lOMoARcPSD| 58511332
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG
CHUYÊN NGÀNH (MINOR):
TRUYỀN THÔNG SỐ VÀ THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt tên tiếng Anh Course name in Vietnamese and
English):
Kinh tế học– Economics
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
4. Trình ộ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year)
…………………………………………………………………………………….
5. Số tín chỉ (Credits): 3 (3, 0)
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ ối với các hoạt ộng)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 45
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 0 + Tự
học, tự nghiên cứu (self-study): 0
7. Điều kiện tiên quyết (prerequisite courses): trình bày từ 2 ến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này
Not applicable
396
lOMoARcPSD| 58511332
8. tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình ào tạo
Chuyên ề này sẽ cung cấp cho người học cái nhìn sâu sắc về khái niệm cơ bản về kinh tế
và nguồn lực khan hiếm, cung, cầu thị trường và giá cả trong mối quan hệ với khách hàng
cũng như hành vi của nhà sản xuất. Người học cũng có thể ánh giá ược các cấu trúc
hình thị trường cũng như sự can thiệp của chính phủ vào thị trường. Ngoài ra, kiến thức
của môn học có thể giúp người học không chỉ hiểu về các vấn ề kinh tế của một quốc gia
hoặc một vùng miền mà còn có thể ánh giá tình hình kinh tế chính trị vĩ mô cũng như
những tác ộng của nền kinh tế ối với một quốc gia và trên thế giới.
Môn học cũng cung cấp cho người học khả năng ánh giá sự hiệu quả của nền kinh tế. Hơn
thế nữa sinh viên thlập kế hoạch ngắn hạn hoặc dài hạn cho sự phát triển của doanh
nghiệp một cách hiệu quả.
Các khái niệm, nguyên lý, và công cụ phân tích ược cung cấp trong khóa học này sẽ giúp
người học thể ứng dụng vào môi trường thực tế thông qua bài giảng, dụ, bài tập về
nhà, thảo luận nhóm và tiểu luận cuối kỳ.
This course seeks to provide an in-depth understanding of basic economic concepts and
scarce resources, markets in which supply, demand and prices are examined in connection
with consumers as well as producer behavior. The students can also evaluate various types
of market structures as well as the Government intervention into the market. In addition,
knowledge in the subject would enable the students not only to understand various broad
economic issues of a country or a region but also to evaluate macroeconomic policies as
well as economic fluctuations both in a country and in the world
The subject also provides the students with necessary abilities to evaluate economic
variables of efficiency. All of this helps students plan for a company’s short-run and long-
run development more effectively with consideration of effects of the government’s
policies.
It also provides students with necessary abilities to evaluate economic variables as a whole.
Concepts, principles, and analytical tools in this course will be applied to real-world
problems through lecture, examples, homework assignments, group discussions, and final
essays.
397
9. Chuẩn ầu ra của học phần – Chuẩn ầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
lOMoARcPSD| 58511332
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Kinh tế học – Economics sẽ ạt ược các chuẩn ầu ra
sau:
9.1 Chuẩn ầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu giải thích ược các nguyên kinh tế - Understand and
explain principles of economics
- CLO1.2: Giải thích do can thiệp của chính phủ hiệu quả kinh tế -
Explain reasons for government interventions and economic efficiency
- CLO1.3: Nắm bắt kiến thức kỹ năng phân tích hành vi của người tiêu
dùng, quyết ịnh của nhà sản xuất chiến lược của công ty - Comprehend
the knowledge and skills to analyze consumer behavior, producer
decisions and corporate strategies
- CLO1.4: Cung cấp kiến thức bản kỹ năng ánh giá phân tích
các vấn kinh tế vi - Provide basic knowledge and skills to evaluate
and analyze macroeconomic events
- CLO1.5: Tranh luận và phản biện các chính sách kinh tế vĩ mô bằng cách
áp dụng một cách hệ thống các khuôn khổ thuyết - Argue and
criticize macroeconomic policies by systematically applying theoretical
frameworks
9.2 Chuẩn ầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Phát triển duy phản biện trong phân tích, ánh giá giải quyết
vấn ề từ các quan iểm khác nhau - Develop critical thinking in analyzing,
evaluating and solving problems from different points of view
- CLO2.2: Có khả năng tổng hợp và trình bày các báo o kinh tế vĩ mô và
các vấn chính sách - Synthesize and present macroeconomic reports and
policy issues
9.3 Chuẩn ầu ra Mức ộ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Responsibility)
- CLO3.1: Xây dựng ý kiến riêng trong các phát biểu liên quan ến lĩnh vực
kinh tế - Construct own opinion in statements related to the economic
field
- CLO3.2: Xây dựng nền tảng kiến kỹ năng phân tích vững chắc
thể học các môn học tiếp theo hoặc các môn học ở trình học cao hơn -
Build up a solid foundation of knowledge and economic analysis skills to
study subsequent
Ma trận chuẩn ầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn ầu ra của chương trình ào
tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn ầu ra của học phần (CLOs)
(CĐR cấp 3)
PLO1.1
PLO1.2
PLO1.3
PLO1.5
CLO1.1: Hiểu và giải thích ược các nguyên lý kinh tế
CLO1.1: Understand and explain principles of economics
H
CLO1.2: Giải thích do can thiệp của chính phủ hiệu
quả kinh tế
CLO1.2: Explain reasons for government interventions and
economic efficiency
S
CLO1.3: Nắm bắt kiến thức và kỹ năng ể phân tích hành vi
của người tiêu ng, quyết ịnh của nhà sản xuất chiến
lược của công ty.
