lOMoARcPSD| 58137911
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------- -----------------------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
1. TÊN HỌC PHẦN:
Tiếng Việt: Nghiệp vụ hải quan I
CHƯƠNG I – HẢI QUAN VÀ MÔN HỌC NGHIỆP VỤ HẢI QUAN
Trong chương này nhắc lại các kiến thức chung về hải quan, lịch sử phát triển hải
quan thế giới và Việt Nam; xu hướng phát triển của Hải quan thế giới trong các điều
kiện hội nhập kinh tế quốc tế
1. 1.Khái quát về Lịch sử Hải quan thế giới và c Công ước, Hiệp định quốc tế về
Hải quan
1.1.1. Khái quát về lịch sử và xu hướng phát triển của hải quan trên thế giới
1.1.2. Giới thiệu các Công ước, Hiệp ước quốc tế về Hải quan
1.2. Khái quát về Lịch sử Hải quan Việt Nam và các văn bản pháp luật về hải quan
1.2.1. Khái quát về Lịch sử Hải quan Việt Nam
1.2.2. Giới thiệu về các văn bản pháp luật về hải quan và các văn
bản phápluật có liên quan
1.3. Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của Hải quan Việt Nam
1.3.1. Vai trò của Hải quan Việt Nam
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan Việt Nam
1.4. Xu hướng phát triển của Hải quan thế giới trong điều kiện hội nhập kinh tếquốc
tế
1.4.1. Hiện đại hoá hoạt động hải quan
1.4.2. Hài hoá hoá và đơn giản hoá thủ tục hải quan
1.4.3. Hợp tác quốc tế về hải quan
1.5. Giới thiệu về môn học Nghiệp vụ hải quan I
1.5.1. Đối tượng nghiên cứu
1.5.2. Phạm vi nghiên cứu
1.5.3. Phương pháp nghiên cứu
1.5.4. Nội dung môn học
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần
1) (chương 1)
2. Hoàng Đức Thân, Nguyễn Thị Xuân Hương, 2009, Giáo trình Kinh tế hải quan
1 (chương 2, 3, 7, 8), ĐH KTQD
3. Tổng cục Hải quan Việt Nam, Hợp tác quốc tế, truy cập tại địa chỉ:
<https://www.customs.gov.vn/Lists/HaiQuanVietNam/Details.aspx?ID=8>
lOMoARcPSD| 58137911
4.WCO, 2009, WCO in brief, truy cập tại địa chỉ:
<www.wcoomd.org/-/media/wco/public/global/pdf/about-us/wco-in-brief/deplomd-
uk-a4.pdf?la=en>
CHƯƠNG II – CÁC PHƯƠNG PHÁPC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG NHẬP KHẨU THEO GATT/WTO
Trong chương này trình bày các phương pháp xác định trị giá hải quan theo quy định
của GATT/WTO; giới thiệu về tờ khai trị giá tính thuế đang sử dụng tại Việt
Nam
2.1. Giới thiệu chung
2.1.1. Đối tượng áp dụng
2.1.2. Thời điểm và phương pháp xác định trị giá tính thuế
2.2. Các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo GATT/WTO
2.2.1. Phương pháp xác định trị giá giao dịch
2.2.2. Phương pháp xác định trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống
hệt/hàng tương tự
2.2.3. Phương pháp trị giá khấu trừ
2.2.4. Phương pháp trị giá tính toán
2.2.5. Phương pháp suy luận
2.3. Giới thiệu chung về tờ khai trị giá hải quan hàng nhập khẩu theo GATT của
Việt Nam
2.3.1. Mẫu tờ khai
2.3.2. Cách khai trên tờ khai trị giá
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, i giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần
1) (chương 2)
2. Bộ Tài chính, Thông 39/2015/TT-BTC ban hành ngày 25/03/2015 của Bộ
Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
3. WCO, 2015, WCO guide to Customs valuation and transfer pricing, truy cập
tạiđịa chỉ: <http://www.wcoomd.org/en/topics/valuation/instruments-and-
tools/guideto-customs-valuation-and-transfer-pricing.aspx>
CHƯƠNG III – ÁP MÃ, XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ, THUẾ SUẤT, TÍNH THUẾ
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Trong chương này đề cập đến các cách tính thuế suất, các cách áp hàng hoá
cách tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu đối với hàng hoá theo các quy định hiện hành
