Đề cương chi tiết môn học. Tên môn học : Higher mathematics for engineers 2 | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Tên môn học: TOÁN CAO CẤP CHO KỸ SƯ 2; 2. Tên Tiếng Anh: HIGHER MATHEMATICS FOR ENGINEERS 2; Mã môn h : MATH 133201; Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm). Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết +
0*3 tiết thực hành + 6 tiết tự học/ tuần) 4. Các giảng viên phụ trách môn học: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Ngành đào tạo:
Trình ào tđộ đ ạo: Đại học
Chương tr đào tạo:ình
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn h : Mã môn h : MATH 133201 ọc TOÁN CAO C 2ẤP CHO KỸ SƯ ọc
2. Tên Ti HIGHER MATHEMATICS FOR ENGINEERS 2 ếng Anh:
3. S : 3 ố tín chỉ tín ch 3/0/6) (3 tín ch ành/thí nghi ỉ ( ỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực h ệm)
Phân b : 15 tu (3 ti 0*3 ti ành + 6 ti / tu ố thời gian ần ết lý thuyết + ết thực h ết tự học ần)
4. Các gi ên ph môn h ảng vi ụ trách ọc:
1/ TS. Nguy ễn Văn Toản
2/ TS. Nguy ễn Khắc Tín
3/ TS. Bành Đức Dũng
4/ TS. Tr ần Hương Lan
5/ TS. Đinh Văn Hoàng
6/ ThS. Trương Vĩnh An
7/ ThS. Ph ạm Văn Hiển
8/ ThS. Lê Th ị Thanh Hải
9/ ThS. Hoàng Nguyên Lý
10/ ThS. Nguy ễn Quang Huy
11/ ThS. Nguy ễn Hồng Nhung
12/ ThS. Hoàng Th ị Minh Thảo
13/ ThS. Lê Th Trang ị Mai
14/ ThS. Nguy ễn Ngọc Tứ
15/ ThS. Võ Th ị Vân Anh
16/ ThS. Phan Phương Dung
17/ ThS. Tr ần Thị Hạnh
18/ ThS. Nguy ê Thi ễn L
19/ ThS. Lê Công Nhàn
20/ GV. Ngô H ữu Tâm
5. tham gia h môn h Điều kiện ọc tập ọc
Môn h Toán cao c ọc trước: ấp cho kỹ sư I
6. Mô t môn h (Course Description) ọc
Môn h này cung c các ki v ình vi phân, ọc ấp ến thức cơ bản đại số tuyến tính, hệ phương tr
chu à nghi ình àm riêng. ỗi Fourier v ệm của bài toán biên đối với phương tr đạo h
7. êu môn h (Course Goals) Mục ti ọc
GV: Ngô H u Tâm
ĐT: 0913603231
Email: tanh@hcmute.edu.vn
Đánh giá quá trình(50%): 3 bài ki m tra(60 phút/bài)+ 1 bài thu ho ch+ đánh giá ti lp
Thi cu i k (50%): Thi theo chung- 90 phút (Tài li u: c s d ng 1 t đ Đ đư gi y A4 vi t tay) ế
2
Mục tiêu
(Goals)
Mô t
(Goal description)
(Môn h này trang b ên:) ọc ị cho sinh vi
Chuẩn
đầu ra
CDIO
Trình độ
năng lực
G1
Khái ni tính ch c ệm, ất bản ủa ma trận, định thức, hệ
phương tr ến tính, ệ phương tr ến tínhình tuy h ình vi phân tuy
và các bài toán biên
1.2 3
G2
Kh phân tích, l gi bài ả năng xác định, ập luận để ải quyết các
toán v ma tr ình tuy h ận, định thức, hệ phương tr ến tính,
phương tr ến tính phương tr đạo hình vi phân tuy ình àm
riêng.
2.1
2.4
2.5
3
3
3
G3
Knăng l ệc nhóm, giao tiếp v ết tr ằng các àm vi à thuy ình b
hình th ình chi ài thu hoức tr ếu, b ạch, giao tiếp điện tử
(email).
