lOMoARcPSD| 60888405
TRƯỜNG ĐẠI HỌC N HÓA HÀ NỘI
KHOA DU LỊCH ------------------------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
MÃ MÔN HỌC: DL6020
Hà Nội, 4/2020
lOMoARcPSD| 60888405
1.Thông tin về giảng viên
- Họ và tên: Ma Th Qunh Hương
- Chức danh, học hàm, học v: Thc s, Ging viên
- Thời gian, đa điểm làm việc: Văn phng Khoa Du lch. Tng 3 NA.
Trường Đi học Văn hóa Hà Nội 418 Đê La Thành, Đống Đa. Hà Nội.
- Đa chỉ liên hệ: Khoa Du lch, trường Đi học Văn ho Hà Nôi.
- Điện thoi, email: 0913533027. q_huong2008@yahoo.com
- Cc hướng nghiên cứu chính: Marketing căn bn; Marketing du lch; Xây dựng
sn phẩm du lch
Thông tin về giảng viên hỗ trợ giảng dậy
- Họ và tên: Dương Văn Su
- Chức danh, học hàm, học v: PGS.TS
- Thời gian, đa điểm làm việc: Khoa Du lch, Tng 3 Nhà A. Trường Đi học
Văn hóa Hà Nội
- Đa chỉ liên hệ: 418 La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoi: 0988236889; Email: saudv@huc.edu.vn;
- Cc hướng nghiên cứu chính: Di tích LSVH Danh thắng Việt Nam; Di sn
văn hóa Việt
Nam; Văn hóa Du lch, Xây dựng sn phẩm du lch…
2. Thông tin chung về môn hc - Tên môn học: Xây dựng sản phẩm du lch
- Mã môn học: DL 6020
- Số tín chỉ: 3
- Môn học: Bắt buộc
- Cc môn học tiên quyết: Cc môn học thuộc khối kiến thức sở ngànhkiến
thức ngành du lch
- Cc môn học kế tiếp: Cc môn học thuc khối kiến thức chuyên ngành du lch
- Cc yêu cu đối với môn học (nếu có): My chiếu phục vụ ging dy - Giờ tín
chỉ đối với cc hot động:
+ Nghe ging lý thuyết: 26
lOMoARcPSD| 60888405
+ Làm bài tập trên lớp: 11
+ Tho luận: 8
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà my, studio, điền dã, thực tập...): 0
+ Hot động theo nhóm: 0
+ Tự học: 90
- Đa chỉ Khoa/bộ môn phụ trch môn học: Khoa Du lch, tổ bộ môn Kinh doanh
du lch; Trường Đi học Văn hóa Hà Nội, 418 La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
3. Mục tiêu của môn học
3.1. Mục tiêu chung của môn học
- Kiến thức: Học phn nhằm cung cấp cho người học những kiến thức,
luận bn về sn phẩm du lch, thành phn cấu thành sn phẩm, chu k sống của
sn phẩm du lch.
Cung cấp cho người học nắm được những đặc trưng và yêu cu của cc loi
sn phẩm du lch hướng tới việc khai thc cc tiềm năng, nguồn lực, lợi thế của
cc đa phương trong việc to ra cc sn phẩm du lch hấp dẫn, thu hút khch du
lch.
- Kỹ năng: Cung cấp cho người học nắm được Quy trình to ra cc sn phẩm
du lch c hai góc độ: sn phẩm du lch điểm đến sn phẩm du lch của cc
đơn v kinh doanh
- Thái độ: Có thi độ tôn trọng giữ gìn, bo vệ và pht huy gi tr của cc tài
nguyên du lch trong cuộc sống sinh hot hội cũng như trong hot động du lch.
- Các mục tiêu khác: Sinh viên thể pht triển k năng làm việc theo nhóm;
rèn luyện kh năng thuyết trình trước đm đông.
3.2. Mục tiêu chi tiết của môn học
Bâc 1(A): N
Bâc 2 (B): H ểu, vân ụng
Bâc 3 (C): Phân ích, tổng hợp, đnh gi
Nôi dung
Mục tiêu Bâc 1
Bâc 2
Bâc 3
lOMoARcPSD| 60888405
Nôi dung 1
Mục 1.1. Một số
khi niệm cơ bn
Mục 1.2. Phương
hướng tiếp cận xây
dựng sn phẩm du
lch
IA1.Nhân b ết
được sự hình
thành của khi
niệm sn phẩm
du lch
IA2.Trình bày
được khi niê
sn phẩm du lch
IA3.Nhận biết
cc khi niệm,
thuật ngữ liên
quan đến vấn đề
xây dựng sn
phẩm du lch
IB1. Phân biê
được cc phương
hướng xây dựng
sn phẩm du lch
IC1. Bình luâ về
cc phương
hướng xây dựng
sn phẩm du lch.
Đưa ra quan
điểm riêng khi
xây dựng sn
phẩm du lch
trong hot đông
thực tin
Nôi dung 2
Mục 1.3. Cc loi
phẩm du lch Mục
1.4. Cc loi sn
phẩm du lch khc
IIA1.Nhận biết
được cc loi sn
phẩm du lch
IIB1.
IIC1.Phân tích
được cc loi sn
phẩm du lch
những góc đ
khc nhau
Nội dung 3
Mục 1.5. Vai tr của
sn phẩm du
lch
Mục 1.6. Đặc điểm
IIIA1.Nhận biết
được cc đặc
điểm của sn
phẩm du lch
IIIB1.Mô t được
đặc điểm của sn
phẩm du
lch
IIIC1.
-Phân tích được
vai tr của sn
phẩm du lch
những góc đ
lOMoARcPSD| 60888405
của sn phẩm du
lch
khc nhau
-Phân biệt được
sn phẩm du lch
có đặc điểm
khc với cc sn
phẩm khc
Nội dung 4
Mục 1.7. Cc yếu tố
cấu thành nên sn
phẩm
Mục 1.8. Chu k
sống của sn phẩm
du lch
IVA1. Nắm được
cc thành phn
cấu thành nên sn
phẩm du
lch
IVA2. Nắm được
khi niệm chu k
sống của sn
phẩm du lch
IVB1. Sắp xếp
được cc thành
phn đó thành
cc lớp cấp độ để
cấu thành SPDL
IVB2. t
được đặc điểm
của mỗi giai
đon trong chu
k sống của sn
phẩm du lch
IVC1. Phân tích
được vai tr,
chức năng của
mỗi lớp cấp độ
cấu thành SPDL.
IVC2. Phân tích
được những sn
phẩm du lch
đang trong giai
đon nào của chu
k sống. Đưa ra
những gii php
kinh doanh phù
hợp
Nội dung 5
Mục 1.9. Những
yêu cu, nguyên tắc
xây dựng sn phẩm
du lch
VA1. Nắm được
những nguyên
tắc chung khi xây
dựng sn
phẩm du lch
VA2. Nắm được
những yêu cu cụ
thể khi xây
VB1.Vận dụng
được những
nguyên tắc, yêu
cu trong xây
dựng sn phẩm
du lch trên thực
tế
lOMoARcPSD| 60888405
dựng sn phẩm
du lch
Nội dung 6
Mục 2.2. sở điều
kiện hình thành sn
phẩm du
lch
VA2. Nắm được
cc sở điều
kiện hình thành
sn phẩm du lch
VB1. Hiểu được
vai tr của mỗi
sở, điều kiện
trong việc xây
dựng sn phẩm
du lch trong
thực tế
VC1.Phân tích
được mối quan
hệ giữa th
trường sn
phẩm du lch
Nội dung 5
Mục 1.9. Những
yêu cu, nguyên tắc
xây dựng sn phẩm
du lch
VA1. Nắm được
những nguyên
tắc chung khi xây
dựng sn
phẩm du lch
VA2. Nắm được
những yêu cu cụ
thể khi xây dựng
sn phẩm
du lch
VB1.Vận dụng
được những
nguyên tắc, yêu
cu trong xây
dựng sn phẩm
du lch trên thực
tế
Nội dung 6: Quy
trình xây dựng sn
phẩm du lch
Mục 2.1 Giai đon
nghiên cứu, chuẩn
b
VIA1. Nắm được
cc bước tiến
hành nghiên cứu,
chuẩn b
VIB1.Hiểu được
công việc cụ thể
cn triển khai
trong mỗi bước
VIC1. Biết đnh
gi những thông
tin nghiên cứu để
rút ra được
những ý tưởng
xây dựng sn
phẩm du lch độc
đo
lOMoARcPSD| 60888405
Nội dung 7
Bài tập Pht triển ý
VIIA1. Nêu ý
tưởng mới l
VIIB2.Mô t
được ý tưởng
VIIC1.Phân tích
được tính kh thi
tưởng xây dựng sn
phẩm du lch
thông qua việc
xây dựng một
chương trình du
lch trọn gói
của ý tưởng pht
triển sn phẩm
mới trong thực tế
Nội dung 8
Mục 2.2. Giai đon
ứng dụng, vận hành
VIII1. Nắm được
cc bước triển
khai trong giai
đon này
VIIIB1.Hiểu
được công việc
cụ thể cn triển
khai trong mỗi
bước
VIIIC1.Phân tích
được vai tr của
cc thành phn
tham gia vào qu
trình xây dựng,
vận hành sn
phẩm du lch
Nội dung 9
Mục 2.3. Giai đon
đnh gi, điều
chỉnh
IXA1. Nắm được
cc bước triển
khai trong giai
đon này
IXB1.Hiểu được
công việc cụ thể
cn triển khai
trong mỗi bước
IXC1.Đnh gi
được cc cch
đổi mới sn
phẩm du lch
trong thực tế
Nội dung 10
Bài tập: Đổi mới/
Làm mới chương
trình du lch
XA1. Nắm được
cc bước xây
dựng 1 chương
trình du lch
XB1.Vận dụng
quy trình xây
dựng to ra
chương trình du
lch mới/ hoặc
làm mới chương
trình du lch
trong 1 ngày ở
Hà Nội
XC1.Phân tích
được cc cch
thức/ phương
php làm mới
sn phẩm du lch
lOMoARcPSD| 60888405
Nội dung 11
Mục 3.1. sở điều
kiện hình thành sn
phẩm du
XIA1. Nắm được
cc sở điều
kiện hình thành
sn phẩm
XIB1. Hiểu được
vai tr ca mỗi
sở, điều kiện
trong việc xây
XIC1.Phân tích
được mối quan
hệ giữa th
trường và sn
lch
du lch
dựng sn phẩm
du lch trong
thực tế
phẩm du lch
Nội dung 12
Mục 3.2. Xây dựng
thương hiệu và
đnh v cho sn
phẩm du lch
XIIA1. Nắm
được khi niệm
thương hiệu
XIIA2. Nắm
được vai tr,
chức năng của
thương hiệu
XIIB1. t
được công việc
xây dựng thương
hiệu cho điểm
đến du lch
XIIB2. Xây dựng
được thương
hiệu cho doanh
nghiệp du
lch
XIIB3. Xây dựng
được thương
hiệu cho sn
phẩm du lch
XIIC1. Phân tích
được cc cấp độ
xây dựng thương
hiệu trong du
lch
lOMoARcPSD| 60888405
Nội dung 13
Mục 3.2.3. Đnh v
sn phẩm du lch
XIIIA1. Nắm
được khi niệm
đnh v
XIIIB1.Mô t
được cc yếu tố
cn thiết để đnh
v trên th trường
XIIIB2.Vận
dụng được cc
biện php đnh v
sn phẩm du lch
trên th trường
XIIIC1.Phân tích
được cc chiến
lược đnh v sn
phẩm trong du
lch
Nội dung 14
XIVA1. Nhận
XIVB1.Mô t
XIVC1.Phân tích
Mục 3.3. Một số
hình xây dựng sn
phẩm du lch phổ
biến
biết được cc
hình xây dựng
sn phẩm du lch
phổ biến hiện nay
được cc dng
thức sn phẩm du
lch cụ thể trong
mỗi mô
hình
kh năng p dụng
cc hình này
trong xây dựng
sn phẩm du lch
ti đa phương/
điểm đến cụ thể.
lOMoARcPSD| 60888405
Nội dung 15
Mục 3.4. Cc cấp
độ xây dựng sn
phẩm du lch ở
Việt
XVA1. Tìm hiểu
nắm được
công việc xây
dựng sn phẩm
du lch trong thực
tế.
XVB1.Vận dụng
được sng to
trong công việc
ti doanh nghiệp
hoặc đa phương
XVC1.Phân tích
việc xây dựng
sn phẩm của
quốc gia, vùng,
đa phương,
doanh nghiệp
trong thực tế
XVC2.Rút ra
những bài học
trong xây dựng
pht triển sn
phẩm du lch
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học xây dựng sn phẩm du lch thuộc mng kiến thức chuyên ngành
du lch, nhiệm vụ cung cấp cho sinh viên những kiến thức bn, trình độ hiểu
biết về sn phẩm du lch. Đồng thời môn học này cũng giúp hình thành nên những
k năng nghiệp vụ, giúp sinh viên thể xây dựng và pht triển sn phẩm du lch
ở đa phương và ti cc doanh nghiệp trong thực tế.
Nôi dung môn ọc Xây dựng sn phẩm du lch bao gồm 3 chương:
- Chương 1: Những vấn đề chung về du lch và sn phẩm du lch.
Cung cấp cho sinh viên những khi niêm, những lý luận n về sn phẩm du
lch của cc học gi trong ngoài nước, từ đó đnh hướng cch tiệp cận trong
vấn đề xây dựng sn phẩm trong thực tế.
- Chương 2: Quy trình xây dựng sn phẩm du lch
t quy trình nghiệp vụ gồm cc giai đon, cc công đon cụ thể để sinh viên
thxây dựng pht triển sn phẩm du lch đa phương và ti cc doanh
nghiệp trong thực tế.
- Chương 3: Xây dựng sn phẩm du lch ở Việt Nam
lOMoARcPSD| 60888405
Đưa ra trao đổi, phân tích việc xây dựng sn phẩm du lch Việt Nam ở những góc
độ khc nhau: sở, điều kiện xây dựng sn phẩm; Xây dựng thương hiệu cho
sn phẩm; Cc mô hình xây dựng sn phẩm và phân tích việc xây dựng sn phẩm
Việt Nam từ cc cấp độ (sn phẩm du lch quốc gia; sn phẩm du lch cho vùng;
sn phẩm du lch cho 1 đa phương; sn phẩm du lch cho cc doanh nghiệp
thuộc lĩnh vực kinh doanh du lch khc nhau)
5. Nội dung chi tiết môn học CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
DU LỊCH VÀ SẢN PHẨM DU LỊCH
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÓ LIÊN QUAN
1.1.1. Khi niệm du lch
1.1.2. Khi niệm sn phẩm
1.1.3. Khi niệm sn phẩm du lch
1.2. PHƯƠNG HƯỚNG TIẾP CẬN XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
1.2.1. Sn phẩm du lch ở góc độ điểm đến
1.2.2. Sn phẩm du lch ở góc độ cc doanh nghiệp kinh doanh du lch
1.2.3. Sn phẩm du lch ở góc độ du khch
1.3. CÁC LOẠI SẢN PHẨM DU LỊCH
1.3.1. Sn phẩm du lch là sn phẩm của dch vụ
1.3.2. Sn phẩm du lch là cc hàng hóa phục vụ khch du lch
1.4. CÁC LOẠI SẢN PHẨM DU LỊCH KHÁC
1.4.1. Sn phẩm du lch đặc trưng
1.4.2. Sn phẩm du lch chủ đo
1.4.3. Sn phẩm du lch chuyên đề
1.4.4. Sn phẩm du lch bổ trợ
1.4.5. Sn phẩm du lch liên kết
1.5. VAI TRÒ CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
1.5.1. Đối với hot động kinh doanh
1.5.2. Đối với hot động qun lý, pht triển ngành du lch
1.5.3. Đối với cộng đồng đa phương
lOMoARcPSD| 60888405
1.5.4. Đối với du khch
1.5.5. Đối với cc ngành có liên quan
1.6. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
1.6.1. Tính sng to, linh hot
1.6.2. Tính tổng hợp
1.6.3. Tính phi vật chất
1.6.4. Tính d phân hủy
1.6.5. Tính thời vụ
1.6.6. Tính d bắt chước
1.6.7. Tính luôn gắn kết giữa sn xuất và tiêu dùng
1.6.8. Tính d thay đổi về chất lượng
1.6.9. Tính không thể dch chuyển, di dời
1.6.10. Cc đặc điểm khc
1.7. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH NÊN SẢN PHẨM DU LỊCH
1.7.1. Cc thành phn cấu thành nên sn phẩm du lch
1.7.2. Cc cấp độ cấu thành nên sn phẩm du lch
1.8. CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
1.8.1. Khi niệm chu k sống của sn phẩm
1.8.2. Cc giai đon trong chu k sống của sn phẩm du lch
1.8.3. Chiến lược kinh doanh cho mỗi giai đon trong chu k sống của sn phẩm
1.9. NHỮNG YÊU CẦU, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
1.9.1. Nguyên tắc chung
1.9.2. Những yêu cu cụ thể
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
2.1. GIAI ĐOẠN NGHIÊN CỨU, CHUẨN BỊ
2.1.1. Nghiên cứu th trường khch
2.1.2. Đnh gi tiềm năng (đnh gi tài nguyên du lch)
2.1.3. Phân tích tiềm lực của đa phuwong
2.1.4. Đnh gi cc cơ sở, điều kiện hình thành sn phẩm
lOMoARcPSD| 60888405
2.1.5. Hình thành ý tưởng cho sn phẩm du lch mới
2.1.6. Phân tích đnh gi cnh tranh
2.2. GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
2.2.1. Xúc tiến kêu gọi đu tư
2.2.2. Xây dựng kê hoch chi tiết
2.2.3. Thiết kế cụ thể, sn xuất trực tiếp
2.2.4. Thử nghiệm, phân tích, đnh gi hiệu qu
2.2.5. Điều chỉnh, hoàn thiện sn phẩm
2.2.6. Qung co, giới thiệu, chào bn sn phẩm
2.2.7. Hch ton kinh doanh
2.3. GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ, ĐIỀU CHNH
2.3.1. Đnh gi sn phẩm
2.3.2. Đề xuất cc điều chỉnh
CHƯƠNG 3: SẢN PHẨM DU LỊCH Ở VIỆT NAM
3.1. CƠ SỞ, ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÌNH THÀNH CÁC SẢN PHẨM DU LỊCH
3.1.1. Tài nguyên và nguồn lực du lch
3.1.2. Nhu cu ca th trường khch
3.1.3. Đường lối chính sch, đnh hướng pht triển du lch của Nhà nước
3.1.4. Cơ hội, thời cơ, thời điểm
3.2. XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ ĐỊNH VỊ CHO SẢN PHẨM DU LỊCH
3.2.1. Xây dựng thương hiệu
3.2.2. Xây dựng thương hiệu du lch
3.2.3. Đnh v sn phẩm du lch
3.3. MỘT SỐ MÔ HÌNH XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
3.3.1. Xây dựng sn phẩm du lch biển (Mô hình 4S)
3.3.2. Xây dựng sn phẩm du lch dựa vào cc di sn (Mô hình 3H)
3.3.3. Xây dựng sn phẩm du lch văn hóa
3.3.4. Xây dựng sn phẩm du lch sinh thi (Mô hình 3F)
3.3.5. Xây dựng sn phẩm du lch dựa vào yêu cu, đi hỏi của khch du lch
lOMoARcPSD| 60888405
(Mô hình 6S ca Php)
3.3.6. Xây dựng sn phẩm du lch công vụ (MICE)
3.3.7. Xây dựng sn phẩm du lch nông nghiệp, nông thôn
3.3.8. Xây dựng sn phẩm du lch thể thao
3.3.9. Xây dựng sn phẩm du lch thông minh
3.4. CÁC CẤP ĐỘ XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH Ở VIỆT NAM
3.4.1. Xây dựng sn phẩm du lch quốc gia
3.4.2. Xây dựng sn phẩm du lch theo vùng
3.4.3. Xây dựng sn phẩm du lch cho một đa phương, điểm đến
3.4.4. Xây dựng sn phẩm du lch cho cc đơn v kinh doanh du lch
6. Học liệu
* Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên (tên tc gi, năm xuất bn, tên
sch, nhà xuất bn, nơi có tài liệu này, website, băng hình...)
Học liệu bắt buộc
1. Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030; Bộ VHTTDL, Tổng cục Du lch, 2012
2. Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2030” do Bộ VHTTDL, Tổng cục Du lch xây dựng; được phê duyệt theo
QĐ 2714/ QĐ-BVHTTDL ngày 3/8/2016)
3. Dương Văn Su (2017), Giáo trình Văn hóa Du lịch, NXB Lao động. Học liệu
tham khảo
1. Nguyn Văn Đính, Nguyn Minh Ha (2006), Giáo trình Kinh tế du lịch,
H: LĐXH
2. Nguyn Văn Dung (2009), Marketing du lịch, NXB Giao thông vận ti
3. Nguyn Hồng Gip (2002), Kinh tế du lịch, NXB Trẻ
4. Nguyn Trùng Khnh (chủ biên), Tổng cục du lch (2008), Giáo trình
Marketing du lịch, NXB Lao động xã hi
lOMoARcPSD| 60888405
5. Vũ Tự Lập (2002), Địa lý tự nhiên Việt Nam, NXB Gio dục.
6. Phm Trung Lương (2002), Tài nguyên môi trường du lịch, NXB Gio
dục.
7. Quy hoch tổng thể pht triển du lch Việt Nam đến năm 2020, tm nhìn
đến năm 2030 công bố ngày 22/1/2013 của Bộ VHTTDL
8. E. Heath & G. Wall (1992), Marketing Tourism Destination, John Wiley
and Sons Ins. NewYork, tr 174-196
9. Lozato- Giotart. J- Balfet. M (2007), Management du Tourisme Territories,
systemes de production et strategies, 2th édison, Pearson Education, 392p
10. Luật số 44/2005/QH11, Luật du lch, Quốc hội nước Cộng ha XHCN Việt
Nam ban hành ngày 14/6/2005
11. Luật số 09/2017/QH14, Luật Du lch, Quốc hội nước Cộng ha XHCN Việt
Nam ban hành ngày 19/6/2017
12. PGS.TS Nguyn Văn Mnh; TS Nguyn Đình Hoà (đồng chủ biên), Trường
ĐH Kinh tế quốc dân (2008),Giáo trình Marketing du lịch, NXB Đi học
Kinh tế quốc dân.
13.Viên ĐH  ở, Khoa Du lch (2009) Marketing điểm đến du lịch, NXB
Thanh niên
14. Đổng Ngọc Minh, Vương Lôi Đình (2000), Kinh tế du lịch và du lịch học,
NXB Trẻ
15. Michael Mc Coltman (1991), Tiếp thị du lịch, CMIE & Trung tâm dch vụ
đu tư và ứng dụng khoa học kinh tế, TP Hồ Chí Minh
16. S. Medlik (2004), Dictionary of Travel, Tourism and Hospitality, NXb
Butter Heinemann.
17. Trn Nhn (1995), Du lịch và kinh doanh du lịch, Nxb.
18. Philip Kotler (1994), Marketing căn bản, NXB Thống kê
lOMoARcPSD| 60888405
19. ơng Văn Su (2008), Di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng Việt Nam,
NXB Đi học Quốc gia Hà Nội.
20. ơng Văn Su (2004), Gio trình Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du
lịch, Trường Đi học Văn hóa Hà Nội.
21. Tổng cục Du lch (2002), Trung tâm công nghệ thông tin du lch, Non nước
Việt Nam (sách hướng dẫn du lịch).
22. Bùi Th Hi Yến (2007), Tài nguyên du lịch Việt Nam, NXB Gio dục.
Các trang web
23. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia vi.wikipedia.org/wiki/du_lich
24. https://www.tailieudulich.net
25. https://www.unwto.org/tourism-development-products
26. https://www.shareyouressays.com/knowledge/5-main-components-of-
abetter-tourism-product/93564
27. https://www.ama.org/topics/branding/
28. https://www.saokim.com.vn/blog/xay-dung-thuong-hieu/tat-tan-tat-vemo-
hinh-tai-san-thuong-hieu-cua-david-aaker-va-cach-ung-dung/
29. https://pamarketing.vn/10-buoc-co-ban-de-xay-dung-thuong-hieu-
chosan-pham-dich-vu-doanh-nghiep/
30. http://vongquanhdatviet.blogspot.com/2014/11/nhung-nguyen-tac-coban-
cua-du-lich.html
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Lên lớp
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã, …
Tự học, tự
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
lOMoARcPSD| 60888405
Nội dung 1
3
0
6
Nội dung 2
2
1
6
Nội dung 3
1
2
6
Nội dung 4
2
1
6
Nội dung 5
3
6
Nội dung 6
2
1
6
Nội dung 7
2
1
6
Nội dung 8
2
1
6
Nội dung 9
3
6
Nội dung 10
2
1
6
Nội dung 11
2
1
6
Nội dung 12
3
6
Nội dung 13
2
1
6
Nội dung 14
3
6
Nội dung 15
3
6
Tổng số
26
11
8
90
45
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Hình thức tổ chức
Thời gian,
Nội dung chính
Yêu cầu SV
Ghi
dạy học
địa điểm
chuẩn bị
chú
Tuần 1
Lí thuyết
3 giờ trên
ging đường
Nôi dung 1
-Đọc HLBB số 2
- Đọc HLBB số 3
Tuần 2
lOMoARcPSD| 60888405
L thuyết
2 giờ trên
ging đường
Nôi dung 2
-Đọc HLBB số 3
-Chuẩn b trước ý kiến
phân tích của c nhân
bằng văn bn sau khi đọc
tài liêụ
Bài tập
1 giờ trên
ging đường
- Gv giao i tập phân
tích cc cấp độ cấu thành
sn phẩm trong những
trường hợp cụ thể
Tuần 3
L thuyết
1 giờ trên
ging đường
Nôi dung 3
-Đọc HLBB số 3
-Chuẩn b trước những
thông tin trao đổi về đặc
điểm của sn phẩm du
lch
Bài tập
2 giờ trên
ging đường
Sinh viên phân tích cc
đặc điểm của sn phẩm
du lch
Tuần 4
L thuyết
2 giờ trên
ging đường
Nôi dung 4
-Đọc HLTK số 12
Bài tâp
1 giờ trên
ging đường
-Chọn 1 điểm, khu,
chương trình du lch cụ
lOMoARcPSD| 60888405
thể, sv phân tích sn
phẩm đang giai đon
nào trong chu k sống; từ
đó đưa ra những chiến
lược kinh doanh phù hợp
Tuần 5
L thuyết
3 giờ trên
ging đường
Nôi dung 5
-Đọc HLBB số 3,4 -
Chuẩn b trước cc ý kiến
trao đổi về sở, điều
kiện xây dựng sn phẩm
du lch
Tuần 6
L thuyết
2 giờ trên
ging đường
Nôi dung 6
-Đọc HLBB số 3
- Chuẩn b trước ý kiến
trao đổi về Chủ đề những
yêu cu nguyên tắc xây
dựng sn phẩm du lch từ
những trường hợp trong
thực tế
Thảo luận
1 giờ trên
ging đường
Tuần 7
L thuyết
2 giờ trên
ging đường
Nôi dung 7
-Đọc HLBB số 2
-Chuẩn b trước ý kiến
trao đổi về Chủ đề “mô
số mô hình pht triển sn
phẩm du lch phổ biến”
lOMoARcPSD| 60888405
Thảo luận
1 giờ trên
ging đường
Tuần 8
L thuyết
2 giờ trên
ging đường
Nội dung 8
Đọc HLBB số 3
Bài tâp
1 giờ trên
ging đường
Sau khi nghiên cứu chuẩn
b; Phc tho ý tưởng về
sn phẩm du
lch mới
Tuần 9
Bài tập
3 giờ trên
ging đường
Nôi dung 9
SV t ý tưởng pht
triển sn phẩm du lch
mới bằng thuyết trình
nhóm, theo yêu cu cụ
thể của GV
Tuần 10
L thuyết
2 giờ trên
ging đường
Nội dung 10
Đọc HLBB số 2
Bài tập
1 giờ trên
ging đường
Làm bài tập triển khai
việc khai thc, vận hành
sn phẩm
Tuần 11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60888405
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI
KHOA DU LỊCH ------------------------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH MÃ MÔN HỌC: DL6020 Hà Nội, 4/2020 lOMoAR cPSD| 60888405
1.Thông tin về giảng viên
- Họ và tên: Ma Thị Quỳnh Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên
- Thời gian, địa điểm làm việc: Văn phòng Khoa Du lịch. Tầng 3 Nhà A.