3.1. Tra cứu áp mã tính thuế xuất nhập khẩu
3.1.1. Nguyên tắc xây dựng và cấu tạo của Biểu thuế xuất nhập khẩu
3.1.2. Cấu tạo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu
3.1.3. Phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu
3.1.4. Phân loại hàng hoá trong khi làm thủ tục hải quan
3.1.5. Nguyên tắc áp mã thuế đối với hàng hoá nhập khẩu
lOMoARcPSD| 58137911
3.2. Xác định xuất xứ hàng hóa
3.2.1. Khái niệm, mục đích của xác định xuất xứ hàng hóa trong hải quan
3.2.2. Quy tắc xác định xuất xứ hàng hóa 3.3.
Căn cứ tính thuế
3.3.1. Số lượng hàng hoá xuất nhập khẩu
3.3.2. Giá tính thuế
3.3.3. Tỷ giá
3.3.4. Thuế suất
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 3)
2. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám t hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu quản thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (chương
II, mục 4, mục 5; Chương VII)
3. Bộ Tài chính, 2018, Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2015
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông s 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của B
Tàichính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân
tích để kiểm tra chất ợng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu
5. Bộ Công thương, 2017, Thông tư số 65/2017/TT-BTC về ban hành danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu việt nam
6. Đặng Đình Đào, Nguyễn Thị Xuân Hương, Phan Tố Uyên, 2008, Giáo trình
Thương phẩm học, NXB ĐH KTQD
CHƯƠNG IV – HỒ SƠ HẢI QUAN ĐĀI VI HÀNG HĀA XUẤT
NHÂP KHẨU
Trong chương này giới thiệu một số chứng từ chủ yếu người khai cần nộp hoặc
xuất trình khi làm thủ tục hải quan, cách thức sử dụng các chứng từ này khi thực hiện
việc khai báo, đăng ký, kiểm tra hải quan
4.1. Tờ khai hải quan
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Sự ra đời của tờ khai
4.1.3. Phân loại
4.1.4. Hình thức, cấu trúc và nội dung của tờ khai
4.1.5. Mẫu tờ khai
4.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
4.2.1. Khái niệm
4.2.2. Phân loại
4.2.3. Quy định đối với hợp đồng mua bán hàng hoá trong lĩnh vực hải quan
4.3. Giấy phép xuất nhập khẩu
4.3.1. Khái niệm
lOMoARcPSD| 58137911
4.3.2. Quy định đối giấy phép xuất (nhập) khẩu trong hải quan
4.4. Hoá đơn thương mại
4.4.1. Khái niệm
4.4.2. Tác dụng của hoá đơn thương mại
4.4.3. Nội dung của hoá đơn thương mại
4.4.4. Phân loại
4.5. Vận đơn và chứng từ vận tải
4.5.1. Khái niệm
4.5.2. Chức năng
4.5.3. Phân loại
4.5.4. Lưu ý khi lập và kiểm tra
4.6. Chứng từ bảo hiểm
4.6.1. Khái niệm
4.6.2. Phân loại
4.6.3. Nội dung
4.6.4. Những lưu ý khi kiểm tra chứng từ bảo hiểm
4.7. Phiếu đóng gói
4.7.1. Khái niệm
4.7.2. Nội dung
4.8. Bảng kê chi tiết
4.8.1. Khái niệm
4.8.2. Phân loại
4.8.3. Nội dung
4.9. Giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng
4.9.1. Bản chất
4.9.2. Những nội dung cần chú ý
4.10. Giấy chứng nhận xuất xứ
4.10.1. Khái niệm giấy chứng nhận xuất xứ
4.10.2. Nội dung cơ bản trên giấy chứng nhận xuất xứ
4.10.3. Các mẫu (form) C/O chủ yếu được sử dụng hiện nay
4.10.4. Các nội dung cần chú ý khi lập và kiểm tra C/O
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 4)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (Điều 24)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải quan, truy cập tại địa ch <https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xuat-
nhapkhau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-tuc-kiem-
tragiam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
lOMoARcPSD| 58137911
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của BTài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Điều 16)
CHƯƠNG V – THỦ TỤC HẢI QUAN
Trong chương này đề cập đến các vấn đề về nghiệp vụ liên quan đến thủ tục hải quan.