3.1
3.2
2
2
8. Chu môn h ẩn đầu ra của ọc
Chuẩn
đầu ra
MH
Mô t
(Sau khi h ọc xong môn học này, người học có thể:)
Chuẩn
đầu ra
CDIO
Trình độ
năng lực
G1
G1.1
Áp d ma trụng được các phép toán ận, tính được định thức
để giải được hệ phương tr ến tính, t riình tuy ìm tr êng, vec
tơ riêng, và giải được hệ phương tr ến tínhình vi phân tuy
1.2
3
G1.2
Áp d àm tr à chu 1.2 ụng được các h ực giao v ỗi Fourier
3
G1.3
Áp d các k ình ụng được thuật đối với ba phương tr đạo
hàm riêng c à vổ điển, sử dụng được Định lý Frobenius v ận
d ình vi phân trong vụng được các kiến thức về phương tr ật
lý và k ỹ thuật
1.2
3
G2
G2.1
Xây d ình tuy ài ựng được mô h ến tính để giải quyết các b
toán k ỹ thuật
2.1.1
2.4.2
3
3
G2.2
Thi à b 2.1.3 ết lập được chuỗi Fourier của hàm đơn điệu v ị chặn
2.1.4
3
3
G2.3
X các bài toán trong k ba được thuật liên quan đến
phương tr đạo h ổ điển ình àm riêng c
2.4.3
2.4.4
2.4.6
3
3
3
G2.4
tính trung th trách nhi trong quá trình làm ực ệm
bài t hân, làm bài t hóm làm bài ki ập n ập n ểm tra.
Thực hiện các nhiệm vụ được giao đúng thời gian quy
định
2.4.7
2.5.1
3
3
3
G2.5
Có k à nghiên c ài ỹ năng tự đọc v ứu các phần tự học trong t
li à giáo viên yêu c ệu m ầu.
2.4.5
2.4.6
3
3
33
G3.1
thái độ tích cực hợp tác với giáo viên và các sinh viên
khác trong quá trình h à làm bài t ọc v ập.
3.2.3
3.2.4
2
2
G3.2
Phân công th công vi mực hiện ệc trong nhóm ột cách
hi . ệu quả
3.1.2
3.1.3
3.2.3
2
2
2
G3.3
kh huy ình báo cáo k àm vinăng t ết tr ết quả l ệc của
nhóm
3.2.6
2
9. Đạo đức khoa học:
+ Các bài t à và d ph ên. Nập ở nh ự án ải được thực hiện từ chính bản thân sinh vi ếu bị phát
hi ì x ên có liên quan b ình thện có sao chép th ử lý các sinh vi ằng h ức đánh giá 0 (không) điểm quá
trình và cu . ối kỳ
+ Sinh viên ph àm bài ki ình vào ian mà ải tham gia l đầy đủ các ểm tra quá tr đúng thời g
giáo viên yêu c . ầu
10. N môn h : ội dung chi tiết ọc
Tuần
N ội dung
Chuẩn
đầu ra
môn h ọc
Trình
độ
năng
lực
Phương
pháp
dạy học
Phương
pháp
đánh
giá
1
1: Chương MA TRẬN
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N : ội dung GD lý thuyết
1.1 tr Đại số ma ận
G1.1 3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+ Gi ài t ải b ập phần 1.1
G1.1
G2.4
G2.5
3
3
3
2
1: Chương MA TRẬN
4
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N dung GD lý thuy : ội ết
1.2 H ình ệ phương tr đại số tuyến tính
1.3 Hạng của ma trận
G1.1 3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+ Gi ài t 1.2, 1.3 ải b ập phần
G1.1
G2.4
G2.5
3
3
3
3
1: Chương MA TRẬN
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N : ội dung GD lý thuyết
1.4 Định thức
1.5 Tính chất của định thức
G1.1 3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+ Gi ài t ph 1.4, 1.5 ải b ập ần
G1.1
G2.4
G2.5
3
3
3
4
1: Chương MA TRẬN
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N : ội dung GD lý thuyết
1.6 Tr êng ị ri
Bài t ập
G1.1
G2.1
3
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+ Gi ài t ph 1.6 ải b ập ần
G2.1
G2.4
G2.5
3
3
3
5
2: Chương H ÌNH VI Ệ PHƯƠNG TR
PHÂN TUYẾN TÍNH
5
A/ Các n à PPGD chính trên lội dung v ớp:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
2.1 Lý thuy ình tuy ết hệ phương tr ến tính
G1.1
G2.1
3
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/ (6) Các n àội dung cần tự học ở nh :
+Ôn t àn b h h 2. ập to ộ kiến t ức c ương
+ Gi ài t ph 2.1 ải b ập ần
+Làm bài t 2 ập nhóm chương
G1.1
G2.1
G2.5
G3.2
G3.3
3
3
3
2
2
6
2: Chương H ÌNH VI Ệ PHƯƠNG TR
PHÂN TUYẾN TÍNH
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N : ội dung GD lý thuyết
2.2 H ình tuyệ phương tr ến tính thuần nhất
G1.1
G2.1
2
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+ Gi ài t ph 2.2 ải b ập ần
G1.1
G2.1
G2.5
3
3
3
7
3: Chương CÁC HÀM TR À ỰC GIAO V
CHUỖI FOURIER
A/ Tóm t à PPGD chính trên ắt các ND v
lớp: (3)
N ội dung GD lý thuyết:
3.1 Các hàm tr ực giao
3.2 Chu Fourier ỗi
G1.2
G3.1
3
2
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+ Gi ài t ph 3.1, 3.2 ải b ập ần
G1.2
G2.4
2
3
6
G2.5 3
8
3: Chương CÁC HÀM TR À ỰC GIAO V
CHUỖI FOURIER
A/ Các n dung và PPGD chính trên lội ớp:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
3.3 Chu ỗi Fourier chỉ theo sin hoặc cos
3.4 Chu ỗi Fourier phức
G1.2
G2.2
3
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+Ôn t toàn b h h 3. ập ộ kiến t ức c ương
+Gi ài t ph 3.3, 3.4 ải b ập ần
+Làm bài t 3 ập nhóm chương
G2.2
G2.5
G3.2
3
3
2
9
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA
ĐỘ DESCARTES
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
4.1 ình àm riêng phân ly biPhương tr đạo h ến
s
4.2 ình àm riêng c à bài Phương tr đạo h ổ điển v
toán biên
G1.3
G2.3
G3.1
G3.3
2
3
2
2
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/ (6) Các n àội dung cần tự học ở nh :
+ Gi ài t ải b ập phần 4.1, 4.2
G1.3
G2.3
G2.4
G2.5
3
3
3
3
10
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA
ĐỘ DESCARTES
A/ Các n à PPGD chính trên lội dung v ớp:
(3)
N ội dung GD
4.3 ình nhi Phương tr ệt
4.4 ình sóng Phương tr
G1.3
G2.3
G3.2
G3.3
3
3
2
2
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
7
h ọc tập
B/ (6) Các n àội dung cần tự học ở nh :
+ Gi ài tải b ập phần 4.3, 4.4
G2.3
G2.5
3
3
11
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA
ĐỘ DESCARTES
A/ Các n à PPGD chính trên lội dung v ớp:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
4.5 ình Laplace Phương tr
4.6 ình àm riêng không thuPhương tr đạo h ần
nh ất
G1.3
G2.3
G2.4
3
3
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/ (6) Các n àội dung cần tự học ở nh :
+ Ôn t àn b hập to ộ kiến thức c ương 4.