CLO1.3: Comprehend the knowledge and skills to analyze
consumer behavior, producer decisions and corporate
strategies.
S
CLO1.4: Cung cấp kiến thức cơ bản và kỹ năng ể ánh giá và
phân tích các vấn ề kinh tế vi mô
CLO1.4: Provide basic knowledge and skills to evaluate and
analyze macroeconomic events
CLO1.5: Tranh luận và phản biện các chính sách kinh tế
mô bằng cách áp dụng một cách có hệ thống các khuôn khổ
lý thuyết.
CLO1.5: Argue and criticize macroeconomic policies by
systematically applying theoretical frameworks
H
CLO2.1: Phát triển duy phản biện trong phân tích, ánh giá
và giải quyết vấn ề từ các quan iểm khác nhau
CLO2.1: Develop critical thinking in analyzing, evaluating
and solving problems from different points of view
CLO2.2: khnăng tổng hợp trình bày các báo cáo kinh
tế vĩ mô và các vấn ề chính sách.
CLO2.2: Synthesize and present macroeconomic reports
and policy issues
CLO3.1: Xây dựng ý kiến riêng trong các phát biểu liên quan
ến lĩnh vực kinh tế
CLO3.1: Construct own opinion in statements related to the
economic field
CLO3.2: Xây dựng nền tảng kiến kỹ năng phân tích vững
chắc ể thể học các môn học tiếp theo hoặc các môn học
ở trình ộ học cao hơn.
CLO3.2: Build up a solid foundation of knowledge and
microeconomic analysis skills to study subsequent subjects,
or subjects at higher education level.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn ầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn ầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn ầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có óng góp cho chuẩn ầu ra tương ứng
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Textbooks): (từ 1 ến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: N. Gregory Mankiw (2021), Principles of Economics, 9th edition, Thomson
South-Western
10.2 Tài liệu tham khảo (References):
Tài liệu 1: David Begg, Economics, Stanley Fischer
Tài liệu 2: Paul A. Samuelson & William D. Nordhaus, Economics, 19th Edition, Mcgraw-
Hill, Inc.
Krugman, P., & Wells, R. (2015). Economics. Worth Publishers
10.3 Khác (Others):
Slide giảng của giảng viên biên soạn Lecture
Notes:
Will be distributed by the Lecture via email or LMS Useful
Websites:
1. OpenCourseware, Fulbright Economics Teaching
Program:
http://ocw.fetp.edu.vn/index.cfm
2. Mankiw Xtra! Website: http://mankiwxtra.swlearning.com
3. Vietnam Economic Times: http://vneconomy.vn/home.htm
4. Dominique Salvatore, Managerial Economics Website
http://www.swlearning.com/economics/salvatore/salvatore5e/salvatore5e.ht ml
5. ECO 100 Online: http://www.chass.utoronto.ca/~reak/eco100/
Students are encouraged to add more reference resources into this list
lOMoARcPSD| 58511332
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi
(số tiết)
Day
(hour no.)
Nội dung giảng dạy (Content)
(tên chương, phần) (chapter,
section)
Phương
pháp
giảng dạy
(Teaching method)
Tài liệu học tập
(Learning materials)
(chương, phần)
(chapter, section)
Chuẩn bị của sinh viên
(Student works in detail)
(bài tập, thuyết trình, giải quyết
tình huống…)
Day 1
(5 hr)
Ngày 1
(5 tiết)
Course Introduction
Lecture 1: 10 principles of
Economics
Giới thiệu khóa học
Bài 1: 10 nguyên lý của Kinh tế
học
Lecture and
Group discussion
Giảng dạy thảo
luận nhóm
Mankiw (2021) Chapter
1, Chapter 2
Chương 1, chương 2
Multiple Choice Quiz
Quantitative Assignment
Bài tập trắc nghiệm nhanh nhiều
lựa chọn
Bài tập tính toán
Day 2
(5 hr.)
Ngày 2
(5 tiết)
Lecture 2: Demand, Supply and
Market Equilibrium.
Bài 2: Cung, cầu và giá cả thị
trường
Lecture and
Group discussion
Giảng dạy thảo
luận nhóm
Mankiw (2021) Chapter 4,
Chapter 5
Chương 4, chương 5
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 3
(5 hr.)
Ngày 3
(5 tiết)
Lecture 3: Government
Intervention & Market Efficiency
Bài 3: Scan thiệp của chính phủ
và hiệu ứng thị trường
Lecture and
Group discussion
Bài giảng thảo
luận nhóm
Mankiw (2021)
Chapter 6, Chapter 7
Chương 6, chương 7
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 4
(5 hr.)
Ngày 4
(5 tiết)
Lecture 4: Cost of production &
Firm’s behavior in different
market structures
Bài 4: Chi phí sản xuất và hành vi
của nhà sản xuất trong các cấu
trúc thị trường khác nhau
Lecture and
Group discussion
Mankiw (2021)
Chapter 13, Chapters 14-
17
Chương 13-17
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 5
(5 hr.)
Ngày 5
(5 tiết)
Lecture 5: Consumers’ behavior
Bài 5: Hành vi người tiêu dùng
Theory and group
discussion
Lý thuyết
Thảo luận
Mankiw (2021)
Chapter 21
Chương 21
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 6
(5 hr.)
