nhân và gia đình hình sự, tố - Những quy định tụng. trong lĩnh vực thừa kế - Những quy định trong lĩnh vực hình sự - Những quy định trong lĩnh vực tố tụng. Thảo 2 tiết
1. Đánh giá cách 1. Phân tích được Chia sinh Sinh viên có luận giảng
thức tổ chức bộ cách thức tổ chức bộ viên theo khả năng đánh đường
máy nhà nước máy nhà nước nhóm mỗi giá được cách
phương Đông cổ phương Đông cổ đại nhóm 8 - 10 thức tổ chức bộ
đại (Ai Cập, Ấn (Ai Cập, Ấn Độ) SV phải máy nhà nước Độ) chuẩn bị phương Đông
trước theo cổ đại (Ai Cập, nhóm trước Ấn Độ) khi đến lớp thảo luận Tự học Ở nhà D.
Nhà nước 1. Nêu được quá 1. Đọc Q1 Sinh viên nhận Thư viện
và pháp luật trình hình thành, từ tr.60- thức được quá 1
Trung Quốc cổ lược sử các triều đại tr.78; và viết trình hình đại
và tổ chức bộ máy vào vở tự thành, lược sử 1. Nhà nước nhà nước Trung học các triều đại, tổ 2. Pháp luật Quốc cổ đại chức bộ máy 2. Phân tích và nắm được chính sách pháp luật nội dung chính và một số học sách pháp luật thuyết chính trị - và một số học pháp lí thuyết chính trị - pháp lí nhà nước Trung Quốc cổ đại. Tư vấn Liên hệ
Các nội dung kiến Người học nắm Đặt câu hỏi với giáo
thức mà người vững kiến thức, từ viên
học còn băn đó rèn luyện kỹ năng
ngoài giờ khoăn ở tuần 4 vận dụng vào thực lên lớp tiễn. 1 Tuần 5
Chương 2: Nhà nước và pháp luật phương Đông cổ đại (tiếp) Hình Chuẩn đầu ra Thời thức Yêu cầu SV HP gian địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể tổ chức chuẩn bị điểm DH Lý 2 tiết A.
Hi Lạp cổ 1. Trình bày khái 1. Đọc trước Sinh viên nắm thuyết giảng đại
quát chung về quá Q1 từ tr.80- chắc được kiến đường 1. Những trình hình thành tr.84 thức về quá
nhà nước tối cổ. phát triển và suy trình hình thành
Khái quát chung vong của các nhà phát triển và
lịch sử các nhà nước ở các quốc suy vong của
nuốc của những gia - thành bang. các nhà nước ở
quốc gia - thành 2. Trình bày sự ra 2. Đọc trước các quốc gia - bang sau đó
đời của nhà nước Q1 từ tr.84- thành bang, bộ 2.
Nhà nước và tổ chức bộ tr.89 máy nhà nước
Cộng hooa quý máy nhà nước cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac cộng hòa quý tộc tộc Xpac. Xpac Thảo 2 tiết
1. So sánh được 1. Chỉ ra được Chia sinh viên Sinh viên nhận luận giảng
cơ sở hình thành những điểm giống thành các thức được điểm đường
và quá trình phát và khác nhau giữa nhóm, mỗi giống và khác
sở hình thành và nhóm 8-10 sinh nhau giữa sở
triển của nhà quá trình phát viên. Sinh viên hình thành và
nước ở phương triển của nhà phải chuẩn bị quá trình phát
Đông và phương nước ở phương theo nhóm, vấn triển của nhà
Tây thời kì cổ Đông và phương đề thảo luận ra nước ở phương
đại (cơ sở, thời Tây thời kì cổ đại giấy trước khi Đông và phương
gian, chức năng, (cơ sở, thời gian, đến lớp thảo Tây thời kì cổ
hình thức nhà chức năng, hình luận. đại (cơ sở, thời thức nhà nước). gian, chức năng, nước). hình thức nhà nước). Tự học Ở nhà
A. Hi Lạp cổ đại 3. Trình bày sự ra 1. Đọc Q1 từ
Thư viện 3. Nhà nước đời của nhà nước tr.89-tr.97 và
cộng hòa dân dân chủ chủ nô viết vào vở tự chủ chủ nô Aten Aten. học 1 Kiểm 1 tiết
Kiểm tra phần tự Kiểm tra kiến Sinh viên phải tra đánh giảng học của sinh
thức từ tuần 1 đến viết tay bằng giá - đường, viên từ tuần 1 tuần 5 của sinh giấy A4 Bài tập Giờ thảo đến tuần 5 viên để nắm được cá nhân luận mức độ hiểu bài lần 1 và sự vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tiễn do giáo viên đặt ra. Tư vấn
Liên hệ Các nội dung Người học nắm Đặt câu hỏi
với giáo kiến thức mà vững kiến thức, từ viên
