ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K II
MÔN TOÁN 11 NĂM HC 2024-2025
ĐỀ S 01
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
0x >
. Khi đó
( )
3
log 3x
bng
A.
3
1 log x
. B.
3
1 log x
+
. C.
3
3log x
. D.
3
3 log
x
+
.
Câu 2. Tp nghim của phương trình
1
24
x
+
=
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
0S =
. C.
{ }
2S =
. D.
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
SA SC SB SD= =
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
AB SAD
.
Câu 4. Cho hình lập phương
' '''
.MNPQ M N P Q
. Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mt phng
( )
''
NN P P
là điểm nào sau đây?
A.
'
N
. B.
N
. C.
'
P
. D.
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ
S
đến mt phng
( )
ABCD
bng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 6. Gieo
2
con xúc xắc cân đi và đng cht. Gi
A
biến c "Tích s chm xut hin là s lẻ".
Biến c nào sau đây xung khắc vi biến c
A
?
A. "Xut hin hai mặt có cùng số chm".
B. "Tng s chm xut hiện là số lẻ".
C. "Xut hin it nht mt mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xut hin hai mặt có số chấm khác nhau".
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
. B.
( ) ( )
( ) ( )
PA B PA PB PAB
∪= +
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= + +
. D.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
.
Câu 8. Biết
,AB
là hai biến c độc lập và
( ) ( )
11
,
36
PA PB= =
. Tính
( )
P AB
.
A.
1
18
. B.
1
2
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
(
) ( )
00
0
0
lim .
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim .
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
Câu 10. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với
C
là hằng s ).
A.
( )
'
1x =
. B.
( )
'
0C =
. C.
( )
'
1
x
x
=
. D.
( )
'
2
2xx
=
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
2
31
1
xx
y
x
−+
=
+
.
A.
( )
2
'
2
24
1
xx
y
x
+−
=
+
. B.
( )
2
'
2
24
1
xx
y
x
−−
=
+
. C.
( )
2
'
2
3 42
1
xx
y
x
−−
=
+
. D.
( )
2
'
2
22
1
xx
y
x
+−
=
+
.
Câu 12. Cho hàm số
( ) ( )
4
1.fx x= +
Tính
A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHN II (2 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đi. Gi A là biến c mt xut hiện có số chm chn B là
biến c mt xut hin có s chm lớn hơn
3
.
a)
A
B
là hai biến c xung khắc.
b)
( )
1
2
PA=
.
c)
( )
1
3
P AB =
.
d)
( )
1PA B∪=
.
Câu 2. Cho hàm số
32
31yx x=−+
có đồ th
( )
C
.
a)
'2
36yxx=
.
b) Phương trình
'
0y =
có tập nghim
{ }
0; 2T =
.
c) H s góc của tiếp tuyến với đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1
o
x =
bng
3
.
d) Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1
o
x =
có phương trình là
32yx=
−+
PHẦN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho phương trình
2
1
23 2
xx+
⋅=
. Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết qu làm tròn đến
mt ch s thp phân).
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2, 3AB AC= =
. Đưng thng
SA
vuông
góc với đáy,
SB
hp với đáy góc
60
o
. Tính th tích ca khối chóp
.S ABC
. ( Kết qu làm tròn
đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Lp
11A
30
học sinh trong đó
10
em hc giỏi môn Toán,
7
em hc giỏi môn Văn,
3
em
hc gii c hai môn Toán Văn. Chọn ngu nhiên mt học sinh trong lớp. Tính xác suất đ hc
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân
).
Câu 4. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
phương trình chuyển động rơi tự do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
là thi gian tính bằng giây. Tính vận tc ca viên bi ti thời điểm
( )
5ts=
.
( Đơn vị của vận tc là
/ms
).
PHẦN IV. Câu tự lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre Paris dạng hình chóp tứ giác đều chiều cao
21,6
m
và cạnh đáy dài 34
m
. Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp.
.
Câu 2. Trong mt lớp 11D 50 học sinh. Khi đăng cho học ph đạo thì 38 học sinh đăng học
Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng học c Toán Lý. Nếu ch ngu nhiên 1
hc sinh ca lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học ph đạo môn nào cả là bao nhiêu.
-Hết-
ĐỀ THI CUỐI HỌC K II TOÁN 11 – S 2
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
,0ab>
thỏa điều kiện
log 3
a
b =
. Tính giá trị ca biu thc
log
a
a
M
b

=


.
A.
1
3
M =
. B.
3M =
. C.
13M =
. D.
13M = +
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
1
9 27
xx+
=
0
x
thì giá trị ca biu thc
0
21x
bng:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sai?
A.
( )
AC SBD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
CD SAD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 4. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu song song lên mặt phng
( )
P
theo phương
vuông góc với
( )
P
được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
.
B. Phép chiếu song song lên mặt phng
( )
P
theo phương
được gọi là phép chiếu vuông góc lên
mt phng
(
)
P
.
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
theo phương
được gọi phép chiếu vuông góc
lên mặt phng
( )
P
.
D. Phép chiếu vuông góc lên mặt phng
(
)
P
theo phương
song song vi
( )
P
được gi phép
chiếu vuông góc lên mặt phng
(
)
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
(
)
SA ABCD
3; 4; 5AB a BC a SA a= = =
.
Khoảng cách từ
C
đến
( )
SAB
bng:
A.
4a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
5a
.
Câu 6. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Gi
A
là biến c " Số chm xut hiện ln một là số
lẻ". Gi
B
biến c " S chm xut hiện lần hai là s lẻ".Biến c nào sau đây là giao hai biến c
A
B
?
A. "Xut hin hai mặt có cùng số chm".
B. "Tng s chm xut hiện là số lẻ".
C. "Xut hin it nht mt mt có số chấm là số lẻ".
D. "Xut hin c lần có số chm l ".
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA
=
,
( )
1
3
PA B
∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 8. Trong mt kì thi có
60%
thí sinh đỗ. Hai bn
A
,
B
cùng dự kì thi đó. Xác suất đ ch có một bn
thi đỗ
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Câu 9. Tìm h s góc
k
ca tiếp tuyến của parabol
2
yx=
tại điểm có hoành độ
1
.
2
A.
0.k =
. B.
1.k =
. C.
1
.
4
k =
. D.
1
.
2
k =
.
Câu 10. Tìm đạo hàm
y
của hàm số
sin cosyxx= +
.
A.
2sin .yx
=
. B.
sin cos .y xx
=
. C.
cos sin .y xx
=
. D.
2 cos .yx
=
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2 1.
fx x=
Khi đó
( )
'5
f
có giá trị bng
A.
1
.
6
. B.
1
.
3
. C.
2
.
3
. D.
3.
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
3
2 1.yx= +
Gi
0
x
là nghiệm của phương trình
24.y
′′
=
Khẳng định nào đúng?
A.
0
1.x <−
. B.
0
1
1.
2
x−< <
. C.
0
1
0.
2
x−< <
. D.
0
1.x >
PHN II (2 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hộp đựng 20 tm th được đánh số t 1 đến 20, hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên mt tm th, gi
A
biến c: "Rút đưc th đánh số chia hết cho 2", gi
B
biến c rút đưc th đánh số chia hết cho 3. Khi đó:
a)
1
( ) .
2
PA=
b)
3
( ) .
10
PB =
c)
3
()
20
P AB =
.
d) Xác sut đ rút được th mang s chia hết cho 2 hoc 3 bng
13
18
.
Câu 2. Cho hàm số
2
3
4 23
2
x
yx x= +−+
, biết
2
'y ax bx c= ++
. Khi đó:
a)
10abc++=
.
b) Phương trình
'0y =
có hai nghiệm phân bit.
c) Đồ th hàm số
'y
ct trc tung tại điểm
.
d) Đồ th hàm số
'y
cắt đường thng
3y =
tại hai điểm phân bit.
PHẦN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình
( )
3
log 4 2x +≤
có bao nhiêu nghiệm nguyên?.
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2, 3AB AC= =
. Đưng thng
SA
vuông
góc với đáy,
SC
hp với đáy góc
30
o
. Tính th tích ca khối chóp
.S ABC
. ( Kết qu làm tròn
đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Lp
11A
có
30
học sinh trong đó
10
em hc giỏi môn Toán,
7
em hc giỏi môn Văn,
4
em
hc gii c hai môn Toán Văn. Chọn ngu nhiên mt học sinh trong lớp. Tính xác suất đ hc
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân
).
Câu 4. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
phương trình chuyển động rơi tự do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
thi gian tính bằng giây. Tính vận tc ca viên bi ti thi đim
( )
10ts=
. ( Đơn vị của vận tc là
/ms
).
PHẦN IV. Câu tự lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác đều
có cạnh đáy lớn
1m
, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng
0, 7m
. Tính tổng diện tích cần sơn.
.
Câu 2. Mt lớp 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên hc tiếng Pháp 20
sinh viên hc c tiếng Anh tiếng Pháp. Chọn ngu nhiên một sinh viên. nh xác suất ca các
biến c sinh viên được chọn không hc tiếng Anh và tiếng Pháp.
-Hết-
ĐỀ THI CUỐI HỌC K II TOÁN 11 – S 3
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1 : Rút gọn biu thc
5
3
3
:=Qb b
vi
0>b
.
A.
4
3
=Qb
. B.
4
3
=
Qb
. C.
5
9
=Qb
. D.
2
=Qb
.
Câu 2: Giá tr
3
8
1
log
a
Aa=
vi
01a<≠
bng:
A.
8
3
B.
2
C.
5
3
D. 4
Câu 3: Tìm tập xác định
D
của hàm số :
( )
5
log 2 6yx
= +
.
A.
D =
. B.
( )
3;
D = +∞
. C.
(
)
3;D
= +∞
. D.
{
}
\3D =
.
Câu 4: Cho bất phương trình
2
1 21
22
33
xx x−+
 