Ngày 6
Lecture 6: The Economy &
Macroeconomics: GDP, CPI and
the U rate
Bài 6: Nền kinh tế kinh tế mô:
GDP, CPI và tỷ suất U
Lecture and
Group discussion
Bài giảng thảo
luận nhóm
Mankiw (2021)
Chapters 23, 24 & 28
Chương 23, 24 và 28
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 7
(5 hr.)
Ngày 7
(5 tiết)
Lecture 7: Financial System and
Monetary System
Bài 7: Hệ thống tài chính và tiền
tệ
Lecture and
Group discussion
Bài giảng thảo
luận nhóm
Mankiw (2021)
Chapters 26 & 29
Chương 26 và 29
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 8
(5 hr.)
Ngày 8
(5 tiết)
Lecture 8: Long run theories of
Macroeconomics
Bài 8: thuyết của kinh tế vĩ
dài hạn
Lecture and
Group discussion
Bài giảng thảo
luận nhóm
Mankiw (2021)
Chapter: 30 & 32
Chương 30 và 32
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Day 9
(5 hr.)
Ngày 9
(5 tiết)
Lecture 9: Short run theory of
Macroeconomics
Bài 9: thuyết kinh tế ngắn
hạn
Lecture and
Group discussion
Bài giảng thảo
luận nhóm
Mankiw (2021)
Chapter 33 & 34
Chương 33 và 34
Quantitative Assignment
Bài tập tính toán
CLO1.3, CLO1.4,
CLO1.5, CLO2.1,
CLO 2.2
CLO 3.1, 3.2
Total: 45
hr
403
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Read lecture notes, slides, textbooks, additional readings and do assignment before
coming to class (Đọc tài liệu, bài giảng, giáo trình, tài liệu khác và làm bài tập trước
khi ến lớp)
- Attend lectures in class (Tham dự lớp học)
- Participate in group discussions and do the tests. (Tham gia vào các hoạt ộng thảo
luận trong lớp và làm bài kiểm tra)
13. Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Attendance & Doing quizzes (Dự lớp) 15%
- Group Assignment (Thảo luận nhóm) 15%
- Mid- term test (Kiểm tra giữa kỳ) 20%
- Final test (Kiểm tra cuối kỳ/dự án) 50% Thang iểm: (Scoring
guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
(100%)
Khá (75%)
Trung bình
(50%)
Kém (0%)
Thái ộ tham
dự tích cực
50
Tích cực tham gia
các hoạt ộng
tham gia
các hoạt ộng
Ít tham gia các
hoạt ộng
Không tham
gia các hoạt
ộng
Thời gian tham
dự ầy ủ
50
Không vắng buổi
nào
Vắng không
quá 20% số
tiết
Vắng không
quá 40% số
tiết
Vắng từ 40%
trở lên
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
(100%)
Khá (75%)
Trung bình
(50%)
Kém (0%)
Thái ộ tham
gia
20
Khơi gợi vấn ề
dẫn dắt cuộc thảo
luận
Tham gia thảo
luận
Ít tham gia
thảo luận
Không tham
gia thảo luận
Kỹ năng thảo
luận
40
Phân tích ánh
giá tốt
Phân tích,
ánh giá khá tốt
Phân tích, ánh
giá khi tốt, khi
chưa
tốt
Phân tích,
ánh giá chưa
tốt
Chất lượng óng
góp ý
kiến
40
Sáng tạo, phù hợp
Phù hợp
khi phù
hợp, khi
chưa phù hợp
Không phù
hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém (0%)
Nội dung
10
Phong phú hơn
yêu cầu
Đầy ủ theo yêu
cầu
Khá ầy ủ, còn
thiếu 1 nội
dung quan
trọng
Thiếu nhiều
nội dung
quan trọng
20
Chính xác, khoa
học
Khá chính xác,
khoa học, còn
vài sai sót nhỏ
Tương ối
chính xác,
khoa học, còn
Thiếu chính
xác, khoa
học, nhiều
1 sai sót quan
trọng
sai sót quan
trọng
Cấu trúc
tính trực quan
10
Cấu trúc bài
slides rất hợp lý
Cấu trúc bài
slides khá hợp
Cấu trúc bài
slides
tương ối hợp
Cấu trúc bài
và slides
chưa hợp lý
10
Rất trực quan
thẩm mỹ
Khá trực quan
thẩm mỹ
Tương ối trực
quan và thẩm
mỹ
Ít/Không
trực quan và
thẩm mỹ
Kỹ năng trình
bày
10
Dẫn dắt vấn
lập luận lôi cuốn,
thuyết phục
Trình bày
ràng nhưng
chưa lôi cuốn,
lập luận khác
thuyết phục
Khó theo dõi
nhưng vẫn
thể hiểu ược
các nội dung
quan trọng
Trình bày
không
ràng, người
nghe không
thể hiểu ược
các nội dung
quan
trọng
Tương tác cử
chỉ
10
Tương tác bằng
mắt và cử chỉ tốt
Tương tác bằng
mắt và cử chỉ
khá tốt
tương tác
bằng mắt, cử
chỉ nhưng
chưa tốt
Không
tương tác
bằng mắt và
cử chỉ
Quản lý thời
gian
10
Làm chủ thời
gian hoàn toàn
linh hoạt iều
chỉnh theo tình
huống
Hoàn toàn úng
thời gian, thỉnh
thoảng linh
hoạt iều chỉnh
theo tình huống
Hoàn thành
úng thời gian,