người học còn đó rèn luyện kỹ
ngoài giờ băn khoăn ở năng vận dụng lên lớp tuần 5 vào thực tiễn. 1 Tuần 6
Chương 3: Nhà nước và pháp luật phương Tây cổ đại
Chương 4: Nhà nước và pháp luật phong kiến phương Đông Hình Chuẩn đầu ra HP Thời thức Nội dung Yêu cầu SV gian địa Mục tiêu cụ thể tổ chức chính chuẩn bị điểm DH Lý 2 Tiết
B. La Mã cổ 1. Trình bày sự ra 1. Đọc trước Sinh viên nắm thuyết giảng đại
đời của nhà nước Q1 từ tr.98- được kiến thức về
đường 1. Nhà nước La Mã, cách thức tr.108 sự ra đời của nhà La Mã
tổ chức bộ máy nhà 2. Đọc trước nước La Mã, cách 2. Luật La Mã
nước cộng hòa quý Q1 từ tr108- thức tổ chức bộ tộc chủ nô. tr.117 máy nhà nước 2. Trình bày nội cộng hòa quý tộc dung Luật La mã chủ nô; nội dung thời kì cộng hòa sơ Luật La mã thời kì kì - “Luật 12 bảng” cộng hòa sơ kì - và phân tích “Luật 12 bảng nguyên nhân phát triển nội dung Luật La mã thời cộng hòa hậu kì trở đi Thảo 2 tiết
1. So sánh 1. Chỉ ra những Chia sinh viên Sinh viên có khả luận giảng
được hình điểm giống nhau và thành các năng chỉ ra được đường
thức chính thể khác nhau giữa hình nhóm, mỗi những điểm giống
của 2 nhà thức chính thể của nhóm 8 đến 10 nhau và khác nhau nước thành
bang Xpác và 2 nhà nước thành sinh viên. Sinh giữa hình thức Aten. bang Xpác và Aten. viên
phải chính thể của 2 nhà
2. Chỉ ra những chuẩn bị theo nước thành bang
2. So sánh điểm giống nhau và nhóm vấn đề Xpác và Aten; quy
được những khác nhau quy định thảo luận ra định trong lĩnh vực quy
định trong lĩnh vực dân giấy trước khi dân sự của Bộ luật
trong lĩnh vực sự của Bộ luật đến lớp thảo Hammurabi với dân sự của Bộ luật Hammurabi với luận. Luật dân sự La Mã Hammurabi Luật dân sự La Mã thời cộng hoà hậu
với Luật dân thời cộng hoà hậu kì. sự La Mã thời kì. cộng hoà hậu 1 kì. Tự học Ở nhà A. Trung
1. Nêu được cơ sở 1. Đọc Q1 từ Sinh viên nắm Thư Quốc
hình thành chế độ tr.119-tr.138; được cơ sở cơ sở viện
1. Nhà nước phong kiến và sự và viết vào vở hình thành chế độ 2. Pháp luật
phát triển của tổ tự học phong kiến và sự
chức bộ máy nhà 2. Đọc Q1 từ phát triển của tổ
nước Trung Quốc; tr.138-tr.151; chức bộ máy nhà
Chỉ rõ những đặc và viết vào vở nước Trung Quốc,
trưng cơ bản của tự học . đặc trưng cơ bản nhà nước phong của nhà nước kiến. phong kiến; đặc 2. Nêu được những trưng nổi bật của đặc trưng nổi bật luật pháp phong của luật pháp kiến Trung Quốc phong kiến Trung Quốc: Luật pháp phong kiến Trung Quốc kết hợp giữa Lễ và Hình; Sự kết hợp giữa Đức trị với Pháp trị và hòa đồng giữa quy phạm pháp luật với quy phạm đạo đức.
Tư vấn Liên hệ Các nội dung Người học nắm Đặt câu hỏi
với giáo kiến thức mà vững kiến thức, từ viên
người học còn đó rèn luyện kỹ ngoài
băn khoăn ở năng vận dụng vào giờ lên tuần 6 thực tiễn. lớp 1 Tuần 7
Chương 4: Nhà nước và pháp luật phong kiến Phương Đông Hình Chuẩn đầu ra Thời thức Yêu cầu SV HP gian địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể tổ chức chuẩn bị điểm DH Lý thuyết 2 tiết B. Nhật Bản
1. Trình bày nội 1. Đọc trước Sinh viên nắm giảng 1.
Cuộc cải dung cuộc Cuộc Q1 từ tr.151- được kiến thức đường
cách Tacca và sự cải cách Tacca và tr.154 về nội dung
phát triển của sự phát triển của cuộc Cuộc cải
chế độ phong chế độ phong kiến cách Tacca và
kiến Tây Âu. Tây Âu. Nhà nước sự phát triển
Nhà nước phong phong kiến Frang của chế độ
kiến Frang và và trạng thái phân phong kiến Tây
trạng thái phân quyền cát cứ phong Âu. Nhà nước quyền cát cứ kiến phong kiến phong kiến Frang và trạng 2.
