Đề cương giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Châu Văn Liêm – Cần Thơ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Châu Văn Liêm, thành phố Cần Thơ.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I
GHI CHÚ NHANH
1
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
TÀI LIỆU ÔN TẬP
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 11
A. NỘI DUNG KIỂM TRA
- Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác;
- Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân;
- Đường thẳng mặt phẳng trong không gian. Cách xác định mặt phẳng.
Hình chóp và hình tứ diện;
- Hai đường thẳng song song;
- Đường thẳng và mặt phẳng song song.
B. CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu
1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc
315
A.
7
.
2
B.
7
.
4
C.
2
.
7
D.
4
.
7
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cos cos .
x x
B.
sin sin .
x x
C.
cos cos .
x x
D.
sin cos .
2
x x
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cos cos .sin sin .sin .
a b a b a b
B.
sin sin .cos cos .sin .
a b a b a b
C.
sin sin .cos cos .sin .
a b a b a b
D.
cos cos .cos sin .sin .
a b a b a b
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2
cos 2 cos sin .
a a a
B.
2 2
cos 2 cos sin .
a a a
C.
2
cos 2 2cos 1.
a a
D.
2
cos 2 1 2sin .
a a
Câu 5: Cho
4
cos , ;0
5 2
x x
. Giá trị của
sin 2
x
A.
24
.
25
B.
24
.
25
C.
1
.
5
D.
1
.
5
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
cos cos cos cos .
2
a b a b a b
B.
1
sin cos sin cos .
2
a b a b a b
C.
1
sin sin cos cos .
2
a b a b a b
D.
1
sin cos sin sin .
2
a b a b a b
Câu 7: Tập xác định của hàm s
tan 2
y x
A.
\ , .
4
D k k
B.
\ , .
4 2
D k k
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm
GHI CHÚ NHANH
2
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
C.
\ , .
2
D k k
D.
\ , .
2
D k k
Câu 8: Hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
xác định khi
A.
2 .
2
x k
B.
.
x k
C.
2 .
x k
D.
.
2
x k
Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
cos
y x
là hàm số lẻ. B. Hàm số
cot
y x
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
sin
y x
là hàm số lẻ. D. Hàm số
tan
y x
là hàm số lẻ.
Câu 10: Hàm số
sin
y x
đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
A.
2 ; 2
2 2
k k
,
.
k
B.
3
2 ; 2
2 2
k k
,
.
k
C.
2 ; 2
k k
,
.
k
D.
2 ; 2
k k
,
.
k
Câu 11: Nghiệm của phương trình
sin 2 1
x
A.
2 .
2
x k
B.
.
4
x k
C.
2 .
4
x k
D.
.
2
k
x
Câu 12: Phương trình
tan 3
x có tập nghiệm là
A.
2 , .
3
k k
B.
2 , .
6
k k
C.
, .
3
k k
D.
, .
6
k k
Câu 13: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
1
1
1
: .
2, 1
n
n n
u
u
u u n
B.
1
1
3
: .
2 1, 1
n
n n
u
u
u u n
C.
:
n
u
1
;
3
;
6
;
10
;
15
;
. D.
:
n
u
1
;
1
;
1
;
1
;
1
;
.
Câu 14: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
4
4 6
10
26
u
u u
có công sai là
A.
3
d
. B.
3
d
. C.
5
d
. D.
6
d
.
Câu 15: Cho cấp số cộng
n
u
4
12
u
,
14
18
u
. Tổng
16
số hạng đầu
tiên của cấp số cộng đã cho là
A.
16
24
S
. B.
16
26
S
. C.
16
25
S
. D.
16
24
S
.
Câu 16: Cho cấp số nhân
n
u
1
3
u
2
.
3
q
Mệnh đnào sau đây
đúng?
A.
5
27
.
16
u
B.
5
16
.
27
u
C.
5
16
.
27
u
D.
5
27
.
16
u
Câu 17: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo thứ tcủa
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai diện tích
2
S
. Tiếp tục làm như
thế, ta được hình vuông thứ ba là
2 2 2 2
A B C D
diện tích
3
S
, …và cứ
tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ
I
GHI CHÚ NHANH
3
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham khảo hình n). Tổng
1 2 3 100
... S
S S S S
A.
2 100
100
2 1
2
a
S
.B.
2 100
99
2 1
2
a
S
.
C.
2
100
2
a
S
D.
2 99
98
2 1
2
a
S
.
Câu 18: Cho dãy số
n
u
với
1
5 .
n
n
u
Số hạng
1
n
u
A.
1
1
5 .
n
n
u
B.
1
5 .
n
n
u
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
Câu 19: Cho dãy số có các số hạng đầu là:
2 3 4 5
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;
3 3 3 3 3
….Số hạng tổng
quát của dãy số này là
A.
1
1 1
3 3
n
n
u
. B.
1
1
3
n
n
u
. C.
1
3
n
n
u
. D.
1
3
n
n
u
.
Câu 20: Cho dãy số
( )
n
u
biết
2
5
n
n
u
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số là dãy hữu hạn.
Câu 21: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. ng song song với một mặt phẳng.
Câu 22: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
CD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Đường thẳng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Đường thẳng
.
MN
B. Đường thẳng
.
CM
C. Đường thẳng
.
DN
D. Đường thẳng
.
CD
Câu 23: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
I
J
lần lượt trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường nào sau đây?
A.
.
AB
B.
.
CD
C.
.
BC
D.
.
AD
Câu 24: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình chữ nhật. Mặt phẳng
P
cắt các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
M
,
N
,
P
,
Q
. Gọi
I
giao điểm của
MQ
NP
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
// .
SI AB
B.
// .
SI AC
C.
// .
SI AD
D.
// .
SI BD
Câu 25: Cho ba mặt phng phân biệt
, ,
1
d
;
2
d
;
3
d
. Ba đường thẳng
1 2 3
, ,
d d d
A. đôi một cắt nhau. B. đôi một song song.
C. đồng quy. D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 26: Cho hai mặt phẳng
,
P Q
cắt nhau theo giao tuyến đường
thẳng
d
. Đường thẳng
a
song song với cả hai mặt phẳng
,
P Q
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,
a d
trùng nhau. B.
,
a d
chéo nhau.
C.
a
song song
d
. D.
,
a d
cắt nhau.
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm
GHI CHÚ NHANH
4
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
Câu 27: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thang,
AB
//
CD
và
2
AB CD
. Lấy
E
thuộc cạnh
SA
,
F
thuộc cạnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng
EF
song song với mặt phẳng
.
SAC
B. Đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
.
AC
C. Đường thẳng
AC
song song với mặt phẳng
.
BEF
D. Đường thẳng
CD
song song với mặt phẳng
.
BEF
Câu 28: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
, 2
AD BC
. Gọi
M
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2 .
MD MS
Gọi
O
giao điểm của
AC
.
BD
OM
song song với
mặt phẳng nào sau đây?
A.
.
SAD
B.
.
SBD
C.
.
SBC
D.
.
SAB
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 29 đến câu 40.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 29: Cho biết
1
cos 2
4
3
2
.
a)
sin 0, cos 0.
b)
10
sin .
4
c)
6
cos .
4
d)
15
cot .
5
Câu 30: Cho biết
1
sin
3
2
.
a)
2 2
cos .
3
b)
4 2
sin 2 .
9
c)
7
cos 2 .
9
d)
7 2
cot 2 .
8
Câu 31: Cho
3
cot 3, 2
2
x x
.
a)
10
sin .
10
x
b)
3
cos .
10
x
c)
4 10
sin .
3 5
x
d)
3
tan .
3 3
x
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ
I
GHI CHÚ NHANH
5
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
Câu 32: Cho các hàm số
2
( ) 5 3sin
f x x
;
( ) tan cos
g x x x x
.
a) Tập xác định hàm số
f x
D
.
b) Hàm số
f x
đã cho là hàm số lẻ.
c) Tập xác định hàm số
g x
\
2
D k k
.
d) Hàm số
g x
đã cho là hàm số lẻ.
Câu 33: Cho phương trình lượng giác
1
sin 2 .
2
x
a) Phương trình đã cho tương đương
sin 2 sin .
6
x
b) Trong khoảng
0;
phương trình đã cho có 3 nghiệm.
c) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng
0;
bằng
3
.
2
d) Trong khoảng
0;
phương trình đã cho nghiệm lớn nhất
bằng
11
.
12
Câu 34: Cho cấp số cộng
n
u
, biết rằng
1
5
u
tổng của 50 số hạng đầu
bằng 5150.
a) Công sai của cấp số cộng bằng
6
.
b) Số hạng
85
341.
u
c) Số hạng
10
42.
u
d) Tổng của 85 số hạng đầu
85
14705.
S
Câu 35: Cho cấp số nhân
n
u
với công bội
0
q
2 4
4, 9.
u u
a) Cấp số nhân có công bội
3
.
2
q
b) Số hạng đầu
1
8
.
3
u
c) Số hạng
5
27
.
2
u
d)
2187
32
là số hạng thứ 8.
Câu 36: Cho cấp số nhân
n
u
, biết
1 5
51
u u
2 6
102.
u u
a) Số hạng
1
3.
u
b) Số hạng
4
48.
u
c) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân
.
n
u
d) Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là
765.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
I J
theo thứ tự trung điểm của các cạnh
BC
,
BD
. Gọi
( )
P
mặt phẳng qua
,
I J
cắt các cạnh
,
AC AD
lần lượt tại hai điểm
,
M N
.
a)
/ / .
IJ CD
b)
MN
cắt
.
DC
c)
IJNM
là một hình thang.
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm
GHI CHÚ NHANH
6
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
d) Nếu
M
là trung điểm của đoạn
AC
thì
IJNM
hình bình hành.
Câu 38: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc
cạnh
SA
, điểm
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
a)
/ / .
EF AC
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
đường thẳng
qua
S
và song song với
.
AC
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBC
( )
SAD
đường thẳng qua
M
và song song với
.
BC
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MEF
( )
SAC
là đường thẳng
.
CM
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình nh hành,
AC
BD
cắt
nhau tại
O
. Gọi
I
là trung điểm
SO
. Mặt phẳng
( )
ICD
cắt
,
SA SB
lần lượt tại
, .
M N
a) Điểm
M
là giao điểm của đường thẳng
SA
.
IC
b) Điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
.
SA
c) Điểm
N
là giao điểm của đường thẳng
SB
.
CD
d)Trong mặt phẳng
( )
CDMN
, gọi
K
là giao điểm của
CN
DM
. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
đường
thẳng
.
SK
Câu 40: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang (
AD
đáy
lớn). Gọi
,
E F
lần lượt trung điểm của
SA
và
SD
.
K
là giao điểm
của các đường thẳng
AB
.
CD
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
đường thẳng
.
SK
b) Giao điểm
M
của đưng thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CDE
điểm
thuộc đường thẳng
.
KE
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
đường thẳng
.
EF
d) Đường thẳng
SC
cắt mặt phẳng
( )
EFK
tại
.
N
Tứ giác
EFNM
là hình bình hành.
LIPHẦN III. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 41 đến câu 55.
Câu 41: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a)
cos 2
,
sin 2
,
tan 2
khi
5
cos
13
,
3
2
.
b)
sin
,
cos
khi
4
sin 2
5
,
3
2 2
.
Câu 42: Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
tan 2
6
y x
;
b)
cot 2
3
y x
;
c)
2
.
sin 2
y
x
Câu 43: Giải các phương trình sau:
a)
sin 3 30 sin 45
x
;
b)
cos 1
3
x
;
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ
I
GHI CHÚ NHANH
7
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
c)
7
cos 5 sin 2 .
3 4
x x
Câu 44: Số giờ ánh ng mặt trời của một thành phố
A
vĩ độ
40
Bắc
trong ngày thứ
t
của một năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 80) 12
182
d t t
với t
0 365
t
.
a) Thành phố
A
có đúng 12 giờ ánh sáng mặt trời vào ngày nào
trong năm?
b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
có đúng 9 giờ ánh
sáng mặt trời?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
đúng 15 giờ có ánh
sáng mặt trời?
Câu 45: Một chiếc guồng nước dạng hình tròn bán nh 2,5 m; trục của
nó đặt cách mặt nước
2
m
(hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng
cách
h
(mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm
A
trên guồng đến
mặt nước
| |
h y
trong đó
1
2 2,5sin 2
4
y x
, với
x
thời
gian quay của guồng
( 0)
x
, tính bằng phút; ta quy ước rằng
0
y
khi gầu ở trên mặt nước
0
y
khi gầu ở dưới mặt nước.
a) Khi nào chiếc gầu ở vị trí cao nhất? Thấp nhất?
b) Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào?
Câu 46: Cho cấp số cộng
n
u
, biết
5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u
a) Tìm số hạng thứ 100 của cấp số cộng
n
u
.
b) Tính tổng của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
n
u
.
c) Tính
4 5 30
S u u u
.
Câu 47: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp
đề xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nht, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm th
hai trở đi, mỗi năm tiền lương được tăng 18 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương 24 triệu. Kể từ quý thứ
hai trở đi, mỗi quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu ngưi được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn
phương án nào khi
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 48: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là
80.000
đồng,
kể từ t khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
5.000
đồng so với giá của t khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm
GHI CHÚ NHANH
8
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
xuống
50m
mới nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái
giếng đó?
Câu 49: Anh Dũng hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án trả
lương như sau: Năm thứ nhất, tiền lương của anh Dũng là 120 triệu
đồng. Ktừ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương của anh Dũng
được tăng lên
10%
. Tính tổng số tiền lương anh Dũng lĩnh được
trong 10 năm đầu đi làm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo
đơn vị triệu đồng).
Câu 50: Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc
trong máu của bệnh nhân tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác
dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ngày thứ nhất
50mg
, mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề
trước đó. nh tổng lượng thuốc (tính bằng mg) trong máu của bệnh
nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp.
Câu 51: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc
cạnh
SA
, điểm
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
.
BC
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
.
SCD
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
MBC
.
SAD
c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
MEF
.
SAC
Câu 52: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy tứ giác lồi. Gọi
,
M N
trọng tâm
tam giác
SAB
;
SAD
E
là trung điểm
.
CB
a) Chứng minh
//
MN BD
.
b) Gọi
,
L H
giao điểm của
MNE
với
SD
SB
. Chứng minh
//
LH BD
Câu 53: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình thang với các cạnh đáy
AB
.
CD
Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
,
G
trọng tâm của tam giác
.
SAB
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
.
IJG
Câu 54: Cho hình chóp .
S ABCD
,
ABCD
hình bình hành.
,
M N
trung
điểm của
, .
SA CD
Chứng minh
// .
MN SBC
Câu 55: Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và
, ,
M N E
lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng
AB
,
, .
CD SA
Chứng minh rằng
a)
MN
song song với hai mặt phẳng
( )
SBC
( ).
SAD
b)
SB
SC
song song với mặt phẳng
( ).
MNE
| 1/8

Preview text:

Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I TÀI LIỆU ÔN TẬP
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 11 A. NỘI DUNG KIỂM TRA
- Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác;
- Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân;
- Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Cách xác định mặt phẳng.
Hình chóp và hình tứ diện; GHI CHÚ NHANH
- Hai đường thẳng song song;
- Đường thẳng và mặt phẳng song song. B. CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu
1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là 7 7 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 7
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cos x  cos . x
B. sin  x    sin . x   
C. cos  x  cos . x D. sin  x   cos . x    2 
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosa  b  cos . a sin b  sin . a sin . b B. sin a  b  sin . a cosb  cos . a sin . b C. sin a  b  sin . a cosb  cos . a sin . b D. cosa  b  cos . a cosb  sin . a sin . b
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 2 cos 2a  cos a – sin . a B. 2 2 cos 2a  cos a  sin . a C. 2 cos 2a  2cos a –1. D. 2 cos 2a  1 – 2sin . a 4   
Câu 5: Cho cos x  , x   ;0 
 . Giá trị của sin 2x là 5  2  24 24 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 25 25 5 5
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. cos a cos b  cos 
a b  cosa  b. 2  1 B. sin a cosb  sin 
a b cosa  b. 2  1 C. sin a sin b  cos 
a b cosa  b. 2  1 D. sin a cosb  sin 
a b sina  b. 2 
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  tan 2x là     
A. D   \   k ,k .
B. D   \   k , k .  4   4 2 
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm. 1
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn L iêm GHI CHÚ NHANH     
C. D   \   k ,k .
D. D   \ k , k .  2   2  2sin x 1 Câu 8: Hàm số y  xác định khi 1 cos x   A. x   k2. B. x  k. C. x  k2. D. x   k. 2 2
Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
Câu 10: Hàm số y  sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.       3  A.   k2 ;  k2  , k  .  B.  k2 ;  k2   , k  .   2 2   2 2  C.  
  k2;k2 , k  . 
D. k2;  k2 , k  . 
Câu 11: Nghiệm của phương trình sin 2x 1 là    k A. x 
 k2. B. x   k. C. x   k2. D. x  . 2 4 4 2
Câu 12: Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là    
A.   k2 , k  .
B.   k2 , k  .  3   6      C.   k ,k . D.   k ,k .  3   6 
Câu 13: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?  u  1  u  3 A. u B. u n  1 :  . n  1 :  . u  u  2, n  1  u  2u 1, n  1 n 1  n  n 1 n
C. u  : 1; 3; 6 ; 10; 15; . D. u 1; 1; 1; 1; 1; . n  : n u  10
Câu 14: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 4 có công sai là n  u u  26  4 6 A. d  3  . B. d  3. C. d  5. D. d  6 .
Câu 15: Cho cấp số cộng u có u  1
 2 , u 18 . Tổng 16 số hạng đầu n  4 14
tiên của cấp số cộng đã cho là A. S  2  4 . B. S  26 . C. S  2  5 . D. S  24 . 16 16 16 16 2
Câu 16: Cho cấp số nhân u có u  3
 và q  . Mệnh đề nào sau đây n  1 3 đúng? 27 16 16 27 A. u   . B. u   . C. u  . D. u  . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối 4 1
trung điểm A , B , C , D theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , 1 1 1 1
DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như 2
thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ 2 2 2 2 3
tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện 2
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tà i liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I tích S , S ,…, S (tham khảo hình bên). Tổng 4 5 100 GHI CHÚ NHANH
S  S  S  S  ...  S là 1 2 3 100 2 a  100 2   1 2 a  100 2   1 A. S  .B. S  . 100 2 99 2 2 a 2 a  99 2   1 C. S  D. S  . 100 2 98 2
Câu 18: Cho dãy số u với n 1 u 5   . Số hạng u là n  n n 1  A. n 1 u  5  . B. u  5 .n n 1  n 1  C. n 1 u  5.5  . D. n 1 u  5.5  . n 1  n 1  1 1 1 1 1
Câu 19: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng 2 3 4 5 3 3 3 3 3
quát của dãy số này là 1 1 1 1 1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n n 1 3 3  n n 1 3  n 3n n n 1 3  5n
Câu 20: Cho dãy số (u ) biết u 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 2 n
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số là dãy hữu hạn.
Câu 21: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 22: Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh
AB và CD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. Đường thẳng MN. B. Đường thẳng CM. C. Đường thẳng DN. D. Đường thẳng C . D
Câu 23: Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD và ABC . Đường thẳng IJ song song với đường nào sau đây? A. A . B B. C . D C. BC. D. A . D
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng P
cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là
giao điểm của MQ và NP . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. SI //A . B B. SI //AC. C. SI //A . D D. SI //B . D
Câu 25: Cho ba mặt phẳng phân biệt  ,  ,   có      d ; 1
    d ;     d . Ba đường thẳng d , d , d 2 3 1 2 3 A. đôi một cắt nhau. B. đôi một song song. C. đồng quy.
D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 26: Cho hai mặt phẳng  P,Q cắt nhau theo giao tuyến là đường
thẳng d . Đường thẳng a song song với cả hai mặt phẳng  P,Q.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm. 3
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn L iêm GHI CHÚ NHANH
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và
AB  2CD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho SE SF 2 
 . Khẳng định nào dưới đây đúng? SA SC 3
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng SAC .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC.
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng BEF .
D. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng BEF .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn
AD , AD  2BC . Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho
MD  2MS. Gọi O là giao điểm của AC và B . D OM song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SAD. B. SBD. C. SBC . D. SAB.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 29 đến câu 40.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 1 3
Câu 29: Cho biết cos 2   và     . 4 2
a) sin  0, cos  0. 10 b) sin  . 4 6 c) cos  . 4 15 d) cot  . 5 1 
Câu 30: Cho biết sin  và     . 3 2 2 2 a) cos   . 3 4 2 b) sin 2   . 9 7 c) cos 2  . 9 7 2 d) cot 2  . 8 3 Câu 31: Cho cot x   3,  x  2 . 2 10 a) sin x   . 10 3 b) cos x  . 10  4   10 c) sin  x  .    3  5    3 d) tan x   .    3  3 4
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tà i liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I Câu 32: Cho các hàm số 2
f (x)  5  3sin x ; g(x)  tan x  x cos x . GHI CHÚ NHANH
a) Tập xác định hàm số f  x là D   .
b) Hàm số f  x đã cho là hàm số lẻ.  
c) Tập xác định hàm số g  x là D   \   k k  .  2 
d) Hàm số g  x đã cho là hàm số lẻ. 1
Câu 33: Cho phương trình lượng giác sin 2x   . 2 
a) Phương trình đã cho tương đương sin 2x  sin . 6
b) Trong khoảng 0;  phương trình đã cho có 3 nghiệm.
c) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng 0;  3 bằng . 2
d) Trong khoảng 0;  phương trình đã cho có nghiệm lớn nhất 11 bằng . 12
Câu 34: Cho cấp số cộng u , biết rằng u  5 và tổng của 50 số hạng đầu n  1 bằng 5150.
a) Công sai của cấp số cộng bằng 6 . b) Số hạng u  341. 85 c) Số hạng u  42. 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S  14705. 85
Câu 35: Cho cấp số nhân u với công bội q  0 và u  4, u  9. n  2 4 3
a) Cấp số nhân có công bội q   . 2 8
b) Số hạng đầu u   . 1 3 27 c) Số hạng u  . 5 2 2187 d)  là số hạng thứ 8. 32
Câu 36: Cho cấp số nhân u , biết u  u  51 và u  u  102. n  1 5 2 6 a) Số hạng u  3. 1 b) Số hạng u  48. 4
c) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân u . n
d) Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là 765.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có I, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
BC , BD . Gọi (P) là mặt phẳng qua I, J và cắt các cạnh AC, AD
lần lượt tại hai điểm M , N . a) IJ / /C . D b) MN cắt DC.
c) IJNM là một hình thang.
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm. 5
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn L iêm GHI CHÚ NHANH
d) Nếu M là trung điểm của đoạn AC thì IJNM là hình bình hành.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc
cạnh SA , điểm E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC . a) EF / / AC.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua S và song song với AC.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD) đường thẳng qua M và song song với BC.