Sinh viên sẽ nhận biết được đối tượng cần làm thủ tục hải quan và nội dung cũng như
quy trình làm thủ tục hải quan
5.1. Khái quát về thủ tục Hải quan
5.1.1. Khái niệm về thủ tục hải quan
5.1.2. Vai trò, tác dụng của thủ tục hải quan
5.1.3. Trách nhiệm pháp lý trong thủ tục hải quan
5.2. Thủ tục hải quan
5.2.1. Đối tượng làm thủ tục hải quan và đối tượng được miễn làm thủ tục hải
quan
5.2.2. Nguyên tắc khi làm thủ tục hải quan
5.2.3. Địa điểm làm thủ tục hải quan
5.2.4. Thời gian làm thủ tục hải quan
5.2.5. Nội dung làm thủ tục hải quan
5.2.6. Quy trình làm thủ tục hải quan
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 5)
2. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan 2014 (chương III),truy
cập tại địa chỉ:
<http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/view_detail.aspx?
itemid=29056>
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải quan (Chương I, điều 4,5,6,7,8; Chương III, mục 5), truy cập tại địa chỉ:
<https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xuat-nhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-
CPthi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-tuc-kiem-tra-giam-sat-kiem-soat-hai-
quan263815.aspx>
4. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2018, Nghị định Số: 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải
quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan (Điều 1)
5. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ
Tàichính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
lOMoARcPSD| 58137911
CHƯƠNG VI – THỦ TỤC KHAI BÁO VÀ ĐĂNG KÝ HẢI QUAN
Trong chương này cung cấp những kiến thức thực tế về đối tượng, thủ tục cách
thức khai o, đăng hải quan; giới thiệu mẫu tờ khai hải quan hướng dẫn v
cách khai hải quan, nhiệm vụ của công chức hải quan người khai hải quan trong
việc thực hiện các thủ tục này
6.1. Khái quát về thủ tục khai báo và đăng ký hải quan
6.1.1. Khái niệm về thủ tục khai báo và đăng ký hải quan
6.1.2. Vai trò của thủ tục khai báo và đăng ký hải quan
6.1.3. Đối tượng làm thủ tục khai báo và đăng ký hải quan 6.2.
Thủ tục khai báo hải quan
6.2.1. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan
6.2.2. Hình thức khai hải quan
6.2.3. Nội dung khai hải quan
6.2.4. Cách thức khai hải quan
6.2.5. Bổ sung và sửa chữa tờ khai hải quan
6.2.6. Thay thế tờ khai hải quan
6.3. Đăng ký khai hải quan
6.3.1. Trách nhiệm của chủ đối tượng làm thủ tục hải quan
6.3.2. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan hải quan
6.3.3. Thủ tục đăng ký hải quan
6.4. Hải quan điện tử
6.4.1. Khái quát về hải quan điện tử
6.4.2. Thủ tục hải quan điện tử
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 6)
2. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (chương II,
mục 4, mục 5; Chương VII)
3. Bộ Tài chính, 2018, Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2015
4. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2007, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/2/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
CHƯƠNG VII – THỦ TỤC KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HẢI QUAN
Trong chương này giải thích các khái niệm về kiểm tra và giám sát hải quan; nghiên
cứu về các nguyên tắc, đối tượng và nội dung, hình thức khi kiểm tra hải quan; đồng
thời hướng dẫn về cách thức và nội dung giám sát hải quan
7.1. Chế độ kiểm tra, đối chiếu hải quan
7.1.1. Tính chất pháp lý của kiểm tra đối chiếu hải quan
7.1.2. Nguyên tắc thực hiện kiểm tra đối chiếu hải quan
7.1.3. Vai trò và vị trí nghiệp vụ của kiểm tra đối chiếu hải quan
lOMoARcPSD| 58137911
7.1.4. Đối tượng kiểm tra và miễn kiểm tra
7.1.5. Thời gian và địa điểm kiểm tra
7.1.6. Nội dung kiểm tra
7.1.7. Phương pháp kiểm tra
7.1.8. Quy trình nghiệp vụ kiểm tra đối chiếu hải quan
7.2. Nghiệp vụ giám sát hải quan
7.2.1. Khái niệm giám sát hải quan
7.2.2. Đối tượng giám sát hải quan
7.2.3. Nội dung giám sát hải quan
7.2.4. Địa điểm giám sát hải quan
7.2.5. Phương thức giám sát hải quan
7.2.6. Quy trình nghiệp vụ giám sát hải quan
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 7)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (chương III)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải (Chương III) truy cập tại địa chỉ <https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của BTài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu quản thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Chương
II) CHƯƠNG VIII – NGHIỆP VỤ HOÀN THÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN
(THÔNG QUAN), VI PHẠM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM TRONG HẢI QUAN