Quá trình 2. Trình bày quá 2. Đọc trước thái phân
xác lập chính thể trình tồn tại và phát Q1 từ tr.154- quyền cát cứ
quân chủ chuyên triển của Nhà nước tr.162 phong kiến;
chế trong thời kỳ phong kiến Nhật quá trình tồn suy vong của chế Bản tại và phát triển độ phong kiến của Nhà nước phong kiến Nhật Bản Thảo luận 2 tiết 1. Lý giải sự tồn 1.
Chỉ ra được Chia sinh Sinh viên vận giảng
tại bền vững của lí do dẫn đến sự viên thành dụng kiến thức đường
hình thức nhà tồn tại bền vững các nhóm, để nắm được lí
của hình thức nhà mỗi nhóm 8 do dẫn đến sự
nước quân chủ nước quân chủ đến 10 sinh tồn tại bền chuyên
chế chuyên chế Trung viên. Sinh vững của hình Trung Quốc. Quốc
viên phải thức nhà nước 2. Vì sao nói 2.
Nêu được lí chuẩn bị quân chủ
pháp luật phong do để khẳng định theo nhóm chuyên chế
kiến Trung Quốc pháp luật phong vấn đề thảo Trung Quốc và
là pháp luật Nho kiến Trung Quốc là luận ra giấy pháp luật 1 giáo.
pháp luật Nho trước khi phong kiến giáo.
đến lớp thảo Trung Quốc là luận. pháp luật Nho giáo. Tự học Ở nhà B. Nhật Bản
1. Nêu được những 1. Đọc Q1 Sinh viên hiếu Thư viện Pháp luật
đặc điểm nổi bật từ tr.340- được những
của pháp luật Nhật tr.354 và đặc điểm nổi Bản
viết vào vở bật của pháp tự học luật Nhật Bản. Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra phần tự Kiểm tra kiến thức Sinh viên bài giữa giảng học của sinh
từ tuần 1 đến tuần phải viết tay kì đường, viên từ tuần 1
7 của sinh viên để bằng giấy Giờ thảo đến tuần 7 nắm được mức độ A4 luận hiểu bài và sự vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tiễn do giáo viên đặt ra.. Tư vấn Liên hệ Các nội dung
Kiểm tra kiến thức Đặt câu hỏi với giáo kiến thức mà từ tuần 1 đến tuần viên người học còn 7 của sinh viên để ngoài
băn khoăn ở tuần nắm được mức độ giờ lên 7 hiểu bài và sự vận lớp dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tiễn do giáo viên đặt ra. 2 Tuần 8
Chương 5. Nhà nước và pháp luật phong kiến Tây Âu
Chương 6. Nhà nước và pháp luật thời kì cận đại Hình Thời Chuẩn đầu ra thức gian Yêu cầu SV HP Nội dung chính Mục tiêu cụ thể tổ chức địa chuẩn bị DH điểm Lý thuyết 2 tiết 1. Nhà nước
1. Trình bày 1. Đọc trước 1. Sinh viên giảng
trong thời kì được quá trình Q1 từ tr.164- nắm được quá
đường hình thành và phong kiến xã hội tr.186. trình phong kiến
phát triển của Tây Âu. Nhà xã hội Tây Âu.
chế độ phong nước phong kiến Nhà nước phong
kiến Tây Âu. Frang và nguyên kiến Frang và
Nhà nước phong nhân của trạng nguyên nhân của
kiến Frang và thái phân quyền trạng thái phân
trạng thái phân cát cứ phong quyền cát cứ quyền cát cứ kiến. phong kiến; Quá phong kiến.
2. Đọc trước trình xác lập
2. Quá trình 2. Nêu được quan Q1 từ tr.186- chính thể quân
xác lập chính thể hệ sản xuất tư tr.195. chủ chuyên chế
quân chủ chuyên bản chủ nghĩa và trong thời kỳ suy
chế trong thời giai cấp tư sản ra vong của chế độ
kỳ suy vong của đời; Quá trình phong kiến.
chế độ phong hình thành chính kiến thể quân chủ chuyên chế ở Pháp, Chính thể quân chủ chuyên chế ở Anh Thảo 2 tiết
1. So sánh được 1. Chỉ ra những Chia sinh Sinh viên vận luận giảng pháp
luật điểm giống và viên thành dụng kiến thức
đường phương Đông và khác nhau giữa hệ các nhóm, để chỉ ra được
phương Tây cổ thống pháp luật mỗi nhóm những điểm đại (nguồn luật,
kĩ thuật lập phương Đông và 8 đến 10 giống và khác
pháp, phạm vi phương Tây cổ sinh viên. nhau giữa hệ điều chỉnh). đại. Sinh viên thống pháp luật 2 2. Đánh giá đặc phải chuẩn phương Đông và
điểm không 2. Chỉ ra những bị theo phương Tây cổ
thống nhất của đặc điểm không nhóm vấn đại; đánh giá
pháp luật phong thống nhất của đề thảo được đặc điểm kiến Tây Âu
pháp luật phong luận ra giấy không thống nhất kiến Tây Âu. trước khi của pháp luật đến lớp phong kiến Tây thảo luận Âu. Tự học Ở nhà
1. Giáo hội 1. Trình bày được 1. Đọc Q1 Sinh viên nêu Thư
Thiên chúa với mối quan hệ giữa từ tr.195- được mối quan viện
nhà nước phong giáo hội và chính tr.201 và hệ giữa giáo hội
kiến. Tòa án quyền nhà nước viết vào vở và chính quyền giáo hội.
