Ôn tập giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 11
A. KIẾN THỨC:
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
2. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Hai đường thẳng song song trong không gian.
B. BÀI TẬP:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Đơn giản biu thc (Gi s biu thc A có nghĩa).
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Biết là các góc ca tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin( ) sinA C B
B.
cos( ) cosA C B
C.
tan( ) cotA C B
D.
cot( ) cot
22
A B C
Câu 4. Cho . Tính
2 2023
tan
4
ta được
A. B. C. D.
Câu 5. Cho
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
tan 0.
2

−


B.
3
tan 0.
2

−


C.
3
tan 0.
2

+


D.
( )
tan 0.

−
Câu 6. Cho biết
1
sin cos
2
xx+ =
. Tính
sin2x
.
A.
3
sin2
4
x =−
.
B.
3
sin2
4
x =
.
C.
1
sin2
2
x =
.
D.
sin2 1x =−
.
Câu 7. Cho biết
tan 5x =
. Tính giá tr biu thc
3sin 4cos
cos 2sin
xx
Q
xx
=
+
.
A.
1Q =
.
B.
19
11
Q =
.
C.
1Q =−
.
D.
11
9
Q =
.
Câu 12. Cho biết
sin sin 3xy+=
cos cos 1xy−=
. Tính
cos( )xy+
.
2
2cos 1
sin cos
x
x
A
x
+
=
cos sinA x x=+
cos sinA x x=
sin cosA x x=
sin cosA x x=−
sin .cosP
sin .cos .
22
Q
0.PQ
1.PQ
1.PQ
2.PQ
,,A B C
ABC
7
sin cos
2
0
4
75
71
74
71
38 2 3
11
75
71
2
A.
cos( ) 1xy+=
.
B.
cos( ) 1xy+ =
.
C.
cos( ) 0xy+=
.
D.
1
cos( )
2
xy+=
.
Câu 13. Cho các khng định:
(I).
sin sin 2 sin .sin
22
x y x y
xy
(II)
cos cos 2cos .cos
22
x y x y
xy
(III).
1
sin .cos (sin sin )
2 2 2
x y x y
xy
(IV).
1
sin .sin (cos( ) cos( ))
2
x y x y x y
S khẳng định đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = cosx.sinx B. y = x.tanx C. y = x
3
+x-1 D.
Câu 15. Cho hàm số y = cosx và các khẳng định:
(I). Đồng biến trên mỗi khoảng với k Z
(II). Nghịch biến trên mỗi khoảng với k Z
(III). Đồng biến trên mỗi khoảng
35
( k2 ; k2 )
44


++
với k Z
(IV). Nghịch biến trên mỗi khoảng
27
( k2 ; k2 )
36


++
với k Z
Có bao nhiêu khẳng định đúng : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16. Điều kiện xác định của hàm số y =
1
tan x
:
A. B.
4
xk
+
C.
22
xk

+
D.
xk
Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx = 0 :
A. B. C. D.
2xk
=
Câu 18. Nghiệm của phương trình sinx = 0 :
A. B. C. D.
2xk
=
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin
2
x = :
A. B. C. D.
Câu 20. Nghiệm của phương trình - 3tanx = 0 :
A.
B. C.
5
6
xk
=+
D.
3
xk
=+
Câu 21. Số nghiệm phân biệt
[ ; )
2
x
của phương trình
2
2
cos cos
0
2sin sin
xx
xx
=
+
1
2
x
y
x
=
+
2 ; 2
2
kk

++


2 ; 2
22
kk



+ +


2
xk
+
2
2
xk
= +
2
xk
=+
xk
=
2
2
xk
= +
2
xk
=+
xk
=
1
2
2
2
xk
= +
42
xk

=+
2
3
xk
= +
2
4
xk
= +
3
2
2
xk
=+
3
A. 4 B. 1 C.2 D. 3
Câu 22. Tập xác định của hàm số y =
cos2 1
cos 1
x
x
+
+
a) D =R\{k
|k
Z} b) D ={ k2
|k
Z } c) R\ {
+ k2
|k
Z } d) R
Câu 23. Tổng các nghim ca phương trình 7sinx + 5 = 0 trong khong
(0;2 )
:
A.
.
B.
2
. C.
3
. D.
3 / 2
.
Câu 24. Biết phương trình
4 sin2x 1m
có nghiệm. S giá tr nguyên ca m :
A.
4
.
B.
9
. C.
3
. D.
17
.
Câu 25. Biết phương trình
5tan3x m
có nghiệm. S giá tr nguyên thuc [-20;10] ca m là
A.
31
.
B.
11
. C.
10
. D.
12
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Biu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu điểm
M
biu din góc
250
thì điểm
M
thuộc góc phần tư thứ thứ II
b)
Nếu điểm
N
biu din góc
1205
thì điểm
N
thuộc góc phần tư thứ III
c)
Nếu điểm
P
biu din góc
89
3
thì điểm
P
thuộc góc phần tư thứ II
d)
Nếu điểm
Q
biu din góc
125
6
thì điểm
Q
thuộc góc phần tư thứ IV
Câu 2. Một đường tròn có bán kính 20m. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Cung tròn bán kính
R
có số đo
( )
02

, có số đo
( )
0
0 360aa
và có độ
dài là
l
thì:
.
180
a
l R R
==
b)
Độ dài của cung trên đường tròn có số đo
3
4
47,1m
c)
Độ dài của cung trên đường tròn có số đo
0
65
32,04m
d)
Độ dài của cung trên đường tròn có số đo
2
5
là 8m
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Các góc
1287 , 567

có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
4
b)
Các góc
0
172 , 374
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
c)
Hai trong ba góc
61 19 136
,,
5 5 5
cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng
giác
d)
Không có góc nào trong các góc
213 2 3
,
2
3
,
54
có cùng điểm biểu diễn trên
đường tròn lượng giác.
Câu 4. Cho biết
34
sin ,cos
55

==
. Và các biu thc:
sin sin(3 )
2
A

= + + +


;
3
cos(5 ) cot
2
B

= +


. Khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
cos sinA

=−
b)
cos tanB

= +
c)
27
20
AB+=
d)
29
20
AB =
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm s
sinyx=
đồng biến trên các khong
22
22
; , .k k k


+ +


b)
Hàm s
cotyx=
đồng biến trên khong
22
; , .k k k


+ +


c)
Hàm s
cosyx=
nghch biến trên các khong
( )
0
( )
0;.
d)
Hàm s
cos
4
yx

=−


nghch biến trên khong
3
;
44




Câu 6. Cho
3
2


. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
cos( ) 0A

= +
b)
tan( ) 0B

=
c)
2
sin 0
5
C

= +


d)
3
cos 0
8
D

=


Câu 7. Biết
85
sin ,tan
17 12
ab==
a
,
b
là các góc nhọn. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
8
tan
15
a =
5
b)
21
sin( )
221
ab−=
c)
14
cos( )
22
ab+=
d)
17
tan( ) .
14
ab+=
Câu 8. Biết
43
sin2 ,
5 2 2


=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
cos 0
b)
4
2sin cos
5

=−
c)

==
21
cos ,sin
55
d)

= =
12
cos ,sin
55
Câu 9. Cho phương trình lượng giác
1
sin2
2
x =−
(*). Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Phương trình (*) tương đương
sin2 sin
6
x
=
b)
Trong khoảng
( )
0;
phương trình có 3 nghiệm
c)
Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
0;
bằng
3
2
d)
Trong khoảng
( )
0;
phương trình có nghiệm lớn nhất bằng
11
12
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Phương trình
1
sin 2
32
x

+ =


có nghiệm
2
( ).
2
63
xk
k
xk


=+
=+
b)
Phương trình
sin 1xm=−
có nghim khi
11m
c)
Tổng các nghiệm của phương trình
cos sin
22
xx

+ =
trong khoảng
(0; )
bằng
7
6
d)
Phương trình
( )
cos2 cos4 1 0xx−=
có nghiệm
a
x
b
=
trong khoảng
0;
2



, với
a
b
là phân số tối giản. Khi đó,
ab+
= 5
Câu 11. Cho phương trình lượng giác
22
sin 2 cos 5 1xx+=
, các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
1 cos4 1 cos10
1
22
xx−+
+=
6
b)
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
7
x
=
c)
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình nhỏ hơn
3
d)
Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất bằng 0
Câu 12. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm số
1
2cos 1
y
x
=
xác định
2 , .
3
x k k
+
b)
Hàm số
( )( )
2021
tan 1 sin 2 2
y
xx
=
−−
có tập xác định
\ ; , .
24
D R k k k



= + +

c)
Hàm số
tan 2
3
yx

=−


có tập xác định là
\|
2
D k k

= +


d)
Hàm số
1
1 sin
y
x
=
có tập xác định là
\ 2 ,D k k
=
PHN III. T LUN
Bài 1. a) Cho
2
x
3
sin
4
x
. Tính cosx, tanx, cotx,
cos( ); cos2x;
3
x
.
b) Cho
3
22
x
và tanx = 3. Tính
sin( )
6
x
, cosx,
cot( )
4
x
, cos4x .
c) Cho
0 0 0
sin( 90 ) s in(180 ) tan cot(270 )a a a a m
. Tính sin2a, cos4a theo m.
d) Cho
tan 4.x
Tính
2
2
3sin 2 cos sin sin .cos 2
;
2 sin cos 2 cos 1
x x x x x
AB
x x x
e) Cho
4
tan 2
3
a
22
x
. Tính sina; cosa;
cos
2
a
.
Bài 2. Đồng hồ ở bưu điện Hà Nội có kim phút dài 1,75m và kim giờ dài 1,26m. Hỏi
a) Sau 60 phút, đầu mũi kim giờ và kim phút của đồng hồ quét cung tròn có độ dài là bao nhiêu?
b) Đồng hồ đang chỉ 12h. Sau khoảng bao lâu thì cung tròn do mũi kim phút quét lên dài hơn 1,722m so với
mũi kim giờ
Bài 3. Cho tam giác ABC. Chng minh rng
33
sin cos
22
tan .cot( )
22
cos sin
22
BB
A B C
A B C A B C
= +
+ + + +
Bài 4. Đơn giản các biu thc sau(gi s các biu thức sau đều có nghĩa)
a)
33
cos(5 ) sin tan cot(3 )
22
A x x x x


= + + +
b)
66
44
sin cos 2
sin cos 1
xx
B
xx
++
=
++
c) C =
4sin42sin
sin42sin
22
22
+
xx
xx
d) D =
x
xxxx
cos
3cos.5sin5cos.3sin
Bài 5. Rút gn các biu thc.
7
a) A = sin10
0
+ sin20
0
+ sin30
0
+ …+ sin80
0
(gi ý: nhân hai vế vi sin5
0
)
b) B = cos30
0
+ cos50
0
+ cos70
0
+…+ cos350
0
.
(gi ý: nhân hai vế vi sin10
0
)
Bài 6. Tìm tập xác định của các hàm số sau.
a)
12cos
cot
=
x
x
y
b)
cos 2024
1 sin
x
y
x
c)
)
3
cot(
+= xy
d)
1 sin
cos 1
x
y
x
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau.
a)
1)
6
2sin(3 =
xy
. b)
xy 2cos123 +=
. c) y = 5 3cos
2
4x
d)
3sin2cos += xxy
. e) y = |cosx|+4 vi
( ; ]
34
x

−
Bài 8. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
a) y = sin2x.cos3x b)
tan
cos 5 1
x
y
x
c)
2
.sin
sin 3
xx
y
x
d) y = sinx+cosx
Bài 9. Giải các phương trình sau.
a) cos(2x-30
0
) = -1 b) cos(x-
4
) = -sin3x c)
2 sin( ) 1 0
4
x
d)
2 cos( ) 1 0
4
x
e)
( ) ( )
tan 30 cos 2 150 0xx =
f)
tan2 cot 0xx+=
g)
+=
4
sin2
3
cos
22
xx
h) sin(
2
.cosx) = 1
Bài 10. Tìm các nghiệm thuộc
3 ;3
của các phương trình:
a) (cosx - 1)(2cosx + 3) = 0. b)
2sin 1
0
2cos 3
x
x
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1
cos2x
m
=
có nghim trên khong
;?
42




Bài 12. Cho đồ thị hai hàm số y = sinx (C
1
) và y = cosx (C
2
) cùng vẽ trên một trục tọa độ. Hai điểm phân
biệt A và B là hai giao điểm có hoành độ âm và gần Oy hơn so với tất cả các giao điểm khác cũng có hoành
độ âm. Tìm hoành độ của A và B biết x
B
< x
A
.
Bài 13. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình
3sin( )
6
xt
. Biết trong khoảng thời gian từ
thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t
1
thì vật xuất hiện tại vị trí có x = 3 là đúng 5 lần. Tìm t
1
.
Bài 14. Tính diện tích đa giác tạo bởi các điểm biu din nghim của phương trình sau trên đường tròn
ng giác:
(tan 3)(2cos 1) 0xx + =
ĐƯNG THNG MT PHẲNG TRONG KNG GIAN. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
SONG TRONG KHÔNG GIAN
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O, giao tuyến ca mt (SAC) và (SBD) là
A. SC B. SA C. SB D. SO
8
Câu 2. Cho t din ABCD, gi M, N lần lượt là trung điểm ca CDAD, G là trng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến ca hai mt phng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM) C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD)
Câu 3. Cho t diện ABCD. M, N là hai điểm lần lượt thuc hai cnh AB, AC sao cho MN ct BC ti I.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đưng thng MN cắt đường thng CD B. Đưng thng DN cắt đường thng AB
C. Đưng thng AI cắt đường thng CD D.
( ) ( )
=DMN DBC DI
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cnh SC (N
khác S, C). Giao điểm ca MN và (SBD) là
A. giao điểm của đường thng MN vi SB
B. giao điểm của đường thng MN vi SD
C. giao điểm của đường thng MN vi BD
D. giao điểm của đường thng MN với đường thẳng SI, trong đó I là giao điểm ca BD và CM
u 5. Cho t diện ABCD, M là trung điểm AB; N thuc cnh AD sao cho DN =
1
3
AD. Mặt phng
(CMN) cắt BD ti K. nh t s
DK
BK
. A.
2
5
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
u 6. Cho hình cp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, M,N,P trung điểm AB, AD, SC.
Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính t s
QD
QS
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
5
D.
2
5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gi I, J lần lượt là trung điểm ca AD và
BC, G là trng tâm tam giác SAB. Giao tuyến ca (SAB) và (IJG) là
A. SC B. đường thng qua S và song song vi AB
C. đường thng qua G và song song vi CD D. đường thng GJ
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca mt phng (SAD) và mt phng
(SBC) là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây
A. AD B. BD C. AC D. SC
Câu 9. Cho t din ABCD, gi G và E lần lượt là trng tâm ca tam giác ABD và ABC. Và các mệnh đề
(I) GECD chéo nhau (II). GE // CD (III). GE ct AD (IV). GE ct AC
S mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng . Gi s
a
,
b
. Khi đó:
A.
.ab
B.
,ab
chéo nhau. C.
ab
hoc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
ct nhau.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Cho t din
ABCD
, gi
M
N
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đường thẳng
AG
cắt đường thẳng MN
b)
Đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (MCD)
c)
Đường thẳng AG nằm trong mặt phẳng (ACD)
d)
Mặt phẳng(ABG) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến là đường thẳng AC.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
vi
M
là một điểm trên cnh
,SC N
là một điểm trên cnh
BC
. Gi
O AC BD=
K AN CD=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
9
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
.
b)
Giao điểm của đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()SBD
là điểm nằm trên cạnh
SO
.
c)
KM
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()AMN
()SCD
.
d)
Giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()AMN
là điểm nằm trên cạnh
KM
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao
điểm của đường thng
AM
và mt phng
()SBD
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
AM SO I=
b)
3IA IM=
c)
Giao điểm
E
của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()ABM
là điểm thuộc đường
thẳng
BI
d)
Gọi
N
là một điểm tuỳ ý trên cạnh
AB
. Khi đó giao điểm của đường thẳng
MN
mặt phẳng
()SBD
là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
( ),( )SBD SNC
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
. Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn
AD
,
AB
ct
CD
ti
K
, điểm
M
thuc cnh
SD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b)
Giao tuyến
( )
d
của
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng qua S và song song với AB.
c)
KM cắt SC tại N,khi đó 3 đường thẳng AM,KN,d đồng quy.
d)
Nếu AD = 2BC và M là trung điểm SD thì N là trung điểm SC.
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thng
,ab
c
phân bit. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
b)
Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c)
Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
và đường thẳng
c
chéo nhau thì đường thẳng
a
và đường thẳng
c
chéo nhau hoặc cắt nhau.
d)
Nếu đường thẳng
a
cắt
b
, hai đường thẳng
b
c
chéo nhau thì
a
c
chéo
nhau hoặc song song với nhau.
Câu 6. Cho t din
ABCD
. Gi s
M
thuộc đoạn thng
BC
. Mt phng
()
qua
M
song song vi
AB
CD
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giao tuyến của mặt phẳng
()
với mặt phẳng
()ABC
là đường thẳng đi qua
M
song song với
AB
b)
Giao tuyến của mặt phẳng
()
với mặt phẳng
()BCD
là đường thẳng đi qua
M
song song với
CD
c)
Giao tuyến của mặt phẳng
()
với mặt phẳng
()ABD
là đường thẳng đi qua
N
song song với
AB
d)
Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng
()
với các mặt của tứ diện (ta gọi là
thiết diện) là hình thang
Câu 7. Trong không gian cho hai đường thng song song
a
b
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
10
b)
Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
c)
Nếu
c
cắt
a
thì
c
chéo
b
.
d)
Nếu đường thẳng
c
song song với
a
thì
c
song song hoặc trùng
b
.
PHN III. T LUN
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Lấy M,N,K lần lượt thuộc các cạnh AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm (nếu có) ca MK và mt phng (SBD).
Bài 2. Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác ACD ; E là điểm thuộc BM
a) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (ABM) và (BCD).
b) Xác định giao điểm ca DE và mt phng (ABC).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD.
a) Tìm giao điểm của SC và mp(AMN).
b) Tìm giao điểm của DM và mp(SAC).
c) Tìm giao tuyến của mp(AMN) và mp(ABCD).
Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AC, K là điểm thay đổi trên cạnh
AD.
a) Xác định Q là giao điểm ca (MNK) và BD. Tìm v trí của K để t giác MNKQ là hình bình hành.
b) Khi điểm K không là trung điểm cnh AD. Gọi I là giao điểm ca BD và mt phng (MNK). Chng
minh NK, MI, CD đồng quy ti O.
c) Gi d giao tuyến ca 2 mt phng (ABO) (MNK). Chng minh d song song vi mt phng
(ABC).
Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N theo thứ tự là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ABD.
a) Chng minh MN//CD.
b) Gọi E là trung điểm CD, P thuc AE sao cho AE = 3AP. Tìm K, H lần lượt là giao điểm ca (MNP)
vi BC và BD. Tính t s BK/BC.
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 11 A. KIẾN THỨC:
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
2. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Hai đường thẳng song song trong không gian. B. BÀI TẬP:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 2 2 cos x −1
Câu 1. Đơn giản biểu thức A =
(Giả sử biểu thức A có nghĩa). sin x + cos x
A. A = cos x + sin x . B. A = cos x – sin x . C. A = sin x – cos x .
D. A = −sin x – cos x . Câu 2. Cho P sin .cos và Q sin .cos
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 2 A. P Q 0. B. P Q 1. C. P Q 1. D. P Q 2. Câu 3. Biết , A ,
B C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin(A C ) sin B B. cos(A C) cos B
C. tan(A C) cot B D. A B C cot( ) cot 2 2 7 2 2023 Câu 4. Cho sin cos và 0 . Tính tan ta được 2 4 4 7 5 7 4 38 2 3 7 5 A. B. C. D. 7 1 7 1 11 7 1 3
Câu 5. Cho    
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2  3   3   3  A. tan −  0.   B. tan −  0.   C. tan
+  0. D. tan ( − )  0.    2   2   2  1
Câu 6. Cho biết sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 3 3 1 A. sin 2x = − . B. sin 2x = . C. sin 2x = . D. sin 2x = 1 − . 4 4 2
3sin x − 4 cos x
Câu 7. Cho biết tan x = 5 . Tính giá trị biểu thức Q = . cos x + 2sin x 19 11 A. Q = 1. B. Q = . C. Q = 1 − . D. Q = . 11 9
Câu 12. Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y = 1. Tính cos(x + y) . 1 1
A. cos(x + y) =1.
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) = 0 .
D. cos(x + y) = . 2
Câu 13. Cho các khẳng định: x y x y x y x y (I). sin x sin y 2 sin .sin (II) cos x cos y 2 cos .cos 2 2 2 2 1 x y x y 1
(III). sin x.cos y (sin sin
) (IV). sin x.sin y (cos(x y) cos(x y)) 2 2 2 2
Số khẳng định đúng là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A. y = cosx.sinx B. y = x.tanx C. y = x3+x-1 D. y = x + 2
Câu 15. Cho hàm số y = cosx và các khẳng định:   
(I). Đồng biến trên mỗi khoảng
+ k2; + k2   với k Z  2     
(II). Nghịch biến trên mỗi khoảng − + k2; + k2   với k Z  2 2   
(III). Đồng biến trên mỗi khoảng 3 5 ( + k 2; + k 2 ) với k Z 4 4  
(IV). Nghịch biến trên mỗi khoảng 2 7 ( + k 2; + k 2 ) với k Z 3 6
Có bao nhiêu khẳng định đúng : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 16. Điều kiện xác định của hàm số y = là: tan x     A. x  + kB. x  + kC. x  + k
D. x k 2 4 2 2
Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx = 0 là:   A. x = − + k2 B. x = + k
C. x = k
D. x = k2 2 2
Câu 18. Nghiệm của phương trình sinx = 0 là:   A. x = − + k2 B. x = + k
C. x = k
D. x = k2 2 2 1
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin2x = là: 2      A. x =  + k2 B. x = + k C. x =  + k2 D. x =  + k2 2 4 2 3 4
Câu 20. Nghiệm của phương trình 3 - 3tanx = 0 là:   5  A. x = + kB. x = + k2 C. x = + k D. x = + k 6 2 6 3  − 2 cos x − cos x
Câu 21. Số nghiệm phân biệt x [ ; ) của phương trình = 0 là 2 2 2sin x + sin x 2 A. 4 B. 1 C.2 D. 3 cos 2x + 1
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = cos x + 1 a) D =R\{k  |kZ}
b) D ={ k2  |k Z } c) R\ {  + k2  |k Z } d) R
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình 7sinx + 5 = 0 trong khoảng (0; 2 ) là: A.  . B. 2 . C. 3 . D. 3 / 2 .
Câu 24. Biết phương trình 4 sin 2x m
1 có nghiệm. Số giá trị nguyên của m là: A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 17 .
Câu 25. Biết phương trình 5 tan 3x
m có nghiệm. Số giá trị nguyên thuộc [-20;10] của m là A. 31. B. 11. C. 10 . D. 12.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1.
Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu điểm M biểu diễn góc 250 thì điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II
b) Nếu điểm N biểu diễn góc 1205 thì điểm N thuộc góc phần tư thứ III c) Nếu điểm 89 P biểu diễn góc
thì điểm P thuộc góc phần tư thứ II 3 d) Nếu điểm 125
Q biểu diễn góc −
thì điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV 6 Câu 2.
Một đường tròn có bán kính 20m. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cung tròn bán kính R có số đo  (0    2 ) , có số đo 0
a (0  a  360) và có độ a
dài là l thì: l = R = .R 180 b)
Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 3 là  47,1m 4
c) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0
65 là  32, 04m d)
Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 2 là 8m 5 Câu 3.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Các góc 1287, 567 −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 3 b) Các góc  0 172 , 3
− 74 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác c) 61 19 136 Hai trong ba góc , − ,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng 5 5 5 giác d) 213 23 3
Không có góc nào trong các góc , − ,
có cùng điểm biểu diễn trên 5 4 2
đường tròn lượng giác. 3 4    Câu 4. Cho biết sin = , cos =
. Và các biểu thức: A = sin +  + sin(3 + )   ; 5 5  2   3 
B = cos(5 −  ) + cot −  . Khi đó  2 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
A = cos − sin
b) B = − cos + tan c) 27 A + B = 20 d) 29 A B = − 20 Câu 5.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)    
Hàm số y = sin x đồng biến trên các khoảng − + k2 ;  + k2 ,k .    2 2  b)    
Hàm số y = cot x đồng biến trên khoảng − + k ;  + k ,k .    2 2 
c) Hàm số y = cos x nghịch biến trên các khoảng (−0) và (0;). d)      3 
Hàm số y = cos x − 
 nghịch biến trên khoảng ;    4   4 4  3 Câu 6. Cho     . Khi đó: 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
A = cos( +  )  0
b) B = tan( − )  0 c)  2  C = sin  +  0    5  d)  3  D = cos  −  0    8  8 5 Câu 7. Biết sin a = , tan b =
a , b là các góc nhọn. Khi đó: 17 12
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 8 tan a = 15 4 b) 21 sin(a b) = 221 c) 14 cos(a + b) = 22 d) 17 tan(a + b) = . 14 4  3 Câu 8. Biết sin 2 = − ,    . Khi đó: 5 2 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) cos  0 b) 4 2sin  cos = − 5 c)  − = 2  = 1 cos ,sin 5 5 d)  − = 1  = − 2 cos ,sin 5 5 1 Câu 9.
Cho phương trình lượng giác sin 2x = − (*). Khi đó: 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
Phương trình (*) tương đương sin 2x = sin 6
b) Trong khoảng (0; ) phương trình có 3 nghiệm c)
Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng ( 0; ) bằng 3 2 d) Trong khoảng ( 
0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 11 12
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
x =  + k2 Phương trình    1 sin 2x + = −   có nghiệm   2 (k  ).  3  2 x = + k  6 3
b) Phương trình sin x = m −1 có nghiệm khi 1 −  m  1 c)     
Tổng các nghiệm của phương trình  cos x + = −sin x −   
 trong khoảng (0; ) bằng  2   2  7 6 d)    
Phương trình cos 2x (cos 4x − ) 1 = 0 có nghiệm a x = trong khoảng 0;   , với b  2 
a là phân số tối giản. Khi đó, a + b = 5 b
Câu 11. Cho phương trình lượng giác 2 2
sin 2x + cos 5x = 1, các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) − +
Phương trình đã cho tương đương với phương trình 1 cos 4x 1 cos10x + = 1 2 2 5 b)
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x = 7 c)
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình nhỏ hơn − 3
d) Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất bằng 0
Câu 12.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  Hàm số 1 y =
xác định  x  
+ k2 , k  . 2 cos x −1 3 b)   Hàm số 2021  y = =  +  +  (
có tập xác định là D R \ k ;
k , k  . tan x − ) 1 (sin 2x − 2)  2 4  c)     Hàm số  y = tan 2x − 
 có tập xác định là D = \  + k | k    3   2  d) 1 Hàm số y =
có tập xác định là D =
\ k 2 , k   1− sin x PHẦN III. TỰ LUẬN 3 Bài 1. a) Cho x
sin x
. Tính cosx, tanx, cotx, cos(x ); cos2x;. 2 4 3 3 b) Cho x
và tanx = 3. Tính sin(x ) , cosx, cot(x ) , cos4x . 2 2 6 4 c) Cho 0 0 0 sin(a 90 ) sin(180 a) tan a cot(270
a) m . Tính sin2a, cos4a theo m. 2 3sin x 2 cos x sin x sin x.cos x 2 d) Cho tan x 4. Tính A ; B 2 2 sin x cos x 2 cos x 1 4 a e) Cho tan 2ax . Tính sina; cosa; cos . 3 2 2 2
Bài 2. Đồng hồ ở bưu điện Hà Nội có kim phút dài 1,75m và kim giờ dài 1,26m. Hỏi
a) Sau 60 phút, đầu mũi kim giờ và kim phút của đồng hồ quét cung tròn có độ dài là bao nhiêu?
b) Đồng hồ đang chỉ 12h. Sau khoảng bao lâu thì cung tròn do mũi kim phút quét lên dài hơn 1,722m so với mũi kim giờ B B 3 3 sin cos
Bài 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 2 2 − = tan .
A cot(B + C)
A + 2B + C
A + 2B + C  cos sin      2   2 
Bài 4. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)  3   3  6 6
sin x + cos x + 2
a) A = cos(5 − x) − sin + x + tan
x + cot(3 − x)     b) B =  2   2  4 4 sin x + cos x +1
sin 2 2x − 4sin 2 x
sin 3x.cos 5x − sin 5x.cos 3x c) C = d) D =
sin 2 2x + 4sin 2 x − 4 cos x
Bài 5. Rút gọn các biểu thức. 6
a) A = sin100 + sin200 + sin300 + …+ sin800 (gợi ý: nhân hai vế với sin50)
b) B = cos300 + cos500 + cos700+…+ cos3500. (gợi ý: nhân hai vế với sin100)
Bài 6. Tìm tập xác định của các hàm số sau. cot x cos x 2024  1 sin x a) y = b) y c) y = cot(x + ) d) y cos 2x −1 1 sin x 3 cos x 1
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau. 
a) y = 3sin( 2x
) −1 . b) y = 3 − 2 1+ cos2x . c) y = 5 – 3cos24x 6  
d) y = cos 2x − sin x + 3 . e) y = |cosx|+4 với x  (− ; ] 3 4
Bài 8. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số tan x x.sin x a) y = sin2x.cos3x b) y c) y d) y = sinx+cosx cos 5x 1 2 sin x 3
Bài 9. Giải các phương trình sau. a) cos(2x-300) = -1 b) cos(x- ) = -sin3x c) 2 sin(x ) 1 0 4 4 d) 2 cos(x ) 1 0
e) tan ( x − 30 )cos(2x −150 ) = 0 f) tan 2x + cot x = 0 4   2   2  
g) cos  − 2x = sin  x +  h) sin( .cosx) = 1  3   4  2
Bài 10. Tìm các nghiệm thuộc 3 ;3 của các phương trình: 2sin x 1 a) (cosx - 1)(2cosx + 3) = 0. b) 0 2cos x 3    
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 cos 2x = có nghiệm trên khoảng ; ?   m  4 2 
Bài 12. Cho đồ thị hai hàm số y = sinx (C1) và y = cosx (C2) cùng vẽ trên một trục tọa độ. Hai điểm phân
biệt A và B là hai giao điểm có hoành độ âm và gần Oy hơn so với tất cả các giao điểm khác cũng có hoành
độ âm. Tìm hoành độ của A và B biết xB < xA.
Bài 13. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x 3sin( t
) . Biết trong khoảng thời gian từ 6
thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 thì vật xuất hiện tại vị trí có x = 3 là đúng 5 lần. Tìm t1.
Bài 14. Tính diện tích đa giác tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sau trên đường tròn
lượng giác: (tan x − 3)(2cos x +1) = 0
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là A. SC B. SA C. SB D. SO 7
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của CDAD, G là trọng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM)
C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD)
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho MN cắt BC tại I.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD
B. Đường thẳng DN cắt đường thẳng AB
C. Đường thẳng AI cắt đường thẳng CD
D. ( DMN )  ( DBC) = DI
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N
khác S, C). Giao điểm của MN và (SBD) là
A. giao điểm của đường thẳng MN với SB
B. giao điểm của đường thẳng MN với SD
C. giao điểm của đường thẳng MN với BD
D. giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI, trong đó I là giao điểm của BD và CM
Câu 5. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN = 1AD. Mặt phẳng 3
(CMN) cắt BD tại K. Tính tỉ số DK 2 1 2 1 . A. B. C. D. BK 5 3 3 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, M,N,P là trung điểm AB, AD, SC.
Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính tỉ số QD 1 1 1 2 A. B. C. D. QS 3 4 5 5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và
BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC
B. đường thẳng qua S và song song với AB
C. đường thẳng qua G và song song với CD
D. đường thẳng GJ
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây A. AD B. BD C. AC D. SC
Câu 9. Cho tứ diện ABCD, gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Và các mệnh đề
(I) GECD chéo nhau (II). GE // CD (III). GE cắt AD (IV). GE cắt AC
Số mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Cho hai đường thẳng phân biệt , a b và mặt phẳng . Giả sử a , b . Khi đó: A. a . b B. ,
a b chéo nhau. C. a b hoặc ,
a b chéo nhau. D. , a b cắt nhau.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1.
Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng AG cắt đường thẳng MN
b) Đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (MCD)
c) Đường thẳng AG nằm trong mặt phẳng (ACD)
d) Mặt phẳng(ABG) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến là đường thẳng AC. Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD với M là một điểm trên cạnh SC, N là một điểm trên cạnh BC . Gọi
O = AC BD K = AN CD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 8 Mệnh đề Đúng Sai
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
b) Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên cạnh SO . c)
KM là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và (SCD) .
d) Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN ) là điểm nằm trên cạnh KM Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I giao
điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
AM SO = I
b) IA = 3IM
c) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI
d) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN
mặt phẳng (SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD),(SNC) . Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
M thuộc cạnh SD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b) Giao tuyến (d ) của (SAD) và (SBC ) là đường thẳng qua S và song song với AB.
c) KM cắt SC tại N,khi đó 3 đường thẳng AM,KN,d đồng quy.
d) Nếu AD = 2BC và M là trung điểm SD thì N là trung điểm SC. Câu 5.
Trong không gian cho ba đường thẳng a,b c phân biệt. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b) Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b và đường thẳng
c chéo nhau thì đường thẳng a và đường thẳng c chéo nhau hoặc cắt nhau.
d) Nếu đường thẳng a cắt b , hai đường thẳng b c chéo nhau thì a c chéo
nhau hoặc song song với nhau. Câu 6.
Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Mặt phẳng ( ) qua M song song với
AB CD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt phẳng (ABC) là đường thẳng đi qua M
song song với AB
b) Giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt phẳng (BCD) là đường thẳng đi qua M
song song với CD
c) Giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt phẳng (ABD) là đường thẳng đi qua N
song song với AB
d) Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt của tứ diện (ta gọi là
thiết diện) là hình thang Câu 7.
Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu c cắt a thì c cắt b . 9
b) Nếu c chéo a thì c chéo b .
c) Nếu c cắt a thì c chéo b .
d) Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b . PHẦN III. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Lấy M,N,K lần lượt thuộc các cạnh AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm (nếu có) của MK và mặt phẳng (SBD).
Bài 2. Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác ACD ; E là điểm thuộc BM
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABM) và (BCD).
b) Xác định giao điểm của DE và mặt phẳng (ABC).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD.
a) Tìm giao điểm của SC và mp(AMN).
b) Tìm giao điểm của DM và mp(SAC).
c) Tìm giao tuyến của mp(AMN) và mp(ABCD).
Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AC, K là điểm thay đổi trên cạnh AD.
a) Xác định Q là giao điểm của (MNK) và BD. Tìm vị trí của K để tứ giác MNKQ là hình bình hành.
b) Khi điểm K không là trung điểm cạnh AD. Gọi I là giao điểm của BD và mặt phẳng (MNK). Chứng
minh NK, MI, CD đồng quy tại O.
c) Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABO) và (MNK). Chứng minh d song song với mặt phẳng (ABC).
Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N theo thứ tự là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ABD. a) Chứng minh MN//CD.
b) Gọi E là trung điểm CD, P thuộc AE sao cho AE = 3AP. Tìm K, H lần lượt là giao điểm của (MNP)
với BC và BD. Tính tỉ số BK/BC. 10