









Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58797173
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
Ngành đào tạo: Anh văn thương mại   TP. HỒ CHÍ MINH 
Trình độ đào tạo: Đại học  KHOA NGOẠI NGỮ 
Chương trình đào tạo: Anh văn thương mại       
Đề cương chi tiết môn học  1. 
Tên môn học: TÂM LÝ HỌC KINH DOANH  Mã môn học:   2. 
Tên Tiếng Anh: BUSINESS PSYCHOLOGY  3. 
Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm) Phân bố 
thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 4 tiết tự học/ tuần)  4. 
Các giảng viên phụ trách môn học: 
1/ GV phụ trách chính: ThS. GVC. Hoàng Thị Thu Hiền 2/ 
Danh sách giảng viên cùng GD:  5. 
Điều kiện tham gia học tập môn học 
Môn học tiên quyết: Không 
Môn học trước: Nguyên lý Mác-Lênin  6. 
Mô tả môn học (Course Description) 
Môn Tâm lý học kinh doanh sẽ giúp cho sinh viên có những kiến thức cơ bản để hiểu tâm 
lý con người – đối tượng quản lý của nhà quản trị, và tâm lý khách hàng. Môn học giới thiệu 
toàn bộ đời sống tâm lý của cá nhân bao gồm: các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý và thuộc 
tính tâm lý với những đặc điểm, quy luật và cơ chế của nó, giúp cho sinh viên ứng dụng vào 
việc nghiên cứu những vấn đề cơ bản phục vụ cho việc tổ chức sản xuất kinh doanh; quản trị 
nhân sự; quản trị tài chính; Marketing; đào tạo nhân viên tốt cho doanh nghiệp…  7. 
Mục tiêu môn học (Course Goals)  Mục tiêu   Mô tả  Chuẩn  Trình độ  (Goals) 
(Goal description)  đầu ra  năng lực 
(Môn học này trang bị cho sinh viên:)  CTĐT  G1 
- Có kiến thức hiểu biết cơ bản về bản chất tâm lý  1.1  3  người  3.2  3 
- Có kiến thức về khoa học giao tiếp 
- Có khả năng phân tích các tài liệu, lý luận về tâm lý  2.1  3 
học có liên quan đến lĩnh vực sản xuất kinh doanh. 
- Có kỹ năng lập bảng câu hỏi điều tra thu thập thông  2.2  3 
tin về tâm lý người tiêu dùng và có kỹ năng sử lý 
thông tin để rút ra các kết luận về đặc điểm tâm lý của 
khách hàng hay đối tác kinh tế để có thể hợp tác tốt  hơn với họ. 
- Vận dụng kiến thức tâm lý vào việc giải quyết các 
tình huống giả định có thể xảy ra trong kinh doanh.  2.1  3 
- Sinh viên biết vận dụng kiến thức tâm lý học vào việc 
tự rèn luyện các phẩm chất các năng lực mà tương lai  2.4  4 
một nhà kinh doanh cần có để quá trình kinh doanh  G2  được tốt.      lOMoAR cPSD| 58797173  
- Sinh viên biết ứng dụng kiến thức tâm lý để đề ra kế 
hoạch giao tiếp tốt với đối tác kinh doanh.  3.2  2  G3 
- Giúp sinh viên hình thành ý thức trách nhiệm khi làm  3.1  2 
việc nhóm và xây dựng tinh thần đồng đội trong làm  việc nhóm. 
- Giúp sinh viên luyện tập các kỹ năng làm việc nhóm  3.1  2  hiệu quả 
- Giúp sinh viên biết cách giao tiếp tốt với đồng nghiệp 
nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình làm việc nhóm.  3.2  2 
Sinh viên biết ứng dụng kiến thức tâm lý học để xây 
dựng bầu không khí tâm lý làm việc tốt trong công ty.  3.2  2  G4 
- Sinh viên có khả năng phân tích và đánh giá được đặc  4.1  2 
điểm tâm lý của đối tác đang làm việc với mình Sinh 
- viên làm được các bài tập tình huống trong 
kinh doanh mà giáo viên giao  4.2  2  8. 
Chuẩn đầu ra của môn học  Chuẩn  Mô tả  Chuẩn  Trình độ  đầu ra 
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)  đầu ra  năng lực  MH  CTĐT      lOMoAR cPSD| 58797173 G1 G1. - 
Phân tích được bản chất của hiện tượng tâm lý  1.1  3  1 
ngườitheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng và  ứng dụng trong kinh doanh  - 
Phát biểu được khái niệm cảm giác và tri giác; so 
sánhđược những điểm giống và khác nhau giữa cảm giác và  tri giác.  - 
Phân tích được các quy luật của cảm giác và tri giác.  - 
Phát biểu được khái niệm trí nhớ và phân tích được 
cácgiai đoạn cơ bản của trí nhớ  - 
Trình bày được khái niệm tư duy. Phân tích được 
các đặcđiểm của tư duy và ứng dụng rèn luyện kỹ năng nhận  thức cho nhà quản trị.  - 
Trình bày và minh họa được khái niệm tưởng tượng. 
Phân biệt được tư duy với tưởng tượng và mối quan hệ giữa 
tư duy và tưởng tượng.  - 
Trình bày và minh họa được khái niệm xúc cảm - 
tìnhcảm. Phân biệt được xúc cảm và tình cảm và ứng dụng 
được vào công tác quản trị  - 
Trình bày được chú ý và các thuộc tính tâm lý chú ý  - 
Trình bày được các thuộc tính tâm lý cá nhân và 
ứngdụng được trong việc đàm phán và quản lý nhân sự  - 
Trình bày được tập thể và các giai đoạn phát triển  của tập thể.  - 
Trình bày được được các yếu tố tâm lý ảnh hưởng 
nhưthế nào trong tập thể kinh doanh      - 
Trình bày được các khía cạnh tâm lý của quảng cáo    thương mại  - 
Phân tích được những phẩm chất và năng lực của 
người kinh doanh thương mại  - 
Trình bày được đặc điểm tâm lý của các nhóm khách 
hàng khác nhau trong thương mại.  G1.
- Trình bày được khái niệm về giao tiếp.  3.2  3  2 
- Phân tích được các kỹ năng giao tiếp trong thương mại  G2.
Vận dụng các kiến thức tâm lý để phân tích các hiện tượng  4.1  2  1 
tâm lý của người đang giao tiếp với mình. 
Vận dụng các kiến thức tâm lý đã học tham gia vào quá  2.1  2  G2. G2 
trình giải quyết các vấn đề xảy ra trong sản xuất kinh doanh  2  G2.
Vận dụng được kiến thức tâm lý để lên kế hoạch đào tạo và  2.2  2  3 
phát triển nhân viên tốt cho doanh nghiệp      lOMoAR cPSD| 58797173 G3.
Có kỹ năng giao tiếp tốt trong lĩnh vực sản xuất kinh  3.2  3  1  doanh 
G3 G3. Có thái độ tích cực trong hoạt động nhóm, có khả năng phối  3.1  3  2  hợp và hội nhập tốt  G4.
Thực hành phân tích, đánh giá được đặc điểm tâm lý của  4.1  2  1 
đối tác đang làm việc với mình 
G4 G4. Có khả năng đàm phán tốt, thuyết phục được đối tác hợp tác  4.2  2  2  tốt với mình  9. 
Đạo đức khoa học: 
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát 
hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá  trình và cuối kỳ. 
10. Nội dung chi tiết môn học: 
Chuẩn Trình Phươn Phươn  Tuầ  đầu ra  độ  g pháp g pháp  Nội dung  n  môn  năng  dạy  đánh  học  lực  học  giá  1, 2 
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA        
TÂM LÝ HỌC KINH DOANH  
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4) 
Nội Dung (ND) GD trên lớp 
+ Khái niệm tâm lý học và tâm lý học quản trị  Thuyết Bài tập  kinh doanh  trình,  tình 
+ Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học và tâm  G1.1  3  đàm  huống     
lý học quản trị kinh doanh      thoại   
+ Bản chất của hiện tượng tâm lý người theo  quan điểm của CNDVBC 
+ Phân loại các hiện tượng tâm lý 
+ Những vấn đề chung về quản trị kinh doanh. 
+ Các phương pháp nghiên cứu con người  trong quản trị kinh doanh 
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)  G1.1  3  Giải  Bài tập 
+ Đọc trước bản chất hiện tượng tâm lý người  quyết  cá nhân 
rút ra các kết luận cần thiết.  tình 
+ Đọc và lấy được các ví dụ cụ thể để phân biệt  huống 
các hiện tượng tâm lý người. 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập 
tình huống theo nhiệm vụ học tập. 
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ         3, 4 
NGƯỜI – NHẬN THỨC CẢM TÍNH      lOMoAR cPSD| 58797173
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)  Thuyết Bài tập 
Nội Dung (ND) GD trên lớp  trình,  nhóm  A.Cảm giác  vấn đáp 
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, vai trò  G1.1  3  + Các quy luật cảm giác  G2.1  2  + Phân loại cảm giác  B.Tri giác 
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, vai trò 
+ Các quy luật của tri giác 
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)  G2.1  2  Giải  Bài tập 
+ Đọc và phân biệt được cảm giác và tri giác +  quyết  cá nhân 
Đọc trước các giai đoạn cơ bản của cảm giác và  tình  tri giác  huống 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập 
tình huống theo nhiệm vụ học tập. 