phong kiến và chỉ tự học. nhà nước phong ra được một số kiến và chỉ ra đặc điểm nổi bật được một số đặc của Tòa án giáo điểm nổi bật của hội. Tòa án giáo hội;
2. Pháp luật 2. Trình bày 2. Đọc Q1 nắm được kiến
phong kiến Tây nguồn của pháp từ tr.201- thức về nguồn Âu. luật phong kiến tr.216 và của pháp luật
Tây Âu và nêu viết vào vở phong kiến Tây
được nội dung cơ tự học. Âu và nêu được bản của pháp luật nội dung cơ bản phong kiến Tây của pháp luật Âu. phong kiến Tây
3. Sự ra đời của 3. Trình bày quá 3. Đọc Q1 Âu và quá trình
nhà nước Anh, trình hình thành từ tr.217- hình thành sự ra
Mỹ, Pháp, Nhật sự ra đời của các tr.263 và đời của các nhà
nhà nước Anh, viết vào vở nước Anh, Mỹ, Mỹ, Pháp, Nhật tự học. Pháp, Nhật. Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra về Nhằm kiểm tra Sinh viên bài tập giảng những vấn đề
khả năng nhận phải viết tay nhóm. đường, thực tiễn, do
thức của Sinh bằng giấy Giờ
giáo viên đặt ra. viên về lý thuyết A4 thảo Nội dung kiểm cách vận dụng lý 2 luận tra phạm vi từ thuyết để giải Tuần 1- Tuần 8. quyết các vấn đề thực tiễn, kiểm tra kỹ năng làm việc theo nhóm, khả năng quản lý, lãnh đạo, khả năng nghiên cứu khoa học tập thể. Tư vấn Liên
Các nội dung Người học nắm Đặt câu hỏi
hệ với kiến thức mà vững kiến thức, từ giáo
người học còn đó rèn luyện kỹ viên
băn khoăn ở tuần năng vận dụng ngoài 8 vào thực tiễn. giờ lên lớp 2 Tuần 9
Chương 6. Nhà nước và pháp luật thời kì cận đại
Chương 7: Nhà nước và pháp luật thời kì hiện đại Hình Chuẩn đầu ra thức tổ Thời gian Nội dung Mục tiêu cụ Yêu cầu SV HP chức địa điểm chính thể chuẩn bị DH Lý 2 tiết
1. Hình thức 1. Trình bày 1. Đọc Q1 từ Sinh viên nhận thuyết giảng
chính thể nhà hình thức chính tr.217-tr.263 và thức được hình đường
nước của nhà thể nhà nước viết vào vở tự thức chính thể nhà
nước Anh, Mỹ, của nhà nước học. nước của nhà nước Pháp, Nhật. Anh, Mỹ, Pháp, Nhật. Anh, Mỹ, Pháp,
2. Pháp luật tư 2. Trình bày 2. Đọc Q1 từ Nhật; nắm được sản cận đại
được nội dung tr.264-tr.284 và nội dung hai hệ
hai hệ thống viết vào vở tự thống chính của chính của pháp học pháp luật tư sản và luật tư sản và những chế định cơ những chế định bản của pháp luật cơ bản của pháp luật tư tư sản và khái quát sản
được lịch sử và đặc
3. Khái quát 3. Trình bày 3. Đọc Q1 từ điểm chung của
lịch sử và đặc lịch sử hình tr.286-tr.340 và nhà nước tư sản
điểm chung thành và đặc viết vào vở tự thời kì này.
của nhà nước điểm chung học.
tư sản thời kì của nhà nước này. tư sản trong thời kì này (Anh, Pháp, Đức, Italia, Nhật Bản). Thảo 2 tiết 1. Phân tích cơ 1. Trình
Chia sinh viên Sinh viên hiểu được luận giảng
sở pháp lí cho bày được cơ sở thành các nhóm, cơ sở pháp lí cho đường
việc thành lập pháp lí cho mỗi nhóm 8-10 việc thành lập Nhà
Nhà nước tư việc thành lập sinh viên. Sinh 2
sản Anh và cơ Nhà nước tư viên phải chuẩn nước tư sản Anh và
cấu tổ chức bộ sản Anh và cơ bị theo nhóm cơ cấu tổ chức bộ
máy nhà nước cấu tổ chức bộ vấn đề thảo luận Anh.
máy nhà nước ra giấy trước khi máy nhà nước Anh; Anh.
