1
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K II
MÔN TOÁN - LỚP 12
NĂM HC 2022- 2023
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Nguyên hàm.
- Tích phân.
- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Hệ tọa độ trong không gian.
- Phương trình mặt phẳng.
- Phương trình mặt cầu.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
+ Rèn luyn tính cn thn chính xác trong tính toán.
+ Biết vn dng các kiến thức đã học vào gii bài tp.
+Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.
+ S dng thành tho máy tính.
2. NI DUNG:
2.1. Các câu hỏi định tính v:
+ Đnh nghĩa, các tính cht, công thc nguyên hm, phương pháp tìm nguyên hm.
+ Đnh nghĩa, các tính cht ca tích phân, phương pháp tính tích phân v ng dng ca tích phân trong
hình hc.
+ H trc tọa độ, tọa độ của điểm v vecto; các php toán cng, tr, nhân vecto vi mt s, tích vô hưng
ca hai vecto, tích c hưng hai vecto.
+ Phương trình mt phẳng, phương trình mt cu.
2.2. Các câu hỏi định lượng v:
+ Tìm h nguyên hm ca hm s.
+ Tìm nguyên hm tha mãn điều kiện cho trưc.
+ Tính tích phân.
+ Tính din tích hình phng, th tích vt th, th tích khi trn xoay.
+ Tìm tọa độ điểm, vecto tha mãn điều kiện cho trưc.
+ Tính s đo gc gia hai vecto, gc gia hai mt phng.
+ Tính khong cách gia hai điểm, khong cách t 1 điểm đến 1 mt phng, khong cách gia hai mt
phng song song.
+ Tính chu vi tam giác, din tích tam giác, th tích khi chp, khi hộp,…
+ Viết phương trình mt phng, mt cu.
2
2.3. MA TRẬN ĐỀ (THỜI GIAN LÀM BÀI: 90’)
2. 4. Câu hi và bài tp minh ha
Câu 1. Cho
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s xác đnh và liên tc trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x =


. B.
.
C.
( ) ( )
2 d 2 df x x f x x=

. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
Câu 2. Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( )
F x f x
=
. B.
( ) ( )
F x f x
=
. C.
( ) ( )
F x f x

=
. D.
( ) ( )
F x f x

=
.
Câu 3. Hàm s no dưi đây không phải là nguyên hàm ca hàm s
( )
3
f x x=
?
A.
4
2
4
x
y =+
. B.
4
4
x
y =
. C.
2
3yx=
. D.
4
2019
2
4
x
y =−
.
Câu 4. Họ nguyên hm của hàm s
( )
3cos 3
x
f x x=−
là:
A.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= +
. B.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= + +
.
C.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= + +
. D.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= +
.
Câu 5. Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1
2
sin
f x x
x
=+
tha mãn
1
4
F

=−


A.
( )
2
2
cot
16
F x x x
=
. B.
( )
2
2
cot
16
F x x x
= +
. C.
( )
2
cotF x x x= +
. D.
( )
2
2
cot
16
F x x x
= +
.
Câu 6. Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh no sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC=+
. B.
1
cos2 d sin2
2
x x x C=+
.
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2 MÔN TON LP 12
Kiến thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Nguyên hm
4
4
1
Tích phân
5
4
2
3
ng dng ca tích phân
4
4
1
H tọa độ trong không gian
2
2
1
Phương trình mt phng
2
3
1
2
Phương trình mt cu
1
3
1
Tng
18
20
7
5
3
C.
2
2
d
2
x
x
e
e x C=+
. D.
( )
1
d ln 1 1
1
x x C x
x
= + +
+
.
Câu 7. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
21
fx
x
=
tha mãn
( )
57F =
.
A.
( )
2 2 1F x x=−
. B.
( )
2 2 1 1F x x= +
. C.
( )
2 1 4F x x= +
. D.
( )
2 1 10F x x=
.
Câu 8. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
ln
ln 1.
x
yx
x
=+
( )
1
1
3
F =
. Giá tr ca
( )
2
Fe
bng:
A.
8
9
. B.
1
9
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Câu 9. Biết
( )
( ) ( )
52 51
50
1 2 1 2
1 2 d ; ,
xx
x x x C a b
ab
−−
= +
. Tính giá tr của
ab
.
A.
0
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10. Xét nguyên hàm
d
1
x
x
e
x
e +
, nếu đặt
1=+
x
te
thì
d
1
x
x
e
x
e +
bng
A.
2dt
. B.
2
2dtt
. C.
2
dtt
. D.
d
2
t
.
Câu 11. Nguyên hàm ca
( )
1 ln
ln
x
fx
xx
+
=
là:
A.
( )
ln lnF x x C=+
. B.
( )
2
ln lnF x x x C=+
.C.
( )
ln lnF x x x C= + +
. D.
( )
ln lnF x x x C=+
.
Câu 12. Tìm h nguyên hàm:
3
4
()
1
x
F x dx
x
=
A.
4
( ) ln 1F x x C= +
. B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C= +
.C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C= +
. D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C= +
.
Câu 13. Cho
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
5 1 e
x
f x x=+
( )
03F =
. Tính
( )
1F
.
A.
( )
1 11e 3F =−
. B.
( )
1 e 3F =+
. C.
( )
1 e 7F =+
. D.
( )
1 e 2F =+
.
Câu 14. H nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
cos
1 cos
x
fx
x
=
A.
( )
cos
sin
x
F x C
x
= +
. B.
( )
1
sin
F x C
x
= +
. C.
( )
1
sin
F x C
x
=+
. D.
( )
2
1
sin
F x C
x
=+
.
Câu 15.
2
23
d
1
xx
x
x
++
+
bng
A.
2
2ln | 1|
2
x
x x C+ + + +
. B.
2
ln | 1|
2
x
x x C+ + + +
.
C.
2
2ln | 1|
2
x
x x C+ + +
. D.
2ln | 1|x x C+ + +
4
Câu 16. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
2
45
x
fx
xx
+
=
++
( )
22f −=
. Giá tr
( )
1f
bng
A.
ln10 2+
. B.
1
ln10 2
2
. C.
ln10 2
. D.
1
ln10 2
2
+
.
Câu 17. H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
lnf x x=
A.
2
ln 2 ln 2x x x x x c + +
. B.
2
ln 2x x x c++
.
C.
2
ln 2 ln 2x x x x x c+ + +
. D.
2
ln 2x x x c−+
.
Câu 18. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
21
23
x
fx
x
+
=
tha mãn
(2) 3F =
. Tìm
( )
Fx
:
A.
( ) 4ln 2 3 1F x x x= + +
. B.
( ) 2ln(2 3) 1F x x x= + +
.
C.
( ) 2ln 2 3 1F x x x= + +
. D.
( ) 2ln | 2 3| 1F x x x= +
.
Câu 19. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Khi đ hiệu s
( ) ( )
10FF
bng
A.
( )
1
0
F x dx
. B.
( )
1
0
f x dx
. C.
( )
1
0
F x dx
. D.
( )
1
0
f x dx
.
Câu 20. Cho
( )
4
2
d 10f x x =
( )
2
4
d5g x x =−
. Tính
( ) ( )
4
2
3 5 df x g x x


.
A.
5I =
. B.
10I =
. C.
5I =−
. D.
15I =
.
Câu 21. Tính tích phân
4
0
2cos x dx
bng A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
Câu 22. Tính giá tr ca tích phân
2
4
1
1
dI x x
x

=+


A.
111
4
I =
. B.
305
16
I =
. C.
196
15
I =
. D.
208
17
I =
.
Câu 23. Cho
( )( )
3
1
d
ln2 ln5 ln7 ( , , )
14
x
a b c a b c
xx
= + +
++
. Tính giá tr
4S a b c= +
A.
2S =
. B.
3S =
. C.
4S =
. D.
5S =
.
Câu 24. Cho
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s liên tc trên
1;3
và tha
mãn
( ) ( )
3
1
3 d 10f x g x x+=