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ         
NGƯỜI – TRÍ NHỚ 
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4) 
Nội dung GD lý thuyết: 
I. Khái niệm chung: Định nghĩa, vai trò  Thuyết 
II. Các giai đoạn cơ bản của trí nhớ  trình,  5, 6  III. Sự quên  G1.1  3  đàm  Câu hỏi  G3.1  3  thoại  ngắn 
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)  G1.1  3  Giải  Bài tập 
+ Đọc và phân biệt được hình tượng và biểu  quyết  tình  tượng  vấn đề  huống 
+ Đọc trước các giai đoạn cơ bản của trí nhớ 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài 
tập tình huống theo nhiệm vụ học tập.  7, 8,          9 
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ 
NGƯỜI – NHẬN THỨC LÝ TÍNH     
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) G2.1,  2  Thuyết Bài tập 
Nội dung GD lý thuyết:  G4.1  2  trình,  tình  I.Tư duy  đàm  huống  thoại 
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, đặc điểm 
+ Các thao tác của tư duy 
+ Các hình thức của tư duy  II.Tưởng tượng 
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, nguyên nhân,  vai trò 
+ Các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng  tượng      lOMoAR cPSD| 58797173
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)  G2.1  2  Giải  Câu hỏi 
+ Đọc trước bài, hiểu được tư duy và phân biệt  quyết  ngắn 
được tư duy với nhận thức cảm tính, tư duy với  tình 
tưởng tượng, hiểu được mối quan hệ giữa chúng  huống 
+ Minh họa được các đặc điểm của tư duy + Nắm 
được các cách sáng tạo các hình ảnh mới trong  tưởng tượng 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập 
tình huống theo nhiệm vụ học tập 
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ        
NGƯỜI – ĐỒI SỐNG TÌNH CẢM  G1.1,  3  Bài tập 
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)  G4.1  2  nhóm 
Nội dung GD lý thuyết:  Thuyết  + Khái niệm chung  trình, 
+ Các quy luật của tình cảm  thảo  10  + Phân loại tình cảm  luận  nhóm 
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)  G4.1  2  Câu hỏi 
+ Đọc trước định nghĩa, đặc điểm tư duy. + Nắm  ngắn 
được các cách sáng tạo các hình ảnh mới trong  Giải  tưởng tượng  quyết 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập  vấn đề 
tình huống theo nhiệm vụ học tập  11, 
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ           12 
NGƯỜI – CÁC THUỘC TÍNH TÂM LÝ CÁ  NHÂN 
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)  G1.1  3  Thuyết Câu hỏi 
Nội dung GD lý thuyết:  G2.3  2  trình,  ngắn  A. Xu hướng  G4.1  2  vấn đáp  + Định nghĩa 
+ Các biểu hiện của xu hướng  B. Tính cách  + Định nghĩa 
+ Cấu trúc của tính cách 
+ Giáo dục tính cách cho học sinh  C. Khí chất  + Định nghĩa     
+ Đặc điểm tâm lý của các kiểu khí chất          D. Năng lực  + Định nghĩa 
+ Điều kiện của sự phát triển năng lực      lOMoAR cPSD| 58797173
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)  G1.1  3  Câu hỏi 
+ Đọc trước hiểu và minh họa được xúc cảmtình  G2.3  2  ngắn 
cảm. Phân biệt được xúc cảm – tình cảm + Phân  Giải 
tích được các qui luật tình cảm  quyết 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập  vấn đề 
tình huống theo nhiệm vụ học tập   
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ         
NGƯỜI – TRẠNG THÁI TÂM LÝ    
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)  G1.1  3  Thuyết Bài tập 
Nội dung GD lý thuyết: +Khái niệm chung:  trình,  tại lớp  - Định nghĩa  G2.2  thảo  luận  - Biểu hiện của chú ý  G4.1  2  nhóm 
+ Các thuộc tính tâm lý của chú ý 
- Sức tập chung của chú ý  2 
- Sự phân phối của chú ý  - Khối lượng chú ý 
- Tính bền vững của chú ý 
- Sự di chuyển của chú ý   
B/Các nội dung cần tự học ở nhà   G1.1  3     
Đọc trước hiểu được trạng thái tâm lý 
+ Đọc trước và nắm vững các biểu hiện của chú  ý. 