đến lớp thảo nắm được điểm 2. So sánh 2. Chỉ ra luận. giống và khác nhau
được cách thức được điểm giữa cách thức
thành lập, chức giống và khác năng, quyền thành lập, chức nhau giữa cách hạn của Nghị năng, quyền hạn
viện Anh và thức thành lập, của Nghị viện Anh Nghị viện Mĩ. chức năng, quyền hạn của và Nghị viện Mĩ. Nghị viện Anh và Nghị viện Mĩ. Tự học Ở nhà 1. Pháp
1. Trình bày 1. Đọc Q1 từ Sinh viên nắm chắc
Thư viện luật tư sản thời được những tr.340-tr.354 và được những đặc kì hiện đại đặc
điểm viết vào vở tự điểm chung của
chung của pháp học pháp luật tư sản luật tư sản thời kì này: luật thời kì hiện đại trên hiến pháp tư một số lĩnh vực sản, luật dân sự tư sản, luật lao động, luật hình sự Tư vấn Liên hệ
Các nội dung Người học nắm Đặt câu hỏi với giáo
kiến thức mà vững kiến thức, viên
người học còn từ đó rèn luyện
ngoài giờ băn khoăn ở kỹ năng vận lên lớp tuần 9 dụng vào thực tiễn. 2 Tuần 10
Chương 8. Nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Hình Chuẩn đầu ra Thời Yêu cầu thức HP gian địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể SV chuẩn tổ chức điểm bị DH Thảo luận 2 tiết
1. Đánh giá 1. Chỉ ra được Chia sinh Sinh viên vận giảng
được sự tiến bộ điểm tiến bộ của viên thành dụng kiến thức đường
của nhà nước tư của nhà nước tư các nhóm, đã học có khả
sản so với nhà sản so với nhà mỗi nhóm năng đánh giá
nước phong kiến nước phong kiến 8-10 sinh được sự tiến bộ
(cách thức thiết (cách thức thiết viên. Sinh của nhà nước tư
lập quyền lực nhà lập quyền lực viên phải sản so với nhà
nước, cơ cấu tổ nhà nước, cơ cấu chuẩn bị nước phong kiến
chức bộ máy nhà tổ chức bộ máy theo nhóm (cách thức thiết
nước, hình thức nhà nước, hình vấn đề thảo lập quyền lực nhà nước). thức nhà nước).
luận ra nhà nước, cơ cấu
giấy trước tổ chức bộ máy
khi đến lớp nhà nước, hình thảo luận. thức nhà nước). Tự học Ở nhà, A.
Nhà nước 1. Trình bày 1. Đọc Q1 Sinh viên nắm
thư viện và pháp luật Xô được quá trình từ tr.355- chắc được quá Viết giành thắng lợi tr.367 và trình giành thắng 1.
Cách mạng của cuộc cách viết vào vở lợi của cuộc
xã hội chủ nghĩa mạng xã tháng tự học cách mạng xã
tháng Mười. Nhà Mười và sự thiết tháng Mười và
nước và pháp luật lập Nhà nước sự thiết lập Nhà
Xô Viết ở Nga Xô Viết ở Nga. nước Xô Viết ở (1917-1922) Nga. Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra về Nhằm kiểm tra Sinh viên bài tập giảng
những vấn đề thực khả năng nhận phải viết nhóm. đường, tiễn, do giáo viên thức của Sinh tay bằng Giờ thảo đặt ra. viên về lý giấy A4 luận thuyết cách vận dụng lý thuyết để giải quyết các vấn đề thực tiễn, 2 kiểm tra kỹ năng làm việc theo nhóm, khả năng quản lý, lảnh đạo, khả năng nghiên cứu khoa học tập thể. Liên hệ
Các nội dung kiến Người học nắm Đặt câu hỏi với giáo thức mà người vững kiến thức, viên học còn băn từ đó rèn luyện Tư vấn ngoài khoăn ở tuần 10. kỹ năng vận giờ lên dụng vào thực lớp tiễn. 2 Tuần 11
Chương 8. Nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Hình Chuẩn đầu Thời thức tổ Nội dung Yêu cầu SV ra HP gian địa Mục tiêu cụ thể chức chính chuẩn bị điểm DH Thảo 2 Tiết
1. Đánh giá 1. Chỉ ra được điểm Chia sinh viên Sinh viên vận luận giảng
được sự tiến bộ tiến bộ của pháp luật thành các dụng kiến đường
của pháp luật tư sản so với pháp nhóm, mỗi thức đã học
tư sản so với luật phong kiến nhóm 8-10 sinh có thể đánh pháp
luật (hình thức pháp luật, viên. Sinh viên giá được điểm
phong kiến nội dung pháp luật). (hình thức pháp
phải chuẩn bị tiến bộ của luật, nội dung
theo nhóm vấn pháp luật tư pháp luật).