+ Gi ài t ph 4.5, 4.6 ải b ập ần
+ Làm bài t 4 ập nhóm chương
G2.3
G2.5
G3.2
3
3
2
12
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA
ĐỘ DESCARTES
A/ Các n à PPGD chính trên lội dung v ớp:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
4.7 Chu ỗi Fourier theo hai biến
G1.3
G2.3
3
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/ (6) Các n àội dung cần tự học ở nh :
+ Gi ài t ải b ập phần 4.7
G2.3
G2.5
3
3
13
Chương 5: BÀI TOÁN BIÊN TRONG CÁC
HỆ TỌA ĐỘ KHÁC
A/
Các
ội dung v
à PPGD chính trên
ớp
:
(3)
N dung GD lý thuy ội ết:
5.1 Bài toán biên trong t ọa độ cực
5.2 Bài toán biên trong t ọa độ trụ
G1.3
G2.3
3
3
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
8
huống
h ọc tập
B/ (6) Các n àội dung cần tự học ở nh :
+ Làm bài t ập phần 5.1, 5.2
G2. 3
G2.5
G3.1
3
3
2
14
Chương 5: BÀI TOÁN BIÊN TRONG CÁC
HỆ TỌA ĐỘ KHÁC
A/ Các n à PPGD chính trên lội dung v ớp:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
5.3 Bài toán biên trong t ọa độ cầu
G1.3
G2.3
G3.1
G3.3
3
3
2
2
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
gi ải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
+Ôn t àn b h h 5. ập to ộ kiến t ức c ương
+ Gi ài t 5.3 ải b ập phần
+Làm bài t 5 ập nhóm chương
G2.5 3
15
ÔN T
ẬP
A/ Các n à PPGD chính trên lội dung v ớp:
(3)
N ội dung GD lý thuyết:
+ Tóm t àn bắt to nội dung quan trọng của
môn h heo các chu môn h . ọc t ẩn đầu ra của ọc
+ Gi hi m ải đáp một số đề t ẫu.
G2.4
G3.1
3
2
Dạy học
nêu và
giải
quyết
v ấn đề
Đánh
giá qua
giải
quyết
tình
huống
h ọc tập
B/
Các n
ội dung cần tự học ở nh
à
: (6)
Ôn t àn b h hập to ộ kiến t ức của môn ọc.
G2.5 3
11. k Đánh giá ết quả học tập:
- Thang điểm: 10
- K ế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT
N Th ội dung ời điểm
Chuẩn
đầu ra
đánh giá
Trình
độ
năng
lực
Phương
pháp
đánh
giá
Công
c
đánh
giá
T
l
(%)
9
Bài tập
BT #1
Chương 1
Tu 4 ần
G1.1
G2.1
G2.4
G2.5
G3.1
3
3
3
3
2
Trả lời
câu hỏi
ng ắn
Câu
h ỏi
5
BT #2
Kiểm tra chương 1, 2
3
Tu ần 8
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
G2.4
G2.5
3
3
3
3
3
3
Bài t Câu ập
h ỏi
15
BT #3
Chương 4
Tu ần 11
G1.3
G2.3
G2.4
G2.5
G3.1
G3.2
3
3
3
3
2
2
Bài tập
nhóm
Câu
h ỏi
5
BT #4
Ki 5 ểm tra chương 4 và
Tu ần 14
G1.3
G2.3
G2.4
G2.5
3
3
3
3
Bài t Câu ập
h ỏi
15
Ti - Báo cáo ểu luận
TL#1
Các nhóm SV được yêu
c ìm hi và báo cáo ầu t ểu
v ài liên quan ề một đề t
đến ứng dụng phương h
trình vi phân tuyến tính,
ho ình ặc phương tr đạo
hàm riêng trong kỹ thuật
Tu 9-13 ần
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
G2.5
G3.1
G3.2
G3.3
3
3
3
3
3
2
2
2
Đánh
giá qua
thực
hiện Dự
án học
tập
nhóm
Tiểu
lu - ận
Báo
cáo
10
Thi cu 50 ối kỳ
- Nội dung bao quát tất cả
các chuẩn đầu ra quan
tr ọng của môn học.
Cu h G1.1 ối ọc kỳ
G1.2
G1.3
3
3
3
Thi t
lu ận
Câu
h ỏi
50
10
- Th àm bài 90 ời gian l
phút. ài Được sử dụng t
li ệu.
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
G2.5
3
3
3
3
3
CĐR
môn học
Hình th ức kiểm tra
BT #1 BT #2 BT #3 BT #4 TL #1 Thi cu ối kỳ
G1.1 x x x
G1.2 x x
G1.3 x x x
G2.1 x x x x
G2.2 x x x
G2.3 x x x x x
G2.4 x x x x x x
G2.5 x x x x x
G3.1 x x x
G3.2 x x
G3.3 x
12. Tài li t ệu học ập
[1] Advanced Engineering Mathematics 5th Revised Edition with online access by
Dennis G. Zill and Warren S. Wright, published by Jones & Bartlett (2013)
[2] Bài gi Toán cao c 2 – B – Khoa KH . ảng tóm tắt: ấp cho kỹ sư ộ môn Toán ƯD
13. Ngày phê duy l : ệt ần đầu
14. C ê duy ấp ph ệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
15. Ti ình c ến tr ập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm
<người cập nhật ký
và ghi rõ h ên) ọ t
Tổ trưởng Bộ môn:
| 1/10

Preview text:

Đánh giá quá trình(50%): 3 bài kiểm tra(60 phút/bài)+ 1 bài thu hoạch+ đánh giá tại lớp Thi cuối k (50%): ỳ
Thi theo đề chung-Đề 90 phút (Tài liệu: được sử dụng 1 tờ giấy A4 viết tay)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo: TP. HỒ CHÍ MINH Trình ào t độ đ ạo: Đại học GV: Ngô Hữu Tâm KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG ĐT: 0913603231 Chương trình đào tạo: Email: tanh@hcmute.edu.vn
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn học: TOÁN CAO C 2 ẤP CHO KỸ SƯ
Mã môn học: MATH 133201
2. Tên Tiếng Anh: HIGHER MATHEMATICS FOR ENGINEERS 2
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0*3 ti ành + 6 ti ết thực h / tu ết tự học ần)
4. Các giảng viên ph môn h ụ trách ọc: 1/ TS. Nguyễn Văn Toản 2/ TS. Nguyễn Khắc Tín 3/ TS. Bành Đức Dũng 4/ TS. Trần Hương Lan 5/ TS. Đinh Văn Hoàng 6/ ThS. Trương Vĩnh An 7/ ThS. Phạm Văn Hiển 8/ ThS. Lê Th ị Thanh Hải 9/ ThS. Hoàng Nguyên Lý 10/ ThS. Nguy ễn Quang Huy
11/ ThS. Nguyễn Hồng Nhung
12/ ThS. Hoàng Thị Minh Thảo 13/ ThS. Lê Th ị Mai Trang 14/ ThS. Nguyễn Ngọc Tứ 15/ ThS. Võ Th ị Vân Anh 16/ ThS. Phan Phương Dung 17/ ThS. Trần Thị Hạnh 18/ ThS. Nguy ê ễn L Thi 19/ ThS. Lê Công Nhàn 20/ GV. Ngô Hữu Tâm
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học trước: Toán cao cấp cho kỹ sư I 6. Mô t môn h
ọc (Course Description)
Môn học này cung cấp các kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính, hệ phương trình vi phân,
chuỗi Fourier và nghiệm của bài toán biên đối với phương trình đạo hàm riêng.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals) 1 Mục tiêu Mô t Chuẩn Trình độ (Goals) (Goal description) đầu ra năng lực
(Môn học này trang b ên:) ị cho sinh vi CDIO G1 Khái ni
ệm, và tính chất cơ bản của ma trận, định thức, hệ 1.2 3
phương trình tu ến tính, y
hệ phương trình vi phân tu ế y n tính và các bài toán biên 2.1 3 G2 Khả năng xác đị ph nh,
ân tích, lập luận để giải quyết các bài
toán về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, hệ 2.4 3
phương trình vi phân tuyến tính và phương trình đạo hàm 2.5 3 riêng. 3.1 2 G3
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và thu ết y trình bằng các
hình thức trình chiếu, ài b
thu hoạch, giao tiếp điện tử 3.2 2 (email).
8. Chuẩn đầu ra của môn học Chuẩn Mô t Chuẩn Trình độ đầu ra
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầu ra năng lực MH CDIO
Áp dụng được các phép
toán ma trận, tính được định thức 1.2 3
G1.1 để giải được hệ phương trình tuyến tính, tìm trị riêng, vec
tơ riêng, và giải được hệ phương trình vi phân tuyến tính G1.2 3 G1
Áp dụng được các hàm trực giao và chu ỗi Fourier 1.2
Áp dụng được các kỹ thuật đối với ba phương trình đạo 1.2 3
G1.3 hàm riêng cổ điển, sử dụng được Định lý Frobenius à v v ận
dụng được các kiến thức về phương trình vi phân trong vật lý và kỹ thuật
Xây dựng được mô hình tuy ài
ến tính để giải quyết các b 2.1.1 3 G2.1 toán kỹ thuật 2.4.2 3
Thiết lập được chuỗi Fourier của hàm đơn điệu và bị chặn 2.1.3 3 G2.2 2.1.4 3 2.4.3 3
Xử lý được các bài toán trong kỹ thuật liên quan đến ba
G2 G2.3 phương trình đạo hàm riêng cổ điển 2.4.4 3 2.4.6 3
Có tính trung thực và có trách nhiệm trong quá trình làm 2.4.7 3 bài tập cá hân, n
làm bài tập nhóm và làm bài kiểm tra. 2.5.1 3
G2.4 Thực hiện các nhiệm vụ được giao đúng thời gian quy định 2
Có kỹ năng tự đọc và nghiên cứu các phần tự học trong tài 2.4.5 3 G2.5 li à giáo viên yêu c ệu m ầu. 2.4.6 3
Có thái độ tích cực hợp tác với giáo viên và các sinh viên 3.2.3 2
G3.1 khác trong quá trình học và làm bài tập. 3.2.4 2 3.1.2 2
Phân công và thực hiện công việc trong nhóm một cách 33 G3.2 3.1.3 2 hi . ệu quả 3.2.3 2
Có khả năng thuyết trình và báo cáo kết quả làm việc của 3.2.6 2 G3.3 nhóm 9.
Đạo đức khoa học: + Các bài tập ở à
nh và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép t ì x
h ử lý các sinh viên có liên quan bằng ình h
thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.
+ Sinh viên phải tham gia làm đầy đủ các bài kiểm tra quá trình vào đúng thời ian g mà giáo viên yêu cầu.
10. Nội dung chi tiết môn học: Trình Phương Chuẩn Phương độ pháp Tuần Nội dung đầu ra pháp năng đánh môn học dạy học lực giá
Chương 1: MA TRẬN
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.1 3 Dạy học Đánh (3) nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải 1.1 tr Đại số ma ận quyết quyết v ấn đề tình 1 huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 3 + Gi ài t ải b ập phần 1.1 G2.4 3 G2.5 3
2 Chương 1: MA TRẬN 3
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.1 3 Dạy học Đánh (3) nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải
1.2 Hệ phương trình đại số tuyến tính quyết quyết 1.3 Hạng của ma trận v ấn đề tình huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 3 + Gi ài t ải b 1.2, 1.3 ập phần G2.4 3 G2.5 3
Chương 1: MA TRẬN
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.1 3 Dạy học Đánh (3) nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải 1.4 Định thức quyết quyết
3 1.5 Tính chất của định thức v ấn đề tình huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 3 + Gi ài t ải b ập phần 1.4, 1.5 G2.4 3 G2.5 3
Chương 1: MA TRẬN
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.1 3 Dạy học Đánh (3) G2.1 3 nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải 1.6 Trị riêng quyết quyết 4 Bài tập v ấn đề tình huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.1 3 + Gi ài t ải b ập phần 1.6 G2.4 3 G2.5 3
Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI 5 PHÂN TUYẾN TÍNH 4 G1.1 3 Dạy học Đánh G2.1 3 nêu và giá qua
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: giải giải (3) quyết quyết
Nội dung GD lý thuyết: v ấn đề tình
2.1 Lý thuyết hệ phương trình tuyến tính huống học tập G1.1 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.1 3 +Ôn t àn b ập to ộ kiến th h ức c ương 2. G2.5 3 + Gi ài t ải b ập phần 2.1 G3.2 2 +Làm bài t 2 ập nhóm chương G3.3 2
Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.1 2 Dạy học Đánh (3) G2.1 3 nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải
2.2 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất quyết quyết 6 v ấn đề tình huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 3 + Gi ài t ải b ập phần 2.2 G2.1 3 G2.5 3
Chương 3: CÁC HÀM TRỰC GIAO VÀ CHUỖI FOURIER
A/ Tóm tắt các ND à v PPGD chính trên G1.2 3 Dạy học Đánh lớp: (3) G3.1 2 nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải 7 3.1 Các hàm trực giao quyết quyết 3.2 Chuỗi Fourier v ấn đề tình huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.2 2 + Gi ài t ải b ập phần 3.1, 3.2 G2.4 3 5 G2.5 3
Chương 3: CÁC HÀM TRỰC GIAO VÀ CHUỖI FOURIER G1.2 3 Dạy học Đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: G2.2 3 nêu và giá qua (3) giải giải
Nội dung GD lý thuyết: quyết quyết 8 3.3 Chu
ỗi Fourier chỉ theo sin hoặc cos v ấn đề tình 3.4 Chuỗi Fourier phức huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.2 3
+Ôn tập toàn bộ kiến th h ức c ương 3. G2.5 3 +Gi ài t ải b ập phần 3.3, 3.4 G3.2 2 +Làm bài t 3 ập nhóm chương
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA ĐỘ DESCARTES
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.3 2 Dạy học Đánh (3) G2.3 3 nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: G3.1 2 giải giải 4.1 Phương trình đạo à
h m riêng phân ly biến G3.3 2 quyết quyết 9 số v ấn đề tình
4.2 Phương trình đạo àm h riêng cổ điển và bài huống toán biên học tập G1.3 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.3 3 + Gi ài t ải b ập phần 4.1, 4.2 G2.4 3 G2.5 3
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA ĐỘ DESCARTES G1.3 3 Dạy học Đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: G2.3 3 nêu và giá qua 10 (3) G3.2 2 giải giải Nội dung GD G3.3 2 quyết quyết 4.3 Phương trình nhi ệt v ấn đề tình 4.4 Phương trình sóng huống 6 học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.3 3 + Gi ài t ải b ập phần 4.3, 4.4 G2.5 3
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA ĐỘ DESCARTES G1.3 3 Dạy học Đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: G2.3 3 nêu và giá qua (3) G2.4 3 giải giải
Nội dung GD lý thuyết: quyết quyết 4.5 Phương trình Laplace v ấn đề tình
11 4.6 Phương trình đạo àm h riêng không thuần huống nh ất học tập G2.3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) 3 G2.5 3 + Ôn t àn b ập to ộ kiến th h ức c ương 4. G3.2 2 + Gi ài t ải b ập phần 4.5, 4.6 + Làm bài t 4 ập nhóm chương
Chương 4: BÀI TOÁN BIÊN TRONG TỌA ĐỘ DESCARTES G1.3 3 Dạy học Đánh G2.3 3 nêu và giá qua
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: giải giải (3) 12 quyết quyết
Nội dung GD lý thuyết: v ấn đề tình 4.7 Chu ỗi Fourier theo hai biến huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.3 3 + Gi ài t ải b ập phần 4.7 G2.5 3
Chương 5: BÀI TOÁN BIÊN TRONG CÁC HỆ TỌA ĐỘ KHÁC
A/ Các nội dung và PPGD chính trên ớp: G1.3 3 Dạy học Đánh 13 (3) G2.3 3 nêu và giá qua
Nội dung GD lý thuyết: giải giải
5.1 Bài toán biên trong tọa độ cực quyết quyết
5.2 Bài toán biên trong tọa độ trụ v ấn đề tình 7 huống học tập G2. 3 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.5 3
+ Làm bài tập phần 5.1, 5.2 G3.1 2
Chương 5: BÀI TOÁN BIÊN TRONG CÁC HỆ TỌA ĐỘ KHÁC G1.3 3 Dạy học Đánh G2.3 3 nêu và giá qua
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: G3.1 2 giải gi ải (3) G3.3 2 quyết quyết
Nội dung GD lý thuyết: 14 v ấn đề tình
5.3 Bài toán biên trong tọa độ cầu huống học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.5 3 +Ôn t àn b ập to ộ kiến th h ức c ương 5. + Gi ài t ải b 5.3 ập phần +Làm bài t 5 ập nhóm chương ÔN TẬP G2.4 3 Dạy học Đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: G3.1 2 nêu và giá qua (3) giải giải
Nội dung GD lý thuyết: quy quy 15 ết ết
+ Tóm tắt toàn bộ nội dung quan trọng của v ấn đề tình
môn học theo các chuẩn đầu ra của môn học. huống + Gi hi m ải đáp một số đề t ẫu. học tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.5 3 Ôn t àn b ập to ộ kiến th h ức của môn ọc.
11. Đánh giá kết quả học tập: - Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau: Trình Công Hình Phương T Chuẩn độ pháp c l thức Nội dung Thời điểm đầu ra (%) KT năng đánh đánh đánh giá lực giá giá 8 Bài tập G1.1 3 Trả lời Câu 5 Chương 1 Tuần 4 G2.1 3 câu hỏi hỏi BT #1 G2.4 3 ngắn G2.5 3 G3.1 2 G1.1 3 Bài tập Câu 15 Kiểm tra chương 1, 2 và Tuần 8 G1.2 3 hỏi 3 G2.1 3 BT #2 G2.2 3 G2.4 3 G2.5 3 G1.3 3 Bài tập Câu Chương 4 Tuần 11 G2.3 3 nhóm hỏi G2.4 3 5 BT #3 G2.5 3 G3.1 2 G3.2 2 G1.3 3 Bài tập Câu G2.3 3 hỏi
BT #4 Kiểm tra chương 4 và 5 Tuần 14 G2.4 3 15 G2.5 3
Tiểu luận - Báo cáo Các nhóm SV được yêu G2.1 3 Đánh Tiểu 10 c ìm hi ầu t ểu và báo cáo G2.2 3 giá qua luận -
về một đề tài liên quan Báo
đến ứng dụng hệ phương Tuần 9-13 G2.3 3 thực cáo
trình vi phân tuyến tính, G2.4 3 TL#1 hiện Dự ho ình ặc phương tr đạo G2.5 3
hàm riêng trong kỹ thuật G3.1 2 án học G3.2 2 tập G3.3 2 nhóm Thi cuối kỳ 50
- Nội dung bao quát tất cả Cuối học kỳ G1.1 3 Thi tự Câu các chuẩn đầu ra quan G1.2 3 luận hỏi 50 trọng của môn học. G1.3 3 9 G2.1 3 - Thời gian làm bài 90 G2.2 3
phút. Được sử dụng tài G2.3 3 liệu. G2.4 3 G2.5 3 CĐR
Hình thức kiểm tra môn học BT #1 BT #2 BT #3 BT #4 TL #1 Thi cuối kỳ G1.1 x x x G1.2 x x G1.3 x x x G2.1 x x x x G2.2 x x x G2.3 x x x x x G2.4 x x x x x x G2.5 x x x x x G3.1 x x x G3.2 x x G3.3 x
12. Tài liệu học tập
[1] Advanced Engineering Mathematics 5th Revised Edition with online access by
Dennis G. Zil and Warren S. Wright, published by Jones & Bartlett (2013)
[2] Bài giảng tóm tắt: Toán cao cấp cho kỹ sư 2 – Bộ môn Toán – Khoa KH . ƯD
13. Ngày phê duyệt lần đầu:
14. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn 15. Tiến trình c ập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm và ghi rõ họ tên) Tổ trưởng Bộ môn: 10