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 418 Đê La Thành, Đống Đa. Hà Nội.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Du lịch, trường Đại học Văn hoá Hà Nôi.̣
- Điện thoại, email: 0913533027. q_huong2008@yahoo.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Marketing căn bản; Marketing du lịch; Xây dựng sản phẩm du lịch
Thông tin về giảng viên hỗ trợ giảng dậy
- Họ và tên: Dương Văn Sáu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Du lịch, Tầng 3 Nhà A. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Địa chỉ liên hệ: 418 La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại: 0988236889; Email: saudv@huc.edu.vn;
- Các hướng nghiên cứu chính: Di tích LSVH và Danh thắng Việt Nam; Di sản văn hóa Việt
Nam; Văn hóa Du lịch, Xây dựng sản phẩm du lịch…
2. Thông tin chung về môn học - Tên môn học: Xây dựng sản phẩm du lịch - Mã môn học: DL 6020 - Số tín chỉ: 3 - Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành du lịch
- Các môn học kế tiếp: Các môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành du lịch
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Máy chiếu phục vụ giảng dạy - Giờ tín
chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 26 lOMoAR cPSD| 60888405
+ Làm bài tập trên lớp: 11 + Thảo luận: 8
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): 0
+ Hoạt động theo nhóm: 0 + Tự học: 90
- Địa chỉ Khoa/bộ môn phụ trách môn học: Khoa Du lịch, tổ bộ môn Kinh doanh
du lịch; Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 418 La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
3. Mục tiêu của môn học
3.1. Mục tiêu chung của môn học
- Kiến thức: Học phần nhằm cung cấp cho người học những kiến thức, lý
luận cơ bản về sản phẩm du lịch, thành phần cấu thành sản phẩm, chu kỳ sống của sản phẩm du lịch.
Cung cấp cho người học nắm được những đặc trưng và yêu cầu của các loại
sản phẩm du lịch hướng tới việc khai thác các tiềm năng, nguồn lực, lợi thế của
các địa phương trong việc tạo ra các sản phẩm du lịch hấp dẫn, thu hút khách du lịch.
- Kỹ năng: Cung cấp cho người học nắm được Quy trình tạo ra các sản phẩm
du lịch ở cả hai góc độ: sản phẩm du lịch điểm đến và sản phẩm du lịch của các đơn vị kinh doanh
- Thái độ: Có thái độ tôn trọng giữ gìn, bảo vệ và phát huy giá trị của các tài
nguyên du lịch trong cuộc sống sinh hoạt xã hội cũng như trong hoạt động du lịch.
- Các mục tiêu khác: Sinh viên có thể phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm;
rèn luyện khả năng thuyết trình trước đám đông.
3.2. Mục tiêu chi tiết của môn học Bâc 1(A): Nḥ ớ
Bâc 2 (B): Hị ểu, vân ḍụng
Bâc 3 (C): Phân ṭ ích, tổng hợp, đánh giá Nôi dung ̣
Mục tiêu Bâc 1̣ Bâc 2̣ Bâc 3̣ lOMoAR cPSD| 60888405 Nôi dung 1̣
IA1.Nhân bị ết IB1. Phân biêṭ IC1. Bình luâṇ về Mục 1.1. Một số
được sự hình được các phương các phương hướng xây dựng khái niệm cơ bản
thành của khái hướng xây dựng sản phẩm du lịch.
Mục 1.2. Phương niệm sản phẩm
sản phẩm du lịch Đưa ra quan điểm riêng khi
hướng tiếp cận xây du lịch xây dựng sản dựng sản phẩm du IA2.Trình bày phẩm du lịch lịch được khái niêṃ trong hoạt đông ̣ thực tiễn sản phẩm du lịch IA3.Nhận biết các khái niệm, thuật ngữ có liên quan đến vấn đề xây dựng sản phẩm du lịch Nôi dung 2̣ IIA1.Nhận biết IIB1. IIC1.Phân tích
Mục 1.3. Các loại được các loại sản được các loại sản
phẩm du lịch Mục phẩm du lịch phẩm du lịch ở 1.4. Các loại sản phẩm du lịch khác những góc độ khác nhau Nội dung 3
IIIA1.Nhận biết IIIB1.Mô tả được IIIC1.