đề thảo luận ra sản so với
giấy trước khi pháp luật
đến lớp thảo phong kiến luận. Tự học Ở nhà
A. Nhà nước 2. Trình bày sự 1. Đọc Q1 từ Sinh hiểu
Thư viện và pháp luật Xô thành lập Nhà nước tr.479-tr.489 và được quá Viết
Liên bang cộng hòa viết vào vở tự trình hình
2. Nhà nước và xã hội chủ nghĩa Xô học thành, nội
pháp luật Liên Viết (Liên Xô); Nhà dung, đặc
bang Cộng hòa nước Xô Viết trong điểm của nhà
xã hội chủ nghĩa quá trình tồn tại của nước và pháp
Xô Viết (Liên Liên Xô. Tổ chức bộ luật Liên Xô) (1922- máy nhà nước qua bang Cộng 1991) các Hiến pháp 1921, hòa xã hội Hiến pháp 1936, chủ nghĩa Xô Hiến pháp 1977 và Viết (Liên sửa đổi Hiến pháp Xô) (1922- 1990. Nêu được đặc 1991) điểm và những ngành luật chủ yếu hệ thống pháp luật Liên Xô Tư vấn Liên hệ
Các nội dung Người học nắm Đặt câu hỏi với giáo
kiến thức mà vững kiến thức, từ 2 viên
người học còn đó rèn luyện kỹ năng
ngoài giờ băn khoăn ở vận dụng vào thực lên lớp tuần 11 tiễn. 2 Tuần 12
Chương 8. Nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Hình Chuẩn đầu ra HP Thời Yêu cầu thức tổ Nội dung gian địa Mục tiêu cụ thể SV chuẩn chức chính điểm bị DH Thảo 2 tiết
1. Giải thích 1. Chỉ ra được nguyên Chia sinh Sinh viên vận dụng luận giảng
được nguyên nhân dẫn đến sự thay viên thành kiến thức để nắm đường
nhân dẫn đến đổi cơ bản của nhà các nhóm, được nguyên nhân
sự thay đổi cơ nước và pháp luật tư mỗi nhóm dẫn đến sự thay đổi
bản của nhà sản hiện đại. 8-10 sinh cơ bản của nhà nước và pháp luật tư sản hiện
viên. Sinh nước và pháp luật đại.
viên phải tư sản hiện đại; sự
2. Phân tích 2. Chỉ ra được sự chuẩn bị khác biệt cơ bản
được sự khác khác biệt cơ bản giữa theo nhóm giữa pháp luật tư
biệt cơ bản giữa pháp luật tư sản thời vấn đề thảo sản thời hiện đại
pháp luật tư sản hiện đại với pháp luật luận ra với pháp luật tư sản
thời hiện đại tư sản thời cận đại. giấy A4 thời cận đại. với pháp luật tư trước khi sản thời cận đại đến lớp thảo luận. Tự học Ở nhà
B. Nhà nước và 1. Nêu được sự ra đời 1. Đọc Q1 Sinh viên nắm Thư
pháp luật các của các nước xã hội từ tr.398- được sự ra đời của viện
nước cộng hòa chủ nghĩa Đông Âu tr.414 và các nước xã hội
dân chủ nhân (1945-1990): Cộng viết vào chủ nghĩa Đông
dân và Cộng hòa nhân dân xã hội vở tự học Âu (1945-1990) hòa Cuba chủ nghĩa Anbani; Anbani, Bungari,
1. Các nhà Cộng hòa nhân dân Đức, Hunggari,
nước xã hội Ba Lan; Cộng hòa Rumani, Tiệp chủ nghĩa nhân dân Bungari; Khắc. Đông Âu Cộng hòa dân chủ (1945-1990) Đức; Cộng hòa nhân
2. Các nhà dân Hunggari; Cộng
nước xã hội hòa nhân dân
chủ nghĩa Châu Rumani; Liên bang Á cộng hòa xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc. 3 Kiểm Ở nhà,
Kiểm tra về Nhằm kiểm tra khả Sinh viên
tra bài thư viện những vấn đề năng nhận thức của phải viết tập lớn
thực tiễn, do sinh viên về lý thuyết tay bằng
giáo viên đặt cách vận dụng lý giấy A4 ra. thuyết để giải quyết
các vấn đề thực tiễn, kiểm tra khả năng nghiên cứu khoa học . Liên hệ
Các nội dung Người học nắm vững Đặt câu
với giáo kiến thức mà kiến thức, từ đó rèn hỏi viên
người học còn luyện kỹ năng vận Tư vấn ngoài
băn khoăn ở dụng vào thực tiễn. giờ lên tuần 12 lớp 3 Tuần 13
Chương 8. Nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Hình Thời Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra thức tổ gian địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể chuẩn bị HP chức DH điểm Thảo 2 tiết
1. Đánh giá được 1. Chỉ ra được Chia sinh viên Sinh viên vận luận giảng
ảnh hưởng của hệ những ảnh thành các dụng kiến thức đường
thống nhà nước hưởng của hệ nhóm, mỗi có khả năng
và pháp luật xã thống nhà nước nhóm 8-10 sinh đánh giá được
hội chủ nghĩa đối và pháp luật xã viên. Sinh viên những ảnh
với sự phát triển hội chủ nghĩa phải chuẩn bị hưởng của hệ
của lịch sử nhà đối với sự phát theo nhóm vấn thống nhà nước
nước và pháp luật triển của lịch sử đề thảo luận ra và pháp luật xã thế giới.
nhà nước và giấy A4 trước hội chủ nghĩa
pháp luật thế khi đến lớp đối với sự phát giới. thảo luận. triển của lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới Tự học Ở nhà
B. Nhà nước và 2. Nêu được đặc 2. Đọc Q1 từ Sinh viên nắm Thư
pháp luật các điểm riêng biệt tr.414-tr.425 được đặc điểm viện
nước cộng hòa về quá trình hình và viết vào vở riêng biệt về
dân chủ nhân dân thành và phát tự học quá trình hình
và Cộng hòa triển của các nhà 3. Đọc Q1 từ thành và phát Cuba
nước dân chủ tr.425-tr.429 triển của các
2. Các nhà nước nhân dân ở Châu và viết vào vở nhà nước dân
xã hội chủ nghĩa Á; Phân tích tự học chủ nhân dân ở Châu Á nguyên nhân Châu Á: Mông dẫn đến sự ra Cổ; Triều Tiên; đời của một số Trung Hoa, nhà nước xã hội Lào. chủ nghĩa châu Sinh viên nắm Á: Cộng hòa được đặc điểm nhân dân Mông chung về hệ Cổ (1921-1990); thống pháp luật Cộng hòa dân của các nhà
3. Khái quát chủ nhân dân nước dân chủ 3 chung về pháp Triều Tiên; nhân dân và
luật của các nhà Cộng hòa nhân một số chế định
nước dân chủ dân Trung Hoa; pháp luật chủ nhân dân. Cộng hòa dân yếu chủ nhân dân Lào. 3. Trình bày được đặc điểm chung về hệ thống pháp luật của các nhà nước dân chủ nhân dân và một số chế định pháp luật chủ yếu: Luật hiến pháp, pháp luật quản lí kinh tế, pháp luật về các vấn đề xã hội, luật hình sự, Luật dân sự, Tổ chức tố tụng và tư pháp. Tư vấn
Liên hệ Các nội dung kiến Người học nắm Đặt câu hỏi
với giáo thức mà người vững kiến thức, viên học còn băn từ đó rèn luyện ngoài khoăn ở tuần 13 kỹ năng vận giờ lên dụng vào thực lớp tiễn. 3 Tuần 14
Chương VIII. Nhà nước và pháp luật cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1976 đến nay) (tiếp) Hình Chuẩn đầu ra thức tổ Thời gian Yêu cầu SV HP Nội dung chính Mục tiêu cụ thể chức địa điểm chuẩn bị DH Thảo 2 Tiết
1. So sánh được 1. Chỉ ra điểm Chia sinh Sinh viên vận luận giảng
hai hệ thống cơ giống và khác viên thành dụng kiến thức đường
bản của pháp nhau giữa được các nhóm, để khái quát
luật XHCN: Hệ hai hệ thống cơ mỗi nhóm 8- được điểm
thống pháp luật bản của pháp luật 10 sinh viên. giống và khác
Xô Viết và hệ XHCN: Hệ thống Sinh viên nhau giữa được
thống pháp luật pháp luật Xô Viết phải chuẩn bị hai hệ thống cơ
các nước cộng và hệ thống pháp theo nhóm bản của pháp
hoà dân chủ luật các nước vấn đề thảo luật XHCN.
nhân dân sau cộng hoà dân chủ luận ra giấy
Chiến tranh thế nhân dân sau A4 trước khi giới lần thứ II.
Chiến tranh thế đến lớp thảo giới lần thứ II. luận. Tự học Ở nhà
B. Nhà nước và 4. Trình bày sự ra 4. Đọc Q1 từ Sinh viên nắm Thư viện
pháp luật các đời và tổ chức bộ tr.425- được kiến thức
nước cộng hòa máy nhà nước Cu tr.435và viết về sự ra đời và
dân chủ nhân Ba đồng thời đưa vào vở tự tổ chức bộ máy
dân và Cộng hòa ra những nhận xét học nhà nước Cu Ba Cuba chung cơ bản về đồng thời đưa ra
4. Nhà nước và hệ thống pháp những nhận xét
pháp luật Cộng luật cộng hòa Cu chung cơ bản về hòa Cu Ba Ba hệ thống pháp luật cộng hòa Cu Ba. Các nội dung
Người học nắm Đặt câu hỏi Liên hệ kiến thức mà vững kiến thức, từ với giáo Tư vấn người học còn đó rèn luyện kỹ
viên ngoài băn khoăn ở tuần năng vận dụng giờ lên lớp 14 vào thực tiễn.
9. Chính s愃Āch đối vei học phần. 3
- Sinh viên chuyên cần, tích cực trong học tập có điểm kiểm tra - đánh giá thường xuyên.