( ) ( )
3
1
2 d 6f x g x x−=


. Tính
( ) ( )
3
1
dI f x g x x=+


bng
A.
7I =
. B.
6I =
. C.
8I =
. D.
9I =
.
Câu 25. Biết
( )
1
0
2f x dx =−
( )
1
2
3,f x dx =
khi đ
( )
2
0
f x dx
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
5
Câu 26. Cho
( )
1
0
d2f x x =
. Khi đ
( )
1
0
2d
x
f x e x

+

bng
A.
3e+
. B.
5 e+
. C.
3 e
. D.
5 e
.
Câu 27. Kết qu ca tích phân
( )
2
0
2 1 sin dx x x
−−
được viết dng
1
1
ab

−−


a
,
b
. Khẳng đnh
no sau đây l sai?
A.
28ab+=
. B.
5ab+=
. C.
2 3 2ab−=
. D.
2ab−=
.
Câu 28. Biết
( )
6
2
0
3
3 4sin d
6
ac
xx
b
+ =
, trong đ
a
,
b
nguyên dương v
a
b
ti gin. Tính
abc++
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
c đạo hàm liên tục trên đoạn
2;4
và tha mãn
( ) ( )
2 2, 4 2020ff==
. Tính
tích phân
( )
2
1
2dI f x x
=
.
A.
1009I =
. B.
2022I =
. C.
2018I =
. D.
1011I =
.
Câu 30. Nếu đặt
21ux=+
thì
( )
1
4
0
2 1 dxx+
bng
A.
3
4
1
1
d
2
uu
. B.
3
4
1
duu
. C.
1
4
0
1
d
2
uu
. D.
1
4
0
duu
.
Câu 31. Tích phân
3
2
0
ln2; ,
cos
3
x
dx a b a b
x
= +
. Khi đ giá tr
ab
thuc khoảng no sau đây?
A.
2; 1
. B.
1
0;
3
. C.
11
;
22
. D.
1;2
.
Câu 32. Biết
( )
4
2
0
ln 9 d ln5 ln3x x x a b c+ = + +
, trong đ
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
T a b c= + +
A.
10T =
. B.
9T =
. C.
8T =
. D.
11T =
.
Câu 33. Cho tích phân
0
(2 )sinI x xdx
=−
. Đặt
2 , sinu x dv xdx= =
thì
I
bng
A.
( )
0
0
2 cos cosx x xdx
B.
( )
0
0
2 cos cosx x xdx
−+
.
C.
( )
0
0
2 cosx xdx
−+
. D.
( )
0
0
2 cos cosx x xdx
+
.
6
Câu 34. Cho hàm s
( )
y f x=
c đạo hàm trên
0;1
. Biết
( )
1
1f
e
=
( )
1
0
1
d
e
f x x
e
=
.
Tính
( )
1
0
dI xf x x
=
.
A.
1I =
. B.
2e
I
e
=
. C.
2 e
I
e
=
. D.
1I =−
.
Câu 35. Tính tích phân
( )
4
0
1 sin dI x x x
=+
.
A.
82
8
I
=
. B.
2
12
8
I
=
. C.
2
12
8
I
= +
. D.
82
8
I
+
=
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trong đoạn
1;e
, biết
( )
e
1
d1
fx
x
x
=
,
( )
e1f =
. Khi đ
( )
e
1
.ln dI f x x x
=
bng
A.
4I =
. B.
3I =
. C.
1I =
. D.
0I =
.
Câu 37. Cho
2
1
()
2
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
x
. Tính
1
'( )ln d
e
f x x x
bng:
A.
2
2
3
2
e
I
e
=
. B.
2
2
2 e
I
e
=
. C.
2
2
2e
I
e
=
. D.
2
2
3
2
e
I
e
=
.
Câu 38. Biết
4
2
0
ln 1 d ln5
a
x x x c
b
, trong đ
,,abc
là các s nguyên. Giá tr ca biu
thc
T a b c
A.
5T =
. B.
4T =
. C.
9T =
. D.
1T =
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
fx
c đạo hàm trên và tha mãn
( )
3
0
2 4 d 8x f x x
=
;
( )
22f =
. Tính
( )
1
2
2dI f x x
=
.
A.
5I =−
. B.
10I =−
C.
5I =
. D.
10I =
.
Câu 40. Kí hiu
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục honh, đường thng
, x a x b==
(như hình bên).
Hi
khẳng đnh no dưi đây l khẳng đnh đúng?
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

. B.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

.
7
C.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x= +

. D.
( )
d
b
a
S f x x=
.
Câu 41. Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v dưi đây. Công thức tính S là
A.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
=+

. B.
( )
2
1
dS f x x
=
.
C.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
=−

. D.
( )
2
1
dS f x x
=−
.
Câu 42. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
3
1yx
, trục honh v hai đường thng
0x
,
2x
A.
5
.
2
B.
7
.
2
C.
2.
D.
7
.
3
Câu 43. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường thng
0x =
,
x
=
, đồ th hàm s
cosyx=
và trc
Ox
A.
0
cos dS x x
=
. B.
2
0
cos dS x x
=
. C.
0
cos dS x x
=
. D.
0
cos dS x x
=
.
Câu 44. Din tích hình phẳng được gạch cho như hình vẽ bng
A.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
+ +
B.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
−−
C.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
+−
D.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
+
Câu 45. Tính din tích
S
ca hình phng
()H
gii hn bởi các đường cong
3
12y x x= +
2
yx=−
.
A.
937
12
S =
. B.
343
12
S =
. C.
793
4
S =
. D.
397
4
S =
.
Câu 46. Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
4yx=−
,
2
2y x x=
,
2x =−
3x =−
được tính bng công thc
A.
( )
2
2
3
2 2 dxS x x
= +
. B.
( )
1
2
2
2 2 dxS x x
= +
.
C.
( )
2
2
3
2 dxS x x
= +
. D.
( )
1
2
2
2 dxS x x
= +
.
Câu 47.
Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
; 1; 4y x y x= = =
. Khi đ cho hình phẳng
( )
H
8
quay quanh trc
Ox
thì th tích khi trn xoay thu được có th tích tương ứng bng:
A.
7
6
. B.
11
3
. C.
9
2
. D.
13
4
.
Câu 48. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường cong
2
; 4 3y x y x= =
.Th tích khi tròn xoay khi
cho hình
( )
H
quay quanh trc tung
Oy
tương ứng là:
A.
16
3
. B.
11
3
. C.
184
15
. D.
5
6
.
Câu 49. Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
,
x
=
. Biết rng thiết din ca vt th ct
bi mt phng vuông góc vi
Ox
tại điểm c honh độ
x
( )
0 x

là mt tam giác vuông cân có cnh huyn
bng
sin 2x +
.
A.
7
1
6
+
. B.
9
1
8
+
. C.
7
2
6
+
. D.
9
2
8
+
.
Câu 50. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P y z + =
. Vectơ no dưi đây l
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1; 1;2n =
. B.
( )
3;0;2n =
. C.
( )
3; 1;2n =−
. D.
( )
0; 3;1n =−
.
Câu 51. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:1
3 2 1
x y z
P + + =
. Vectơ no dưi đây l
một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
6;3;2n =
. B.
( )
2
2;3;6n =
. C.
3
11
1; ;
23
n
=