>
 
 
có tập nghim
( )
;S ab=
. Giá trị ca
ba
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
SA SB
. B.
SA SC
. C.
SA AB
. D.
SB SC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
2, 3AB a AD a
= =
. Biết
SA
vuông
góc với mt phẳng đáy và
5SA a=
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
13a
. D.
5a
.
Câu 7: Th tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh đều bng
a
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 8: Cho
A
,
B
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA
=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 9: Hai x th A và B cùng bắn súng vào một tm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của x th A là 0,3,
ca x th B là 0,2. Khả năng bắn trúng của hai x th là độc lập. Xác suất ca biến c "C hai x
th đều bắn trúng" là
A.
0, 05
. B.
0, 06
. C.
0, 07
. D.
0, 08
.
Câu 10: : Hàm số
( )
2fx x=
. Số gia
y
Cho của hàm số ng vi s gia
x
tại điểm
0
1x =
A.
yx
∆=
. B.
2yx∆=
. C.
2
yx =−∆
. D.
yx = −∆
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−+
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
<
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
(
)
;1−∞
.
Câu 12: Tìm gia tốc tc thi của chuyển động có phương trình
( )
5
7 32St t t= −+
, trong đó
S
được tính
bằng mét (
m
) và
t
được tính bằng giây (
s
).
A.
. B.
. C.
140t
. D.
3
140t
.
Câu 1. Gi s cho A và B là các biến c liên quan đến mt phép th mt s hu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Nếu hai biến c A, B độc lập với nhau thì
A.
( )
( )
()
PA
P AB
PB
=
B.
( ) ( )
() .P AB P A P B=
C.
( ) ( )
()P AB P A P B= +
D.
( ) ( )
()P AB P A P B=
Câu 2. Tính th tích ca khi hp ch nht
/// /
.ABCD A B C D
. Biết
/
3; 4; AA 8AB AD= = =
.
A.
96
B.
32
C.
12
D.
24
Câu 3. Cho
A
biến cliên quan đến một phép thử, biến cố đối của
A
A
.Biết
( )
0,8PA=
. Khi đó
( )
PA
bằng
A.
0,3
. B.
0,9
. C.
0,1
. D.
0, 2
.
Câu 4. Th tích của khối chóp có diện tích đáy bằng , chiu cao bng là:
A.
2
..
3
V Sh=
. B.
1
..
3
V Sh=
. C.
1
..
2
V Sh=
D. .
Câu 5. Trong không gian cho đường thng không nằm trong mt phng , đường thng được gi là
vuông góc với mp nếu:
A. vuông góc với mọi đường thng nm trong mp
B. vuông góc với đường thng song song vi mp
C. vuông góc với đường thng nm trong mp
D. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mp
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
3
log 5 2x −≥
A.
[
)
14; +∞
. B.
( )
14; +∞
. C.
[
)
14; +∞
. D.
( )
;14−∞
.
Câu 7. Cho
.S ABCD
đáy hình vuông
()SA ABCD
. Mt phng
( )
SAB
không vuông góc vi mt
phng nào sau đây ?
A.
( )
SAD
B.
( )
SBC
C.
( )
ABC
D.
( )
SCD
Câu 8. Cho hình hp lp phương
/// /
.ABCD A B C D
.Cnh bên
/
AA
không vuông góc với đường nào sau đây ?
A.
BD
. B.
/
CB
. C.
BC
. D.
CD
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng cht. Xét hai biến c sau:
A: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 4”. Biến c
AB
A.
{ }
4, 6AB∪=
B.
{ }
4AB∪=
C.
{ }
3, 6AB∪=
D.
{ }
3, 4, 6AB∪=
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng cht. Xét hai biến c sau:
A: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2”. Biến c
AB
A.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2 và không chia hết 3”.
B.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 hoc 2”.
C.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 và không chia hết 2”.
D.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho c 3 và 2”.
Câu 11. Gi s cho A và B là các biến c liên quan đến mt phép th mt s hu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Khi đó công thức cộng xác suất cho biến c A và B
A.
( ) ( ) ( )
()PA B PA PB PAB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
()PA B PA PB PAB∪= + +
C.
( ) ( )
()PA B P A PB∪= +
D.
( ) ( )
() .PA B P A PB∪=
S
h
Vh= S
P
P
.P
a
a
.P
a
.P
.P
C
B
C'
D'
A'
A
D
B'
Câu 12. . Gi s A và B là các biến c liên quan đến mt phép th có một s hu hạn kết quả đồng khả năng
xut hin. Biến c A và B được gọi là xung khắc nếu
A. Biến c A và B đồng thi xy ra B. Biến c A xảy ra
C.
AB ≠∅
. D. Biến c A và B không đồng thi xảy ra
Câu 13. Hàm s
sinyx=
có đạo hàm Cấp hai là:
A.
,,
cosyx=
. B.
,,
sinxy =
. C.
,,
sinyx=
. D.
,,
cosyx
=
.
Câu 14. Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xảy ra” được gi là
A. Biến c giao ca
A
.B
B. Biến c đối ca
.B
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c đối ca
.A
Câu 15. Cho hàm số
(
)
y fx=
đ th
( )
C
và điểm
( )
(
)
0 00
;.
M xy C
Phương trình tiếp tuyến vi
( )
C
ti
0
M
là:
A.
( )
00
.
yy fxx
−=
B.
( )( )
00
.y fx xx
=
C.
( )( )
0 00
.yy fx xx
−=
D.
( )( )
00
.y fxxx y
= −+
Câu 16. Cho
A
B
hai biến cố độc lập với nhau liên quan đến một phép thử
( )
0,5PA=
( )
0, 4PB=
. Khi đó
(
)
P AB
bằng
A.
0,3
. B.
0, 2
. C.
0,9
. D.
0,1
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
=39
x
A.
3
x
=
B.
2x =
C.
2
x
=
D.
1
2
x
=
Câu 18. Cho các số dương
1a
và các s thc
α
,
β
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.aa a
α β αβ
+
=
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
=
. D.
.aa a
α β αβ
=
.
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
3
3
y fx x x= =
tại điểm có hoành độ
0
2x =
có hệ số góc là
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
3
.
Câu 20. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu
A. mt phẳng này chứa một đường thng ct vi mt phẳng kia.
B. mt phẳng này chứa một đường thẳng không vuông góc với mt phẳng kia.
C. mt phẳng này chứa một đường thng song song vi mt phẳng kia.
D. mt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mt phẳng kia.
Câu 21. Gi s
( ) (
)
, u ux v vx= =
các hàm s đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
( )
(
)
'
2
''
0.
u u v uv
v vx
vv
+

= =


B.
( )
( )
'
''
0.
u u v uv
v vx
vv

= =


C.
( )
( )
'
2
''
0.
u u v uv
v vx
vv

= =


D.
( )
( )
'
'
0.
'
uu
v vx
vv

= =


Câu 22. Cho hình chóp
SC
vuông góc
.Góc giữa
SA
vi
bằng góc giữa
A.
;SA CB
B.
;SA CA
C.
;SA SC
Câu 23. Hàm s
2x
ye=
(vi
0)x >
có đạo hàm là
A.
2
'2
x
ye=
. B.
2
'
x
ye=
. C.
2
'2
x
y xe=
. D.
'2
x
ye=
.
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
( )
25fx x= +
tại điểm
1x =
.
A.
( )
3
1.
3
f
−=
B.
( )
1 3.f
−=
C.
( )
3
1.
3
f
−=
D.
( )
1 3.f
−=
Câu 25. Cho hai đường thng phân bit mặt phng trong đó Chn mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Câu 26. Cho hình lăng tr đứng
///
.ABC A B C
đáy tam giác đu cnh a. Khong cách t điểm
B
đến
//
(AA )CC
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
a
D.
3a
Câu 27. Hàm số
=
3
logyx
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
=
3
logyx
có tập xác định là
R
.
B. Hàm số
=
3
logyx
đồng biến trên khoảng
( )
+∞0;
C. Hàm số
=
3
logyx
có tập xác định là
( )
+∞0;
.
D. Hàm số
=
3
logyx
có đồ thị luôn qua điểm
( )
1; 0
.
Câu 28. Cho hình chóp đu
.S ABC
đáy là tam giác đu tâm
O
. Khong cách t đnh ca hình chóp đến mp cha
mt đáy
A.
SC
. B.
SO
C.
SA
D.
SB
Câu 29. Cho bn s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
vi
a
,
1b
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
log log log= +
a aa
xy x y
. B.
log log
aa
bb
α
α
=
.
C.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. D.
log log log=
a aa
x
xy
y
.
Câu 30. Mt cht điểm chuyển động thẳng được xác đnh bởi phương trình
32
3 4 6,st t t= ++
trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét. Gia tc ca chuyn động khi
5t =
A.
2
17 / .ms
B.
2
14 / .ms
C.
2
24 / .ms
D.
2
12 / .ms
Câu 31. Tìm đạo hàm
'y
của hàm số
23
.
45
x
y
x
=
−+
A.
22
'.
45
y
x
=
−+
B.
( )
2
22
'.
45
y
x
=
−+
C.
( )
2
2
'.
45
y
x
=
−+
D.
2
'.
45
y
x
=
−+
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số
3ln 2y xx=
ti
3x =
A.
'(3) 2y =
. B.
'(3) 1y =
. C.
'(3) 1y =
. D.
'(3) 3y =
.
, ab
,P
.aP
ab
.bP
ba
.bP
bP
.ba
bP
.ab
Câu 33. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
(
)
1
3
PA B∪=
. Tính
(
)
PB
.
A.
1
15
. B.
8
15
. C.
3
5
. D.
2
15
.
Câu 34. Cho hai biến c
A
.B
Nếu vic xảy ra hay không xảy ra ca biến c này không ảnh hưởng đến
xác sut xảy ra của biến c kia thì hai biến c
A
B
được gi là
A. Độc lập vi nhau B. Biến c đối ca nhau.
C. Xung khắc vi nhau. D. Không giao vi nhau.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số
y kx c
= +
vi
,kc
là các hng s.
A.
'yc=
. B.
'
yk
=
. C.
'yk=
. D.
'y kx=
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gi biến c
A
là "S chm xut hin trên
xúc xắc là s lẻ" và biến c
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần th hai lớn hơn 3 ".
a) Biến c xung khắc vi biến c
A
là biến c
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hiện trên xúc xắc
lần th nht là s chn"
b)
() 1
()
() 2
nA
PA
n
= =
c)
( )
()PB P A=
d)
( )1
()
() 3
n AB
P AB
n
= =
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3,SA ABCD SA a ABCD⊥=
là hình vuông cạnh bng
a
. Khi đó:
a)
3
( ,( ))
3
d A SBC a=
b)
/ /( )AD SBC
c)
3
( ,( ))
2
d D SBC a=
d) Gi
M
là trung điểm
SA
. Khi đó:
3
( ,( ))
4
d M SBC a=
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Tìm nghiệm phương trình
2
ln 2 ln( 1) lnxx x+ −=
;
Tr li:………………..
Câu 2: Một mô hình Kim tự tháp bằng kim loại là một hình chóp đều có chiều cao bằng 10 cm, đáy là hình
vuông cnh 10 cm. Tính th tích khối chóp mô hình kim tự tháp.
Tr li:………………….
Câu 3: Bạn An và Bình cùng nhau thi bắn cung. Xác suất bn An bắn vào tâm là 0,7 , xác suất bn Bình bn
được vào tâm là 0,45 . Tính xác suất trong một lần bắn nào đó, bạn An bắn được vào tâm còn bạn Bình thì
không?
Tr li:…………………
Câu 4: Một chuyển động có vận tc đưc biu diễn theo đồ th hình bên. Tính gia tốc của chuyển đng ti
thi đim
1( )ts
=
.
Tr lời:……………….
Phn 4: Tự lun .
Câu 1: Trong một phòng thí nghiệm, người ta nuôi mt loại vi khuẩn. Lúc đầu có 300 vi khuẩn. Sau một
gi, s vi khuẩn là
705
con. Gi s s vi khuẩn tăng lên theo công thức tăng trưởng mũ, số vi khuẩn sau
x
gi
()
kx
fx Ce=
. Hi s vi khuẩn có được sau 5 giờ?
Câu 2: Hai mái nhà trong Hình
7.72
là hai hình chữ nht. Gi s
4,8 mAB =
;
2,8 m; 4 mOA OB
= =
Tính (gần đúng) số đo của góc nhị din to bi hai na mt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.
Câu 3:
Mt bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,9 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang; là
0,15 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Hà tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong
đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Hà b lây bệnh t người
bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 1: Cho hàm số
42
() 2 1y fx x x= =+−
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti
tiếp điểm
(
)
1; 2M
.
Câu 2: Trong mt lp 11B ca Trưng THPT
15
học sinh nam
25
hc sinh nữ. Giáo viên gọi ngu
nhiên t danh sách lp
4
hc sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất đ
4
hc sinh lên bảng
c nam và nữ.
Câu 3: Bài thực hành môn Công nghệ, Bn Hoa gieo 1 hạt lúa và 1 hạt đậu vào 2 chậu khác nhau (mỗi
chu 1 ht). Xác sut nảy mầm ca ht lúa là
0,85
, ca hạt đậu là
0,8
. Tính xác suất ht lúa và
hạt đậu không nảy mầm.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh
,a
( )
.SA ABCD
Góc gia cnh
bên
SC
vi mặt đáy bằng
0
45 .
a) Tính thể tích khối chóp
SABCD
.
b) Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,.SA CD
Tính khoảng ch giữa hai đường thng chéo
nhau
BD
MN
.
Câu 5: Chuyển động ca mt vật phương trình
( )
sin 0,8
3
st t
π
π

