Đề cương chi tiết học phần môn thống kê ứng dụng

Học phần Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế và Kinh Doanh cung cấp một cách có hệ thống các phương pháp thống kê cơ bản bao gồm việc thu thập dữ liệu về các hiện tượng kinh tế kinh doanh và việc xử lý tổng hợp các dữ liệu đã thu thập thành các thông tin hữu ích làm cơ sở cho việc ra các quyết định trong quản lý kinh tế và kinh doanh.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
PTCT.QT.xx.03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): THNG KÊ KINH TÊ
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): THNG KÊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
(Applied Statistics for Business and Economics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ môn Thống Kê – Phân Tích Dữ Liệu (Statistics - Data Analysis Department)
4. Trình độ (Level of competency): (apply for students at the first academic year)sinh
viên năm thứ nhất.
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15.
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 90
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này
Không có môn tiên quyết
lOMoARcPSD| 47206071
1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo.
Học phần Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế và Kinh Doanh cung cấp một cách có hệ thống
các phương pháp thống kê cơ bản bao gồm việc thu thập dữ liệu về các hiện tượng kinh tế kinh
doanh và việc xử lý tổng hợp các dữ liệu đã thu thập thành các thông tin hữu ích làm cơ sở cho
việc ra các quyết định trong quản kinh tế kinh doanh. Các phương pháp này bao gồm:
thống tả, xác suất căn bản, thống suy diễn, chỉ số thống kê, dự báo các mức độ của
hiện tượng trong tương lai. Giới thiệu với sinh viên các phần mềm hỗ trợ cho kỹ năng xử lý số
liệu thống kê; giúp sinh viên làm quen với việc đọc các kết quả thống kê được tính toán từ các
công cụ này.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
sẽ có tư duy và khả năng phân tích định lượng tốt hơn. Cụ thể sinh viên sẽ đạt được các
chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Trình bày được các khái niệm căn bản trong thống kê.
- CLO1.2: Hiểu và diễn giải được với các ví dụ cụ thể các ứng dụng của thống kê trong
các lĩnh vực kinh tế và kinh doanh, đặc biệt là trong ngành đang học.
- CLO1.3: Biết được các nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ cấp.
- CLO1.4: Phân biệt được thống kê mô tả và thống kê suy diễn.
- CLO1.5: Hiểu được khái niệm xác suất và ứng dụng của xác suất trong suy diễn thống
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Biết cách tìm được dữ liệu thống kê thứ cấp.
- CLO2.2: Biết cách thu thập được dữ liệu sơ cấp.
- CLO2.3: Thực hiện được tóm tắt dữ liệu dưới dạng bảng đồ thị hay đặc trưng số.
- CLO2.4: Thực hiện được thống kê suy diễn bao gồm ước lượng thống kê và kiểm định
giả thuyết thống kê.
- CLO2.5: Thực hiện được phân tích chuỗi thời gian và dự báo cơ bản.
- CLO2.6: Truyền đạt được ý nghĩa của các kết quả thống đối với việc ra quyết định
trong kinh tế và kinh doanh.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Làm việc theo nhóm để hoàn thành các bài tập nhóm
- CLO3.2: Chủ động công việc để hoàn thành bài tập đúng hạn
- CLO3.3: Tích cực lắng nghe ý kiến của giảng viên và tự điều chỉnh
2
lOMoARcPSD| 47206071
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:
lOMoARcPSD| 47206071
4
3
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
lOMoARcPSD| 47206071
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Thống trong Kinh Tế
Và Kinh Doanh, Nhà Xuất Bản Kinh Tế, 2020 (bản tiếng Việt).
Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Statistics for Business and Economics,
11th ed., South-Western CENGAGE LEARNING, 2011 (bản tiếng Anh),
Tài liệu 2: Slide bài giảng tiếng Anh và tiếng Việt
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB
Hồng Đức, 2008
10.3 Khác (Others):
Bộ dữ liệu thực hành cùng với tài liệu 1 được cung cấp trong khóa học trên UEH LMS
Kết quả tổng điều tra dân số Việt Nam 2019 [https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-
solieu-thong-ke/2019/12/ket-qua-tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-thoi-diem-0-gio-
ngay01-thang-4-nam-2019/]
Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2018
[https://www.gso.gov.vn/dulieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/05/ket-qua-khao-sat-muc-
song-dan-cu-viet-nam-nam2018/]
Giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giá
[https://www.gso.gov.vn/du-lieu-dac-ta/2019/03/giai-thich-thuat-ngu-noi-dung-
vaphuong-phap-tinh-mot-so-chi-tieu-thong-ke-gia/]
5
lOMoARcPSD| 47206071
8
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy (Content) Phương pháp giảng dạy Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (tên chương, phần) (Teaching method) (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (chapter, section) (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải quyết (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) tình huống…) CLO)
Buổi 1 Chương 1: Dữ liệu và thống kê Phương pháp chung: Tài liệu 1: chương 1 và Đọc trước tài liệu CLO1.1
(5 tiết) 1. Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanhthuyết giảng kết hợp với giải thích cụ thể và câu chương 2 Chia nhóm học tập, mỗi nhóm
từ CLO1.2
2. Dữ liệu hỏi gợi mở để giúp sinh 3 đến 5 sinh viên. CLO1.3
3. Nguồn dữ liệu viên nhận biết những điểm chính của nội dung Tham khảm các trang web: CLO1.4
http://www.gso.gov.vn
qua các tình huống.
4. Thống kê mô tả Đưa các tình huống: cần http://www.sbv.gov.vn CLO2.1
5. Thống kê suy diễn dữ liệu thống kê để ra https://unstats.un.org/home/ CLO2.2
6. Máy tính và phân tích thống kê quyết định; tại sao cần thống kê mô tả; tại sao http://data.un.org/ CLO2.3
7. Hướng dẫn về đạo đức trong thực hành cần thống kê suy diễn; sử https://www.fitchsolutions.com/
thống kê (SV tự đọc) dụng thông tin thống kê không đầy đủ, bóp méo https://www.euromonitor.com/ CLO3.1 Chương 2: Thống kê mô tả: trình bày sự
thật. https://www.nielsen.com/vn/vi/ bằng bảng và đồ thị
https://www.ibm.com/analytics/s
1. Tóm tắt dữ liệu phân loại pss-statistics-software
2. Tóm tắt dữ liệu định lượng Keyword để search: infographic.
3. Phân tích thăm dò dữ liệu Đề tài nhóm: thảo luận để xác
lOMoARcPSD| 47206071
định một vấn đề cần nghiên cứu
4. Bảng chéo và biểu đồ phân tán thống kê và xác định các dữ liệu cần thu thập. GV góp ý.
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy
tính Bài tập ở nhà: tự làm các bài tập
trong sách chương 1 và chương 2.
lOMoARcPSD| 47206071
10
Buổi 2
(5
tiết
)
đo số
. Đo lường vị trí
1
2
. Đo lường biến thiên
3
. Khảo sát hình dáng phân phối, v trí
tương đối và phát hiện các bất thường
. Phân tích thăm dò dữ liệu
4
. Đo lường liên hệ giữa 2 biến
5
. Trung bình có trọng số và làm việc với
6
dữ liệu đã phân tổ
. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy
7
tính
Giải đáp thắc mắc về các bài tập
Đưa tình huống ra quyết
định để SV hiểu đo lường
vị trí có ý nghĩa gì và đo
lường biến thiên có ý
nghĩa gì đối với việc ra
quyết định.
Thực hành bằng cách thực
hiện bài tập nhóm là một
dự án thu thập dữ liệu sơ
cấp và trình bày kết quả
thống kê mô tả.
Các nhóm trình bày kế
hoạch nghiên cứu, giảng
viên nhận xét, trao đổi ý
kiến
Tài liệu 1: chương 3
Đọc trước tài liệu
Đề tài nhóm: xác định tên đề tài,
định nghĩa vấn đề nghiên cứu,
phát biểu mục tiêu nghiên cứu,
các biến cần thu thập dữ liệu
Bài tập ở nhà
Bài tập trên Mindtap của
Cengage các chương 1,2,3 (tùy
chọn)
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.6
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Buổi 3
(5
tiết
)
Chương 4: Giới thiệu xác xuất
1
. Thực nghiệm, quy tắc đếm và xác suất
2
. Biến cố và xác suất
3
. Một số quan hệ xác suất căn bản
4
. Xác suất điều kiện
5
. Định lý Bayes
Chương 5: Phân phối xác xuất rời rạc
1
. Biến ngẫu nhiên
2
. Phân phối xác xuất rời rạc
. Giá trị kỳ vọng và phương sai
3
Đặt tình huống gi mở
khi ra quyết định, kết quả
sẽ không chắc chắn, do đó
người ra quyết đnh cần
biết khả năng xảy ra để
đối sách phù hợp
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối
xác suất của biến ngẫu
nhiên.