không linh
hoạt theo tình
huống
Quá giờ
Trả lời câu hỏi
10
Các câu hỏi ặt
úng ều ược trả lời
ầy ủ, ràng
thỏa áng
Trả lời úng a số
câu hỏi ặt úng
nêu ược ịnh
hướng phù hợp
ối với những
câu hỏi chưa trả
lời
Trả lời úng a
số câu hỏi
nhưng chưa
nêu ược ịnh
hướng phù
hợp ối với
những câu hỏi
Không trả
lời ược a số
câu hỏi ặt
úng
chưa trả lời
ược
Sự phối hợp
trong nhóm
10
Nhóm phối hợp
tốt, thực sự chia
sẻ và hỗ trợ nhau
trong khi báo cáo
và trả lời
Nhóm phối
hợp khi báo cáo
trả lời nhưng
còn vài chỗ
chưa ồng bộ
Nhóm ít phối
hợp trong khi
báo cáo và trả
lời
Không thể
hiện sự kết
nối trong
nhóm
Rubric 4. Đánh giá dự án
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
(100%)
Khá (75%)
Trung bình
(50%)
Kém (0%)
Tóm tắt
5
Tóm tắt chính
xác, ràng
hiệu quả mục
tiêu, lập luận,
phân tích kết
luận
Tóm tắt chính
xác, ràng
hiệu quả
mục tiêu,
nhưng lập
luận, phân
tích và kết
Tóm tắt ngắn
gọn nhưng
thiếu sự chính
xác, rõ ràng
Thiếu hoặc
không
ràng, không
tóm tắt ược
các khía cạnh
chính của dự
án
405
luận chưa rõ
ràng
Giới thiệu
15
Thiết lập bối cảnh
ràng, xác ịnh
ràng mục tiêu,
biện giải hợp
lý, thuyết phục
(trích dẫn nghiên
cứu trước/số liệu)
cung cấp cái
nhìn tổng quan
toàn diện về dự
án
Thiết lập bối
cảnh ng,
xác ịnh
ràng mục tiêu,
nhưng chưa
biện giải hợp
lý, thuyết
phục (trích
dẫn nghiên
cứu trước/số
liệu) cung
cấp cái nhìn
tổng quan
chưa toàn
diện về dự án
cung cấp
bối cảnh
tổng quan về
dự án, nhưng
mục tiêu
không ược
xác ịnh rõ
ràng
Thiếu bối
cảnh, mục
tiêu tổng
quan ràng
về dự án
Thảo luận u
iểm và hạn
chế)
40
Nhận diện
phân tích toàn
diện ưu iểm
hạn chế, lập luận
tính thuyết
phục sáng tạo
cao
Nhận diện và
phân tích
ược ưu
nhược iểm,
lập luận có
tính thuyết
phục
Xác ịnh
phân tích
những ưu iểm
hạn chế
chính, các lập
luận nhìn
chung ược
biện giải
thuyết phục
Không xác
ịnh hoặc phân
tích ược
những ưu iểm
hạn chế
chính, lập
luận không
thuyết phục
(thiếu bằng
chứng)
Thảo luận và
khuyến nghị
25
Thảo luận sâu sắc
toàn diện
liên kết ràng
với phần phân
tích. Các khuyến
nghị tính sáng
tạo thuyết
phục cao
Thảo luận hợp
lý, có liên kết
với phần phân
tích. Các
khuyến nghị
có tính sáng
tạo và thuyết
phục
Thảo luận ược
một số iểm
chính, liên
kết với phân
tích. Các
khuyến nghị
hợp lý
Thảo luận
không tập
trung
không
khuyến nghị
hoặc khuyến
nghị không
hợp lý
Kết luận
10
Trích dẫn
(APA 6 hoặc 7)
5
Tài liệu tham
khảo nhất quán
với tài liệu ã ược
trích dẫn, ược ịnh
dạng nhất quán
theo phong cách
APA 6 hoặc 7
thể hiện ược
nguồn
tài liệu uy tín
Tài liệu Tài
liệu tham
khảo nhất
quán với tài
liệu ã ược
trích dẫn, ược
ịnh dạng nhất
quán theo
phong cách
APA 6 hoặc 7
Tài liệu tham
khảo ược liệt
khá ầy ủ và
ược ịnh dạng
theo kiểu APA
6
hoặc 7
Không tài
liệu tham
khảo hoặc tài
liệu tham
khảo không
ược ịnh dạng
theo kiểu APA
6
hoặc 7
14. Hoạt ộng hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Encourage students' reading, self-study, and discovery (Khuyến khích sinh viên ọc,
tự học và tự tìm tòi)
- Teaching and discussion is supported through the LMS system (Giảng dạy và thảo
luận ược hỗ trợ bởi hệ thống LMS
- If there are any questions or problems related to the course that need to be discussed
or asked for support from the lecturer (or teaching assistant, if any), student can
contact lecturer or teaching assistant by office hour and appointment (Nếu sinh viên
có bắt kỳ câu hỏi hay vấn ề gì liên quan ến khoá học thì sẽ ược hỗ trợ từ giáo viên,
trợ giảng)
TP.HCM, ngày … tháng … năm ….
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58511332
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG
CHUYÊN NGÀNH (MINOR):
TRUYỀN THÔNG SỐ VÀ THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English):
Kinh tế học– Economics
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
4. Trình ộ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year)
…………………………………………………………………………………….
