Đề cương chi tiết Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính

Đề cương chi tiết Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
LẠM PHÁT
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TÀI CHÍNH CÔNG VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
PHẦN 1: KHÁI QUÁT NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 1: Đại cương về tiền tệ (Phụ)
1.1. Bản chất của tiền tệ (nguồn gốc ra đời, khái niệm tiền tệ)
- Bản chất: gồm gtrị sử dụng ( làm vật trung gian trao đổi) và gtrị ( sức
mua của tiền tệ - đổi được nhiều hay ít hàng hóa khác)
1.2. Chức năng của tiền tệ
- Phương tiện trao đổi (phương tiện thanh toán)
- Phương tiện đo đếm đơn vị giá trị
- Phương tiện cất trữ (lưu trữ) giá trị
-
-
lOMoARcPSD|36244 503
1.3. Các hình thái phát triển của tiền tệ
- Hóa tệ: hóa tệ phi kim loại (hàng hóa thông thường) kim loại – khai nhất
- Tín tệ: tiền xu và tiền giấy (tín tệ khả hoán và tín tệ bất khả hoán)
+ Tiền tệ khả hoán – có thể đi ra vàng
+ Tiền tệ bất khả hoán – tiền giấy ( tiền kim loại) không thđổi ra vàng
- Séc
- Bút tệ: tiền ngân hàng và tiền điện tử
- Đặc trưng bản của hóa tệ (dùng hàng hóa để làm tiền tệ): vẫn được sdụng
như hàng hóa thông thường
- Tín tệ (tiền giấy tiền xu) => tín tệ bất khả hoán => mang gtrị danh nghĩa
=> có thể mất giá => gây lạm phát
Chương 2: Lạm pt (Phụ)
2.1. Bản chất của lạm pt
- Khái niệm lạm phát
-
Phân loại lạm phát
lOMoARcPSD|36244 503
1. Lạm phát vừa phải (dưới 10%)
2. Lạm phát cao ( 2 con số)
3. Siêu lạm phát ( 3 con số trở lên)
Công thức chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Công thức chỉ sGDP
2.2. Các thuyết vlm phát => chú ý c công thức
- Học thuyết số lượng tiền tệ ca Fisher
lOMoARcPSD|36244 503
V là vòng quay ca tiền, số lần tb tiền quay vòng trong nn kt trong 1 khoảng
tgian nhất định, thường là 1 năm
- thuyết lạm phát (lý thuyết số lượng tiền)
- Lạm phát và tăng trưởng cung tiền
2.3. Nguyên nhân gây ra lạm phát
- Nguyên nhân do NSNN thâm hụt kéo dài và cnh phủ in tiền để đắp
- Lạm phát do chi phí đẩy
- Lạm phát do cầu kéo
lOMoARcPSD|36244 503
Chương 3: Tín dụng (Chính)
3.1. Bản chất của tín dụng
- Khái niệm
- Đặc trưng
- 3 giai đoạn: cấp phát vốn, sử dng vốn và hoàn trả vốn vay
3.2. Chức năng (3)
- Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc hn trả + Phân
phối trực tiếp
lOMoARcPSD|36244 503
+ Phân phối gián tiếp – thông qua tổ chức tài chính trung gian
- Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông xã hội
- Kiểm soát các hoạt động kt
3.3. Vai trò (3)
3.4. Phân biệt các loại hình n dụng 1. Tín dụng
thương mại
Thông qua công cụ tài chính là kphiếu thương mại ( thương phiếu) Đặc
điểm thương phiếu
- Trừu tượng ( vô danh)
- Mang tính bắt buộc ( ký danh)
- Lưu thông ( đích danh) Phân loại:
- Yếu tố người lập phiếu: Lệnh phiếu ( do người mua chịu lập) & Lệnh phiếu
( nời bán chịu lập)
-
2. Tín dụng ngân hàng
lOMoARcPSD|36244 503
Hình thức phổ biến của TDNH cho vay bằng tiền tệ - nguồn vốn để cho
vay được huy động từ các thành phần trong nền kinh tế
- Công cụ:
3. Tín dụng nhà nước
lOMoARcPSD|36244 503
Công cụ:
- Giấy tờ có giá: tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ,… vay vốn trong nước
- Các hiệp định, hiệp ước để vay vốn nước ngoài
Chương 4: Lãi suất (Chính)
Phân loại lãi suất
1. Lãi suất tiền gửi ngân hàng (lãi suất huy động vốn của NH) NH trả cho
cáckhoản tiền gửi
lOMoARcPSD|36244 503
2. Lãi suất tiền vay ngân hàng (lãi suất tín dụng) người đi vay phải trả cho
NH
Đối với NHTM, chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi và tiền vay thu nhập chủ
yếu của NH
3. Lãi suất chiết khấu áp dụng khi cho khách ng vay dưới hình thức
chiếtkhấu thương phiếu giấy tờ gchưa đến hạn thanh toán của khách
hàng
4. Lãi suất tái chiết khấu – áp dụng khi NHTW cho NH trung gian vay dướihình
thức giống trên…
Thông thường, lãi suất tái chiết khấu < lãi suất chiết khấu cung ứng vốn cho
các NH trung gian khi thiếu thanh khoản
5. Lãi suất tái cấp vốn do NHTW ấn định và khá tương đồng ls tái chiết
khấunhưng đối tượng cấp vốn là các khoản cho vay của NHTG
6. Lãi suất liên ngân hàng
lOMoARcPSD|36244 503
Thông thường, lãi suất liên NH lãi suất thấp nhấp thị tờng, chỉ dành cho
tổ chức tín dng uy tín
7. Lãi suất cơ bản
Giá trị hiện tại và giá trị tương lai
lOMoARcPSD|36244 503
4.1. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực ( căn cứ giá trị thực của tiền lãi)
1. Lãi suất danh nghĩa:
2. Lãi suất thực:
lOMoARcPSD|36244 503
4.2. Lãi suất cố định và lãi suất thả nổi ( căn cứ tính linh hoạt của lãi suất)
CỐ ĐỊNH THẢ NỔI
KN Được quy định cố định Được quy đnh có thể trong thời hạn
vay n xuống theo lãi suất
thị trường trong thời hạn
tính dụng
ƯU Số tiền lãi được cố LS được cố định trong định biết trước
từng kì hạn tính dụng,
NHƯỢC Bị ràng buộc 1 mức lãi
suất cho i
suất tt đã thay đổi
khi chuyển sang kì hjn khác thì theo ls thị trường
tại thời điểm bắt đầu kì mới Khi lãi suất tăng,
người đi vay bị thiệt trong
khi người cho vay được lợi,
ngược lại với giảm xuống
4.3. Lãi suất nội tệ và ngoại tệ ( n cứ loại tiền cho vay)
lOMoARcPSD|36244 503
4.4. Tính lãi
a. Lãi đơn – tính trên tiền gốc, không nhập i
b. Lãi p – không chỉ tiền gốc mà còn thêm lãi phát sinh kì trước
4.5. Tính lãi suất đáo hạn:
4. Vay đơn
lOMoARcPSD|36244 503
5. Vay hoàn trả cố định
6. Trái phiếu coupon,
lOMoARcPSD|36244 503
Trái phiếu consol – trái phếu vĩnh viễn, kh có ngày mãn hạn và do vậy không
có hoàn trả vốn nhưng lại trả những khoản tiền coupon mãi mãi
7. Trái phiếu chiết khấu
lOMoARcPSD|36244 503
8. Trái phiếu vĩnh viễn
4.6. Tỷ suất sinh lời = lãi suất hiện hành + mức lời/ lỗ của vốn
4.7. Tại sao có sự tồn tại của lãi suất
4.8. Phân tích các yếu tố tác động đến lãi suất:
LS sẽ thay đổi khi sự thay đổi của CẦU hoặc CUNG
CẦU thay đổi do sự thay đổi ca: Thu nhập; Lợi nhun kvng; Rủi ro và Thanh
khoản
lOMoARcPSD|36244 503
CUNG thay đổi do có sự thay đổi của: Các cơ hội đầu tư; Chi phí thực cho vốn và
Các hoạt động của Chính phủ
9. thuyết cầu về tài sản
Lượng cầu v1 TS tương quan thun với tính thanh khoản của nó so với
TS khác
10.Phân tích các yếu tố tác động đến cầu trái phiếu 11.Phân
tích các yếu tố tác động đến cung trái phiếu.
4.9. Cung cầu trên th trường trái phiếu
12.Giá trái phiếu tỉ lệ nghịch với lượng cầu trái phiếu còn ls ngược lại
13.Giá trái phiếu tỉ lệ thuận với cung trái phiếu còn lãi suất ngược lại
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU TRÁI PHIẾU (cung vốn vay)
14.Sự giàu có/ của ci: tăng thì đường cầu trái phiếu tăng (phải)
15.Thanh khoản tăng thì đường cầu sang phải
16.Lợi nhuận kì vọng: cao thì đường cầu trái phiếu sang trái (giảm)
17.Lm phát dự kiến: tăng thì đường cầu sang trái
18.Rủi ro ng làm đường cầu sang trái
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CUNG TRÁI PHIẾU (cầu vốn vay)
19.Lợi nhun kì vọng tăng => cung sang phải
20.Lạm phát kỳ vọng tăng cung phải
21.Thâm hụt Ngân sách tăng cung phải
Cầu vốn vay ( tương đương cung trái phiếu) biến động nợc chiều với
biến động ls
22.Nhu cầu vay các cá nhân, hộ gđ và doanh nghiệp
23.Nhu cầu vay của CP
24.Nhu cầu vay của nước ngoài
lOMoARcPSD|36244 503
Cung vốn vay ( tương đương cu trái phiếu)
25.Tiền gửi tiết kiệm các hộ gđ – quan trọng nhất
26.Nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của DN cùng chiều lãi suất
27.Các khoản thu chưa sử dụng đến của Ngân sách nhà nước
4.10. Cấu trúc của lãi suất
28.Cấu trúc rủi ro của lãi suất
+ rủi ro vỡ nợ - Trái phiếu CP kh có rủi ro vỡ nợ
+ tính thanh khỏan ( tính lỏng) tính thanh khon càng kém thì rủi ro càng
cao lãi suất càng ln
+ thuế thu nhập ( càng cao thì lượng cầu giảm lãi giảm)
29.Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
Chương 5: Hệ thống tài chính (Chính)
5.1. Các bộ phận của hệ thống tài chính
30.Thị trường tài chính
31.Các chủ thể tài chính
lOMoARcPSD|36244 503
32.Cơ sở hạ tầng
33.Các công cụ tài chính
5.2. Bản chất của thị trường tài chính
34.Khái niệm
35.Tài chính trực tiếp
36.Tài chính gián tiếp
5.3. Cấu trúc của thị trường tài chính
37.n cứ đặc điểm của công cụ: TT trái phiếu và TT cổ phiếu
38.n cứ bản chất của công cụ nợ: TT ng cụ n(TT nợ) và TT công cụ
vốn (TT vốn)
39.n cứ mục đích hoạt động của thị trường: TT sơ cấp và TT thứ cấp
40.n cứ thời hạn luân chuyển vốn: TT tiền tệ và TT vốn
5.4. Các công cụ tài chính trên thị trường tiền tệ
41.Tín phiếu kho bạc
42.Chứng chỉ tiền gửi
43.Thương phiếu
44.Chấp phiếu ngân hàng
lOMoARcPSD|36244 503
45.Hợp đồng mua lại
5.5. Các công cụ tài chính trên thị trường vốn
46.Trái phiếu: TP chính phủ ( TP kho bạc công trái nhà nước)TP doanh
nghiệp
47.Cphiếu: Cổ phiếu thường (cổ phiếu phổ thông) cphiếu ưu đãi 48.Cho
vay thế chấp
Chương 6: Ngân hàng trung ương (Chính)
6.1. Chức năng của ngân hàng trung ương
49.Giám sát các ngân hàng
50.Cung cấp các dịch v tài chính
51.Thực thi chính sách tiền tệ
6.2. Các công cụ thực thi chính sách tiền tệ
52.Nghiệp vụ thị trường mở
53.Lãi suất chiết khấu
54.Dự trữ bắt buộc
lOMoARcPSD|36244 503
6.3. Quá trình cung ứng tin
55. Các chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng tiền
56.Tiền cơ sở MB
57.Hệ số nhân tiền giản đơn
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
58.Hệ số nhân tiền đy đủ
59.Các yếu tố tác động đến cung tiền
lOMoARcPSD|36244 503
Chương 7: Tài chính quốc tế
7.1. Tỷ giá
60.Khái niệm
61.Tỷ giá giao ngay
62.Tỷ giá kỳ hn
7.2. Sự tăng giá, giảm giá của đồng tiền
63.Sự tăng giá
64.Sự giảm g
65.Tác động đến giá xuất khu và nhập khẩu
7.3. Quy luật mt giá
7.4. Lý thuyết ngang giá sức mua
7.5. Các yếu tố tác đng đến tỷ giá trong dài hạn
lOMoARcPSD|36244 503
66. Mức giá nội địa
67.o cản thương mại
68.Cầu nhập khẩu
69.Cầu xuất khẩu
70.ng suất lao động
Chương 8: Ngân hàng thương mại
8.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
8.2. Phân loại nn hàng thương mại =>ví dụ thực tế => c định đó loại nn
ng nào
8.3. Chức năng:
1. Trung gian tài chính
- Giữa người đi vay và người cho vau
- Giữa NHTW và công chúng
2. Trung gian thanh toán và cung ứng các dịch vthanh toán
3. Tạo tin – sáng tạo ra bút tệ
lOMoARcPSD|36244 503
8.4. Phân biệt tài sản(tài sản) và tài sản nợ (nguồn vốn) của ngân hàng
thương mại
1. Nghiệp vụ tài sản nợ - tạo lập nguồn vốn
- Huy động vốn
- Vay tiền – nhằm đáp ứng nhu cầu thanh khoản
- Vốn chủ sỡ hữu
2. Nghiệp vụ tài sản có – sử dụng vốn
- Ngân quỹ
- Cấp n dụng: Cấp tín dụng Cho vay Chiết khấu Bao thanh toán
lOMoARcPSD|36244 503
Bảo lãnh NH Cho thuê tài chính
3. Nghiệp vụ đầu
Chương 9: Tài chính doanh nghiệp
9.1. Bản chất của tài chính doanh nghiệp
71.Các vấn đđặt ra với tài chính doanh nghiệp
72.Các quyết đnh tài chính: hoạch định ngân sách vốn xác định cấu trúc
vốn
9.2. Các loại hình tổ chức của doanh nghiệp
73.Doanh nghiệp tư nhân
74.Công ty hợp danh
75.Công ty cổ phần
9.3. Phân biệt tài sản có và tài sản nợ của doanh nghiệp
76.Tài sản có: Tài sản lưu động (ngân quỹ, khoản phải thu, hàng tồn kho, tài
sản ngắn hạn khác) và tài sản cố định.
