Đề cương giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Dịch Vọng Hậu – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN CU GIY
TRƯỜNG THCS DCH VNG HU
NI DUNG ÔN TP GIA HC KÌ II
Môn: Toán 9
Năm học 2022 - 2023
A. NI DUNG ÔN TP
1. Gii h phương trình bằng phương pháp thế.
2. Gii h phương trình bằng phương pháp cộng đại s.
3. Giải toán bằng cách lp h phương trình.
4. Liên hệ giữa cung và dây.
5. Góc tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc đỉnh bên trong đường
tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
6. T giác nội tiếp.
B. MT S BÀI TP THAM KHO
I. CÁC BÀI TOÁN RÚT GN
Bài 1. Cho biểu thức
1
2
xx
A
x
++
=
+
22
1
xxx
B
x xx
−+
=
−−
với
0; 1xx>≠
.
1) Tính giá trị của
A
khi
16x =
; 2) Chứng minh rằng
2x
B
x
+
=
;
3) Cho
. So sánh
P
với
3
.
Bài 2. Cho các biểu thc:
1
2
x
A
x
+
=
,
23 8
4
22
xx
B
x
xx
+
= −−
+−
với
0; 4xx≥≠
.
1) Tính giá trị của
A
tại
36
25
x =
; 2) Chứng minh rằng
1
2
x
B
x
=
+
;
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của
B
.
Bài 3. Cho hai biểu thức
32 5
1
1
x
A
x
x
+
=
2
x
B
x
=
với
0; 1; 4x xx ≠≠
.
1) Tính giá trị của biểu thức
B
khi
4
25
x =
;
2) Chứng minh rằng
2
1
x
A
x
=
;
3) Đặt
.P AB
=
. Tìm tất cả các giá trị của
x
để
1
2x
P
<−
.
Bài 4. Cho hai biểu thức
8
7
x
A
x
8 24
9
3
xx
B
x
x

với
0; 9xx≥≠
.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
25x =
;
2) Chứng minh
8
3
x
B
x
;
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của
B
P
A
.
Bài 5. Cho hai biểu thức:
x1
A
x1
+
=
x 1 12
B:
x1
x1x x x1


=−+



−− +


với
0; 1xx>≠
.
1) Rút gọn biểu thức
B
;
2) Cho biểu thức
P A.B=
. Tìm
x
thỏa mãn:
P. x 6 x 3 x 4= −−
.
Bài 6. Vi
0 25
x ;x≥≠
cho hai biểu thức
2
5
x
A
x
=
7 2 60
25
55
xx
B
x
xx
=++
−+
1) Rút gọn biểu thức
B
;
2) Tìm các giá trị nguyên của x để
A
B
là một số tự nhiên.
Bài 7. Cho biểu thức
1
1
x
A
x
1
.
1
1 21
xx x
B
x
xx





với
0, 1xx
1) Chứng minh rằng
1
x
B
x
với
0, 1
xx

;
2) Vi
,1xx
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.P AB
.
II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 8. Giải các hệ phương trình sau:
1)
23
53 1
xy
xy
−+ =
−=
2)
( 1) 2( 2) 5
3( 1) ( 2) 1
xy
xy
++ =
+− =
3)
( 5)( 2) ( 2)( 1)
( 4)( 7) ( 3)( 4)
xy xy
xy xy
+ −=+
+=− +
4)
23
1
1
25
1
1
xy
xy
+=
+
+=
+
5)
1 23
2
5 49
2
xy xy
xy xy
−=
+−
−=
+−
6)
=
=+
1132
1623
yx
yx
7)
2( ) 1 4
( )3 1 5
xy x
xy x
+ + +=
+ +=
8)
2 1 11
1 12
xy
xy
−− =
−+ =
9)
221 4
2 31 3
xy
xy
+− =
+− =
10)
12
5
1
41
2
1
xy
xy
+=
−=
11)
1 11
2
1
54
3
1
xy
x
xy
x
−=
−=
12)
81
5
21
3
.
41
3
21
3
y
x
y
x
+=
+=
Bài 9. Cho hệ phương trình:
22xy
mx y m
+=
−=
1) Gii h phương trình khi
1m =
;
2) m
m
để h phương trình có nghiệm duy nhất ;
3) Tìm
m
để h có nghiệm duy nhất
( )
;xy
thỏa mãn
1; 0xy>>
.
Bài 10. Cho hệ phương trình:
1
2
x my m
mx y m
+=+
+=
1) Giải hệ phương trình trên khi
2m =
;
2) Tìm các s nguyên
m
để hệ có nghiệm duy nhất
( )
;xy
;xy
có giá trị nguyên;
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa
x
y
không phụ thuộc vào
m
.
Bài 11. Cho hệ phương trình:
( )
-1 - 3 -1
2- 5
m x my m
xy m
=
= +
1) Với giá trị nguyên nào của
m
thì hệ có nghiệm duy nhất
( )
;xy
sao cho
0; 0xy><
;
2) Tìm
m
để hệ có nghiệm duy nhất
( )
;xy
22
Px y= +
đạt giá trị nhỏ nhất.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 12. Giải các phương trình sau:
1)
2
2 5 10xx+ +=
2)
2
5 20xx−−=
3)
2
1
11 9 0
2
xx +=
4)
2
3 26 2 0xx +=
5)
42
4 7 20
xx −=
6)
3 2 50xx −=
Bài 13. Cho phương trình:
2
30xx m−+ =
1) Giải phương trình với
1m =
;
2) m
m
để phương trình có một nghiệm là
2
. Tìm nghiệm còn lại;
3) m
m
để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó;
4) m
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 14. Cho phương trình:
2
3 0 (1)x mx −=
1) Giải phương trình với
1m =
;
2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
;
3) m
m
để phương trình một nghiệm số nguyên âm lớn nhất. Tìm nghiệm còn lại của
phương trình.
Bài 15. Cho phương trình:
2
( 1) 0 (1)
x m xm + +=
1) Giải phương trình với
3m =
;
2) m
m
để phương trình có hai nghiệm;
3) m
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt là hai số đối nhau;
4) m
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
21xx−=
;
5) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,
xx
là độ dài hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông có cạnh huyền bằng
2
.
Bài 16. Cho hàm số
2
2yx=
có đồ thị là parabol
( )
P
và đường thẳng
(
)
:3d yx= +
1) V đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ.
2) Gi
A
B
là hai giao điểm của
( )
P
( )
d
. Tính diện tích tam giác
OAB
.
Bài 17. Cho Parabol
( )
P
:
2
yx=
và đường thẳng
( )
d
:
1y mx m= −+
(
m
là tham số)
1) V (P) trên mặt phẳng tọa độ;
2) Tìm tọa đ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
khi m = 1;
3) Tìm m để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
IV. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
Bài 18. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc dự định. việc gấp phải đến B trước
thời gian dự định 45 phút nên người đó tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km. Tính vận tốc
người đó dự định đi, biết quãng đường AB dài 90 km.
Bài 19. Một ô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km
thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định chiều dài quãng
đường AB.
Bài 20. Một chiếc phà đi xuôi dòng 80 km và ngược dòng 64 km hết 8 giờ. Nếu cũng trên khúc
sông ấy, chiếc phà đi xuôi dòng 45 km ngược dòng 60 km thì chỉ hết 6 giờ. Tính vận tốc riêng
của chiếc phà và vận tốc của dòng nước.
Bài 21. Hai nghiệp theo kế hoạch phải m tổng cộng 350 dụng cụ. Nh sắp xếp hp lí y
chuyền sản xuất nên nghiệp I đã vượt mức 20% kế hoạch, nghiệp II đã vượt mức 10% kế
hoạch, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 400 dụng cụ.m s dụng c mỗi xí nghiệp phim
theo kế hoạch.
Bài 22. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn, sau 2 giờ 24 phút thì đầy bể. Nếu lúc đầu chỉ
mở vòi I, sau 2 giờ đóng vòi 1, mở vòi II thì sau 3 giờ nữa mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi
chảy một mình đầy bể.
Bài 23. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước và chảy đy b trong 4 giờ 48 phút.
Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất thể chy đy b nhanh hơn vòi thứ hai 4 giờ. Hỏi nếu chy
riêng thì mỗi vòi sẽ chy đy b trong bao lâu?
Bài 24. Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều hình chữ nhật lên thêm
4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 80
2
m
. Nếu giảm chiều rộng đi 2 m và tăng chiều dài
5 m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng
đi 4m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180
2
m
. Tính chiều dài và chiều
rộng của mảnh đất.
V. HÌNH HC
Bài 26. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
,
C
là một điểm nm gia
O
A
. Đường
thẳng vuông góc với
AB
tại
C
cắt nửa đường tròn trên tại
I
. Ly
K
một đim bất kỳ nằm
trên đoạn thẳng
CI
(
K
khác
C
I
), tia
AK
cắt nửa đường tròn
O
tại
M
, tia
BM
cắt tia
CI
tại
D
. Chứng minh:
1) Chứng minh tứ giác
BMKC
và tứ giác
ACMD
là tứ giác nội tiếp;
2) Chứng minh
..CK CD CA CB=
;
3) Gi
N
là giao điểm của
AD
và đường tròn
( )
O
, chứng minh
,,BKN
thẳng hàng;
4) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AKD
nằm trên một đường thẳng cố định khi
K
di động
trên đoạn thẳng
CI
.
Bài 27. Cho đường tròn tâm
O
y cung
BC
cố định khác đường kính. Gọi
A
điểm bất
kì trên cung nhỏ
BC
(
A
không trùng với
B
C
,
AB AC
. K đường kính
AK
của đưng
tròn
( )
O
. Gi
D
chân đường vuông góc kẻ từ
A
đến
BC
;
,
EF
lần lượt chân đường
vuông góc kẻ từ
B
,
C
đến
AK
.
1) Chứng minh rằng
,,,ABDE
cùng thuộc một đường tròn;
2) Chứng minh
..BD AC AD KC=
;
3) Chứng minh
DE
vuông góc với
AC
;
4) Khi điểm
A
di động trên cung nhỏ
BC
thì m đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEF
luôn
là một điểm cố định.
Bài 28. Cho đường tròn
( )
;OR
điểm
A
cố định nằm ngoài đường tròn. Qua
A
k hai tiếp
tuyến
,AM AN
tới đường tròn (
,MN
hai tiếp điểm). K đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường
tròn
(
)
O
tại
B
C
(
B
nằm gia
A
C
). Gi
K
là trung điểm ca
BC
.
1) Chứng minh: Bốn điểm
, ,,
AM NO
cùng thuộc một đường tròn;
2) Chứng minh:
2
AM =AB.AC
;
3) Đường thẳng qua
B
, song song với
AM
cắt
MN
tại
E
. Chứng minh:
MNK=KBE
;
4) Chứng minh rằng: Khi đường thẳng
d
quay quanh điểm
A
thì trọng tâm
G
của
MBC
luôn
thuộc một đường tròn cố định.
Bài 29. Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
. y
MN
vuông góc với
AB
tại
I
sao cho
. Trên đoạn
MI
ly đim
E
( )
,E ME I≠≠
. Tia
AE
cắt đường tròn tại điểm th hai
K
.
1) Chứng minh bốn đim:
, ,,BEIK
cùng thuộc một đường tròn;
2) Chứng minh:
2
AE.AK=AM
;
3) Chứng minh:
2
BI.BA+AE.AK=4R
;
4) Xác định vị trí của điểm
I
sao cho chu vi tam giác
MIO
đạt giá trị ln nhất. Tính giá trị ln
nhất đó theo
R
.
Bài 30. Cho đường tròn
( )
;OR
một điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn . Từ
A
kẻ hai tiếp
tuyến
AB
,
AC
với đường tròn
( )
O
(
B
,
C
là các tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm
A
,
B
,
C
,
O
cùng thuộc một đường tròn;
2) Đường thẳng qua
B
song song với
AC
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
D
. Đoạn thẳng
AD
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai
E
. Chứng minh rằng
2
.AB AD AE=
tam giác
BCD
cân;
3) Chứng minh
BE
đi qua trung điểm
M
của
AC
.
Bài 31. Một chiếc máy bay bay lên với vận tc
500
km/h. Đường bay n tạo với phương nằm
ngang một góc
30°
. Hỏi sau 6 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay lên cao được bao nhiêu ki--
mét theo phương thẳng đứng?
Bài 32. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng
42°
. Cùng thời điểm đó bóng của
một cột đèn trên mặt đất dài
7,2
m. Tính chiều cao của cột đèn. (Kết qu làm tròn đến ch s
thp phân th hai).
Bài 33. Một con thuyền ở địa đim
D
di chuyn t bờ sông
a
sang bờ sông
b
với vận tốc trung bình 2 km/h, vượt
qua khúc sông c chy mạnh trong 20 phút. Biết đường
đi con thuyền
DE
, tạo với bờ sông một góc 60
o
. Tính
chiều rộng khúc sông.
Bài 34. Một chiếu thang dài 3,5 m. Cần đặt chân
thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu
để tạo với phương nằm ngang của mặt đất một
góc an toàn
75°
(làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th nht).
Bài 35. Tại một thời điểm trong ngày, một
cái cây bóng trên mặt đất dài
4,5
m
. Tính
chiều cao của cây biết tia nắng mặt trời hp
với phương thẳng đứng một góc
50°
.
VI. TOÁN NÂNG CAO
Bài 36. Cho hai số thực
,xy
dương thỏa mãn
11
1
1
xy
+≤
+
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
=++
+
1
Pxy
xy
.
Bài 37. Cho hai số ơng
,xy
thỏa mãn
1xy+=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
11
Ax y
xy


=+ ++




.
Bài 38. Cho số thc
,ab
không âm thỏa mãn
22
2.ab+≤
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(
) (
)
29 3 29 3C a ab b ba= ++ +
.
Bài 39. Cho ba số ơng
,,abc
. Chứng minh rằng:
1 1 11
33 33 33
abc
a b abc b c abc c a abc
++
++ ++ ++
.
Bài 40. Giải phương trình:
2
7 2 7 35 2xx x x x+ ++ + =
.
--------------HT--------------
D
E
a
b
60
°
K
A
B
C
50
0
A
B
C
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN CẦU GIẤY
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Môn: Toán 9 Năm học 2022 - 2023 A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
3. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
4. Liên hệ giữa cung và dây.
5. Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong đường
tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 6. Tứ giác nội tiếp.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
I. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN

Bài 1. Cho biểu thức x + x +1 A − + = và 2 x x x 2 B = −
với x > 0; x ≠1. x + 2 x −1 x x 1) Tính giá trị của + A khi x =16 ; 2) Chứng minh rằng x 2 B = ; x 3) Cho P = .
A B . So sánh P với 3.
Bài 2. Cho các biểu thức: x +1 A + = , 2 x 3 x 8 B = − −
với x ≥ 0; x ≠ 4. x − 2 x + 2 x − 2 4 − x 1) Tính giá trị của − A tại 36 x x = ; 2) Chứng minh rằng 1 B = ; 25 x + 2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của B .
Bài 3. Cho hai biểu thức 3 2 x + 5 A = − và x B =
với x ≥ 0; x ≠1; x ≠ 4 . x −1 x −1 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi 4 x = ; 25 2) Chứng minh rằng x − 2 A = ; x −1 3) Đặt P = .
A B . Tìm tất cả các giá trị của x để 1 < x − 2. P
Bài 4. Cho hai biểu thức x 8  A  và x 8 x 24 B  
với x ≥ 0; x ≠ 9 . x  7 x  3 x  9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 ; 2) Chứng minh x 8 B  ; x  3
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của B P  . Ax 1   1 2
Bài 5. Cho hai biểu thức: x + 1 A = và B =  −  : +   
 với x > 0; x ≠ 1. x 1
x 1 x x   x + 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức B ;
2) Cho biểu thức P = A.B . Tìm x thỏa mãn: P. x = 6 x 3 x 4 .
Bài 6. Với x ≥ 0;x ≠ 25 cho hai biểu thức 2 x A − = và x 7 2 x 60 B = + + x − 5 x − 5 x + 5 25 − x
1) Rút gọn biểu thức B ; A
2) Tìm các giá trị nguyên của x để là một số tự nhiên. B  
Bài 7. Cho biểu thức x  1 
x x x A  và 1 B      .
với x  0,x  1 x  1
 x 1 x 1 2 x 1 1) Chứng minh rằng x B
với x  0,x  1; x  1 2) Với x  ,
x  1. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . A B . II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 8.
Giải các hệ phương trình sau: −x + 2y = 3
(x +1) + 2( y − 2) = 5  x + y − = x + y − 1) 2) 3) ( 5)( 2) ( 2)( 1)  5    x − 3y = 1 − 3
 (x +1) − ( y − 2) =1
(x − 4)(y + 7) = (x − 3)(y + 4)  2 3 + = 1 −  1 2 3
3 x + 2 y = 16  − =   6)  4)  x +1 y
x + y x y 2
2 x − 3 y = −11 2 5 5)    + = 1 5 4 9    x +1 y − =
 x + y x y 2
2(x + y) + x +1 = 4
 x − − y − =
2 x + 2 − 1− y =  4 7)  8) 2 1 1 1  9)  
 x −1 + y −1 = 2
(x + y) − 3 x +1 = 5 −
x + 2 − 3 1− y = 3 −   1 2 + = 5  1 1 1  8 1  − =  + = 5  x y −1
x −1 x y 2  10)
x − 3 2y −1  11)  4 1 12)  .  5 4 − = 2  − = 3 4 1   x y −  + = 3  1
x −1 x yx −  3 2y −1 x + 2y = 2
Bài 9. Cho hệ phương trình: 
mx y = m
1) Giải hệ phương trình khi m = 1 − ;
2) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;
3) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x >1; y > 0.
x + my = m +1
Bài 10. Cho hệ phương trình:  mx + y = 2m
1) Giải hệ phương trình trên khi m = 2 ;
2) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x; y có giá trị nguyên;
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa x y không phụ thuộc vào m . (  m )
-1 x - my = 3m -1
Bài 11. Cho hệ phương trình: 
2x - y = m + 5
1) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x > 0; y < 0;
2) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà 2 2
P = x + y đạt giá trị nhỏ nhất.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 12.
Giải các phương trình sau: 1) 2 2x + 5x +1= 0 2) 2
5x x − 2 = 0 3) 2 1
11x x + 9 = 0 2 4) 2
3x − 2 6x + 2 = 0 5) 4 2
4x − 7x − 2 = 0
6) 3x − 2 x − 5 = 0
Bài 13. Cho phương trình: 2
x x − 3+ m = 0
1) Giải phương trình với m =1;
2) Tìm m để phương trình có một nghiệm là 2 . Tìm nghiệm còn lại;
3) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó;
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 14. Cho phương trình: 2
x mx − 3 = 0 (1)
1) Giải phương trình với m = 1 − ;
2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ;
3) Tìm m để phương trình có một nghiệm là số nguyên âm lớn nhất. Tìm nghiệm còn lại của phương trình.
Bài 15. Cho phương trình: 2
x − (m +1)x + m = 0 (1)
1) Giải phương trình với m = 3 − ;
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm;
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là hai số đối nhau;
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 2x x =1; 1 2 1 2
5) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của tam 1 2
giác vuông có cạnh huyền bằng 2 . Bài 16. Cho hàm số 2
y = 2x có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng (d ): y = x + 3
1) Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ.
2) Gọi AB là hai giao điểm của (P) và (d ) . Tính diện tích tam giác OAB .
Bài 17. Cho Parabol (P) : 2
y = x và đường thẳng (d ): y = mx m +1 (m là tham số)
1) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ;
2) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) khi m = 1;
3
) Tìm m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
IV. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 18.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc dự định. Vì có việc gấp phải đến B trước
thời gian dự định là 45 phút nên người đó tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km. Tính vận tốc mà
người đó dự định đi, biết quãng đường AB dài 90 km.
Bài 19. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km
thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB.
Bài 20. Một chiếc phà đi xuôi dòng 80 km và ngược dòng 64 km hết 8 giờ. Nếu cũng trên khúc
sông ấy, chiếc phà đi xuôi dòng 45 km và ngược dòng 60 km thì chỉ hết 6 giờ. Tính vận tốc riêng
của chiếc phà và vận tốc của dòng nước.
Bài 21. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 350 dụng cụ. Nhờ sắp xếp hợp lí dây
chuyền sản xuất nên xí nghiệp I đã vượt mức 20% kế hoạch, xí nghiệp II đã vượt mức 10% kế
hoạch, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 400 dụng cụ. Tìm số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Bài 22. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn, sau 2 giờ 24 phút thì đầy bể. Nếu lúc đầu chỉ
mở vòi I, sau 2 giờ đóng vòi 1, mở vòi II thì sau 3 giờ nữa mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi
chảy một mình đầy bể.
Bài 23. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước và chảy đầy bể trong 4 giờ 48 phút.
Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất có thể chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 4 giờ. Hỏi nếu chảy
riêng thì mỗi vòi sẽ chảy đầy bể trong bao lâu?
Bài 24. Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều hình chữ nhật lên thêm
4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 80 2
m . Nếu giảm chiều rộng đi 2 m và tăng chiều dài
5 m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng
đi 4m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 2
m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. V. HÌNH HỌC
Bài 26.
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , C là một điểm nằm giữa O A. Đường
thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I . Lấy K là một điểm bất kỳ nằm
trên đoạn thẳng CI ( K khác C I ), tia AK cắt nửa đường tròn O tại M , tia BM cắt tia
CI tại D . Chứng minh:
1) Chứng minh tứ giác BMKC và tứ giác ACMD là tứ giác nội tiếp;
2) Chứng minh CK.CD = . CACB ;
3) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn (O) , chứng minh B, K, N thẳng hàng;
4) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng cố định khi K di động
trên đoạn thẳng CI .
Bài 27. Cho đường tròn tâm O và dây cung BC cố định khác đường kính. Gọi A là điểm bất
kì trên cung nhỏ BC ( A không trùng với B C , AB AC . Kẻ đường kính AK của đường
tròn (O) . Gọi D là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC ; E, F lần lượt là chân đường
vuông góc kẻ từ B , C đến AK . 1) Chứng minh rằng ,
A B, D, E cùng thuộc một đường tròn; 2) Chứng minh . BD AC = . AD KC ;
3) Chứng minh DE vuông góc với AC ;
4) Khi điểm A di động trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF luôn
là một điểm cố định.
Bài 28. Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp
tuyến AM , AN tới đường tròn ( M , N là hai tiếp điểm). Kẻ đường thẳng d đi qua A cắt đường
tròn (O) tại B C ( B nằm giữa AC ). Gọi K là trung điểm của BC .
1) Chứng minh: Bốn điểm ,
A M , N,O cùng thuộc một đường tròn; 2) Chứng minh: 2 AM =AB.AC ;
3) Đường thẳng qua B , song song với AM cắt MN tại E . Chứng minh:   MNK=KBE ;
4) Chứng minh rằng: Khi đường thẳng d quay quanh điểm A thì trọng tâm G của MBC luôn
thuộc một đường tròn cố định.
Bài 29. Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . Dây MN vuông góc với AB tại I sao cho
IA < IB . Trên đoạn MI lấy điểm E (E M , E I ) . Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K .
1) Chứng minh bốn điểm: B, E, I, K cùng thuộc một đường tròn; 2) Chứng minh: 2 AE.AK=AM ; 3) Chứng minh: 2 BI.BA+AE.AK=4R ;
4) Xác định vị trí của điểm I sao cho chu vi tam giác MIO đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó theo R .
Bài 30. Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn . Từ A kẻ hai tiếp
tuyến AB , AC với đường tròn (O) ( B , C là các tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm A , B , C , O cùng thuộc một đường tròn;
2) Đường thẳng qua B và song song với AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D . Đoạn thẳng
AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E . Chứng minh rằng 2 AB = .
AD AE và tam giác BCD cân;
3) Chứng minh BE đi qua trung điểm M của AC .
Bài 31. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm
ngang một góc 30°. Hỏi sau 6 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay lên cao được bao nhiêu ki-lô-
mét theo phương thẳng đứng?
Bài 32. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 42°. Cùng thời điểm đó bóng của
một cột đèn trên mặt đất dài 7,2 m. Tính chiều cao của cột đèn. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 33. Một con thuyền ở địa điểm D di chuyển từ bờ sông
a sang bờ sông b với vận tốc trung bình là 2 km/h, vượt a D K
qua khúc sông nước chảy mạnh trong 20 phút. Biết đường 60°
đi con thuyền là DE , tạo với bờ sông một góc 60o. Tính chiều rộng khúc sông. b E
Bài 34. Một chiếu thang dài 3,5 m. Cần đặt chân
thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu C
để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất một
góc an toàn là 75° (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). A B
Bài 35. Tại một thời điểm trong ngày, một B
cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,5m . Tính 500
chiều cao của cây biết tia nắng mặt trời hợp
với phương thẳng đứng một góc 50°. A C VI. TOÁN NÂNG CAO
Bài 36.
Cho hai số thực x, y dương thỏa mãn 1 1 + ≤ 1 . x y + 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1
P = x + y + . x + y
Bài 37. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y =1. 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1   1  A =  x + +   y + .  x   y 
Bài 38. Cho số thực a,b không âm thỏa mãn 2 2 a + b ≤ 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C = a(29a + 3b) + b(29b + 3a) .
Bài 39. Cho ba số dương a,b,c . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 3 3 + 3 3 + 3 3 ≤ . + + + + + + abc a b abc b c abc c a abc
Bài 40. Giải phương trình: 2
x + x + 7 + 2 x + 7x = 35 − 2x .
--------------HẾT--------------