= +


, đó
s
tính bằng centimét
thi gian
t
tính bằng giây. Tại các thời điểm vn tc bng 0, tính giá tr tuyt đi ca gia tc ca
vt (làm tròn đến 1 ch s phn thp phân).
Câu 29. Cho hàm số
32
() 3 6 1y fx x x x= =+ −+
có đồ th (C).
a) Tính đạo hàm của
()fx
ti đim x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th (C) biết rng tiếp tuyến song song với đường thng: y = -9x+2
Câu 30.Cho m số
3
1 ( 1)y x mx= +− +
đồ th
()
m
C
. Tìm các giá tr ca
m
để tiếp tuyến ca
()
m
C
tại giao điểm của nó với trc tung to vi hai trc tọa độ một tam giác có diện tích bng
8
.
Câu 31. Cho hình chóp đáy hình vuông tâm , cnh a. Cnh bên và vuông
góc với mặt đáy
a) Chng minh mt phẳng ( SAC) vuông góc với mt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách t đến mt phng
Câu 32. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
4a
, khoảng cách giữa hai đường thng
SA
CD
bng
2a
. Tính th tích khối chóp
.S ABCD
theo a.
--- HT ---
.S ABCD
ABCD
O
15
2
a
SA
.ABCD
d
O
.SBC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K II
MÔN TOÁN 11 NĂM HC 2024-2025
ĐỀ S 01
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
0x >
. Khi đó
( )
3
log 3x
bng
A.
3
1 log x
. B.
3
1 log x
+
. C.
3
3log x
. D.
3
3 log
x
+
.
Câu 2. Tp nghim của phương trình
1
24
x
+
=
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
0S =
. C.
{ }
2S =
. D.
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
SA SC SB SD= =
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
AB SAD
.
Câu 4. Cho hình lập phương
' '''
.MNPQ M N P Q
. Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mt phng
( )
''
NN P P
là điểm nào sau đây?
A.
'
N
. B.
N
. C.
'
P
. D.
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ
S
đến mt phng
( )
ABCD
bng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 6. Gieo
2
con xúc xắc cân đi và đng cht. Gi
A
biến c "Tích s chm xut hin là s lẻ".
Biến c nào sau đây xung khắc vi biến c
A
?
A. "Xut hin hai mặt có cùng số chm".
B. "Tng s chm xut hiện là số lẻ".
C. "Xut hin it nht mt mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xut hin hai mặt có số chấm khác nhau".
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
. B.
( ) ( )
( ) ( )
PA B PA PB PAB
∪= +
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= + +
. D.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
.
Câu 8. Biết
,AB
là hai biến c độc lập và
( ) ( )
11
,
36
PA PB= =
. Tính
( )
P AB
.
A.
1
18
. B.
1
2
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
(
) ( )
00
0
0
lim .
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim .
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
Câu 10. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với
C
là hằng s ).
A.
( )
'
1x =
. B.
( )
'
0C =
. C.
( )
'
1
x
x
=
. D.
( )
'
2
2xx
=
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
2
31
1
xx
y
x
−+
=
+
.
A.
( )
2
'
2
24
1
xx
y
x
+−
=
+
. B.
( )
2
'
2
24
1
xx
y
x
−−
=
+
. C.
( )
2
'
2
3 42
1
xx
y
x
−−
=
+
. D.
( )
2
'
2
22
1
xx
y
x
+−
=
+
.
Câu 12. Cho hàm số
( ) ( )
4
1.fx x= +
Tính
A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHN II (2 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đi. Gi A là biến c mt xut hiện có số chm chn B là
biến c mt xut hin có s chm lớn hơn
3
.
a)
A
B
là hai biến c xung khắc.
b)
( )
1
2
PA=
.
c)
( )
1
3
P AB =
.
d)
( )
1PA B∪=
.
Câu 2. Cho hàm số
32
31yx x=−+
có đồ th
( )
C
.
a)
'2
36yxx=
.
b) Phương trình
'
0y =
có tập nghim
{ }
0; 2T =
.
c) H s góc của tiếp tuyến với đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1
o
x =
bng
3
.
d) Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1
o
x =
có phương trình là
32yx=
−+
PHẦN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho phương trình
2
1
23 2
xx+
⋅=
. Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết qu làm tròn đến
mt ch s thp phân).
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2, 3AB AC= =
. Đưng thng
SA
vuông
góc với đáy,
SB
hp với đáy góc
60
o
. Tính th tích ca khối chóp
.S ABC
. ( Kết qu làm tròn
đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Lp
11A
30
học sinh trong đó
10
em hc giỏi môn Toán,
7
em hc giỏi môn Văn,
3
em
hc gii c hai môn Toán Văn. Chọn ngu nhiên mt học sinh trong lớp. Tính xác suất đ hc
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân
).
Câu 4. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
phương trình chuyển động rơi tự do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
là thi gian tính bằng giây. Tính vận tc ca viên bi ti thời điểm
( )
5ts=
.
( Đơn vị của vận tc là
/ms
).
PHẦN IV. Câu tự lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre Paris dạng hình chóp tứ giác đều chiều cao
21,6
m
và cạnh đáy dài 34
m
. Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp.
.
Câu 2. Trong mt lớp 11D 50 học sinh. Khi đăng cho học ph đạo thì 38 học sinh đăng học
Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng học c Toán Lý. Nếu ch ngu nhiên 1
hc sinh ca lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học ph đạo môn nào cả là bao nhiêu.
-Hết-
PHẦN I
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
ĐÁP
ÁN
B
D
A
B
A
B
B
A
D
C
A
D
PHẦN
II
1.a
1.b
1.c
1.d
2.a
2.b
2.c
2.d
ĐÁP
ÁN
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
PHẦN
III
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
ĐÁP
ÁN
-1,6
3,5
0,47
49
ĐỀ THI CUỐI HỌC K II TOÁN 11 – S 2
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
,0ab>
thỏa điều kiện
log 3
a
b
=
. Tính giá trị ca biu thc
log
a
a
M
b