5. Số tín chỉ (Credits): 3 (3, 0)
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ ối với các hoạt ộng)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 45
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 0 + Tự
học, tự nghiên cứu (self-study): 0
7. Điều kiện tiên quyết (prerequisite courses): trình bày từ 2 ến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này Not applicable 396 lOMoAR cPSD| 58511332
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình ào tạo
Chuyên ề này sẽ cung cấp cho người học cái nhìn sâu sắc về khái niệm cơ bản về kinh tế
và nguồn lực khan hiếm, cung, cầu thị trường và giá cả trong mối quan hệ với khách hàng
cũng như hành vi của nhà sản xuất. Người học cũng có thể ánh giá ược các cấu trúc mô
hình thị trường cũng như sự can thiệp của chính phủ vào thị trường. Ngoài ra, kiến thức
của môn học có thể giúp người học không chỉ hiểu về các vấn ề kinh tế của một quốc gia
hoặc một vùng miền mà còn có thể ánh giá tình hình kinh tế chính trị vĩ mô cũng như
những tác ộng của nền kinh tế ối với một quốc gia và trên thế giới.
Môn học cũng cung cấp cho người học khả năng ánh giá sự hiệu quả của nền kinh tế. Hơn
thế nữa sinh viên có thể lập kế hoạch ngắn hạn hoặc dài hạn cho sự phát triển của doanh
nghiệp một cách hiệu quả.
Các khái niệm, nguyên lý, và công cụ phân tích ược cung cấp trong khóa học này sẽ giúp
người học có thể ứng dụng vào môi trường thực tế thông qua bài giảng, ví dụ, bài tập về
nhà, thảo luận nhóm và tiểu luận cuối kỳ.
This course seeks to provide an in-depth understanding of basic economic concepts and
scarce resources, markets in which supply, demand and prices are examined in connection
with consumers as well as producer behavior. The students can also evaluate various types
of market structures as well as the Government intervention into the market. In addition,
knowledge in the subject would enable the students not only to understand various broad
economic issues of a country or a region but also to evaluate macroeconomic policies as
well as economic fluctuations both in a country and in the world
The subject also provides the students with necessary abilities to evaluate economic
variables of efficiency. All of this helps students plan for a company’s short-run and long-
run development more effectively with consideration of effects of the government’s policies.
It also provides students with necessary abilities to evaluate economic variables as a whole.
Concepts, principles, and analytical tools in this course will be applied to real-world
problems through lecture, examples, homework assignments, group discussions, and final essays. 397 9.
Chuẩn ầu ra của học phần – Chuẩn ầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs): lOMoAR cPSD| 58511332
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Kinh tế học – Economics sẽ ạt ược các chuẩn ầu ra sau:
9.1 Chuẩn ầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu và giải thích ược các nguyên lý kinh tế - Understand and
explain principles of economics
- CLO1.2: Giải thích lý do can thiệp của chính phủ và hiệu quả kinh tế -
Explain reasons for government interventions and economic efficiency
- CLO1.3: Nắm bắt kiến thức và kỹ năng ể phân tích hành vi của người tiêu
dùng, quyết ịnh của nhà sản xuất và chiến lược của công ty - Comprehend
the knowledge and skills to analyze consumer behavior, producer
decisions and corporate strategies
- CLO1.4: Cung cấp kiến thức cơ bản và kỹ năng ể ánh giá và phân tích
các vấn ề kinh tế vi mô - Provide basic knowledge and skills to evaluate
and analyze macroeconomic events
- CLO1.5: Tranh luận và phản biện các chính sách kinh tế vĩ mô bằng cách
áp dụng một cách có hệ thống các khuôn khổ lý thuyết - Argue and
criticize macroeconomic policies by systematically applying theoretical frameworks
9.2 Chuẩn ầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Phát triển tư duy phản biện trong phân tích, ánh giá và giải quyết
vấn ề từ các quan iểm khác nhau - Develop critical thinking in analyzing,
evaluating and solving problems from different points of view
- CLO2.2: Có khả năng tổng hợp và trình bày các báo cáo kinh tế vĩ mô và
các vấn ề chính sách - Synthesize and present macroeconomic reports and policy issues
9.3 Chuẩn ầu ra Mức ộ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Responsibility)
- CLO3.1: Xây dựng ý kiến riêng trong các phát biểu liên quan ến lĩnh vực
kinh tế - Construct own opinion in statements related to the economic field
- CLO3.2: Xây dựng nền tảng kiến và kỹ năng phân tích vững chắc ể có
thể học các môn học tiếp theo hoặc các môn học ở trình ộ học cao hơn -
Build up a solid foundation of knowledge and economic analysis skills to study subsequent
Ma trận chuẩn ầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn ầu ra của chương trình ào
tạo (Course learning outcomes matrix) Chuẩn ầu ra của học phần (CLOs) (CĐR cấp 3)
PLO1.1 PLO1.2 PLO1.3 PLO1.4 PLO1.5
CLO1.1: Hiểu và giải thích ược các nguyên lý kinh tế H
CLO1.1: Understand and explain principles of economics
CLO1.2: Giải thích lý do can thiệp của chính phủ và hiệu S quả kinh tế
CLO1.2: Explain reasons for government interventions and economic efficiency
CLO1.3: Nắm bắt kiến thức và kỹ năng ể phân tích hành vi S
của người tiêu dùng, quyết ịnh của nhà sản xuất và chiến lược của công ty.
