Đề cương chi tiết học phần môn kinh tế học | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá cả và lạm phát,việc làm và tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và thuế, cung cầu tiền Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA PTCT.QT.02.07
Mẫu 3 XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các ngành
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Các chuyên ngành.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English):
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh tế học
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year) Đại học năm 1 và 2
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories):
………………………………………….
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): ..
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình đào tạo: 1 lOMoAR cPSD| 47206071
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao
gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá
cả và lạm phát, việc làm và tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của
chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất, thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
toán và tỷ giá... Việc xây dựng các mô hình kinh tế đơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích
các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở đó, chúng ta sẽ nghiên cứu những biến
động kinh tế trong ngắn hạn, các vấn đề của chu kỳ kinh tế, các cú sốc phía cung và phía
cầu, và vai trò của các chính sách ổn định hóa như chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần KINH TẾ VĨ MÔ sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức nền tảng về kinh tế học vĩ mô.
- CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh tế vĩ mô và các vấn đề xã hội.
- CLO1.3: Phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế vĩ mô.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng phân tích chính sách kinh tế vĩ mô.
- CLO2.2: Kỹ năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu.
- CLO2.4: Kỹ năng truyền đạt vấn đề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc.
- CLO3.2: Chủ động định hướng và có chính kiến trong công việc.
- CLO3.3: Rút kinh nghiệm và học hỏi để tiến bộ trong công việc. 2 lOMoAR cPSD| 47206071
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix) lOMoAR cPSD| 47206071
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported S:
Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported lOMoAR cPSD| 47206071 4
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng lOMoAR cPSD| 47206071
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning,
Bản in Tiếng Việt, 2019. [Principles of Macroeconomics, 6th edition, Cengage Learning] Tài liệu 2.
Tài liệu 3: Các giáo trình kinh tế vĩ mô của nhiều tác giả khác.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những
điều Các nhà Quản lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to
Macroeconomics – What Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard
Business School Press. (gọi tắt là Moss 2007).
Tài liệu 2: David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Kinh tế học tập 2 ,Tái
bản lần thứ tám, NXB Thống kê, 2007.
Tài liệu 3: Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 2, xuất bản lần
thứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Robert J. Gordon, Kinh tế học vĩ mô, NXB bản Khoa học kỹ thuật Hà Nội, 1994.
Tài liệu 5: Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Lâm Mạnh Hà, Trần Bá Thọ, Kinh tế
Vĩ mô, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 6: Trần văn Hùng, Trương Quang Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Châu Văn Thành,
Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, 1998.
Tài liệu 7: Phan Nữ Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Kinh tế vĩ mô, NXB Thống Kê, 2013. 10.3 Khác (Others): Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn đề kinh tế vĩ mô sau đây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: http://www.centralbank.vn ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: http://www.mpi.gov.vn;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: http://www.mof.gov.vn;4. Quỹ Tiền tệ Quốc tế: www.imf.org; 6
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
5. Tổng cục thống kê Việt Nam: www.gso.gov.vn
6. Ngân hàng phát triển Châu Á : www.adb.org
Bên cạnh đó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế và tài chính trong suốt học
kỳ, đặc biệt là các tin tức và sự kiện liên quan đến nền kinh tế vĩ mô và chính sách kinh
tế vĩ mô Việt Nam và thế giới.
Tóm tắt bài giảng có thể tìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright, Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các năm. lOMoAR cPSD| 47206071
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): Buổi
Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu
học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR (số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials)
(Student works in detail) học phần Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần)
(bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding (hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO) Buổi 1
Đo lường thu nhập quốc gia. Thuyết trình và Chương 10
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết)
Đo lường chi chí sinh hoạt. thảo luận
Chương 11 câu hỏi ôn tập của chương đã
CLO2.2,4 học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 2
Sản xuất và tăng trưởng Thuyết trình và Chương 12
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết)
Tiết kiệm, Đầu tư và Hệ thống thảo luận Chương 13.
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4 tài chính
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới. Buổi 3
Các công cụ cơ bản của tài Thuyết trình và
Chương 14 Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 chính.
(5 tiết) thảo luận Chương 15 câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4 Đo lường thất nghiệp. học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 4 Hệ thống tiền tệ Thuyết trình và
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận Chương 16
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 5 Tăng tiền và lạm phát Thuyết trình và
Chương 17 Đọc trước tài liệu. Trả lời các
CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,3,4 8 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: tối thiểu 70% giờ lên lớp - Thảo luận: % - Bản thu hoạch: % - Thuyết trình: % - Báo cáo: %
- Thi giữa học phần: 30-50%
- Thi kết thúc học phần: 50-70%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham Thái độ tham dự 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt tích cực hoạt động động động động Vắng không Vắng không Thời gian tham Không vắng Vắng từ 50 quá 20% số quá 40% số dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm lOMoAR cPSD| 47206071 Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém ( % ) (100%) (75%) (50%) (0 % ) Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham Thái độ tham gia 20 cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận luận Phân tích, Phân tích, Phân tích, Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi 40 đánh giá khá đánh giá luận đánh giá tốt tốt, khi chưa tốt chưa tốt tốt Có khi phù Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù 40 Phù hợp góp ý kiến hợp chưa phù hợp hợp 10
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khá đầy đủ, Thiếu nhiều Phong phú
Đầy đủ theo còn thiếu 1 10
nội dung hơn yêu cầu yêu cầu nội dung quan trọng quan trọng Nội dung Tương đối Thiếu chính Khá chính chính xác, xác, khoa Chính xác, xác, khoa 20 khoa học, học, nhiều sai khoa học
học, còn vài còn 1 sai sót sót quan sai sót nhỏ quan trọng trọng Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài và slides 10 và slides rất và slides khá và slides tương đối Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý hợp lý trực quan Khá trực Tương đối Ít/Không trực Rất trực quan 10 quan và
trực quan và quan và thẩm lOMoAR cPSD| 47206071 và thẩm mỹ thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ Dẫn đắt vấn
ràng nhưng nhưng vẫn ràng, người Kỹ năng trình
đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu 10 nghe không bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội thể hiểu được thuyết phục luận khá dung quan các nội dung thuyết phục trọng quan trọng Tương tác Có tương tác Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt cử chỉ khá chỉ nhưng cử chỉ tốt và cử chỉ tốt chưa tốt Hoàn toàn Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không Quản lý thời gian 10 Quá giờ điều chỉnh linh hoạt linh hoạt theo
tình điều chỉnh theo tình huống theo tình huống huống Trả lời câu hỏi
10 Các câu hỏi Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời đặt đúng đều
đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số được trả lời
đặt đúng và nhưng chưa câu hỏi đặt
đầy đủ, rõ nêu được nêu được đúng ràng và thỏa
định hướng định hướng đáng phù hợp đối phù hợp đối 11 với những với những câu hỏi chưa câu hỏi chưa trả lời trả lời được Nhóm có Nhóm phối phối hợp khi Nhóm ít hợp tốt, thực Không thể báo cáo và phối hợp lOMoAR cPSD| 47206071 Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong còn vài chỗ báo cáo và trong khi báo nhóm chưa đồng trả lời cáo và trả lời bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn lý thuyết kinh tế học và nêu những tình huống thực
tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt động, hiểu ứng xử của người tiêu
cùng, hành vi của các doanh nghiệp và các chính sách chính phủ can thiệp vào thị trường
- Khuyến khích việc tự đọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận được hỗ trợ trao thông qua hệ thống LMS
TP.HCM, ngày tháng năm
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên) 12