Đề cương giữa HK2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương giữa HK2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội, nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 sắp tới.

1
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HKII MÔN TOÁN 11
Năm học: 2021 - 2022
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.
B. Dãy số
1 1 3
;0; ;1; ;...
2 2 2
là một cấp số cộng
1
1
2
1
.
2
u
d
C. Dãy số
2 3
1 1 1
; ; ;...
2 2 2
là một cấp số cộng có ba số hạng và
1
1
2
1
.
2
u
d
D. Dãy số -2; -2; -2; -2; … là một cấp số cộng
1
2
0.
u
d
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
với các số hạng khác 0, và
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
.
85
u u u u
u u u u
Số hạng đầu
1
u
bằng
A.
1 1
1; 2.
u u
B.
1 1
1; 8.
u u
C.
1 1
1; 5.
u u
D.
1 1
1; 9.
u u
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là:
8,15,22,29,36,...
Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã
cho là
A.
7 7.
n
u n
B.
7 .
n
u n
C. Không viết được dưới dạng công thức. D.
7 1.
n
u n
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
với
2
1
n
an
u
n
(
a
: hằng số). Số hạng
1
n
u
bằng
A.
2
.
2
an
n
B.
2
1
.
1
an
n
C.
2
( 1)
.
2
a n
n
D.
2
( 1)
.
1
a n
n
Câu 5. Tam giác
ABC
có ba góc
, ,
A B C
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và
5 .
C A
Số đo các
góc
, ,
A B C
theo thứ tự bằng
A.
10 ,120 ,50 .
B.
15 ,105 ,60 .
C.
5 ,60 ,25 .
D.
20 ,60 ,100 .
THPT CHU VĂN AN
2
Câu 6. Số
x
thỏa mãn
2 2
1; ;6
x x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của
x
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 7. Biết phương trình
3
0
x ax b
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng, (
,
a b
là các
hằng số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0; 0.
b a
B.
0; 0.
b a
C.
0; 0.
b a
D.
0; 1.
b a
Câu 8. Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
5 3 2
7 4
3 21
.
3 2 34
u u u
u u
Tổng
4 5 30
...
S u u u
bằng
A.
1242.
B.
1222.
C.
1276.
D.
1286.
Câu 9. Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2
3 .
n
n
u
Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số
?
n
u
A. 15. B. 16. C. 19. D. 17.
Câu 10. Cho một cấp số cộng có
1
1 1
; .
2 2
u d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dạng khai triển:
1 1
;0;1; ;1;....
2 2
B. Dạng khai triển:
1 1 3
;0; ;1; ;....
2 2 2
C. Dạng khai triển:
1 1 1
;0; ;0; ;....
2 2 2
D. Dạng khai triển:
1 3 5
;1; ;2; ;....
2 2 2
Câu 11. Cho cấp số nhân
n
u
với
1 7
1
; 32.
2
u u
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
.
2
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 12. Cho một cấp số cộng có
1 6
3, 27.
u u
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5.
B.
7.
C.
6.
D.
8.
Câu 13. Cho dãy số
2 2 2
1 1 1
1 ... .
2 3
n
u
n
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14. Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ
hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.
A.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 18; 54; 162.
9 5
u u u u u u
B.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 18; 54; 162.
7 3
u u u u u u
3
C.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 21; 54; 162.
9 3
u u u u u u
D.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 18; 54; 162.
9 3
u u u u u u
Câu 15. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
5
.
n n
u
u u n
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 1)
5 .
2
n
n n
u
B.
( 1)
.
2
n
n n
u
C.
( 1)
5 .
2
n
n n
u
D.
5 ( 1)( 2)
.
2
n
n n
u
Câu 16. Dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
2
3 7
1
n
n n
u
n
có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
A. 2. B. Không có. C. 1. D. 4.
Câu 17. Cho
, ,
a b c
theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2
.
a c ab bc
B.
2 2
2 2 .
a c ab bc
C.
2 2
2 2 .
a c ab bc
D.
2 2
2 2 .
a c ab bc
Câu 18. Xét tính tăng giảm của dãy số
2
1.
n
u n n
A. Dãy số giảm. B. Dãy số không tăng không giảm.
C. Dãy số tăng. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19. Cho các số
5 ; 2 3 ; 2
x y x y x y
theo thứ tự lập thành cấp số cộng; các số
2 2
1 ; 1; 1
y xy x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm
; .
x y
A.
1 4 3 3
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
B.
10 4 3 3
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
C.
11 4 3 3
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
D.
10 4 13 13
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
Câu 20. Dãy số
2 3
n
u n
là cấp số cộng có công sai bằng
A.
2.
d
B.
2.
d
C.
5.
d
D.
3.
d
Câu 21. Cho dãy số
1 1 1 1
1; ; ; ; ;....
3 9 27 81
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số là cấp số nhân với
1
1
1; .
3
u q
4
B. Số hạng tổng quát của dãy số là
1
1
1 . .
3
n
n
n
u
C. Dãy số không phải là cấp số nhân.
D. Dãy số là dãy số không tăng không giảm.
Câu 22. Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu có
5
10
tế
bào thì sau hai giờ sẽ phân chia được thành bao nhiêu tế bào?
A.
7 5
2 .10
tế bào. B.
6 5
2 .10
tế bào. C.
5 5
2 .10
tế bào. D.
6
2
tế bào.
Câu 23. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là:
1,3,19,53
. Số hạng thứ 10 của dãy số này bằng
A.
97.
B.
71.
C.
1414.
D.
971.
Câu 24. Xét tính bị chặn của dãy số
1 1 1
... .
1.3 3.5 2 1 2 1
n
u
n n
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn.
Câu 25. Xét tính tăng giảm của dãy số
2
3 2 1
.
1
n
n n
u
n
A. Dãy số giảm. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không tăng không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
4 2 2
20 ( 1) 0
x x m
có bốn
nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng
A. 7 B. -2 C. 2 D. Đáp án khác.
Câu 27. Tổng
2 2003
1 2.2 3.2 ... 2004.2
S
bằng
A.
2004
2003.2 1.
B.
2004
2004.2 1.
C.
2004
2003.2 1.
D.
2004
2 1.
Câu 28. . Tổng
1 11 111 ....111...11
n
S
bằng
A.
1
10
10 1 .
81 9
n
n
B.
1
10
10 1 .
81 9
n
n
C.
1
1
10 1 .
81 9
n
n
D.
10
10 1 .
81 9
n
n
Câu 29. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây?
A.
1
1
1
2
.
2
n n
u
u u
B.
2
1.
n
u n
C.
1 2
1 1
1; 2
.
.
n n n
u u
u u u
D.
1
2
1
1
.
2
n n
u
u u
Câu 30. Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2; 5.
u q
Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là
5
A.
2 .5 .
n
n
u B.
1
2 . 5 .
n
n
u
C.
1
2.5 .
n
n
u
D.
1
2. 5 .
n
n
u
CHUYÊN ĐỀ 2: GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 1. Giá trị của giới hạn
1 2 ...
lim
2 3
n
n n
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C. 1. D. 4.
Câu 2. Giá trị của giới hạn
3
2 3 2
lim 4 1 8
n n n
bằng
A. 0. B.
.