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF ) và (SAC) là đường thẳng CM.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AC và BD cắt
nhau tại O . Gọi I là trung điểm SO . Mặt phẳng (ICD) cắt S , A SB lần lượt tại M , N.
a) Điểm M là giao điểm của đường thẳng SA và IC.
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng S . A
c) Điểm N là giao điểm của đường thẳng SB và C . D
d)Trong mặt phẳng (CDMN ) , gọi K là giao điểm của CN và DM
. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng SK.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy
lớn). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA và SD . K là giao điểm
của các đường thẳng AB và C . D
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE) là điểm thuộc đường thẳng K . E
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng EF.
d) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFK ) tại N. Tứ giác EFNM là hình bình hành.
LIPHẦN III. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 41 đến câu 55.
Câu 41: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: 5 3
a) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi cos   ,     . 13 2 4  3
b) sin , cos khi sin 2   ,    . 5 2 2
Câu 42: Tìm tập xác định của các hàm số sau    a) y  tan 2x    ;  6     b) y  cot 2x    ;  3  2 c) y  . sin 2x
Câu 43: Giải các phương trình sau:
a) sin 3x  30   sin 45 ;    b) cos x   1   ;  3  6
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn Liêm Tà i liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I     7  GHI CHÚ NHANH c) cos 5x   sin  2x .      3   4 
Câu 44: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40 Bắc
trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số    d (t)  3sin (t  80) 12 
với t  và 0  t  365. 182   
a) Thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng mặt trời?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời?
Câu 45: Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của
nó đặt cách mặt nước 2 m (hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng
cách h (mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm A trên guồng đến 1 mặt nước là h |
 y | trong đó y 2 2,5sin 2     x    , với x là thời  4 
gian quay của guồng (x  0) , tính bằng phút; ta quy ước rằng y  0
khi gầu ở trên mặt nước và y  0 khi gầu ở dưới mặt nước.
a) Khi nào chiếc gầu ở vị trí cao nhất? Thấp nhất?
b) Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào? u   3u  u  2  1
Câu 46: Cho cấp số cộng u , biết 5 3 2 n  3u 2u  3  4  7 4
a) Tìm số hạng thứ 100 của cấp số cộng u . n 
b) Tính tổng của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng u . n 
c) Tính S  u  u  u . 4 5 30
Câu 47: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp
đề xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ
hai trở đi, mỗi năm tiền lương được tăng 18 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ
hai trở đi, mỗi quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 48: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng,
kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5.000
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm. 7
Tài liệu ôn kiểm tra giữa học kỳ I
Tổ Toán Trường THPT Châu Văn L iêm GHI CHÚ NHANH
xuống 50m mới có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Câu 49: Anh Dũng kí hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án trả
lương như sau: Năm thứ nhất, tiền lương của anh Dũng là 120 triệu
đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương của anh Dũng
được tăng lên 10% . Tính tổng số tiền lương anh Dũng lĩnh được
trong 10 năm đầu đi làm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị triệu đồng).
Câu 50: Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc
trong máu của bệnh nhân tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác
dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở ngày thứ nhất
là 50mg , và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề
trước đó. Tính tổng lượng thuốc (tính bằng mg) trong máu của bệnh
nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp.
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc
cạnh SA , điểm E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD.
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD.
c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF  và SAC.
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N là trọng tâm
tam giác SAB và SAD; E là trung điểm C . B a) Chứng minh MN //BD .
b) Gọi L, H là giao điểm của MNE với SD và SB . Chứng minh LH //BD
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và C .
D Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC , G là
trọng tâm của tam giác SA .
B Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và IJG.
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình bình hành. M , N là trung điểm của S , A C .
D Chứng minh MN // SBC.
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
M , N , E lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB , CD, S . A Chứng minh rằng
a) MN song song với hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) SB và SC song song với mặt phẳng (MNE). 8
Thành công không đến từ những gì bạn có, mà đến từ những gì bạn làm.