Đề cương giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Đề cương giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K II
MÔN TOÁN - LỚP 12
NĂM HC 2023- 2024
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Nguyên hàm.
- Tích phân.
- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Hệ tọa độ trong không gian.
- Phương trình mặt phẳng.
- Phương trình mặt cầu.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
+ Rèn luyn tính cn thn chính xác trong tính toán.
+ Biết vn dng các kiến thức đã học vào gii bài tp.
+Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.
+ S dng thành tho máy tính.
2. NI DUNG:
2.1. Các câu hỏi định tính v:
+ Đnh nghĩa, các tính cht, công thc nguyên hm, phương pháp tìm nguyên hm.
+ Đnh nghĩa, các tính cht ca tích phân, phương pháp tính tích phân v ng dng ca tích phân trong
hình hc.
+ H trc tọa độ, tọa độ của điểm v vecto; các php toán cng, tr, nhân vecto vi mt s, tích vô hưng
ca hai vecto, tích c hưng hai vecto.
+ Phương trình mt phẳng, phương trình mt cu.
2.2. Các câu hỏi định lượng v:
+ Tìm h nguyên hm ca hm s.
+ Tìm nguyên hm tha mãn điều kiện cho trưc.
+ Tính tích phân.
+ Tính din tích hình phng, th tích vt th, th tích khi trn xoay.
+ Tìm tọa độ điểm, vecto tha mãn điều kiện cho trưc.
+ Tính s đo gc gia hai vecto, gc gia hai mt phng.
+ Tính khong cách gia hai điểm, khong cách t 1 điểm đến 1 mt phng, khong cách gia hai mt
phng song song.
+ Tính chu vi tam giác, din tích tam giác, th tích khi chp, khi hộp,…
+ Viết phương trình mt phng, mt cu.
2. 3. Câu hi và bài tp minh ha
Câu 1. Cho
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s xác đnh và liên tc trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x =


. B.
.
2
C.
( ) ( )
2 d 2 df x x f x x=

. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
Câu 2. Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( )
F x f x
=
. B.
( ) ( )
F x f x
=
. C.
( ) ( )
F x f x

=
. D.
( ) ( )
F x f x

=
.
Câu 3. Hàm s no dưi đây không phải là nguyên hàm ca hàm s
( )
3
f x x=
?
A.
4
2
4
x
y =+
. B.
4
4
x
y =
. C.
2
3yx=
. D.
4
2019
2
4
x
y =−
.
Câu 4. Họ nguyên hm của hàm s
( )
3cos 3
x
f x x=−
là:
A.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= +
. B.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= + +
.
C.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= + +
. D.
( )
3
3sin
ln3
x
f x dx x C= +
.
Câu 5. Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1
2
sin
f x x
x
=+
tha mãn
1
4
F

=−


A.
( )
2
2
cot
16
F x x x
=
. B.
( )
2
2
cot
16
F x x x
= +
. C.
( )
2
cotF x x x= +
. D.
( )
2
2
cot
16
F x x x
= +
.
Câu 6. Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC=+
. B.
1
cos2 d sin2
2
x x x C=+
.
C.
2
2
d
2
x
x
e
e x C=+
. D.
( )
1
d ln 1 1
1
x x C x
x
= + +
+
.
Câu 7. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
21
fx
x
=
tha mãn
( )
57F =
.
A.
( )
2 2 1F x x=−
. B.
( )
2 2 1 1F x x= +
. C.
( )
2 1 4F x x= +
. D.
( )
2 1 10F x x=
.
Câu 8. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
ln
ln 1.
x
yx
x
=+
( )
1
1
3
F =
. Giá tr ca
( )
2
Fe
bng:
A.
8
9
. B.
1
9
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Câu 9. Biết
( )
( ) ( )
52 51
50
1 2 1 2
1 2 d ; ,
xx
x x x C a b
ab
−−
= +
. Tính giá tr của
ab
.
A.
0
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10. Xét nguyên hàm
d
1
x
x
e
x
e +
, nếu đặt
1=+
x
te
thì
d
1
x
x
e
x
e +
bng
A.
2dt
. B.
2
2dtt
. C.
2
dtt
. D.
d
2
t
.
3
Câu 11. Nguyên hàm ca
( )
1 ln
ln
x
fx
xx
+
=
là:
A.
( )
ln lnF x x C=+
. B.
( )
2
ln lnF x x x C=+
.C.
( )
ln lnF x x x C= + +
. D.
( )
ln lnF x x x C=+
.
Câu 12. Tìm h nguyên hàm:
3
4
()
1
x
F x dx
x
=
A.
4
( ) ln 1F x x C= +
. B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C= +
.C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C= +
. D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C= +
.
Câu 13. Cho
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
5 1 e
x
f x x=+
( )
03F =
. Tính
( )
1F
.
A.
( )
1 11e 3F =−
. B.
( )
1 e 3F =+
. C.
( )
1 e 7F =+
. D.
( )
1 e 2F =+
.
Câu 14. H nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
cos
1 cos
x
fx
x
=
A.
( )
cos
sin
x
F x C
x
= +
. B.
( )
1
sin
F x C
x
= +
. C.
( )
1
sin
F x C
x
=+
. D.
( )
2
1
sin
F x C
x
=+
.
Câu 15.
2
23
d
1
xx
x
x
++
+
bng
A.
2
2ln | 1|
2
x
x x C+ + + +
. B.
2
ln | 1|
2
x
x x C+ + + +
.
C.
2
2ln | 1|
2
x
x x C+ + +
. D.
2ln | 1|x x C+ + +
Câu 16. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
2
45
x
fx
xx
+
=
++
( )
22f −=
. Giá tr
( )
1f
bng
A.
ln10 2+
. B.
1
ln10 2
2
. C.
ln10 2
. D.
1
ln10 2
2
+
.
Câu 17. H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
lnf x x=
A.
2
ln 2 ln 2x x x x x c + +
. B.
2
ln 2x x x c++
.
C.
2
ln 2 ln 2x x x x x c+ + +
. D.
2
ln 2x x x c−+
.
Câu 18. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
21
23
x
fx
x
+
=
tha mãn
(2) 3F =
. Tìm
( )
Fx
:
A.
( ) 4ln 2 3 1F x x x= + +
. B.
( ) 2ln(2 3) 1F x x x= + +
.
C.
( ) 2ln 2 3 1F x x x= + +
. D.
( ) 2ln | 2 3| 1F x x x= +
.
Câu 19. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Khi đ hiệu s
( ) ( )
10FF
bng
A.
( )
1
0
F x dx
. B.
( )
1
0
f x dx
. C.
( )
1
0
F x dx
. D.
( )
1
0
f x dx
.
4
Câu 20. Cho
( )
4
2
d 10f x x =
( )
2
4
d5g x x =−
. Tính
( ) ( )
4
2
3 5 df x g x x


.
A.
5I =
. B.
10I =
. C.
5I =−
. D.
15I =
.
Câu 21. Tính tích phân
4
0
2cos x dx
bng A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
Câu 22. Tính giá tr ca tích phân
2
4
1
1
dI x x
x

=+


A.
111
4
I =
. B.
305
16
I =
. C.
196
15
I =
. D.
208
17
I =
.
Câu 23. Cho
( )( )
3
1
d
ln2 ln5 ln7 ( , , )
14
x
a b c a b c
xx
= + +
++
. Tính giá tr
4S a b c= +
A.
2S =
. B.
3S =
. C.
4S =
. D.
5S =
.
Câu 24. Cho
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s liên tc trên
1;3
và tha
mãn
( ) ( )
3
1
3 d 10f x g x x+=


( ) ( )
3
1
2 d 6f x g x x−=


. Tính
( ) ( )
3
1
dI f x g x x=+


bng
A.
7I =
. B.
6I =
. C.
8I =
. D.
9I =
.
Câu 25. Biết
( )
1
0
2f x dx =−
( )
1
2
3,f x dx =
khi đ
( )
2
0
f x dx
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 26. Cho
( )
1
0
d2f x x =
. Khi đ
( )
1
0
2d
x
f x e x

+

bng
A.
3e+
. B.
5 e+
. C.
3 e
. D.
5 e
.
Câu 27. Kết qu ca tích phân
( )
2
0
2 1 sin dx x x
−−
được viết dng
1
1
ab

−−


a
,
b
. Khẳng đnh
no sau đây l sai?
A.
28ab+=
. B.
5ab+=
. C.
2 3 2ab−=
. D.
2ab−=
.
Câu 28. Biết
( )
6
2
0
3
3 4sin d
6
ac
xx
b
+ =
, trong đ
a
,
b
nguyên dương v
a
b
ti gin. Tính
abc++
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
c đạo hàm liên tục trên đoạn
2;4
và tha mãn
( ) ( )
2 2, 4 2020ff==
. Tính
tích phân
( )
2
1
2dI f x x
=
.
A.
1009I =
. B.
2022I =
. C.
2018I =
. D.
1011I =
.
5
Câu 30. Nếu đặt
21ux=+
thì
( )
1
4
0
2 1 dxx+
bng
A.
3
4
1
1
d
2
uu
. B.
3
4
1
duu
. C.
1
4
0
1
d
2
uu
. D.
1
4
0
duu
.
Câu 31. Tích phân
3
2
0
ln2; ,
cos
3
x
dx a b a b
x
= +
. Khi đ giá tr
ab
thuc khoảng no sau đây?
A.
2; 1
. B.
1
0;
3
. C.
11
;
22
. D.
1;2
.
Câu 32. Biết
( )
4
2
0
ln 9 d ln5 ln3x x x a b c+ = + +
, trong đ
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
T a b c= + +
A.
10T =
. B.
9T =
. C.
8T =
. D.
11T =
.
Câu 33. Cho tích phân
0
(2 )sinI x xdx
=−
. Đặt
2 , sinu x dv xdx= =
thì
I
bng
A.
( )
0
0
2 cos cosx x xdx
B.
( )
0
0
2 cos cosx x xdx
−+
.
C.
( )
0
0
2 cosx xdx
−+
. D.
( )
0
0
2 cos cosx x xdx
+
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
y f x=
c đạo hàm trên
0;1
. Biết
( )
1
1f
e
=
( )
1
0
1
d
e
f x x
e
=
.
Tính
( )
1
0
dI xf x x
=
.
A.
1I =
. B.
2e
I
e
=
. C.
2 e
I
e
=
. D.
1I =−
.
Câu 35. Tính tích phân
( )
4
0
1 sin dI x x x
=+
.
A.
82
8
I
=
. B.
2
12
8
I
=
. C.
2
12
8
I
= +
. D.
82
8
I
+
=
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trong đoạn
1;e
, biết
( )
e
1
d1
fx
x
x
=
,
( )
e1f =
. Khi đ
( )
e
1
.ln dI f x x x
=
bng
A.
4I =
. B.
3I =
. C.
1I =
. D.
0I =
.
Câu 37. Cho
2
1
()
2
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
x
. Tính
1
'( )ln d
e
f x x x
bng:
6
A.
2
2
3
2
e
I
e
=
. B.
2
2
2 e
I
e
=
. C.
2
2
2e
I
e
=
. D.
2
2
3
2
e
I
e
=
.
Câu 38. Biết
4
2
0
ln 1 d ln5
a
x x x c
b
, trong đ
,,abc
là các s nguyên. Giá tr ca biu
thc
T a b c
A.
5T =
. B.
4T =
. C.
9T =
. D.
1T =
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
fx
c đạo hàm trên và tha mãn
( )
3
0
2 4 d 8x f x x
=
;
( )
22f =
. Tính
( )
1
2
2dI f x x
=
.
A.
5I =−
. B.
10I =−
C.
5I =
. D.
10I =
.
Câu 40. Kí hiu
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục honh, đường thng
, x a x b==
(như hình bên).
Hi
khẳng đnh no dưi đây l khẳng đnh đúng?
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

. B.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

.
C.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x= +

. D.
( )
d
b
a
S f x x=
.
Câu 41. Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v dưi đây. Công thức tính S là
A.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
=+

. B.
( )
2
1
dS f x x
=
.
C.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
=−

. D.
( )
2
1
dS f x x
=−
.
Câu 42. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
3
1yx
, trục honh v hai đường thng
0x
,
2x
A.
5
.
2
B.
7
.
2
C.
2.
D.
7
.
3
Câu 43. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường thng
0x =
,
x
=
, đồ th hàm s
cosyx=
và trc
Ox
A.
0
cos dS x x
=
. B.
2
0
cos dS x x
=
. C.
0
cos dS x x
=
. D.
0
cos dS x x
=
.
Câu 44. Din tích hình phẳng được gạch cho như hình vẽ bng
7
A.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
+ +
B.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
−−
C.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
+−
D.
( )
3
2
1
2 3 .x x dx
+
Câu 45. Tính din tích
S
ca hình phng
()H
gii hn bi các đường cong
3
12y x x= +
2
yx=−
.
A.
937
12
S =
. B.
343
12
S =
. C.
793
4
S =
. D.
397
4
S =
.
Câu 46. Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
4yx=−
,
2
2y x x=
,
2x =−
3x =−
được tính bng công thc
A.
( )
2
2
3
2 2 dxS x x
= +
. B.
( )
1
2
2
2 2 dxS x x
= +
.
C.
( )
2
2
3
2 dxS x x
= +
. D.
( )
1
2
2
2 dxS x x
= +
.
Câu 47.
Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
; 1; 4y x y x= = =
. Khi đ cho hình phẳng
( )
H
quay quanh trc
Ox
thì th tích khi trn xoay thu được có th tích tương ứng bng:
A.
7
6
. B.
11
3
. C.
9
2
. D.
13
4
.
Câu 48. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường cong
2
; 4 3y x y x= =
.Th tích khi tròn xoay khi
cho hình
( )
H
quay quanh trc tung
Oy
tương ứng là:
A.
16
3
. B.
11
3
. C.
184
15
. D.
5
6
.
Câu 49. Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
,
x
=
. Biết rng thiết din ca vt th ct
bi mt phng vuông góc vi
Ox
tại điểm c honh độ
x
( )
0 x

là mt tam giác vuông cân có cnh huyn
bng
sin 2x +
.
A.
7
1
6
+
. B.
9
1
8
+
. C.
7
2
6
+
. D.
9
2
8
+
.
Câu 50. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P y z + =
. Vectơ no dưi đây l
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1; 1;2n =
. B.
( )
3;0;2n =
. C.
( )
3; 1;2n =−
. D.
( )
0; 3;1n =−
.
8
Câu 51. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:1
3 2 1
x y z
P + + =
. Vectơ no dưi đây l
một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
6;3;2n =
. B.
( )
2
2;3;6n =
. C.
3
11
1; ;
23
n
=


. D.
( )
4
3;2;1n =
.
Câu 52. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 1;2)A
(2;1;3).B
Gi
P
là mt phng qua
A
vuông góc vi đường thng
,AB
điểm no dưi đây thuộc
?P
A.
2; 1;1 .
B.
2; 1; 1 .
C.
2;1; 1 .
D.
1; 2;1 .
Câu 53. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
,
cho ba điểm
( ) ( )
1;2;0 , 2;1;1AB= =
,
( )
3;0; 2C =−
. Phương trình mặt phẳng đi qua
A
, vuông góc vi đường thng
BC
là:
A.
5 3 3 0x y z =
. B.
30x y z+ =
. C.
20x y z =
. D.
4 3 3 2 0x y z + =
.
Câu 54. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua các điểm
( )
1;0;0A
;
( )
0;2;0B
;
( )
0;0; 3C
.
A.
1
1 2 3
x y z
+ =
. B.
1
1 2 3
x y z
+ + =
. C.
6 3 2 1x y z+ + =
. D.
6 3 2 0x y z+ + =
.
Câu 55. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
,
( )
2;2;3B
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
AB
c phương trình l:
A.
6 2 2 1 0x y z =
. B.
30x y z =
. C.
2 6 0x y z+ + =
. D.
3 6 0x y z+ + =
.
Câu 56. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình no dưi đây l phương trình ca mt
phng cha trc
Ox
v đi qua điểm
(2;1; 1)K
?
A.
20xz+=
. B.
20xz−=
. C.
20yz =
. D.
Câu 57. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng là
( )
:2 2 2 0P x y z + + =
( )
2
:0Q a x by z a+ + + =
, trong đ
,ab
là các s thực. Để
( )
P
song song vi
( )
Q
thì giá tr ca biu thc
2T a b=+
bng:
A.
1
. B. 0. C.
2
. D. 3.
Câu 58. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1; 3 , 1;2;1AB−−
. To độ của vctơ
AB
:
A.
( )
3; 1;4 .−−
B.
( )
3;1; 4 .
C.
( )
3;1;4 .
D.
( )
3; 1; 4−−
.
Câu 59. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;5;0M
. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trc
Oy
.
A.
( )
2;0;0M
. B.
( )
2;5;0M
. C.
( )
0; 5;0M
. D.
( )
0;5;0M
.
Câu 60. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;3; 5 , 3;1; 1AB
. Tìm toạ độ trọng tâm
G
của
tam giác
OAB
.
9
A.
24
; ; 2
33
G

−−


. B.
24
; ; 2
33
G



. C.
24
; ; 2
33
G

−−


. D.
24
; ; 2
33
G

−−


.
Câu 61. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
( )
2;1; 3A
,
( )
0; 2;5B
( )
1;1;3C
. Din tích hình bình hành
ABCD
A.
2 87
. B.
349
2
. C.
349
. D.
87
.
Câu 62. Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.A BCD
(0;1; 1), (1;1;2), (1; 1;0)A B C−−
(0;0;1)D
.
Tính độ di đường cao ca hình chóp
.A BCD
.
A.
22
. B.
32
2
. C.
32
. D.
2
2
.
Câu 63. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2OA i j k= + +
,
( 2;2;0)B
(4;1; 1)C
.
Trên mt phng
()Oxz
, điểm no dưi đây cách đều ba điểm
,,A B C
.
A.
31
;0;
42
N

−−


. B.
31
;0;
42
P



. C.
31
;0;
42
Q



. D.
31
;0;
42
M



.
Câu 64. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
0;1;4A
,
( )
3; 1;1B
,
( )
2;3;2C
.
Tính din tích
S
tam giác
ABC
.
A.
2 62S =
. B.
12S =
. C.
6S =
. D.
62S =
.
Câu 65. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện
ABCD
vi
( ) ( ) ( )
1; 2;4 , 4; 2;0 , 3; 2;1A B C
( )
1;1;1D
. Độ cao của tứ diện kẻ t
D
bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D.
1
2
Câu 66. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
( 5;7; 9), (7;9; 5),AB
( 9; 7;5).C −−
Gọi điểm
( ; ; )H a b c
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Tính
2 2 2
.S a b c= + +
A. Đáp án khác. B.
155.S =
C.
211
.
9
S =
D.
211.S =
Câu 67. Trong không gian
Oxyz
, có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 2 2 2
2 1 2 2 2 6 5 0x y z m y m z m+ + + + + =
l phương trình ca mt mt cu?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 68. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
(1;0;0)A
,
(3;2;4)B
,
(0;5;4)C
.
Tìm tọa độ điểm
M
thuc mt phng
()Oxy
sao cho
2MA MB MC++
nh nht.
A.
(1;3;0)M
. B.
(1; 3;0)M
. C.
(3;1;0)M
. D.
(2;6;0)M
.
2.4. 1. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
10
2.4.2 . ĐỀ MINH HA
Câu 1. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
23f x x x= +
tha mãn
( )
02F =
, giá tr ca
( )
1F
bng
A.
2
. B.
11
3
. C.
4
. D.
13
3
.
Câu 2. Cho
( )
1
2
0
1 d 10f x x x+=
. Khi đ
( )
2
1
dI f x x=
bng:
A.
5
. B.
20
. C.
2
. D.
10
.
Câu 3. Tích phân
2023
2
0
d
x
I xe x=
bng:
A.
( )
4046
1
4045 1
2
Ie=+
. B.
( )
4046
1
4045 1
4
Ie=+
.
C.
( )
4044
1
4043 1
2
Ie=+
. D.
( )
4046
1
4045 1
4
Ie=−
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
c phương trình
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 25x y z + + + + =
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
A.
( )
2; 1; 3 ; 5IR =
B.
( )
2;1;3 ; 5IR−=
C.
( )
2; 1; 3 ; 25IR =
D.
( )
2;1;3 ; 25IR−=
Câu 5. H nguyên hàm ca hàm s
()
x
f x x e=+
là:
A.
2
()
2
x
x
F x e C= + +
. B.
2
()
2
x
xe
F x C
+
=+
.
C.
2
( ) ln2
2
x
x
F x e C= + +
. D.
( ) 1
x
F x e C= + +
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z+ + + + + =
, mt phng
( )
Oxz
ct mt cu
()S
theo giao tuyến là một đường tròn. Đưng tròn giao tuyến này có tâm là
A.
( 1; 2; 3)I
B.
( 1;0; 3)I −−
C.
(1;0;3)I
D.
( 1;2; 3)I −−
Câu 7. Cho hàm s
( )
=y f x
c đạo hàm liên tc trên tha mãn
( )
45=f
;
( )
0
2
2 4 d 16f x x
+=
. Tính
( )
4
0
dI xf x x
=
.
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2 MÔN TON LP 12
Kiến thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Nguyên hm
4
4
1
Tích phân
5
4
2
3
ng dng ca tích phân
4
4
1
H tọa độ trong không gian
2
2
1
Phương trình mt phng
2
3
1
2
Phương trình mt cu
1
3
1
Tng
18
20
7
5
11
A.
14I =−
. B.
8=−I
. C.
4=I
. D.
12I =−
.
Câu 8. Cho
( )
2
d
1
x
Ix
x
=
+
1tx=+
. Mệnh đề no sau đây đúng?
A.
2
d
1
t
It
t
=
+
. B.
2
1
d
t
It
t
=
. C.
( )
2
d
1
t
It
t
=
+
. D.
2
1
d
t
It
t
+
=
.
Câu 9. Cho m s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
v đường thng
( )
:d g x mx n=+
c đồ th như hình vẽ.
Gi
1 2 3
,,S S S
lần lượt là din tích ca các phn hình phng gii hạn như hình bên. Nếu
1
4S =
thì t s
3
21
2
3
S
SS+
bng.
A.
2
. B.
1
2
. C.
13
14
. D.
1
.
Câu 10. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
; 2 1y x y x= =
21yx=
A.
16
3
B.
4
3
C.
2
3
D.
8
3
Câu 11. Cho tích phân
( )
ln2
0
d
ln3 ln2
e e 1
xx
x
I a b c= = + +
+
(vi a,b,c các s hu t) . Giá tr ca biu thc
22
2T a b c= + +
bng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 12. Cho
()y f x=
mt hàm s bt k cđo hàm trên
,R
đặt
1
0
()I x f x dx
=
. Khẳng đnh no dưi đây
đúng:
A.
1
0
( )d (1).I f x x f=−
B.
1
0
(1) ( )d .I f f x x=−
C.
1
0
(1) ( )d .I f f x x=+
D.
0
1
( )d (1).I f x x f=−
Câu 13. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.lnf x x x=
tha mãn
( )
3
1
4
F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
22
1
ln
2 4 2
xx
F x x= + +
. B.
( )
2
2
1
ln
24
x
F x x x= +
.
12
C.
( )
22
1
ln
2 4 2
xx
F x x= +
. D.
( )
22
ln 1
24
xx
F x x= +
.
Câu 14. Hàm s
3
()
3
x
Fx=
mt nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau đây ?
A.
2
()f x x C=+
. B.
2
( ) 3f x x=
. C.
4
()
12
x
fx=
. D.
2
()f x x=
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;0;3A
( )
1;4;5B
. Khoảng cách gia hai điểm
A
B
A.
21
. B.
29
. C.
89
. D.
3
.
Câu 16. Cho hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục honh v hai đưng thng
2, 1xx= =
như hình vẽ bên.
Din tích ca hình phng
( )
H
bng
A.
( )
2
2
df x x
. B.
( ) ( )
01
20
ddf x x f x x
−+

.
C.
( ) ( )
01
20
ddf x x f x x

. D.
( ) ( )
01
20
ddf x x f x x
+

.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y z+ + + =
mt
phng
( )
:2 2 3 1 0P x y z m+ + =
, có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để mt phng
()P
ct mt
cu
()S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
1
2
r =
A.
1.
B.
2.
C.
3
D.
4
Câu 18. Mt ô tô bắt đu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
( )
5 4 ( / )v t t m s=+
. Đi được 6 (s) người lái
xe phát hiện chưng ngi vt phanh gp, ô tiếp tc chuyển động chm dần đều vi gia tc
2
34 ( / )a m s=−
. Tính quãng đường
()Sm
đi được ca ô tô t lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dng hn.
A.
150,5( ).Sm=
B.
17( ).Sm=
C.
131( ).Sm=
D.
114( ).Sm=
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
3;2; 5I
v đi qua điểm
( )
1;4;7A
, phương trình
mt cu
( )
S
13
A.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 5) 152x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 5) 164x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 5) 36x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 5) 10x y z + + + =
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
23
12
d 3; d 4f x x f x x= =

. Khi đ giá tr ca
( )
3
1
df x x
bng
A.
7
. B. 7. C. 1. D.
12
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
=y f x
c đạo hàm liên tục trên đoạn
2;5
, biết
( ) ( )
5 3; 2 1ff==
. Tính
( )
5
2
df x x
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vc tơ
( )
3;2; 1u =−
;
( )
1; 1;2vm=−
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( 2 ) 4u u v+=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;4;3A
( )
3;2; 5B
. Mt cầu đường kính
AB
c phương trình l
A.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 21x y z + + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 84x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 21x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
( 4) ( 2) ( 8) 21x y z + + + =
.
Câu 24. Giả sử hm s
( )
y f x=
liên tục nhận giá tr dương trên
( )
0;+
v tha mãn
( )
1fe=
,
( ) ( )
. 3 1f x f x x
=+
, vi mọi
0x
. Mệnh đề no sau đây đúng?
A.
( )
10 5 11f
. B.
( )
9 5 10f
. C.
( )
4 5 5f
. D.
( )
2 5 3f
.
Câu 25. Tích phân
3
1
1
d
3
Ix
x
=
+
bng:
A.
ln12
. B.
4ln2
. C.
ln3
. D.
ln4
.
Câu 26. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2;0; 1 ; 2;1; 2AB−−
mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + + =
. Xét khi nón
( )
N
c đỉnh là tâm
I
ca mt cầu v đường trn đáy nằm
trên mt cu
( )
S
. Khi
( )
N
có th tích ln nht thì mt phng chứa đường trn đáy của
( )
N
v đi qua hai điểm
,AB
c phương trình dạng
20ax y cz+ + =
0x my nz p+ + + =
. Giá tr ca
2 2 2 2 2
a c m n p+ + + +
bng
A.
93.
B.
12
. C.
24
. D.
29
.
Câu 27. Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh no sai?
A.
2
2d
ln2
x
x
xC=+
. B.
cos d sinx x x C=+
.
C.
d
xx
e x e C=+
. D.
2 d 2 ln 2
xx
xC=+
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc, không âm trên
;ab
. Hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục honh v hai đường thng
, x a x b==
. Khi
( )
H
quay quanh trc
Ox
to nên mt khi tròn
xoay. Th tích
V
ca khi trn xoay được tính theo công thức no sau đây?
A.
( )
2
d
b
a
V f x x=
B.
( )
d
b
a
V f x x
=
C.
( )
d
b
a
V f x x=
D.
( )
2
d
b
a
V f x x
=
.
14
Câu 29. Cho hm s
3
4 - 5 0 1
()
1 2 1 2
x khi x
y f x
x khi x

==
. Tính
2
0
( )df x x
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Câu 30. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
2
f x ax b=+
(vi
a
,
b
các s thc dương), trục
hoành, trục tung v đường thng
1x =
. Biết vt th trn xoay đưc to thành khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
th tích bng
8
15
( )
12f
=
. Khi đ giá tr
3ab
bng
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
tha mãn hệ thức
3OM j k=−
. Tọa độ điểm
M
A.
( )
0; 3;1M
. B.
( )
3;1;0M
. C.
( )
0;3; 1M
. D.
( )
3;0; 1M
.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
yx=
, trục honh v hai đường thng
3; 4xx= =
A.
52
B.
175
4
C.
337
4
D.
146
3
Câu 33. Vi php đổi biến:
2sinxt=
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
tr thành
A.
6
0
dtt
. B.
3
0
dtt
. C.
3
0
dt
t
. D.
6
0
dt
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 3 0;P x y z+ + =
( )
:4 2 2 23 0Q x y z+ + =
. V trí
tương đi ca
()P
()Q
A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông gc
C. Trùng nhau D. Vuông góc
Câu 35. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
y xe=
, trục honh, hai đường thng
1; 1xx= =
công thc tính là
A.
1
1
d
x
S xe x
=
. B.
1
1
d
x
S xe x
=
. C.
1
1
d
x
S xe x
=
. D.
1
1
d
x
S xe x
=
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( )
2;0;0 ; (0;5;0); (0;0; 1)A B C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
0
5 2 1
x y z
+ + =
B.
1
2 5 1
x y z
+ + =
C.
0
2 5 1
x y z
+ + =
D.
1
5 2 1
x y z
+ + =
Câu 37. Cho hai hm s
()fx
()gx
liên tụctrên đoạn
[ ; ]ab
, s thc
k
tùy ý. Trong các khẳng đnh sau,
khẳng đnh nào sai?
A.
( )d ( )d
ba
ab
f x x f x x=

. B.
( )d ( )d
bb
aa
kf x x k f x x=

.
C.
( )d ( )d
ba
ab
f x x f x x=−

. D.
( ) ( ) d ( ) ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x dx g x x+ = +
.
15
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 2; 3 , 2; 0; 1AB
. Đim
M
tha mãn
.4M MBA =
điểm
N
thuc mt phng
( )
:2 2 17 0P x y z + =
. Giá tr nh nht của độ di đoạn thng
MN
A.
5
3
. B.
2
. C.
4
3
. D.
3
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
cha trc
Oy
v điểm
(4; 1;2)A
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
20xy−=
B.
2 2 0xz + =
. C.
20xz−=
. D.
20xz+=
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2;0;3 ; (1; 1;5)MN
;
( )
3;2; 5P
. Mt phng
( )
vuông góc
vi đường thẳng
MN
v đi qua điểm
P
c phương trình l
A.
2 11 0x y z+ =
. B.
2 15 0x y z+ + =
.
C.
2 15 0x y z =
. D.
2 15 0x y z+ =
.
Câu 41. H nguyên hàm
2
5
2 5 3
x
dx
xx
+
−+
là:
A.
13
6ln 1 ln 2 3
2
x x C + +
. B.
1 2 3
ln
21
x
C
x
+
.
C.
13
6ln 1 ln 2 3
2
x x C + +
. D.
13
6ln 1 ln 2 3
2
x x C +
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3; 2M
( )
:2 2 3 0P x y z+ =
. Khong ch t điểm
M
đến mt phng
( )
P
bng:
A.
7
. B.
7
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 43. H nguyên hàm ca hàm s
( )
4
fx
x
=
là:
A.
( )
4lnf x dx x C=+
. B.
( )
4lnf x dx x=
.
C.
( )
4lnf x dx x C=+
D.
4
()
ln
f x dx C
x
=+
.
Câu 44. H nguyên hàm
1
dx
x
A.
2
1
C
x
+
. B.
1Cx
. C.
1
C
x
. D.
21 xC +
.
Câu 45. Cho hai hàm s
( )
; ( )y f x y g x==
liên tc trên
;ab
. Hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
; ( )y f x y g x==
và hai đường thng
, x a x b==
. Din tích
S
ca hình phng
( )
H
A.
( ( ) ( ))
b
a
S f x g x dx=−
B.
( ) d ( ) d
bb
aa
S f x x g x x=−

C.
( ) ( ) d
b
a
S f x g x x=−
. D.
( )
( ) ( ) d
b
a
S f x g x x=−
16
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
. Tọa độ điểm
A
đi xứng vi điểm
A
qua mặt phẳng
( )
Oxy
A.
( )
1;2; 3A
B.
( )
1; 2; 3A
C.
( )
1;2;3A
D.
( )
1;2;0A
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
(2;1; 1), 3;0;1 , (2; 1,3)A B C−−
. Gi
( )
;;H m n p
trc tâm ca
tam giác
ABC
. Tng
2 2 2
m n p++
A.
134
169
. B.
35
4
. C.
50
. D.
82
.
Câu 48. Mt vt th
V
nm gia hai mt phng
0x =
2x =
, biết rng thiết din ca vt th
V
b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm c honh độ
x
( )
02x
mt nửa hình trn đường kính
2
5dx=
. Th tích vt th
V
đ l
A.
8V =
B.
16V
=
C.
8V
=
D.
4V
=
Câu 49. Biết giá tr ca tích phân
1
0
( )d 2f x x =
. Giá tr ca tích phân
1
0
( ) 2 df x x x
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P x y z+ + =
. Vc no dưi đây l một vc
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
2;1; 1n
. B.
( )
2
2;1;1n
C.
( )
3
2;1;3n
. D.
( )
4
1; 1;3n
.
------------- HT -------------
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN MÔN TOÁN - LỚP 12 NĂM HỌC 2023- 2024 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về: - Nguyên hàm. - Tích phân.
- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Hệ tọa độ trong không gian.
- Phương trình mặt phẳng.
- Phương trình mặt cầu.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
+ Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
+ Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
+Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.
+ Sử dụng thành thạo máy tính. 2. NỘI DUNG:
2.1. Các câu hỏi định tính về:
+ Định nghĩa, các tính chất, công thức nguyên hàm, phương pháp tìm nguyên hàm.
+ Định nghĩa, các tính chất của tích phân, phương pháp tính tích phân và ứng dụng của tích phân trong hình học.
+ Hệ trục tọa độ, tọa độ của điểm và vecto; các phép toán cộng, trừ, nhân vecto với một số, tích vô hướng
của hai vecto, tích có hướng hai vecto.
+ Phương trình mặt phẳng, phương trình mặt cầu.
2.2. Các câu hỏi định lượng về:
+ Tìm họ nguyên hàm của hàm số.
+ Tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Tính tích phân.
+ Tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay.
+ Tìm tọa độ điểm, vecto thỏa mãn điều kiện cho trước.
+ Tính số đo góc giữa hai vecto, góc giữa hai mặt phẳng.
+ Tính khoảng cách giữa hai điểm, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
+ Tính chu vi tam giác, diện tích tam giác, thể tích khối chóp, khối hộp,…
+ Viết phương trình mặt phẳng, mặt cầu.
2. 3. Câu hỏi và bài tập minh họa
Câu 1. Cho f ( x), g ( x) là các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg
 (x)dx. B. f
 (x)g(x)dx = f
 (x)dx. g  (x)dx. 1 C. 2 f
 (x)dx = 2 f
 (x)dx. D.  f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx.
Câu 2. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm f ( x) trên khoảng K nếu
A. F( x) = f ( x) .
B. F ( x) = f ( x) .
C. F ( x) = f ( x) .
D. F ( x) = f  ( x) .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x ? 4 x 4 x 4 x A. y = + 2 . B. y = . C. 2 y = 3x . D. 2019 y = − 2 . 4 4 4
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3cos −3x f x x là: x x A. f  (x) 3 dx = 3sin x − + C . B. f  (x) 3 dx = 3 − sin x + + C . ln 3 ln 3 x x C. f  (x) 3 dx = 3sin x + + C . D. f  (x) 3 dx = 3 − sin x − + C . ln 3 ln 3 1   
Câu 5. Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x + thỏa mãn F = 1 −   là 2 sin x  4     A. F ( x) 2 2
= cot x x − . B. F ( x) 2 2
= −cot x + x − . C. F ( x) 2
= −cot x + x . D. F (x) 2 2 = cot x x + . 16 16 16
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A. 2xd = 2x x ln 2 + C  . B. cos 2 d x x = sin 2x + C  . 2 2 x e 1 C. 2 x e dx = + C  . D.
dx = ln x +1 + C  ( x   − ) 1 . 2 x +1
Câu 7. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2 =
thỏa mãn F (5) = 7 . 2x −1
A. F ( x) = 2 2x −1 .
B. F ( x) = 2 2x −1 +1. C. F ( x) = 2x −1 + 4 .
D. F ( x) = 2x −1 −10 . ln x
Câu 8. Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 2 y = ln x +1. mà F ( ) 1 1 = . Giá trị của 2 F (e) bằng: x 3 8 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 3 52 51 − − 50 1 2x 1 2x
Câu 9. Biết x (1− 2x) ( ) ( ) dx = −
+ C;a,b 
. Tính giá trị của a b . a b A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 4 − . x e x e Câu 10. Xét nguyên hàm dx  , nếu đặt = x t e +1 thì dx  bằng x e +1 x e +1 2 2 dt A. 2dt  . B. 2t dt  . C. t dt  . D.  . 2 2 + x Câu 11.
Nguyên hàm của f ( x) 1 ln = là: x ln x
A. F ( x) = ln ln x + C . B. F ( x) 2
= ln x ln x + C .C. F (x) = ln x + ln x +C . D. F (x) = ln xln x +C . 3 x Câu 12.
Tìm họ nguyên hàm: F (x) = dx  4 x −1 1 1 1 A. 4
F (x) = ln x −1 + C . B. 4 F (x) =
ln x −1 + C .C. 4 F (x) =
ln x −1 + C . D. 4 F (x) = ln x −1 + C . 4 2 3 Câu 13.
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = (5 + )1ex f x x
F (0) = 3. Tính F ( ) 1 . A. F ( ) 1 = 11e − 3 . B. F ( ) 1 = e + 3 . C. F ( ) 1 = e + 7 . D. F ( ) 1 = e + 2 . cos x Câu 14.
Họ nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2 1− là cos x x 1 A. F ( x) cos = −
+ C . B. F (x) 1 = −
+ C . C. F (x) 1 = + C . D. F ( x) = + C . sin x sin x sin x 2 sin x 2 x + 2x + 3 Câu 15. dx  bằng x +1 2 x 2 x A.
+ x + 2ln | x +1| C + . B.
+ x + ln | x +1| +C . 2 2 2 x C.
+ x + 2ln | x −1| +C .
D. x + 2 ln | x +1| +C 2 x + 2 Câu 16.
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = f 2
− = 2 . Giá trị f ( ) 1 bằng 2 x + 4x + và ( ) 5 1 1 A. ln10 + 2 . B. ln10 − 2 . C. ln10 − 2 . D. ln10 + 2 . 2 2 Câu 17.
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = ln x là A. 2
x ln x − 2x ln x + 2x + c . B. 2
x ln x + 2x + c . C. 2
x ln x + 2x ln x + 2x + c . D. 2
x ln x − 2x + c . x + Câu 18.
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1 = F
= . Tìm F (x) : 2x − thỏa mãn (2) 3 3
A. F (x) = x + 4 ln 2x − 3 + 1.
B. F (x) = x + 2 ln(2x − 3) + 1 .
C. F (x) = x + 2 ln 2x − 3 + 1 .
D. F (x) = x + 2 ln | 2x − 3 | 1 − . Câu 19.
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F ( ) 1 − F (0) bằng 1 1 1 1 A. −F  (x)dx . B. f ( x) dx  .
C. F ( x) dx  . D. − f  (x)dx. 0 0 0 0 3 4 2 4 Câu 20. Cho f
 (x)dx =10và g(x)dx = 5 −  . Tính 3 f
  (x)−5g(x)dx  . 2 4 2 A. I = 5 . B. I = 10 . C. I = 5 − . D. I = 15 .  4 1 Câu 21.
Tính tích phân cos2x dx  bằng A. 1. B. . C. 2 . D. 2 0 4 2  1  Câu 22.
Tính giá trị của tích phân I = x + dx    x  1 111 305 196 208 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 16 15 17 3 dx Câu 23. Cho
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 ( a, , b c  ) 
. Tính giá trị S = a + 4b c x +1 x + 4 1 ( )( ) A. S = 2 . B. S = 3. C. S = 4 . D. S = 5 . Câu 24.
Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên 1;  3 và thỏa 3 3 3 mãn  f
 (x)+3g(x)dx =10  2 f
 (x)− g(x)dx = 6 
. Tính I =  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. I = 7 . B. I = 6 . C. I = 8 . D. I = 9 . 1 1 2 Câu 25. Biết
f ( x) dx = 2 −  và f
 (x)dx = 3,khi đó f (x)dx  bằng 0 2 0 A. 5 − . B. 5 . C. 1 − . D. 1. 1 1 Câu 26. Cho f
 (x)dx = 2. Khi đó 2  ( ) x
f x + e  dx   bằng 0 0
A. e + 3 . B. 5 + e . C. 3 − e . D. 5 − e .  2  1 Câu 27.
Kết quả của tích phân  (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng    − −1  
a , b  . Khẳng định  a b  0 nào sau đây là sai? A. a + 2b = 8 . B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a b = 2 .  6 ac 3 Câu 28. Biết ( 2 3 + 4 sin x)dx = − 
, trong đó a , b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c . b 6 b 0 A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . Câu 29.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;4 và thỏa mãn f (2) = 2, f (4) = 2020 . Tính 2 tích phân I = f   (2x)dx . 1 A. I = 1009 . B. I = 2022 . C. I = 2018. D. I = 1011. 4 1 4 Câu 30.
Nếu đặt u = 2x +1thì (2x +  ) 1 dx bằng 0 3 1 3 1 1 1 A. 4 u du  . B. 4 u du  . C. 4 u du  . D. 4 u du  . 2 2 1 1 0 0  3 xCâu 31. Tích phân dx = a
+ b ln 2; a,b  
. Khi đó giá trị a b thuộc khoảng nào sau đây? 2 cos x 3 0 1 1 1 A. 2; 1 . B. 0; . C. ; . D. 1; 2 . 3 2 2 4 Câu 32. Biết x ln
 ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 0
T = a + b + c là A. T = 10 . B. T = 9 .
C. T = 8 . D. T =11.  Câu 33.
Cho tích phân I = (2 − x) sin xdx
. Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì I bằng 0    
A. − (2 − x) cos x − cos xdx
B. (2 − x) cos x + cos xdx  . 0 0 0 0    
C. (2 − x) + cos xdx  .
D. − (2 − x) cos x + cos xdx  . 0 0 0 0 1 e −1 Câu 34.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên 0  ;1 . Biết f ( ) 1 1 = và
f ( x)dx =  . e 0 e 1 Tính I = xf   (x)dx . 0 e − 2 2 − e A. I = 1. B. I = . C. I = . D. I = 1 − . e e  4 Câu 35.
Tính tích phân I =  (1+ x)sin d x x . 0 8 −  2  2  2 8 +  2 A. I = . B. I = 1− 2 − . C. I = 1− 2 + . D. I = . 8 8 8 8 e f ( x) Câu 36.
Cho hàm số f ( x) liên tục trong đoạn 1;e , biết dx = 1  , f (e) = 1. Khi đó x 1 e I = f   (x).ln d x x bằng 1 A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1. D. I = 0 . 1 f (x) e Câu 37. Cho F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số . Tính f '(x) ln d x x  bằng: 2 2x x 1 5 2 e − 3 2 2 − e 2 e − 2 2 3 − e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2e 2 e 2 e 2 2e 4 a Câu 38. Biết 2 x ln x 1 dx ln 5
c , trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu b 0 thức T a b c là A. T = 5 . B. T = 4 . C. T = 9 . D. T =1. 3 Câu 39.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
và thỏa mãn x f  
(2x − 4)dx = 8 ; f (2) = 2 . Tính 0 1 I = f  (2x)dx . 2 − A. I = 5 − . B. I = 10 −
C. I = 5 . D. I = 10 . Câu 40.
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b (như hình bên). Hỏi
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b c b A. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx . B.S = f
 (x)dx+ f  (x)dx . a c a c c b b C. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)dx . D. S = f  (x)dx. a c a Câu 41.
Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ dưới đây. Công thức tính S là 1 2 2 A. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. B. S = f  (x)dx . 1 − 1 1 − 1 2 2 C. S = f
 (x)dxf
 (x)dx . D. S = − f  (x)dx . 1 − 1 1 − Câu 42.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y x
1, trục hoành và hai đường thẳng 5 7 7 x 0 , x 2 là A. . B. . C. 2. D. . 2 2 3 Câu 43.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0 , x =  , đồ thị hàm số y = cos x và trục    
Ox là A. S = cos x dx  . B. 2
S = cos x dx  .
C. S =  cos x dx  . D. S = cos x dx  . 0 0 0 0 Câu 44.
Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng 6 3 3 A.  ( 2 −x + 2x + 3) . dx B.  ( 2
x − 2x − 3) d . x 1 − 1 − 3 3 C.  ( 2
x + 2x − 3) d . x D.  ( 2
x + 2x − 3) . dx 1 − 1 − Câu 45.
Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y = −x +12x và 2 y = −x . 937 343 793 397 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 12 12 4 4 Câu 46.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = x − 4 , 2
y = −x − 2x , x = 2 − và x = 3 −
được tính bằng công thức 2 − 1 A. S = 2  ( 2
x + x − 2)dx . B. S = 2 ( 2
x + x − 2)dx . 3 − 2 − 2 − 1 C. S =  ( 2
x + x − 2)dx . D. S =  ( 2
x + x − 2)dx . 3 − 2 − Câu 47.
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x; y = 1; x = 4. Khi đó cho hình phẳng ( H )
quay quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay thu được có thể tích tương ứng bằng: 7 11 9 13 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4 Câu 48.
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong 2
y = x ; y = 4x − 3 .Thể tích khối tròn xoay khi
cho hình ( H ) quay quanh trục tung Oy tương ứng là: 16 11 184 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 6 Câu 49.
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 , x =  . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0  x   ) là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng s inx + 2 . 7 9 7 9 A. +1. B. +1. C. + 2 . D. + 2 . 6 8 6 8 Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3y z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n = ( 1 − ; 1 − ;2) . B. n = (3;0; 2) . C. n = (3; 1 − ;2) . D. n = (0; 3 − ) ;1 . 7 x y z Câu 51.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : +
+ =1. Vectơ nào dưới đây là 3 2 1
một vectơ pháp tuyến của ( P) ?  1 1  A. n = 6;3; 2 . B. n = 2;3;6 . C. n = 1; ;   . D. n = 3; 2;1 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3  2 3  Câu 52.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 1;2) và B(2;1;3). Gọi P là mặt phẳng qua A
vuông góc với đường thẳng AB, điểm nào dưới đây thuộc P ? A. 2; 1;1 . B. 2; 1; 1 . C. 2;1; 1 . D. 1; 2;1 . Câu 53.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A = (1;2;0), B = ( 2 − ;1; ) 1 ,
C = (3;0; − 2) . Phương trình mặt phẳng đi qua A , vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 5x y − 3z − 3 = 0 .
B. x + y z − 3 = 0 .
C. 2x y z = 0 .
D. 4x − 3y − 3z + 2 = 0 . Câu 54.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng ( P) đi qua các điểm
A(1;0;0) ; B (0; 2;0) ; C (0;0; 3 − ) . x y z x y z A. + − =1. B. + + =1.
C. 6x + 3y + 2z = 1.
D. 6x + 3y + 2z = 0 . 1 2 3 1 2 3 Câu 55.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0 ) ;1 , B ( 2
− ;2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 6x − 2 y − 2z −1 = 0 .
B. 3x y z = 0 .
C. x + y + 2z − 6 = 0 .
D. 3x + y + z − 6 = 0 . Câu 56.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm K (2;1; 1 − ) ? A. x + 2z = 0 .
B. x − 2z = 0 .
C. y z − 2 = 0 . D. Câu 57.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng là ( P) : 2x y + 2z + 2 = 0 và (Q) 2
: a x + by + z + a = 0 , trong đó a, b là các số thực. Để ( P) song song với (Q) thì giá trị của biểu thức
T = a + 2b bằng: A. 1 − . B. 0. C. 2 − . D. 3. Câu 58.
Trong không gian (Oxyz) , cho hai điểm A(2;1; 3 − ), B( 1 − ;2; )
1 . Toạ độ của véctơ AB là : A. ( 3 − ; 1 − ;4). B. (3;1; 4 − ). C. ( 3 − ;1;4). D. (3; 1 − ; 4 − ) . Câu 59.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2
− ;5;0) . Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oy . A. M ( 2 − ;0;0) . B. M (2;5;0) . C. M (0; 5 − ;0) . D. M (0;5;0) . Câu 60.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 3; − 5), B ( 3 − ;1; − )
1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác OAB . 8  2 4   2 4   2 4   2 4  A. G ; − ; − 2 
 . B. G − ; − ; − 2 . C. G − ; ; − 2 
 . D. G − ; − ; 2   .    3 3   3 3   3 3   3 3  Câu 61.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; − 3) ,
B (0; − 2;5) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2 Câu 62.
Trong không gian Oxyz , cho hình chóp . A BCD có ( A 0;1; 1
− ), B(1;1;2),C(1; 1 − ;0) và D(0;0;1) .
Tính độ dài đường cao của hình chóp . A BCD . 3 2 2 A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 Câu 63.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA = 2i + 2 j + 2k , B( 2 − ;2;0) và C(4;1; 1 − ) .
Trên mặt phẳng (Oxz) , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm , A B,C .  3 1   3 1   3 1   3 1  A. N − ;0; −   . B. P ;0; −   . C. Q − ;0;   . D. M ; 0;   .  4 2   4 2   4 2   4 2  Câu 64.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(0;1; 4) , B (3; 1 − ) ;1 , C ( 2 − ;3;2).
Tính diện tích S tam giác ABC . A. S = 2 62 . B. S = 12 . C. S = 6 . D. S = 62 . Câu 65.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A( 1 − ; 2 − ;4), B( 4 − ; 2 − ;0),C (3; 2 − ; ) 1 và D (1;1; )
1 . Độ cao của tứ diện kẻ từ D bằng 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 2 Câu 66.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết ( A 5 − ;7; 9 − ), B(7;9; 5 − ), C( 9 − ; 7 − ;5). = + + Gọi điểm H ( ; a ;
b c) là trực tâm của tam giác ABC. Tính 2 2 2 S a b c . 211 A. Đáp án khác. B. S = 155. C. S = . D. S = 211. 9 Câu 67.
Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + ( − m) y − (m − ) 2 2 1 2 2
2 z + 6m + 5 = 0 là phương trình của một mặt cầu? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 68.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với (
A 1; 0; 0) , B(3; 2; 4) , C(0;5; 4) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + 2MC nhỏ nhất. A. M (1;3; 0) . B. M (1; − 3; 0) . C. M (3;1; 0) . D. M (2; 6; 0) .
2.4. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nguyên hàm 4 4 1 Tích phân 5 4 2 3
Ứng dụng của tích phân 4 4 1
Hệ tọa độ trong không gian 2 2 1 Phương trình mặt phẳng 2 3 1 2 Phương trình mặt cầu 1 3 1 Tổng 18 20 7 5
2.4.2 . ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= x − 2x + 3thỏa mãn F (0) = 2, giá trị của F ( ) 1 bằng 11 13 A. 2 . B. . C. 4 . D. . 3 3 1 2 Câu 2. Cho f  ( 2x + )1 d
x x = 10 . Khi đó I = f
 (x)dx bằng: 0 1 A. 5 . B. 20 . C. 2 . D. 10 . 2023 Câu 3. Tích phân 2 x I = xe dx  bằng: 0 1 1 A. I = ( 4046 4045e + ) 1 . B. I = ( 4046 4045e + ) 1 . 2 4 1 1 C. I = ( 4044 4043e + ) 1 . D. I = ( 4046 4045e − ) 1 . 2 4
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z + 3) = 25 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là A. I (2; 1 − ; 3 − );R = 5 B. I ( 2
− ;1;3); R = 5 C. I (2; 1 − ; 3 − ); R = 25 D. I ( 2
− ;1;3); R = 25
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = x + e là: 2 x 2 x x + e A. F (x) x =
+ e + C .
B. F (x) = + C . 2 2 2 x C. F (x) x =
+ e ln 2 + C . D. ( ) = 1 x F x
+ e + C . 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x + 4 y + 6z = 0 , mặt phẳng (Oxz) cắt mặt cầu
(S ) theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có tâm là A. I ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) B. I ( 1 − ;0; 3 − )
C. I (1; 0;3) D. I ( 1 − ;2; 3 − ) 0
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn f (4) = 5 ; f
 (2x + 4)dx =16 . Tính 2 − 4 I = xf
 (x)dx . 0 10 A. I = 14 − . B. I = 8 − .
C. I = 4 . D. I = 12 − . x
Câu 8. Cho I =  = + ( và t
x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? x + ) dx 2 1 t t −1 t t +1 A. I = dt  . B. I = dt  . C. I = dt  . D. I = dt  . 2 t +1 2 t ( 2 t + )2 1 t
Câu 9. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d và đường thẳng d : g ( x) = mx + n có đồ thị như hình vẽ. 2S
Gọi S , S , S lần lượt là diện tích của các phần hình phẳng giới hạn như hình bên. Nếu S = 4 thì tỷ số 3 1 2 3 1 S + 3S 2 1 bằng. 1 13 A. 2 . B. . C. . D. 1. 2 14
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x ; y = 2x −1 và y = 2 − x −1 là 16 4 2 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 ln 2 dx
Câu 11. Cho tích phân I =
= a ln 3+ bln 2 + c
(với a,b,c là các số hữu tỉ) . Giá trị của biểu thức ex ex +1 0 ( ) 2 2
T = a + b + 2c bằng A. 0. B. 6. C. 4. D. 9. 1
Câu 12. Cho y = f (x) là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên ,
R đặt I = x f (x) dx
. Khẳng định nào dưới đây 0 đúng: 1 1 A. I =
f (x) dx f (1). 
B. I = f (1) − f (x) d . x 0 0 1 0
C. I = f (1) + f (x) d . x D. I =
f (x) dx f (1).  0 1
Câu 13. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x ln x thỏa mãn F ( ) 3 1 =
. Tìm F ( x) . 4 x x x 1 A. F ( x) 2 2 1 = ln x + + . B. F ( x) 2 2 = x ln x − + . 2 4 2 2 4 11 x x x x C. F ( x) 2 2 1 = ln x − + . D. F ( x) 2 2 = ln x − +1. 2 4 2 2 4 3 x
Câu 14. Hàm số F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây ? 3 4 x A. 2
f (x) = x + C . B. 2
f (x) = 3x .
C. f (x) = . D. 2
f (x) = x . 12
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2
− ;0;3) và B(1;4;5). Khoảng cách giữa hai điểm A B A. 21 . B. 29 . C. 89 . D. 3 .
Câu 16. Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = 2
− , x = 1như hình vẽ bên.
Diện tích của hình phẳng ( H ) bằng 2 0 1 A. f
 (x)dx . B. f
 (x)dx + f
 (x)dx . 2 − 2 − 0 0 1 0 1 C. f
 (x)dxf
 (x)dx. D. f
 (x)dx + f
 (x)dx . 2 − 0 2 − 0
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2 y z − 2 = 0 và mặt
phẳng ( P) : 2x + y − 2z + 3m −1 = 0 , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để mặt phẳng (P) cắt mặt 1
cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 2 A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 18. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t ) = 5t + 4 (m / s) . Đi được 6 (s) người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = 3
− 4 (m / s ) . Tính quãng đường S (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. A. S = 150,5( ) m . B. S = 17 ( ) m . C. S = 131( ) m .
D. S = 114 (m).
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (3; 2; − 5) và đi qua điểm A( 1 − ;4;7), phương trình
mặt cầu ( S ) là 12 A. 2 2 2
(x + 3) + ( y + 2) + (z − 5) = 152 . B. 2 2 2
(x − 3) + ( y − 2) + (z + 5) = 164 . C. 2 2 2
(x + 3) + ( y + 2) + (z − 5) = 36 . D. 2 2 2
(x − 3) + ( y − 2) + (z + 5) = 10 . 2 3 3
Câu 20. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f  (x)dx = 3 − ; f
 (x)dx = 4. Khi đó giá trị của f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 7 − . B. 7. C. 1. D. 12 − . 5
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 
5 , biết f (5) = 3; f (2) = 1 . Tính f
 (x)dx 2 A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u = (3; 2; − )
1 ; v = (1; m −1; 2) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để u(u + 2v) = 4 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho A( 1
− ;4;3) và B(3;2;−5) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. 2 2 2
(x −1) + ( y − 3) + (z +1) = 21 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y − 3) + (z +1) = 84 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y + 3) + (z −1) = 21. D. 2 2 2
(x − 4) + ( y − 2) + (z + 8) = 21.
Câu 24. Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục nhận giá trị dương trên (0; +) và thỏa mãn f ( ) 1 = e ,
f ( x) = f ( x). 3x +1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 10  f (5)  11.
B. 9  f (5)  10 .
C. 4  f (5)  5 .
D. 2  f (5)  3 . 3 1
Câu 25. Tích phân I = dx  bằng: x + 3 1 − A. ln12. B. 4ln 2 . C. ln 3 . D. ln 4 . Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0; − ) 1 ; B (2;1; 2 − ) và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x + 4 y − 2z + 3 = 0 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm
trên mặt cầu ( S ) . Khi ( N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình dạng ax + 2 y + cz = 0 và x + my + nz + p = 0 . Giá trị của 2 2 2 2 2
a + c + m + n + p bằng A. 93. B. 12 . C. 24 . D. 29 .
Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? x 2x A. 2 dx = + C  . B. cos d
x x = sin x + C  . ln 2 C. x d x e x = e + C  .
D. 2xd = 2x x ln 2 + C  .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên  ;
a b . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b . Khi ( H ) quay quanh trục Ox tạo nên một khối tròn
xoay. Thể tích V của khối tròn xoay được tính theo công thức nào sau đây? b b b b A. 2 V = f
 (x)dx B. V =  f
 (x)dx C. V = f
 (x) dx D. 2 V =  f
 (x)dx. a a a a 13 3
4x - 5 khi 0  x 1 2
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) =  . Tính f (x)dx 1
 − 2x khi 1 x  2 0 A. 6 − . B. 5 . C. 7 . D. 1.
Câu 30. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) 2
f x = ax + b (với a , b là các số thực dương), trục
hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Biết vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) quanh trục Ox có 8 thể tích bằng và f ( )
1 = 2 . Khi đó giá trị a − 3b bằng 15 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 3 j k . Tọa độ điểm M
A. M (0; − 3; ) 1 .
B. M (3;1;0) . C. M (0;3; − ) 1 . D. M (3;0; − ) 1 .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 3 − ; x = 4 là 175 337 146 A. 52 B. C. D. 4 4 3 1 dx
Câu 33. Với phép đổi biến: x = 2sin t thì tích phân  trở thành 2 − 0 4 x     6 3 3 dt 6 A. tdt  . B. tdt  . C.  . D. dt  . t 0 0 0 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2x + y z + 3 = 0; (Q) : 4x + 2y − 2z + 23 = 0 . Vị trí
tương đối của (P) và (Q) là A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau D. Vuông góc
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = xe , trục hoành, hai đường thẳng x = 1 − ; x = 1có công thức tính là 1 1 1 − 1 A. x S = xe dx  . B. x S = xe dx  . C. x S = xe dx  . D. x S =  xe dx  . 1 − 1 − 1 1 −
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0); B(0;5;0);C(0;0; 1
− ) . Phương trình mặt phẳng (ABC)là: x y z x y z x y z x y z A. + + = 0 B. + + = 1 C. + + = 0 D. + + = 1 5 2 1 − 2 5 1 − 2 5 1 − 5 2 1 −
Câu 37. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tụctrên đoạn [ ;
a b] , số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai? b a b b A. f (x)dx = f (x)dx   .
B. kf (x)dx = k f (x)dx   . a b a a b a b b b C.
f (x)dx = − f (x)dx   .
D.  f (x) + g(x)dx = f (x)dx + g(x)dx   . a b a a a 14
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2; 3), B (2; 0; − )
1 . Điểm M thỏa mãn M . A MB = 4 và
điểm N thuộc mặt phẳng (P) : 2x y − 2z +17 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN 5 4 A. . B. 2 . C. . D. 3 . 3 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) chứa trục Oy và điểm ( A 4; 1
− ;2) . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x − 2 y = 0
B. x − 2z + 2 = 0 .
C. x − 2z = 0 .
D. x + 2z = 0 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M (2;0;3); N(1; 1
− ;5) ; P(3;2;−5) . Mặt phẳng ( ) vuông góc
với đường thẳng MN và đi qua điểm P có phương trình là
A. x + y − 2z −11 = 0 .
B. x + y − 2z +15 = 0 .
C. x y − 2z −15 = 0 .
D. x + y − 2z −15 = 0 . x + 5
Câu 41. Họ nguyên hàm dx  là: 2 2x − 5x + 3 13 1 2x − 3 A. 6 ln 1− x +
ln 2x − 3 + C . B. ln + C . 2 2 x −1 13 13 C. 6 − ln x −1 +
ln 2x − 3 + C .
D. 6 ln x −1 −
ln 2x − 3 + C . 2 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;3; 2
− ) và (P) : 2x + 2y z −3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M
đến mặt phẳng (P) bằng: 7 1 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 3 3
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4 f x = là: x A. f
 (x)dx = 4ln x +C . B. f
 (x)dx = 4ln x . 4 C. f
 (x)dx = 4ln x+C D. f (x)dx = + C  . ln x dx
Câu 44. Họ nguyên hàm  là 1− x 2 C A. + C .
B. C 1− x . C. . D. 2
− 1− x + C . 1− x 1− x
Câu 45. Cho hai hàm số y = f ( x); y = g(x) liên tục trên  ;
a b . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x); y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b . Diện tích S của hình phẳng ( H ) là b b b A. S =
( f (x) − g(x))dx B. S =
f (x) dx g(x) dx   a a a b b C. S =
f (x) − g(x) dx  .
D. S = ( f (x) − g(x))dx a a 15
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3
− ) . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxy)là A. A(1; 2; 3 − ) B. A( 1 − ; 2 − ; 3 − )
C. A(1; 2;3)
D. A(1; 2;0)
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( A 2;1; 1 − ), B(3; 0; ) 1 , C(2; 1 − ,3) . Gọi H ( ; m ;
n p) là trực tâm của
tam giác ABC . Tổng 2 2 2
m + n + p 134 35 A. . B. . C. 50 . D. 82 . 169 4
Câu 48. Một vật thể V nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật thể V bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  2) là một nửa hình tròn đường kính 2
d = 5x . Thể tích vật thể V đó là
A. V = 8
B. V = 16
C. V = 8
D. V = 4 1 1
Câu 49. Biết giá trị của tích phân
f (x)dx = 2 
. Giá trị của tích phân  f (x) − 2xdx bằng 0 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x + y z + 3 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ
pháp tuyến của ( P) ? A. n 2;1; 1 − . B. n 2;1;1
C. n 2;1;3 . D. n 1; 1 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
------------- HẾT ------------- 16