C.
1
.
12
D.
.

Câu 3. Giá trị của giới hạn
1 2
2 3
lim
2 3
n n
n n
bằng
A.
1
.
9
B.
1
.
2
C.
0.
D.
2
.
9
Câu 4. Cho dãy số
n
u
với
2
2
4 2
,
5
n
n n
u
an
với
a
là hằng số. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
2,
giá trị của
a
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
8.
D.
2.
Câu 5. Giới hạn
2
1 2 2 ... 2
lim
7.2 4
n
n
bằng
A.
2
.
7
B.
1
.
7
C.
0.
D.
1
.
4
Câu 6. Cho dãy số
n
u
bởi công thức
1
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
u
u n
u
Tìm giới hạn
I
của dãy số
.
n
u
A.
1.
I
B.
2
.
3
I
C. Không tồn tại giới hạn của dãy
.
n
u
D.
.
I

Câu 7. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
6
A.
2 4
4 2
2 3
lim .
2
n n
n n
B.
3
2
3 2
lim .
2 1
n
n
C.
2
3
2 3
lim .
2 4
n
n
D.
3
2
2 3
lim .
2 1
n n
n
Câu 8. Giá trị của giới hạn
2 2 2
1 2 1
lim ...
n
n n n
bằng
A. 1. B.
1
.
3
C. 0. D.
1
.
2
Câu 9. Giá trị của
3 2
3
sin
lim
10000 2
n n n
n n
bằng
A.
0,0001.
B.
1
.
1000
C.
0.
D.
0,00001.
Câu 10. Cho dãy số
n
u
bởi công thức
1
1
,
, 1
2
n
n
u a
u
u n
với
a
là hằng số. Giới hạn
lim
n
u
bằng
A.
.

B.
.
2
a
C.
0.
D.
1
.
2
I a
Câu 11. Cho dãy số
n
u
bởi công thức
1
1
9
.
, 1
3
n
n
u
u
u n
Tổng vô hạn
1 2 3
... ...
n
S u u u u
bằng
A.
14.
B.
15.
C.
27
.
2
D.
16.
Câu 12. Giới hạn
5
35
3
2 25
2 1 2
lim
(2 1)
n n
n
bằng
A.
20
1
.
2
B.
0.
C.
25
1
.
2
D.
1
.
10000
Câu 13. Giá trị của giới hạn
3 3 2
lim 2
n n n
bằng
A.
1
.
3
B.
0.
C.
2
.
3
D.
1.
Câu 14. Với
a
là hằng số dương, giá trị của giới hạn
2
lim
n an n
bằng
A.
.
a
B.
0.
C.
.
2
a
D.
2 .
a
Câu 15. Giới hạn
2 3
1 3 5 2 1
lim ...
2 2 2 2
n
n
bằng
A.
3.
B.
0.
C.
1
.
2
D.
.

7
Câu 16. Giới hạn
lim 3 5
n
n
bằng
A.
5.
B.
.

C.
.

D.
3.
Câu 17. Tính
32 3
4
4
1 3 2
lim .
2 2
n n
I
n n n
A.
3
4
1 3
.
2 1
I
B.
234
.
99
I
C.
.
I

D.
.
I

Câu 18. Giới hạn
2 2 2
4
2.1 3.2 ... 1
lim
n n
n
bằng
A.
.

B.
0.
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 19. Cho dãy số
n
u
với
2 2
5 1
n
u n an n
, trong đó
a
là tham số. Để
lim 1,
n
u
giá trị
của
a
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 20. Giới hạn
2 2
lim 8 1
n n n n n
bằng
A.
7
.
2
B.
15
.
4
C.
70
.
19
D.
3.
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
lim
n
u

thì
lim .
n
u

B. Nếu
lim 0
n
u
thì
lim 0.
n
u
C. Nếu lim
n
u a
thì
lim .
n
u a
D. Nếu
lim
n
u

thì
lim .
n
u

Câu 22. Giới hạn
2
9 2
lim
3 2
n n n
n
bằng
A.
3.
B.
.

C.
0.
D.
1.
Câu 23. Giá trị của
2
2
sin 3
lim
n n n
n
bằng
A.
.

B.
.

C.
1.
D.
3.
Câu 24.
Cho dãy số có giới hạn
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
u
u
u n
Giới hạn
lim
n
u
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
.

D.
2.
8
Câu 25. Giá trị của
2
1 2 3
...
2 2 2 2
lim
1
n
n
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1
.
8
D.
1.
Câu 26. Giới hạn
2 2 2
1 1 1
lim ...
2 1 2 2
n n n n n n
bằng
A.
.

B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 27. Cho dãy số
n
u
xác định bởi:
*
1
khi 2
100 1
, .
1
khi 2 1
n
n
u
n
n k
n
k
k
n
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
lim 0.
n
u
B.
lim 0
n
u
với n lẻ và
1
im
00
l
1
n
u
với n chẵn.
C.
lim
n
u
không tồn tại.
D.
l
1
.
00
im
1
n
u
Câu 28. Giới hạn
4 2
2 2
lim 1
1
n
n
n n
bằng
A. 1. B. 0.
C.
.

D.
.

Câu 29. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
5
.
3 , 1
n n
u
u u n
Giới hạn
lim
3 1
n
n
u
bằng
A.
.

B.
0.
C.
5
.
3
D.
1
.
3
Câu 30. Cho dãy số
n
u
với
2
2
3
,
5 2 2
n
bn n b
u
n n b
(
b
là hằng số). Gọi
S
là tập tất cả các giá trị của
b
để
dãy số
n
u
có giới hạn hữu hạn. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
S
B.
.
S
C.
.
S
D.
\ 0 .
S
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG
Câu 1. (NB) Cho các giả thiết sau, giả thiết nào kết luận được đường thẳng
a P
?
9
A.
.
a P
B.
a b
.
b P
C.
a b
.
b P
D. ,
a b b c I
, .
P mp b c
Câu 2. (NB) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 3. (NB) Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang với đáy
,
AB CD
. Gọi
,
E F
lần lượt là
trung điểm của
,
AD BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
là:
A. Đường thẳng qua
S
và song song với
AD
.
B. Đường thẳng qua
S
và song song với
EF
.
C. Đường thẳng qua
S
và song song với
AF
.
D. Đường thẳng qua
S
và qua giao điểm của cp đường thẳng
,
AB SC
.
Câu 4. (NB) Cho hình chóp
.
S ABCD
,
O
là giao điểm của
,
AC BD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm
của
,
SA SC
. Mặt phẳng
thay đổi qua
MN
cắt các cạnh
,
SB SD
lần lượt tại
,
P Q
không trùng với các
đỉnh của hình chóp. Xét các mệnh đề sau:
(1)
AC
.
(2)
ABCD
.
(3)
, ,
MN PQ SO
đồng quy tại một điểm.
Các mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (1) và (3). B. Chỉ (1) và (2). C. Chỉ (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 5. (NB) Cho tứ diện
ABCD
với
,
M N
lần lượt là trung điểm
,
AC BC
. Điểm
E
thuộc cạnh
AD
sao cho
1
3
DE
DA
,
MNE
cắt cạnh
BD
tại điểm
P
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
2
.
3
EP MN

B.
,
ME NP
cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng
CD
.
C.
.
ME NP
10
D.
MNPE
là một hình thang.
Câu 6. (TH) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,
ABC ABD
. Tìm khẳng
định sai trong các khẳng định sau:
A.
BIJ
giao với
BCD
theo một giao tuyến qua
B
và song song với
CD
.
B.
CD BIJ
.
C.
D
IJ C
.
D.
,
AJ DI
là 2 đường thẳng cắt nhau.
Câu 7. (TH) Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
,
AD BC
theo thứ tự lấy các điểm
,
M N
sao cho
1
3
MA NC
AD BC
,
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
MN
và song song với
CD
. Khi đó thiết diện của tứ
diện
ABCD
cắt bởi mặt phẳng
P
là:
A. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. Một hình bình hành.
D. Một tam giác.
Câu 8. (TH) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
M N
lần lượt là
trung điểm của
,
SA SD
I
là trung điểm của
OM
. Xét các khẳng định sau:
(1)
.
ON SB
(2)
.
BC OMN
(3) Thiết diện của hình chóp cắt bởi
OMN
là hình bình hành.
(4)
.
NI SBC
Số khẳng định đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9. (VD) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai
mặt phẳng
SAD
SBC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
N
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
1
.
4
SN
SC
Gọi
E
là giao điểm của
MN
d
,
F
là giao điểm của
AE
SD
. Tính tỉ số
FDA
FSE
S
t
S
?
A.
64.
t
B.
6.
t
C.
8.
t
D.
36.
t
11
Câu 10. (VD) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
M N
lần lượt là trung
điểm của
,
AB AD
,
Q
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
1
.
3
SQ
SC
Gọi
,
R P
lần lượt là giao điểm của
MNQ
với
SB
SD
. Đặt
PQR
MNPQR
S
t
S
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
12
.
55
t
B.
4
.
15
t
C.
3
.
8
t
D.
4 12 3
; ; .
5 55 8
t
CHUYÊN ĐỀ 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABC
M
là điểm di động trên cạnh
SA
sao cho
,0 1 .
SM
k k k
SA
Gọi
là mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
.
ABC
Tìm
k
để mặt phẳng
cắt cắt
hình chóp .
S ABC
theo một thiết diện có diện tích bằng nửa diện tích của tam giác ABC.
A.
2
.
2
k
B.
1
.
3
k
C.
3
.
2
k
D.
1
.
2
k
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
10.
Gọi
M
là điểm trên
SA
sao cho
2
.
3
SM
SA
Một mặt phẳng
đi qua
M
song song với
AB
,
CD
cắt hình chóp theo một tứ giác
diện tích là:
A.
400
.
9
B.
20
.
3
C.
4
.
9
D.
16
.
9
Câu 3. Trong hình hộp (hoặc lăng trụ, hoặc hình chóp cụt) đoạn thẳng nối hai đỉnh mà hai đỉnh đó
không cùng nằm trên một mặt nào của hình hộp (hoặc lăng trụ, hoặc hình chóp cụt), được gọi là đường
chéo của nó. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hình lăng trụ tứ giác có các đường chéo đồng quy.
B. Hình lăng trụ có các đường chéo đồng quy.
C. Hình chóp cụt có các đường chéo đồng quy.
D. Hình hộp có các đường chéo đồng quy.
Câu 4. Cho các mệnh đề sau:
(1) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
(2) Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
(3) Bất kì đường thẳng nào cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại.
Số mệnh đề sai là
12
A. 0. B. 1. C. 3 D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
Gọi
M
là điểm bất
kỳ nằm trong đoạn thẳng
.
SO
Mặt phẳng
qua
M
và song song với
.
ABCD
Thiết diện của hình
chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ngũ giác. C. Hình tam giác. D. Hình thang cân.
Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
AC a BD b
. Tam giác
SBD
là tam giác đều. Một mặt phẳng
di động song song với mặt phẳng
SBD
và đi qua điểm
I
trên đoạn
OA
0
AI x x a
.
Tính diện tích thiết din theo
,
a b
x
.
A.
2
2
2 3
bx
a
. B.
2 2
2
3
b x
a
. C.
2
2
3 2
bx
a
. D.
2 2
2
2
b x
a
.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng?
A. Qua một điểm có vô số mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước.
B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng
đã cho.
D. Qua một điểm tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước.
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
, 3 .
AB CD AB CD
Gọi
,
M N
theo
thứ tự là trung điểm của
,
SB SC
K
là giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
.
AMN
Tính tỉ
số
.
SK
SD
A.
3
.
5
SK
SD
B.
1
.
2
SK
SD
C.
4
.
7
SK
SD
D.
2
.
3
SK
SD
Câu 9. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận
?
mp mp
A.
a
b
với
,
a b
là hai đường thẳng cắt nhau thuộc
.
B.
a
b
với
,
a b
là hai đường thẳng phân biệt thuộc
.
C.
a
b
với
,
a b
là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
.
D.
, (
là mặt phẳng nào đó
).
13
Câu 10. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
thỏa mãn
4,
AB AC
30 .
BAC
Mặt phẳng
P
song song với
ABC
cắt đoạn
SA
tại
M
sao cho
2 .
SM MA
Diện tích thiết diện của
P
và hình
chóp .
S ABC
bằng bao nhiêu?
A.
16
.
9
B.
25
.
9
C.
14
.
9
D.
1.
Câu 11. Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
(các đỉnh lấy theo thứ tự đó)),
AC
cắt
BD
tại
O
còn
' '
A C
cắt
' '
B D
tại
'
O
. Khi đó
' '
AB D
sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( ' ')
A OC
. B.
( ')
BDA
. C.
'
BDC
. D.
( ).
BCD
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
đều song
song với
.
B. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong
cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong
.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt
a
b
song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
phân biệt thì
.
a
D. Nếu đường thẳng
d
song song với
mp
thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
.
mp
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là đúng với hình lăng trụ?
A. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
B. Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành.
D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành.
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
và tam giác đều
SAB
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di động trên đoạn
.
AB
Mặt phẳng
qua
M
song song với
SBC
cắt hình chóp
.
S ABCD
theo
thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình thang.
Câu 15. Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh
a
. Các điểm
,
M N
lần lượt trên
',
AD BD
sao cho
AM DN x
0 2
x a
. Khi đó với mọi giá trị x thì đường thẳng
MN
luôn song song với mặt phẳng nào sau đây?
14
A.
' '
AD C B
. B.
' '
A DC B
. C.
' '
A D CB
. D.
' '
ADC B
.
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang
AB CD
2 .
AB CD
Gọi
,
I J
lần
lượt là trung điểm của
SB
.
AB
Mặt phẳng nào song song với mt phẳng
?
SAD
A.
.
BCI
B.
.
BIJ
C.
.
CIJ
D.
.
SJC
Câu 17. Cho đường thẳng
a mp P
và đường thẳng
.
b mp Q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a
b
chéo nhau. B.
.
a b P Q
C.
.
P Q a b
D.
P Q a Q
.
b P
Câu 18. Cho hình chóp cụt tam giác
.
ABC A B C
có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại
A
A
và có
1
.
2
AB
A B
Khi đó tỉ số diện tích
ABC
A B C
S
S
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 19. Cho hình bình hành
.
ABCD
Gọi
, ,
Bx Cy Dz
các tia song song với nhau, cùng nằm về một
phía không nằm trong mặt phẳng
.
ABCD
Một mặt phẳng
đi qua
A
cắt
, ,
Bx Cy Dz
lần lượt
tại
0 0 0
, ,
B C D
với
0 0
2, 4.
BB DD
Tính độ dài đoạn
0
.
CC
A.
0
4.
CC
B.
0
6.
CC
C.
0
5.
CC
D.
0
3.
CC
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
Tam giác
SBD
đều. Một mặt
phẳng
P
song song với
SBD
và qua điểm
I
thuộc cạnh
AC
(không trùng với
A
hoặc
C
). Thiết
diện của
P
và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác cân không đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 21. Cho hình hộp .
ABCD A B C D
. Gọi
I
là trung điểm của
' '.
A B
Mặt phẳng
IBD
cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. tam giác.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là định lí Thales trong không gian?
A. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết bất kỳ các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau.
C. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết bất kỳ các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
15
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng bằng
nhau.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau.
Câu 24. Cho hình lăng trụ
. ' ' '.
ABC A B C
Gọi
,
M N
theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác
ABC
' ' '.
A B C
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
AMN
với hình lăng trụ đã cho là
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác vuông.
C. Hình thang. D. Hình tam giác cân.
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân với cạnh bên
2,
BC
hai đáy
6, 4.
AB CD
Mặt phẳng
P
song song với
ABCD
và cắt cạnh
SA
tại
M
sao cho
3 .
SA SM
Diện tích thiết diện của
P
và hình chóp .
S ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
7 3
.
9
B.
2 3
.
3
C.
2.
D.
5 3
.
9
Câu 26. Cho tứ diện đều .
S ABC
cạnh bằng a. Gọi
I
là trung điểm của đoạn
AB
,
M
là điểm di động
trên đoạn
AI
. Qua
M
vẽ mặt phẳng
( )
song song với
( )
SIC
. Chu vi của thiết diện tính theo
AM x
A.
(1 3).
x
B.
2 (1 3).
x
C.
3 (1 3).
x D. Không tính được.
Câu 27. Cho lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
. Gọi
, , , ,
D E F P Q
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
', , ' , '
CC AB A A BB
' '
B C
. Khi đó, mặt phẳng
( D )
E F
sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ' )
A PQ
. B.
( ' )
A BQ
. C.
( ' ')
A BC
. D.
( ' ')
A PC
.
Câu 28. Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
, ,
I J K
lần lượt là trọng tâm các tam giác
, ,
ABC ACD ABD
,
M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, .
BD CD
Khẳng định nào đúng?
A.
.
DJK ABC
B.
.
IJK BCD
C.
.
KMN ABC
D.
.
IJK AMD
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
Gọi
, ,
M N P
theo thứ tự là
trung điểm của
,
SA SD
.
AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
NOM
cắt
.
OPM
B.
.
MON SBC
16
C.
.
NMP SBD
D.
.
PON MNP NP
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có tâm
, 8
O AB
,
6.
SA SB
Gọi
P
là mặt phẳng qua
O
và song song với
.
SAB
Thiết diện của
P
và hình chóp .
S ABCD
là:
A.
12.
B.
6 5.
C.
5 5.
D.
13.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Xét tính đơn điệu của dãy số
n
u
biết
1)
2
1
;
1
n
u
n
2)
1
;
2
n
n
u
3)
1 1 1
... ;
1 2
n
u
n n n n
4)
2
os ;
n
u n c n
5)
1
*
1
2
8
2, ;
2
n
n
u
u
u n n
6)
3 3
2 1.
n
u n n
Bài 2. Xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số
n
u
biết
1)
2 1
;
3
n
n
u
n
2)
2
;
1
n
n
u
n
3)
2 2 2
1 1 1
... ;
1 2
n
u
n
4)
sin 2 os3
;
5 1
n
n c n
u
n
5)
1
*
1
2
2 2, ;
n n
u
u u n n
6)
1
*
1
2
8
2, .
2
n
n
u
u
u n n
Bài 3. Các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
1)
: 3 1;
n n
u u n
2)
2
4
: ;
2
n n
n
u u
n
3)
2 *
1 2
: ... 3 2 1, ;
n n n
u S u u u n n n
4)
: sin .
n n
u u n n
Bài 4.
1) Tìm số hạng đầu tiên
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
n
u
có:
2 3 5
4 6
10
26.
u u u
u u
2) Tìm 5 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 25 và tổng các bình phương
của chúng bằng 165.
3) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 16 và tổng các nghịch đảo
của chúng bằng
176
.
105
17
Bài 5.
1) Cho cấp số nhân
n
u
thoả mãn
3 5
15, 135.
u u
Tính tổng 20 số hạng đầu của cấp số nhân đó.
2) Cho cấp số nhân
n
u
thoả mãn
1 6
4 5
244
36
u u
u u
. Tính
11
.
u
Bài 6.
1) Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng
thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng.
2) Bốn số lập thành cấp số nhân, nếu lấy chúng trừ tương ứng đi 2, 1, 7, 27 ta được một cấp số cộng.
Tìm bốn số đã cho.
Bài 7.
1) Tìm
m
để phương trình
3 2
3 2 0
x x mx m
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
2) Tìm
m
để phương trình
4 2
2 1 2 1 0
x m x m
có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
3) Tìm
m
để phương trình
3 2
2 1 2 1 0
x x m x m
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số
nhân.
Bài 8.
1) Ba số
, ,
a b c
lập thành cấp số cộng. Chứng minh:
2
2
8 2 .
a bc b c
2) Cho ba số dương
, ,
a b c
lập thành cấp số nhân.
Chứng minh ba số
3
, ,
abc ab bc ca a b c
cũng lập thành cấp số nhân.
3) Cho
n
a
là cấp số cộng có các số hạng là các số dương. Chứng minh rằng
a)
1 2 2 3 1 1
1 1 1 1
... ;
n n n
n
a a a a a a a a
b)
1 2 2 3 1 1
1 1 1 1
... .
n n n
n
a a a a a a a a
4) Cho
, ,
A B C
là ba góc của một tam giác. Chứng minh
cos ,cos ,cos
A B C
lập thành cấp số cộng
khi và chỉ khi
tan , tan ,tan
2 2 2
A B C
lập thành cấp số cộng.
Bài 9. Tính các tổng sau
1)
2 2 2 2 2 2
1
100 99 98 97 ... 2 1 ;
S
2)
*
5
2 3
1 3 5 2 1
... .
5 5 5 5
n
n
S n
3)
2
2014 / 9
9 99 999 ... 99...9 ;
c s
S
4)
2 3 4 2013
4
3 2.3 3.3 4.3 ... 2013.3 ;
S
Bài 10. Tìm công thức số hạng tổng quát của các y số sau
18
1)
1
*
1
2
: ;
3 11
n
n n
u
u n
u u
2)
1
*
1
3
: ;
7 5
3
n
n
n
u
u n
u
u
3)
1
*
1
2
: ;
5 2
n
n
n
n
u
u n
u
u
u
4)
1
1
1
2
2, ;
3 1
n
n
n
u
u
u n n
u
5)
1 2
1 1
1, 5
3 2 2, ;
n n n
u u
u u u n n
6)
1 2
1 1
1, 4
4 3 2, .
n n n
u u
u u u n n
Bài 11. Tìm giới hạn của các dãy số sau
1)
2
2
2 3
;
1
n
n n
u
n n n
2)
3
4
1
;
3
n
n n n
u
n n
3)
2
2
2 1
;
2 4 3 1
n
n n n
u
n n n
4)
2 2
2
1
1
n
n n sin n
u ;
cos n n
5)
3
2
3
1 . ;
4 5
n
u n
n n n
6)
10 20
2
6
2 5
2 3 3 5 2 2
5 4 1 7 64
n
n n n
u ;
n n n
7)
2 2 2 2
1 3 5 2 1
1 2 3
n
n .... n
u ;
... n
8)
2 1
2 4 8 ... 2
;
4 16 64 ... 16
n
n
n
u
9)
1
2 3 1
2 4 3
n n
n
n n
n
u ;
.
10)
2 1 2
3 3
2 3
n
n
n n
n
u ;
11)
3
3
2
1
;
1
n
n n
u
n n
12)
2
3 4 2 1;
n
u n n n
13)
2 2
3 1 1;
n
u n n n n
14)
3 23
1 2 1;
n
u n n n
15)
2 33
2 2 1 4 1;
n
u n n n
16)
2 33
2 1.
n
u n n n n
Bài 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
.
AD
Gọi
M
là trung
điểm của
SA
N
là một điểm thuộc cạnh
,
SC
(
N
không trùng với trung điểm
SC
).
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng hai mặt phẳng
ABN
.
CDM
2) Xác định giao điểm của
MN
với mặt phẳng
.
SBD
3) Gọi
P
là điểm thuộc cạnh
.
AB
Xác định thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
với mặt phẳng
.
MNP
Bài 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là một điểm di động trên cạnh
AB
(
)
a
là mặt phẳng qua
,
M
song song với
, .
BC SA
19
1) Xác định các điểm
, ,
N P Q
lần lượt là giao điểm của
(
)
a
với
, , .
SB SC CD
Tứ giác
MNPQ
hình gì?
2) Gọi
.
I MN PQ
= Ç
Chứng minh
I
nằm trên một đường thẳng cố định.
Bài 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
, , ,
O AC a BD b
tam giác
SBD
đều.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
.
SBC
2) Gọi
, '
G G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,
ACD SCD
. Chứng minh
'
GG
song song với
mặt phẳng
SAC
.
3) Gọi
M
là điểm di động trên đoạn
AO
với
,
AM x
0 .
2
a
x
Gọi
là mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
.
SBD
Tìm thiết diện tạo bởi
và hình chóp
. .
S ABCD
4) Tính diện tích thiết diện tìm được câu c) theo
, ,
a b x
. Tìm x để diện tích này đạt gtrị lớn nhất.
Bài 15. Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh
a
.Trên các cạnh
, ', ' '
AB CC C D
'
AA
lấy các điểm
, , ,
M N P Q
sao cho
' ' 0
AM C N C P AQ x x a
.
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
M N P Q
đồng phẳng và
,
MP NQ
cắt nhau tại một điểm cố định.
2) Chứng minh
MNPQ
đi qua một đường thẳng cố định.
3) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi
MNPQ
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
chu vi thiết diện.
| 1/19

