Đề cương chi tiết học phần môn kinh tế học | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá cả và lạm phát,việc làm và tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và thuế, cung cầu tiền Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các ngành
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Các chuyên ngành.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt tên tiếng Anh Course name in Vietnamese and
English):
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh tế học
4. Trình độ (Level of competency): (apply for for students at the …. academic year)
Đại học năm 1 và 2
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): ………………………………………….
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): ..
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, v
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình đào tạo:
1
PTCT.QT.02.07
Mẫu 3
lOMoARcPSD| 47206071
Kinh tế học một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao
gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá
cả lạm phát, việc m tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu ng, đầu tư, chi tiêu của
chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất, thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
toán và tỷ giá... Việc xây dựng các mô hình kinh tế đơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích
các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở đó, chúng ta sẽ nghiên cứu những biến
động kinh tế trong ngắn hạn, các vấn đề của chu kỳ kinh tế, các cú sốc phía cung phía
cầu, vai trò của các chính sách ổn định hóa như chính sách tài khóa chính sách
tiền tệ.
9. Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần KINH TẾ sẽ đạt được các chuẩn đầu ra
sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức nền tảng về kinh tế học vĩ mô.
- CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh tế vĩ mô và các vấn đề xã hội.
- CLO1.3: Phân tích dữ liệu phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế
mô.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng phân tích chính sách kinh tế vĩ mô.
- CLO2.2: Kỹ năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu.
- CLO2.4: Kỹ năng truyền đạt vấn đề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp
báo cáo phân tích.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong
xử lý công việc.
- CLO3.2: Chủ động định hướng và có chính kiến trong công việc.
- CLO3.3: Rút kinh nghiệm và học hỏi để tiến bộ trong công việc.
2
lOMoARcPSD| 47206071
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
lOMoARcPSD| 47206071
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported S:
Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
lOMoARcPSD| 47206071
4
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
lOMoARcPSD| 47206071
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning,
Bản in Tiếng Việt, 2019. [Principles of Macroeconomics, 6th edition, Cengage Learning]
Tài liệu 2.
Tài liệu 3: Các giáo trình kinh tế vĩ mô của nhiều tác giả khác.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những
điều Các nhà Quản lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to
Macroeconomics – What Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard
Business School Press. (gọi tắt là Moss 2007).
Tài liệu 2: David Begg, Stanley Fischer Rudiger Dornbusch, Kinh tế học tập 2 ,Tái
bản lần thứ tám, NXB Thống kê, 2007.
Tài liệu 3: Paul A Samuelson William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 2, xuất bản lần
thứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Robert J. Gordon, Kinh tế học , NXB bản Khoa học kỹ thuật Nội,
1994.
Tài liệu 5: Nguyễn NÝ, Trần Thị Bích Dung, Lâm Mạnh Hà, Trần Bá Thọ, Kinh tế
Vĩ mô, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 6: Trần văn ng, Trương Quang Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Châu Văn Thành,
Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, 1998.
Tài liệu 7: Phan Nữ Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Kinh tế , NXB Thống
Kê, 2013.
10.3 Khác (Others):
Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin vấn đề kinh tế
sau đây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: http://www.centralbank.vn ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: http://www.mpi.gov.vn;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: http://www.mof.gov.vn;4. Quỹ Tiền tệ Quốc tế:
www.imf.org;
6
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
lOMoARcPSD| 47206071
5. Tổng cục thống kê Việt Nam: www.gso.gov.vn
6. Ngân hàng phát triển Châu Á : www.adb.org
Bên cạnh đó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế tài chính trong suốt học
kỳ, đặc biệt là các tin tức và sự kiện liên quan đến nền kinh tế vĩ mô và chính sách kinh
tế vĩ mô Việt Nam và thế giới.
Tóm tắt bài giảng thể tìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright, Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các
năm.
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu
học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR (số tiết)
(Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Đo lường thu nhập quốc gia. Thuyết trình và Chương 10 Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3
(5 tiết) Đo lường chi chí sinh hoạt. thảo luận
Chương 11 câu hỏi ôn tập của chương đã
CLO2.2,4 học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3
Buổi 2 Sản xuất và tăng trưởng Thuyết trình và Chương 12 Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3
(5 tiết) Tiết kiệm, Đầu tư và Hệ thống thảo luận Chương 13. câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4
tài chính học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới.
Buổi 3 Các công cụ cơ bản của tài Thuyết trình và Chương 14 Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 chính.
(5 tiết) thảo luận Chương 15 câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4 Đo lường thất nghiệp. học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3
Buổi 4 Hệ thống tiền tệ Thuyết trình và Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3
(5 tiết) thảo luận Chương 16 câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
lOMoARcPSD| 47206071
Buổi 5 Tăng tiền và lạm phát Thuyết trình và Chương 17 Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,3,4
8
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập nhân,
bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: tối thiểu 70% giờ lên lớp
- Thảo luận: %
- Bản thu hoạch: %
- Thuyết trình: %
- Báo cáo: %
- Thi giữa học phần: 30-50%
- Thi kết thúc học phần: 50-70%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
lOMoARcPSD| 47206071
10
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
Trọng số
(
%
)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0
%
)
20
Thái độ tham gia
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt
cuộc thảo
luận
Tham gia
thảo luận
Ít tham gia
thảo luận
Không tham
gia thảo luận
Kỹ năng thảo
luận
40
Phân tích
đánh giá tốt
Phân tích,
đánh giá khá
tốt
Phân tích,
đánh giá khi
tốt, khi chưa
tốt
Phân tích,
đánh giá
chưa tốt
Chất lượng đóng
góp ý kiến
40
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù
hợp
Không phù
hợp
lOMoARcPSD| 47206071
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt theo
tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời câu hỏi 10 Các câu hỏi Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời
đặt đúng đều đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số
được trả lời đặt đúng và nhưng chưa câu hỏi đặt
đầy đủ, rõ nêu được nêu được đúng ràng và thỏa
định hướng định hướng đáng phù hợp đối phù
hợp đối
11
với những với những
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
lOMoARcPSD| 47206071
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi trong nhóm hỗ trợ nhau
nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn thuyết kinh tế học nêu những tình huống thực
tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt động, hiểu ứng xử của người tiêu
cùng, hành vi của các doanh nghiệp các chính sách chính phủ can thiệp vào thị
trường
- Khuyến khích việc tự đọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận được hỗ trợ trao thông qua hệ thống LMS
TP.HCM, ngày tháng năm
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
12
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA PTCT.QT.02.07
Mẫu 3 XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các ngành
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Các chuyên ngành.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English):
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh tế học
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year) Đại học năm 1 và 2
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories):
………………………………………….
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): ..
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình đào tạo: 1 lOMoAR cPSD| 47206071
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao
gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá
cả và lạm phát, việc làm và tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của
chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất, thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
toán và tỷ giá... Việc xây dựng các mô hình kinh tế đơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích
các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở đó, chúng ta sẽ nghiên cứu những biến
động kinh tế trong ngắn hạn, các vấn đề của chu kỳ kinh tế, các cú sốc phía cung và phía
cầu, và vai trò của các chính sách ổn định hóa như chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần KINH TẾ VĨ MÔ sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức nền tảng về kinh tế học vĩ mô.
- CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh tế vĩ mô và các vấn đề xã hội.
- CLO1.3: Phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế vĩ mô.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng phân tích chính sách kinh tế vĩ mô.
- CLO2.2: Kỹ năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu.
- CLO2.4: Kỹ năng truyền đạt vấn đề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc.
- CLO3.2: Chủ động định hướng và có chính kiến trong công việc.
- CLO3.3: Rút kinh nghiệm và học hỏi để tiến bộ trong công việc. 2 lOMoAR cPSD| 47206071
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix) lOMoAR cPSD| 47206071
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported S:
Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported lOMoAR cPSD| 47206071 4
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng lOMoAR cPSD| 47206071
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning,
Bản in Tiếng Việt, 2019. [Principles of Macroeconomics, 6th edition, Cengage Learning] Tài liệu 2.
Tài liệu 3: Các giáo trình kinh tế vĩ mô của nhiều tác giả khác.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những
điều Các nhà Quản lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to
Macroeconomics – What Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard
Business School Press. (gọi tắt là Moss 2007).
Tài liệu 2: David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Kinh tế học tập 2 ,Tái
bản lần thứ tám, NXB Thống kê, 2007.
Tài liệu 3: Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 2, xuất bản lần
thứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Robert J. Gordon, Kinh tế học vĩ mô, NXB bản Khoa học kỹ thuật Hà Nội, 1994.
Tài liệu 5: Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Lâm Mạnh Hà, Trần Bá Thọ, Kinh tế
Vĩ mô, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 6: Trần văn Hùng, Trương Quang Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Châu Văn Thành,
Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, 1998.
Tài liệu 7: Phan Nữ Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Kinh tế vĩ mô, NXB Thống Kê, 2013. 10.3 Khác (Others): Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn đề kinh tế vĩ mô sau đây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: http://www.centralbank.vn ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: http://www.mpi.gov.vn;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: http://www.mof.gov.vn;4. Quỹ Tiền tệ Quốc tế: www.imf.org; 6
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
5. Tổng cục thống kê Việt Nam: www.gso.gov.vn
6. Ngân hàng phát triển Châu Á : www.adb.org
Bên cạnh đó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế và tài chính trong suốt học
kỳ, đặc biệt là các tin tức và sự kiện liên quan đến nền kinh tế vĩ mô và chính sách kinh
tế vĩ mô Việt Nam và thế giới.
Tóm tắt bài giảng có thể tìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright, Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các năm. lOMoAR cPSD| 47206071
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): Buổi
Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu
học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR (số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials)
(Student works in detail) học phần Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần)
(bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding (hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO) Buổi 1
Đo lường thu nhập quốc gia. Thuyết trình và Chương 10
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết)
Đo lường chi chí sinh hoạt. thảo luận
Chương 11 câu hỏi ôn tập của chương đã
CLO2.2,4 học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 2
Sản xuất và tăng trưởng Thuyết trình và Chương 12
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết)
Tiết kiệm, Đầu tư và Hệ thống thảo luận Chương 13.
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4 tài chính
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới. Buổi 3
Các công cụ cơ bản của tài Thuyết trình và
Chương 14 Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 chính.
(5 tiết) thảo luận Chương 15 câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4 Đo lường thất nghiệp. học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 4 Hệ thống tiền tệ Thuyết trình và
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận Chương 16
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 5 Tăng tiền và lạm phát Thuyết trình và
Chương 17 Đọc trước tài liệu. Trả lời các
CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương đã CLO2.1,2,3,4 8 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: tối thiểu 70% giờ lên lớp - Thảo luận: % - Bản thu hoạch: % - Thuyết trình: % - Báo cáo: %
- Thi giữa học phần: 30-50%
- Thi kết thúc học phần: 50-70%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham Thái độ tham dự 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt tích cực hoạt động động động động Vắng không Vắng không Thời gian tham Không vắng Vắng từ 50 quá 20% số quá 40% số dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm lOMoAR cPSD| 47206071 Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém ( % ) (100%) (75%) (50%) (0 % ) Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham Thái độ tham gia 20 cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận luận Phân tích, Phân tích, Phân tích, Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi 40 đánh giá khá đánh giá luận đánh giá tốt tốt, khi chưa tốt chưa tốt tốt Có khi phù Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù 40 Phù hợp góp ý kiến hợp chưa phù hợp hợp 10
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khá đầy đủ, Thiếu nhiều Phong phú
Đầy đủ theo còn thiếu 1 10
nội dung hơn yêu cầu yêu cầu nội dung quan trọng quan trọng Nội dung Tương đối Thiếu chính Khá chính chính xác, xác, khoa Chính xác, xác, khoa 20 khoa học, học, nhiều sai khoa học
học, còn vài còn 1 sai sót sót quan sai sót nhỏ quan trọng trọng Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài và slides 10 và slides rất và slides khá và slides tương đối Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý hợp lý trực quan Khá trực Tương đối Ít/Không trực Rất trực quan 10 quan và
trực quan và quan và thẩm lOMoAR cPSD| 47206071 và thẩm mỹ thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ Dẫn đắt vấn
ràng nhưng nhưng vẫn ràng, người Kỹ năng trình
đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu 10 nghe không bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội thể hiểu được thuyết phục luận khá dung quan các nội dung thuyết phục trọng quan trọng Tương tác Có tương tác Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt cử chỉ khá chỉ nhưng cử chỉ tốt và cử chỉ tốt chưa tốt Hoàn toàn Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không Quản lý thời gian 10 Quá giờ điều chỉnh linh hoạt linh hoạt theo
tình điều chỉnh theo tình huống theo tình huống huống Trả lời câu hỏi
10 Các câu hỏi Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời đặt đúng đều
đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số được trả lời
đặt đúng và nhưng chưa câu hỏi đặt
đầy đủ, rõ nêu được nêu được đúng ràng và thỏa
định hướng định hướng đáng phù hợp đối phù hợp đối 11 với những với những câu hỏi chưa câu hỏi chưa trả lời trả lời được Nhóm có Nhóm phối phối hợp khi Nhóm ít hợp tốt, thực Không thể báo cáo và phối hợp lOMoAR cPSD| 47206071 Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong còn vài chỗ báo cáo và trong khi báo nhóm chưa đồng trả lời cáo và trả lời bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn lý thuyết kinh tế học và nêu những tình huống thực
tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt động, hiểu ứng xử của người tiêu
cùng, hành vi của các doanh nghiệp và các chính sách chính phủ can thiệp vào thị trường
- Khuyến khích việc tự đọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận được hỗ trợ trao thông qua hệ thống LMS
TP.HCM, ngày tháng năm
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên) 12