Mục 1.5. Vai trò của được các đặc đặc điểm của sản -Phân tích được sản phẩm du điểm của sản phẩm du vai trò của sản phẩm du lịch ở lịch phẩm du lịch lịch những góc độ Mục 1.6. Đặc điểm lOMoAR cPSD| 60888405 của sản phẩm du khác nhau lịch -Phân biệt được sản phẩm du lịch có đặc điểm khác với các sản phẩm khác Nội dung 4
IVA1. Nắm được IVB1. Sắp xếp IVC1. Phân tích
Mục 1.7. Các yếu tố các thành phần được các thành được vai trò, chức năng của
cấu thành nên sản cấu thành nên sản phần đó thành mỗi lớp cấp độ phẩm phẩm du
các lớp cấp độ để cấu thành SPDL. IVC2. Phân tích Mục 1.8. Chu kỳ lịch
cấu thành SPDL được những sản
sống của sản phẩm IVA2. Nắm được IVB2. Mô tả phẩm du lịch du lịch
khái niệm chu kỳ được đặc điểm đang trong giai
sống của sản của mỗi giai đoạn nào của chu phẩm du lịch
đoạn trong chu kỳ sống. Đưa ra
kỳ sống của sản những giải pháp phẩm du lịch kinh doanh phù hợp Nội dung 5
VA1. Nắm được VB1.Vận dụng Mục 1.9. Những những nguyên được những nguyên tắc, yêu
yêu cầu, nguyên tắc tắc chung khi xây cầu trong xây
xây dựng sản phẩm dựng sản dựng sản phẩm du lịch trên thực du lịch phẩm du lịch tế VA2. Nắm được những yêu cầu cụ thể khi xây lOMoAR cPSD| 60888405 dựng sản phẩm du lịch Nội dung 6
VA2. Nắm được VB1. Hiểu được VC1.Phân tích
Mục 2.2. Cơ sở điều các cơ sở điều vai trò của mỗi được mối quan kiện hình thành hệ giữa thị
kiện hình thành sản sản phẩm du lịch cơ sở, điều kiện trường và sản phẩm du
trong việc xây phẩm du lịch lịch dựng sản phẩm du lịch trong thực tế Nội dung 5
VA1. Nắm được VB1.Vận dụng Mục 1.9. Những những nguyên được những nguyên tắc, yêu
yêu cầu, nguyên tắc tắc chung khi xây cầu trong xây
xây dựng sản phẩm dựng sản dựng sản phẩm du lịch trên thực du lịch phẩm du lịch tế VA2. Nắm được những yêu cầu cụ thể khi xây dựng sản phẩm du lịch
Nội dung 6: Quy VIA1. Nắm được VIB1.Hiểu được VIC1. Biết đánh
trình xây dựng sản các bước tiến công việc cụ thể giá những thông
hành nghiên cứu, cần triển khai tin nghiên cứu để phẩm du lịch chuẩn bị trong mỗi bước rút ra được Mục 2.1 Giai đoạn những ý tưởng nghiên cứu, chuẩn xây dựng sản bị phẩm du lịch độc đáo lOMoAR cPSD| 60888405 Nội dung 7 VIIA1. Nêu ý VIIB2.Mô tả VIIC1.Phân tích
Bài tập Phát triển ý tưởng mới lạ được ý tưởng được tính khả thi tưởng xây dựng sản
thông qua việc của ý tưởng phát phẩm du lịch
xây dựng một triển sản phẩm mới trong thực tế chương trình du lịch trọn gói Nội dung 8
VIII1. Nắm được VIIIB1.Hiểu VIIIC1.Phân tích
Mục 2.2. Giai đoạn các bước triển được công việc được vai trò của
ứng dụng, vận hành khai trong giai cụ thể cần triển đoạn này
khai trong mỗi các thành phần bước tham gia vào quá trình xây dựng, vận hành sản phẩm du lịch Nội dung 9
IXA1. Nắm được IXB1.Hiểu được IXC1.Đánh giá
Mục 2.3. Giai đoạn các bước triển công việc cụ thể được các cách đánh giá, điều
khai trong giai cần triển khai đổi mới sản chỉnh đoạn này trong mỗi bước phẩm du lịch trong thực tế Nội dung 10
XA1. Nắm được XB1.Vận dụng XC1.Phân tích
Bài tập: Đổi mới/ các bước xây quy trình xây được các cách Làm mới chương dựng 1 chương dựng tạo ra thức/ phương trình du lịch trình du lịch
chương trình du pháp làm mới
lịch mới/ hoặc sản phẩm du lịch làm mới chương trình du lịch trong 1 ngày ở Hà Nội lOMoAR cPSD| 60888405 Nội dung 11
XIA1. Nắm được XIB1. Hiểu được XIC1.Phân tích
Mục 3.1. Cơ sở điều các cơ sở điều vai trò của mỗi được mối quan
kiện hình thành sản kiện hình thành cơ sở, điều kiện hệ giữa thị phẩm du sản phẩm trong việc xây trường và sản lịch du lịch
dựng sản phẩm phẩm du lịch du lịch trong thực tế Nội dung 12 XIIA1.
Nắm XIIB1. Mô tả XIIC1. Phân tích
Mục 3.2. Xây dựng được khái niệm được công việc được các cấp độ thương hiệu và thương hiệu
xây dựng thương xây dựng thương định vị cho sản phẩm du lịch XIIA2. Nắm hiệu cho điểm hiệu trong du
được vai trò, đến du lịch lịch chức năng của thương hiệu XIIB2. Xây dựng được thương hiệu cho doanh nghiệp du lịch XIIB3. Xây dựng được thương hiệu cho sản phẩm du lịch lOMoAR cPSD| 60888405 Nội dung 13 XIIIA1. Nắm XIIIB1.Mô tả XIIIC1.Phân tích
Mục 3.2.3. Định vị được khái niệm
được các yếu tố được các chiến sản phẩm du lịch định vị
cần thiết để định lược định vị sản
vị trên thị trường phẩm trong du XIIIB2.Vận lịch dụng được các biện pháp định vị sản phẩm du lịch trên thị trường Nội dung 14 XIVA1. Nhận XIVB1.Mô tả XIVC1.Phân tích
Mục 3.3. Một số mô biết được các mô được các dạng khả năng áp dụng
hình xây dựng sản hình xây dựng thức sản phẩm du các mô hình này
phẩm du lịch phổ sản phẩm du lịch trong xây dựng biến
phổ biến hiện nay lịch cụ thể trong sản phẩm du lịch mỗi mô tại địa phương/ điểm đến cụ thể. hình lOMoAR cPSD| 60888405 Nội dung 15
XVA1. Tìm hiểu XVB1.Vận dụng XVC1.Phân tích
Mục 3.4. Các cấp và nắm được được sáng tạo việc xây dựng công việc xây độ xây dựng sản trong công việc dựng sản phẩm sản phẩm của tại doanh nghiệp phẩm du lịch ở
du lịch trong thực hoặc địa phương quốc gia, vùng, tế. Việt địa phương, doanh nghiệp trong thực tế XVC2.Rút ra những bài học trong xây dựng và phát triển sản phẩm du lịch
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học xây dựng sản phẩm du lịch thuộc mảng kiến thức chuyên ngành
du lịch, có nhiệm vụ cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản, trình độ hiểu
biết về sản phẩm du lịch. Đồng thời môn học này cũng giúp hình thành nên những
kỹ năng nghiệp vụ, giúp sinh viên có thể xây dựng và phát triển sản phẩm du lịch
ở địa phương và tại các doanh nghiệp trong thực tế.
Nôi dung môn ḥọc Xây dựng sản phẩm du lịch bao gồm 3 chương:
- Chương 1: Những vấn đề chung về du lịch và sản phẩm du lịch.
Cung cấp cho sinh viên những khái niêm, những lý luận cơ ḅ ản về sản phẩm du
lịch của các học giả trong và ngoài nước, từ đó định hướng cách tiệp cận trong
vấn đề xây dựng sản phẩm trong thực tế.
- Chương 2: Quy trình xây dựng sản phẩm du lịch
Mô tả quy trình nghiệp vụ gồm các giai đoạn, các công đoạn cụ thể để sinh viên
có thể xây dựng và phát triển sản phẩm du lịch ở địa phương và tại các doanh nghiệp trong thực tế.