Preview text:

THPT CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HKII MÔN TOÁN 11 Năm học: 2021 - 2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.  1 u   1 1 3  1 
B. Dãy số  ;0; ;1; ;... là một cấp số cộng 2  2 2 2 1 d  .  2  1 u  1 1 1  1  C. Dãy số ; ;
;... là một cấp số cộng có ba số hạng và 2  2 3 2 2 2 1 d  .  2 u   2
D. Dãy số -2; -2; -2; -2; … là một cấp số cộng 1 d   0. u   u  u  u  15 
Câu 2. Cho cấp số nhân u với các số hạng khác 0, và 1 2 3 4  . Số hạng đầu u n  2 2 2 2 u   u  u  u  85 1  1 2 3 4 bằng A. u  1;u  2. B. u  1;u  8. C. u  1;u  5. D. u  1;u  9. 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là A. u  7n  7. B. u  7 . n n n
C. Không viết được dưới dạng công thức. D. u  7n 1. n 2 an
Câu 4. Cho dãy số (u ) với u 
( a : hằng số). Số hạng u bằng n n n 1 n 1  2 an 2 an 1 2 a(n 1) 2 a(n 1) A. . B. . C. . D. . n  2 n 1 n  2 n 1
Câu 5. Tam giác ABC có ba góc ,
A B, C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C  5 . A Số đo các góc , A B, C theo thứ tự bằng A. 10,120,50 . B. 15,105,60 . C. 5,60, 25 . D. 20,60,100 . 1 Câu 6. Số x thỏa mãn 2 2
1; x ;6  x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng A. 1  . B.  2. C. 2  . D.  3.
Câu 7. Biết phương trình 3
x  ax  b  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng, ( a,b là các
hằng số). Khẳng định nào sau đây đúng? A. b  0; a  0. B. b  0; a  0. C. b  0; a  0. D. b  0;a  1. u   3u  u  2  1
Câu 8. Cho cấp số cộng u thỏa mãn 5 3 2 
. Tổng S  u  u  ... u bằng n  3u  2u  3  4  4 5 30 7 4 A. 1  242. B. 1  222. C. 1  276. D. 1  286. n 1 
Câu 9. Cho cấp số nhân u với 2
u  3 . Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số u n  ? n  n A. 15. B. 16. C. 19. D. 17. 1 1
Câu 10. Cho một cấp số cộng có u   ; d  . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 2 1 1 1 1 3
A. Dạng khai triển:  ;0;1; ;1;....
B. Dạng khai triển:  ;0; ;1; ;.... 2 2 2 2 2 1 1 1 1 3 5
C. Dạng khai triển:  ; 0; ;0; ;....
D. Dạng khai triển: ;1; ; 2; ;.... 2 2 2 2 2 2 1
Câu 11. Cho cấp số nhân u với u   ;u  32. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 7 2 1 A.  . B. 2  . C. 4  . D. 1  . 2
Câu 12. Cho một cấp số cộng có u  3,u  27. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 6 A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. 1 1 1
Câu 13. Cho dãy số u  1   ...
. Khẳng định nào sau đây đúng? n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14. Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ
hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó. 2 2
A. u  ;u  ;u  2;u  18;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 9 5 2 2
B. u  ;u  ;u  2;u  18;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 7 3 2 2 2
C. u  ;u  ;u  2;u  21;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 9 3 2 2
D. u  ;u  ;u  2;u  18;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 9 3 u   5
Câu 15. Cho dãy số (u ) với 1 
. Khẳng định nào sau đây đúng? n u  u  n  n 1 n (n 1)n (n 1)n A. u  5  . B. u  . n 2 n 2 (n 1)n 5  (n 1)(n  2) C. u  5  . D. u  . n 2 n 2 2 n  3n  7
Câu 16. Dãy số (u ) được xác định bởi u 
có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n n n 1 A. 2. B. Không có. C. 1. D. 4.
Câu 17. Cho a,b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2 2 a  c  ab  b . c B. 2 2 a  c  2ab  2b . c C. 2 2 a  c  2ab  2b . c D. 2 2 a  c  2ab  2b . c
Câu 18. Xét tính tăng giảm của dãy số 2 u  n  n 1. n A. Dãy số giảm.
B. Dãy số không tăng không giảm. C. Dãy số tăng. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19. Cho các số 5x  y; 2x  3y; x  2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; các số
 y  2 xy  x  2 1 ; 1;
1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm  ; x y.         A.  x y    1 4 3 3 ; 0;0 , ; ,  ; .     B.  x y    10 4 3 3 ; 0;0 , ; ,  ;  .      3 3   4 10   3 3   4 10          C.  x y    11 4 3 3 ; 0;0 , ; ,  ;  .     D.  x y    10 4 13 13 ; 0;0 , ; ,  ;  .      3 3   4 10   3 3   4 10 
Câu 20. Dãy số u  2n  3 là cấp số cộng có công sai bằng n A. d  2  . B. d  2. C. d  5. D. d  3. 1 1 1 1
Câu 21. Cho dãy số 1; ;  ; ; 
;.... Khẳng định nào sau đây sai? 3 9 27 81 1
A. Dãy số là cấp số nhân với u  1; q   . 1 3 3 n 1
B. Số hạng tổng quát của dãy số là u   n  1 . . n 1 3 
C. Dãy số không phải là cấp số nhân.
D. Dãy số là dãy số không tăng không giảm.
Câu 22. Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu có 5 10 tế
bào thì sau hai giờ sẽ phân chia được thành bao nhiêu tế bào? A. 7 5 2 .10 tế bào. B. 6 5 2 .10 tế bào. C. 5 5 2 .10 tế bào. D. 6 2 tế bào.
Câu 23. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53. Số hạng thứ 10 của dãy số này bằng A. 97. B. 71. C. 1414. D. 971. 1 1 1
Câu 24. Xét tính bị chặn của dãy số u    ... n  n   n  . 1.3 3.5 2 1 2 1 A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn. 2 3n  2n 1
Câu 25. Xét tính tăng giảm của dãy số u  . n n 1 A. Dãy số giảm. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không tăng không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2 2
x  20x  (m 1)  0 có bốn
nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 7 B. -2 C. 2 D. Đáp án khác. Câu 27. Tổng 2 2003
S  1 2.2  3.2  ...  2004.2 bằng A. 2004 2003.2 1. B. 2004 2004.2 1. C. 2004 2003.2 1. D. 2004 2 1.
S  111111 ....111...11    Câu 28. . Tổng n bằng 10  n 10  n A.  n 1 10   1  . B.  n 1 10   1  . 81 9 81 9 1  n 10 n C.  n 1 10   1  . D. 10n  1 . 81 9 81 9
Câu 29. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây?  1  1 u   u  1;u  2 u   A. 1  2 . B. 2 u  n 1. C. 1 2  . D. 1  2 . n u   u .u u    2u    n 1  n 1  n 2 u  u n 1  n  n 1 n
Câu 30. Cho cấp số nhân u với u  2;q  5
 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là n  1 4 A. u   2  .5 .n B. u     n    n 1 2 . 5 . n C. n 1 u 2.5   . D. u    n  n 1 2. 5 . n
CHUYÊN ĐỀ 2: GIỚI HẠN DÃY SỐ 1 2  ...  n
Câu 1. Giá trị của giới hạn lim  bằng n  2n  3 1 1 A. . B. . C. 1. D. 4. 3 2
Câu 2. Giá trị của giới hạn  2 3 3 2 lim
4n 1  8n  n  bằng 1 A. 0. B.  .  C.  . D.  .  12 2n  3n
Câu 3. Giá trị của giới hạn lim bằng n 1  n2 2  3 1 1 2 A. . B. . C. 0. D. . 9 2 9 2 4n  n  2
Câu 4. Cho dãy số u với u 
, với a là hằng số. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, n  n 2 an  5 giá trị của a bằng A. 4  . B. 4. C. 8. D. 2. 2 1 2  2  ... 2n Câu 5. Giới hạn lim bằng 7.2n  4 2 1 1 . B. . C. 0. D. . A. 7 7 4  1 u  1  2
Câu 6. Cho dãy số u bởi công thức  . n  1 u   , n 1 n 1   2  u  n
Tìm giới hạn I của dãy số u . n 2 A. I  1. B. I  . 3
C. Không tồn tại giới hạn của dãy u . D. I   .  n
Câu 7. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 5 2 4 2n  3n 3 3  2n 2 2n  3 3 2n  3n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 4 2 2n  n 2 2n 1 3 2n  4 2 2n 1  1 2 n 1 
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim   ...  bằng 2 2 2   n n n  1 1 A. 1. B. . C. 0. D. . 3 2 3 2 n  nsin n Câu 9. Giá trị của lim bằng 3 10000n  n  2 1 A. 0,0001. B. . C. 0. D. 0,00001. 1000 u   a 1 
Câu 10. Cho dãy số u bởi công thức  u
, với a là hằng số. Giới hạn limu bằng n  n u  , n  1 n  n 1  2 a 1 A.  .  B. . C. 0. D. I  a  . 2 2 u   9 1 
Câu 11. Cho dãy số u bởi công thức  u
. Tổng vô hạn S  u  u  u  ...  u  ... bằng n  n u  , n  1 1 2 3 n  n 1  3 27 A. 14. B. 15. C. . D. 16. 2 2n  5 1 n  235 3 Câu 12. Giới hạn lim bằng 2 25 (2n 1) 1 1 1 A. . B. 0. C. . D. . 20 2 25 2 10000
Câu 13. Giá trị của giới hạn 3 3 2 lim n  2n  n bằng 1 2 A. . B. 0.  . D. 1. 3 C. 3
Câu 14. Với a là hằng số dương, giá trị của giới hạn  2 lim n  an  n bằng a A. . a B. 0. . D. 2 . a C. 2  1 3 5 2n 1 Câu 15. Giới hạn lim    ...  bằng 2 3   2 2 2 2n  1 A. 3. B. 0. C. . D.  .  2 6 n
Câu 16. Giới hạn lim 3n 5    bằng   A.  5. B.  .  C.  .  D. 3. 2 3 3 n 1  3n  2 Câu 17. Tính I  lim . 4 4 2n  n  2  n 3 1 3 234 A. I  . B. I   . C. I   .  D. I   .  4 2 1 99 2 2
2.1  3.2  ...  n   2 1 n Câu 18. Giới hạn lim bằng 4 n 1 A.  .  B. 0. C. 1. D. . 4
Câu 19. Cho dãy số u với 2 2
u  n  an  5  n 1 , trong đó a là tham số. Để limu  1  , giá trị n  n n của a bằng A. 2. B. 2  . C. 3. D. 3  . Câu 20. Giới hạn n bằng   2 2 lim n n 8 n n 1        7 15 70 A. . B. . C. . D. 3. 2 4 19
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu lim u   thì lim u   . 
B. Nếu lim u  0 thì lim u  0. n n n n
C. Nếu lim u  a thì lim u  . a
D. Nếu lim u   thì lim u   .  n n n n 2 9n  n  n  2 Câu 22. Giới hạn lim bằng 3n  2 A. 3. B.  .  C. 0. D. 1. 2 nsin n  3n Câu 23. Giá trị của lim bằng 2 n A.  .  B.  .  C. 1. D. 3  . u   2 1 
Câu 24. Cho dãy số có giới hạn u xác định bởi  u 1 . Giới hạn limu bằng n  n u  , n  1 n  n 1  2 A. 1. B. 0. C.  .  D. 2. 7 1 2 3 n   ... Câu 25. Giá trị của 2 2 2 2 lim bằng 2 n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 4 2 8  1 1 1  Câu 26. Giới hạn lim  ...  bằng 2 2 2  n  2n 1 n  n  2 n  2n  A.  .  B. 3. C. 2. D. 1.  n 1 khi n  2k  
Câu 27. Cho dãy số u xác định bởi: 100n 1 * u   ,k   . n  n 1  khi n  2k 1 n
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. lim u  0. n 1
B. lim u  0 với n lẻ và ilm u  với n chẵn. n n 100 C. limu không tồn tại. n 1 D. lim u  . n 100 2n  2
Câu 28. Giới hạn lim n   1 bằng 4 2 n  n 1 A. 1. B. 0. C.  .  D.  .  u   5 u
Câu 29. Cho dãy số u xác định bởi 1  . Giới hạn lim n bằng n  u  3u , n 1  3n 1 n 1  n 5 1 A.  .  B. 0. C. . D. . 3 3 2 bn  3n  b
Câu 30. Cho dãy số u với u 
, (b là hằng số). Gọi S là tập tất cả các giá trị của b để n  n 2 5n  2n  2b
dãy số u có giới hạn hữu hạn. Khẳng định nào sau đây đúng? n  A. S  .  B. S   . C. S   . D. S   \   0 .
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG
Câu 1. (NB) Cho các giả thiết sau, giả thiết nào kết luận được đường thẳng a P ? 8 A. a P  .  B. a b và b P. C. a b và b  P. D. a  ,
b b  c  I và P  mp , b c.
Câu 2. (NB) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 3. (NB) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang với đáy AB,CD . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của AD, BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AD .
B. Đường thẳng qua S và song song với EF .
C. Đường thẳng qua S và song song với AF .
D. Đường thẳng qua S và qua giao điểm của cặp đường thẳng AB, SC .
Câu 4. (NB) Cho hình chóp S.ABCD , O là giao điểm của AC, BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SC . Mặt phẳng   thay đổi qua MN cắt các cạnh S , B SD lần lượt tại , P Q không trùng với các
đỉnh của hình chóp. Xét các mệnh đề sau: (1) AC  .
(2)    ABCD . (3) MN, P ,
Q SO đồng quy tại một điểm. Các mệnh đề đúng là: A. Chỉ (1) và (3). B. Chỉ (1) và (2). C. Chỉ (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 5. (NB) Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trung điểm AC, BC . Điểm E thuộc cạnh AD DE 1 sao cho
 , MNE cắt cạnh BD tại điểm P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: DA 3  2  A. EP  MN. 3
B. ME, NP cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng CD . C. ME  N . P 9
D. MNPE là một hình thang.
Câu 6. (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD . Tìm khẳng
định sai trong các khẳng định sau:
A. BIJ  giao với BCD theo một giao tuyến qua B và song song với CD . B. CD BIJ  . C. IJ  D C .
D. AJ , DI là 2 đường thẳng cắt nhau.
Câu 7. (TH) Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A ,
D BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho MA NC 1 
 , P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện của tứ AD BC 3
diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là:
A. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ. C. Một hình bình hành. D. Một tam giác.
Câu 8. (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SD và I là trung điểm của OM . Xét các khẳng định sau: (1) ON  S . B (2) BC OMN .
(3) Thiết diện của hình chóp cắt bởi OMN  là hình bình hành. (4) NI SBC .
Số khẳng định đúng là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9. (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng SAD và SBC . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 1  S
. Gọi E là giao điểm của MN và d , F là giao điểm của AE và SD . Tính tỉ số FDA t  ? SC 4 SFSE A. t  64. B. t  6. C. t  8. D. t  36. 10
Câu 10. (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung SQ 1
điểm của AB, AD , Q là điểm thuộc cạnh SC sao cho
 .Gọi R, P lần lượt là giao điểm của SC 3  S
MNQ với SB và SD . Đặt PQR t 
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: SMNPQR 12 4 3 4 12 3 A. t  . B. t  . C. t  . D. t   ; ; . 55 15 8 5 55 8
CHUYÊN ĐỀ 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG SM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có M là điểm di động trên cạnh SA sao cho
 k k   ,0  k   1 . SA
Gọi   là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABC. Tìm k để mặt phẳng   cắt cắt
hình chóp S.ABC theo một thiết diện có diện tích bằng nửa diện tích của tam giác ABC. 2 1 3 1 k  . k  . k  . k  . A. 2 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 10. Gọi M là điểm trên SA sao cho SM 2
 . Một mặt phẳng   đi qua M song song với AB và CD, cắt hình chóp theo một tứ giác có SA 3 diện tích là: 400 20 4 16 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
Câu 3. Trong hình hộp (hoặc lăng trụ, hoặc hình chóp cụt) đoạn thẳng nối hai đỉnh mà hai đỉnh đó
không cùng nằm trên một mặt nào của hình hộp (hoặc lăng trụ, hoặc hình chóp cụt), được gọi là đường
chéo của nó. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hình lăng trụ tứ giác có các đường chéo đồng quy.
B. Hình lăng trụ có các đường chéo đồng quy.
C. Hình chóp cụt có các đường chéo đồng quy.
D. Hình hộp có các đường chéo đồng quy.
Câu 4. Cho các mệnh đề sau:
(1) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
(2) Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
(3) Bất kì đường thẳng nào cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại. Số mệnh đề sai là 11 A. 0. B. 1. C. 3 D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi M là điểm bất    ABCD.
kỳ nằm trong đoạn thẳng S . O Mặt phẳng qua M và song song với Thiết diện của hình  
chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình ngũ giác. C. Hình tam giác. D. Hình thang cân.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC  a, BD  b . Tam giác
SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng   di động song song với mặt phẳng SBD và đi qua điểm I
trên đoạn OAvà AI  x 0  x  a .
Tính diện tích thiết diện theo a,b và x . 2 2bx 3 2 2 b x 3 2 3bx 2 2 2 b x 2 A. . B. . C. . D. . 2 a 2 a 2 a 2 a
Câu 7. Chọn khẳng định đúng?
A. Qua một điểm có vô số mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước.
B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
D. Qua một điểm tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD, AB  3C . D Gọi M , N theo  AMN .
thứ tự là trung điểm của SB, SC và K là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng Tính tỉ SK . số SD SK 3  SK 1 SK 4 SK 2 .  .  .  . A. SD 5 B. SD 2 C. SD 7 D. SD 3
Câu 9. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp  mp ?
A.   a và   b với a,b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc  .
B.   a và   b với a,b là hai đường thẳng phân biệt thuộc  .
C.   a và   b với a,b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với  .
D.     và    , 
(   là mặt phẳng nào đó ). 12
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4,  BAC  30 .  Mặt phẳng
P song song với  ABC cắt đoạn SA tại M sao cho SM  2M .A Diện tích thiết diện của P và hình
chóp S.ABC bằng bao nhiêu? 16 25 14 A. . B. . C. . D. 1. 9 9 9 Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó)), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt
B ' D ' tại O ' . Khi đó  AB ' D ' sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (A'OC ') . B. (BDA') . C. BDC ' . D. (BCD).
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều song song với  .
B. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong   cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong  .
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng   và  
phân biệt thì a  .
D. Nếu đường thẳng d song song với mp   thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp .
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là đúng với hình lăng trụ?
A. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
B. Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành.
D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn A .
B Mặt phẳng   qua M song song với SBC cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình thang. Câu 15. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N
lần lượt trên AD ', BD sao cho AM  DN  x 0  x  a 2 . Khi đó với mọi giá trị x thì đường thẳng
MN luôn song song với mặt phẳng nào sau đây? 13 A.  AD 'C ' B . B.  A' DC ' B . C.  A' D 'CB . D.  ADC ' B' .  AB CD
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang và AB  2C . D Gọi I, J lần SAD?
lượt là trung điểm của SB và A .
B Mặt phẳng nào song song với mặt phẳng BIJ . CIJ . SJC. A. BCI . B. C. D.
Câu 17. Cho đường thẳng a  mp P và đường thẳng b  mpQ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a và b chéo nhau.
B. a b  P Q.
C. P Q  a  . b
D. P Q  a Q và b P.
Câu 18. Cho hình chóp cụt tam giác ABC.A B  C
  có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có AB 1  S
. Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng A B   2 SAB C 1 1 A. 4. B. 2. C. . D. . 2 4
Câu 19. Cho hình bình hành ABC .
D Gọi Bx,Cy, Dz là các tia song song với nhau, cùng nằm về một
phía và không nằm trong mặt phẳng  ABCD. Một mặt phẳng   đi qua A và cắt Bx,Cy, Dz lần lượt
tại B ,C , D với BB  2, DD  4. Tính độ dài đoạn CC . 0 0 0 0 0 0 A. CC  4. B. CC  6. C. CC  5. D. CC  3. 0 0 0 0
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Tam giác SBD đều. Một mặt
phẳng P song song với SBD và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C ). Thiết
diện của P và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành
B. Tam giác cân không đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều. Câu 21. Cho hình hộp ABC . D AB C  D
  . Gọi I là trung điểm của A'B'. Mặt phẳng IBD cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. tam giác.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là định lí Thales trong không gian?
A. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết bất kỳ các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau.
C. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết bất kỳ các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 14
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau.
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C '. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác ABC và
A' B 'C '. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  AMN  với hình lăng trụ đã cho là A. Hình bình hành. B. Hình tam giác vuông. C. Hình thang. D. Hình tam giác cân.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  2, hai đáy
AB  6, CD  4. Mặt phẳng P song song với  ABCD và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3SM .
Diện tích thiết diện của P và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 7 3 2 3 5 3 A. . B. . C. 2. D. . 9 3 9
Câu 26. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động
trên đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng () song song với (SIC) . Chu vi của thiết diện tính theo AM  x là A. x(1 3). B. 2x(1 3). C. 3x(1 3). D. Không tính được.
Câu 27. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C '. Gọi D, E, F, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh CC ', AB, A' ,
A BB ' và B 'C ' . Khi đó, mặt phẳng (EDF ) sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (A ' PQ) . B. (A ' BQ) . C. (A ' BC ') . D. (A ' PC ') . Câu 28. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD
và M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BD,C .
D Khẳng định nào đúng? DJK  ABC. IJK  BCD. KMN ABC. IJK AMD. A. B. C. D.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của S , A SD và A .
B Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  NOM  cắt OPM . B. MON  SBC. 15 C.  NMP SBD.
D. PON  MNP  N . P
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB  8 , SA  SB  6. Gọi
P là mặt phẳng qua O và song song với SAB. Thiết diện của P và hình chóp S.ABCD là: A. 12. B. 6 5. C. 5 5. D. 13. PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Xét tính đơn điệu của dãy số u biết n  1 n 1) u  ;  1  n 2   n 1 2) u ; n    2  1 1 1 3)   u    ...  ; 4) 2 u n cos ; n n n n 1 n  2 n  n u   2     1  6) 3 3 u n 2 n 1. n 5)  u  8 n 1 u   n   n   n  * 2, ;  2
Bài 2. Xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số u biết n  2n 1 n 1) u  ; 2) u  ; n n  3 n 2 n 1 1 1 1 sin 2n  cos3n 3) u    ... ; 4) u  ; n 2 2 2 1 2 n n 5n 1 u   2  u   2 1 5) 1   6) u  2  u     u  8  n 1  *    * n 2,n  ; u  n  n    n  2,  n n 1  .  2
Bài 3. Các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? 1) u  : u  3n 1; 2 n  4 n n 2) u u  n  : ; n n  2 3) u  2 *
: S  u  u  ... u  3n  2n 1, n   ; 4) u u  n  n n  : sin . n n 1 2 n n Bài 4. u   u  u 10
1) Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng u có: 2 3 5 n  1 u u  26.  4 6
2) Tìm 5 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 25 và tổng các bình phương của chúng bằng 165.
3) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 16 và tổng các nghịch đảo 176 của chúng bằng . 105 16 Bài 5.
1) Cho cấp số nhân u thoả mãn u 15,u 135. Tính tổng 20 số hạng đầu của cấp số nhân đó. n  3 5 u   u  244
2) Cho cấp số nhân u thoả mãn 1 6 . Tính u . n  u u 36  11 4 5 Bài 6.
1) Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng
thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng.
2) Bốn số lập thành cấp số nhân, nếu lấy chúng trừ tương ứng đi 2, 1, 7, 27 ta được một cấp số cộng. Tìm bốn số đã cho. Bài 7.
1) Tìm m để phương trình 3 2
x  3x  mx  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
2) Tìm m để phương trình 4 x  m   2 2
1 x  2m 1  0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
3) Tìm m để phương trình 3 2 x  2x  m   1 x  2m  
1  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân. Bài 8.
1) Ba số a,b,c lập thành cấp số cộng. Chứng minh: a  bc   b  c2 2 8 2 . 2) Cho ba số dương a, ,
b c lập thành cấp số nhân.
Chứng minh ba số 3 abc, ab  bc  ca,a  b  c cũng lập thành cấp số nhân.
3) Cho a là cấp số cộng có các số hạng là các số dương. Chứng minh rằng n  1 1 1 n 1 1 1 1 n 1 a)   ...  ; b)   ...  . a  a a  a a  a a  a a a a a a a a a 1 2 2 3 n 1  n 1 n 1 2 2 3 n 1  n 1 n 4) Cho ,
A B,C là ba góc của một tam giác. Chứng minh cos ,
A cos B,cosC lập thành cấp số cộng A B C khi và chỉ khi tan , tan , tan
lập thành cấp số cộng. 2 2 2 Bài 9. Tính các tổng sau 1) 2 2 2 2 2 2
S  100  99  98  97  ...  2 1 ; 1 3 5 2n 1 1 2) S     ...  * n   . 5 2 3  5 5 5 5n
3) S  9  99  999  ...  99...9 ; 4) 2 3 4 2013      2  S  3 2.3 3.3 4.3 ... 2013.3 ; 4 2014 c/s 9
Bài 10. Tìm công thức số hạng tổng quát của các dãy số sau 17 u   2 u   3 1) u  n    1  n  1 * : ; u  3u 11 *  2) u   u n    n  : 7 5 ; n 1  n n u   n 1  3 u   2  1 1  u  3) u  u n     1  2 n  * : ; n u  4)  n 1   5u  2  u n n u   n   2,n  ; n 1     3u 1  n u   1, u  5  u   1, u  4  5) 1 2  6) 1 2  u   3u  2u n   2, n  ;   u   4u  3u n   2, n  .   n 1  n n 1    n 1  n n 1   
Bài 11. Tìm giới hạn của các dãy số sau 2 n  2n  3 3 n  n n 1 1) u  ; u  ; n 2) 2 n n  n 1 n 4 n  n  3 2 n  n  2n 1 2 2 n  n 1  sin n 3) u  ; 4) u  ; n n 2 2n  4n  3n 1 2 cos n  n 1 3
2n 310 35n 2  2n20 2 5) u   n n 1 .3  n ; 2 n  4n  5 6) u ; n
5n  4n  17 64n 6 2 5
n1 3 5  .... 2n   1  2n 1 2 4 8 ... 2      7) u  ; 8) u  ; n 2 2 2 2 1  2  3  ... n n 4 16  64  ... 16n 2n  3n  n 1 3n  3n 9) u  ; 10) u  ; n n 1 2   4 3n . n 2n 1  n2 2  3 3 3 n  1 n     11) u  ; 12) 2 u 3n 4n 2n 1; n n 2 n  n 1 13) 2 2
u  n  3n 1  n  n 1; 14) 3 3 2
u  n 1 n  2n 1; n n 15) 2 3 3
u  2n  2n 1  4n 1; 16) 2 3 3
u  2n  n  n  n 1. n n Bài 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn A . D Gọi M là trung
điểm của SA và N là một điểm thuộc cạnh SC, ( N không trùng với trung điểm SC ).
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng hai mặt phẳng  ABN  và CDM .
2) Xác định giao điểm của MN với mặt phẳng SBD.
3) Gọi P là điểm thuộc cạnh A .
B Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng MNP.
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là một điểm di động trên cạnh AB
và (a ) là mặt phẳng qua M, song song với BC, S . A 18
1) Xác định các điểm N , P,Q lần lượt là giao điểm của (a ) với SB, SC,C . D Tứ giác MNPQ là hình gì? 2) Gọi I = MN Ç P .
Q Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm , O AC  a, BD  , b tam giác SBD đều.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC.
2) Gọi G,G ' lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD, SCD . Chứng minh GG ' song song với mặt phẳng SAC .  a 
3) Gọi M là điểm di động trên đoạn AO với AM  x, 0  x  . 
 Gọi   là mặt phẳng đi qua  2 
M và song song với mặt phẳng SBD. Tìm thiết diện tạo bởi   và hình chóp S.ABC . D
4) Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu c) theo a,b, x . Tìm x để diện tích này đạt giá trị lớn nhất. Bài 15. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a .Trên các cạnh
AB,CC ',C ' D ' và AA' lấy các điểm M , N, P,Q sao cho AM  C ' N  C 'P  AQ  x0  x  a .
1) Chứng minh bốn điểm M , N, P,Q đồng phẳng và MP, NQ cắt nhau tại một điểm cố định.
2) Chứng minh MNPQ đi qua một đường thẳng cố định.
3) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi MNPQ. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của chu vi thiết diện. 19