77.Tài sản nợ: Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Chương 10: Tài chính công
10.1 Bản chất của tài chính công
10.2. Phân biệt hàng hóa công và hàng hóa tư
10.3. Thuế
10.4. c khoản chi của NSNN
10.5. Chính sách tài khóa nới lỏng và thắt chặt
PHẦN 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CẦN CHÚ Ý
Chương 1: Đại cương về tiền tệ
78.Lưu ý: Các từ khóa trong khái niệm tiền tệ, Bản chất của từng chức năng,
chức năng quan trọng nhất, công thức số g trao đổi N hàng a
(N*(N1)/2), nắm được các nhược điểm cơ bn của các hình thái phát triển
của tiền t
79.Hóa tệ là dùng hàng hóa thông thường đlàm tiền => hóa tệ vẫn được sử
dụng như hàng hóa thông thường ngoài việc sử dụng nó làm tiền
80.Xem lại toàn bộ 12 câu hỏi trong slide
Chương 2: Lạm pt
81.Lưu ý: Phân loại lạm phát, các quan điểm vlạm phát: Milton Friedman;
Học thuyết slượng tiền tệ của Fisher; Lý thuyết sợng tiền tệ (Lý thuyết
lOMoARcPSD|36244 503
lạm phát) của các nhà kinh tế học hiện đại; Mối quan hệ giữa cung tiền và
lạm phát=> mi tương quan thun
82.Khi lạm phát xảy ra thì ai người có lợi, ai là người bị thiệt (c ý khi xét
phải đặt trong trường hợp lãi suất cố định)
83. Nguyên nhân của lạm phát : nắm bản chất của nguyên nhân lạm phát do
cầu kéo ( Chính phchi tiêu, đu q mức đkích cầu); Lạm phát do
chi pđy (DN b áp lực tăng chi phí sản xuất): NSNN b thâm hụt kéo
i và chính ph in tiền để bù đắp
CÁC QUAN ĐIỂM VỀ LẠM PHÁT
84.Milton Friedman, nhà kinh tế đạt giải Nobel đã khẳng định:
“Lạm phát luôn luôn và ở đâu ng là hiện tượng tiền tệ”
85. Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher
lOMoARcPSD|36244 503
86.Lý thuyết số lượng tiền (lý thuyết lạm phát) => kinh tế học hiện đại
Chương 4: Lãi suất
Phần tính toán
+ Giá trị hiện tại và giá trị tương lai (xác định dạng bài)
+ Tính lãi đơn và lãi kép
+ Tính lãi suất đáo hạn trong các trường hợp
Vay đơn: Lãi suất đáo hạn = lãi suất vay đơn (khi đáo hạn thanh toán toàn bộ
gốc và lãi)
lOMoARcPSD|36244 503
Vay thanh toán cố định (trả góp): Lãi suất đáo hạn # Lãi suất khoản vay
(định kỳ thanh toán khoản tiền bằng nhau bao gồm 1 phần gốc 1 phần lãi
cho đến khi đáo hạn)
Trái phiếu coupon: Lãi suất đáo hn được xác đnh qua công thức (định kỳ
năm thanh toán lãi cố định C và hoàn mệnh giá F khi đáo hạn)
P = C/(1+i)^1…..+ C/(1+i)^ n + F/ (1+i)^n Tính
C = F* ic
Mối quan hệ giữa P và F => mối quan hệ giữa i và ic (P=F ; P>F; P<F)
Chú ý vdấu và thứ tự so sánh
Trái phiếu chiết khấu: ( Khi giá bán < mệnh giá)
Ls đáo hạn được xác định bằng ng thức (i) = (F-P)/P * 100 %
Trái phiếu vô thời hạn: Lãi suất đáo hạn = lãi suất của trái phiếu = C/P
+ Mối quan hệ giữa LS danh nghĩa và LS thực
LS danh nghĩa = LS thực + t lệ lạm phát
+ Tỷ suất sinh lời RET
Khi thời gian nắm giữ = thời gian đáo hạn t RET = lãi suất đáo hạn
Phần phân tích các yếu tố tác động đến P trái phiếu và lãi suất
+ Nhớ lại quy luật cung cầu tác động đến giá cả
+ Xem lại Lý thuyết Cầu về tài sản
+ Các yếu tố tác động đến cầu Trái phiếu
Của cải tăng => Cầu TP tăng => P trái phiếu tăng, (i) giảm Lợi
nhuận kỳ vọng trái phiếung => cầu trái phiếu tăng
Lợi nhuận kvong cao, tăng => Cầu trái phiếu giảm
Lạm phát dự kiến tăng => Cầu trái phiếu giảm ( bị thiệt)
Rủi ro trái phiếung => cầu trái phiếu giảm Rủi
ro TS khác tăng => cầu trái phiếu tăng
Thanh khoản trái phiếung => Cầu TP tăng
Thank khoản TS khác tăng => Cầu TP giảm +
Các yếu tố tác đng đến cung trái phiếu
Lợi nhuận ca các cơ hội đầu tư tăng (khi nền kinh tế tăng trưởng) => Cung
TP tăng => P giảm và (i) tăng
Lạm phát dự kiến tăng => Cung TPng
NSNN thâm hụt => Chính phủ phát hành TP chính phủ đi vay để bù đắp =>
Cung TPng
Xác định trạng thái dư cung, dư cầu trái phiếu
Giá trái phiếu nằm trên mức giá cân bằng => cung => Để trở vcân bằng:
P giảm và i tăng
lOMoARcPSD|36244 503
Giá trái phiếu nằm dưới mức giá cân bằng => Dư cầu => Để trở về cân bằng:
P tăng và i giảm
Xác định nhu cầu đối với trái phiếu chính phvà trái phiếu doanh nghiệp
87.Nhu cầu trái phiếu doanh nghiệp tăng => cầu trái phiếu chính phủ giảm =>
P trái phiếu doanh nghiệp tăng P trái phiếu chính phủ giảm ngược lại
88.Để xét nhu cầu của một trái phiếu thì dựa vào lý thuyết cầu về tài sản
CẤU TRÚC RỦI RO VÀ CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT
Cấu trúc rủi ro của lãi suất: các ng cụ tài chính có ng khạn nhưng
mức độ rủi ro khác nhau thì lãi suất sẽ khác nhau.
89.Rủi ro càng cao thì lãi suất càng cao
90.Phần chênh lệch giữa lãi suất của trái phiếu với lãi suất của trái phiếu
chính phủ gọi là phần bù rủi ro (trái phiếu chính phủ được coi nhưrủi
ro vỡ nợ gần bằng 0)
Ví dụ: Lãi suất của trái phiếu công ty A: 10%, lãi suất trái phiếu chính phủ là
2%
Phn bù rủi ro = 10% - 2% = 8%
91.Thanh khoản càng cao thì rủi ro càng thấp => lãi suất càng thấp Cấu trúc
kỳ hạn của lãi suất: Các công cụ tài cnh có cùng mức ri ro nhưng kỳ hạn
khác nhau thì lãi suất khác nhau
92.Các dạng đường cong lãi suất
+ Đường cong lãi suất hướng lên: Lãi suất dài hạn cao hơn lãi suất ngn hạn
+ Đường cong lãi suất hướng xuống: lãi suất ngắn hn cao hơn lãi suất dài
hạn
+ Đường cong lãi suất nằm ngang: lãi suất ngn hạn = lãi suất dài hạn Chương
5: Hệ thống tài chính
c bộ pn của hệ thống tài chính (liệt kê thành phần)
Bản chất của thị trường tài chính: phân biệt tài chính trực tiếp tài chính
gián tiếp
Cấu trúc thị trường tài chính: phân biệt các cặp thị trường tài chính xem lại
các ví dụ đ xác định giao dịch diễn ra ở thị trường nào
c công cụ giao dịch trên thị trường tài chính: nắm các đặc điểm cơ bản =>
so sánh thanh khoản, rủi ro, mức sinh lời của các công cụ này.
Chú ý:
93.Rủi ro càng cao thì lãi suất càng cao; Rủi ro càng cao thì thanh khoản càng
thấp, Kỳ hạn càng dài trủi ro càng cao.
lOMoARcPSD|36244 503
94.Trong các công c tài chính: n phiếu kho bạc là công cụ tài chính có mức
rủi ro thấp nhất, thanh khoản cao nhất sinh lời thấp nhất; Cổ phiếu
mức rủi ro cao nhất, thanh khoản thấp nhất.
95.Tiền mặt tài sản có tính thanh khoản cao nhất.
96.Séc tính thanh khoản cao chỉ sau tiền mặt Chương
6: Ngân hàng trung ương
c chức năng cơ bản của NHTW (hiểu)
Phân biệt CSTT thắt chặt và ni lỏng
Nắm c đặc điểm bản của các công cụ thực thi CSTT: khái niệm, chế
tác động, công cụ nào linh hoạt nhất, vì sao?
Xem lại cách tính hệ số nhân tiền giản đơn và đy đủ (xem lại ví dụ)
Phânch các yếu tố tác động đến cung tiền M
+ Tiền cơ sMB: thành phần, ý nghĩa của từng thành phầnbiến động (xem
lại các ví dụ phân tích sự biến động của MB)
+ Hệ số nhân tiền đầy đủ: phân tích sự biến động của c, e, rr đến m => tác
động đến M
c chủ thể tham gia vào qtrình cung ứng tiền
Chương 7: Tài chính quốc tế các yếu tố tác động đến tỷ
giá trong ngắn hạn => xem thêm Phân biệt tỷ giá
Sự tăng giá và giảm giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác => tác động
đến xuất khẩu và nhập khẩu của 1 quốc gia như thế nào (xem lại ví dụ, c ý
tính mức đ % tăng giảm của các đồng tiền)
Quy luật 1 giá và thuyết PPP => chú ý về cách xác định tỷ g thực (xem
lại ví dụ và nắm bản chất)
c yếu tố tác động đến tỷ g trong dài hạn (tự xem lại bài giảng phần phân
tích)
+ mức g chung nội địa tăng => tgiá nội tệ/ngoại tệ giảm => tỷ giá ngoại
tệ/nội tệ tăng
+ rào cản thương mại tăng (tăng thuế và giảm hạn ngạch nhập khẩu) => t giá
nội tê/ngoại tê tăng
+ cầu nhập khẩung => tỷ giá nội tệ/ngoại tệ giảm
+ cầu xuất khẩu tăng => tỷ giá nội tệ/ngoại tệ tăng
+ năng suất lao động => tỷ giá nội tệ /ngoại tệ tăng
Lưu ý: khi xét sự biến động của tghay sự tăng giá, giảm gcủa 1
đồng tiền tphải chú ý tỷ giá đề bài đang xét tỷ giá nào và quốc gia
đang xét là quốc gia nào
lOMoARcPSD|36244 503
Ví dụ: Mỹ giảm nhu cầu xuất khẩu ng hóa vào Việt Nam. Điều này sẽ tác
động đến
Cầu xuất khẩu hàng hóa của Mỹ sang Việt Nam giảm
Cầu nhập khẩu hàng hóa của Mỹ vào Việt Nam giảm
Tại Mỹ: cầu xuất khẩu giảm => cung ngoại tệ giảm, cầu nội tệ (USD) giảm => USD
giảm giá
Tại Việt Nam: cầu nhập khẩu giảm => cầu ngoại tệ giảm, cung nội tệ (VND) giảm
=> VND tăng giá
Nên ta sẽ có các kết luận sau
Đồng VND tăng giá
Đồng USD giảm giá
Tỷ giá USD/ VND giảm
Tỷ giá VND /USD tăng
Chương 9: Tài chính doanh nghiệp
Chú ý: Các loại hình doanh nghiệp (nắm tất cả các đặc điểm)
LINK CÂU HỎI: https://forms.gle/oQyW4tc4REZ8s9H26
Chương 10: tài chính công
Chú ý: pn biệt hàng hóa công hàng hóa , đặc điểm của thuế, gánh nng
thuế, vay nợ để bù đắp thâm hụt
LINK CÂU HỎI: https://forms.gle/oit6U3wtMFDU85Kt8
Chương 3: Tín dụng (cho vay)
Khái niệm tín dụng
- Về mặt hình thức: Là quan h vay mượn kinh tế
- Về mặt nội dung: Là quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng một
lượng g trị có thể biểu hiện bằng tiền hoặc bằng hiện vật từ chủ thể này sang
chủ thể khác với điều kiện phải hoàn trả theo những thỏa thuận trước giữa 2
bên. Nội dung chính của sự thỏa thuận đó là: thời hn phải trả, s tiền lãi phải
trả, cách thức phải trả
3 hình thức: tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nnước
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
Chương 8: Ngân hàng thương mại
1. Bản chất:
Ngân hàng thương mại: là ngân hàng hoạt đông kinh doanh tiền với mục
đích kiếm lời (tối đa hoa lợi nhuận) Hầu hết các ngân ng hiện nay
NHTM
lOMoARcPSD|36244 503
Ngân hàng chính xã hội : không phải NHTM => quỹ hoạt động là tNSNN
và mục đích hoạt động là hỗ trợ (hỗ trợ sinh viên vay vốn nộp học phí, hỗ
trợ h nghèo vay vốn để thoát nghèo, hỗ trợ vay vốn để tăng gia sản xuất).