CLO1.3: Comprehend the knowledge and skills to analyze
consumer behavior, producer decisions and corporate strategies.
CLO1.4: Cung cấp kiến thức cơ bản và kỹ năng ể ánh giá và H
phân tích các vấn ề kinh tế vi mô
CLO1.4: Provide basic knowledge and skills to evaluate and analyze macroeconomic events
CLO1.5: Tranh luận và phản biện các chính sách kinh tế vĩ H
mô bằng cách áp dụng một cách có hệ thống các khuôn khổ lý thuyết.
CLO1.5: Argue and criticize macroeconomic policies by
systematically applying theoretical frameworks
CLO2.1: Phát triển tư duy phản biện trong phân tích, ánh giá
và giải quyết vấn ề từ các quan iểm khác nhau
CLO2.1: Develop critical thinking in analyzing, evaluating
and solving problems from different points of view
CLO2.2: Có khả năng tổng hợp và trình bày các báo cáo kinh
tế vĩ mô và các vấn ề chính sách.
CLO2.2: Synthesize and present macroeconomic reports and policy issues
CLO3.1: Xây dựng ý kiến riêng trong các phát biểu liên quan ến lĩnh vực kinh tế
CLO3.1: Construct own opinion in statements related to the economic field
CLO3.2: Xây dựng nền tảng kiến và kỹ năng phân tích vững
chắc ể có thể học các môn học tiếp theo hoặc các môn học
ở trình ộ học cao hơn.
CLO3.2: Build up a solid foundation of knowledge and
microeconomic analysis skills to study subsequent subjects,
or subjects at higher education level.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn ầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn ầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn ầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có óng góp cho chuẩn ầu ra tương ứng
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Textbooks): (từ 1 ến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: N. Gregory Mankiw (2021), Principles of Economics, 9th edition, Thomson South-Western
10.2 Tài liệu tham khảo (References):
Tài liệu 1: David Begg, Economics, Stanley Fischer
Tài liệu 2: Paul A. Samuelson & William D. Nordhaus, Economics, 19th Edition, Mcgraw- Hill, Inc.
Krugman, P., & Wells, R. (2015). Economics. Worth Publishers
10.3 Khác (Others):
Slide giảng của giảng viên biên soạn Lecture Notes:
Will be distributed by the Lecture via email or LMS Useful Websites: 1. OpenCourseware, Fulbright Economics Teaching Program:
http://ocw.fetp.edu.vn/index.cfm 2.
Mankiw Xtra! Website: http://mankiwxtra.swlearning.com 3.
Vietnam Economic Times: http://vneconomy.vn/home.htm 4.
Dominique Salvatore, Managerial Economics Website
http://www.swlearning.com/economics/salvatore/salvatore5e/salvatore5e.ht ml 5.
ECO 100 Online: http://www.chass.utoronto.ca/~reak/eco100/
Students are encouraged to add more reference resources into this list lOMoARcPSD| 58511332
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): Buổi
Nội dung giảng dạy (Content) Phương
Tài liệu học tập
Chuẩn bị của sinh viên (số tiết)
(tên chương, phần) (chapter, pháp (Learning
materials) (Student works in detail) Day section) giảng dạy (chương, phần)
(bài tập, thuyết trình, giải quyết (hour no.)
(Teaching method) (chapter, section) tình huống…) Day 1 Course Introduction Lecture and
Mankiw (2021) Chapter Multiple Choice Quiz (5 hr) Lecture 1: 10 principles of Group discussion 1, Chapter 2 Quantitative Assignment Ngày 1 Economics
Giảng dạy và thảo Chương 1, chương 2
Bài tập trắc nghiệm nhanh nhiều (5 tiết) Giới thiệu khóa học luận nhóm lựa chọn
Bài 1: 10 nguyên lý của Kinh tế Bài tập tính toán học Day 2
Lecture 2: Demand, Supply and Lecture and
Mankiw (2021) Chapter 4, Quantitative Assignment Market Equilibrium. Chapter 5 CLO1.3, CLO1.4, (5 hr.) Group discussion Bài tập tính toán
Bài 2: Cung, cầu và giá cả thị Chương 4, chương 5 CLO1.5, CLO2.1, Ngày 2 Giảng dạy và thảo trường CLO 2.2 luận nhóm (5 tiết) CLO 3.1, 3.2 Day 3 Lecture 3: Government Lecture and Mankiw (2021) Quantitative Assignment
Intervention & Market Efficiency CLO1.3, CLO1.4, (5 hr.)
Group discussion Chapter 6, Chapter 7 Bài tập tính toán
Bài 3: Sự can thiệp của chính phủ CLO1.5, CLO2.1, Ngày 3
Bài giảng và thảo Chương 6, chương 7
và hiệu ứng thị trường CLO 2.2 luận nhóm (5 tiết) CLO 3.1, 3.2 Day 4
Lecture 4: Cost of production & Lecture and Mankiw (2021) Quantitative Assignment (5 hr.) CLO1.3, CLO1.4,
Firm’s behavior in different Group discussion Chapter 13, Chapters 14- Bài tập tính toán market structures CLO1.5, CLO2.1, Ngày 4 17
Bài 4: Chi phí sản xuất và hành vi CLO 2.2 (5 tiết) Chương 13-17
của nhà sản xuất trong các cấu CLO 3.1, 3.2
trúc thị trường khác nhau
Lecture 5: Consumers’ behavior
Theory and group Mankiw (2021) Quantitative Assignment Day 5
Bài 5: Hành vi người tiêu dùng discussion Chapter 21 Bài tập tính toán (5 hr.) CLO1.3, CLO1.4, Chương 21 CLO1.5, CLO2.1, Ngày 5 Lý thuyết CLO 2.2 (5 tiết) Thảo luận CLO 3.1, 3.2 Day 6
Lecture 6: The Economy & Lecture and Mankiw (2021) Quantitative Assignment (5 hr.)