+ Đọc trước, hiểu và minh họa được các thuộc  G4.1  2  tính tâm lý chú ý 
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập 
tình huống theo nhiệm vụ học tập.  13, 
Chương 3: ỨNG DỤNG TÂM LÝ HỌC          14 
TRONG QUẢN TRỊ TRỊ KINH DOANH 
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4) G1.1.    Thuyết Bài tập 
Nội dung GD lý thuyết:  G1.2  trình,  tại lớp 
$1. Tập thể và các hiện tượng tâm lý trong  thảo  tập thể  luận    nhóm,  + Khái niệm chung  đàm  - Nhóm và tập thể  3  thoại 
- Đặc trưng và cấu trúc của tập thể  3 
+ Các giai đoạn phát triển của tập thể 
+ Các hiện tượng tâm lý trong tập thể  - Phong tục tập quán  - Truyền thống  - Dư luận  - Không khí tâm lý 
$ 2Tâm lý trong hoạt động kinh doanh      lOMoAR cPSD| 58797173   thương mại  G3.2  3     
+ Những khía cạnh tâm lý của quảng cáo thương  mại 
+ Những phẩm chất và năng lực của người kinh  doanh thương mại 
+ Đặc điểm tâm lý của các nhóm khách hàng  trong thương mại. 
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)  G3.1  3  Giải  Câu hỏi 
+ Đọc trước và hiểu được khái niệm nhóm và tập  G2.2  2  quyết  ngắn  thể  vấn đề 
+ Đọc trước và nắm được đặc điểm các giai đọan 
phát triển của tập thể 
+ Đọc trước và hiểu các hiện tượng tâm lý tác  động trong tập thể 
+ Đọc trước các khía cạnh tâm lý của quảng  cáo thương mại 
+ Đọc trước và hiểu được các nhóm khách hàng  trong thương mại  15 
Chương 3: ỨNG DỤNG TÂM LÝ HỌC         
TRONG QUẢN TRỊ TRỊ KINH DOANH 
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)  G1.2  3  Câu hỏi 
Nội dung GD lý thuyết:  G2.1  2  ngắn 
Tâm lý học về sự giao tiếp trong kinh doanh  G3.1  3  G4.2  2 
I. Khái niệm chung về giao tiếp  + Định nghĩa  + Đặc điểm giao tiếp  Thuyết 
+ Các cấp độ giao tiếp  trình, 
II. Các nhóm kỹ năng giao tiếp  thảo 
+ Kỹ năng định hướng trong giao tiếp  luận 
+ Kỹ năng định vị trong giao tiếp  nhóm, 
+ Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp  đàm 
+Kỹ năng sử dụng phương tiện giao tiếp  thoại 
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)  G3.2  3  Câu hỏi 
+ Đọc trước và hiểu được khái niệm giao tiếp +  G4.2  2  ngắn 
Đọc trước và hiểucác cấp độ diễn ra trong giao  Giải  tiếp  quyết 
+ Đọc trước và hiểu được các kỹ năng trong  vấn đề  giao tiếp 
11. Đánh giá kết quả học tập: 
Chuẩn Trình Phương  Hình  Công  Thời đầu ra  độ  pháp  Tỉ lệ  thức  Nội dung  đánh  năng  đánh  cụ đánh  KT  điểm  (%)  giá  lực  giá  giá   
Bài kiểm tra cá nhân      30      lOMoAR cPSD| 58797173
BT# Các hiện tượng tâm lý người Tuần  G1.1  3  Tự luận  Bài  30  - Thang điểm: 10 
- Kế hoạch kiểm tra như sau:    5    kiểm tra  1  trên lớp  G2.1  3  G2.2  3  Bài tập nhóm        20 
Lập bảng câu hỏi điều tra thu Tuần  G2.1  2  Tự luận  Bài tập  10 
thập thông tin về tâm lý  3  G2.2  2  nhóm 
người tiêu dùng và có kỹ  G4.1  2  trên lớp 
BT# năng sử lý thông tin để rút ra  1 
các kết luận về đặc điểm tâm 
lý của khách hàng hay đối tác 
kinh để có thể hợp tác tốt hơn  với họ. 
Tự khám phá nhận thức bản Tuần  G1.1  3  Tự luận  Bài tập  5 
BT# thân dựa trên các thuộc tính  10  G2.3  2  nhóm  2  tâm lý.  trên lớp 
Thảo luận về các kỹ năng để Tuần  G1.2  3  Tự luận  Bài tập  5 
BT# giao tiếp đạt hiệu quả  15  G3.1  3  nhóm  3  G3.2  3  trên lớp  Thi cuối kỳ        50    -  Nội dung bao quát    G1.1  3  Tự luận Thi trên  50 
tất cả các chuẩn đầu ra quan  G2.2  3  lớp  trọng của môn học.  G2.3  3  -  Thời gian làm bài 60  G4.1  2  phút.  -  Sinh viên không sử  dụngtài liệu 
12. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính:  1. 
Bài giảng của giảng viên dành cho môn học Tâm lý học kinh 
doanh - Sách (TLTK) tham khảo: 
13. Ngày phê duyệt lần đầu:  
14. Cấp phê duyệt:    Trưởng khoa  Trưởng BM  Nhóm biên soạn 
Hoàng Thị Thu Hiền  
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT      lOMoAR cPSD| 58797173
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm 
<người cập nhật ký  và ghi rõ họ tên)  Tổ trưởng Bộ môn: