S GIÁO DC ĐÀO TO TNH BRVT
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
T TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI HKII NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN-KHI 11
THI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHO S 1
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Đạo hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên các khoảng xác định là:
A.
2
1
y
x
=
. B.
3
1
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
2
1
y
x
=
.
Câu 2. Chn khẳng định đúng trong các khng định dưới đây:
A.
( )
1
ln 'x
x
=
. B.
( )
2
1
log '
ln
x
xx
=
. C.
(
)
2
1
log '
2 ln
x
x
=
. D.
.
Câu 3. Chn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây:
A.
( )
sin ' cosxx
=
. B.
( )
cos ' sinxx
=
. C.
. D.
(
)
2
1
cot '
sin
x
x
=
.
Câu 4. Hàm số
2
x
y =
xác định trên
có công thức đạo hàm
A.
2
x
y
=
. B.
2 ln 2
x
y
=
. C.
2
ln 2
x
y
=
. D.
2 ln 2yx
=
Câu 5. Chn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A.
( )
' ''uv u v
+=+
. B.
( )
.' ' '
u v uv vu= +
. C.
( )
' '. '
uv u v=
. D.
(
)
' ',ku ku k
=
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình mũ cơ bản?
A.
37
x
=
. B.
2
7
2
x =
. C.
4
x
x=
. D.
2
32
x
x
+
=
.
Câu 7. Nghim thc của phương trình
27
x
=
A.
7
x =
. B.
7
2
x =
. C.
2
log 7x =
. D.
7
log 2x =
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
9
x
A.
[
)
0; +∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
5
log 2
x >
.
A.
4
;
25

−∞


. B.
13
;
2

+∞

. C.
( )
4; +∞
. D.
13
4;
2



.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Khẳng định nào sau
đây SAI?
A.Các mặt bên của lăng trụ là các hình ch nhật bằng nhau.
B. Các cạnh bên của lăng trụ bằng nhau và vuông góc với đáy.
C.Hai mặt đáy song song với nhau.
D. Hai tam giác 2 mặt đáy là 2 tam giác bằng nhau
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SO AC
. B.
SA AC
. C.
SO SC
. D.
SA AB
.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chn khẳng định SAI?
A.
( ) ( )
''ABCD ABB A
. B.
( ) ( )
''ABCD ABC D
.
C.
( ) ( )
''ABCD CDD C
. D.
( ) ( )
''''ABCD C D B A
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm s
3
2
21
3
= =−+
()
x
y fx x
.
a)
(
)
= =
2
'' 4y fx x x
.
b)
( )
='1 3f
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti tiếp điểm
( )
00
;Mxy
có dng
( )
000
−= '( )
yy fx xx
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
=y fx
tại điểm có hoành độ
=
0
1x
có dng
=−+32yx
.
Câu 2. Mt vật chuyển động theo quy luật
32
() 3 7 2st t t t= +−
, trong đó
0t >
và tính bằng giây,
s
quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bằng mét.
a) Công thc tính vn tc ca vt ti thi đim
t
2
() 3 6 7vt t t= −+
.
b) Phương trình gia tốc ca vt ti thời đim
t
2
() 6 6at t=
.
c) Gia tc ca vt ti thời điểm mà vn tc của chuyển động bằng
16 /ms
( )
2
10 /ms
.
D'
A'
C
B'
C'
B
A
D
d) Quãng đường vật chuyển động được ti thời điểm vn tc của chuyển động bằng
( )
7 /ms
là 8
mét.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
(
)
( )
32
32
32
x mx
f x mx= +−
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
( )
'0fx xR> ∀∈
.
Câu 2. Nếu một người gi s tin
A
vi lãi suất kép
r
mỗi kì thì sau
n
kì, số tin
T
người ấy thu
được c vn lẫn lãi được cho bởi công thc
(1 )
n
n
TAr
= +
.
Một người gi 150 triu đng vào một ngân hàng theo thể thc lãi suất kép với lãi sut c định là
8, 4% /
năm. Nếu theo kì hạn là 1 năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu được c vn và tin
lãi hơn 200 triệu đồng (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Để ước lượng chiu cao ca một cây cột đin khi không th leo lên tới đỉnh cột, người ta đo góc
gia tia nng chiều qua đỉnh ct và mt đất, đo chiều dài của bóng cột trên mặt đất, t đó ước lượng
được chiu cao ca ct. Gi s khi tia nng to vi mặt đất mt góc 35°, chiu dài của bóng cột là 80
m. Tính chiu cao ca cột điện theo đơn vị mét.(làm tròn đến hàng phần chc).
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh 3,
6SA
=
SA
vuông góc vi mt
phẳng
(
)
ABCD
. Khong cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng
phần chc)
PHẦN IV. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình :
1 21
9 27
xx++
>
b) Giải phương trình
33
log (2 3) log ( 2)3xx−=
Câu 2. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm s sau
a)
=
+
42
1
x
y
x
b)
=
2
si nyx
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc đáy, đáy là hình vuông cạnh a.
a) Chng minh
( ) ( )
SBC SA B
.
b) Tính s đo của góc nh din
[ ]
,,B SA D
…………….HT………………
ĐỀ THAM KHO S 2
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1: Chn khẳng định đúng.
A.
'
1
()
2
x
x
=
B.
'
1
()
2
x
x
=
C.
'
1
()x
x
=
D.
'
1
()x
x
=
Câu 2: Chn khẳng định đúng.
A.
( )
'
1
log
ln
a
x
xa
=
B.
( )
'
1
log
ln
a
x
a
=
C.
( )
'
1
log
a
x
x
=
D.
( )
'
1
log
ln
a
x
x
=
Câu 3: Hàm s
sinyx=
có đạo hàm là:
A.
'
cosyx=
B.
'
cosyx=
C.
'
sinyx=
D.
'
sinyx=
Câu 4: Chn khẳng định đúng.
A.
( )
'
xx
ee=
B.
( )
'
xx
ee=
C.
( )
'
ln
xx
e ex=
D.
( )
'
xx
e xe=
Câu 5: Chn khẳng định sai.
A.
2
'. . '
( )'
f f g fg
gg
+
=
B.
( )
'
. '. . 'fg f g fg= +
C.
( )
'
''fg fg+=+
D.
( )
'
''fg fg−=
Câu 6: Đâu phương trình s ?
A.
53
x
=
B.
2
4x =
C.
( )
4
2
4x =
D.
1
3
x
=
Câu 7: Nghim của phương trình
45
x
=
A.
=
4
log 5x
. B. . C. . D. .
Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình
5 12
x
>
:
A.
( )
5
log 12;+∞
. B. . C. . D. .
Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình
2
log ( 3) 1x−+
:
A.
1x
B.
1x <
. C.
1x >
. D.
1x
.
Câu 10: Chn khng đnh đúng?
A. Hình lăng tr có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy là hình lăng trụ đứng.
B. Hình lăng tr có các cạnh bên song song với mặt đáy là hình lăng trụ đứng
C. Các mặt bên hình lăng tr đứng là tam giác đều .
D. Các mặt bên hình lăng tr đứng là tam giác.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA SB
. B.
SA CD
. C.
SA BD
. D.
SA BC
.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nht . Khẳng định nào sau đây sai:
A.
( ) ( )
''ABCD CDD C
; B.
( ) ( )
''ABCD BAA B
;
C.
( ) ( )
''ABCD ADD A
; D.
( ) ( )
'' ''AA C C BB D D
;
2x =
1x =
1x =
( )
;2−∞
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.ABCD A B C D
′′
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s đa thức
= +
3
4 1y x
.
a)
2
12yx
=
.
b)
( )
=' 1 12f
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
=y fx
ti đim
00
(; )Mx y
dng là:
= −+
00 0
'()( ) ()y f x x x fx
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
= +
3
4 1y x
tại điểm
(1; 2 )M
là:
= +23yx
Câu 2: Mt vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thc
32
() 3 7 2st t t t= +−
,
trong đó
0t >
và tính bằng giây và
s
là quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bằng
mét. Khi đó:
a) Phương trình vận tc.
2
() 3 6 7vt t t= −+
b) Phương trình gia tốc ca vt.
() 6 6gt t=
c) Gia tc ca vt ti thi vn tc tc thi đạt giá tr 5m/s
( )
2
6 /ms
d) Quãng đường vật đi được khi vn tc tc thi đt giá tr 5km/h là
( )
2
10 /ms
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
3
yx=
. Tính đạo hàm ca hàm s ti
5x =
Câu 2: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi suất
x% / năm (x > 0). Sau 3 năm, người đó rút được cả gốc lãi 119,1016 triệu đồng. Tìm x, biết rằng
lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt quá trình gửi.
Câu 3: Gi s những giây đầu tiên sau khi cất cánh, máy bay chuyển động theo một đường thng to
vi mt đt mt góc 20° và có tc đ 200 km/h. Tính độ cao ca máy bay so vi mt đt theo đơn v mét
sau khi máy bay rời khi mặt đất 2 giây (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 4: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bằng 3. Cạnh bên vuông góc vi
đáy, hợp với mặt đáy một góc . Tính khong cách t đường thẳng AD đến mặt phẳng .
PHẦN IV. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình:
1
4
2
x

<


b) Giải phương trình
( )
3
log 5 1 2x −=
Câu 2: (1,0 đim)
a) Tính đạo hàm hàm s sau:
21
1
x
y
x
+
=
;
b) Tính đạo hàm hàm s sau:
= +cos(4 3)yx
.S ABCD
ABCD
SA
SB
60
SBC
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD).
a) Chng minh:
( )( )SAB SAD
b) Tính số đo của góc nhị diện sau: [B, SA, D]
…………….HT………………
ĐỀ THAM KHO S 3
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Hàm s
yx=
có đạo hàm trên khong
( )
0; +∞
đạo hàm ca hàm s
yx=
.
A.
( )
1
2
x
x
=
B.
yx=
. C.
( )
1
x
x
=
. D.
( )
2
x
x
=
.
Câu 2. Tính đạo hàm ca hàm s
2
log=yx
.
A.
2
ln 2
=y
x
B.
1
ln 2
=
y
x
C.
2
=y
x
D.
ln 2
=
y
x
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là Đúng
A.
B.
( )
cos sin
=xx
C.
( )
tan cot
=xx
D.
( )
2
1
cot
sin
=x
x
Câu 4. Tính đạo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
13
ln13
x
y
=
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
Câu 5. Cho hàm s
( )
f fx=
( )
g gx=
có đạo hàm ti đim
x
thuc khoảng xác định. Khng
định nào sau đây là sai?
A.
( )
fg f g
′′
+=+
B.
( )
fg f g
′′
−=
C.
( )
..fg f g
′′
=
D.
( )
( )
2
0
f fg gf
g gx
gg
′′

= =


Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình mũ
A.
( )
2
log 1 2x −=
B.
( )
ln 1 2x −=
C.
2
3x =
D.
23
x
=
Câu 7. Nghiệm của phương trình
3 27=
x
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
3 81<
x
A.
( )
4;+∞
. B.
( )
4;4
. C.
( )
;4−∞
. D.
( )
0;4
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 1x
A.
(
]
;0−∞
B.
[
)
0; 2
C.
( )
0; 2
D.
( )
0; +∞
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là Sai
A. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình chữ nht
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
C. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành thì được gọi là hình hộp đng.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh bên
SA
vuông góc đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BC SA
B.
DSC A
C.
DS AB
D.
SC AC
Câu 12. Cho hình lập phương
D.ABC A B C D
′′′′
. Chn khẳng định SAI
A.
(
) (
)
D
ABC A B C
′′
B.
(
) (
)
ACC A BB D
′′
C.
( ) ( )
DABB A A D
′′
D.
( ) ( )
'' DBCC B C D
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm s
32
32yx x
=+
.
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là
2
3x 6xy
=
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho tại điểm
2x =
( )
21f
=
c) Công thức phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
( )
00
;y
Mx
có dng
( )( )
0 00
y fx xx y
= −−
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
1x =
9x 7
y
= +
Câu 2. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
(
)
32
3 31st t t t
= +−
trong đó
0t >
,
t
tính
bằng giấy và
( )
st
tính bằng mét.
a) Phương trình vận tc tc thi ca chất điểm ti thời điểm
t
giây có dạng
( )
2
3 63vt t t= −+
b) Phương trình gia tốc tc thi ca chất điểm ti thời điểm
t
giây có dạng
( )
66at t= +
.
c) Gia tc ti thời điểm vn tc tc thời bằng
(
)
3/ms
( )
2
6/ms
.
d) Tính quãng đường vật đi được khi vn tc tc thi ca cht điểm bng
( )
3/ms
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Đạo hàm ca hàm s
2
2x 3x 2
2x 1
y
+−
=
có dng
( )
2
2
2x 1
ax bx c
y
++
=
. Khi đó
abc++
bằng bao
nhiêu?
Câu 2. ờng độ mt trận động đất
M
Richter) được cho bởi công thc
0
log logM AA=
, vi
A
là biên độ rung chn tối đa và
0
A
là một biên độ chun (hng số). Đầu thế k 20, mt trn động đất
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác Nam M
biên độ rung chn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ ca trận động đất Nam M là bao nhiêu (kết
qu được làm tròn đến hàng phần chc)?
Câu 3. Một máy bay đang bay ở độ cao 1000 mét so vi mặt đất. Một người quan sát đứng cách v trí
máy bay (theo phương ngang) 2000 mét. Tính góc hạ của máy bay so với đường chân trời t v trí
người quan sát( theo đơn vị độ làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông ti
B
,
( )
,SA ABC
2 , ,AC a BC a
= =
3.
SA a=
. Tính khong cách giữa 2 đường thng chéo nhau
SB
AC
PHẦN IV. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm)
a)Giải bất phương trình:
24
34
3
9
3




x
x
b)Giải phương trình logarit
( )
2
3
log 36 3x−=
Câu 2. (1,0 điểm) Tính đạo hàm ca các hàm s sau
a)
lnyxx=
b)
( )
= −+
3
2
2x 3x 2y
( )
= y cos 2x 3
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc đáy, đáy là hình vuông cạnh
a
,
2aSA =
a) Chng minh các cp mặt phẳng sau vuông góc vi nhau:
( )
SAB
(
)
DABC
;
( )
SAB
( )
SBC
;
( )
DSA
( )
DSC
;
(
)
SAC
( )
DSB
.
b) Tính s đo của các góc nh din sau.
[ ]
1
), ,b S BC A
[ ]
2
) , D,b SB A
[ ]
3
) B, S , DbC
…………….HT………………
ĐỀ THAM KHO S 4
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Chn khẳng định ĐÚNG
A.
'
2
11
xx

=


. B.
( )
1
2
x
x
=
. C.
'
11
xx

=


. D.
( )
1
2
x
x
=
.
Câu 2. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây:
A.
. B.
( )
1
log '
10 ln
x
x
=
. C.
( )
1
log 'x
x
=
. D.
( )
1
log '
ln
x
x
=
.
Câu 3. Hàm s
cosyx=
có đạo hàm là:
A.
sin x
. B.
sin x
. C.
cos x
. D.
2
1
sin x
.
Câu 4. Hàm số
( )
,0 1
x
ya a
= <≠
có đạo hàm là
A.
.ln
x
ya a
=
. B.
x
ya
=
. C.
ln
x
a
y
a
=
. D.
ln
x
a
y
x
=
Câu 5. Cho hàm s
( )
=u ux
( )
=v vx
có đạo hàm ti đim
x
thuc khoảng xác định. Chn khng
định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A.
( )
'' 'u v u v uv+= +
. B.
( )
. ' ''uv u v=
. C.
( )
' ''uv u v−=
. D.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình lôgarit?
A.
41
x
=
. B.
( )
log 1 3
x
x−=
. C.
5
23xx
=
. D.
( )
3
log 2 5x+=
.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
( )
21
x
=
A.
{ }
1
. B.
{ }
1
. C.
{ }
0
. D.
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
23
32
x



A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
ln 3x <−
.
A.
3
1
;
e

−∞


. B.
1
;
1000

−∞


. C.
3
1
;
e

+∞


. D.
( )
3
;e +∞
.
Câu 10. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
A. Các hình bình hành. B. Các hình thoi.
C. Các hình chữ nht. D. Các hình tam giác.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O,
( )
SO ABCD
. Khẳng định nào sau đây
SAI?
A.
SO AC
. B.
SO BC
. C.
AC BD
. D.
SA AD
.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nht ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng AA’B’B
vuông góc vi mặt phẳng nào dưới đây?
A.
(
)
'ABB
. B.
( )
'ABD
.
C.
( )
''ABC
. D.
( )
'''ABC
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm s
2
5=−+yx x
.
a)
=−+'25yx
.
b)
( )
−=' 2 14y
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti tiếp điểm
(
)
00
;Mx y
có dng
( )
0 00
= −+'( )y yx x x y
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
5=−+yx x
tại điểm
( )
−−1; 6A
= +7 13yx
.
Câu 2. Mt vật chuyển động theo quy luật
3
() 2 5 2st t t= ++
, trong đó
0
t >
tính bằng giây,
( )
st
là
quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây và tính bằng mét.
a) Phương trình vận tc tc thi ca vt ti thi đim
t
giây là
2
() 2 5vt t= +
.
b) Phương trình gia tốc ca vt ti thời đim
t
giây là
( ) 12at t=
.
c) Gia tc ca vt ti thời điểm mà vn tc tc thời bằng
11 /ms
( )
2
12 /ms
.
d) Quãng đường vật chuyển động được đến khi vn tc tc thời bằng
6,5 /ms
là 4,75 mét.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
D
'
A'
C
B
'
C
'
B
A
D
Câu 1. Đạo hàm ca hàm s
1 2 tanyx= +
có dng
2
tan
'
1 2 tan
ab x
y
x
+
=
+
. Hi
ab
bằng bao nhiêu?
Câu 2. S ng vi khuẩn ban đầu trong mt m nuôi cấy 600 con. Người ta ly mt mu vi khun
trong m nuôi cấy đó, đếm s ng vi khun và thấy rằng t l tăng trưởng vi khun là
30%
mi gi.
Khi đó số ng vi khun
(
)
Nt
sau
t
gi nuôi cấy được ước tính bằng công thc sau:
( )
0,3
600
t
Nt e=
Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số ng vi khuẩn vượt mc 80 000 con? (kết qu làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị)
Câu 3. Mt con diều được th với dây căng, tạo vi mặt đất mt góc
60
.
Đoạn dây diều (t đầu mặt đất đến đầu con diu) dài
10 m
. Hi khong
cách t con diều đến mặt đất là bao nhiêu centimét (kết qu làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht ,
( )
SA ABCD
, biết
2 3 , 1, 15SA AB SD
= = =
. Gọi M là trung điểm ca CD. Khong cách t điểm
A
đến mt
phẳng
( )
SBM
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần chc)
PHẦN IV. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình :
( )
2
1
1
7 49
x
x
>
b) Giải phương trình
1
log(3 5 )x−=
Câu 2. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm s sau
a)
+
=
2
3
25
xx
y
x
b)
( )
= +
37
x
ye x
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht, cạnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy,
3 ; ; 2AB a AD a SD a= = =
.
a) Chng minh
.
b) Tính s đo của góc nh din
[ ]
,,S BC A
.
…………….HT………………
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN-KHỐI 11 THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).