NH chính sách có cho vay và lấy lãi nhưng LS rất thp Các loại hình
NHTM
NHTM quốc doanh: NHTM thuộc sở hữu của nhà nước nhà nước sở hữu
trên 50% vốn (Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn..)
NHTM cổ phần: ngân hàng đã phát hành cổ phiếu niêm yết trên sàn chứng
khoán
NHTM liên doanh: sự ln kết kinh doanh giữa các ngân hàng với nhau
(thường là liên doanh với nước ngoài)
NHTM nước ngoài: Ngân hàng có trụ sở chính quốc gia nội địa nhưng
100% vốn đầu tư là của nước ngoài => hoạt động theo pháp luật của quốc gia
nội địa .
Chi nnh NHTM nước ngoài: ngân hàng có trụ sở chính ở nước ngoài nhưng
mở chi nhánh tại quốc gia nội địa (Việt Nam) => hoạt động theo pháp luật ca
nước ngoài
2. Phân biệt tài sản và nguồn vốn của NHTM => quan trọng.
Tài sản (tài sản có -sử dụng vốn) Nguồn vốn (tài sản n- vn của
NH sử dụng tiền như thế nào? NH)
NH lấy tiền đâu?
1.Ngân qũy 1. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu)
2. Cho vay 2. Nợ phải trả (vốn vay)
3. Đầu
4. Tài sản cố định
Các dạng câu hỏi
97.Đâu là tài sản (tài sản có) của NHTM = Đâu không phải là nguồn vốn của
NHTM
98.Đâu là nguồn vốn (tài sản nợ) của NHTM = Đâu không phải là tài sản của
NHTM
99.Đâu khon mục nội bảng (các khoản mục nằm trong bảng n đối kế
toán)
100. Đâu là khoản mục ngoại bảng
Phân tích TÀI SẢN
lOMoARcPSD|36244 503
Nn quỹ của NHTM bao gồm tiền mặt tại quỹ (tiền để tại quỹ của NHTM)
và tiền gửi ngân hàng khác (tiền NHTM gửi ở NHTW hoặc gửi c NHTM
khác) => DỰ TRỮ BẮT BUỘC, DỰ TRỮ THẶNG DƯ THUỘC
NGÂN QUỸ => nó chính là tài sản của NHTM
Cho vay: đây là hoạt động kinh doanh chủ yếu của các NHTM
Ví dụ: NHTM mua trái phiếu doanh nghiệp => cho vay => Tài sản (NH sử
dụng tiền để cho vay)
NHTM cho khách hàng vay trong thời gian 5 năm => cho vay
NHTM chiết khu giấy tờ có gcủa doanh nghiệp A => cho vay nhưng NH
lấy lãi trước: Ông A đem trai phiếu mệnh giá 1000 $, kỳ hạn 1 năm đến xin
chiết khấu tại NHX => NHX đưa cho ông A 900 $. Sau 1 năm ông A trả lại
cho NHX 1000$
Bản chất NHX cho ông A vay 1000$,trong 1 năm, với lãi 100 $ và NHX
lấy lãi tớc
Đầu tư: mua các chứng khoán vốn (cổ phiếu)
Tài sản cđinh: TSCĐ hữu hình (trụ schính, máy móc thiết bị..); TSCĐ
hình (thương hiệu của NHTM..)
Phân tích NGUỒN VỐN
Vốn tự ( vốn chủ sở hữu): vốn thuốc shữu của nn hàng (không vay
mượn) thể chđông sử dung =>vốn góp của các cổ đông. Vốn tự
chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong tổng nguồn vốn của ngân hàng (10%) nhưng nó đóng
vai trò rất quan trọng vì đây “tấm đệm” giúp các NHTM tnh giảm nguy
cơ phá sản.
Nphải trả:
+ Vốn huy động từ tiền gửi (đây vốn ngân hàng vay từ công chúng
chủ yếu)
Tiền gửi giao dịch: tiền gửi không kỳ hn, lãi suất thấp, mục đích gửi để
giao dich và thanh toán. Phương tiện sử dung: thẻ, thanh toán online
Tiền gửi tiết kiệm: không kỳ hạn và kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm không có kỳ hạn: tiền gửi không có kỳ hn cụ thể nên có
thể gửi vào rút ra bất kỳ lúc nào ng được; lãi suất rất thấp; khi gửi tiền
là chưa có kế hoạch sử dụng tiền cụ thể, mục đích gửi tiền: an toàn, hưởng
lãi ( ít). Chú ý không thể sử dụng để thanh toán.
Tiền gửi tiết kiệm khạn: tiền gửi có khạn c thể nên chỉ có thể rút tiền
khi đến hn (quy định). Tuy nhn vẫn có thể rút trước hạn nhưng sẽ
lOMoARcPSD|36244 503
bị phạt ( ls hưởng sẽ là LS không khạn); lãi suất khá cao; khi gửi tiền
đã có kế hoạch sử dụng tiền cụ thể, mục đích gửi tiền: hưởng lãi, an toàn,
dự trữ cho tương lai, Chú ý không thể sử dụng để thanh toán.
+ Vốn vay
Vay từ các NHTM trong nước
Vay từ các NHTM nước ngoài
Vay từ NHTW
+ Phát hành giấy tờ có giá
PHẦN 3: MỘT SỐ VÍ DỤ THAM KHẢO
Chương 1: Đáp án 12 câu trắc nghiệm trong slide
1C; 2A; 3D; 4C; 5A; 6A;7C; 8A; 9A; 10A; 11D; 12D
Chương 2: Lạm phát Nhận định đúng/sai
1. Lạm phát là sự phát hành tiền quá mức vì cung tiền tăng cao sẽ dẫn đếnđồng
tiền b mất giá => Sai (cung tiền ng cao một trong những nguyên nhân
gây ra lạm phát)
2. Thâm hụt ngân sách Nhà nước chỉ trở thành nguyên nhân gây ra lạm phátkhi
ngânch nnước thâm hụt kéo dài và chính phủ tăng thu thuế để bù đắp =>
Sai (In tiền bù đắp)
3. Lạm phát sẽ không tác động tiêu cực đối với nền kinh tế khi lạm phát mứcđộ
vừa phải => Sai (Lạm phát vừa phải tác động tiêu cực ít- không đáng kể)
4. Khi lạm phát cao tngười gửi tiền với lãi suất cố định sẽ bthiệt ngườimua
trái phiếu với lãi suất cố định sẽ được lợi => sai ( Lạm phát cao thì người cho
vay bị thiệt vì nhận lãi mà giá trị tiền lại giảm)
5. CPI ca năm (t+1) so với CPI của năm t bằng 200.12 % nghĩa tỷ lệ lạmphát
năm (t+1) bằng 0.12% => sai vì tỷ lệ lạm phát = 100.12%.
Chương 4: Lãi suất
Tính toán
1. Giá trị tương lai của $200 sẽ là bao nhiêu sau hai năm nếu lãi suất là 10%PV
= 200$; i=10%/năm; n=2 năm => CF=….
2. Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng, trong 2 năm với lãi suất 11%/năm.
Hỏisau 2 năm ông B phải trả stiền lãi bao nhu.
PV = 100: n = 2 năm; i=11%/năm => Tính CF =… => Lãi = CF - 100
3. Nếu một trái phiếu tỷ suất coupon (trả hàng năm) 5%/m, kỳ hạn 4
năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự được bán với mức lợi tức 8%,
giá bán của trái phiếu này trên thị trường (thị giá của trái phiếu) bao nhiêu
lOMoARcPSD|36244 503
F = 1000; ic=5%/năm; i=8%/năm;n=4 năm => tính P
4. Trái phiếu kho bạc Hoa Kkỳ hạn một năm, thanh toán mệnh g$1.000 trong
một năm. Nếu gmua hiện tại ca Trái phiếu này là $900, thì lãi suất đáo hạn
là bao nhiêu? F =1000; P = 900 ; i =(F-P)/P
5. Một khách hàng gửi 100 triệu vào ngân hàng, kỳ hạn 2 năm với lãi suất
0.5%/tháng. Hỏi khi đáo hạn khách hàng phải trả cả gốc và lãi bao nhiêu nếu
(sử dụng công thức PV = CF/(1+i)^n
a. Ngân hàng tính lãi kép tháng
PV = 100; i=0.5%/tháng; n=24 tháng
b. Ngân hàng tính lãi kép quý
PV =100; i=0.5% x3 (vì một quý có 3 tháng);n=8 quý
c. Ngân hàng tính lãi kép năm
PV =100; i=0.5%x12 (vì một năm 12 tháng); i=2 năm Phân
tích
1. Thanh khon trái phiếu tăng làm ........tăng............. cầu ti phiếu và
đườngcầu dịch chuyển sang .......phải..... .....
2. Tương tự, tính thanh khoản của các tài sản khác tăng lên làm
.......giảm.........cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu sang .....trái.....
3. Rủi ro của trái phiếu tăng làm ……giảm…….. cầu trái phiếu và làm đường
cầu dịch chuyển sang .....trái.....
4. Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm ……tăng……. cầu trái phiếu vàdịch
chuyn đường cầu sang .....phải.......
5. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái phiếu
.....tăng....... và làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ......phải.......
Ngược lại, trong suy thoái, thu nhp và của cải ........giảm......., cầu trái phiếu
......giảm......, và đường cầu dịch chuyển sang .... trái......
lOMoARcPSD|36244 503
6. Lãi suất dự kiến ng làm .....giảm........ lợi nhuận k vọng của trái phiếu
dàihạn, .........giảm............ cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu trái phiếu
sang ...trái......
7. Lãi suất d kiến giảm làm .......tăng........... cầu trái phiếu dài hạn
dịchchuyn đường cầu trái phiếu sang .......phải.... ....
8. Lạm phát dự kiến tăng làm ....giảm........... lợi nhuận kỳ vọng của trái
phiếu,khiến cho cầu trái phiếu .......giảm......... và đường cầu trái phiếu dịch
chuyn
sang .....trái.....
9. Lạm phát dự kiến ng làm cung trái phiếu ......tăng............ đường cung
dịch chuyển sang ........Phải...
10.Thâm hụt ngân sách Chính phủ ng làm .........tăng........ cung trái phiếu
làm dịch chuyển đường cung sang .......phải.........
11. Mặt khác, Ngân sách chính phủ thặng dư làm .....giảm....... cung trái phiếu và
làm dịch chuyển đường cung sang .....trái....
12.Khi nền kinh tế đang pha tăng trưởng nhanh, các hội đu dự kiến
khnăng sinh lãi cao, lượng cung trái phiếu sẽ ……tăng………. ở mọi mức
giá.
13. Khi nền kinh tế pha tăng trường, cung trái phiếu sẽ ……tăng………
đường cung trái phiếu dịch chuyển sang…………phải………..
lOMoARcPSD|36244 503
14.Trong giai đoạn suy thoái, các hội đầu tư sinh lợi sẽ ……thấp….., cung trái
phiếu …giảm….. Và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang………
trái………….
15.Trái phiếu tỷ suất sinh lời ___bằng___ với lãi suất đáo hn khi thời gian
đáo hạn ___bằng__ với thời gian nắm gi.
16.Lãi suất tăng làm __giảm___ giá trái phiếu, dẫn đến giảm tỷ suất sinh lời trên
vốn của những trái phiếu thời gian đáo hạn dài hơn thời gian nắm giữ trái
phiếu đó.
17.Thời gian đáo hạn ng dài thì sự thay đổi g do lãi suất thay đổi càng
__lớn___.
18.Thời gian đáo hạn ng dài thì tỷ suất sinh lợi do lãi suất thay đổi ng
_thp____.
19.Ngay cả khi trái phiếu có lãi suất coupon, tỷ suất sinh lời vẫn có thể bị
___âm__ khi lãi suất tn thị trường ng lên.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát cu kéo:
A. Sự đầu tư và chi tiêu quá mức của Chính phủ
B. Giá dầu lửa trên thế giới tăng
C. Chính phng thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm
Câu Khi nền kinh tế xảy ra lạm phát, giả sử các yếu tố khác không thay đổi
thì chủ thể nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay và người cho vay
B. Người gửi tiền tại NHTM vi lãi suất cố đnh
C. Người làm công
D. Người đi vay và nắm giữ các tài sản thực (vàng, hàng hóa…)
Câu Tỷ lệ lạm phát dự đoán là 15%, tỷ lệ lm phát thực là 10 %. Tỷ lệ lạm phát
ngoài dự đoán là
A. 5%
B. 5%
C. 25%
lOMoARcPSD|36244 503
D. 10%
Câu Giá cả hàng hóa tăng cao trong dịp Tết Nguyên đánViệt Namhiện
tượng:
A. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, kết qucủa những biến động
cung cầu tạm thời
B. Giá cả tăng nhanh và liên tục, là biểu hiện của lạm phát giá cả
C. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là biểu hiện của thiểu phát
D. Tất cả (A, B, C) đu sai
Câu Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
A. Người chuẩn b vhưu, người nắm giữ trái phiếu lãi suất thả nổi,
người vay tin, người nời làm công ăn ơng thu nhập cố định B.
Người chuẩn bị vhưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu lãi
suất cđịnh, người cho vay tiền, người có tiết kiệm ròng, người m công
ăn lương có thu nhập cố định
C. Người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu lãi suất thnổi, người chovay
tiền, người gửi tiền ngân hàng, người làm công ăn ơng
D. Tất cả (A, B, C) đu đúng
Câu Lạm phát do chi phí đẩy xuất pt từ:
A. Chính phủ đưa ra chính ch tăng lương hay áp lực từ phía công đoànyêu
cầu cho người lao động.
B. Các doanh nghiệp quyền lực thị trường đẩy giá lên độc lập vớitổng
cầu để có lợi nhun cao
C. Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát.
D. Cả ba phương án tn đều đúng.
Câu Thâm hụt NSNN là một nguyên nhân gây ra lạm phát khi
A. NSNN thâm hụt tạm thời chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cáchphát
hành trái phiếu ra công chúng
B. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ đắp thâm hụt bng cáchphát
hành trái phiếu ra công chúng
C. NSNN thâm hụt o dài và chính phủ đắp thâm hụt bằng cách phát
hành thêm tiền
D. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ đắp thâm hụt bng cáchphát
hành trái phiếu ra công chúng và phát hành thêm tiền
lOMoARcPSD|36244 503
Câu Nguyên nhân dẫn đến lm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao
gồm:
A. ## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước
sự tăng trưởng tiền tệ quá mức
B. ## Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
C. ## Lạm phát do cầu kéo, chi p đẩy nhng bất n vchính trịn
đảo chính
D. ## Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh thiên tai xảyra
liên tục trong nhiều năm
Câu Phát biểu nào không đúng?
A. ## Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
B. ## Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. ## Lạm phát là tình trạng mức giá cả chung tăng lên kéo dài
D. ## Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được
Câu Một số biện pháp đkiềm chế lạm phát là:
A. ## Kiềm giữ giá cả
B. ## Thắt chặt khối cung tiền
C. ## Giảm chi tiêu Ngân sách Nhà nước
D. ## A,B,C đều đúng
Câu 1. Những đặc trưng cơ bản của lạm phát :
Đáp án: Sức mua của đồng tiền bị sụt giảm.
Lượng tiền giấy trong lưu thông gia tăng quá mức làm đồng tiền bị tăng giá =>
Giảm giá
Mức giá ca nền kinh tế sẽ gia ng => Mức giá chung của nền kinh tếng liên tc
Câu 2. Chỉ số đo lường lạm phát phổ biến nhất hiện nay là:
Đáp an: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Câu 3: Khi lạm phát bất ngxảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
Đáp án: Người chuẩn bị về hưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu lãi suất
cố định, người cho vay tiền, người có tiết kiệm ng, người làm công ăn lương
thu nhập cố định
lOMoARcPSD|36244 503
Câu 4: Tlệ lạm phát thực là 15%, t lệ lạm phát ngoài d đoán 10 %. Tỷ l
lạm phát dự đn là
Đáp án: Tỷ lệ LP dự đoán = Tỷ lệ LP thực Tỷ lệ LP ngoài dự đoán = 15% - 10%
= 5%
Câu 5:Lạm phát do chi phí đẩy xuất phát từ:
Đáp án: Tất cả các đáp án
Chính phủ đưa ra chính sách tăng lương hay áp lực từ pa công đn yêu cầu cho
người lao động;
Các doanh nghiệp có quyền lực thị trường đẩy gián độc lập với tổng cầu để có lợi
nhuận cao;
Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát.
Câu 6: Mỹ cắt giảm thuế hoặc tăng quota nhập khẩu đối với Việt Nam thì
tác động gì
Đáp án: VND có khuynh hướng lên giá trong dài hạn
Mỹ đang giảm rào cản thương mại dẫn đến đồng nội tệ USD sẽkhuynh hướng
giảm giá trong dài hạn => VND có khuynh hướng lên giá trong i hạn USD/VND
giảm và VND/USD tăng
Câu 7: Nhận định nào sau đây là không chính xác
Đáp án: Tg g cả của đồng tiền này so với đồng tiền ngoại tệ => phát biểu
chính xác là giá cả của đồng tiền nội tệ so với đồng tiền ngoại tệ và ngược lại (nội
tệ phải so với ngoại tệ; đồng tiền này phải so với đồng tiền khác)
Câu 8: Vào thời điểm (t) USD/VND = 22 250; đến thời điểm (t+1) 1 USD = 22
050 VND. Điều này nghĩa là
Đáp án: VND tăng giá so với USD
Tại thời điểm (t): 1 USD = 22 250 VND => đến (t+1): 1 USD = 22 050 VND. =>
USD giảm giá so với VND => VND tăng giá so với USD
Câu 9: Sự giảm giá của đồng EUR làm ...... giá nhập khẩu của hàng hóa Mỹ vào
Pháp nhưng làm .......giá xuất khẩu hàng hóa Pháp vào Mỹ, và ngược li.
Đáp án: Tăng - Giảm
lOMoARcPSD|36244 503
Pháp đồng nội tệ EUR giảm gnên Pháp sẽ nhập khẩu hàng a từ Mỹ với
giá cao và xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ với giá thấp
Câu 10: Tỷ giá thực giữa JPY và VND thấp hơn 1. Vậy theo lý thuyết PPP cho
thấy mức g chung ở Việt Nam đang .....so với Nhật Bản. Vì thế nên...... VND
để duy trì tỷ giá thưc......1
Đáp án: Cao hơn - Giảm giá - Bằng
tỷ gthực (JPY/VND) = Gcả Nhật/ Giá cả VN < 1 => Giá Nhật đáng
thấp hơn VN => Giá VN đang cao hơn Nhật. Theo PPP tgiá thực =1 nên phải
giảm giá VND và tăng giá JPY để t giá thực JPY/VND =1
Câu 11: Tỷ lệ lạm pt ở Việt Nam xu hướng thấp hơn t lệ lạm phát của
Mỹ. Điều này dẫn đến
Đáp án: Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm trong dài hạn
lạm phát ở VN thấp hơn lạm phát Mỹ => Giá cả ở VN thấp hơn giá cả Mỹ
=> VND lên giá USD giảm giá trong dài hạn => USD/VND xu hương giảm
giá trong dài hạn
Câu 12: Nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam vào Mỹ có xu hướng tăng
lên. Điều này dẫn đến
Đáp án: VND có xu hướng tăng giá trong dài hạn
Vì Mỹ tăng cầu nhp khẩu hàng hóa của Việt Nam => Việt Nam tăng cầu xuất khẩu
hàng hóa sang Mỹ => Khi VN xuất khẩu tăng => thu về nhiều USD => Bán
USD để mua VND => Cầu VND tăng lên => VND tăng giá
Câu 13: Trái phiếu được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì
hoàn trả số tiền bằng mệnh giá, là
Đáp án: Trái phiếu chiết khấu
Câu 14: Trái phiếu tỷ suất sinh lời .........với lãi suất đáo hạn khi thời gian
đáo hạn bằng với thời gian nắm giữ.
Đáp án: Bằng
Câu 15: Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lại của $94 của năm sau gần bằng:
Đáp án: 100$
Vì PV = 94$, i= 6%/năm => CF = 94. (1+6%)^1 = 100 $
lOMoARcPSD|36244 503
Câu 16: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20. Nếu lãi
suất 5% thì giá của trái phiếu này bằng
Đáp án: 400$
Áp dụng công thức i = C/P => P = C /i
P = 20 /5% = 400$
Câu 17: Ti phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000, đáo hạn sau 1 m, được bán
với giá $5.000. Lãi suất đáo hn của trái phiếu này là:
Đáp án: 100%
Áp dụng công thức (F -P)/P = 5000/5000 = 1 = 100%
Câu 18: Giá của trái phiếu coupon và i suất đáo hạn mối quan hệ ---- .
Theo đó, khi lãi suất đáo hạn ----- thì giá trái phiếu ------
Đáp án: nghịch; tăng; giảm (xem lại công thức)
Câu 19: Trái phiếu nào sau đây lãi suất đáo hạn thấp nht, biết tất cả đều
cùng mệnh giá $1.000.
Đáp án :Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1.100 vì giá bán lớn hơn mệnh g
nên lãi suất đáo hạn nhở hơn ls coupon => LS đáo hạn < 5% Trái phiếu coupon lãi
suất 5 %,n giá $900 => LS đáo hạn > 5%
Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1.000 => LS đáo hạn = 12%
Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1.000 =>LS đáo hạn = 10%
Câu 20: Tn thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là------ và người cung
trái phiếu là --------
D. người cho vay; người đi vay
Câu 21: Các chủ thể cung ứng tiền cho nn kinh tế Việt Nam
A. NHNN Việt Nam; B Các chthể khác; C. Các chủ thể khác
Câu 22. Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào KHÔNG phải là hoạt động
tài chính:
=>B. Công ty thương mại A xuất khẩu rượu sang Nhật => đây là hoạt động mua bán
hàng hóa chứ không phải hoạt động liên quan đến dòng vốn. ( hoạt động kiểm tra
tài chính cũng được xem là HĐ tài chính)
lOMoARcPSD|36244 503
Câu 23. Giđịnh các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế
thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi ít nời muốn vay
thì lãi suất sẽ
Giảm vì lúc này cầu cho vay giảm mà cung vốn vay tăng nên LS giảm
Câu 24. Sắp xếp các công cụ tài chính sau theo tính thanh khoản tăng dần
Cổ phiếu - Trái phiếu doanh nghiệp - Trái phiếu chính phủ - Tín phiếu kho bạc
Câu 25: Tài sản nợ của NHTW bao gồm
Tiền gửi của các ngân hàng tại NHTW tiền mặt tại quỹ (Tiền mặt do các
ngân hàng nắm giữ), Tiền trong lưu thông ( = R + C)
Câu 26: Thị trường i chính trong đó các cổ phiếu được mua đi bán lại.
Thị trường thứ cấp
Cấu 27: Giá chứng khoán của ng ty nào trên thị trường thứ cấp càng ___ thì
giá bán chứng khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng
sẽ thấp và vì thế công ty đó huy động được ___ vốn hơn.
Thp – ít
Câu 28: Công cnợ được Kho bạc phát hành nhằm bù đắp thâm hụt ngân sách
tạm thời
Tín phiếu kho bạc
Câu 29: Tại thời điểm t, tỷ giá USD/ VND = 22 200 .Đến thời điểm (t+1), tỷ giá
USD/VND = 23 230. Điều này có nghĩa
USD tăng giá cao 4. 64% = (23 230 – 22 200) / 22 200
Câu 30. Yếu tốo không tác động đến lượng tiền cung ứng
Không có đáp án đúng vì tất cả các yếu tố sau đều có tác động
A. NHTW mua chứng khoán trên thị trường mở
B. NHTW mua bán ngoại tệ
C. NHTW bán chứng khoán trên thị trường m
Câu 31.NHTW bán chứng khoán trên thị trường m
Tiền MB giảm đúng bằng lượng chứng khoán bán ra vì khi NHTW bán chứng
khoán ra thì NHTW sẽ thu tiền v( tiền này thể là tiền của ng chúng C
hoặc từ dự trữ ca ngân hàng R => C hoặc R sẽ giảm => MB giảm)
lOMoARcPSD|36244 503
Câu 32. Việc kch hàng rút tiền mặt sẽ tác động
Dự trữ giảm MB không thay đổi ( C tăng R giảm đúng 1 ợng bằng nhau
nên MB không đổi)
Câu 33.Theo hình lượng tiền cung ứng đầy đ, lượng tiền cung ứng có
mối tương quan THUẬN với
Tiền cơ sphi tín dụng, dtrữ cho vay
Tiền cơ sở phi n dụng MBn tăng => MB tăng => M tăng => thuận
Dự trữ cho vay của NHTW tăng => n dụng chiết khấu ng => NHTM th
vay nhiều => R tăng => MB tăng => M tăng => thun Câu 34. Trong các nhận
định sau đây, nhận đnh nào là SAI:
B. Đối với trái phiếu chiết khấu, người đi vay thanh toán tiền i định kỳ cho
người cho vay. => trái phiếu chiết khấu không tính lãi
Câu 35. Đặc điểm của đối tác chung trong công ty hợp danh
Có thể là cá nhn hoặc tổ chức
Câu 36. Đối với doanh nghiệp tư nhân, thu nhập từ hoạt động kinh doanh
B. Bị đánh thuế là thu nhậpnhân
Câu 37. Nhân tnào sau đây sẽ m dịch chuyển đường cung trái phiếu
đường cầu quỹ cho vay?
C. Lạm phát kỳ vọng, lợi tức kỳ vọng của vốn đầu tư, vay nợ của chính ph
Câu 38: Nhận định nào sau đây không chính c
Công ty hợp danh hai loại hình là hợp danh hữu hạn và hợp danh vô hạn
có hai loại hợ danh chung và hp danh hu hạn
Câu 39: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản có của doanh nghiệp
Doanh nghiệp gửi tiền tại ngân hàng ( doanh nghiệp cho ngân hàng vay nên đó
vẫn tài sản của doanh nghiệp)
Còn doanh nghiệp mua chịu hàng hóa hay Doanh nghiệp bán trái phiếu là doanh
nghiệp đều đang đi vay (nợ ) => nên nó tài sản nợ (nguồn vốn) Câu 40: Mục tiêu
hoạt động của doanh nghiệp là
lOMoARcPSD|36244 503
=>Tối đa hóa lợi nhuận và kiểm soát rủi ro vì đây là hai mục tiêu mâu thuẫn với
nhaun kng thể tối đa hóa lợi nhun và giảm rủi ro được. Lợi nhuận càng cao
thì rủi ro càng cao
| 1/50

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH LẠM PHÁT
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TÀI CHÍNH CÔNG VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
PHẦN 1: KHÁI QUÁT NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 1: Đại cương về tiền tệ (Phụ)
1.1. Bản chất của tiền tệ (nguồn gốc ra đời, khái niệm tiền tệ)
- Bản chất: gồm giá trị sử dụng ( làm vật trung gian trao đổi) và giá trị ( sức
mua của tiền tệ - đổi được nhiều hay ít hàng hóa khác)
1.2. Chức năng của tiền tệ
- Phương tiện trao đổi (phương tiện thanh toán)
- Phương tiện đo đếm đơn vị giá trị
- Phương tiện cất trữ (lưu trữ) giá trị - - lOMoARc PSD|36244503
1.3. Các hình thái phát triển của tiền tệ
- Hóa tệ: hóa tệ phi kim loại (hàng hóa thông thường) và kim loại – sơ khai nhất
- Tín tệ: tiền xu và tiền giấy (tín tệ khả hoán và tín tệ bất khả hoán)
+ Tiền tệ khả hoán – có thể đổi ra vàng
+ Tiền tệ bất khả hoán – tiền giấy ( tiền kim loại) – không thể đổi ra vàng - Séc
- Bút tệ: tiền ngân hàng và tiền điện tử
- Đặc trưng cơ bản của hóa tệ (dùng hàng hóa để làm tiền tệ): vẫn được sử dụng
như hàng hóa thông thường
- Tín tệ (tiền giấy và tiền xu) => tín tệ bất khả hoán => mang giá trị danh nghĩa
=> có thể mất giá => gây lạm phát
Chương 2: Lạm phát (Phụ)
2.1. Bản chất của lạm phát
- Khái niệm lạm phát
- Phân loại lạm phát lOMoARc PSD|36244503
1. Lạm phát vừa phải (dưới 10%)
2. Lạm phát cao ( 2 con số)
3. Siêu lạm phát ( 3 con số trở lên)
Công thức chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Công thức chỉ số GDP
2.2. Các lý thuyết về lạm phát => chú ý các công thức
- Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher lOMoARc PSD|36244503
V là vòng quay của tiền, số lần tb tiền quay vòng trong nền kt trong 1 khoảng
tgian nhất định, thường là 1 năm
- Lý thuyết lạm phát (lý thuyết số lượng tiền)
- Lạm phát và tăng trưởng cung tiền
2.3. Nguyên nhân gây ra lạm phát
- Nguyên nhân do NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ in tiền để bù đắp
- Lạm phát do chi phí đẩy
- Lạm phát do cầu kéo lOMoARc PSD|36244503
Chương 3: Tín dụng (Chính)
3.1. Bản chất của tín dụng - Khái niệm - Đặc trưng
- 3 giai đoạn: cấp phát vốn, sử dụng vốn và hoàn trả vốn vay 3.2. Chức năng (3)
- Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả + Phân phối trực tiếp lOMoARc PSD|36244503
+ Phân phối gián tiếp – thông qua tổ chức tài chính trung gian
- Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông xã hội
- Kiểm soát các hoạt động kt 3.3. Vai trò (3)
3.4. Phân biệt các loại hình tín dụng 1. Tín dụng thương mại
Thông qua công cụ tài chính là kỳ phiếu thương mại ( thương phiếu) Đặc điểm thương phiếu
- Trừu tượng ( vô danh)
- Mang tính bắt buộc ( ký danh)
- Lưu thông ( đích danh) Phân loại:
- Yếu tố người lập phiếu: Lệnh phiếu ( do người mua chịu lập) & Lệnh phiếu ( người bán chịu lập) -
2. Tín dụng ngân hàng lOMoARc PSD|36244503
Hình thức phổ biến của TDNH là cho vay bằng tiền tệ - nguồn vốn để cho
vay được huy động từ các thành phần trong nền kinh tế - Công cụ:
3. Tín dụng nhà nước lOMoARc PSD|36244503 Công cụ:
- Giấy tờ có giá: tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ,… vay vốn trong nước
- Các hiệp định, hiệp ước để vay vốn nước ngoài
Chương 4: Lãi suất (Chính)
Phân loại lãi suất
1. Lãi suất tiền gửi ngân hàng (lãi suất huy động vốn của NH) – NH trả cho cáckhoản tiền gửi lOMoARc PSD|36244503
2. Lãi suất tiền vay ngân hàng (lãi suất tín dụng) – người đi vay phải trả cho NH
Đối với NHTM, chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi và tiền vay là thu nhập chủ yếu của NH
3. Lãi suất chiết khấu – áp dụng khi cho khách hàng vay dưới hình thức
chiếtkhấu thương phiếu giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán của khách hàng
4. Lãi suất tái chiết khấu – áp dụng khi NHTW cho NH trung gian vay dướihình thức giống trên…
Thông thường, lãi suất tái chiết khấu < lãi suất chiết khấu cung ứng vốn cho
các NH trung gian khi thiếu thanh khoản
5. Lãi suất tái cấp vốn – do NHTW ấn định và khá tương đồng ls tái chiết
khấunhưng đối tượng cấp vốn là các khoản cho vay của NHTG
6. Lãi suất liên ngân hàng lOMoARc PSD|36244503
Thông thường, lãi suất liên NH là lãi suất thấp nhấp thị trường, chỉ dành cho
tổ chức tín dụng uy tín 7. Lãi suất cơ bản
Giá trị hiện tại và giá trị tương lai lOMoARc PSD|36244503 4.1.
Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực ( căn cứ giá trị thực của tiền lãi)
1. Lãi suất danh nghĩa: 2. Lãi suất thực: lOMoARc PSD|36244503 4.2.
Lãi suất cố định và lãi suất thả nổi ( căn cứ tính linh hoạt của lãi suất) CỐ ĐỊNH THẢ NỔI
KN Được quy định cố định Được quy định có thể trong thời hạn
vay lên xuống theo lãi suất
thị trường trong thời hạn tính dụng
ƯU Số tiền lãi được cố LS được cố định trong định và biết trước
từng kì hạn tính dụng, NHƯỢC
Bị ràng buộc 1 mức lãi
người đi vay bị thiệt trong
suất dù cho lãi khi người cho vay được lợi,
suất tt đã thay đổi ngược lại với giảm xuống
khi chuyển sang kì hjn khác thì theo ls thị trường
tại thời điểm bắt đầu kì mới Khi lãi suất tăng, 4.3.
Lãi suất nội tệ và ngoại tệ ( căn cứ loại tiền cho vay) lOMoARc PSD|36244503 4.4. Tính lãi
a. Lãi đơn – tính trên tiền gốc, không nhập lãi
b. Lãi kép – không chỉ tiền gốc mà còn thêm lãi phát sinh kì trước 4.5.
Tính lãi suất đáo hạn: 4. Vay đơn lOMoARc PSD|36244503
5. Vay hoàn trả cố định
6. Trái phiếu coupon, lOMoARc PSD|36244503
Trái phiếu consol – trái phếu vĩnh viễn, kh có ngày mãn hạn và do vậy không
có hoàn trả vốn nhưng lại trả những khoản tiền coupon mãi mãi
7. Trái phiếu chiết khấu lOMoARc PSD|36244503
8. Trái phiếu vĩnh viễn
4.6. Tỷ suất sinh lời = lãi suất hiện hành + mức lời/ lỗ của vốn
4.7. Tại sao có sự tồn tại của lãi suất
4.8. Phân tích các yếu tố tác động đến lãi suất:
LS sẽ thay đổi khi có sự thay đổi của CẦU hoặc CUNG
CẦU thay đổi do có sự thay đổi của: Thu nhập; Lợi nhuận kỳ vọng; Rủi ro và Thanh khoản lOMoARc PSD|36244503
CUNG thay đổi do có sự thay đổi của: Các cơ hội đầu tư; Chi phí thực cho vốn và
Các hoạt động của Chính phủ
9. Lý thuyết cầu về tài sản
Lượng cầu về 1 TS có tương quan thuận với tính thanh khoản của nó so với TS khác
10.Phân tích các yếu tố tác động đến cầu trái phiếu 11.Phân
tích các yếu tố tác động đến cung trái phiếu. 4.9.
Cung cầu trên thị trường trái phiếu
12.Giá trái phiếu tỉ lệ nghịch với lượng cầu trái phiếu còn ls ngược lại
13.Giá trái phiếu tỉ lệ thuận với cung trái phiếu còn lãi suất ngược lại
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU TRÁI PHIẾU (cung vốn vay)
14.Sự giàu có/ của cải: tăng thì đường cầu trái phiếu tăng (phải)
15.Thanh khoản tăng thì đường cầu sang phải
16.Lợi nhuận kì vọng: cao thì đường cầu trái phiếu sang trái (giảm)
17.Lạm phát dự kiến: tăng thì đường cầu sang trái
18.Rủi ro tăng làm đường cầu sang trái
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CUNG TRÁI PHIẾU (cầu vốn vay)
19.Lợi nhuận kì vọng tăng => cung sang phải
20.Lạm phát kỳ vọng tăng cung phải
21.Thâm hụt Ngân sách tăng cung phải
Cầu vốn vay ( tương đương cung trái phiếu) – biến động ngược chiều với biến động ls
22.Nhu cầu vay các cá nhân, hộ gđ và doanh nghiệp
23.Nhu cầu vay của CP
24.Nhu cầu vay của nước ngoài lOMoARc PSD|36244503
Cung vốn vay ( tương đương cầu trái phiếu)
25.Tiền gửi tiết kiệm các hộ gđ – quan trọng nhất
26.Nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của DN – cùng chiều lãi suất
27.Các khoản thu chưa sử dụng đến của Ngân sách nhà nước
4.10. Cấu trúc của lãi suất
28.Cấu trúc rủi ro của lãi suất
+ rủi ro vỡ nợ - Trái phiếu CP kh có rủi ro vỡ nợ
+ tính thanh khỏan ( tính lỏng) – tính thanh khoản càng kém thì rủi ro càng cao lãi suất càng lớn
+ thuế thu nhập ( càng cao thì lượng cầu giảm lãi giảm)
29.Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
Chương 5: Hệ thống tài chính (Chính)
5.1. Các bộ phận của hệ thống tài chính
30.Thị trường tài chính
31.Các chủ thể tài chính lOMoARc PSD|36244503
32.Cơ sở hạ tầng
33.Các công cụ tài chính
5.2. Bản chất của thị trường tài chính 34.Khái niệm
35.Tài chính trực tiếp
36.Tài chính gián tiếp
5.3. Cấu trúc của thị trường tài chính
37.Căn cứ đặc điểm của công cụ: TT trái phiếu và TT cổ phiếu
38.Căn cứ bản chất của công cụ nợ: TT công cụ nợ (TT nợ) và TT công cụ vốn (TT vốn)
39.Căn cứ mục đích hoạt động của thị trường: TT sơ cấp và TT thứ cấp
40.Căn cứ thời hạn luân chuyển vốn: TT tiền tệ và TT vốn
5.4. Các công cụ tài chính trên thị trường tiền tệ
41.Tín phiếu kho bạc
42.Chứng chỉ tiền gửi 43.Thương phiếu
44.Chấp phiếu ngân hàng lOMoARc PSD|36244503
45.Hợp đồng mua lại
5.5. Các công cụ tài chính trên thị trường vốn
46.Trái phiếu: TP chính phủ ( TP kho bạc và công trái nhà nước) và TP doanh nghiệp
47.Cổ phiếu: Cổ phiếu thường (cổ phiếu phổ thông) và cổ phiếu ưu đãi 48.Cho vay thế chấp
Chương 6: Ngân hàng trung ương (Chính)
6.1. Chức năng của ngân hàng trung ương
49.Giám sát các ngân hàng
50.Cung cấp các dịch vụ tài chính
51.Thực thi chính sách tiền tệ
6.2. Các công cụ thực thi chính sách tiền tệ
52.Nghiệp vụ thị trường mở
53.Lãi suất chiết khấu
54.Dự trữ bắt buộc lOMoARc PSD|36244503
6.3. Quá trình cung ứng tiền
55. Các chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng tiền 56.Tiền cơ sở MB
57.Hệ số nhân tiền giản đơn lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503
58.Hệ số nhân tiền đầy đủ
59.Các yếu tố tác động đến cung tiền lOMoARc PSD|36244503
Chương 7: Tài chính quốc tế 7.1. Tỷ giá 60.Khái niệm 61.Tỷ giá giao ngay
62.Tỷ giá kỳ hạn
7.2. Sự tăng giá, giảm giá của đồng tiền 63.Sự tăng giá 64.Sự giảm giá
65.Tác động đến giá xuất khẩu và nhập khẩu
7.3. Quy luật một giá
7.4. Lý thuyết ngang giá sức mua
7.5. Các yếu tố tác động đến tỷ giá trong dài hạn lOMoARc PSD|36244503
66. Mức giá nội địa
67.Rào cản thương mại 68.Cầu nhập khẩu 69.Cầu xuất khẩu
70.Năng suất lao động
Chương 8: Ngân hàng thương mại
8.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
8.2. Phân loại ngân hàng thương mại =>ví dụ thực tế => xác định đó loại ngân hàng nào 8.3. Chức năng: 1. Trung gian tài chính
- Giữa người đi vay và người cho vau
- Giữa NHTW và công chúng
2. Trung gian thanh toán và cung ứng các dịch vụ thanh toán
3. Tạo tiền – sáng tạo ra bút tệ lOMoARc PSD|36244503
8.4. Phân biệt tài sản có (tài sản) và tài sản nợ (nguồn vốn) của ngân hàng thương mại
1. Nghiệp vụ tài sản nợ - tạo lập nguồn vốn - Huy động vốn
- Vay tiền – nhằm đáp ứng nhu cầu thanh khoản
- Vốn chủ sỡ hữu
2. Nghiệp vụ tài sản có – sử dụng vốn - Ngân quỹ
- Cấp tín dụng: Cấp tín dụng Cho vay Chiết khấu Bao thanh toán lOMoARc PSD|36244503
Bảo lãnh NH Cho thuê tài chính
3. Nghiệp vụ đầu tư
Chương 9: Tài chính doanh nghiệp
9.1. Bản chất của tài chính doanh nghiệp
71.Các vấn đề đặt ra với tài chính doanh nghiệp
72.Các quyết định tài chính: hoạch định ngân sách vốn và xác định cấu trúc vốn
9.2. Các loại hình tổ chức của doanh nghiệp
73.Doanh nghiệp tư nhân 74.Công ty hợp danh
75.Công ty cổ phần
9.3. Phân biệt tài sản có và tài sản nợ của doanh nghiệp
76.Tài sản có: Tài sản lưu động (ngân quỹ, khoản phải thu, hàng tồn kho, tài
sản ngắn hạn khác) và tài sản cố định.
77.Tài sản nợ: Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Chương 10: Tài chính công
10.1 Bản chất của tài chính công
10.2. Phân biệt hàng hóa công và hàng hóa tư 10.3. Thuế
10.4. Các khoản chi của NSNN
10.5. Chính sách tài khóa nới lỏng và thắt chặt
PHẦN 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CẦN CHÚ Ý
Chương 1: Đại cương về tiền tệ
78.Lưu ý: Các từ khóa trong khái niệm tiền tệ, Bản chất của từng chức năng,
chức năng quan trọng nhất, công thức số giá trao đổi N hàng hóa
(N*(N1)/2), nắm được các nhược điểm cơ bản của các hình thái phát triển của tiền tệ
79.Hóa tệ là dùng hàng hóa thông thường để làm tiền => hóa tệ vẫn được sử
dụng như hàng hóa thông thường ngoài việc sử dụng nó làm tiền
80.Xem lại toàn bộ 12 câu hỏi trong slide
Chương 2: Lạm phát
81.Lưu ý: Phân loại lạm phát, các quan điểm về lạm phát: Milton Friedman;
Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher; Lý thuyết số lượng tiền tệ (Lý thuyết lOMoARc PSD|36244503
lạm phát) của các nhà kinh tế học hiện đại; Mối quan hệ giữa cung tiền và
lạm phát=> mối tương quan thuận
82.Khi lạm phát xảy ra thì ai là người có lợi, ai là người bị thiệt (chú ý khi xét
phải đặt trong trường hợp lãi suất cố định)
83. Nguyên nhân của lạm phát : nắm bản chất của nguyên nhân lạm phát do
cầu kéo ( Chính phủ chi tiêu, đầu tư quá mức để kích cầu); Lạm phát do
chi phí đẩy (DN bị áp lực tăng chi phí sản xuất): NSNN bị thâm hụt kéo
dài
và chính phủ in tiền để bù đắp
CÁC QUAN ĐIỂM VỀ LẠM PHÁT
84.Milton Friedman, nhà kinh tế đạt giải Nobel đã khẳng định:
“Lạm phát luôn luôn và ở đâu cũng là hiện tượng tiền tệ”
85. Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher lOMoARc PSD|36244503
86.Lý thuyết số lượng tiền (lý thuyết lạm phát) => kinh tế học hiện đại
Chương 4: Lãi suất Phần tính toán
+ Giá trị hiện tại và giá trị tương lai (xác định dạng bài)
+ Tính lãi đơn và lãi kép
+ Tính lãi suất đáo hạn trong các trường hợp
Vay đơn: Lãi suất đáo hạn = lãi suất vay đơn (khi đáo hạn thanh toán toàn bộ gốc và lãi) lOMoARc PSD|36244503
Vay thanh toán cố định (trả góp): Lãi suất đáo hạn # Lãi suất khoản vay
(định kỳ thanh toán khoản tiền bằng nhau bao gồm 1 phần gốc và 1 phần lãi cho đến khi đáo hạn)
Trái phiếu coupon: Lãi suất đáo hạn được xác định qua công thức (định kỳ
năm thanh toán lãi cố định C và hoàn mệnh giá F khi đáo hạn)
P = C/(1+i)^1…..+ C/(1+i)^ n + F/ (1+i)^n Tính C = F* ic
Mối quan hệ giữa P và F => mối quan hệ giữa i và ic (P=F ; P>F; PChú ý về dấu và thứ tự so sánh
Trái phiếu chiết khấu: ( Khi giá bán < mệnh giá)
Ls đáo hạn được xác định bằng công thức (i) = (F-P)/P * 100 %
Trái phiếu vô thời hạn: Lãi suất đáo hạn = lãi suất của trái phiếu = C/P
+ Mối quan hệ giữa LS danh nghĩa và LS thực
LS danh nghĩa = LS thực + tỷ lệ lạm phát + Tỷ suất sinh lời RET
Khi thời gian nắm giữ = thời gian đáo hạn thì RET = lãi suất đáo hạn
Phần phân tích các yếu tố tác động đến P trái phiếu và lãi suất
+ Nhớ lại quy luật cung cầu tác động đến giá cả
+ Xem lại Lý thuyết Cầu về tài sản
+ Các yếu tố tác động đến cầu Trái phiếu
Của cải tăng => Cầu TP tăng => P trái phiếu tăng, (i) giảm Lợi
nhuận kỳ vọng trái phiếu tăng => cầu trái phiếu tăng
Lợi nhuận kỳ vong cao, tăng => Cầu trái phiếu giảm
Lạm phát dự kiến tăng => Cầu trái phiếu giảm ( bị thiệt)
Rủi ro trái phiếu tăng => cầu trái phiếu giảm Rủi
ro TS khác tăng => cầu trái phiếu tăng
Thanh khoản trái phiếu tăng => Cầu TP tăng
Thank khoản TS khác tăng => Cầu TP giảm +
Các yếu tố tác động đến cung trái phiếu
Lợi nhuận của các cơ hội đầu tư tăng (khi nền kinh tế tăng trưởng) => Cung
TP tăng => P giảm và (i) tăng
Lạm phát dự kiến tăng => Cung TP tăng
NSNN thâm hụt => Chính phủ phát hành TP chính phủ đi vay để bù đắp => Cung TP tăng
Xác định trạng thái dư cung, dư cầu trái phiếu
Giá trái phiếu nằm trên mức giá cân bằng => Dư cung => Để trở về cân bằng: P giảm và i tăng lOMoARc PSD|36244503
Giá trái phiếu nằm dưới mức giá cân bằng => Dư cầu => Để trở về cân bằng: P tăng và i giảm
Xác định nhu cầu đối với trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp
87.Nhu cầu trái phiếu doanh nghiệp tăng => cầu trái phiếu chính phủ giảm =>
P trái phiếu doanh nghiệp tăng và P trái phiếu chính phủ giảm và ngược lại
88.Để xét nhu cầu của một trái phiếu thì dựa vào lý thuyết cầu về tài sản
CẤU TRÚC RỦI RO VÀ CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT
Cấu trúc rủi ro của lãi suất: các công cụ tài chính có cùng kỳ hạn nhưng
mức độ rủi ro khác nhau thì lãi suất sẽ khác nhau.
89.Rủi ro càng cao thì lãi suất càng cao
90.Phần chênh lệch giữa lãi suất của trái phiếu với lãi suất của trái phiếu
chính phủ gọi là phần bù rủi ro (trái phiếu chính phủ được coi như có rủi ro vỡ nợ gần bằng 0)
Ví dụ: Lãi suất của trái phiếu công ty A: 10%, lãi suất trái phiếu chính phủ là 2%
Phần bù rủi ro = 10% - 2% = 8%
91.Thanh khoản càng cao thì rủi ro càng thấp => lãi suất càng thấp Cấu trúc
kỳ hạn của lãi suất: Các công cụ tài chính có cùng mức rủi ro nhưng kỳ hạn
khác nhau thì lãi suất khác nhau
92.Các dạng đường cong lãi suất
+ Đường cong lãi suất hướng lên: Lãi suất dài hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn
+ Đường cong lãi suất hướng xuống: lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn
+ Đường cong lãi suất nằm ngang: lãi suất ngắn hạn = lãi suất dài hạn Chương
5: Hệ thống tài chính
• Các bộ phân của hệ thống tài chính (liệt kê thành phần)
• Bản chất của thị trường tài chính: phân biệt tài chính trực tiếp và tài chính gián tiếp
• Cấu trúc thị trường tài chính: phân biệt các cặp thị trường tài chính và xem lại
các ví dụ để xác định giao dịch diễn ra ở thị trường nào
• Các công cụ giao dịch trên thị trường tài chính: nắm các đặc điểm cơ bản =>
so sánh thanh khoản, rủi ro, mức sinh lời của các công cụ này. Chú ý:
93.Rủi ro càng cao thì lãi suất càng cao; Rủi ro càng cao thì thanh khoản càng
thấp, Kỳ hạn càng dài thì rủi ro càng cao. lOMoARc PSD|36244503
94.Trong các công cụ tài chính: Tín phiếu kho bạc là công cụ tài chính có mức
rủi ro thấp nhất, thanh khoản cao nhất và sinh lời thấp nhất; Cổ phiếu có
mức rủi ro cao nhất, thanh khoản thấp nhất.
95.Tiền mặt là tài sản có tính thanh khoản cao nhất.
96.Séc có tính thanh khoản cao chỉ sau tiền mặt Chương
6: Ngân hàng trung ương
• Các chức năng cơ bản của NHTW (hiểu)
• Phân biệt CSTT thắt chặt và nới lỏng
• Nắm các đặc điểm cơ bản của các công cụ thực thi CSTT: khái niệm, cơ chế
tác động, công cụ nào linh hoạt nhất, vì sao?
• Xem lại cách tính hệ số nhân tiền giản đơn và đầy đủ (xem lại ví dụ)
• Phân tích các yếu tố tác động đến cung tiền M
+ Tiền cơ sở MB: thành phần, ý nghĩa của từng thành phần và biến động (xem
lại các ví dụ phân tích sự biến động của MB)
+ Hệ số nhân tiền đầy đủ: phân tích sự biến động của c, e, rr đến m => tác động đến M
• Các chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng tiền
Chương 7: Tài chính quốc tế các yếu tố tác động đến tỷ
giá trong ngắn hạn => xem thêm Phân biệt tỷ giá
• Sự tăng giá và giảm giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác => tác động
đến xuất khẩu và nhập khẩu của 1 quốc gia như thế nào (xem lại ví dụ, chú ý
tính mức độ % tăng giảm của các đồng tiền)
• Quy luật 1 giá và lý thuyết PPP => chú ý về cách xác định tỷ giá thực (xem
lại ví dụ và nắm bản chất)
• Các yếu tố tác động đến tỷ giá trong dài hạn (tự xem lại bài giảng phần phân tích)
+ mức giá chung nội địa tăng => tỷ giá nội tệ/ngoại tệ giảm => tỷ giá ngoại tệ/nội tệ tăng
+ rào cản thương mại tăng (tăng thuế và giảm hạn ngạch nhập khẩu) => tỷ giá nội tê/ngoại tê tăng
+ cầu nhập khẩu tăng => tỷ giá nội tệ/ngoại tệ giảm
+ cầu xuất khẩu tăng => tỷ giá nội tệ/ngoại tệ tăng
+ năng suất lao động => tỷ giá nội tệ /ngoại tệ tăng
Lưu ý: khi xét sự biến động của tỷ giá hay sự tăng giá, giảm giá của 1
đồng tiền thì phải chú ý tỷ giá đề bài đang xét là tỷ giá nào và quốc gia
đang xét là quốc gia nào
lOMoARc PSD|36244503
Ví dụ: Mỹ giảm nhu cầu xuất khẩu hàng hóa vào Việt Nam. Điều này sẽ tác động đến
Cầu xuất khẩu hàng hóa của Mỹ sang Việt Nam giảm
Cầu nhập khẩu hàng hóa của Mỹ vào Việt Nam giảm
Tại Mỹ: cầu xuất khẩu giảm => cung ngoại tệ giảm, cầu nội tệ (USD) giảm => USD giảm giá
Tại Việt Nam: cầu nhập khẩu giảm => cầu ngoại tệ giảm, cung nội tệ (VND) giảm => VND tăng giá
Nên ta sẽ có các kết luận sau • Đồng VND tăng giá • Đồng USD giảm giá • Tỷ giá USD/ VND giảm • Tỷ giá VND /USD tăng
Chương 9: Tài chính doanh nghiệp
Chú ý: Các loại hình doanh nghiệp (nắm tất cả các đặc điểm)
LINK CÂU HỎI: https://forms.gle/oQyW4tc4REZ8s9H26
Chương 10: tài chính công
Chú ý: phân biệt hàng hóa công và hàng hóa tư, đặc điểm của thuế, gánh nặng
thuế, vay nợ để bù đắp thâm hụt
LINK CÂU HỎI: https://forms.gle/oit6U3wtMFDU85Kt8
Chương 3: Tín dụng (cho vay)
Khái niệm tín dụng
- Về mặt hình thức: Là quan hệ vay mượn kinh tế
- Về mặt nội dung: Là quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng một
lượng giá trị có thể biểu hiện bằng tiền hoặc bằng hiện vật từ chủ thể này sang
chủ thể khác với điều kiện phải hoàn trả theo những thỏa thuận trước giữa 2
bên. Nội dung chính của sự thỏa thuận đó là: thời hạn phải trả, số tiền lãi phải
trả, cách thức phải trả

Có 3 hình thức: tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503
Chương 8: Ngân hàng thương mại 1. Bản chất:
Ngân hàng thương mại: là ngân hàng hoạt đông kinh doanh tiền với mục
đích kiếm lời (tối đa hoa lợi nhuận) Hầu hết các ngân hàng hiện nay là NHTM lOMoARc PSD|36244503
Ngân hàng chính xã hội : không phải NHTM => quỹ hoạt động là từ NSNN
và mục đích hoạt động là hỗ trợ (hỗ trợ sinh viên vay vốn nộp học phí, hỗ
trợ hộ nghèo vay vốn để thoát nghèo, hỗ trợ vay vốn để tăng gia sản xuất).
NH chính sách có cho vay và lấy lãi nhưng LS rất thấp Các loại hình NHTM
• NHTM quốc doanh: NHTM thuộc sở hữu của nhà nước – nhà nước sở hữu
trên 50% vốn (Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn..)
• NHTM cổ phần: ngân hàng đã phát hành cổ phiếu và niêm yết trên sàn chứng khoán
• NHTM liên doanh: là sự liên kết kinh doanh giữa các ngân hàng với nhau
(thường là liên doanh với nước ngoài)
• NHTM nước ngoài: là Ngân hàng có trụ sở chính ở quốc gia nội địa nhưng
100% vốn đầu tư là của nước ngoài => hoạt động theo pháp luật của quốc gia nội địa .
• Chi nhánh NHTM nước ngoài: ngân hàng có trụ sở chính ở nước ngoài nhưng
mở chi nhánh tại quốc gia nội địa (Việt Nam) => hoạt động theo pháp luật của nước ngoài
2. Phân biệt tài sản và nguồn vốn của NHTM => quan trọng.
Tài sản (tài sản có -sử dụng vốn)
Nguồn vốn (tài sản nợ - vốn của
NH sử dụng tiền như thế nào? NH)
NH lấy tiền ở đâu? 1.Ngân qũy
1. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu) 2. Cho vay
2. Nợ phải trả (vốn vay) 3. Đầu tư
4. Tài sản cố định Các dạng câu hỏi
97.Đâu là tài sản (tài sản có) của NHTM = Đâu không phải là nguồn vốn của NHTM
98.Đâu là nguồn vốn (tài sản nợ) của NHTM = Đâu không phải là tài sản của NHTM
99.Đâu là khoản mục nội bảng (các khoản mục nằm trong bảng cân đối kế toán)
100. Đâu là khoản mục ngoại bảng Phân tích TÀI SẢN lOMoARc PSD|36244503
Ngân quỹ của NHTM bao gồm tiền mặt tại quỹ (tiền để tại quỹ của NHTM)
và tiền gửi ngân hàng khác (tiền NHTM gửi ở NHTW hoặc gửi ở các NHTM
khác) => DỰ TRỮ BẮT BUỘC, DỰ TRỮ THẶNG DƯ THUỘC
NGÂN QUỸ => nó chính là tài sản của NHTM
Cho vay: đây là hoạt động kinh doanh chủ yếu của các NHTM
Ví dụ: NHTM mua trái phiếu doanh nghiệp => cho vay => Tài sản (NH sử dụng tiền để cho vay)
NHTM cho khách hàng vay trong thời gian 5 năm => cho vay
NHTM chiết khấu giấy tờ có giá của doanh nghiệp A => cho vay nhưng NH
lấy lãi trước: Ông A đem trai phiếu mệnh giá 1000 $, kỳ hạn 1 năm đến xin
chiết khấu tại NHX => NHX đưa cho ông A 900 $. Sau 1 năm ông A trả lại cho NHX 1000$
Bản chất là NHX cho ông A vay 1000$,trong 1 năm, với lãi là 100 $ và NHX lấy lãi trước
Đầu tư: mua các chứng khoán vốn (cổ phiếu)
Tài sản cố đinh: TSCĐ hữu hình (trụ sở chính, máy móc thiết bị..); TSCĐ
vô hình (thương hiệu của NHTM..) Phân tích NGUỒN VỐN
Vốn tự có ( vốn chủ sở hữu): vốn thuốc sở hữu của ngân hàng (không vay
mượn) và có thể chủ đông sử dung =>vốn góp của các cổ đông. Vốn tự có
chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong tổng nguồn vốn của ngân hàng (10%) nhưng nó đóng
vai trò rất quan trọng vì đây là “tấm đệm” giúp các NHTM tránh và giảm nguy cơ phá sản. • Nợ phải trả:
+ Vốn huy động từ tiền gửi (đây là vốn ngân hàng vay từ công chúng – chủ yếu)
Tiền gửi giao dịch: tiền gửi không kỳ hạn, lãi suất thấp, mục đích gửi là để
giao dich và thanh toán. Phương tiện sử dung: thẻ, thanh toán online
Tiền gửi tiết kiệm: không có kỳ hạn và có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm không có kỳ hạn: tiền gửi không có kỳ hạn cụ thể nên có
thể gửi vào và rút ra bất kỳ lúc nào cũng được; lãi suất rất thấp; khi gửi tiền
là chưa có kế hoạch sử dụng tiền cụ thể, mục đích gửi tiền: an toàn, hưởng
lãi ( ít). Chú ý không thể sử dụng để thanh toán.
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn: tiền gửi có kỳ hạn cụ thể nên chỉ có thể rút tiền
khi đến hạn (quy định). Tuy nhiên vẫn có thể rút trước hạn nhưng sẽ lOMoARc PSD|36244503
bị phạt ( ls hưởng sẽ là LS không kỳ hạn); lãi suất khá cao; khi gửi tiền là
đã có kế hoạch sử dụng tiền cụ thể, mục đích gửi tiền: hưởng lãi, an toàn,
dự trữ cho tương lai, Chú ý không thể sử dụng để thanh toán. + Vốn vay
Vay từ các NHTM trong nước
Vay từ các NHTM nước ngoài Vay từ NHTW
+ Phát hành giấy tờ có giá
PHẦN 3: MỘT SỐ VÍ DỤ THAM KHẢO
Chương 1: Đáp án 12 câu trắc nghiệm trong slide
1C; 2A; 3D; 4C; 5A; 6A;7C; 8A; 9A; 10A; 11D; 12D
Chương 2: Lạm phát Nhận định đúng/sai
1. Lạm phát là sự phát hành tiền quá mức vì cung tiền tăng cao sẽ dẫn đếnđồng
tiền bị mất giá => Sai (cung tiền tăng cao là một trong những nguyên nhân gây ra lạm phát)
2. Thâm hụt ngân sách Nhà nước chỉ trở thành nguyên nhân gây ra lạm phátkhi
ngân sách nhà nước thâm hụt kéo dài và chính phủ tăng thu thuế để bù đắp => Sai (In tiền bù đắp)
3. Lạm phát sẽ không tác động tiêu cực đối với nền kinh tế khi lạm phát ở mứcđộ
vừa phải => Sai (Lạm phát vừa phải tác động tiêu cực ít- không đáng kể)
4. Khi lạm phát cao thì người gửi tiền với lãi suất cố định sẽ bị thiệt và ngườimua
trái phiếu với lãi suất cố định sẽ được lợi => sai ( Lạm phát cao thì người cho
vay bị thiệt vì nhận lãi mà giá trị tiền lại giảm)
5. CPI của năm (t+1) so với CPI của năm t bằng 200.12 % nghĩa là tỷ lệ lạmphát
năm (t+1) bằng 0.12% => sai vì tỷ lệ lạm phát = 100.12%.
Chương 4: Lãi suất Tính toán
1. Giá trị tương lai của $200 sẽ là bao nhiêu sau hai năm nếu lãi suất là 10%PV
= 200$; i=10%/năm; n=2 năm => CF=….
2. Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng, trong 2 năm với lãi suất 11%/năm.
Hỏisau 2 năm ông B phải trả số tiền lãi là bao nhiêu.
PV = 100: n = 2 năm; i=11%/năm => Tính CF =… => Lãi = CF - 100
3. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%/năm, kỳ hạn 4
năm, mệnh giá là $1000, các trái phiếu tương tự được bán với mức lợi tức 8%,
giá bán của trái phiếu này trên thị trường (thị giá của trái phiếu) là bao nhiêu lOMoARc PSD|36244503
F = 1000; ic=5%/năm; i=8%/năm;n=4 năm => tính P
4. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ kỳ hạn một năm, thanh toán mệnh giá $1.000 trong
một năm. Nếu giá mua hiện tại của Trái phiếu này là $900, thì lãi suất đáo hạn
là bao nhiêu? F =1000; P = 900 ; i =(F-P)/P
5. Một khách hàng gửi 100 triệu vào ngân hàng, kỳ hạn 2 năm với lãi suất
0.5%/tháng. Hỏi khi đáo hạn khách hàng phải trả cả gốc và lãi bao nhiêu nếu
(sử dụng công thức PV = CF/(1+i)^n
a. Ngân hàng tính lãi kép tháng
PV = 100; i=0.5%/tháng; n=24 tháng
b. Ngân hàng tính lãi kép quý
PV =100; i=0.5% x3 (vì một quý có 3 tháng);n=8 quý
c. Ngân hàng tính lãi kép năm
PV =100; i=0.5%x12 (vì một năm có 12 tháng); i=2 năm Phân tích
1. Thanh khoản trái phiếu tăng làm ........tăng............. cầu trái phiếu và
đườngcầu dịch chuyển sang .......phải..... .....
2. Tương tự, tính thanh khoản của các tài sản khác tăng lên làm
.......giảm.........cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu sang .....trái.....
3. Rủi ro của trái phiếu tăng làm ……giảm…….. cầu trái phiếu và làm đường
cầu dịch chuyển sang .....trái.....
4. Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm ……tăng……. cầu trái phiếu vàdịch
chuyển đường cầu sang .....phải.......
5. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái phiếu
.....tăng....... và làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ......phải.......
Ngược lại, trong suy thoái, thu nhập và của cải ........giảm......., cầu trái phiếu
......giảm......, và đường cầu dịch chuyển sang .... trái...... lOMoARc PSD|36244503
6. Lãi suất dự kiến tăng làm .....giảm........ lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu
dàihạn, .........giảm............ cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ...trái......
7. Lãi suất dự kiến giảm làm .......tăng........... cầu trái phiếu dài hạn và
dịchchuyển đường cầu trái phiếu sang .......phải.... ....
8. Lạm phát dự kiến tăng làm ....giảm........... lợi nhuận kỳ vọng của trái
phiếu,khiến cho cầu trái phiếu .......giảm......... và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang .....trái.....
9. Lạm phát dự kiến tăng làm cung trái phiếu ......tăng............ và đường cung
dịch chuyển sang ........Phải...
10.Thâm hụt ngân sách Chính phủ tăng làm .........tăng........ cung trái phiếu và
làm dịch chuyển đường cung sang .......phải.........
11. Mặt khác, Ngân sách chính phủ thặng dư làm .....giảm....... cung trái phiếu và
làm dịch chuyển đường cung sang .....trái....
12.Khi nền kinh tế đang ở pha tăng trưởng nhanh, các cơ hội đầu tư dự kiến có
khả năng sinh lãi cao, lượng cung trái phiếu sẽ ……tăng………. ở mọi mức giá.
13. Khi nền kinh tế ở pha tăng trường, cung trái phiếu sẽ ……tăng……… và
đường cung trái phiếu dịch chuyển sang…………phải……….. lOMoARc PSD|36244503
14.Trong giai đoạn suy thoái, các cơ hội đầu tư sinh lợi sẽ ……thấp….., cung trái
phiếu …giảm….. Và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang………… trái………….
15.Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ___bằng___ với lãi suất đáo hạn khi thời gian
đáo hạn ___bằng__ với thời gian nắm giữ.
16.Lãi suất tăng làm __giảm___ giá trái phiếu, dẫn đến giảm tỷ suất sinh lời trên
vốn của những trái phiếu có thời gian đáo hạn dài hơn thời gian nắm giữ trái phiếu đó.
17.Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng __lớn___.
18.Thời gian đáo hạn càng dài thì tỷ suất sinh lợi do lãi suất thay đổi càng _thấp____.
19.Ngay cả khi trái phiếu có lãi suất coupon, tỷ suất sinh lời vẫn có thể bị
___âm__ khi lãi suất trên thị trường tăng lên.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Câu
Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát cầu kéo:
A. Sự đầu tư và chi tiêu quá mức của Chính phủ
B. Giá dầu lửa trên thế giới tăng
C. Chính phủ tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm
Câu Khi nền kinh tế xảy ra lạm phát, giả sử các yếu tố khác không thay đổi
thì chủ thể nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay và người cho vay
B. Người gửi tiền tại NHTM với lãi suất cố định C. Người làm công
D. Người đi vay và nắm giữ các tài sản thực (vàng, hàng hóa…)
Câu Tỷ lệ lạm phát dự đoán là 15%, tỷ lệ lạm phát thực là 10 %. Tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán là A. 5% B. – 5% C. 25% lOMoARc PSD|36244503 D. 10% Câu
Giá cả hàng hóa tăng cao trong dịp Tết Nguyên đán ở Việt Nam là hiện tượng:
A. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là kết quả của những biến động cung cầu tạm thời
B. Giá cả tăng nhanh và liên tục, là biểu hiện của lạm phát giá cả
C. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là biểu hiện của thiểu phát
D. Tất cả (A, B, C) đều sai Câu
Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
A. Người chuẩn bị về hưu, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất thả nổi,
người vay tiền, người người làm công ăn lương có thu nhập cố định B.
Người chuẩn bị về hưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi
suất cố định, người cho vay tiền, người có tiết kiệm ròng, người làm công
ăn lương có thu nhập cố định
C. Người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất thả nổi, người chovay
tiền, người gửi tiền ngân hàng, người làm công ăn lương
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng Câu
Lạm phát do chi phí đẩy xuất phát từ:
A. Chính phủ đưa ra chính sách tăng lương hay áp lực từ phía công đoànyêu
cầu cho người lao động.
B. Các doanh nghiệp có quyền lực thị trường đẩy giá lên độc lập vớitổng
cầu để có lợi nhuận cao
C. Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát.
D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu
Thâm hụt NSNN là một nguyên nhân gây ra lạm phát khi
A. NSNN thâm hụt tạm thời và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cáchphát
hành trái phiếu ra công chúng
B. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cáchphát
hành trái phiếu ra công chúng
C. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành thêm tiền
D. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cáchphát
hành trái phiếu ra công chúng và phát hành thêm tiền lOMoARc PSD|36244503
Câu Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:
A. ## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và
sự tăng trưởng tiền tệ quá mức
B. ## Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
C. ## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trịnhư đảo chính
D. ## Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảyra
liên tục trong nhiều năm Câu
Phát biểu nào không đúng?
A. ## Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
B. ## Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. ## Lạm phát là tình trạng mức giá cả chung tăng lên kéo dài
D. ## Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được Câu
Một số biện pháp để kiềm chế lạm phát là: A. ## Kiềm giữ giá cả
B. ## Thắt chặt khối cung tiền
C. ## Giảm chi tiêu Ngân sách Nhà nước D. ## A,B,C đều đúng
Câu 1. Những đặc trưng cơ bản của lạm phát là:
Đáp án: Sức mua của đồng tiền bị sụt giảm.
Lượng tiền giấy trong lưu thông gia tăng quá mức làm đồng tiền bị tăng giá => Giảm giá
Mức giá của nền kinh tế sẽ gia tăng => Mức giá chung của nền kinh tế tăng liên tục
Câu 2. Chỉ số đo lường lạm phát phổ biến nhất hiện nay là:
Đáp an: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Câu 3: Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
Đáp án: Người chuẩn bị về hưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất
cố định, người cho vay tiền, người có tiết kiệm ròng, người làm công ăn lương có
thu nhập cố định lOMoARc PSD|36244503
Câu 4: Tỷ lệ lạm phát thực là 15%, tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán 10 %. Tỷ lệ
lạm phát dự đoán là
Đáp án: Tỷ lệ LP dự đoán = Tỷ lệ LP thực – Tỷ lệ LP ngoài dự đoán = 15% - 10% = 5%
Câu 5:Lạm phát do chi phí đẩy xuất phát từ:
Đáp án: Tất cả các đáp án
Chính phủ đưa ra chính sách tăng lương hay áp lực từ phía công đoàn yêu cầu cho người lao động;
Các doanh nghiệp có quyền lực thị trường đẩy giá lên độc lập với tổng cầu để có lợi nhuận cao;
Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát.
Câu 6: Mỹ cắt giảm thuế hoặc tăng quota nhập khẩu đối với Việt Nam thì có tác động gì
Đáp án: VND có khuynh hướng lên giá trong dài hạn
Vì Mỹ đang giảm rào cản thương mại dẫn đến đồng nội tệ USD sẽ có khuynh hướng
giảm giá trong dài hạn => VND có khuynh hướng lên giá trong dài hạn USD/VND giảm và VND/USD tăng
Câu 7: Nhận định nào sau đây là không chính xác
Đáp án: Tỷ giá là giá cả của đồng tiền này so với đồng tiền ngoại tệ => phát biểu
chính xác là giá cả của đồng tiền nội tệ so với đồng tiền ngoại tệ và ngược lại (nội
tệ phải so với ngoại tệ; đồng tiền này phải so với đồng tiền khác)
Câu 8: Vào thời điểm (t) USD/VND = 22 250; đến thời điểm (t+1) 1 USD = 22
050 VND. Điều này nghĩa là
Đáp án: VND tăng giá so với USD
Tại thời điểm (t): 1 USD = 22 250 VND => đến (t+1): 1 USD = 22 050 VND. =>
USD giảm giá so với VND => VND tăng giá so với USD
Câu 9: Sự giảm giá của đồng EUR làm ...... giá nhập khẩu của hàng hóa Mỹ vào
Pháp nhưng làm .......giá xuất khẩu hàng hóa Pháp vào Mỹ, và ngược lại.
Đáp án: Tăng - Giảm lOMoARc PSD|36244503
Vì Pháp có đồng nội tệ EUR giảm giá nên Pháp sẽ nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ với
giá cao và xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ với giá thấp
Câu 10: Tỷ giá thực giữa JPY và VND thấp hơn 1. Vậy theo lý thuyết PPP cho
thấy mức giá chung ở Việt Nam đang .....so với Nhật Bản. Vì thế nên...... VND
để duy trì tỷ giá thưc......1

Đáp án: Cao hơn - Giảm giá - Bằng
Vì tỷ giá thực (JPY/VND) = Giá cả ở Nhật/ Giá cả ở VN < 1 => Giá ở Nhật đáng
thấp hơn ở VN => Giá ở VN đang cao hơn ở Nhật. Theo PPP tỷ giá thực =1 nên phải
giảm giá VND và tăng giá JPY để tỷ giá thực JPY/VND =1
Câu 11: Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam có xu hướng thấp hơn tỷ lệ lạm phát của
Mỹ. Điều này dẫn đến
Đáp án: Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm trong dài hạn
Vì lạm phát ở VN thấp hơn lạm phát ở Mỹ => Giá cả ở VN thấp hơn giá cả ở Mỹ
=> VND lên giá và USD giảm giá trong dài hạn => USD/VND có xu hương giảm giá trong dài hạn
Câu 12: Nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam vào Mỹ có xu hướng tăng
lên. Điều này dẫn đến
Đáp án: VND có xu hướng tăng giá trong dài hạn
Vì Mỹ tăng cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam => Việt Nam tăng cầu xuất khẩu
hàng hóa sang Mỹ => Khi VN xuất khẩu tăng => thu về nhiều USD => Bán
USD để mua VND => Cầu VND tăng lên => VND tăng giá
Câu 13: Trái phiếu được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì
hoàn trả số tiền bằng mệnh giá, là
Đáp án: Trái phiếu chiết khấu
Câu 14: Trái phiếu có tỷ suất sinh lời .........với lãi suất đáo hạn khi thời gian
đáo hạn bằng với thời gian nắm giữ. Đáp án: Bằng
Câu 15: Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lại của $94 của năm sau gần bằng: Đáp án: 100$
Vì PV = 94$, i= 6%/năm => CF = 94. (1+6%)^1 = 100 $ lOMoARc PSD|36244503
Câu 16: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20. Nếu lãi
suất 5% thì giá của trái phiếu này bằng Đáp án: 400$
Áp dụng công thức i = C/P => P = C /i P = 20 /5% = 400$
Câu 17: Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000, đáo hạn sau 1 năm, được bán
với giá $5.000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là: Đáp án: 100%
Áp dụng công thức (F -P)/P = 5000/5000 = 1 = 100%
Câu 18: Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ ---- .
Theo đó, khi lãi suất đáo hạn ----- thì giá trái phiếu ------
Đáp án: nghịch; tăng; giảm (xem lại công thức)
Câu 19: Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn thấp nhất, biết tất cả đều
cùng mệnh giá $1.000.
Đáp án :Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1.100 vì giá bán lớn hơn mệnh giá
nên lãi suất đáo hạn nhở hơn ls coupon => LS đáo hạn < 5% Trái phiếu coupon lãi
suất 5 %, bán giá $900 => LS đáo hạn > 5%
Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1.000 => LS đáo hạn = 12%
Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1.000 =>LS đáo hạn = 10%
Câu 20: Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là------ và người cung
trái phiếu là --------
D. người cho vay; người đi vay
Câu 21: Các chủ thể cung ứng tiền cho nền kinh tế Việt Nam
A. NHNN Việt Nam; B Các chủ thể khác; C. Các chủ thể khác
Câu 22. Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào KHÔNG phải là hoạt động tài chính:
=>B. Công ty thương mại A xuất khẩu rượu sang Nhật => đây là hoạt động mua bán
hàng hóa chứ không phải hoạt động liên quan đến dòng vốn. ( hoạt động kiểm tra
tài chính cũng được xem là HĐ tài chính) lOMoARc PSD|36244503
Câu 23. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế
thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi có ít người muốn vay thì lãi suất sẽ
Giảm vì lúc này cầu cho vay giảm mà cung vốn vay tăng nên LS giảm
Câu 24. Sắp xếp các công cụ tài chính sau theo tính thanh khoản tăng dần
Cổ phiếu - Trái phiếu doanh nghiệp - Trái phiếu chính phủ - Tín phiếu kho bạc
Câu 25: Tài sản nợ của NHTW bao gồm
Tiền gửi của các ngân hàng tại NHTW và tiền mặt tại quỹ (Tiền mặt do các
ngân hàng nắm giữ), Tiền trong lưu thông ( = R + C)
Câu 26: Thị trường tài chính trong đó các cổ phiếu được mua đi bán lại. Thị trường thứ cấp
Cấu 27: Giá chứng khoán của công ty nào trên thị trường thứ cấp càng ___ thì
giá bán chứng khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng
sẽ thấp và vì thế công ty đó huy động được ___ vốn hơn.
Thấp – ít
Câu 28: Công cụ nợ được Kho bạc phát hành nhằm bù đắp thâm hụt ngân sách tạm thời Tín phiếu kho bạc
Câu 29: Tại thời điểm t, tỷ giá USD/ VND = 22 200 .Đến thời điểm (t+1), tỷ giá
USD/VND = 23 230. Điều này có nghĩa là
USD tăng giá cao 4. 64% = (23 230 – 22 200) / 22 200
Câu 30. Yếu tố nào không tác động đến lượng tiền cung ứng
Không có đáp án đúng vì tất cả các yếu tố sau đều có tác động
A. NHTW mua chứng khoán trên thị trường mở B. NHTW mua bán ngoại tệ
C. NHTW bán chứng khoán trên thị trường mở
Câu 31.NHTW bán chứng khoán trên thị trường mở
Tiền MB giảm đúng bằng lượng chứng khoán bán ra vì khi NHTW bán chứng
khoán ra thì NHTW sẽ thu tiền về ( tiền này có thể là tiền của công chúng C
hoặc từ dự trữ của ngân hàng R => C hoặc R sẽ giảm => MB giảm) lOMoARc PSD|36244503
Câu 32. Việc khách hàng rút tiền mặt sẽ tác động
Dự trữ giảm và MB không thay đổi ( C tăng và R giảm đúng 1 lượng bằng nhau nên MB không đổi)
Câu 33.Theo mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ, lượng tiền cung ứng có
mối tương quan THUẬN với
Tiền cơ sở phi tín dụng, dự trữ cho vay
Tiền cơ sở phi tín dụng MBn tăng => MB tăng => M tăng => thuận
Dự trữ cho vay của NHTW tăng => tín dụng chiết khấu tăng => NHTM có thể
vay nhiều => R tăng => MB tăng => M tăng => thuận Câu 34. Trong các nhận
định sau đây, nhận định nào là SAI:

B. Đối với trái phiếu chiết khấu, người đi vay thanh toán tiền lãi định kỳ cho
người cho vay. => trái phiếu chiết khấu không tính lãi
Câu 35. Đặc điểm của đối tác chung trong công ty hợp danh
Có thể là cá nhận hoặc tổ chức
Câu 36. Đối với doanh nghiệp tư nhân, thu nhập từ hoạt động kinh doanh
B. Bị đánh thuế là thu nhập cá nhân
Câu 37. Nhân tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cung trái phiếu và
đường cầu quỹ cho vay?
C. Lạm phát kỳ vọng, lợi tức kỳ vọng của vốn đầu tư, vay nợ của chính phủ
Câu 38: Nhận định nào sau đây là không chính xác
Công ty hợp danh có hai loại hình là hợp danh hữu hạn và hợp danh vô hạn vì
có hai loại hợ danh chung và hợp danh hữu hạn
Câu 39: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản có của doanh nghiệp
Doanh nghiệp gửi tiền tại ngân hàng ( doanh nghiệp cho ngân hàng vay nên đó
vẫn là tài sản của doanh nghiệp)
Còn doanh nghiệp mua chịu hàng hóa hay Doanh nghiệp bán trái phiếu là doanh
nghiệp đều đang đi vay (nợ ) => nên nó là tài sản nợ (nguồn vốn) Câu 40: Mục tiêu
hoạt động của doanh nghiệp là
lOMoARc PSD|36244503
=>Tối đa hóa lợi nhuận và kiểm soát rủi ro vì đây là hai mục tiêu mâu thuẫn với
nhau nên không thể tối đa hóa lợi nhuận và giảm rủi ro được. Lợi nhuận càng cao thì rủi ro càng cao