=


.
A.
1
3
M
=
. B.
3M
=
. C.
13M =
. D.
13
M = +
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
1
9 27
xx
+
=
0
x
thì giá trị ca biu thc
0
21x
bng:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sai?
A.
( )
AC SBD
. B.
(
)
BD SAC
. C.
(
)
CD SAD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 4. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu song song lên mặt phng
( )
P
theo phương
vuông góc với
( )
P
được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
.
B. Phép chiếu song song lên mặt phng
( )
P
theo phương
được gọi là phép chiếu vuông góc lên
mt phng
( )
P
.
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
theo phương
được gọi phép chiếu vuông góc
lên mặt phng
( )
P
.
D. Phép chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
theo phương
song song vi
( )
P
được gi phép
chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
( )
SA ABCD
3; 4; 5AB a BC a SA a
= = =
.
Khoảng cách từ
C
đến
( )
SAB
bng:
A.
4a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
5a
.
Câu 6. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Gi
A
là biến c " Số chm xut hiện ln một là số
lẻ". Gi
B
biến c " S chm xut hiện lần hai là s lẻ".Biến c nào sau đây là giao hai biến c
A
B
?
A. "Xut hin hai mặt có cùng số chm".
B. "Tng s chm xut hiện là số lẻ".
C. "Xut hin it nht mt mt có số chấm là số lẻ".
D. "Xut hin c lần có số chm l ".
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 8. Trong mt kì thi có
60%
thí sinh đỗ. Hai bn
A
,
B
cùng dự kì thi đó. Xác suất đ ch có một bn
thi đỗ
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Câu 9. Tìm h s góc
k
ca tiếp tuyến của parabol
2
yx
=
tại điểm có hoành độ
1
.
2
A.
0.
k =
. B.
1.k =
. C.
1
.
4
k =
. D.
1
.
2
k =
.
Câu 10. Tìm đạo hàm
y
của hàm số
sin cosyxx= +
.
A.
2sin .
yx
=
. B.
sin cos .y xx
=
. C.
cos sin .y xx
=
. D.
2 cos .yx
=
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2 1.fx x=
Khi đó
( )
'5f
có giá trị bng
A.
1
.
6
. B.
1
.
3
. C.
2
.
3
. D.
3.
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
3
2 1.yx
= +
Gi
0
x
là nghiệm của phương trình
24.
y
′′
=
Khẳng định nào đúng?
A.
0
1.x <−
. B.
0
1
1.
2
x−< <
. C.
0
1
0.
2
x−< <
. D.
0
1.x >
PHN II (2 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hộp đựng 20 tm th được đánh số t 1 đến 20, hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên mt tm th, gi
A
biến c: "Rút đưc th đánh số chia hết cho 2", gi
B
biến c rút đưc th đánh số chia hết cho 3. Khi đó:
a)
1
( ) .
2
PA
=
b)
3
( ) .
10
PB =
c)
3
()
20
P AB =
.
d) Xác sut đ rút được th mang s chia hết cho 2 hoc 3 bng
13
18
.
Câu 2. Cho hàm số
2
3
4 23
2
x
yx x= +−+
, biết
2
'
y ax bx c= ++
. Khi đó:
a)
10abc
++=
.
b) Phương trình
'0
y =
có hai nghiệm phân bit.
c) Đồ th hàm số
'y
ct trc tung tại điểm
.
d) Đồ th hàm số
'y
cắt đường thng
3y =
tại hai điểm phân bit.
PHẦN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình
( )
3
log 4 2x +≤
có bao nhiêu nghiệm nguyên?.
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2, 3AB AC
= =
. Đưng thng
SA
vuông
góc với đáy,
SC
hp với đáy góc
30
o
. Tính th tích ca khối chóp
.S ABC
. ( Kết qu làm tròn
đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Lp
11A
có
30
học sinh trong đó
10
em hc giỏi môn Toán,
7
em hc giỏi môn Văn,
4
em
hc gii c hai môn Toán Văn. Chọn ngu nhiên mt học sinh trong lớp. Tính xác suất đ hc
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân
).
Câu 4. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
phương trình chuyển động rơi tự do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
thi gian tính bằng giây. Tính vận tc ca viên bi ti thi đim
( )
10ts=
. ( Đơn vị của vận tc là
/ms
).
PHẦN IV. Câu tự lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác đều
có cạnh đáy lớn
1m
, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng
0, 7m
. Tính tổng diện tích cần sơn.
.
Câu 2. Mt lớp 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên hc tiếng Pháp 20
sinh viên hc c tiếng Anh tiếng Pháp. Chọn ngu nhiên một sinh viên. nh xác suất ca các
biến c sinh viên được chọn không hc tiếng Anh và tiếng Pháp.
-Hết-
PHẦN I
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
ĐÁP ÁN
C
C
A
A
A
D
C
D
B
C
B
B
PHẦN II
1.a
1.b
1.c
1.d
2.a
2.b
2.c
2.d
ĐÁP ÁN
S
Đ
Đ
S
S
S
Đ
S
PHẦN
III
Câu 1
Câu
2
Câu 3
Câu
4
ĐÁP ÁN
14
1,7
0,43
98
ĐỀ THI CUỐI HỌC K II TOÁN 11 – S 3
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1 : Rút gọn biu thc
5
3
3
:=Qb b
vi
0>b
.
A.
4
3
=Qb
. B.
4
3
=Qb
. C.
5
9
=Qb
. D.
2
=Qb
.
Câu 2: Giá tr
3
8
1
log
a
Aa=
vi
01a<≠
bng:
A.
8
3
B.
2
C.
5
3
D. 4
Câu 3: Tìm tập xác định
D
của hàm số :
( )
5
log 2 6yx= +
.
A.
D =
. B.
( )
3;D = +∞
. C.
( )
3;D = +∞
. D.
{ }
\3D =
.
Câu 4: Cho bất phương trình
2
1 21
22
33
xx x−+
 
>
 
 
có tập nghim
( )
;S ab=
. Giá trị ca
ba
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
SA SB
. B.
SA SC
. C.
SA AB
. D.
SB SC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
2, 3AB a AD a= =
. Biết
SA
vuông
góc với mt phẳng đáy và
5SA a=
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
3a
. B.
2a
. C.
13a
. D.
5a
.
Câu 7: Th tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh đều bng
a
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 8: Cho
A
,
B
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 9: Hai x th A và B cùng bắn súng vào một tm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của x th A là 0,3,
ca x th B là 0,2. Khả năng bắn trúng của hai x th là độc lập. Xác suất ca biến c "C hai x
th đều bắn trúng" là
A.
0, 05
. B.
0, 06
. C.
0, 07
. D.
0, 08
.
Câu 10: : Hàm số
( )
2fx x=
. Số gia
y
Cho của hàm số ng vi s gia
x
tại điểm
0
1x =
A.
yx∆=
. B.
2yx∆=
. C.
2yx =−∆
. D.
yx = −∆
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−+
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
<
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 12: Tìm gia tốc tc thi của chuyển động có phương trình
( )
5
7 32St t t= −+
, trong đó
S
được tính
bằng mét (
m
) và
t
được tính bằng giây (
s
).
A.
. B.
. C.
140t
. D.
3
140t
.
Câu 1. Gi s cho A và B là các biến c liên quan đến mt phép th mt s hu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Nếu hai biến c A, B độc lập với nhau thì
A.
( )
( )
()
PA
P AB
PB
=
B.
( ) ( )
() .P AB P A P B=
C.
( ) ( )
()P AB P A P B= +
D.
( ) ( )
()P AB P A P B=
Câu 2. Tính th tích ca khi hp ch nht
/// /
.ABCD A B C D
. Biết
/
3; 4; AA 8AB AD= = =
.
A.
96
B.
32
C.
12
D.
24
Câu 3. Cho
A
biến cliên quan đến một phép thử, biến cố đối của
A
A
.Biết
( )
0,8PA=
. Khi đó
( )
PA
bằng
A.
0,3
. B.
0,9
. C.
0,1
. D.
0, 2
.
Câu 4. Th tích của khối chóp có diện tích đáy bằng , chiu cao bng là:
A.
2
..
3
V Sh=
. B.
1
..
3
V Sh=
. C.
1
..
2
V Sh=
D. .
Câu 5. Trong không gian cho đường thng không nằm trong mt phng , đường thng được gi là
vuông góc với mp nếu:
A. vuông góc với mọi đường thng nm trong mp
B. vuông góc với đường thng song song vi mp
C. vuông góc với đường thng nm trong mp
D. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mp
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
3
log 5 2x −≥
A.
[
)
14; +∞
. B.
( )
14; +∞
. C.
[
)
14; +∞
. D.
( )
;14−∞
.
Câu 7. Cho
.S ABCD
đáy hình vuông
()SA ABCD
. Mt phng
( )
SAB
không vuông góc vi mt
phng nào sau đây ?
A.
( )
SAD
B.
( )
SBC
C.
( )
ABC
/// /
.ABCD A B C D
.Cnh bên
/
AA
không Câu 8. Cho hình hp lp phương
vuông góc với đường nào sau đây ?
S
h
Vh= S
P
P
.P
a
a
.P
a
.P
.P
C
B
C'
D'
A'
A
D
B'
A.
BD
. B.
/
CB
. C.
BC
. D.
CD
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng cht. Xét hai biến c sau:
A: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 4”. Biến c
AB
A.
{ }
4, 6AB∪=
B.
{ }
4
AB∪=
C.
{ }
3, 6AB∪=
D.
{
}
3, 4, 6
AB
∪=
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng cht. Xét hai biến c sau:
A: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “S chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2”. Biến c
AB
A.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2 và không chia hết 3”.
B.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 hoc 2”.
C.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 và không chia hết 2”.
D.
AB
:” Số chm xut hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho c 3 và 2”.
Câu 11. Gi s cho A và B là các biến c liên quan đến mt phép th mt s hu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Khi đó công thức cộng xác suất cho biến c A và B
A.
( ) ( ) ( )
()PA B PA PB PAB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
()PA B PA PB PAB∪= + +
C.
( ) ( )
()PA B P A P B∪= +
D.
( ) ( )
() .PA B P A PB∪=
Câu 12. . Gi s A và B là các biến c liên quan đến mt phép th có một s hu hạn kết quả đồng khả năng
xut hin. Biến c A và B được gọi là xung khắc nếu
A. Biến c A và B đồng thi xy ra B. Biến c A xảy ra
C.
AB ≠∅
. D. Biến c A và B không đồng thi xảy ra
Câu 13. Hàm s
sinyx=
có đạo hàm Cấp hai là:
A.
,,
cosyx
=
. B.
,,
sinxy =
. C.
,,
sinyx=
. D.
,,
cosyx=
.
Câu 14. Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xảy ra” được gi là
A. Biến c giao ca
A
.B
B. Biến c đối ca
.B
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c đối ca
.A
Câu 15. Cho hàm số
(
)
y fx=
đ th
( )
C
và điểm
( ) ( )
0 00
;.M xy C
Phương trình tiếp tuyến vi
( )
C
ti
0
M
là:
A.
( )
00
.yy fxx
−=
B.
( )( )
00
.y fx xx
=
C.
( )
( )
0 00
.yy fx xx
−=
D.
( )( )
00
.y fxxx y
= −+
Câu 16. Cho
A
B
hai biến cố độc lập với nhau liên quan đến một phép thử
( )
0,5PA=
(
)
0, 4PB
=
. Khi đó
( )
P AB
bằng
A.
0,3
. B.
0, 2
. C.
0,9
. D.
0,1
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
=39
x
A.
3x =
B.
2x =
C.
2
x =
D.
1
2
x =
Câu 18. Cho các số dương
1a
và các s thc
α
,
β
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.aa a
α β αβ
+
=
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
=
. D.
.aa a
α β αβ
=
.
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
3
3y fx x x= =
tại điểm có hoành độ
0
2x =
có hệ số góc là
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
3
.
Câu 20. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu
A. mt phẳng này chứa một đường thng ct vi mt phẳng kia.
B. mt phẳng này chứa một đường thẳng không vuông góc với mt phẳng kia.
C. mt phẳng này chứa một đường thng song song vi mt phẳng kia.
D. mt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mt phẳng kia.
Câu 21. Gi s
( ) ( )
, u ux v vx= =
các hàm s đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
( )
( )
'
2
''
0.
u u v uv
v vx
vv
+

= =


B.
( )
( )
'
''
0.
u u v uv
v vx
vv

= =


C.
( )
( )
'
2
''
0.
u u v uv
v vx
vv

= =


D.
( )
( )
'
'
0.
'
uu
v vx
vv

= =


Câu 22. Cho hình chóp
SC
vuông góc
.Góc giữa
SA
vi
bằng góc giữa
A.
;SA CB
B.
;SA CA
C.
;SA SC
Câu 23. Hàm s
2x
ye=
(vi
0)x >
có đạo hàm là
A.
2
'2
x
ye=
. B.
2
'
x
ye=
. C.
2
'2
x
y xe=
. D.
'2
x
ye=
.
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
( )
25fx x= +
tại điểm
1x =
.
A.
( )
3
1.
3
f
−=
B.
( )
1 3.f
−=
C.
( )
3
1.
3
f
−=
D.
( )
1 3.f
−=
Câu 25. Cho hai đường thng phân bit mặt phng trong đó Chn mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Câu 26. Cho hình lăng tr đứng
///
.ABC A B C
đáy tam giác đu cnh a. Khong cách t điểm
B
đến
//
(AA )CC
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
a
D.
3a
Câu 27. Hàm số
=
3
logyx
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
=
3
logyx
có tập xác định là
R
.
B. Hàm số
=
3
logyx
đồng biến trên khoảng
( )
+∞0;
C. Hàm số
=
3
logyx
có tập xác định là
( )
+∞0;
.
D. Hàm số
=
3
logyx
có đồ thị luôn qua điểm
( )
1; 0
.
Câu 28. Cho hình chóp đu
.S ABC
đáy là tam giác đu tâm
O
. Khong cách t đnh ca hình chóp đến mp cha
mt đáy
, ab
,P
.aP
ab
.bP
ba
.bP
bP
.ba
bP
.ab
A.
SC
. B.
SO
C.
SA
D.
SB
Câu 29. Cho bn s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
vi
a
,
1
b
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
log log log= +
a aa
xy x y
. B.
log log
aa
bb
α
α
=
.
C.
( )
log log .log
a aa
xy x y
=
. D.
log log log=
a aa
x
xy
y
.
Câu 30. Mt cht điểm chuyển động thẳng được xác đnh bởi phương trình
32
3 4 6,st t t= ++
trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét. Gia tc ca chuyn động khi
5t =
A.
2
17 / .ms
B.
2
14 / .ms
C.
2
24 / .ms
D.
2
12 / .ms
Câu 31. Tìm đạo hàm
'y
của hàm số
23
.
45
x
y
x
=
−+
A.
22
'.
45
y
x
=
−+
B.
( )
2
22
'.
45
y
x
=
−+
C.
( )
2
2
'.
45
y
x
=
−+
D.
2
'.
45
y
x
=
−+
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số
3ln 2y xx=
ti
3x =
A.
'(3) 2y =
. B.
'(3) 1y =
. C.
'(3) 1y =
. D.
'(3) 3y =
.
Câu 33. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
1
15
. B.
8
15
. C.
3
5
. D.
2
15
.
Câu 34. Cho hai biến c
A
.B
Nếu vic xảy ra hay không xảy ra ca biến c này không ảnh hưởng đến
xác sut xảy ra của biến c kia thì hai biến c
A
B
được gi là
A. Độc lập vi nhau B. Biến c đối ca nhau.
C. Xung khắc vi nhau. D. Không giao vi nhau.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số
y kx c
= +
vi
,kc
là các hng s.
A.
'yc=
. B.
'yk=
. C.
'yk=
. D.
'y kx=
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gi biến c
A
là "S chm xut hin trên
xúc xắc là s lẻ" và biến c
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần th hai lớn hơn 3 ".
a) Biến c xung khắc vi biến c
A
là biến c
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hiện trên xúc xắc
lần th nht là s chn"
b)
() 1
()
() 2
nA
PA
n
= =
c)
( )
()PB P A=
d)
( )1
()
() 3
n AB
P AB
n
= =
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3,SA ABCD SA a ABCD⊥=
là hình vuông cạnh bng
a
. Khi đó:
a)
3
( ,( ))
3
d A SBC a=