Câu 1. Đạo hàm của hàm số 1
y = trên các khoảng xác định là: x A. 1 y′ = − . B. 1 y′ = . C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 x 3 x x 2 x
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây: A. ( x) 1 ln ' = − . B. ( 1 log x ' = . C. ( 1 log x ' = . D. ( 1 log x ' = . 3 ) 2 ) 2 ) x x ln x 2ln x x ln 3
Câu 3. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây:
A. (sin x)' = cos x .
B. (cos x)' = −sin x . C. ( x) 1 tan ' = . D. ( x) 1 cot ' = . 2 cos x 2 sin x Câu 4. Hàm số 2x
y = xác định trên  có công thức đạo hàm x A. x 2x y′ = .
B. y′ = 2 ln 2 . C. 2 y′ = .
D. y′ = 2xln 2 ln 2
Câu 5. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. (u + v)' = u '+ v'.
B. (u.v)' = uv'+ vu '. C. (uv)' = u '.v' .
D. (ku)' = ku ', k ∈
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình mũ cơ bản? A. 3x = 7 . B. 2 7 x = .
C. 4x = x . D. x+2 3 = 2x . 2
Câu 7. Nghiệm thực của phương trình 2x = 7 là A. x = 7 . B. 7 x = . C. x = log 7 . D. x = log 2 . 2 2 7
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3 ≥ là 9 A. [0;+∞) . B. ( ;4 −∞ ) . C. ( ;0 −∞ ). D. [ 2; − +∞).
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 2 . 5  4  13   13  A. ; −∞  . B. ;+ ∞ . C. (4;+ ∞) . D. 4; . 25        2   2 
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Khẳng định nào sau đây SAI?
A
.Các mặt bên của lăng trụ là các hình chữ nhật bằng nhau.
B. Các cạnh bên của lăng trụ bằng nhau và vuông góc với đáy.
C.Hai mặt đáy song song với nhau.
D. Hai tam giác ở 2 mặt đáy là 2 tam giác bằng nhau
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SO AC .
B. SA AC .
C. SO SC .
D. SA AB .
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định SAI? A D
A. ( ABCD) ⊥ ( ABB' A').
B. ( ABCD) ⊥ ( ABC 'D') . B C
C. ( ABCD) ⊥ (CDD'C ') .
D. ( ABCD) ⊥ (C 'D'B' A'). A' D' B' C'
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm). 3 Câu 1. Cho hàm số 2 = ( ) x y f x = − 2x +1. 3
a) y = f (x) = 2 ' '
x − 4x . b) f '( ) 1 = 3
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm M (x ; có dạng 0 0 y )
y y = f '(x ) x x . 0 0 ( 0 )
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x =1 có dạng 0
y = −3x + 2.
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s(t) = t − 3t + 7t − 2 , trong đó t > 0 và tính bằng giây, s
quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét.
a) Công thức tính vận tốc của vật tại thời điểm t là 2
v(t) = 3t − 6t + 7 .
b) Phương trình gia tốc của vật tại thời điểm t là 2
a(t) = 6t − 6.
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là ( 2 10 m / s ).
d) Quãng đường vật chuyển động được tại thời điểm vận tốc của chuyển động bằng 7( m / s)là 8 mét.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm) 3 2
Câu 1. Cho hàm số ( ) x mx f x = −
+ (3− m) x − 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 3 2
f '(x) > 0 x ∀ ∈ R .
Câu 2. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất kép r mỗi kì thì sau n kì, số tiền T người ấy thu
được cả vốn lẫn lãi được cho bởi công thức T = (1
A + r)n . n
Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất cố định là
8,4% / năm. Nếu theo kì hạn là 1 năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu được cả vốn và tiền
lãi hơn 200 triệu đồng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Để ước lượng chiều cao của một cây cột điện khi không thể leo lên tới đỉnh cột, người ta đo góc
giữa tia nắng chiều qua đỉnh cột và mặt đất, đo chiều dài của bóng cột trên mặt đất, từ đó ước lượng
được chiều cao của cột. Giả sử khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 35°, chiều dài của bóng cột là 80
m. Tính chiều cao của cột điện theo đơn vị mét.(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 3, SA = 6 và SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần chục)
PHẦN IV. Tự luận
(3.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình : x 1+ 2x 1 9 27 + >
b) Giải phương trình log (2x −3) = log ( 3 x − 2) 3 3
Câu 2. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau a) 4 − = 2x y x +1 b) y = 2 sin x
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc đáy, đáy là hình vuông cạnh a.
a) Chứng minh (SBC) ⊥ (SAB) .
b) Tính số đo của góc nhị diện [ , B , SA D]
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).

Câu 1: Chọn khẳng định đúng. A. ' 1 ( x) = B. ' 1 ( x) = − C. ' 1 ( x) = D. ' 1 ( x) = − 2 x 2 x x x
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. A. ( x = B. ( x = C. ( x = D.( x = a )' 1 log a )' 1 log a )' 1 log a )' 1 log x ln a ln a x ln x
Câu 3: Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
A. 'y = cosx
B. 'y = −cos x
C. 'y = −sin x D. 'y = sin x
Câu 4: Chọn khẳng định đúng. A. ( )' x x
e = e B. ( )' x x
e = −e C. ( x )' x
e = e ln x D. ( )' x x e = xe
Câu 5: Chọn khẳng định sai. f
f '.g + f .g ' A. ( )' = B. ( f g)' .
= f '.g + f .g ' 2 g g
C. ( f + g)' = f '+ g '
D. ( f g)' = f '− g '
Câu 6: Đâu là phương trình số mũ?
A. 5x = 3 B. 2 x = 4 C. ( x)4 2 = 4 D. 1 = 3 x
Câu 7: Nghiệm của phương trình 4x = 5 là
A.
x = log 5.
B. x = 2 .
C. x =1 . D. x = 1 − . 4
Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình 5x >12 là :
A. (log 12;+∞ . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. (2;+∞) . 5 )
Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình log (−x + 3) ≥1 là : 2
A. x ≤1
B. x <1.
C. x >1. D. x ≥1.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy là hình lăng trụ đứng.
B. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song với mặt đáy là hình lăng trụ đứng
C. Các mặt bên hình lăng trụ đứng là tam giác đều .
D. Các mặt bên hình lăng trụ đứng là tam giác.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA SB .
B. SA CD .
C. SA BD .
D. SA BC .
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai:
A. ( ABCD) ⊥ (CDD'C ') ;
B. ( ABCD) ⊥ (BAA'B') ;
C. ( ABCD) ⊥ ( ADD' A') ;
D. ( AA'C 'C) ⊥ (BB'D'D) ;
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số đa thức y = 3 4x +1. a) ′ 2 y =12x . b) f '(1) =12
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M (x ; y ) có dạng là: 0 0
y = f '(x )(x − x ) + f (x ) 0 0 0
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3
4x +1 tại điểm M (1;2) là: y = 2x + 3
Câu 2: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức 3 2
s(t) = t − 3t + 7t − 2 ,
trong đó t > 0 và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét. Khi đó:
a) Phương trình vận tốc. 2
v(t) = 3t − 6t + 7
b) Phương trình gia tốc của vật. g(t) = 6t − 6
c) Gia tốc của vật tại thời vận tốc tức thời đạt giá trị 5m/s là ( 2 6 m / s )
d) Quãng đường vật đi được khi vận tốc tức thời đạt giá trị 5km/h là ( 2 10 m / s )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số 3
y = x . Tính đạo hàm của hàm số tại x = 5
Câu 2: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi suất
x% / năm (x > 0). Sau 3 năm, người đó rút được cả gốc và lãi là 119,1016 triệu đồng. Tìm x, biết rằng
lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt quá trình gửi.
Câu 3: Giả sử ở những giây đầu tiên sau khi cất cánh, máy bay chuyển động theo một đường thẳng tạo
với mặt đất một góc 20° và có tốc độ 200 km/h. Tính độ cao của máy bay so với mặt đất theo đơn vị mét
sau khi máy bay rời khỏi mặt đất 2 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SB hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng SBC .
PHẦN IV. Tự luận
(3.0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) x
a) Giải bất phương trình:  1  <   4  2 
b) Giải phương trình log 5x −1 = 2 3 ( ) Câu 2: (1,0 điểm)
a) Tính đạo hàm hàm số sau: 2x +1 y = ; 1− x
b) Tính đạo hàm hàm số sau: y = cos(4x + 3)
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD).
a) Chứng minh: (SAB) ⊥ (SAD)
b) Tính số đo của góc nhị diện sau: [B, SA, D]
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Hàm số y = x có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) đạo hàm của hàm số y = x . A.( x)′ 1 =
B. y = x . C. ( )′ 1 x = . D. ( )′ 2 x = . 2 x x x
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log x . 2 A. 2 y′ = B. 1 y′ = C. 2 y′ = D. ln 2 y′ = xln 2 xln 2 x x
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là Đúng A. (sin x)′ −
= − cos x B.(cos x)′ = sin x
C.(tan x)′ = cot x D.( x)′ 1 cot = 2 sin x
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số 13x y = x A. 13 y′ = B. 1 .13x y x − ′ = C. 13x y′ = ln13 D. 13x y′ = ln13
Câu 5. Cho hàm số f = f (x) và g = g(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A.( f + g)′ = f ′ + g′
B.( f − g)′ = f ′ − g′ ′   ′ − ′ C. ( f fg g f f .g)′ = f .′g′ D. = g = g x ≠   0 2 ( ( ) )  g  g
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình mũ
A. log x −1 = 2 B. ln (x −1) = 2 C. 2 x = 3 D. 2x = 3 2 ( )
Câu 7. Nghiệm của phương trình 3x = 27 là
A. x = 4 .
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 81 là A. (4;+ ∞) . B. ( 4; − 4) . C. (−∞;4) . D. (0;4).
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≤1 2 A.( ;0 −∞ ] B.[0;2) C.(0;2) D.(0;+∞)
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là Sai
A. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình chữ nhật
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
C. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành thì được gọi là hình hộp đứng.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC ⊥ SA B. SC ⊥ D A C. D
S ⊥ AB D.SC ⊥ AC
Câu 12. Cho hình lập phương A D. BC A B ′ C ′ D
′ ′ . Chọn khẳng định SAI A. (A D BC ) ⊥ (A B ′ C ′ ) B.(ACC A ′ ′) ⊥ (BB D ′ ) C.(ABB A ′ ) ⊥ ( D A D′) D.(BCC ' B') ⊥ ( D C D′)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm). Câu 1. Cho hàm số 3 2 y = x − 3x + 2 .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 y′ = 3x − 6x .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x = 2 là f ′(2) = 1 −
c) Công thức phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (x ;y có dạng 0 0 )
y = f ′(x x − x − y . 0 ) ( 0 ) 0
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 − là y = 9x + 7
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) 3 2
= t − 3t + 3t −1 trong đó t > 0 , t tính
bằng giấy và s(t ) tính bằng mét.
a) Phương trình vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t giây có dạng v(t ) 2 = 3t − 6t + 3
b) Phương trình gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t giây có dạng a (t ) = 6t + 6 .
c) Gia tốc tại thời điểm vận tốc tức thời bằng 3(m/ s) là ( 2 6 m/ s ) .
d) Tính quãng đường vật đi được khi vận tốc tức thời của chất điểm bẳng 3(m/ s) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm) 2 2
Câu 1. Đạo hàm của hàm số 2x 3x 2 y + − ax bx c = có dạng y + + =
. Khi đó a + b + c bằng bao 2x −1 ( − )2 2x 1 nhiêu?
Câu 2. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M = log A − log A0 , với A
là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20, một trận động đất ở
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có
biên độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết
quả được làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 3. Một máy bay đang bay ở độ cao 1000 mét so với mặt đất. Một người quan sát đứng cách vị trí
máy bay (theo phương ngang) 2000 mét. Tính góc hạ của máy bay so với đường chân trời từ vị trí
người quan sát( theo đơn vị độ làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA ⊥ ( ABC), AC = 2a, BC = a,
SA = a 3.. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau SB và AC
PHẦN IV. Tự luận
(3.0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) 2x−4  
a)Giải bất phương trình: 3 3x−4   ≤ 9  3   
b)Giải phương trình logarit log ( 2 36 − x = 3 3 )
Câu 2. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y = x ln x b) y = ( − + )3 2 2x 3x 2 y = cos(2x −3)
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc đáy, đáy là hình vuông cạnh a , SA = 2a
a) Chứng minh các cặp mặt phẳng sau vuông góc với nhau: (SAB) và (A D BC ) ; (SAB) và (SBC); ( D SA ) và ( D SC ) ; (SAC) và ( D SB ) .
b) Tính số đo của các góc nhị diện sau. b ) S, BC, A b ) S, D B , A b ) B,SC, D 3 [ ] 2 [ ] 1 [ ]
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).

Câu 1. Chọn khẳng định ĐÚNG ' ' A.  1  1 = ′  1  1 ′   . B. ( x) 1 = − . C. = − . D. ( x) 1 = . 2    x x 2 xx x 2 x
Câu 2. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây: A. ( x) 1 log ' = . B. ( x) 1 log ' = . C. ( x) 1 log ' = . D. ( x) 1 log ' = . x ln10 10ln x x ln x
Câu 3. Hàm số y = cos x có đạo hàm là: A. sin x . B. −sin x . C. 1 − cos x . D. − . 2 sin x Câu 4. Hàm số x
y = a ,(0 < a ≠ ) 1 có đạo hàm là x x A. x
y′ = a .ln a . B. x y′ = a . C. a y′ = . D. a y′ = ln a ln x
Câu 5. Cho hàm số u = u (x) và v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chọn khẳng
định ĐÚNG trong các khẳng định sau: ' A. (  u
u 'v uv '
u + v)' = u 'v + uv' . B. ( .
u v)' = u 'v'.
C. (u v)' = u '− v'. D. =  v    v
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình lôgarit? A. 4x =1.
B. log − x = . C. 5 x = 2x −3 .
D. log 2 + x = 5 . 3 ( ) x (1 ) 3 x
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình ( 2) =1 là A. { } 1 . B. { } 1 − . C. { } 0 . D. ∅. x
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình  2  3 ≤  là 3    2 A. [ 1; − +∞). B. ( 1; − +∞) . C. ( ; −∞ − ] 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ln x < 3 − .  1   1   1 A. ; −∞   . B.  ; −∞ . C.  ;+ ∞ . D. ( 3 e ;+ ∞) . 3 e      1000  3 e   
Câu 10. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
A. Các hình bình hành. B. Các hình thoi.
C. Các hình chữ nhật.
D. Các hình tam giác.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. SO AC .
B. SO BC .
C. AC BD .
D. SA AD .
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng AA’B’B A D
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? B C A. ( ABB'). B. ( ABD') . C. ( A'
A' B 'C) .
D. ( A'B'C ') . D' B' C'
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm). Câu 1. Cho hàm số 2
y = −x + 5x .
a) y' = −2x + 5 . b) y'(−2) = −14
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm M (x ; y có dạng 0 0 )
y = y'(x ) x x + y . 0 ( 0 ) 0
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = −x + 5x tại điểm A(−1;−6) là y = 7x +13 .
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3
s(t) = 2t + 5t + 2 , trong đó t > 0 và tính bằng giây, s (t) là
quãng đường chuyển động được của vật trong t giây và tính bằng mét.
a) Phương trình vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t giây là 2
v(t) = 2t + 5 .
b) Phương trình gia tốc của vật tại thời điểm t giây là a(t) =12t .
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc tức thời bằng 11 m / s là ( 2 12 m / s ).
d) Quãng đường vật chuyển động được đến khi vận tốc tức thời bằng 6,5
m / s là 4,75 mét.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm) 2
a + b tan x
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 1+ 2 tan x có dạng y ' =
. Hỏi a b bằng bao nhiêu? 1+ 2tan x
Câu 2. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 600 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn
trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 30% mổi giờ.
Khi đó số lượng vi khuẩn N (t) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau: ( ) 0,3 = 600 t N t e
Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con? (kết quả làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Một con diều được thả với dây căng, tạo với mặt đất một góc 60 .
Đoạn dây diều (từ đầu ở mặt đất đến đầu ở con diều) dài 10 m . Hỏi khoảng
cách từ con diều đến mặt đất là bao nhiêu centimét (kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA ⊥ ( ABCD) , biết
SA = 2 3, AB =1, SD = 15 . Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBM ) bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần chục)
PHẦN IV. Tự luận
(3.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) x
a) Giải bất phương trình : ( ) 2 1 x 1 7 49 − >
b) Giải phương trình log(3− 5x) = 1 −
Câu 2. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau 2 a) x + = 3x y 2x − 5 b) = x y e (3x + 7)
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, AB = a 3 ; AD = a ; SD = a 2 .
a) Chứng minh (SCD) ⊥ (SAD) .
b) Tính số đo của góc nhị diện [S,BC, A] .
…………….HẾT………………
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11
Document Outline

  • 11_ĐỀ CƯƠNG ON TAP-TOAN 11-CK2-2024-2025
    • PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
    • PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
    • PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
    • PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
  • DE CUONG 11