- Chương 3: Xây dựng sản phẩm du lịch ở Việt Nam lOMoAR cPSD| 60888405
Đưa ra trao đổi, phân tích việc xây dựng sản phẩm du lịch Việt Nam ở những góc
độ khác nhau: Cơ sở, điều kiện xây dựng sản phẩm; Xây dựng thương hiệu cho
sản phẩm; Các mô hình xây dựng sản phẩm và phân tích việc xây dựng sản phẩm
ở Việt Nam từ các cấp độ (sản phẩm du lịch quốc gia; sản phẩm du lịch cho vùng;
sản phẩm du lịch cho 1 địa phương; và sản phẩm du lịch cho các doanh nghiệp
thuộc lĩnh vực kinh doanh du lịch khác nhau)
5. Nội dung chi tiết môn học CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
DU LỊCH VÀ SẢN PHẨM DU LỊCH
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÓ LIÊN QUAN
1.1.1. Khái niệm du lịch
1.1.2. Khái niệm sản phẩm
1.1.3. Khái niệm sản phẩm du lịch
1.2. PHƯƠNG HƯỚNG TIẾP CẬN XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
1.2.1. Sản phẩm du lịch ở góc độ điểm đến
1.2.2. Sản phẩm du lịch ở góc độ các doanh nghiệp kinh doanh du lịch
1.2.3. Sản phẩm du lịch ở góc độ du khách
1.3. CÁC LOẠI SẢN PHẨM DU LỊCH
1.3.1. Sản phẩm du lịch là sản phẩm của dịch vụ
1.3.2. Sản phẩm du lịch là các hàng hóa phục vụ khách du lịch
1.4. CÁC LOẠI SẢN PHẨM DU LỊCH KHÁC
1.4.1. Sản phẩm du lịch đặc trưng
1.4.2. Sản phẩm du lịch chủ đạo
1.4.3. Sản phẩm du lịch chuyên đề
1.4.4. Sản phẩm du lịch bổ trợ
1.4.5. Sản phẩm du lịch liên kết
1.5. VAI TRÒ CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
1.5.1. Đối với hoạt động kinh doanh
1.5.2. Đối với hoạt động quản lý, phát triển ngành du lịch
1.5.3. Đối với cộng đồng địa phương lOMoAR cPSD| 60888405
1.5.4. Đối với du khách
1.5.5. Đối với các ngành có liên quan
1.6. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
1.6.1. Tính sáng tạo, linh hoạt 1.6.2. Tính tổng hợp 1.6.3. Tính phi vật chất
1.6.4. Tính dễ phân hủy 1.6.5. Tính thời vụ
1.6.6. Tính dễ bắt chước
1.6.7. Tính luôn gắn kết giữa sản xuất và tiêu dùng
1.6.8. Tính dễ thay đổi về chất lượng
1.6.9. Tính không thể dịch chuyển, di dời
1.6.10. Các đặc điểm khác
1.7. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH NÊN SẢN PHẨM DU LỊCH
1.7.1. Các thành phần cấu thành nên sản phẩm du lịch
1.7.2. Các cấp độ cấu thành nên sản phẩm du lịch
1.8. CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
1.8.1. Khái niệm chu kỳ sống của sản phẩm
1.8.2. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm du lịch
1.8.3. Chiến lược kinh doanh cho mỗi giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm
1.9. NHỮNG YÊU CẦU, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH 1.9.1. Nguyên tắc chung
1.9.2. Những yêu cầu cụ thể
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
2.1. GIAI ĐOẠN NGHIÊN CỨU, CHUẨN BỊ
2.1.1. Nghiên cứu thị trường khách
2.1.2. Đánh giá tiềm năng (đánh giá tài nguyên du lịch)
2.1.3. Phân tích tiềm lực của địa phuwong
2.1.4. Đánh giá các cơ sở, điều kiện hình thành sản phẩm lOMoAR cPSD| 60888405
2.1.5. Hình thành ý tưởng cho sản phẩm du lịch mới
2.1.6. Phân tích đánh giá cạnh tranh
2.2. GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
2.2.1. Xúc tiến kêu gọi đầu tư
2.2.2. Xây dựng kê hoạch chi tiết
2.2.3. Thiết kế cụ thể, sản xuất trực tiếp
2.2.4. Thử nghiệm, phân tích, đánh giá hiệu quả
2.2.5. Điều chỉnh, hoàn thiện sản phẩm
2.2.6. Quảng cáo, giới thiệu, chào bán sản phẩm
2.2.7. Hạch toán kinh doanh
2.3. GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ, ĐIỀU CHỈNH
2.3.1. Đánh giá sản phẩm
2.3.2. Đề xuất các điều chỉnh
CHƯƠNG 3: SẢN PHẨM DU LỊCH Ở VIỆT NAM
3.1. CƠ SỞ, ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÌNH THÀNH CÁC SẢN PHẨM DU LỊCH
3.1.1. Tài nguyên và nguồn lực du lịch
3.1.2. Nhu cầu của thị trường khách
3.1.3. Đường lối chính sách, định hướng phát triển du lịch của Nhà nước
3.1.4. Cơ hội, thời cơ, thời điểm
3.2. XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ ĐỊNH VỊ CHO SẢN PHẨM DU LỊCH
3.2.1. Xây dựng thương hiệu
3.2.2. Xây dựng thương hiệu du lịch
3.2.3. Định vị sản phẩm du lịch
3.3. MỘT SỐ MÔ HÌNH XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH
3.3.1. Xây dựng sản phẩm du lịch biển (Mô hình 4S)
3.3.2. Xây dựng sản phẩm du lịch dựa vào các di sản (Mô hình 3H)
3.3.3. Xây dựng sản phẩm du lịch văn hóa
3.3.4. Xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái (Mô hình 3F)
3.3.5. Xây dựng sản phẩm du lịch dựa vào yêu cầu, đòi hỏi của khách du lịch lOMoAR cPSD| 60888405 (Mô hình 6S của Pháp)
3.3.6. Xây dựng sản phẩm du lịch công vụ (MICE)
3.3.7. Xây dựng sản phẩm du lịch nông nghiệp, nông thôn
3.3.8. Xây dựng sản phẩm du lịch thể thao
3.3.9. Xây dựng sản phẩm du lịch thông minh
3.4. CÁC CẤP ĐỘ XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH Ở VIỆT NAM
3.4.1. Xây dựng sản phẩm du lịch quốc gia
3.4.2. Xây dựng sản phẩm du lịch theo vùng
3.4.3. Xây dựng sản phẩm du lịch cho một địa phương, điểm đến
3.4.4. Xây dựng sản phẩm du lịch cho các đơn vị kinh doanh du lịch 6. Học liệu
* Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên (tên tác giả, năm xuất bản, tên
sách, nhà xuất bản, nơi có tài liệu này, website, băng hình...)