- Sinh viên cần phải làm các bài tập đầy đủ, nộp đúng thời hạn quy định và đạt kết quả tốt.
- Sinh viên không tham dự đủ 80% số tiết lên lớp theo quy định sẽ không được thi học kỳ.
10. Phương ph愃Āp, hình thức kiểm tra - đ愃Ānh gi愃Ā kết quả học tập môn học.
10.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%
- Kiểm tra hàng ngày và hàng tuần trên các hình thức: học trên lớp, học ngoài giờ (bài
viết hoặc vấn đáp, thảo luận nhóm…). Kiểm tra, đánh giá về tinh thần, thái độ, kết quả của
những vấn đề sinh viên phải chuẩn bị, cần tư vấn nhằm tạo động lực thúc đẩy sinh viên tự
học, tự nghiên cứu một cách tích cực.
- Kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh viên nhằm hoàn thành tốt các nội dung,
nhiệm vụ mà giáo viên giao cho: bài tập cá nhân/tuần, bài tập nhóm/tháng, bài tập lớn/học
kỳ và các hoạt động theo nhóm.
- Điểm kiểm tra - đánh giá thường xuyên: ít nhất là 5 điểm thành phần.
10.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết. Sau
khi học được nửa thời gian, sinh viên làm bài
kiểm tra trên lớp (hoặc viết tiểu luận) nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức và
các kỹ năng khác ở giai đoạn giữa môn học. Hình thức kiểm tra này thực hiện vào tuần 7.
10.3. Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá toàn bộ các
mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đã được đặt ra.
Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết hoặc làm bài tiểu luận (SV chỉ làm bài tiểu luận
thay thế bài thi cuối kỳ khi đảm bảo các yêu cầu về bài kiểm tra thường xuyên, bài kiểm tra
giữa kỳ theo quy định của nhà trường).
- Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, kiểm tra
+ Bài tập cá nhân: Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo
viên, chuẩn bị trước các câu hỏi, đọc các tài liệu học tập theo hướng dẫn trước khi lên lớp, thảo luận, xêmina... Yêu cầu:
Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp
lý; thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu.
Nội dung bài viết thể hiện rõ ràng, khoa học. 3
Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ, không quá dài. + Bài tập nhóm/tháng:
Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi thực hành, thực tế, phải đem theo sổ sách để
ghi chép, máy ảnh, máy ghi hình, ghi âm (nếu có); chấp hành nội quy, quy định của tập thể,
làm đầy đủ các bài tập, các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên.
Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
Trường đại học Hồng Đức Bộ môn Luật
B愃Āo c愃Āo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu:……………………………………………………… 1.
Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công: S Họ và tên
Nhiệm vụ được phân công Ghi chú TT 1 Nhóm trưởng 2 Thư ký 3
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc, có thể có biên bản kèm
theo, lịch trình tìm hiểu, học tập, thực tế).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận được…
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có). Nhóm trưởng (ký tên)
- Bài tập lớn/học kỳ: Tuỳ điều kiện thời gian, khả năng của sinh viên mà giáo viên
giao bài tập lớn cho sinh viên thực hiện. Khi được giao, sinh viên phải hoàn thành đúng
tiến độ, có kết quả tốt, tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học. Các tiêu chí đánh giá:
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu hợp lý, lôgic.
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá trong
việc giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp…do giáo viên hướng dẫn. 3
4. Về cách thức: Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, đúng quy
cách của một văn bản khoa học.
Biểu điểm trên cơ sở các tiêu chí trên: Điểm Tiêu chí Ghi chú 9 - 10 Đạt cả 4 tiêu chí 7 - 8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3: có sử dụng tài liệu song chưa đầy đủ, chưa có bình luận.
- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ. 5 - 6 - Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu chí 2: chưa thể hiện rõ tư duy phê phán; các kỹ
năng phân tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3,4: còn mắc lỗi. Dưới 4
Không đạt cả 4 tiêu chí. Thời gian kiểm tra:
Bài kiểm tra thường xuyên: theo lịch trình cụ thể (Mục 8.2)
Bài kiểm tra giữa kỳ thực hiện vào tuần thứ 7 của kỳ học.
Bài kiểm tra cuối kỳ theo lịch của nhà trường.
Kết quả kiểm tra được phản hồi cho sinh viên 1 tuần sau khi làm bài.
- Lịch thi, kiểm tra theo đề cương và theo lịch nhà trường.
11. C愃Āc yêu cầu kh愃Āc. Yêu cầu sinh viên:
- Lên lớp theo đúng số tiết đã được quy định (Dự lớp ít nhất là 80% số tiết lên lớp) mới được dự thi.
- Đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập (chuẩn bị thảo luận, làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của CBGD…).
- Tự học, tự nghiên cứu.
Thanh Hóa, ngày tháng năm 20 TRƯỞNG KHOA P.TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN Lê Văn Minh Nguyễn Thị Huyền La Thị Quế 3 3