. D.
( )
4
3;2;1n =
.
Câu 52. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 1;2)A
(2;1;3).B
Gi
P
là mt phng qua
A
vuông góc vi đường thng
,AB
điểm no dưi đây thuộc
?P
A.
2; 1;1 .
B.
2; 1; 1 .
C.
2;1; 1 .
D.
1; 2;1 .
Câu 53. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
,
cho ba điểm
( ) ( )
1;2;0 , 2;1;1AB= =
,
( )
3;0; 2C =−
. Phương trình mặt phẳng đi qua
A
, vuông góc vi đường thng
BC
là:
A.
5 3 3 0x y z =
. B.
30x y z+ =
. C.
20x y z =
. D.
4 3 3 2 0x y z + =
.
Câu 54. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua các điểm
( )
1;0;0A
;
( )
0;2;0B
;
( )
0;0; 3C
.
A.
1
1 2 3
x y z
+ =
. B.
1
1 2 3
x y z
+ + =
. C.
6 3 2 1x y z+ + =
. D.
6 3 2 0x y z+ + =
.
Câu 55. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
,
( )
2;2;3B
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
AB
c phương trình l:
A.
6 2 2 1 0x y z =
. B.
30x y z =
. C.
2 6 0x y z+ + =
. D.
3 6 0x y z+ + =
.
9
Câu 56. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình no dưi đây l phương trình của mt
phng cha trc
Ox
v đi qua điểm
(2;1; 1)K
?
A.
20xz+=
. B.
20xz−=
. C.
20yz =
. D.
Câu 57. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng là
( )
:2 2 2 0P x y z + + =
( )
2
:0Q a x by z a+ + + =
, trong đ
,ab
là các s thực. Để
( )
P
song song vi
( )
Q
thì giá tr ca biu thc
2T a b=+
bng:
A.
1
. B. 0. C.
2
. D. 3.
Câu 58. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1; 3 , 1;2;1AB−−
. To độ của vctơ
AB
:
A.
( )
3; 1;4 .−−
B.
( )
3;1; 4 .
C.
( )
3;1;4 .
D.
( )
3; 1; 4−−
.
Câu 59. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;5;0M
. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trc
Oy
.
A.
( )
2;0;0M
. B.
( )
2;5;0M
. C.
( )
0; 5;0M
. D.
( )
0;5;0M
.
Câu 60. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;3; 5 , 3;1; 1AB
. Tìm toạ độ trọng tâm
G
của
tam giác
OAB
.
A.
24
; ; 2
33
G

−−


. B.
24
; ; 2
33
G



. C.
24
; ; 2
33
G

−−


. D.
24
; ; 2
33
G

−−


.
Câu 61. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
( )
2;1; 3A
,
( )
0; 2;5B
( )
1;1;3C
. Din tích hình bình hành
ABCD
A.
2 87
. B.
349
2
. C.
349
. D.
87
.
Câu 62. Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.A BCD
(0;1; 1), (1;1;2), (1; 1;0)A B C−−
(0;0;1)D
.
Tính độ di đường cao ca hình chóp
.A BCD
.
A.
22
. B.
32
2
. C.
32
. D.
2
2
.
Câu 63. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2OA i j k= + +
,
( 2;2;0)B
(4;1; 1)C
.
Trên mt phng
()Oxz
, điểm no dưi đây cách đều ba điểm
,,A B C
.
A.
31
;0;
42
N

−−


. B.
31
;0;
42
P



. C.
31
;0;
42
Q



. D.
31
;0;
42
M



.
Câu 64. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
0;1;4A
,
( )
3; 1;1B
,
( )
2;3;2C
.
Tính din tích
S
tam giác
ABC
.
A.
2 62S =
. B.
12S =
. C.
6S =
. D.
62S =
.
Câu 65. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện
ABCD
vi
( ) ( ) ( )
1; 2;4 , 4; 2;0 , 3; 2;1A B C
( )
1;1;1D
. Độ cao của tứ diện kẻ t
D
bằng
10
A. 3. B. 1. C. 2. D.
1
2
Câu 66. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
( 5;7; 9), (7;9; 5),AB
( 9; 7;5).C −−
Gọi điểm
( ; ; )H a b c
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Tính
2 2 2
.S a b c= + +
A. Đáp án khác. B.
155.S =
C.
211
.
9
S =
D.
211.S =
Câu 67. Trong không gian
Oxyz
, có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 2 2 2
2 1 2 2 2 6 5 0x y z m y m z m+ + + + + =
l phương trình ca mt mt cu?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 68. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
(1;0;0)A
,
(3;2;4)B
,
(0;5;4)C
.
Tìm tọa độ điểm
M
thuc mt phng
()Oxy
sao cho
2MA MB MC++
nh nht.
A.
(1;3;0)M
. B.
(1; 3;0)M
. C.
(3;1;0)M
. D.
(2;6;0)M
.
2.5. Đ minh ha
Câu 1. Cho
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s xác đnh và liên tc trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x =


. B.
( ) ( )
d dtf x x f t=

.
C.
( ) ( )
ddxf x x x f x x=

. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
Câu 2. Họ nguyên hm của hàm s
( )
32
f x x x=+
lơp;
A.
2
32x x C++
. B.
43
11
43
x x C++
. C.
43
x x C++
. D.
43
43x x C++
.
Câu 3. H các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
e1
x
fx=+
A.
3
3e
x
C+
. B.
3
1
e
3
x
C+
. C.
3
3e
x
xC++
. D.
3
1
e
3
x
xC++
.
Câu 4. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
6 sin3f x x x=+
, biết
( )
2
0
3
F =
.
A.
( )
2
cos3 2
3
33
x
F x x= +
. B.
( )
2
cos3
31
3
x
F x x=
.
C.
( )
2
cos3
31
3
x
F x x= + +
. D.
( )
2
cos3
31
3
x
F x x= +
.
Câu 5. Hàm s
( ) ( )
5
12f x x=−
có mt nguyên hàm là
( )
Fx
tha
12
23
F

−=


. Tính
( )
1F
.
A.
( )
1 10F =−
. B.
( )
15F =−
. C.
( )
59
1
12
F =
. D.
( )
71
1
12
F =
.
Câu 6. Xét
( )
5
34
4 3 dI x x x=−
. Bằng cách đặt:
4
43ux=−
, khẳng đnh no sau đây đúng?
11
A.
5
1
d
16
I u u=
B.
5
1
d
12
I u u=
. C.
5
dI u u=
. D.
5
1
d
4
I u u=
.
Câu 7. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1e
x
f x x=+
A.
2e
x
xC+
. B.
( )
2e
x
xC++
. C.
( )
1e
x
xC−+
. D.
e
x
xC+
.
Câu 8.
cos dx x x
bng
A.
2
sin
2
x
xC+
. B.
sin cosx x x C++
. C.
sin sinx x x C−+
. D.
2
cos
2
x
xC+
Câu 9. Tìm h nguyên hàm
d
()
2ln 1
x
Fx
xx
=
+
.
A.
( ) 2 2ln 1F x x C= + +
. B.
( ) 2ln 1F x x C= + +
.
C.
1
( ) 2ln 1
4
F x x C= + +
. D.
1
( ) 2ln 1
2
F x x C= + +
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tc trên
0;2
( )
2
0
2f x dx =
,
( )
2
0
2g x dx =−
. Tính
( ) ( )
2
0
3 f x g x dx+


. A. 4. B. 8. C. 12. D. 6
Câu 11. Tính tích phân I =
2
2
4
dx
sin x
bng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho
( )
fx
( )
gx
là hai hàm s liên tc trên . Biết
( ) ( )
5
1
2 3 d 16f x g x x
+=


( ) ( )
5
1
3 d 1f x g x x
=


. Tính
( )
2
1
2 1 df x x
+
.
A.
1
. B.
5
2
. C.
1
2
. D.
5
.
Câu 13. Cho
( )
4
0
16
d.
3
f x x =
Tính
( )
( )
4
2
0
5
3 d .
1
I f x x
x

=−

+


A.
12I =−
. B.
0I =
. C.
20I =−
. D.
1I =
.
Câu 14. Biết
0
2
1
3 5 1 3
d ln
22
xx
x a b
x
+−
=+
, vi
,ab
. Tính
2ab+
.
A.
2
. B.
10
. C.
20
. D.
40
.
Câu 15. Tích phân
( )
2
2
2
1
1
d
x
x
x
bng
12
A.
2
3ln 2
3
+
. B.
1
ln2
2
. C.
3
ln2
4
+
. D.
4
2ln2
3
Câu 16. Tính tích phân
2
4
0
cos sinI x xdx
=
, bằng cách đặt
costx=
, mệnh đề no đưi đây đúng?
A.
1
4
0
I t dt=
. B.
1
4
0
I t dt=−
. C.
2
4
0
I t dt
=
. D.
2
4
0
I t dt
=−
.
Câu 17. Biết hàm s
()fx
là hàm liên tc trên
9
0
( ) 9f x dx =
khi đ giá tr ca
4
1
(3 3)f x dx
là?
A.
27
. B.
24
. C.
3
. D.
0
.
Câu 18. Cho tích phân
( )
ln2
0
ln2 ln3
1
d
ee
xx
xa
I c d
b
= = +
+
, trong đ
, , ,a b c d
là nhng s nguyên dương
và phân s
a
b
ti gin. Giá tr ca biu thc
( )
T a b c d= + + +
bng A. 4. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 19. Cho
( )
fx
l hm s liên tục trên tha
( )
11f =
( )
1
0
1
d
3
f t t =
. Tính
( )
2
0
sin 2 . sin dI x f x x
=
A.
4
3
I =
. B.
2
3
I =
. C.
2
3
I =−
D.
1
3
I =
.
Câu 20. Biết
( )
2
2
0
3 1 e d e
x
x x a b = +
vi
a
,
b
là các s nguyên. Giá tr
ab+
bng
A.
12
. B.
16
. C.
6
. D.
10
.
Câu 21. Kết qu ca tích phân
2
1
(2 1)ln dK x x x=−
bng
A.
2ln2K =
. B.
1
2
K =
. C.
1
2ln2
2
K =−
. D.
1
2ln2
2
K =+
.
Câu 22. Cho
,,abc
là các s nguyên tha mãn
2
3
4
cos 2sin cos 3cos
sin
x x x x x
dx a b c
x
+−
=+
. Tính
( )
2
P a b c= + +
A.
13
. B.
49
. C.
1
. D.
9
.
13
Câu 23. Cho hai hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Din tích ca hình phng gii
hn bởi đồ th các hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
v hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab
được tính theo công
thc là:
A.
( )
( ) ( ) d
b
a
S f x g x x=−
. B.
( )
( ) ( ) d
b
a
S f x g x x
=−
.
C.
( ) ( ) d
b
a
S f x g x x=−
. D.
( )
( ) ( ) d
b
a
S f x g x x=−
.
Câu 24. Din tích ca hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành và hai
đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab
(phn tô đậm trong hình
v) tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S f x x=
. B.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x= +

.
C.
( )
d
b
a
S f x x=
. D.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

.
Câu 25. Cho phn hình phng
( )
H
được gch chéo
như hình vẽ. Din tích ca
( )
H
được tính theo công thức no dưi đây?
A.
( )
3
1
dS f x x
=
. B.
( ) ( )
35
13
ddS f x x f x x
=+

.
C.
( ) ( )
35
13
ddS f x x f x x
=−

. D.
( ) ( )
35
13
ddS f x x f x x
= +

.
Câu 26. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đường
3
4y x x=−
0y =
được tính bi công thc
no dưi đây.
A.
2
3
2
4S x x dx
=−
. B.
2
3
0
4S x x dx=−
. C.
( )
2
3
2
4S x x dx
=−
. D.
( )
2
3
2
4S x x dx
=−
.
Câu 27. Phn hình phng
( )
H
được gch chéo trong hình v i đây được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
,
2
4y x x=+
v hai đường thng
2; 0xx= =
14
Biết
( )
0
2
4
d
3
f x x
=
, din tích hình phng
( )
H
bng
A.
16
3
. B.
4
3
.
C.
20
3
. D.
7
3
.
Câu 28. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
3
1y x x= +
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Gi
V
là th
tích khi trn xoay được to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề no sau đây đúng?
A.
( )
2
3
0
1dV x x x
= +
. B.
( )
2
2
3
0
1dV x x x= +
. C.
( )
2
2
3
0
1dV x x x
= +
. D.
( )
2
32
0
1dV x x x
= +
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
c đồ th trên đoạn
3;3
đường gp khúc
ABCD
như hình vẽ.
Tính
( )
3
3
df x x
.
A.
5
2
. B.
35
6
. C.
5
2
. D.
35
6
.
Câu 30. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
e
x
y =
, trc honh v các đường thng
0x =
,
1x =
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2
e1
2
V
=
. B.
( )
2
e1
2
V
+
=
. C.
( )
2
e1
2
V
=
. D.
2
e
2
.
Câu 31. Tính th tích khi trn xoay được to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
3–y x x=
và trc hoành, quanh trc hoành.
A.
81
10
. B.
85
10
. C.
41
7
. D.
8
7
.
Câu 32. Cho hàm s
()fx
c đạo hàm liên tc trên
R
và tha mãn
(0) 3f =
2
( ) (2 ) 2 2f x f x x x+ = +
,
xR
. Tích phân
2
0
. '( )x f x dx
bng
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
11
3
. D.
7
3
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P x y z+ + =
. Điểm no sau đây không thuc
( )
P
?
x
y
D
3
-2
C
1
B
-2
1
A
15
A.
( )
0; 2;1V
. B.
( )
2; 3;4Q
. C.
( )
1; 1;1T
. D.
( )
5; 7;6I
.
Câu 34. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
. Vc tơ no dưi đây l
một vc tơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3;0; 1 .n
B.
( )
3;0; 1 .n −−
C.
( )
3; 1;2 .n
D.
( )
3; 1;0 .n
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(2;1; 1)M
trên mt phng
()Ozx
có ta
độ
A.
( )
0;1;0
. B.
( )
2;1;0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
:( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z + + + + =
. Tâm ca
( )
S
có tọa độ
A.
( )
1;2;3
B.
( )
1; 2; 3−−
C.
( )
1; 2; 3
D.
( )
1;2;3
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1;2A
( )
1;3;0B
. Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
( )
0;2;2
. B.
( )
2;4; 2−−
. C.
( )
1;2; 1−−
. D.
( )
0;1;1
.
Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
; cho điểm
( )
1;3; 2A
( )
:2 2 3 0P x y z+ =
. Khong
cách t điểm
A
đến mt phng
( )
P
bng: A.
1
. B.
2
. C.
2
3
.
D.
3
.
Câu 39. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
. Phương trình mặt phng qua
( )
2;5;1A
và song song
vi mt phng
( )
Oxy
là:
A.
20x −=
B.
2 5 0x y z+ + =
C.
10z −=
D.
50y −=
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1;4;3A
( )
3;2; 5B
. Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
c phương trình l
A.
2 4 4 1 0x y z + =
. B.
2 4 3 0x y z + =
. C.
2 4 6 0x y z + =
. D.
2 4 3 0x y z =
.
Câu 41. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M −−
. Phương trình mặt phẳng đi
qua các điểm lần lượt là hình chiếu của điểm
M
lên các trc tọa độ
, , Ox Oy Oz
là:
A.
1
2 1 3
x y z
+ + =
−−
. B.
0
2 1 3
x y z
+ + =
−−
. C.
1
2 1 3
x y z
+ + =
. D.
0
2 1 3
x y z
+ + =
.
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 2 0P x y z + =
v điểm
( )
1;2; 1I −−
. Viết phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
I
và ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến l đường tròn có
bán kính bng
5
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25.S x y z+ + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 16.S x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z+ + + + =
16
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
có tâm
(2;1; 2)I
v đi qua điểm
(1;2;3)A
. Phương trình
của mặt cầu l
A.
2 2 2
4 2 4 18 0x y z x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z+ + =
C.
2 2 2
4 2 4 18 0x y z x y z+ + + =
. D.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z+ + + + + =
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6z 2 0+ + + =S x y z x y
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
1; 2;3I
12=R
. B.
( )
1; 2;3I
4=R
. C.
( )
1;2; 3−−I
16=R
. D.
( )
1;2; 3−−I
4=R
.
Câu 45. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( )
3;2;8 , 0;1;3MN
( )
2; ;4Pm
. Tìm m để
tam giác MNP vuông ti N.
A.
25m =
. B.
4m =
. C.
1m =−
. D.
10m =−
.
Câu 46. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
( ) ( )
: 1 2 0P x m y z m+ + + =
( )
: 2 3 0Q x y +=
vi
m
là tham s thực. Để mt phng
( )
P
( )
Q
vuông góc thì giá tr ca
m
bng bao
nhiêu?
A.
5m =−
. B.
1m =
. C.
3m =
. D.
1m =−
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, tính khong cách gia hai mt phng
( )
:2 2 4 0x y z
=
( )
:2 2 2 0x y z
+ =
. A.
2
. B.
6
. C.
10
3
. D.
4
3
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Din tích ca tam giác
ABC là.
A.
6
2
. B.
5
2
. C.
10
2
. D.
15
2
.
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;2A
và mt cu
( )
2 2 2
:9S x y z+ + =
. Mt phẳng đi qua
A
ct
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nh nht có
phương trình l:
A.
2 2 0x y z + =
. B.
2 6 0x y z + =
. C.
20x y z + =
. D.
2 4 0x y z + =
.
Câu 50. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 2;3;0 , 0;0;3A B C
. Tp hp các
điểm
( )
;;M x y z
tha mãn
2 2 2
23MA MB MC+ + =
là mt cu có bán kính bng:
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
23
.

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN MÔN TOÁN - LỚP 12 NĂM HỌC 2022- 2023 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về: - Nguyên hàm. - Tích phân.
- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Hệ tọa độ trong không gian.
- Phương trình mặt phẳng.
- Phương trình mặt cầu.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
+ Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
+ Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
+Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.
+ Sử dụng thành thạo máy tính. 2. NỘI DUNG:
2.1. Các câu hỏi định tính về:
+ Định nghĩa, các tính chất, công thức nguyên hàm, phương pháp tìm nguyên hàm.
+ Định nghĩa, các tính chất của tích phân, phương pháp tính tích phân và ứng dụng của tích phân trong hình học.
+ Hệ trục tọa độ, tọa độ của điểm và vecto; các phép toán cộng, trừ, nhân vecto với một số, tích vô hướng
của hai vecto, tích có hướng hai vecto.
+ Phương trình mặt phẳng, phương trình mặt cầu.
2.2. Các câu hỏi định lượng về:
+ Tìm họ nguyên hàm của hàm số.
+ Tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Tính tích phân.
+ Tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay.
+ Tìm tọa độ điểm, vecto thỏa mãn điều kiện cho trước.
+ Tính số đo góc giữa hai vecto, góc giữa hai mặt phẳng.
+ Tính khoảng cách giữa hai điểm, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
+ Tính chu vi tam giác, diện tích tam giác, thể tích khối chóp, khối hộp,…
+ Viết phương trình mặt phẳng, mặt cầu. 1
2.3. MA TRẬN ĐỀ (THỜI GIAN LÀM BÀI: 90’)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nguyên hàm 4 4 1 Tích phân 5 4 2 3
Ứng dụng của tích phân 4 4 1
Hệ tọa độ trong không gian 2 2 1 Phương trình mặt phẳng 2 3 1 2 Phương trình mặt cầu 1 3 1 Tổng 18 20 7 5
2. 4. Câu hỏi và bài tập minh họa

Câu 1. Cho f ( x), g ( x) là các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg
 (x)dx. B. f
 (x)g(x)dx = f
 (x)dx. g  (x)dx. C. 2 f
 (x)dx = 2 f
 (x)dx. D.  f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx.
Câu 2. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm f ( x) trên khoảng K nếu
A. F( x) = f ( x) .
B. F ( x) = f ( x) .
C. F ( x) = f ( x) .
D. F ( x) = f  ( x) .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x ? 4 x 4 x 4 x A. y = + 2 . B. y = . C. 2 y = 3x . D. 2019 y = − 2 . 4 4 4
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3cos −3x f x x là: x x A. f  (x) 3 dx = 3sin x − + C . B. f  (x) 3 dx = 3 − sin x + + C . ln 3 ln 3 x x C. f  (x) 3 dx = 3sin x + + C . D. f  (x) 3 dx = 3 − sin x − + C . ln 3 ln 3 1   
Câu 5. Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x + thỏa mãn F = 1 −   là 2 sin x  4     A. F ( x) 2 2
= cot x x − . B. F ( x) 2 2
= −cot x + x − . C. F ( x) 2
= −cot x + x . D. F (x) 2 2 = cot x x + . 16 16 16
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A. 2xd = 2x x ln 2 + C  . B. cos 2 d x x = sin 2x + C  . 2 2 2 x e 1 C. 2 x e dx = + C  . D.
dx = ln x +1 + C  ( x   − ) 1 . 2 x +1
Câu 7. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2 =
thỏa mãn F (5) = 7 . 2x −1
A. F ( x) = 2 2x −1 .
B. F ( x) = 2 2x −1 +1. C. F ( x) = 2x −1 + 4 .
D. F ( x) = 2x −1 −10 . ln x
Câu 8. Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 2 y = ln x +1. mà F ( ) 1 1 = . Giá trị của 2 F (e) bằng: x 3 8 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 3 52 51 − − 50 1 2x 1 2x
Câu 9. Biết x (1− 2x) ( ) ( ) dx = −
+ C;a,b 
. Tính giá trị của a b . a b A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 4 − . x e x e Câu 10. Xét nguyên hàm dx  , nếu đặt = x t e +1 thì dx  bằng x e +1 x e +1 2 2 dt A. 2dt  . B. 2t dt  . C. t dt  . D.  . 2 + x Câu 11.
Nguyên hàm của f ( x) 1 ln = là: x ln x
A. F ( x) = ln ln x + C . B. F ( x) 2
= ln x ln x + C .C. F (x) = ln x + ln x +C . D. F (x) = ln xln x +C . 3 x Câu 12.
Tìm họ nguyên hàm: F (x) = dx  4 x −1 1 1 1 A. 4
F (x) = ln x −1 + C . B. 4 F (x) =
ln x −1 + C .C. 4 F (x) =
ln x −1 + C . D. 4 F (x) = ln x −1 + C . 4 2 3 Câu 13.
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = (5 + )1ex f x x
F (0) = 3. Tính F ( ) 1 . A. F ( ) 1 = 11e − 3 . B. F ( ) 1 = e + 3 . C. F ( ) 1 = e + 7 . D. F ( ) 1 = e + 2 . cos x Câu 14.
Họ nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2 1− là cos x x 1 A. F ( x) cos = −
+ C . B. F (x) 1 = −
+ C . C. F (x) 1 = + C . D. F ( x) = + C . sin x sin x sin x 2 sin x 2 x + 2x + 3 Câu 15. dx  bằng x +1 2 x 2 x A.
+ x + 2ln | x +1| C + . B.
+ x + ln | x +1| +C . 2 2 2 x C.
+ x + 2ln | x −1| +C .
D. x + 2 ln | x +1| +C 2 3 x + 2 Câu 16.
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = f 2
− = 2 . Giá trị f ( ) 1 bằng 2 x + 4x + và ( ) 5 1 1 A. ln10 + 2 . B. ln10 − 2 . C. ln10 − 2 . D. ln10 + 2 . 2 2 Câu 17.
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = ln x là A. 2
x ln x − 2x ln x + 2x + c . B. 2
x ln x + 2x + c . C. 2
x ln x + 2x ln x + 2x + c . D. 2
x ln x − 2x + c . x + Câu 18.
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1 = F
= . Tìm F (x) : 2x − thỏa mãn (2) 3 3
A. F (x) = x + 4 ln 2x − 3 + 1.
B. F (x) = x + 2 ln(2x − 3) + 1 .
C. F (x) = x + 2 ln 2x − 3 + 1 .
D. F (x) = x + 2 ln | 2x − 3 | 1 − . Câu 19.
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F ( ) 1 − F (0) bằng 1 1 1 1 A. −F  (x)dx . B. f ( x) dx  .
C. F ( x) dx  . D. − f  (x)dx. 0 0 0 0 4 2 4 Câu 20. Cho f
 (x)dx =10và g(x)dx = 5 −  . Tính 3 f
  (x)−5g(x)dx  . 2 4 2 A. I = 5 . B. I = 10 . C. I = 5 − . D. I = 15 .  4 1 Câu 21.
Tính tích phân cos2x dx  bằng A. 1. B. . C. 2 . D. 2 0 4 2  1  Câu 22.
Tính giá trị của tích phân I = x + dx    x  1 111 305 196 208 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 16 15 17 3 dx Câu 23. Cho
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 ( a, , b c  ) 
. Tính giá trị S = a + 4b c x +1 x + 4 1 ( )( ) A. S = 2 . B. S = 3. C. S = 4 . D. S = 5 . Câu 24.
Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên 1;  3 và thỏa 3 3 3 mãn  f
 (x)+3g(x)dx =10  2 f
 (x)− g(x)dx = 6 
. Tính I =  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. I = 7 . B. I = 6 . C. I = 8 . D. I = 9 . 1 1 2 Câu 25. Biết
f ( x) dx = 2 −  và f
 (x)dx = 3,khi đó f (x)dx  bằng 0 2 0 A. 5 − . B. 5 . C. 1 − . D. 1. 4 1 1 Câu 26. Cho f
 (x)dx = 2. Khi đó 2  ( ) x
f x + e  dx   bằng 0 0
A. e + 3 . B. 5 + e . C. 3 − e . D. 5 − e .  2  1 Câu 27.
Kết quả của tích phân  (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng    − −1  
a , b  . Khẳng định  a b  0 nào sau đây là sai? A. a + 2b = 8 . B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a b = 2 .  6 ac 3 Câu 28. Biết ( 2 3 + 4 sin x)dx = − 
, trong đó a , b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c . b 6 b 0 A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . Câu 29.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;4 và thỏa mãn f (2) = 2, f (4) = 2020 . Tính 2 tích phân I = f   (2x)dx . 1 A. I = 1009 . B. I = 2022 . C. I = 2018. D. I = 1011. 1 4 Câu 30.
Nếu đặt u = 2x +1thì (2x +  ) 1 dx bằng 0 3 1 3 1 1 1 A. 4 u du  . B. 4 u du  . C. 4 u du  . D. 4 u du  . 2 2 1 1 0 0  3 xCâu 31. Tích phân dx = a
+ b ln 2; a,b  
. Khi đó giá trị a b thuộc khoảng nào sau đây? 2 cos x 3 0 1 1 1 A. 2; 1 . B. 0; . C. ; . D. 1; 2 . 3 2 2 4 Câu 32. Biết x ln
 ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c , trong đó a , b , clà các số nguyên. Giá trị của biểu thức 0
T = a + b + c là A. T = 10 . B. T = 9 .
C. T = 8 . D. T =11.  Câu 33.
Cho tích phân I = (2 − x) sin xdx
. Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì I bằng 0    
A. − (2 − x) cos x − cos xdx
B. (2 − x) cos x + cos xdx  . 0 0 0 0    
C. (2 − x) + cos xdx  .
D. − (2 − x) cos x + cos xdx  . 0 0 0 0 5 1 e −1 Câu 34.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên 0  ;1 . Biết f ( ) 1 1 = và
f ( x)dx =  . e 0 e 1 Tính I = xf   (x)dx. 0 e − 2 2 − e A. I = 1. B. I = . C. I = . D. I = 1 − . e e  4 Câu 35.
Tính tích phân I =  (1+ x)sin d x x . 0 8 −  2  2  2 8 +  2 A. I = . B. I = 1− 2 − . C. I = 1− 2 + . D. I = . 8 8 8 8 e f ( x) Câu 36.
Cho hàm số f ( x) liên tục trong đoạn 1;e , biết dx = 1  , f (e) = 1. Khi đó x 1 e I = f   (x).ln d x x bằng 1 A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1. D. I = 0 . 1 f (x) e Câu 37. Cho F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số . Tính f '(x) ln d x x  bằng: 2 2x x 1 2 e − 3 2 2 − e 2 e − 2 2 3 − e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2e 2 e 2 e 2 2e 4 a Câu 38. Biết 2 x ln x 1 dx ln 5
c , trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu b 0 thức T a b c là A. T = 5 . B. T = 4 . C. T = 9 . D. T =1. 3 Câu 39.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
và thỏa mãn x f  
(2x − 4)dx = 8 ; f (2) = 2 . Tính 0 1 I = f  (2x)dx . 2 − A. I = 5 − . B. I = 10 −
C. I = 5 . D. I = 10 . Câu 40.
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b (như hình bên). Hỏi
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b c b A. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx . B.S = f
 (x)dx+ f  (x)dx . a c a c 6 c b b C. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)dx . D. S = f  (x)dx. a c a Câu 41.
Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ dưới đây. Công thức tính S là 1 2 2 A. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. B. S = f  (x)dx . 1 − 1 1 − 1 2 2 C. S = f
 (x)dxf
 (x)dx . D. S = − f  (x)dx . 1 − 1 1 − Câu 42.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y x
1, trục hoành và hai đường thẳng 5 7 7 x 0 , x 2 là A. . B. . C. 2. D. . 2 2 3 Câu 43.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0 , x =  , đồ thị hàm số y = cos x và trục    
Ox là A. S = cos x dx  . B. 2
S = cos x dx  .
C. S =  cos x dx  . D. S = cos x dx  . 0 0 0 0 Câu 44.
Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng 3 3 A.  ( 2 −x + 2x + 3) . dx B.  ( 2
x − 2x − 3) d . x 1 − 1 − 3 3 C.  ( 2
x + 2x − 3) d . x D.  ( 2
x + 2x − 3) . dx 1 − 1 − Câu 45.
Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y = −x +12x và 2 y = −x . 937 343 793 397 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 12 12 4 4 Câu 46.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = x − 4 , 2
y = −x − 2x , x = 2 − và x = 3 −
được tính bằng công thức 2 − 1 A. S = 2  ( 2
x + x − 2)dx . B. S = 2 ( 2
x + x − 2)dx . 3 − 2 − 2 − 1 C. S =  ( 2
x + x − 2)dx . D. S =  ( 2
x + x − 2)dx . 3 − 2 − Câu 47.
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x; y = 1; x = 4. Khi đó cho hình phẳng ( H ) 7
quay quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay thu được có thể tích tương ứng bằng: 7 11 9 13 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4 Câu 48.
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong 2
y = x ; y = 4x − 3 .Thể tích khối tròn xoay khi
cho hình ( H ) quay quanh trục tung Oy tương ứng là: 16 11 184 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 6 Câu 49.
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 , x =  . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0  x   ) là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng s inx + 2 . 7 9 7 9 A. +1. B. +1. C. + 2 . D. + 2 . 6 8 6 8 Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3y z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n = ( 1 − ; 1 − ;2) . B. n = (3;0; 2) . C. n = (3; 1 − ;2) . D. n = (0; 3 − ) ;1 . x y z Câu 51.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : +
+ =1. Vectơ nào dưới đây là 3 2 1
một vectơ pháp tuyến của ( P) ?  1 1  A. n = 6;3; 2 . B. n = 2;3;6 . C. n = 1; ;   . D. n = 3; 2;1 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3  2 3  Câu 52.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 1;2) và B(2;1;3). Gọi P là mặt phẳng qua A
vuông góc với đường thẳng AB, điểm nào dưới đây thuộc P ? A. 2; 1;1 . B. 2; 1; 1 . C. 2;1; 1 . D. 1; 2;1 . Câu 53.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A = (1;2;0), B = ( 2 − ;1; ) 1 ,
C = (3;0; − 2) . Phương trình mặt phẳng đi qua A , vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 5x y − 3z − 3 = 0 .
B. x + y z − 3 = 0 .
C. 2x y z = 0 .
D. 4x − 3y − 3z + 2 = 0 . Câu 54.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng ( P) đi qua các điểm
A(1;0;0) ; B (0; 2;0) ; C (0;0; 3 − ) . x y z x y z A. + − =1. B. + + =1.
C. 6x + 3y + 2z = 1.
D. 6x + 3y + 2z = 0 . 1 2 3 1 2 3 Câu 55.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0 ) ;1 , B ( 2
− ;2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 6x − 2 y − 2z −1 = 0 .
B. 3x y z = 0 .
C. x + y + 2z − 6 = 0 .
D. 3x + y + z − 6 = 0 . 8 Câu 56.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm K (2;1; 1 − ) ? A. x + 2z = 0 .
B. x − 2z = 0 .
C. y z − 2 = 0 . D. Câu 57.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng là ( P) : 2x y + 2z + 2 = 0 và (Q) 2
: a x + by + z + a = 0 , trong đó a, b là các số thực. Để ( P) song song với (Q) thì giá trị của biểu thức
T = a + 2b bằng: A. 1 − . B. 0. C. 2 − . D. 3. Câu 58.
Trong không gian (Oxyz) , cho hai điểm A(2;1; 3 − ), B( 1 − ;2; )
1 . Toạ độ của véctơ AB là : A. ( 3 − ; 1 − ;4). B. (3;1; 4 − ). C. ( 3 − ;1;4). D. (3; 1 − ; 4 − ) . Câu 59.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2
− ;5;0) . Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oy . A. M ( 2 − ;0;0) . B. M (2;5;0) . C. M (0; 5 − ;0) . D. M (0;5;0) . Câu 60.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 3; − 5), B ( 3 − ;1; − )
1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác OAB .  2 4   2 4   2 4   2 4  A. G ; − ; − 2 
 . B. G − ; − ; − 2 . C. G − ; ; − 2 
 . D. G − ; − ; 2   .    3 3   3 3   3 3   3 3  Câu 61.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; − 3) ,
B (0; − 2;5) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2 Câu 62.
Trong không gian Oxyz , cho hình chóp . A BCD có ( A 0;1; 1
− ), B(1;1;2),C(1; 1 − ;0) và D(0;0;1) .
Tính độ dài đường cao của hình chóp . A BCD . 3 2 2 A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 Câu 63.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA = 2i + 2 j + 2k , B( 2 − ;2;0) và C(4;1; 1 − ) .
Trên mặt phẳng (Oxz) , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm , A B,C .  3 1   3 1   3 1   3 1  A. N − ;0; −   . B. P ;0; −   . C. Q − ;0;   . D. M ; 0;   .  4 2   4 2   4 2   4 2  Câu 64.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(0;1; 4) , B (3; 1 − ) ;1 , C ( 2 − ;3;2).
Tính diện tích S tam giác ABC . A. S = 2 62 . B. S = 12 . C. S = 6 . D. S = 62 . Câu 65.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A( 1 − ; 2 − ;4), B( 4 − ; 2 − ;0),C (3; 2 − ; ) 1 và D (1;1; )
1 . Độ cao của tứ diện kẻ từ D bằng 9 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 2 Câu 66.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết ( A 5 − ;7; 9 − ), B(7;9; 5 − ), C( 9 − ; 7 − ;5). = + + Gọi điểm H ( ; a ;
b c) là trực tâm của tam giác ABC. Tính 2 2 2 S a b c . 211 A. Đáp án khác. B. S = 155. C. S = . D. S = 211. 9 Câu 67.
Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + ( − m) y − (m − ) 2 2 1 2 2
2 z + 6m + 5 = 0 là phương trình của một mặt cầu? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 68.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với (
A 1; 0; 0) , B(3; 2; 4) , C(0;5; 4) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + 2MC nhỏ nhất. A. M (1;3; 0) . B. M (1; − 3; 0) . C. M (3;1; 0) . D. M (2; 6; 0) . 2.5. Đề minh họa
Câu 1. Cho f ( x), g ( x) là các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg
 (x)dx. B. f
 (x)dx = f  (t)dt . C. xf
 (x)dx = x f
 (x)dx . D.  f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x làơp; 1 1 A. 2
3x + 2x + C . B. 4 3 x + x + C . C. 4 3
x + x + C . D. 4 3
4x + 3x + C . 4 3
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3ex f x = +1là 1 1 A. 3 3e x + C . B. 3 e x + C . C. 3
3e x + x + C . D. 3
e x + x + C . 3 3
Câu 4. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 6x + sin 3x , biết F ( ) 2 0 = . 3 cos 3x 2 cos 3x A. F ( x) 2 = 3x − + . B. F ( x) 2 = 3x − −1. 3 3 3 cos 3x cos 3x C. F ( x) 2 = 3x + +1. D. F ( x) 2 = 3x − +1. 3 3  1  2
Câu 5. Hàm số f ( x) = ( − x)5 1 2
có một nguyên hàm là F ( x) thỏa F − =   . Tính F ( ) 1 .  2  3 A. F ( ) 1 = 1 − 0 . B. F ( ) 1 = 5 − . C. F ( ) 59 1 = . D. F ( ) 71 1 = . 12 12
Câu 6. Xét I = x ( x −  )5 3 4 4
3 dx . Bằng cách đặt: 4
u = 4x − 3 , khẳng định nào sau đây đúng? 10 1 1 1 A. 5 I = u du  B. 5 I = u du  . C. 5 I = u du  . D. 5 I = u du  . 16 12 4
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = ( + ) 1 ex f x x A. 2 ex x + C . B. ( + 2) ex x + C . C. ( − ) 1 ex x + C . D. ex x + C . Câu 8. x cos d x x  bằng 2 x 2 x A. sin x + C .
B. x sin x + cos x + C . C. x sin x − sin x + C . D. cos x + C 2 2 dx
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm F (x) =  . x 2 ln x +1
A. F(x) = 2 2 ln x +1 + C .
B. F(x) = 2ln x +1 + C . 1 1 C. F (x) = 2 ln x +1 + C . D. F (x) = 2 ln x +1 + C 4 2 2 2 Câu 10.
Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên 0; 2 và f
 (x)dx = 2, g(x)dx = 2 −  . Tính 0 0 2 3 f
 (x)+ g(x)dx  . A. 4. B. 8. C. 12. D. 6 0  2 dx Câu 11. Tính tích phân I =  bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 2  sin x 4 5 Câu 12.
Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên . Biết 2 f
  (x)+3g(x)dx =16  và 1 − 5 2  f
  (x)−3g(x)dx = 1 −  . Tính f (2x +  ) 1 dx . 1 − 1 − 5 1 A. 1. B. . C. . D. 5 . 2 2 4   16 4 5 Câu 13. Cho f
 (x)dx = .Tính I =  − 3 f x  d . x  2 ( ) 3  x +1  0  ( ) 0  A. I = 12 − . B. I = 0 . C. I = 20 − . D. I = 1. 0 2 3x + 5x −1 3 Câu 14. Biết dx = a ln + b
, với a, b
. Tính a + 2b . x − 2 2 1 − A. 2 − . B. 10 . C. 20 . D. 40 . (x − )2 2 2 1 Câu 15. Tích phân dx  bằng x 1 11 2 1 3 4 A. + 3ln 2 . B. − ln 2 . C. + ln 2 . D. − 2ln 2 3 2 4 3  2 Câu 16. Tính tích phân 4
I = cos x sin xdx
, bằng cách đặt t = cos x , mệnh đề nào đưới đây đúng? 0   1 1 2 2 A. 4 I = t dt  . B. 4 I = − t dt  . C. 4 I = t dt  . D. 4 I = − t dt  . 0 0 0 0 9 4 Câu 17.
Biết hàm số f (x) là hàm liên tục trên và
f (x)dx = 9 
khi đó giá trị của f (3x − 3)dx  là? 0 1 A. 27 . B. 24 . C. 3 . D. 0 . ln 2 dx a Câu 18. Cho tích phân I =
= − c ln 2 + d ln 3  , trong đó a, ,
b c, d là những số nguyên dương ex ex +1 b 0 ( ) a và phân số
tối giản. Giá trị của biểu thức T = (a + b + c + d ) bằng A. 4. B. 9. C. 6. D. 8. b 1 1 Câu 19.
Cho f ( x) là hàm số liên tục trên thỏa f ( ) 1 = 1và
f (t ) dt =  . Tính 3 0  2 I = sin 2 . x f   (sin x)dx 0 4 2 2 1 A. I = . B. I = . C. I = − D. I = . 3 3 3 3 2 x Câu 20. Biết (3x − ) 2 1 e dx = a + e
b với a , b là các số nguyên. Giá trị a + b bằng 0 A. 12 . B. 16 . C. 6 . D. 10 . 2 Câu 21.
Kết quả của tích phân K = (2x −1) ln d x x  bằng 1 1 1 1 A. K = 2ln 2 . B. K = . C. K = 2 ln 2 − . D. K = 2 ln 2 + . 2 2 2
xcos x + 2sin xcos x −3cos x Câu 22.
Cho a , b , c là các số nguyên thỏa mãn 2
dx = a b + c   . Tính 3 sin x 4 = ( + + )2 P a b c A. 13 . B. 49 . C. 1. D. 9 . 12 Câu 23.
Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x) và y = g ( x) và hai đường thẳng x = a , x = b (a b) được tính theo công thức là: b b
A. S = ( f (x) − g(x))dx . B. S =  ( f (x) − g(x))dx . a a b b C. S =
f (x) − g(x) dx
. D. S = ( f (x) − g(x))dx . a a Câu 24.
Diện tích của hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai
đường thẳng x = a , x = b (a b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức b c b A. S = f  (x)dx. B. S = − f
 (x)dx+ f  (x)dx. a a c b c b C. S = f  (x)dx . D. S = f
 (x)dx+ f  (x)dx. a a c Câu 25.
Cho phần hình phẳng ( H ) được gạch chéo
như hình vẽ. Diện tích của (H ) được tính theo công thức nào dưới đây? 3 A. S = f  (x)dx . B. 1 − 3 5 S = f
 (x)dx+ f  (x)dx . 1 − 3 3 5 3 5 C. S = f
 (x)dxf
 (x)dx . D. S = − f
 (x)dx+ f  (x)dx . 1 − 3 1 − 3 Câu 26.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 4x y = 0 được tính bởi công thức nào dưới đây. 2 2 2 2 A. 3 S = x − 4x dx  . B. 3 S = x − 4x dx  . C. S =  ( 3
x − 4x)dx . D. S =  ( 3
x − 4x) dx . 2 − 0 2 − 2 − Câu 27.
Phần hình phẳng ( H ) được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , 2
y = x + 4x và hai đường thẳng x = 2 − ; x = 0 13 0 4 Biết
f ( x) dx = 
, diện tích hình phẳng ( H ) bằng 3 2 − 16 4 A. . B. . 3 3 20 7 C. . D. . 3 3 Câu 28.
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 3
y = x x +1 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. V =  ( 3 x x + 
)1dx . B. V = ( 3x x+ 
)1 dx . C. V = ( 3x x+ 
)1 dx . D. V = ( 3 2 x x +  )1dx . 0 0 0 0 Câu 29.
Cho hàm số f ( x) có đồ thị trên đoạn  3 − ;  3 là
đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. y 3 Tính f  (x)dx . B 1 C −3 3 A x 5 35 5 − −35 -2 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 -2 D Câu 30.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ex y =
, trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 2 2 e −1  (e + ) 1  (e − ) 1 2 e A. V = . B. V = . C. V = . D. . 2 2 2 2 Câu 31.
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 3x x và trục hoành, quanh trục hoành. 81 85 41 8 A. . B. . C. . D. . 10 10 7 7 Câu 32.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (0) = 3 và 2 2
f (x) + f (2 − x) = x − 2x + 2 , x
  R . Tích phân .
x f '(x)dx  bằng 0 −10 5 − 11 − 7 − A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 33.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x + y z + 3 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc (P)? 14 A.V (0; 2 − ; ) 1 . B. Q (2; 3 − ;4) . C. T (1; 1 − ) ;1 . D. I (5; 7 − ;6) . Câu 34.
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x z + 2 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến của ( P) ? A. n (3;0; − ) 1 . B. n ( 3 − ;0;− ) 1 . C. n (3; 1 − ;2). D. n (3; 1 − ;0). Câu 35.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 1
− ) trên mặt phẳng (Ozx) có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (2;1;0) . C. (0;1; − ) 1 . D. (2;0; − ) 1 . Câu 36.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x −1) + ( y + 2) + (z + 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ;2;3) B. (1; 2 − ; 3 − ) C. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) D. (1; 2;3) Câu 37.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1 − ;2) và B( 1
− ;3;0) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (0;2;2) . B. ( 2 − ;4; 2 − ). C. ( 1 − ;2;− ) 1 . D. (0;1; ) 1 . Câu 38.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ; cho điểm A(1;3; 2
− ) và (P): 2x + y − 2z −3 = 0 . Khoảng 2
cách từ điểm A đến mặt phẳng ( P) bằng: A. 1. B. 2 . C. . D. 3 . 3 Câu 39.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A(2;5 ) ;1 và song song
với mặt phẳng (Oxy) là: A. x − 2 = 0
B. 2x + 5y + z = 0 C. z −1 = 0 D. y − 5 = 0 Câu 40.
Trong không gian Oxyz cho A( 1
− ;4;3) và B(3;2;−5) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2x − 4 y − 4z +1 = 0 .
B. 2x y − 4z + 3 = 0 .
C. 2x y + 4z − 6 = 0 .
D. 2x y − 4z − 3 = 0 . Câu 41.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2 − ; 1
− ;3) . Phương trình mặt phẳng đi
qua các điểm lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz là: x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 + + = + + = + + = 2 − 1 − . B. 0 3 2 − 1 − . C. 1 3 2 1 3 − . D. 0 2 1 3 − . Câu 42.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2y + 2z − 2 = 0 và điểm I ( 1 − ;2;− )
1 . Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 . 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 25.
B. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 =16. 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 34.
D. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 34. 15 Câu 43.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I (2;1; 2 − ) và đi qua điểm (
A 1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu là A. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 4z −18 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 6z −13 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 4x − 2y + 4z −18 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 6z −13 = 0 Câu 44.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y − 6z − 2 = 0 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu ( S ) . A. I (1; 2
− ;3)và R = 12 . B. I (1; 2
− ;3)và R = 4. C. I ( 1 − ;2; 3
− ) và R =16. D. I ( 1 − ;2; 3 − ) và R = 4. Câu 45.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (3;2;8), N (0;1;3) và P (2; ; m 4) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N. A. m = 25. B. m = 4 . C. m = 1 − . D. m = 10 − . Câu 46.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x + (m + )
1 y – 2z + m = 0 và
(Q): 2x y +3 = 0với m là tham số thực. Để mặt phẳng (P)và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu? A. m = 5 − . B. m = 1. C. m = 3 . D. m = 1 − . Câu 47.
Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) : 2x y − 2z − 4 = 0 và ( ) 10 4
: 2x y − 2z + 2 = 0 . A. 2 . B. 6 . C. . D. . 3 3 Câu 48.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là. 6 5 10 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 49.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1 − ;2) và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 9 . Mặt phẳng đi qua A cắt (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là:
A. x y + 2z − 2 = 0 .
B. x y + 2z − 6 = 0 .
C. x y + 2z = 0 .
D. x y + 2z − 4 = 0 . Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B (2;3;0), C (0;0;3) . Tập hợp các điểm M ( ; x ; y z ) thỏa mãn 2 2 2
MA + MB + MC = 23 là mặt cầu có bán kính bằng: A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 23 . 16