Học liệu bắt buộc
1. Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030; Bộ VHTTDL, Tổng cục Du lịch, 2012
2. “Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2030” do Bộ VHTTDL, Tổng cục Du lịch xây dựng; được phê duyệt theo
QĐ 2714/ QĐ-BVHTTDL ngày 3/8/2016)
3. Dương Văn Sáu (2017), Giáo trình Văn hóa Du lịch, NXB Lao động. Học liệu tham khảo
1. Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Minh Hòa (2006), Giáo trình Kinh tế du lịch, H: LĐXH
2. Nguyễn Văn Dung (2009), Marketing du lịch, NXB Giao thông vận tải
3. Nguyễn Hồng Giáp (2002), Kinh tế du lịch, NXB Trẻ
4. Nguyễn Trùng Khánh (chủ biên), Tổng cục du lịch (2008), Giáo trình
Marketing du lịch, NXB Lao động xã hội lOMoAR cPSD| 60888405
5. Vũ Tự Lập (2002), Địa lý tự nhiên Việt Nam, NXB Giáo dục.
6. Phạm Trung Lương (2002), Tài nguyên và môi trường du lịch, NXB Giáo dục.
7. Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030 công bố ngày 22/1/2013 của Bộ VHTTDL
8. E. Heath & G. Wall (1992), Marketing Tourism Destination, John Wiley
and Sons Ins. NewYork, tr 174-196
9. Lozato- Giotart. J- Balfet. M (2007), Management du Tourisme Territories,
systemes de production et strategies, 2th édison, Pearson Education, 392p
10. Luật số 44/2005/QH11, Luật du lịch, Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005
11. Luật số 09/2017/QH14, Luật Du lịch, Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam ban hành ngày 19/6/2017
12. PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh; TS Nguyễn Đình Hoà (đồng chủ biên), Trường
ĐH Kinh tế quốc dân (2008),Giáo trình Marketing du lịch, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. 13.Viên ĐH Ṃ
ở, Khoa Du lịch (2009) Marketing điểm đến du lịch, NXB Thanh niên
14. Đổng Ngọc Minh, Vương Lôi Đình (2000), Kinh tế du lịch và du lịch học, NXB Trẻ
15. Michael Mc Coltman (1991), Tiếp thị du lịch, CMIE & Trung tâm dịch vụ
đầu tư và ứng dụng khoa học kinh tế, TP Hồ Chí Minh
16. S. Medlik (2004), Dictionary of Travel, Tourism and Hospitality, NXb Butter Heinemann.
17. Trần Nhạn (1995), Du lịch và kinh doanh du lịch, Nxb.
18. Philip Kotler (1994), Marketing căn bản, NXB Thống kê lOMoAR cPSD| 60888405
19. Dương Văn Sáu (2008), Di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng Việt Nam,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
20. Dương Văn Sáu (2004), Giáo trình Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du
lịch, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
21. Tổng cục Du lịch (2002), Trung tâm công nghệ thông tin du lịch, Non nước
Việt Nam (sách hướng dẫn du lịch).
22. Bùi Thị Hải Yến (2007), Tài nguyên du lịch Việt Nam, NXB Giáo dục. Các trang web
23. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia vi.wikipedia.org/wiki/du_lich
24. https://www.tailieudulich.net
25. https://www.unwto.org/tourism-development-products
26. https://www.shareyouressays.com/knowledge/5-main-components-of-
abetter-tourism-product/93564
27. https://www.ama.org/topics/branding/
28. https://www.saokim.com.vn/blog/xay-dung-thuong-hieu/tat-tan-tat-vemo-
hinh-tai-san-thuong-hieu-cua-david-aaker-va-cach-ung-dung/
29. https://pamarketing.vn/10-buoc-co-ban-de-xay-dung-thuong-hieu-
chosan-pham-dich-vu-doanh-nghiep/
30. http://vongquanhdatviet.blogspot.com/2014/11/nhung-nguyen-tac-coban- cua-du-lich.html
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột) Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học Tổng Lên lớp
Thực hành, Tự học, tự
thí nghiệm, nghiên
Bài Thảo
điền dã, … cứu
thuyết tập luận lOMoAR cPSD| 60888405 Nội dung 1 3 0 6 Nội dung 2 2 1 6 Nội dung 3 1 2 6 Nội dung 4 2 1 6 Nội dung 5 3 6 Nội dung 6 2 1 6 Nội dung 7 2 1 6 Nội dung 8 2 1 6 Nội dung 9 3 6 Nội dung 10 2 1 6 Nội dung 11 2 1 6 Nội dung 12 3 6 Nội dung 13 2 1 6 Nội dung 14 3 6 Nội dung 15 3 6 Tổng số 26 11 8 90 45/90 45
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Hình thức tổ chức Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi dạy học địa điểm chuẩn bị chú Tuần 1 Lí thuyết 3 giờ trên Nôi dung 1̣ -Đọc HLBB số 2 giảng đường - Đọc HLBB số 3 Tuần 2 lOMoAR cPSD| 60888405 Lý thuyết 2 giờ trên Nôi dung 2̣ -Đọc HLBB số 3 giảng đường
-Chuẩn bị trước ý kiến phân tích của cá nhân
bằng văn bản sau khi đọc tài liêụ Bài tập 1 giờ trên - Gv giao bài tập phân giảng đường
tích các cấp độ cấu thành sản phẩm trong những trường hợp cụ thể Tuần 3 Lý thuyết 1 giờ trên Nôi dung 3̣ -Đọc HLBB số 3 giảng đường
-Chuẩn bị trước những
thông tin trao đổi về đặc điểm của sản phẩm du lịch Bài tập 2 giờ trên Sinh viên phân tích các giảng đường
đặc điểm của sản phẩm du lịch Tuần 4 Lý thuyết 2 giờ trên Nôi dung 4̣ -Đọc HLTK số 12 giảng đường Bài tâp ̣ 1 giờ trên -Chọn 1 điểm, khu, giảng đường
chương trình du lịch cụ lOMoAR cPSD| 60888405 thể, sv phân tích sản phẩm đang ở giai đoạn
nào trong chu kỳ sống; từ đó đưa ra những chiến lược kinh doanh phù hợp Tuần 5 Lý thuyết 3 giờ trên Nôi dung 5̣ -Đọc HLBB số 3,4 - giảng đường
Chuẩn bị trước các ý kiến
trao đổi về cơ sở, điều
kiện xây dựng sản phẩm du lịch Tuần 6 Lý thuyết 2 giờ trên Nôi dung 6̣ -Đọc HLBB số 3 giảng đường
- Chuẩn bị trước ý kiến
trao đổi về Chủ đề những
yêu cầu nguyên tắc xây
dựng sản phẩm du lịch từ những trường hợp trong thực tế Thảo luận 1 giờ trên giảng đường Tuần 7 Lý thuyết 2 giờ trên Nôi dung 7̣ -Đọc HLBB số 2 giảng đường
-Chuẩn bị trước ý kiến
trao đổi về Chủ đề “môṭ
số mô hình phát triển sản
phẩm du lịch phổ biến” lOMoAR cPSD| 60888405 Thảo luận 1 giờ trên giảng đường Tuần 8 Lý thuyết 2 giờ trên Nội dung 8 Đọc HLBB số 3 giảng đường Bài tâp ̣ 1 giờ trên Sau khi nghiên cứu chuẩn giảng đường
bị; Phác thảo ý tưởng về sản phẩm du lịch mới Tuần 9 Bài tập 3 giờ trên Nôi dung 9̣
SV Mô tả ý tưởng phát giảng đường
triển sản phẩm du lịch mới bằng thuyết trình nhóm, theo yêu cầu cụ thể của GV Tuần 10 Lý thuyết 2 giờ trên Nội dung 10 Đọc HLBB số 2 giảng đường Bài tập 1 giờ trên Làm bài tập triển khai giảng đường
việc khai thác, vận hành sản phẩm Tuần 11