Trong chương này giải thích các khái niệm về thông quan và vi phạm, xử vi phạm
trong hải quan; nêu các trường hợp được thông quan, các vi phạm bị xử phạt
vi phạm không bị xử phạt; cách thức thực hiện các nghiệp vụ thông quan và xử lý vi
phạm đối với công chức hải quan 8.1. Nghiệp vụ hoàn thành thủ tục hải quan
8.1.1. Khái niệm về nghiệp vụ thông quan
8.1.2. Vị trí, tầm quan trọng và sự cần thiết thực hiện thông quan
8.1.3. Trách nhiệm pháp lý của các bên với việc làm thủ tục thông quan
8.1.4. Thông quan hàng hoá, phương tiện vận tải
8.1.5. Yêu cầu cần thực hiện khi làm thủ tục thông quan
8.1.6. Nghiệp vụ hoàn thành thủ tục hải quan
8.2. Vi phạm và xử lý vi phạm hành chính trong hải quan
8.2.1. Khái niệm về vi phạm và xử lý vi phạm hành chính trong hải quan
8.2.2. Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính trong hải quan
8.2.3. Những hành vi bị xử phạt và không bị xử phạt hành chính về hải quan
8.2.4. Thời hiệu xử phạt
8.2.5. Các biện pháp xử lý vi phạm
lOMoARcPSD| 58137911
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 8)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (chương III)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải (Chương III) truy cập tại địa chỉ <https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của BTài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu quản thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Chương
II) CHƯƠNG IX – KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
Trong chương này giải thích thuật ngữ kiểm tra sau thông quan; trình bày về thời
gian, địa điểm, nội dung và cách thức thực hiện đối với các nghiệp vụ này theo các
quy định hiện hành
9.1. Khái quát về kiểm tra sau thông quan
9.1.1. Khái niệm, nguyên tắc, phạm vi kiểm tra sau thông quan
9.1.2. Hồ sơ và nội dung kiểm tra sau thông quan
9.2. Thủ tục kiểm tra sau thông quan
9.2.1. Quy trình kiểm tra sau thông quan
9.2.2. Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
(chương 9)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (Mục 9)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải (Chương VI) truy cập tại địa chỉ <https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của BTài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu quản thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Chương
VIII)
5. Tổng cục Hải quan, 2015, Quyết định Số: 1410/QĐ-TCHQ về việc ban hành quy
trình Kiểm tra sau thông quan.
7. GIÁO TRÌNH/BÀI GIẢNG:
Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1)
8. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan
lOMoARcPSD| 58137911
(Phần 1)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan
3. Chính phủ ớc CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định
chi tiết biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát,
kiểm soát hải quan, truy cập tại địa chỉ <https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của
Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
5. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2012, Nghị định số 87/2012/NĐ-
CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương
mại.
6. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2007, Nghị định số 27/2007/NĐ-
CP ngày 23/2/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính
7. Bộ Tài chính, Thông 39/2015/TT-BTC ban hành ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
8. WCO, 2015, WCO guide to Customs valuation and transfer pricing,
truycập tại địa chỉ: <http://www.wcoomd.org/en/topics/valuation/instruments-
andtools/guide-to-customs-valuation-and-transfer-pricing.aspx>
9. Hoàng Đức Thân, Nguyễn Thị Xuân Hương, 2009, Giáo trình Kinh tế
hảiquan 1 (chương 2, 3, 7, 8), ĐH KTQD
10. Tổng cục Hải quan Việt Nam, Hợp tác quốc tế, truy cập tại địa chỉ:
<https://www.customs.gov.vn/Lists/HaiQuanVietNam/Details.aspx?ID=8>
11. WCO, 2009, WCO in brief, truy cập tại địa chỉ:
<www.wcoomd.org/-/media/wco/public/global/pdf/about-us/wco-in-brief/deplomd-
uk-a4.pdf?la=en>
12. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2018, Nghị định Số:
59/2018/NĐCP ngày 20/4/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s
08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
9. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN:
Đánh giá theo thang điểm 10, trong đó:
- Điểm đánh giá của giảng viên: 10% (sinh viên phải có mặt đủ 70% giờ giảng
mớiđủ điều kiện dự thi)
- Điểm kiểm tra: trọng số điểm kiểm tra 30% (Sinh viên làm 2 bài kiểm tra: 1
bài cánhân và 1 bài kiểm tra nhóm + thuyết trình) - Điểm thi hết học phần: 60%.