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ SỐ 01
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x > 0 . Khi đó log 3x bằng 3 ( ) A. 1− log x . B. 1+ log x . C. 3log x . D. 3+ log x . 3 3 3 3
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x 1 2 + = 4 là A. S = {− } 1 . B. S = { } 0 . C. S = { } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O SA = SC,SB = SD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. BD ⊥ (SAC).
D. AB ⊥ (SAD) .
Câu 4. Cho hình lập phương ' ' ' ' MNP .
Q M N P Q . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( ' '
NN P P) là điểm nào sau đây? A. ' N . B. N . C. ' P . D. P .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 6. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố "Tích số chấm xuất hiện là số lẻ".
Biến cố nào sau đây xung khắc với biến cố A ?
A. "Xuất hiện hai mặt có cùng số chấm".
B. "Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ".
C. "Xuất hiện it nhất một mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xuất hiện hai mặt có số chấm khác nhau". Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
C. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB) .
D. P( AB) = P( A).P(B). Câu 8. Biết ,
A B là hai biến cố độc lập và P( A) 1 = P(B) 1 ,
= . Tính P( AB). 3 6 A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 18 2 9 9
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 f x f x f x + x ∆ − f x
A. f ′(x = lim ..
B. f ′(x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x x ∆ →0 x ∆ 0
f x + h f x
f x + x f x
C. f ′(x = lim ..
D. f ′(x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ 0 x x x0
Câu 10. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với C là hằng số ). A. (x)' =1. B. (C)' = 0 . C. ( )' 1 x = . D. (x )' 2 = 2x . x 2
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số x − 3x +1 y = . x +1 2 2 2 2
A. ' x + 2x − 4 y − − − − + − = .
B. ' x 2x 4 y =
. C. ' 3x 4x 2 y =
. D. ' x 2x 2 y = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Câu 12. Cho hàm số f (x) = (x + )4
1 . Tính f ′′(2). A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối. Gọi A là biến cố mặt xuất hiện có số chấm chẵn và B là
biến cố mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 3.
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) P( A) 1 = . 2
c) P( AB) 1 = . 3
d) P( AB) =1. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có đồ thị (C). a) ' 2
y = 3x − 6x .
b) Phương trình 'y = 0 có tập nghiệm T = {0; } 2 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = bằng 3. o 1
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = có phương trình là y = 3 − x + 2 o 1
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho phương trình 2x x 1 2 3 + ⋅
= 2. Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết quả làm tròn đến
một chữ số thập phân).
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA vuông
góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết quả làm tròn
đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 10 em học giỏi môn Toán, 7 em học giỏi môn Văn, 3 em
học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân ).
Câu 4. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời điểm t = 5(s) .
( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều có chiều cao là
21,6 m và cạnh đáy dài 34 m . Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp. .
Câu 2. Trong một lớp 11D có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng ký học
Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký học cả Toán và Lý. Nếu chọ ngẫu nhiên 1
học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu. -Hết-
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II –TOÁN 11 – SỐ 2
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a,b > 0 thỏa điều kiện log b =
. Tính giá trị của biểu thức log  a M  = . a 3 a b    A. 1 M = . B. M = 3 . C. M =1− 3 . D. M =1+ 3 . 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1
9 + = 27x x thì giá trị của biểu thức 2x −1 bằng: 0 0 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sai?
A. AC ⊥ (SBD) .
B. BD ⊥ (SAC).
C. CD ⊥ (SAD).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 4. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ vuông góc với (P) được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu vuông góc
lên mặt phẳng (P) .
D. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ song song với (P) được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) và AB = 3 ; a BC = 4 ; a SA = 5a .
Khoảng cách từ C đến (SAB) bằng: A. 4a . B. 2a . C. 3a . D. 5a .
Câu 6. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố " Số chấm xuất hiện lần một là số
lẻ". Gọi B là biến cố " Số chấm xuất hiện lần hai là số lẻ".Biến cố nào sau đây là giao hai biến cố
A B ?
A. "Xuất hiện hai mặt có cùng số chấm".
B. "Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ".
C. "Xuất hiện it nhất một mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xuất hiện cả lần có số chấm lẻ ". Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1
= , P( AB) 1
= . Tính P(B) . 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15
Câu 8. Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 9. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ 1 . 2 A. k = 0.. B. k =1.. C. 1 k = .. D. 1 k = − .. 4 2
Câu 10. Tìm đạo hàm y′ của hàm số y = sin x + cos x .
A. y′ = 2sin .x .
B. y′ = sin x − cos .x. C. y′ = cos x − sin .x. D. y′ = 2cos .x.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khi đó f '(5) có giá trị bằng A. 1 . . B. 1.. C. 2 .. D. 3.. 6 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = ( x + )3
2 1 . Gọi x là nghiệm của phương trình y′′ = 24. Khẳng định nào đúng? 0 A. x < 1. − . B. 1 − < x <1.. C. 1 − < x < 0.. D. x >1. 0 0 2 0 2 0
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, gọi A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2", gọi B
biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 3. Khi đó: a) 1 P( ) A = . 2 b) 3 P(B) = . 10 c) 3 P(AB) = . 20
d) Xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng 13 . 18 2 Câu 2. Cho hàm số 3 = 4 x y x + − 2x + 3 , biết 2
y ' = ax + bx + c . Khi đó: 2
a) a + b + c = 10 − .
b) Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm (0; 2 − ) .
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt.
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình log x + 4 ≤ 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?. 3 ( )
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA vuông
góc với đáy, SC hợp với đáy góc 30o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết quả làm tròn
đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 10 em học giỏi môn Toán, 7 em học giỏi môn Văn, 4 em
học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân ).
Câu 4. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời điểm
t =10(s) . ( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác đều
có cạnh đáy lớn 1m , cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,7m . Tính tổng diện tích cần sơn. .
Câu 2. Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20
sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất của các
biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp. -Hết-
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II –TOÁN 11 – SỐ 3
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 5
Câu 1 : Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b : b với b > 0. 4 4 5 A. − 3 Q = b . B. 3 Q = b . C. 9 Q = b . D. 2 Q = b . Câu 2: Giá trị 3 8 A = log
a với 0 < a ≠ 1bằng: 1 a A. 8 − B. 2 − C. 5 D. 4 3 3
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số : y = log 2x + 6 . 5 ( )
A. D =  . B. D = (3;+∞) . C. D = ( 3
− ;+∞) . D. D =  \{− } 3 . 2 x x 1 + 2x 1 −
Câu 4: Cho bất phương trình  2   2  > 
có tập nghiệm S = (a;b) . Giá trị của b a bằng 3   3     A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt đáy ( ABC). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SA SB .
B. SA SC .
C. SA AB .
D. SB SC .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = 3a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 5a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 3a . B. 2a . C. a 13 . D. 5a .
Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 . 4 3 3 2
Câu 8: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P(A) 1
= , P (A B) 1
= . Tính P (B). 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15
Câu 9: Hai xạ thủ A và B cùng bắn súng vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của xạ thủ A là 0,3,
của xạ thủ B là 0,2. Khả năng bắn trúng của hai xạ thủ là độc lập. Xác suất của biến cố "Cả hai xạ
thủ đều bắn trúng" là
A. 0,05. B. 0,06 . C. 0,07 . D. 0,08.
Câu 10: : Hàm số f (x) = 2x . Số gia y
∆ Cho của hàm số ứng với số gia x
∆ tại điểm x =1 là 0 A. y ∆ = x ∆ . B. y ∆ = 2 x ∆ . C. y ∆ = 2 − x ∆ . D. y ∆ = x −∆ .
Câu 11: Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là A. ( 1; − ) 1 . B. (1;2) . C. ( 1; − 2) . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 12: Tìm gia tốc tức thời của chuyển động có phương trình S (t) 5
= 7t − 3t + 2 , trong đó S được tính
bằng mét ( m ) và t được tính bằng giây ( s ). A. 3 140 − t . B. 2 140 − t . C. 140t . D. 3 140t .
Câu 1. Giả sử cho A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Nếu hai biến cố A, B độc lập với nhau thì A. P ( A) P(AB) =
B. P(AB) = P( A).P(B) P (B)
C. P(AB) = P( A) + P(B)
D. P(AB) = P( A) − P(B)
Câu 2. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật / / / / ABC . D A B C D . Biết /
AB = 3; AD = 4;AA = 8. A. 96 B. 32 C. 12 D. 24
Câu 3. Cho A là biến cố liên quan đến một phép thử, biến cố đối của A A .Biết P( A) = 0,8 . Khi đó
P(A) bằng A. 0,3. B. 0,9. C. 0,1. D. 0,2 .
Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h là: A. 2
V = .S.h . B. 1
V = .S.h . C. 1
V = .S.h
D. V = Sh . 3 3 2
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng P , đường thẳng  được gọi là
vuông góc với mp P nếu:
A.
 vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P.
B.
 vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P.
C.
 vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.
D.
 vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P.
Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình log x − 5 ≥ 2 3 ( ) là A. [14;+∞). B. (14;+∞). C. [ 1 − 4;+∞) . D. ( ;1 −∞ 4).
Câu 7. Cho S.ABCD có đáy là hình vuông SA ⊥ (ABCD) . Mặt phẳng (SAB) không vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây ?
A. (SAD)
B. (SBC)
C. ( ABC)
D. (SCD)
Câu 8. Cho hình hộp lập phương / / / / ABC . D A B C D .Cạnh bên /
AA không vuông góc với đường nào sau đây ? B' C' D' A' C B A. BD . B. / CB . A C. DBC . D. CD
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét hai biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 4”. Biến cố AB
A.
AB = {4, } 6
B. AB = { } 4
C. AB = {3, } 6
D. AB = {3,4, } 6
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét hai biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2”. Biến cố AB
A. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2 và không chia hết 3”.
B. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 hoặc 2”.
C. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 và không chia hết 2”.
D. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho cả 3 và 2”.
Câu 11. Giả sử cho A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Khi đó công thức cộng xác suất cho biến cố A và B là
A. P(AB) = P( A) + P(B) − P( AB)
B. P(AB) = P( A) + P(B) + P( AB)
C. P(AB) = P( A) + P(B)
D. P(AB) = P( A).P(B)
Câu 12. . Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng
xuất hiện. Biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu
A. Biến cố A và B đồng thời xảy ra
B. Biến cố A xảy ra
C. AB ≠ ∅ .
D. Biến cố A và B không đồng thời xảy ra
Câu 13. Hàm số y = sin x có đạo hàm Cấp hai là: A. ,,
y = cos x . B. ,, y = sinx . C. ,,
y = −sin x . D. ,,
y = −cos x .
Câu 14. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và . B
B. Biến cố đối của . B
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố đối của . A
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C)và điểm M x ; y C .Phương trình tiếp tuyến với (C) tại 0 ( 0 0 ) ( ) M0 là:
A. y y = f x .x
B. y = f ′(x x x . 0 ) ( 0 ) 0 ( 0)
C. y y = f x x x .
D. y = f ′(x)(x x + y . 0 ) 0 ( 0 )( 0 ) 0
Câu 16. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau liên quan đến một phép thử có P( A) = 0,5 và
P(B) = 0,4 . Khi đó P( AB) bằng A. 0,3. B. 0,2 . C. 0,9. D. 0,1.
Câu 17. Nghiệm của phương trình 3x = 9là A. x = 3
B. x = 2 C. x = 2 − D. 1 x = 2
Câu 18. Cho các số dương a ≠ 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai? α
A. aα.aβ = aα+β . B. (a )β α aαβ = .
C. a = aα−β .
D. aα.aβ aαβ = . aβ
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f (x) 3
= x − 3x tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc là 0 A. 6 . B. 3 − . C. 9. D. 3.
Câu 20. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu
A. mặt phẳng này chứa một đường thẳng cắt với mặt phẳng kia.
B. mặt phẳng này chứa một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng kia.
C. mặt phẳng này chứa một đường thẳng song song với mặt phẳng kia.
D. mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 21. Giả sử u = u (x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? ' '
A. u u 'v + uv'   − = v = v x u u 'v uv '   0 . B. = (v = v(x) ≠   0). 2 ( ( ) )  v vv v ' '
C. u u 'v uv' = v = v x ≠  u u '   0 . D. = (v = v(x) ≠   0). 2 ( ( ) )  v vv v '
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SC vuông góc ( ABC).Góc giữa SA với ( ABC) bằng góc giữa A. ; SA CB B. ; SA CA C. ; SA SC Câu 23. Hàm số 2x
y = e (với x > 0) có đạo hàm là A. 2 ' = 2 x y e . B. 2 ' x y = e . C. 2 ' = 2 x y xe . D. ' = 2 x y e .
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 tại điểm x = 1 − . A. f ′(− ) 3 1 = − . B. f ′(− ) 1 = − 3. C. f ′(− ) 3 1 = . D. f ′(− ) 1 = 3. 3 3
Câu 25. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P, trong đó a P. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a  b thì b  P.
B. Nếu b  a thì b P.
C. Nếu b P thì b  a.
D. Nếu b P thì a  .b
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ điểm B đến / / (AA C C) là 3 a 3 a A. 2 B. 4 C. a D. 3a
Câu 27. Hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây sai? 3
A. Hàm số y = log x có tập xác định là R . 3
B. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞) 3
C. Hàm số y = log x có tập xác định là (0;+∞) . 3
D. Hàm số y = log x có đồ thị luôn qua điểm (1;0). 3
Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABC đáy là tam giác đều tâm O . Khoảng cách từ đỉnh của hình chóp đến mp chứa mặt đáy là A. SC . B. SO C. SA D. SB
Câu 29. Cho bốn số thực dương a , b , x , y với a , b ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log (xy) = log x + y . B. log bα = α b . a log a a loga a x C. log xy = x y . D. log = log x y a a log . a ( ) loga .loga a y
Câu 30. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t + 4t + 6, trong đó t
tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 5 là A. 2 17m/s . B. 2 14m/s . C. 2 24m/s . D. 2 12m/s .
Câu 31. Tìm đạo hàm y ' của hàm số 2x − 3 y = . 4 − x + 5 A. 22 y ' − = . B. 22 y ' − = . C. 2 y ' = . D. 2 y ' = . 4 − x + 5 ( 4 − x + 5)2 ( 4 − x + 5)2 4 − x + 5
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = 3ln x − 2x tại x = 3
A. y '(3) = 2. B. y '(3) = 1 − .
C. y '(3) =1.
D. y '(3) = 3 . Câu 33. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1
= , P( AB) 1
= . Tính P(B) . 5 3 A. 1 . B. 8 . C. 3 . D. 2 . 15 15 5 15
Câu 34. Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Độc lập với nhau
B. Biến cố đối của nhau.
C. Xung khắc với nhau.
D. Không giao với nhau.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y = kx + c với k,c là các hằng số.
A. y ' = c .
B. y ' = −k .
C. y ' = k .
D. y ' = kx .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố A là "Số chấm xuất hiện trên
xúc xắc là số lẻ" và biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc với biến cố A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc
ở lần thứ nhất là số chẵn" b) n(A) 1 P(A) = = n(Ω) 2
c) P(B) = P( A) d) n(AB) 1 P(AB) = = n(Ω) 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = a 3, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Khi đó: a) 3 d( , A (SBC)) = a 3 b) AD / /(SBC) c) 3
d(D,(SBC)) = a 2
d) Gọi M là trung điểm SA . Khi đó: 3
d(M ,(SBC)) = a 4
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Tìm nghiệm phương trình 2
ln 2x + ln(x −1) = ln x ;
Trả lời:………………..
Câu 2: Một mô hình Kim tự tháp bằng kim loại là một hình chóp đều có chiều cao bằng 10 cm, đáy là hình
vuông cạnh 10 cm. Tính thể tích khối chóp mô hình kim tự tháp.
Trả lời:………………….
Câu 3: Bạn An và Bình cùng nhau thi bắn cung. Xác suất bạn An bắn vào tâm là 0,7 , xác suất bạn Bình bắn
được vào tâm là 0,45 . Tính xác suất trong một lần bắn nào đó, bạn An bắn được vào tâm còn bạn Bình thì không?
Trả lời:…………………
Câu 4: Một chuyển động có vận tốc được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Tính gia tốc của chuyển động tại
thời điểm t =1( s).
Trả lời:……………….
Phần 4: Tự luận .
Câu 1: Trong một phòng thí nghiệm, người ta nuôi một loại vi khuẩn. Lúc đầu có 300 vi khuẩn. Sau một
giờ, số vi khuẩn là 705con. Giả sử số vi khuẩn tăng lên theo công thức tăng trưởng mũ, số vi khuẩn sau x giờ là ( ) kx
f x = C e . Hỏi số vi khuẩn có được sau 5 giờ?
Câu 2: Hai mái nhà trong Hình 7.72 là hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 4,8 m ;OA = 2,8 m;OB = 4 m
Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà. Câu 3:
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,9 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang; là
0,15 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Hà tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong
đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Hà bị lây bệnh từ người
bệnh mà anh tiếp xúc đó. Câu 1: Cho hàm số 4 2
y = f (x) = x + 2x −1 có đồ thị(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
tiếp điểm M (1;2) .
Câu 2: Trong một lớp 11B của Trường THPT có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu
nhiên từ danh sách lớp 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh lên bảng có cả nam và nữ.
Câu 3: Bài thực hành môn Công nghệ, Bạn Hoa gieo 1 hạt lúa và 1 hạt đậu vào 2 chậu khác nhau (mỗi
chậu 1 hạt). Xác suất nảy mầm của hạt lúa là 0,85, của hạt đậu là 0,8 . Tính xác suất hạt lúa và
hạt đậu không nảy mầm.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD). Góc giữa cạnh
bên SC với mặt đáy bằng 0 45 .
a) Tính thể tích khối chóp SABCD .
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA C .
D Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau BD MN .  π
Câu 5: Chuyển động của một vật có phương trình s(t) sin 0,8πt  = + 
, ở đó s tính bằng centimét và 3   
thời gian t tính bằng giây. Tại các thời điểm vận tốc bằng 0, tính giá trị tuyệt đối của gia tốc của
vật (làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân). Câu 29. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + 3x − 6x +1 có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của f (x) tại điểm x =2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = -9x+2 Câu 30.Cho hàm số 3 y = x + 1− (
m x + 1) có đồ thị là (C ) . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của (C ) m m
tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a. Cạnh bên a 15 SA  và vuông 2
góc với mặt đáy ABCD.
a) Chứng minh mặt phẳng ( SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b) Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SBC.
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CD
bằng 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. --- HẾT ---
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ SỐ 01
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x > 0 . Khi đó log 3x bằng 3 ( ) A. 1− log x . B. 1+ log x . C. 3log x . D. 3+ log x . 3 3 3 3
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x 1 2 + = 4 là A. S = {− } 1 . B. S = { } 0 . C. S = { } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O SA = SC,SB = SD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. BD ⊥ (SAC).
D. AB ⊥ (SAD) .
Câu 4. Cho hình lập phương ' ' ' ' MNP .
Q M N P Q . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( ' '
NN P P) là điểm nào sau đây? A. ' N . B. N . C. ' P . D. P .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 6. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố "Tích số chấm xuất hiện là số lẻ".
Biến cố nào sau đây xung khắc với biến cố A ?
A. "Xuất hiện hai mặt có cùng số chấm".
B. "Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ".
C. "Xuất hiện it nhất một mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xuất hiện hai mặt có số chấm khác nhau". Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
C. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB) .
D. P( AB) = P( A).P(B). Câu 8. Biết ,
A B là hai biến cố độc lập và P( A) 1 = P(B) 1 ,
= . Tính P( AB). 3 6 A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 18 2 9 9
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 f x f x f x + x ∆ − f x
A. f ′(x = lim ..
B. f ′(x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x x ∆ →0 x ∆ 0
f x + h f x
f x + x f x
C. f ′(x = lim ..
D. f ′(x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ 0 x x x0
Câu 10. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với C là hằng số ). A. (x)' =1. B. (C)' = 0 . C. ( )' 1 x = . D. (x )' 2 = 2x . x 2
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số x − 3x +1 y = . x +1 2 2 2 2
A. ' x + 2x − 4 y − − − − + − = .
B. ' x 2x 4 y =
. C. ' 3x 4x 2 y =
. D. ' x 2x 2 y = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Câu 12. Cho hàm số f (x) = (x + )4
1 . Tính f ′′(2). A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối. Gọi A là biến cố mặt xuất hiện có số chấm chẵn và B là
biến cố mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 3.
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) P( A) 1 = . 2
c) P( AB) 1 = . 3
d) P( AB) =1. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có đồ thị (C). a) ' 2
y = 3x − 6x .
b) Phương trình 'y = 0 có tập nghiệm T = {0; } 2 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = bằng 3. o 1
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = có phương trình là y = 3 − x + 2 o 1
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho phương trình 2x x 1 2 3 + ⋅
= 2. Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết quả làm tròn đến
một chữ số thập phân).
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA vuông
góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết quả làm tròn
đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 10 em học giỏi môn Toán, 7 em học giỏi môn Văn, 3 em
học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân ).
Câu 4. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời điểm t = 5(s) .
( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều có chiều cao là
21,6 m và cạnh đáy dài 34 m . Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp. .
Câu 2. Trong một lớp 11D có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng ký học
Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký học cả Toán và Lý. Nếu chọ ngẫu nhiên 1
học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu. -Hết-
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 ĐÁP ÁN B D A B A B B A D C A D PHẦN II 1.a 1.b 1.c 1.d 2.a 2.b 2.c 2.d ĐÁP ÁN S Đ Đ S Đ Đ S Đ PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 ĐÁP ÁN -1,6 3,5 0,47 49
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II –TOÁN 11 – SỐ 2
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a,b > 0 thỏa điều kiện log b =
. Tính giá trị của biểu thức log  a M  = . a 3 a b    A. 1 M = . B. M = 3 . C. M =1− 3 . D. M =1+ 3 . 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1
9 + = 27x x thì giá trị của biểu thức 2x −1 bằng: 0 0 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sai?
A. AC ⊥ (SBD) .
B. BD ⊥ (SAC).
C. CD ⊥ (SAD).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 4. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ vuông góc với (P) được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu vuông góc
lên mặt phẳng (P) .
D. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ song song với (P) được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) và AB = 3 ; a BC = 4 ; a SA = 5a .
Khoảng cách từ C đến (SAB) bằng: A. 4a . B. 2a . C. 3a . D. 5a .
Câu 6. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố " Số chấm xuất hiện lần một là số
lẻ". Gọi B là biến cố " Số chấm xuất hiện lần hai là số lẻ".Biến cố nào sau đây là giao hai biến cố
A B ?
A. "Xuất hiện hai mặt có cùng số chấm".
B. "Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ".
C. "Xuất hiện it nhất một mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xuất hiện cả lần có số chấm lẻ ". Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1
= , P( AB) 1
= . Tính P(B) . 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15
Câu 8. Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 9. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ 1 . 2 A. k = 0.. B. k =1.. C. 1 k = .. D. 1 k = − .. 4 2
Câu 10. Tìm đạo hàm y′ của hàm số y = sin x + cos x .
A. y′ = 2sin .x .
B. y′ = sin x − cos .x. C. y′ = cos x − sin .x. D. y′ = 2cos .x.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khi đó f '(5) có giá trị bằng A. 1 . . B. 1.. C. 2 .. D. 3.. 6 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = ( x + )3
2 1 . Gọi x là nghiệm của phương trình y′′ = 24. Khẳng định nào đúng? 0 A. x < 1. − . B. 1 − < x <1.. C. 1 − < x < 0.. D. x >1. 0 0 2 0 2 0
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, gọi A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2", gọi B
biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 3. Khi đó: a) 1 P( ) A = . 2 b) 3 P(B) = . 10 c) 3 P(AB) = . 20
d) Xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng 13 . 18 2 Câu 2. Cho hàm số 3 = 4 x y x + − 2x + 3 , biết 2
y ' = ax + bx + c . Khi đó: 2
a) a + b + c = 10 − .
b) Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm (0; 2 − ) .
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt.
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình log x + 4 ≤ 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?. 3 ( )
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA vuông
góc với đáy, SC hợp với đáy góc 30o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết quả làm tròn
đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 10 em học giỏi môn Toán, 7 em học giỏi môn Văn, 4 em
học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học
sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân ).
Câu 4. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời điểm
t =10(s) . ( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác đều
có cạnh đáy lớn 1m , cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,7m . Tính tổng diện tích cần sơn. .
Câu 2. Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20
sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất của các
biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp. -Hết-
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 ĐÁP ÁN C C A A A D C D B C B B PHẦN II 1.a 1.b 1.c 1.d 2.a 2.b 2.c 2.d ĐÁP ÁN S Đ Đ S S S Đ S PHẦN Câu Câu III Câu 1 2 Câu 3 4 ĐÁP ÁN 14 1,7 0,43 98
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II –TOÁN 11 – SỐ 3
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 5
Câu 1 : Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b : b với b > 0. 4 4 5 A. − 3 Q = b . B. 3 Q = b . C. 9 Q = b . D. 2 Q = b . Câu 2: Giá trị 3 8 A = log
a với 0 < a ≠ 1bằng: 1 a A. 8 − B. 2 − C. 5 D. 4 3 3
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số : y = log 2x + 6 . 5 ( )
A. D =  . B. D = (3;+∞) . C. D = ( 3
− ;+∞) . D. D =  \{− } 3 . 2 x x 1 + 2x 1 −
Câu 4: Cho bất phương trình  2   2  > 
có tập nghiệm S = (a;b) . Giá trị của b a bằng 3   3     A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt đáy ( ABC). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SA SB .
B. SA SC .
C. SA AB .
D. SB SC .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = 3a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 5a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 3a . B. 2a . C. a 13 . D. 5a .
Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 . 4 3 3 2
Câu 8: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P(A) 1
= , P (A B) 1
= . Tính P (B). 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15
Câu 9: Hai xạ thủ A và B cùng bắn súng vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của xạ thủ A là 0,3,
của xạ thủ B là 0,2. Khả năng bắn trúng của hai xạ thủ là độc lập. Xác suất của biến cố "Cả hai xạ
thủ đều bắn trúng" là
A. 0,05. B. 0,06 . C. 0,07 . D. 0,08.
Câu 10: : Hàm số f (x) = 2x . Số gia y
∆ Cho của hàm số ứng với số gia x
∆ tại điểm x =1 là 0 A. y ∆ = x ∆ . B. y ∆ = 2 x ∆ . C. y ∆ = 2 − x ∆ . D. y ∆ = x −∆ .
Câu 11: Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là A. ( 1; − ) 1 . B. (1;2) . C. ( 1; − 2) . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 12: Tìm gia tốc tức thời của chuyển động có phương trình S (t) 5
= 7t − 3t + 2 , trong đó S được tính
bằng mét ( m ) và t được tính bằng giây ( s ). A. 3 140 − t . B. 2 140 − t . C. 140t . D. 3 140t .
Câu 1. Giả sử cho A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Nếu hai biến cố A, B độc lập với nhau thì A. P ( A) P(AB) =
B. P(AB) = P( A).P(B) P (B)
C. P(AB) = P( A) + P(B)
D. P(AB) = P( A) − P(B)
Câu 2. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật / / / / ABC . D A B C D . Biết /
AB = 3; AD = 4;AA = 8. A. 96 B. 32 C. 12 D. 24
Câu 3. Cho A là biến cố liên quan đến một phép thử, biến cố đối của A A .Biết P( A) = 0,8 . Khi đó
P(A) bằng A. 0,3. B. 0,9. C. 0,1. D. 0,2 .
Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h là: A. 2
V = .S.h . B. 1
V = .S.h . C. 1
V = .S.h
D. V = Sh . 3 3 2
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng P , đường thẳng  được gọi là
vuông góc với mp P nếu:
A.
 vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P.
B.
 vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P.
C.
 vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.
D.
 vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P.
Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình log x − 5 ≥ 2 3 ( ) là A. [14;+∞). B. (14;+∞). C. [ 1 − 4;+∞) . D. ( ;1 −∞ 4).
Câu 7. Cho S.ABCD có đáy là hình vuông SA ⊥ (ABCD) . Mặt phẳng (SAB) không vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây ?
A. (SAD) B. (SBC)
C. ( ABC) B' C' / / / /
Câu 8. Cho hình hộp lập phương ABC . D A B C D .Cạnh bên / AA không
vuông góc với đường nào sau đây ? D' A' C B A D A. BD . B. / CB . C. BC . D. CD
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét hai biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 4”. Biến cố AB
A.
AB = {4, } 6
B. AB = { } 4
C. AB = {3, } 6
D. AB = {3,4, } 6
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét hai biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2”. Biến cố AB
A. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 2 và không chia hết 3”.
B. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 hoặc 2”.
C. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho 3 và không chia hết 2”.
D. AB :” Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia hết cho cả 3 và 2”.
Câu 11. Giả sử cho A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Khi đó công thức cộng xác suất cho biến cố A và B là
A. P(AB) = P( A) + P(B) − P( AB)
B. P(AB) = P( A) + P(B) + P( AB)
C. P(AB) = P( A) + P(B)
D. P(AB) = P( A).P(B)
Câu 12. . Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng
xuất hiện. Biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu
A. Biến cố A và B đồng thời xảy ra
B. Biến cố A xảy ra
C. AB ≠ ∅ .
D. Biến cố A và B không đồng thời xảy ra
Câu 13. Hàm số y = sin x có đạo hàm Cấp hai là: A. ,,
y = cos x . B. ,, y = sinx . C. ,,
y = −sin x . D. ,,
y = −cos x .
Câu 14. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và . B
B. Biến cố đối của . B
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố đối của . A
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C)và điểm M x ; y C .Phương trình tiếp tuyến với (C) tại 0 ( 0 0 ) ( ) M0 là:
A. y y = f x .x
B. y = f ′(x x x . 0 ) ( 0 ) 0 ( 0)
C. y y = f x x x .
D. y = f ′(x)(x x + y . 0 ) 0 ( 0 )( 0 ) 0
Câu 16. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau liên quan đến một phép thử có P( A) = 0,5 và
P(B) = 0,4 . Khi đó P( AB) bằng A. 0,3. B. 0,2 . C. 0,9. D. 0,1.
Câu 17. Nghiệm của phương trình 3x = 9là A. x = 3
B. x = 2 C. x = 2 − D. 1 x = 2
Câu 18. Cho các số dương a ≠ 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai? α
A. aα.aβ = aα+β . B. (a )β α aαβ = .
C. a = aα−β .
D. aα.aβ aαβ = . aβ
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f (x) 3
= x − 3x tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc là 0 A. 6 . B. 3 − . C. 9. D. 3.
Câu 20. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu
A. mặt phẳng này chứa một đường thẳng cắt với mặt phẳng kia.
B. mặt phẳng này chứa một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng kia.
C. mặt phẳng này chứa một đường thẳng song song với mặt phẳng kia.
D. mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 21. Giả sử u = u (x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? ' '
A. u u 'v + uv'   − = v = v x u u 'v uv '   0 . B. = (v = v(x) ≠   0). 2 ( ( ) )  v vv v ' '
C. u u 'v uv' = v = v x ≠  u u '   0 . D. = (v = v(x) ≠   0). 2 ( ( ) )  v vv v '
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SC vuông góc ( ABC).Góc giữa SA với ( ABC) bằng góc giữa A. ; SA CB B. ; SA CA C. ; SA SC Câu 23. Hàm số 2x
y = e (với x > 0) có đạo hàm là A. 2 ' = 2 x y e . B. 2 ' x y = e . C. 2 ' = 2 x y xe . D. ' = 2 x y e .
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 tại điểm x = 1 − . A. f ′(− ) 3 1 = − . B. f ′(− ) 1 = − 3. C. f ′(− ) 3 1 = . D. f ′(− ) 1 = 3. 3 3
Câu 25. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P, trong đó a P. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a  b thì b  P.
B. Nếu b  a thì b P.
C. Nếu b P thì b  a.
D. Nếu b P thì a  .b
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ điểm B đến / / (AA C C) là 3 a 3 a A. 2 B. 4 C. a D. 3a
Câu 27. Hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây sai? 3
A. Hàm số y = log x có tập xác định là R . 3
B. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞) 3
C. Hàm số y = log x có tập xác định là (0;+∞) . 3
D. Hàm số y = log x có đồ thị luôn qua điểm (1;0). 3
Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABC đáy là tam giác đều tâm O . Khoảng cách từ đỉnh của hình chóp đến mp chứa mặt đáy là A. SC . B. SO C. SA D. SB
Câu 29. Cho bốn số thực dương a , b , x , y với a , b ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log (xy) = log x + y . B. log bα = α b . a log a a loga a x C. log xy = x y . D. log = log x y a a log . a ( ) loga .loga a y
Câu 30. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t + 4t + 6, trong đó t
tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 5 là A. 2 17m/s . B. 2 14m/s . C. 2 24m/s . D. 2 12m/s .
Câu 31. Tìm đạo hàm y ' của hàm số 2x − 3 y = . 4 − x + 5 A. 22 y ' − = . B. 22 y ' − = . C. 2 y ' = . D. 2 y ' = . 4 − x + 5 ( 4 − x + 5)2 ( 4 − x + 5)2 4 − x + 5
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = 3ln x − 2x tại x = 3
A. y '(3) = 2. B. y '(3) = 1 − .
C. y '(3) =1.
D. y '(3) = 3 . Câu 33. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1
= , P( AB) 1
= . Tính P(B) . 5 3 A. 1 . B. 8 . C. 3 . D. 2 . 15 15 5 15
Câu 34. Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Độc lập với nhau
B. Biến cố đối của nhau.
C. Xung khắc với nhau.
D. Không giao với nhau.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y = kx + c với k,c là các hằng số.
A. y ' = c .
B. y ' = −k .
C. y ' = k .
D. y ' = kx .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố A là "Số chấm xuất hiện trên
xúc xắc là số lẻ" và biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc với biến cố A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc
ở lần thứ nhất là số chẵn" b) n(A) 1 P(A) = = n(Ω) 2
c) P(B) = P( A) d) n(AB) 1 P(AB) = = n(Ω) 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = a 3, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Khi đó: a) 3 d( , A (SBC)) = a 3