Các nhóm trình bày bản
câu hỏi, giảng viên nhận
xét và trao đổi ý kiến
Tài liệu 1: chương 4 và
chương 5
Đọc trước tài liệu
Bài tập ở nhà
Đề tài nhóm: bản câu hỏi và kế
hoạch thu thập dữ liệu.
CLO1.5
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
lOMoARcPSD| 47206071
4
. Phân phối xác xuất nhị thức
5
. Phân phối xác suất Poisson
6
. Phân phối siêu bội (SV tự đọc
)
Buổi 4
(5
tiết
)
Chương 6: Phân phối xác suất liên tục
1
. Phân phối xác suất đều
2
, Phân phối xác suất chuẩn
3
. Xấp xỉ phân phối xác suất nhị thức bằng
phân phối xác suất chuẩn (định lý giới hạn
trung tâm)
. Phân phối xác suất hàm mũ (SV tự đọc
4
)
Chương 7: Chọn mẫu và phân phối xác
xuất mẫu
1
. Chọn mẫu
2
. Ước lượng điểm
3
. Phân phối mẫu
4
. Phân phối của trung bình mẫu – định lý
giới hạn trung tâm
5
. Phân phối của tỷ lệ mẫu
6
. Tính chất của ước lượng điểm
7
. Các phương pháp chọn mẫu khác (SV
tự đọc)
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối
xác suất của biến ngẫu
nhiên liên tục.
Lấy ví dụ việc việc chuẩn
hóa dữ liệu đưa về Phân
phối xác suất chuẩn chuẩn
hóa, giúp cho việc nh
xác suất nhanh chóng với
bảng tra và hàm thống kê.
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối
xác suất mẫu và ứng dụng
của phân phối mẫu trong
việc ước lượng khoảng và
kiểm định giả thuyết
thống kê.
Tài liệu 1: chương 6 và
chương 7
Đọc trước tài liệu
Bài tập ở nhà
Đề tài nhóm: điều chỉnh bản câu
hỏi và tiến hành thu thập dữ
liệu.
Bài tập trên Mindtap Cengage
các chương 4,5,6,7 (tùy chọn)
CLO1.5
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Buổi 5
(5
tiết
)
Chương 8: Ước lượng khoảng
Đưa ra các tình huống ra
quyết định cần thông tin
từ kết quả ước lượng
Tài liệu 1: chương 8 và
chương 9
Đọc trước tài liệu.
Bài tập ở nhà
CLO1.5
CLO2.4
lOMoARcPSD| 47206071
12
1
. Ước lượng trung bình tổng thể
2
. Xác định cỡ mẫu
3
. Ước lượng tỷ lệ tổng thể
Chương 9: Kiểm định giả thuyết
khoảng và kiểm định giả
thuyết
Đề tài nhóm: tiếp tục thu thập
dữ liệu.
Bài tập trên Mindtap của
Cengage các chương 8,9,10 (tùy
chọn)
CLO2.6
CLO3.1
CLO3.2
lOMoARcPSD| 47206071
(5
tiết
)
(20%)
Nộp đề tài nhóm (20%)
CLO3.2
CLO3.3
Buổi 8
tiết
(5
)
Chương 13: Chỉ số thống kê
. Số tương đối về giá
1
. Chỉ số giá tổng hợp
2
3
. Tính toán chỉ số giá từ số tương đối về
giá
4
. Các chỉ số giá quan trọng
5
. Khử lạm phát chuỗi thời gian với số
tương đối về giá
6
. Một số vấn đề cần chú ý trong chỉ số
giá
. Chỉ số số lượng
7
Chương 14: Phân tích chuỗi thời gian
và dự báo
. Các thành phần của chuỗi thời gian
1
. Các phương pháp làm trơn
2
. Dự phóng xu hướng
3
. Thành phần xu hướng và mùa
4
5
. Phân tích hồi quy
6
. Các phương pháp định tính (sv tự đọc
)
Đưa ra các tình huống ra
quyết định cần thông tin
về sự thay đổi giá hay sự
thay đổi về lượng qua thời
gian.
Đưa ra tình huống cần
phải dự báo trong kinh tế
và kinh doanh
Tài liệu 1: chương 13 và
chương 14
Tài liệu 1: chương 11 và
chương 12 (tùy chọn)
Đọc trước tài liệu.
Bài tập ở nhà.
Bài tập trên Mindtap của
Cengage (tùy chọn)
CLO2.1
CLO2.5
CLO2.6
Buổi 9
(5
tiết
)
Ôn tập, giải đáp thắc mắc bài tập
Công bố điểm quá trình
Bài tập ở nhà
Tổng cộng:
lOMoARcPSD| 47206071
14
45
tiết
lOMoARcPSD| 47206071
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự giờ, hoàn thành bài đọc trước
khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
Sinh viên phải thực hiện đầy dủ các công việc:
- Đọc trước tài liệu cho buổi học và thực hiện tất cả các hoạt động được liệt kê chi
tiết trong Mục 11;
- Sinh viên phải tích cực tham gia ý kiến trong các tình huống đưa ra trong bài
giảng;
- Tích cực tham gia và đóng góp cho đề tài nhóm.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Kiểm tra định kỳ: 30%
- Kiểm tra giữa kỳ: 20%
- Thi kết thúc học phần (Dự án): 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá đề tài nhóm
Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Chủ động và Tham gia thảo Không tham
Xác định vấn đề Ít tham gia
tích cực thảo luận với giảng gia thảo luận nghiên cứu, mục tiêu
thảo luận và
20 luận với giảng viên và thực với giảng viên, nghiên cứu, nội dung
với giảng viên
viên và điều hiện điều chỉnh không thực nghiên cứu và ít điều chỉnh
chỉnh tốt theo yêu cầu hiện điều chỉnh
Kế hoạch thu Kế hoạch thu Kế hoạch thu
Kế hoạch thu
Kế hoạch thu thập thập dữ liệu rất thập dữ liệu thập dữ liệu ít
10 thập dữ liệu sơ dữ liệu chi tiết và rõ khá chi tiết và chi tiết và chưa
sài
ràng rõ ràng rõ ràng
Tích cực thu
Thu thập dữ liệu Thu thập dữ Thu thập dữ
thập dữ liệu
đúng yêu cầu về liệu khá đúng liệu ít đúng
không đúng
Thu thập dữ liệu 10 quy mô mẫu và yêu cầu về quy yêu cầu về quy
yêu cầu về quy
đối tượng khảo mô mẫu và đối mô mẫu và đối
mẫu đối
sát tượng tượng
tượng
Tóm tắt và Tóm tắt và
Tóm tắt và trình Tóm tắt và trình bày dữ trình bày dữ
Tóm tắt và trình bày bày dữ liệu rất trình bày dữ
10 liệu khá dễ liệu khó dễ dữ liệu dễ hiểu, rất dễ liệu dễ hiểu, dễ
hiểu, khá dễ hiểu, khó hình
hình dung hình dung hình dung dung
Suy diễn khá Suy diễn chấp Suy diễn chưa
Thống kê suy nghĩa 10 Suy diễn tốt
tốt nhận được tốt
Ý nghĩa và ứng dụng 20 Diễn giải ý Diễn giải ý Diễn giải ý Diễn giải ý của kết quả
phân tích nghĩa của kết nghĩa của kết nghĩa của kết nghĩa của kết
12
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Giảng viên sẽ giải đáp thắc mắc cho sinh viên trên diễn đàn trực tuyến, và xếp lịch mỗi
tuần ít nhất một buổi giảng viên sẽ mặt văn phòng khoa để gặp trực tiếp sinh
viên giải quyết các vấn đề phức tạp cần tương tác trực tiếp. Lịch tiếp sinh viên diễn
đàn trực tuyến giảng viên phải thông báo cho sinh viên ngay từ buổi học đầu tiên
thông báo trên khóa học trên UEH LMS của lớp học phần.
TP.HCM, ngày 26 tháng 02 năm 2021
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Hoàng Trọng – Hà Văn Sơn
thống kê
quả thống kê đối
với việc ra quyết
định tốt
quả thống kê
đối với việc ra
quyết định khá
tốt
quả thống kê
đối với việc ra
quyết định
chấp nhận
được
quả thống kê
đối với việc ra
quyết định
chưa tốt
Chất lượng bài báo
cáo
20
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù hợp
Không phù
hợp
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 PTCT.QT.xx.03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): THỐNG KÊ KINH TÊ
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): THỐNG KÊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English):
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
(Applied Statistics for Business and Economics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ môn Thống Kê – Phân Tích Dữ Liệu (Statistics - Data Analysis Department)
4. Trình độ (Level of competency): (apply for students at the first academic year)sinh viên năm thứ nhất.
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15.
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 90
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này Không có môn tiên quyết lOMoAR cPSD| 47206071 1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo.
Học phần Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế và Kinh Doanh cung cấp một cách có hệ thống
các phương pháp thống kê cơ bản bao gồm việc thu thập dữ liệu về các hiện tượng kinh tế kinh
doanh và việc xử lý tổng hợp các dữ liệu đã thu thập thành các thông tin hữu ích làm cơ sở cho
việc ra các quyết định trong quản lý kinh tế và kinh doanh. Các phương pháp này bao gồm:
thống kê mô tả, xác suất căn bản, thống kê suy diễn, chỉ số thống kê, dự báo các mức độ của
hiện tượng trong tương lai. Giới thiệu với sinh viên các phần mềm hỗ trợ cho kỹ năng xử lý số
liệu thống kê; giúp sinh viên làm quen với việc đọc các kết quả thống kê được tính toán từ các công cụ này.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
sẽ có tư duy và khả năng phân tích định lượng tốt hơn. Cụ thể sinh viên sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Trình bày được các khái niệm căn bản trong thống kê.
- CLO1.2: Hiểu và diễn giải được với các ví dụ cụ thể các ứng dụng của thống kê trong
các lĩnh vực kinh tế và kinh doanh, đặc biệt là trong ngành đang học.
- CLO1.3: Biết được các nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ cấp.
- CLO1.4: Phân biệt được thống kê mô tả và thống kê suy diễn.
- CLO1.5: Hiểu được khái niệm xác suất và ứng dụng của xác suất trong suy diễn thống kê
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Biết cách tìm được dữ liệu thống kê thứ cấp.
- CLO2.2: Biết cách thu thập được dữ liệu sơ cấp.
- CLO2.3: Thực hiện được tóm tắt dữ liệu dưới dạng bảng đồ thị hay đặc trưng số.
- CLO2.4: Thực hiện được thống kê suy diễn bao gồm ước lượng thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê.
- CLO2.5: Thực hiện được phân tích chuỗi thời gian và dự báo cơ bản.
- CLO2.6: Truyền đạt được ý nghĩa của các kết quả thống kê đối với việc ra quyết định
trong kinh tế và kinh doanh.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Làm việc theo nhóm để hoàn thành các bài tập nhóm
- CLO3.2: Chủ động công việc để hoàn thành bài tập đúng hạn
- CLO3.3: Tích cực lắng nghe ý kiến của giảng viên và tự điều chỉnh 2 lOMoAR cPSD| 47206071
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix) Ví dụ: lOMoAR cPSD| 47206071 3 4
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng lOMoAR cPSD| 47206071
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Thống Kê trong Kinh Tế
Và Kinh Doanh, Nhà Xuất Bản Kinh Tế, 2020 (bản tiếng Việt).
Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Statistics for Business and Economics,
11th ed., South-Western CENGAGE LEARNING, 2011 (bản tiếng Anh),
Tài liệu 2: Slide bài giảng tiếng Anh và tiếng Việt
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008 10.3 Khác (Others):
Bộ dữ liệu thực hành cùng với tài liệu 1 được cung cấp trong khóa học trên UEH LMS
Kết quả tổng điều tra dân số Việt Nam 2019 [https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-
solieu-thong-ke/2019/12/ket-qua-tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-thoi-diem-0-gio- ngay01-thang-4-nam-2019/]
Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2018
[https://www.gso.gov.vn/dulieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/05/ket-qua-khao-sat-muc-
song-dan-cu-viet-nam-nam2018/]
Giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giá
[https://www.gso.gov.vn/du-lieu-dac-ta/2019/03/giai-thich-thuat-ngu-noi-dung-
vaphuong-phap-tinh-mot-so-chi-tieu-thong-ke-gia/] 5 lOMoAR cPSD| 47206071
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): Buổi
Nội dung giảng dạy (Content)
Phương pháp giảng dạy
Tài liệu học tập
Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR (số tiết) (tên chương, phần) (Teaching method) (Learning materials) (Student works in detail) học phần Day (chapter, section) (chương, phần)
(bài tập, thuyết trình, giải quyết (Corresponding (hour no.) (chapter, section) tình huống…) CLO) Buổi 1
Chương 1: Dữ liệu và thống kê Phương pháp chung: Tài liệu 1: chương 1 và Đọc trước tài liệu CLO1.1 (5 tiết)
1. Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanhthuyết giảng kết hợp với giải thích cụ thể và câu
chương 2 Chia nhóm học tập, mỗi nhóm từ CLO1.2 2. Dữ liệu
hỏi gợi mở để giúp sinh 3 đến 5 sinh viên. CLO1.3 3. Nguồn dữ liệu
viên nhận biết những điểm chính của nội dung Tham khảm các trang web: CLO1.4 http://www.gso.gov.vn qua các tình huống. 4. Thống kê mô tả
Đưa các tình huống: cần http://www.sbv.gov.vn CLO2.1 5. Thống kê suy diễn
dữ liệu thống kê để ra https://unstats.un.org/home/ CLO2.2
6. Máy tính và phân tích thống kê quyết định; tại sao cần thống kê mô tả; tại sao http://data.un.org/ CLO2.3
7. Hướng dẫn về đạo đức trong thực hành cần thống kê suy diễn; sử https://www.fitchsolutions.com/
thống kê (SV tự đọc) dụng thông tin thống kê không đầy đủ, bóp méo https://www.euromonitor.com/ CLO3.1 Chương 2: Thống kê mô tả: trình bày sự
thật. https://www.nielsen.com/vn/vi/ bằng bảng và đồ thị
https://www.ibm.com/analytics/s
1. Tóm tắt dữ liệu phân loại pss-statistics-software
2. Tóm tắt dữ liệu định lượng
Keyword để search: infographic.
3. Phân tích thăm dò dữ liệu
Đề tài nhóm: thảo luận để xác 8 lOMoAR cPSD| 47206071
định một vấn đề cần nghiên cứu
4. Bảng chéo và biểu đồ phân tán thống kê và xác định các dữ liệu cần thu thập. GV góp ý.
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy tính
Bài tập ở nhà: tự làm các bài tập
trong sách chương 1 và chương 2. lOMoAR cPSD| 47206071 Buổi 2
Chương 3: Thống kê mô tả: các thước
Đưa tình huống ra quyết Tài liệu 1: chương 3 Đọc trước tài liệu CLO2.1 (5 đo số
định để SV hiểu đo lường tiết )
Đề tài nhóm: xác định tên đề tài, CLO2.2
vị trí có ý nghĩa gì và đo . Đ 1 o lường vị trí lường biến thiên có ý
định nghĩa vấn đề nghiên cứu, CLO2.3 2
phát biểu mục tiêu nghiên cứu, . Đo lường biến thiên
nghĩa gì đối với việc ra CLO2.6 quyết định.
các biến cần thu thập dữ liệu
3 . Khảo sát hình dáng phân phối, vị trí
tương đối và phát hiện các bất thường
Thực hành bằng cách thực Bài tập ở nhà
hiện bài tập nhóm là một CLO3.1 . Phân t 4 ích thăm dò dữ liệu
dự án thu thập dữ liệu sơ
Bài tập trên Mindtap của CLO3.2
cấp và trình bày kết quả
Cengage các chương 1,2,3 (tùy . Đ
5 o lường liên hệ giữa 2 biến thống kê mô tả. chọn) CLO3.3 .
6 Trung bình có trọng số và làm việc với Các nhóm trình bày kế dữ liệu đã phân tổ
hoạch nghiên cứu, giảng
viên nhận xét, trao đổi ý . H 7
ướng dẫn sử dụng chương trình máy tính kiến
Giải đáp thắc mắc về các bài tập Buổi 3
Chương 4: Giới thiệu xác xuất
Đặt tình huống gợi mở Tài liệu 1: chương 4 và Đọc trước tài liệu CLO1.5 (5
khi ra quyết định, kết quả chương 5 tiết )
1 . Thực nghiệm, quy tắc đếm và xác suất Bài tập ở nhà
sẽ không chắc chắn, do đó
2 . Biến cố và xác suất
người ra quyết định cần
Đề tài nhóm: bản câu hỏi và kế CLO3.1
biết khả năng xảy ra để có
hoạch thu thập dữ liệu. 3 CLO3.2
. Một số quan hệ xác suất căn bản đối sách phù hợp CLO3.3
4 . Xác suất điều kiện
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối 5 . Định lý Bayes
xác suất của biến ngẫu
Chương 5: Phân phối xác xuất rời rạc nhiên. Các nhóm trình bày bản 1 . Biến ngẫu nhiên
câu hỏi, giảng viên nhận
2 . Phân phối xác xuất rời rạc
xét và trao đổi ý kiến . G
3 iá trị kỳ vọng và phương sai 10 lOMoAR cPSD| 47206071
4 . Phân phối xác xuất nhị thức
5 . Phân phối xác suất Poisson
6 . Phân phối siêu bội (SV tự đọc ) Buổi 4
Chương 6: Phân phối xác suất liên tục
Đặt ra tình huống tại sao Tài liệu 1: chương 6 và Đọc trước tài liệu CLO1.5 (5
cần phải biết phân phối chương 7 tiết )
1 . Phân phối xác suất đều Bài tập ở nhà
xác suất của biến ngẫu
2 , Phân phối xác suất chuẩn nhiên liên tục.
Đề tài nhóm: điều chỉnh bản câu CLO3.1
hỏi và tiến hành thu thập dữ 3
Lấy ví dụ việc việc chuẩn CLO3.2
. Xấp xỉ phân phối xác suất nhị thức bằng liệu.
phân phối xác suất chuẩn (định lý giới hạn
hóa dữ liệu đưa về Phân CLO3.3 trung tâm)
phối xác suất chuẩn chuẩn
Bài tập trên Mindtap Cengage hóa, giúp cho việc tính
các chương 4,5,6,7 (tùy chọn) . Phân phố 4
i xác suất hàm mũ (SV tự đọc ) xác suất nhanh chóng với
bảng tra và hàm thống kê.
Đặt ra tình huống tại sao
Chương 7: Chọn mẫu và phân phối xác
cần phải biết phân phối xuất mẫu
xác suất mẫu và ứng dụng 1 . Chọn mẫu
của phân phối mẫu trong
việc ước lượng khoảng và 2 . Ước lượng điểm kiểm định giả thuyết 3 thống kê. . Phân phối mẫu
4 . Phân phối của trung bình mẫu – định lý giới hạn trung tâm
5 . Phân phối của tỷ lệ mẫu
6 . Tính chất của ước lượng điểm
7 . Các phương pháp chọn mẫu khác (SV tự đọc) Buổi 5
Chương 8: Ước lượng khoảng
Đưa ra các tình huống ra Tài liệu 1: chương 8 và Đọc trước tài liệu. CLO1.5 (5
quyết định cần thông tin chương 9 tiết ) Bài tập ở nhà CLO2.4
từ kết quả ước lượng lOMoAR cPSD| 47206071
1 . Ước lượng trung bình tổng thể khoảng và kiểm địn 12 h giả
Đề tài nhóm: tiếp tục thu thập CLO2.6 thuyết dữ liệu. 2 . Xác định cỡ mẫu
Bài tập trên Mindtap của
3 . Ước lượng tỷ lệ tổng thể CLO3.1
Cengage các chương 8,9,10 (tùy
Chương 9: Kiểm định giả thuyết chọn) CLO3.2 lOMoAR cPSD| 47206071 (5 tiết ) (20%) CLO3.2
Nộp đề tài nhóm (20%) CLO3.3 Buổi 8
Chương 13: Chỉ số thống kê
Đưa ra các tình huống ra
Tài liệu 1: chương 13 và Đọc trước tài liệu. CLO2.1 (5
quyết định cần thông tin chương 14 tiết ) . Số tư 1 ơng đối về giá Bài tập ở nhà. CLO2.5
về sự thay đổi giá hay sự
Tài liệu 1: chương 11 và . C 2 hỉ số giá tổng hợp
thay đổi về lượng qua thời
Bài tập trên Mindtap của CLO2.6 chương 12 (tùy chọn) gian. Cengage (tùy chọn)
3 . Tính toán chỉ số giá từ số tương đối về giá
4 . Các chỉ số giá quan trọng
5 . Khử lạm phát chuỗi thời gian với số tương đối về giá
6 . Một số vấn đề cần chú ý trong chỉ số giá . C 7 hỉ số số lượng Đưa ra tình huống cần
phải dự báo trong kinh tế
Chương 14: Phân tích chuỗi thời gian và kinh doanh và dự báo . C
1 ác thành phần của chuỗi thời gian . C
2 ác phương pháp làm trơn . D 3 ự phóng xu hướng .
4 Thành phần xu hướng và mùa 5 . Phân tích hồi quy
6 . Các phương pháp định tính (sv tự đọc ) Buổi 9
Ôn tập, giải đáp thắc mắc bài tập Bài tập ở nhà (5 tiết )
Công bố điểm quá trình Tổng cộng: lOMoAR cPSD| 47206071 45 tiết 14 lOMoAR cPSD| 47206071
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự giờ, hoàn thành bài đọc trước
khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

Sinh viên phải thực hiện đầy dủ các công việc:
- Đọc trước tài liệu cho buổi học và thực hiện tất cả các hoạt động được liệt kê chi tiết trong Mục 11;
- Sinh viên phải tích cực tham gia ý kiến trong các tình huống đưa ra trong bài giảng;
- Tích cực tham gia và đóng góp cho đề tài nhóm.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Kiểm tra định kỳ: 30% - Kiểm tra giữa kỳ: 20%
- Thi kết thúc học phần (Dự án): 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá đề tài nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Chủ động và Tham gia thảo Không tham Xác định vấn đề Ít tham gia
tích cực thảo luận với giảng gia thảo luận nghiên cứu, mục tiêu thảo luận và 20
luận với giảng viên và thực
với giảng viên, nghiên cứu, nội dung với giảng viên
viên và điều hiện điều chỉnh không thực nghiên cứu và ít điều chỉnh chỉnh tốt theo yêu cầu hiện điều chỉnh Kế hoạch thu Kế hoạch thu Kế hoạch thu Kế hoạch thu Kế hoạch thu thập thập dữ liệu rất thập dữ liệu thập dữ liệu ít 10
thập dữ liệu sơ dữ liệu chi tiết và rõ khá chi tiết và chi tiết và chưa sài ràng rõ ràng rõ ràng Tích cực thu
Thu thập dữ liệu Thu thập dữ Thu thập dữ thập dữ liệu đúng yêu cầu về
liệu khá đúng liệu ít đúng không đúng Thu thập dữ liệu 10
quy mô mẫu và yêu cầu về quy yêu cầu về quy yêu cầu về quy đối tượng khảo
mô mẫu và đối mô mẫu và đối mô mẫu và đối sát tượng tượng tượng Tóm tắt và Tóm tắt và
Tóm tắt và trình Tóm tắt và trình bày dữ trình bày dữ Tóm tắt và trình bày bày dữ liệu rất trình bày dữ 10 liệu khá dễ liệu khó dễ dữ liệu
dễ hiểu, rất dễ liệu dễ hiểu, dễ hiểu, khá dễ hiểu, khó hình hình dung hình dung hình dung dung Suy diễn khá Suy diễn chấp Suy diễn chưa Thống kê suy nghĩa 10 Suy diễn tốt tốt nhận được tốt Ý nghĩa và ứng dụng 20 Diễn giải ý Diễn giải ý Diễn giải ý
Diễn giải ý của kết quả phân tích
nghĩa của kết nghĩa của kết nghĩa của kết nghĩa của kết 12 quả thống kê quả thống kê quả thống kê quả thống kê đối đối với việc ra đối với việc ra đối với việc ra thống kê với việc ra quyết quyết định quyết định khá quyết định định tốt chấp nhận tốt chưa tốt được Có khi phù Chất lượng bài báo Sáng tạo, phù Không phù 20 Phù hợp hợp, có khi cáo hợp hợp chưa phù hợp
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Giảng viên sẽ giải đáp thắc mắc cho sinh viên trên diễn đàn trực tuyến, và xếp lịch mỗi
tuần có ít nhất một buổi giảng viên sẽ có mặt ở văn phòng khoa để gặp trực tiếp sinh
viên giải quyết các vấn đề phức tạp cần tương tác trực tiếp. Lịch tiếp sinh viên và diễn
đàn trực tuyến giảng viên phải thông báo cho sinh viên ngay từ buổi học đầu tiên và
thông báo trên khóa học trên UEH LMS của lớp học phần.
TP.HCM, ngày 26 tháng 02 năm 2021
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
Hoàng Trọng – Hà Văn Sơn