10. GIẢNG VIÊN:
- Họ và tên giảng viên phụ trách môn học: ThS. Nguyễn Quang Huy
lOMoARcPSD| 58137911
- Họ và tên giảng viên tham gia giảng dạy: TS. Vũ Thị Minh Ngọc
ThS. Nguyễn Quang Huy
TS. Hoàng Hương Giang
Hà nội, ngày tháng năm 2019 TRƯỞNG BỘ MÔN HIỆU
TRƯỞNG
TS. Nguyễn Thị Liên Hương PGS.TS. Phạm Hồng Chương

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------
-----------------------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY 1. TÊN HỌC PHẦN:
Tiếng Việt: Nghiệp vụ hải quan I
CHƯƠNG I – HẢI QUAN VÀ MÔN HỌC NGHIỆP VỤ HẢI QUAN
Trong chương này nhắc lại các kiến thức chung về hải quan, lịch sử phát triển hải
quan thế giới và Việt Nam; xu hướng phát triển của Hải quan thế giới trong các điều
kiện hội nhập kinh tế quốc tế

1. 1.Khái quát về Lịch sử Hải quan thế giới và các Công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan
1.1.1. Khái quát về lịch sử và xu hướng phát triển của hải quan trên thế giới
1.1.2. Giới thiệu các Công ước, Hiệp ước quốc tế về Hải quan
1.2. Khái quát về Lịch sử Hải quan Việt Nam và các văn bản pháp luật về hải quan 1.2.1.
Khái quát về Lịch sử Hải quan Việt Nam 1.2.2.
Giới thiệu về các văn bản pháp luật về hải quan và các văn
bản phápluật có liên quan
1.3. Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của Hải quan Việt Nam 1.3.1.
Vai trò của Hải quan Việt Nam 1.3.2.
Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan Việt Nam
1.4. Xu hướng phát triển của Hải quan thế giới trong điều kiện hội nhập kinh tếquốc tế 1.4.1.
Hiện đại hoá hoạt động hải quan 1.4.2.
Hài hoá hoá và đơn giản hoá thủ tục hải quan 1.4.3.
Hợp tác quốc tế về hải quan
1.5. Giới thiệu về môn học Nghiệp vụ hải quan I 1.5.1. Đối tượng nghiên cứu 1.5.2. Phạm vi nghiên cứu 1.5.3. Phương pháp nghiên cứu 1.5.4. Nội dung môn học
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 1)
2. Hoàng Đức Thân, Nguyễn Thị Xuân Hương, 2009, Giáo trình Kinh tế hải quan
1 (chương 2, 3, 7, 8), ĐH KTQD
3. Tổng cục Hải quan Việt Nam, Hợp tác quốc tế, truy cập tại địa chỉ: lOMoAR cPSD| 58137911 4.WCO,
2009, WCO in brief, truy cập tại địa chỉ: uk-a4.pdf?la=en>
CHƯƠNG II – CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG NHẬP KHẨU THEO GATT/WTO
Trong chương này trình bày các phương pháp xác định trị giá hải quan theo quy định
của GATT/WTO; giới thiệu về tờ khai trị giá tính thuế đang sử dụng tại Việt Nam 2.1. Giới thiệu chung
2.1.1. Đối tượng áp dụng
2.1.2. Thời điểm và phương pháp xác định trị giá tính thuế
2.2. Các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo GATT/WTO
2.2.1. Phương pháp xác định trị giá giao dịch
2.2.2. Phương pháp xác định trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống hệt/hàng tương tự
2.2.3. Phương pháp trị giá khấu trừ
2.2.4. Phương pháp trị giá tính toán
2.2.5. Phương pháp suy luận
2.3. Giới thiệu chung về tờ khai trị giá hải quan hàng nhập khẩu theo GATT của Việt Nam 2.3.1. Mẫu tờ khai
2.3.2. Cách khai trên tờ khai trị giá
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 2)
2. Bộ Tài chính, Thông tư 39/2015/TT-BTC ban hành ngày 25/03/2015 của Bộ
Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
3. WCO, 2015, WCO guide to Customs valuation and transfer pricing, truy cập tạiđịa chỉ:
tools/guideto-customs-valuation-and-transfer-pricing.aspx>
CHƯƠNG III – ÁP MÃ, XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ, THUẾ SUẤT, TÍNH THUẾ
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Trong chương này đề cập đến các cách tính thuế suất, các cách áp mã hàng hoá và
cách tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu đối với hàng hoá theo các quy định hiện hành
3.1. Tra cứu áp mã tính thuế xuất nhập khẩu
3.1.1. Nguyên tắc xây dựng và cấu tạo của Biểu thuế xuất nhập khẩu
3.1.2. Cấu tạo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu
3.1.3. Phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu
3.1.4. Phân loại hàng hoá trong khi làm thủ tục hải quan
3.1.5. Nguyên tắc áp mã thuế đối với hàng hoá nhập khẩu lOMoAR cPSD| 58137911
3.2. Xác định xuất xứ hàng hóa
3.2.1. Khái niệm, mục đích của xác định xuất xứ hàng hóa trong hải quan
3.2.2. Quy tắc xác định xuất xứ hàng hóa 3.3. Căn cứ tính thuế
3.3.1. Số lượng hàng hoá xuất nhập khẩu 3.3.2. Giá tính thuế 3.3.3. Tỷ giá 3.3.4. Thuế suất
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 3)
2. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (chương
II, mục 4, mục 5; Chương VII)
3. Bộ Tài chính, 2018, Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2015
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ
Tàichính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
5. Bộ Công thương, 2017, Thông tư số 65/2017/TT-BTC về ban hành danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu việt nam
6. Đặng Đình Đào, Nguyễn Thị Xuân Hương, Phan Tố Uyên, 2008, Giáo trình
Thương phẩm học, NXB ĐH KTQD
CHƯƠNG IV – HỒ SƠ HẢI QUAN ĐĀI VỚI HÀNG HĀA XUẤT NHÂP ̣ KHẨU
Trong chương này giới thiệu một số chứng từ chủ yếu mà người khai cần nộp hoặc
xuất trình khi làm thủ tục hải quan, cách thức sử dụng các chứng từ này khi thực hiện
việc khai báo, đăng ký, kiểm tra hải quan
4.1. Tờ khai hải quan 4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Sự ra đời của tờ khai 4.1.3. Phân loại
4.1.4. Hình thức, cấu trúc và nội dung của tờ khai 4.1.5. Mẫu tờ khai
4.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế 4.2.1. Khái niệm 4.2.2. Phân loại
4.2.3. Quy định đối với hợp đồng mua bán hàng hoá trong lĩnh vực hải quan
4.3. Giấy phép xuất nhập khẩu 4.3.1. Khái niệm lOMoAR cPSD| 58137911
4.3.2. Quy định đối giấy phép xuất (nhập) khẩu trong hải quan
4.4. Hoá đơn thương mại 4.4.1. Khái niệm
4.4.2. Tác dụng của hoá đơn thương mại
4.4.3. Nội dung của hoá đơn thương mại 4.4.4. Phân loại
4.5. Vận đơn và chứng từ vận tải 4.5.1. Khái niệm 4.5.2. Chức năng 4.5.3. Phân loại
4.5.4. Lưu ý khi lập và kiểm tra
4.6. Chứng từ bảo hiểm 4.6.1. Khái niệm 4.6.2. Phân loại 4.6.3. Nội dung
4.6.4. Những lưu ý khi kiểm tra chứng từ bảo hiểm 4.7. Phiếu đóng gói 4.7.1. Khái niệm 4.7.2. Nội dung 4.8. Bảng kê chi tiết 4.8.1. Khái niệm 4.8.2. Phân loại 4.8.3. Nội dung
4.9. Giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng 4.9.1. Bản chất
4.9.2. Những nội dung cần chú ý
4.10. Giấy chứng nhận xuất xứ
4.10.1. Khái niệm giấy chứng nhận xuất xứ
4.10.2. Nội dung cơ bản trên giấy chứng nhận xuất xứ
4.10.3. Các mẫu (form) C/O chủ yếu được sử dụng hiện nay
4.10.4. Các nội dung cần chú ý khi lập và kiểm tra C/O
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 4)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (Điều 24)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải quan, truy cập tại địa chỉ nhapkhau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-tuc-kiem-
tragiam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx> lOMoAR cPSD| 58137911
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Điều 16)
CHƯƠNG V – THỦ TỤC HẢI QUAN
Trong chương này đề cập đến các vấn đề về nghiệp vụ liên quan đến thủ tục hải quan.
Sinh viên sẽ nhận biết được đối tượng cần làm thủ tục hải quan và nội dung cũng như
quy trình làm thủ tục hải quan

5.1. Khái quát về thủ tục Hải quan
5.1.1. Khái niệm về thủ tục hải quan
5.1.2. Vai trò, tác dụng của thủ tục hải quan
5.1.3. Trách nhiệm pháp lý trong thủ tục hải quan 5.2. Thủ tục hải quan
5.2.1. Đối tượng làm thủ tục hải quan và đối tượng được miễn làm thủ tục hải quan
5.2.2. Nguyên tắc khi làm thủ tục hải quan
5.2.3. Địa điểm làm thủ tục hải quan
5.2.4. Thời gian làm thủ tục hải quan
5.2.5. Nội dung làm thủ tục hải quan
5.2.6. Quy trình làm thủ tục hải quan
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 5)
2. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan 2014 (chương III),truy cập tại địa chỉ: itemid=29056>
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải quan (Chương I, điều 4,5,6,7,8; Chương III, mục 5), truy cập tại địa chỉ:
CPthi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-tuc-kiem-tra-giam-sat-kiem-soat-hai- quan263815.aspx>
4. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2018, Nghị định Số: 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải
quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan (Điều 1)
5. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ
Tàichính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu lOMoAR cPSD| 58137911
CHƯƠNG VI – THỦ TỤC KHAI BÁO VÀ ĐĂNG KÝ HẢI QUAN
Trong chương này cung cấp những kiến thức thực tế về đối tượng, thủ tục và cách
thức khai báo, đăng ký hải quan; giới thiệu mẫu tờ khai hải quan và hướng dẫn về
cách khai hải quan, nhiệm vụ của công chức hải quan và người khai hải quan trong
việc thực hiện các thủ tục này

6.1. Khái quát về thủ tục khai báo và đăng ký hải quan
6.1.1. Khái niệm về thủ tục khai báo và đăng ký hải quan
6.1.2. Vai trò của thủ tục khai báo và đăng ký hải quan
6.1.3. Đối tượng làm thủ tục khai báo và đăng ký hải quan 6.2.
Thủ tục khai báo hải quan
6.2.1. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan
6.2.2. Hình thức khai hải quan
6.2.3. Nội dung khai hải quan
6.2.4. Cách thức khai hải quan
6.2.5. Bổ sung và sửa chữa tờ khai hải quan
6.2.6. Thay thế tờ khai hải quan
6.3. Đăng ký khai hải quan
6.3.1. Trách nhiệm của chủ đối tượng làm thủ tục hải quan
6.3.2. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan hải quan
6.3.3. Thủ tục đăng ký hải quan 6.4. Hải quan điện tử
6.4.1. Khái quát về hải quan điện tử
6.4.2. Thủ tục hải quan điện tử
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 6)
2. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (chương II,
mục 4, mục 5; Chương VII)
3. Bộ Tài chính, 2018, Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2015
4. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2007, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/2/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
CHƯƠNG VII – THỦ TỤC KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HẢI QUAN
Trong chương này giải thích các khái niệm về kiểm tra và giám sát hải quan; nghiên
cứu về các nguyên tắc, đối tượng và nội dung, hình thức khi kiểm tra hải quan; đồng
thời hướng dẫn về cách thức và nội dung giám sát hải quan

7.1. Chế độ kiểm tra, đối chiếu hải quan
7.1.1. Tính chất pháp lý của kiểm tra đối chiếu hải quan
7.1.2. Nguyên tắc thực hiện kiểm tra đối chiếu hải quan
7.1.3. Vai trò và vị trí nghiệp vụ của kiểm tra đối chiếu hải quan lOMoAR cPSD| 58137911
7.1.4. Đối tượng kiểm tra và miễn kiểm tra
7.1.5. Thời gian và địa điểm kiểm tra 7.1.6. Nội dung kiểm tra
7.1.7. Phương pháp kiểm tra
7.1.8. Quy trình nghiệp vụ kiểm tra đối chiếu hải quan
7.2. Nghiệp vụ giám sát hải quan
7.2.1. Khái niệm giám sát hải quan
7.2.2. Đối tượng giám sát hải quan
7.2.3. Nội dung giám sát hải quan
7.2.4. Địa điểm giám sát hải quan
7.2.5. Phương thức giám sát hải quan
7.2.6. Quy trình nghiệp vụ giám sát hải quan
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 7)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (chương III)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải (Chương III) truy cập tại địa chỉ ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Chương
II) CHƯƠNG VIII – NGHIỆP VỤ HOÀN THÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN
(THÔNG QUAN), VI PHẠM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM TRONG HẢI QUAN
Trong chương này giải thích các khái niệm về thông quan và vi phạm, xử lý vi phạm
trong hải quan; nêu rõ các trường hợp được thông quan, các vi phạm bị xử phạt và
vi phạm không bị xử phạt; cách thức thực hiện các nghiệp vụ thông quan và xử lý vi
phạm đối với công chức hải quan
8.1. Nghiệp vụ hoàn thành thủ tục hải quan
8.1.1. Khái niệm về nghiệp vụ thông quan
8.1.2. Vị trí, tầm quan trọng và sự cần thiết thực hiện thông quan
8.1.3. Trách nhiệm pháp lý của các bên với việc làm thủ tục thông quan
8.1.4. Thông quan hàng hoá, phương tiện vận tải
8.1.5. Yêu cầu cần thực hiện khi làm thủ tục thông quan
8.1.6. Nghiệp vụ hoàn thành thủ tục hải quan
8.2. Vi phạm và xử lý vi phạm hành chính trong hải quan
8.2.1. Khái niệm về vi phạm và xử lý vi phạm hành chính trong hải quan
8.2.2. Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính trong hải quan
8.2.3. Những hành vi bị xử phạt và không bị xử phạt hành chính về hải quan
8.2.4. Thời hiệu xử phạt
8.2.5. Các biện pháp xử lý vi phạm lOMoAR cPSD| 58137911
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 8)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (chương III)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải (Chương III) truy cập tại địa chỉ ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Chương
II) CHƯƠNG IX – KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
Trong chương này giải thích thuật ngữ kiểm tra sau thông quan; trình bày về thời
gian, địa điểm, nội dung và cách thức thực hiện đối với các nghiệp vụ này theo các quy định hiện hành
9.1. Khái quát về kiểm tra sau thông quan
9.1.1. Khái niệm, nguyên tắc, phạm vi kiểm tra sau thông quan
9.1.2. Hồ sơ và nội dung kiểm tra sau thông quan
9.2. Thủ tục kiểm tra sau thông quan
9.2.1. Quy trình kiểm tra sau thông quan
9.2.2. Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan
Tài liệu tham khảo của chương:
1. Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) (chương 9)
2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan, (Mục 9)
3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định chi tiết
và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm
soát hải (Chương VI) truy cập tại địa chỉ ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx>
4. Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (Chương VIII)
5. Tổng cục Hải quan, 2015, Quyết định Số: 1410/QĐ-TCHQ về việc ban hành quy
trình Kiểm tra sau thông quan. 7. GIÁO TRÌNH/BÀI GIẢNG:
Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan (Phần 1) 8. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1.
Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Minh Ngọc, Bài giảng Nghiệp vụ hải quan lOMoAR cPSD| 58137911 (Phần 1) 2.
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2014, Luật Hải quan 3.
Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2015, Nghị định 08/2015 quy định
chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát,
kiểm soát hải quan, truy cập tại địa chỉ ban/Xuatnhap-khau/Nghi-dinh-08-2015-ND-CP-thi-hanh-Luat-Hai-quan-ve-thu-
tuc-kiemtra-giam-sat-kiem-soat-hai-quan-263815.aspx> 4.
Bộ Tài chính, 2015, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của
Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu 5.
Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2012, Nghị định số 87/2012/NĐ-
CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại. 6.
Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2007, Nghị định số 27/2007/NĐ-
CP ngày 23/2/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính 7.
Bộ Tài chính, Thông tư 39/2015/TT-BTC ban hành ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu 8.
WCO, 2015, WCO guide to Customs valuation and transfer pricing,
truycập tại địa chỉ: andtools/guide-to-customs-valuation-and-transfer-pricing.aspx> 9.
Hoàng Đức Thân, Nguyễn Thị Xuân Hương, 2009, Giáo trình Kinh tế
hảiquan 1 (chương 2, 3, 7, 8), ĐH KTQD 10.
Tổng cục Hải quan Việt Nam, Hợp tác quốc tế, truy cập tại địa chỉ: 11.
WCO, 2009, WCO in brief, truy cập tại địa chỉ: uk-a4.pdf?la=en> 12.
Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2018, Nghị định Số:
59/2018/NĐCP ngày 20/4/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
9. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN:
Đánh giá theo thang điểm 10, trong đó: -
Điểm đánh giá của giảng viên: 10% (sinh viên phải có mặt đủ 70% giờ giảng
mớiđủ điều kiện dự thi) -
Điểm kiểm tra: trọng số điểm kiểm tra 30% (Sinh viên làm 2 bài kiểm tra: 1
bài cánhân và 1 bài kiểm tra nhóm + thuyết trình) - Điểm thi hết học phần: 60%. 10. GIẢNG VIÊN:
- Họ và tên giảng viên phụ trách môn học: ThS. Nguyễn Quang Huy lOMoAR cPSD| 58137911
- Họ và tên giảng viên tham gia giảng dạy: TS. Vũ Thị Minh Ngọc ThS. Nguyễn Quang Huy TS. Hoàng Hương Giang
Hà nội, ngày tháng năm 2019 TRƯỞNG BỘ MÔN HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Thị Liên Hương PGS.TS. Phạm Hồng Chương