Macroeconomics: GDP, CPI and Group discussion Chapters 23, 24 & 28 Bài tập tính toán CLO1.3, CLO1.4, Ngày 6 the U rate Chương 23, 24 và 28 CLO1.5, CLO2.1, Bài giảng và thảo
Bài 6: Nền kinh tế và kinh tế vĩ mô: luận nhóm CLO 2.2 GDP, CPI và tỷ suất U CLO 3.1, 3.2 Day 7
Lecture 7: Financial System and Lecture and Mankiw (2021) Quantitative Assignment Monetary System CLO1.3, CLO1.4, (5 hr.)
Group discussion Chapters 26 & 29 Bài tập tính toán
Bài 7: Hệ thống tài chính và tiền CLO1.5, CLO2.1, Ngày 7
Bài giảng và thảo Chương 26 và 29 tệ CLO 2.2 luận nhóm (5 tiết) CLO 3.1, 3.2 Day 8
Lecture 8: Long run theories of Lecture and Mankiw (2021) Quantitative Assignment Macroeconomics CLO1.3, CLO1.4, (5 hr.)
Group discussion Chapter: 30 & 32 Bài tập tính toán
Bài 8: Lý thuyết của kinh tế vĩ mô CLO1.5, CLO2.1, Ngày 8
Bài giảng và thảo Chương 30 và 32 dài hạn CLO 2.2 luận nhóm (5 tiết) CLO 3.1, 3.2 Day 9
Lecture 9: Short run theory of Lecture and Mankiw (2021) Quantitative Assignment Macroeconomics
Group discussion Chapter 33 & 34 CLO1.3, CLO1.4, (5 hr.) Bài tập tính toán
Bài 9: Lý thuyết kinh tế vĩ mô ngắn Bài giảng và thảo Chương 33 và 34 CLO1.5, CLO2.1, Ngày 9 hạn luận nhóm CLO 2.2 (5 tiết) CLO 3.1, 3.2 Total: 45 hr 403
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Read lecture notes, slides, textbooks, additional readings and do assignment before
coming to class (Đọc tài liệu, bài giảng, giáo trình, tài liệu khác và làm bài tập trước khi ến lớp)
- Attend lectures in class (Tham dự lớp học)
- Participate in group discussions and do the tests. (Tham gia vào các hoạt ộng thảo
luận trong lớp và làm bài kiểm tra)
13. Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên (Student assessment system): -
Attendance & Doing quizzes (Dự lớp) 15% -
Group Assignment (Thảo luận nhóm) 15% -
Mid- term test (Kiểm tra giữa kỳ) 20% -
Final test (Kiểm tra cuối kỳ/dự án)
50% Thang iểm: (Scoring
guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng số Tốt
Khá (75%) Trung bình Kém (0%) (%) (100%) (50%) Không tham Thái ộ tham
Tích cực tham gia Có tham gia Ít tham gia các 50 gia các hoạt dự tích cực các hoạt ộng
các hoạt ộng hoạt ộng ộng Thời gian tham
Không vắng buổi Vắng không Vắng không Vắng từ 40% 50 quá 20% số quá 40% số dự ầy ủ nào tiết trở lên tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá (75%) Trung bình Kém (0%) (%) (100%) (50%) Khơi gợi vấn ề và Thái ộ tham Tham gia thảo Ít tham gia Không tham 20 dẫn dắt cuộc thảo gia luận thảo luận gia thảo luận luận
Phân tích, ánh Phân tích, Kỹ năng thảo Phân tích ánh Phân tích, giá khi tốt, khi 40 ánh giá chưa luận giá tốt ánh giá khá tốt chưa tốt tốt Chất lượng óng Có khi phù góp ý Không phù 40
Sáng tạo, phù hợp Phù hợp hợp, có khi kiến hợp chưa phù hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (0%) (%) (100%) (75%) (50%) Khá ầy ủ, còn
Phong phú hơn Đầy ủ theo yêu Thiếu nhiều thiếu 1 nội 10 nội dung yêu cầu cầu dung quan quan trọng Nội dung trọng Khá chính xác, Tương ối Thiếu chính Chính xác, khoa 20 khoa học, còn chính xác, xác, khoa học vài sai sót nhỏ
khoa học, còn học, nhiều 1 sai sót quan sai sót quan trọng trọng Cấu trúc bài
Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và slides 10 slides khá hợp và slides slides rất hợp lý tương ối hợp Cấu trúc và lý chưa hợp lý lý tính trực quan
Tương ối trực Ít/Không
Rất trực quan và Khá trực quan và 10 quan và thẩm trực quan và thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ thẩm mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ
Dẫn dắt vấn ề và ràng
nhưng nhưng vẫn có ràng, người Kỹ năng trình nghe không 10
lập luận lôi cuốn, chưa lôi cuốn, thể hiểu ược bày thể hiểu ược thuyết phục
lập luận khác các nội dung các nội dung thuyết phục quan trọng quan trọng Có tương tác Không Tương tác cử Tương tác bằng Tương tác bằng
bằng mắt, cử tương tác 10 mắt và cử chỉ chỉ mắt và cử chỉ tốt chỉ nhưng khá tốt bằng mắt và chưa tốt cử chỉ
Làm chủ thời Hoàn toàn úng Hoàn thành
gian và hoàn toàn thời gian, thỉnh úng thời gian, Quản lý thời 10
linh hoạt iều thoảng có linh không linh Quá giờ gian
chỉnh theo tình hoạt iều chỉnh hoạt theo tình huống theo tình huống huống Trả lời úng a
Trả lời úng a số số câu hỏi
Các câu hỏi ặt câu hỏi ặt úng nhưng chưa Không trả
úng ều ược trả lời và nêu ược ịnh nêu ược ịnh lời ược a số Trả lời câu hỏi 10 hướng phù hợp ầy ủ, rõ ràng và hướng phù ối với những câu hỏi ặt thỏa áng hợp ối với câu hỏi chưa trả úng những câu hỏi lời chưa trả lời ược
Nhóm phối hợp Nhóm có phối Không thể
tốt, thực sự chia hợp khi báo cáo Nhóm ít phối Sự phối hợp
hợp trong khi hiện sự kết 10
sẻ và hỗ trợ nhau và trả lời nhưng trong nhóm báo cáo và trả nối trong
trong khi báo cáo còn vài chỗ lời nhóm và trả lời chưa ồng bộ
Rubric 4. Đánh giá dự án Tiêu chí Trọng số Tốt Khá (75%) Trung bình Kém (0%) (%) (100%) (50%) Tóm tắt 5
Tóm tắt chính Tóm tắt chính Tóm tắt ngắn Thiếu hoặc
xác, rõ ràng và xác, rõ ràng gọn nhưng không rõ
hiệu quả mục và hiệu quả thiếu sự chính ràng, không tiêu, lập luận, mục tiêu, xác, rõ ràng tóm tắt ược phân tích và kết nhưng lập các khía cạnh luận luận, phân chính của dự tích và kết án 405 luận chưa rõ ràng Giới thiệu 15
Thiết lập bối cảnh Thiết lập bối Có cung cấp Thiếu bối
rõ ràng, xác ịnh cảnh rõ ràng, bối cảnh và cảnh, mục
rõ ràng mục tiêu, xác ịnh rõ tổng quan về tiêu và tổng
có biện giải hợp ràng mục tiêu, dự án, nhưng quan rõ ràng
lý, thuyết phục nhưng chưa mục tiêu về dự án
(trích dẫn nghiên biện giải hợp không ược lý, thuyết xác ịnh rõ cứu trước/số liệu) phục (trích ràng
và cung cấp cái dẫn nghiên
nhìn tổng quan cứu trước/số
toàn diện về dự liệu) và cung án cấp cái nhìn tổng quan chưa toàn diện về dự án Thảo luận (ưu 40
Nhận diện và Nhận diện và Xác ịnh và Không xác iểm và hạn phân tích toàn phân tích phân tích ịnh hoặc phân chế)
diện ưu iểm và ược ưu những ưu iểm tích ược
hạn chế, lập luận nhược iểm,
và hạn chế những ưu iểm
có tính thuyết lập luận có
chính, các lập và hạn chế
phục và sáng tạo tính thuyết luận nhìn chính, lập chung ược cao phục biện giải luận không thuyết phục thuyết phục (thiếu bằng chứng) Thảo luận và 25
Thảo luận sâu sắc Thảo luận hợp Thảo luận ược Thảo luận khuyến nghị
và toàn diện có lý, có liên kết một số iểm không tập
liên kết rõ ràng với phần phân chính, có liên trung và
với phần phân tích. Các kết với phân không có
tích. Các khuyến khuyến nghị tích. Các khuyến nghị
nghị có tính sáng có tính sáng khuyến nghị hoặc khuyến hợp lý nghị không
tạo và thuyết tạo và thuyết hợp lý phục cao phục Kết luận 10 Trích dẫn 5
Tài liệu tham Tài liệu Tài Tài liệu tham Không có tài (APA 6 hoặc 7) khảo nhất quán liệu
tham khảo ược liệt liệu tham
với tài liệu ã ược khảo
nhất kê khá ầy ủ và khảo hoặc tài
trích dẫn, ược ịnh quán với tài ược ịnh dạng liệu tham
dạng nhất quán liệu ã ược theo kiểu APA khảo không
theo phong cách trích dẫn, ược 6 ược ịnh dạng
APA 6 hoặc 7 và ịnh dạng nhất hoặc 7 theo kiểu APA thể hiện ược quán theo 6 nguồn phong cách hoặc 7 tài liệu uy tín APA 6 hoặc 7
14. Hoạt ộng hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Encourage students' reading, self-study, and discovery (Khuyến khích sinh viên ọc,
tự học và tự tìm tòi)
- Teaching and discussion is supported through the LMS system (Giảng dạy và thảo
luận ược hỗ trợ bởi hệ thống LMS
- If there are any questions or problems related to the course that need to be discussed
or asked for support from the lecturer (or teaching assistant, if any), student can
contact lecturer or teaching assistant by office hour and appointment (Nếu sinh viên
có bắt kỳ câu hỏi hay vấn ề gì liên quan ến khoá học thì sẽ ược hỗ trợ từ giáo viên, trợ giảng)
TP.HCM, ngày … tháng … năm ….
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN