TRƯỜNG THPT QU SƠN
T TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA
GIA HC K 2- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LP 12
A.TRC NGHIM :
I.NGUYÊN HÀM:
Câu 1: Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( )
,F x f x x K
=
. B.
( ) ( )
,f x F x x K
=
.
C.
( ) ( )
,F x f x x K
=
. D.
( ) ( )
,f x F x x K
=
.
Câu 2: Cho hai hàm s
liên tc trên
R
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =


.
B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+ = +


.
C.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=

vi mi hng s
\0kR
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx=
.
Câu 3: Hàm s
( ) 2sin 3cosF x x x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s
A.
( ) 2cos 3sinf x x x=
. B.
( ) 2cos 3sinf x x x= +
.
C.
( ) 2cos 3sinf x x x=+
. D.
( ) 2cos 3sinf x x x=−
.
Câu 4 .
2
x dx
bằng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 5 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?.
A.
1
lndx x C
x
B.
1
1
1
x dx x C
;
1
C.
dx x C
D.
0dx C
; với C là hằng số
Câu 6. Hàm s nào trong các hàm s sau đây là mt nguyên hàm ca hàm s
x
ye=
?
A.
1
y
x
=
. B.
x
ye=
. C.
x
ye
=
. D.
lnyx=
Câu 7 . H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2 5= + +f x x x
A.
32
5++xx
. B.
3
++x x C
. C.
32
5+ + +x x x C
. D.
32
++x x C
Câu 8: Nguyên hàm ca hàm s
( )
42
f x x x=+
A.
53
11
53
x x C++
B.
42
x x C++
C.
53
x x C++
. D.
3
42x x C++
.
Câu 9: H nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 6f x x x=+
A.
2
sin 3x x C++
. B.
2
sin 3x x C + +
. C.
2
sin 6x x C++
. D.
sinxC−+
.
Câu 10: Tính
2
()F x e dx=
, trong đó
e
là hằng số và
2,718e
.
A.
22
()
2
ex
F x C=+
. B.
3
()
3
e
F x C=+
. C.
2
()F x e x C=+
. D.
( ) 2F x ex C=+
.
Câu 11: Hàm s nào trong các hàm s sau đây là mt nguyên hàm ca hàm s
x
ye=
?
A.
1
y
x
=
. B.
x
ye=
. C.
x
ye
=
. D.
lnyx=
.
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
7
x
fx=
.
A.
7
7d
ln7
x
x
xC=+
B.
1
7 d 7
xx
xC
+
=+
C.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
=+
+
D.
7 d 7 ln7
xx
xC=+
II.TÍCH PHÂN:
Câu 1: Cho
( )
fx
là hàm s liên tục trên đoạn
;ab
;c a b
. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.
A.
( ) ( ) ( )
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x+=
. B.
( ) ( ) ( )
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x−=
.
C.
( ) ( ) ( )
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x+=
. D.
( ) ( ) ( )
d d d
c b b
a c a
f x x f x x f x x+=
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
mt nguyên hàm trên
( )
Fx
. Biết
( )
01F =
( )
2 5,F =
giá tr
ca
( )
2
0
dfxx
bng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;3
tha mãn
( )
12f =
( )
39f =
.
Tính
( )
3
1
dI f x x
=
.
A.
18I =
. B.
11I =
. C.
7I =
. D.
2I =
.
Câu 4: Cho
( )
2
0
d6f x x =
. Giá tr ca
( )
0
2
2 dfxx
bng
A.
12
. B.
3
. C.
4
. D.
24
.
Câu 5: Biết
( )
2
1
d3f x x =
( )
2
1
d2g x x =
, giá tr ca
( ) ( )
2
1
df x g x x


bng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
6
.
Câu 6: Cho
( )
2
0
d6f x x =
. Giá tr ca
( )
( )
0
2
2d
x
f x x+
bng
A.
20
3
. B.
3
6
ln2
+
. C.
6 3ln2+
. D.
4
6
ln2
+
Câu 7. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên
;ab
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
. Khẳng định nào
sau đây là sai ?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
. B.
( )
0
a
a
f x dx =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
/ / /
b
a
b
a
f x dx f x f b f a= =
. D.
( ) ( )
ba
ab
f x dx f t dt=−

.
Câu 8. Biết
2
0
( ) 2f x dx =−
2
1
( ) 4f x dx =−
. Tính
1
0
()f x dx
A -2 B.2 C. 6 D. -6
Câu 9. Cho
( ) 5, ( ) 4.
bb
aa
f x dx g x dx= =

Tính
[ ( ) 2 ( )] .
b
a
f x g x dx+
A. 9. B.13. C.-3. D. 1
Câu 10. Tính tích phân
2
1
1
d
x
Ix
x
=
.
A.
1 ln2I =−
. B.
7
4
I =
. C.
1 ln2I =+
. D.
2ln2I =
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Biết hàm s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
( )
26F =
,
( )
4 12F =
. Tích phân
( )
4
2
df x x
bng
A.
2
. B.
6
. C.
18
. D.
6
.
Câu 12. Nếu
3
1
( )d 2f x x =
thì
( )
3
1
2df x x x

+

bng
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Câu 13: Cho
1
0
( ) 1f x dx =−
;
3
0
( ) 5f x dx =
. Tính
3
1
()f x dx
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 14: Cho
( )
2
0
3f x dx =
( )
2
0
7xg dx =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3f x g x dx+


bng
A.
16
. B.
18
. C.
24
. D.
10
.
Câu 15. . Nếu
( )
1
0
d4f x x =
thì
( )
1
0
2df x x
bằng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 16. . Cho
( )
2
1
d3f x x =−
( )
3
2
d4f x x =
. Khi đó
( )
3
1
df x x
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D.
12
.
Câu 17. Biết
( )
3
2
3f x dx =
( )
3
2
1g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
3
2
f x g x dx+


bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
III.NG DNG HÌNH HC CA TÍCH PHÂN:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn vởi đồ th hàm
s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab
. Tính th tích khối tròn xoay được
to thành khi quay
D
quanh trc hoành là
A.
( )
2
b
a
V f x dx
=


. B.
( )
2
2
b
a
V f x dx
=


.
C.
( )
2
2
b
a
V f x dx
=


. D.
( )
2
b
a
V f x dx
=
.
Câu 2: Din tích hình phng gii hn bởi hai đường thng
0,xx
==
, đồ th hàm s
cosyx=
trc
Ox
là:
A.
0
cos dS x x
=
B.
2
0
cos dS x x
=
.
C.
0
cos dS x x
=
. D.
0
cos dS x x
=
.
Câu 3: Gi
V
là th tích khối tròn xoay được to thành khi cho hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 0, 2
x
y e y x x= = = =
quay quanh
Ox
. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
2
2
0
d
x
V e x
=
. B.
2
0
d
x
V e x=
.
C.
2
0
d
x
V e x
=
. D.
2
2
0
d
x
V e x=
.
Câu 4: Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
2d
x
Sx
=
B.
2
0
2d
x
Sx=
C.
2
2
0
2d
x
Sx
=
D.
2
2
0
2d
x
Sx=
Câu 5. Din ch
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
2
2yx=
,
1y =−
,
0x =
1x =
được
tính bi công thức nào sau đây?
A.
( )
1
2
0
2 1 dS x x
=+
. B.
( )
1
2
0
2 1 dS x x=−
.
C.
( )
1
2
2
0
2 1 dS x x=+
. D.
( )
1
2
0
2 1 dS x x=+
.
Câu 6: Din tích hình phẳng được gch chéo trong hình bên bng
A.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+ +
. B.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
−−
.
C.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+
. D.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+−
.
Câu 7. Gi
D
hình phng gii hn bởi các đường
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng:
A.
1
3
0
ed
x
x
. B.
1
6
0
ed
x
x
. C.
1
6
0
ed
x
x
. D.
1
3
0
ed
x
x
.
IV.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(3;2; 1)M
có một vectơ
pháp tuyến
(2;5; 1)n =−
.
A.
2 5 19 0x y z+ + + =
B.
2 5 17 0x y z+ + =
C.
2 5 17 0x y z+ + =
D.
2 5 17 0x y z+ =
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua đim
(1;2; 3)M
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 2;3)n =−
.
A.
2 3 12 0x y z + + =
B.
2 3 6 0x y z =
C.
2 3 12 0x y z + =
D.
2 3 6 0x y z + =
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(1;2; 3)A
có véc tơ pháp tuyến
(2; 1;3)n =−
A.
2 3 9 0x y z + + =
. B.
2 3 4 0x y z + =
. C.
2 4 0xy =
. D.
2 3 4 0x y z + + =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
(3;0; 1)A
vuông góc với vectơ
(4; 2; 3)n =
có phương trình của là
A.
4 2 3 9 0x y z + =
. B.
4 2 3 15 0x y z =
. C.
3 15 0xz =
. D.
4 2 3 15 0x y z + =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng qua
( 1;1; 2)A −−
vectơ pháp tuyến
(1; 2; 2)n =
A.
2 2 1 0x y z =
. B.
2 1 0x y z + =
. C.
2 2 7 0x y z + =
. D.
2 1 0x y z + + =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
A.
0z =
. B.
0x =
. C.
0x y z+ + =
. D.
0y =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oxy
là:
A.
0=z
. B.
0=x
. C.
0=y
. D.
0+=xy
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt phng
( )?Oyz
A.
0y =
B.
0x =
C.
0yz−=
D.
0z =
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình của mt phng
Ozx
?
A.
0x =
. B.
10y −=
. C.
0y =
. D.
0z =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
()P
qua
( )
0; 2;1M
cặp vectơ chỉ
phương
( ) ( )
1;1; 2 , 1;0;3ab= =
A.
3 5 6 0x y z =
. B.
3 5 6 0x y z + =
. C.
3 5 6 0x y z+ + =
. D.
3 5 6 0x y z + =
.
B. CÂU HỎI ĐÚNG SAI:
Câu 1. Cho hàm s
( )
3
2024 2025.f x x x= +
a) Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
( )
42
1
1012 2025 .
4
F x x x x= +
b)
( )
fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2024.g x x=−
c) Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
fx
tho mãn
( )
03F =
( )
42
1
1012 2025 .
4
F x x x x= +
d) Tích phân
( )
1
0
4053
.
4
f x dx =
Câu 2. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
21
1
x
fx
x
+
=
trên khong
( )
1; .+
a)
( ) ( ) ( )
'
, 1; .F x f x x= +
b)
( ) ( )
2 3ln 1 2024.F x x x= + +
c) Biết
( )
23F =
, khi đó
( )
5 9 6ln2.F =+
d)
( )
5
2
6ln2.f x dx =
Câu 3. Cho hàm s
2
()= + +f x x ax b
, biết
()Fx
là nguyên hàm của hàm số
()fx
với
x
. Xét
tính đúng sai của các mệnh đềsau ?
a) Khi
0==ab
thì
3
()
3
=+
x
F x C
b) Khi
1, 0==ab
thì
32
()
32
= + +
xx
F x C
c) Khi
1, 1, (0) 0= = =a b F
thì có
3
giá trị của
x
để
( ) 0=Fx
d) Nếu
(1) 2, ( 1) 1, (0) 0= = =F F F
thì
22
41
9
+=ab
Câu 4 . Cho x là mt s thc và
0x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau ?.
a .
1
lndx x C
x
=+
b .
e
e
1
1
d
e
x
x x C
+
=+
+
.
c .
3 3 ln3
xx
dx C
d .
3
2
3
2
xdx x C
Câu 5 . Biết
( )

++

1
2x
0
f x e 2x+1 dx=2-e
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a)
1
2x 2
0
1
e dx= (e 1)
2
.
b)
1
0
1
2xdx=
2
c)
1
0
(2 1) =2x dx+
d)
+−
1
2
0
1
f(x)dx=- (e 2e 1)
2
Câu 6: Cho hàm s
( ) sin 3 cosy f x x x= = +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( ) d sin d 3. cos df x x x x x x=+
.
b)
sin d cosx x x C= +
.
c)
( ) d cos 3sinf x x x x C= +
.
d)
3
4
( ) d
2
a b c
f x x
+−
=
vi
,,abc
. Khi đó
10abc+ + =
.
Câu 6. Cho vt th tròn xoay như Hình 5.
a) Vt th được to thành khi cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
và hai đường
thng
,x a x b==
quay quanh trc
Ox
.
b) Vy th được to thành khi cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành và
hai đường thng
,x a x b==
quay quanh trc
Ox
.
c) Th tích ca vt th đưc tính theo công thc
( )
dx
b
a
V f x
=
.
d) Th tích ca vt th đưc tính theo công thc
( )
2
dx
b
a
V f x
=


.
Câu 7. Cho các mệnh đề sau:
a)
1
d lnx x C
x
=+
. b)
2
1
d tan
cos
x x C
x
=+
.
c)
sin d cosx x x C= +
. d)
e d e
xx
xC=+
.
Câu 8. Cho các mệnh đề sau:
a)
cos s nd ix x x C=+
. b)
e
e
1
1
d
e
x
x x C
+
=+
+
.
c)
1
lndx x C
x
=+
. d)
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
=+
+
.
Câu 9. Cho các mệnh đề sau:
a)
2 d 2 ln2
xx
xC=+
. b)
2
2
e
ed
2
x
x
xC=+
.
c)
( )
2
1
1
2
x x x x
e e dx e e C= + +
.d)
( )
3
3
3
.3
3 ln3
x
xx
e
e dx C=+
+
.
Câu 10. Xét các mệnh đề sau.
a)
(
)
33
2 5 2
31
22
52
x x dx x x x C+ = + +
b)
2024 2 2023
11
2023 2023
dx C
xx
=+
x
y
a
b
O
c)
( )
2
2 2024 1012x dx x C = +
d)
4 3 5 4
1 1 4
4
4 20 3
x x dx x x C

+ = + +


Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3A
và hai vectơ
( )
1;2;3v =−
,
( )
2;0;1u =−
. Khi
đó:
a)
23v i j k= + +
.
b)
uv
.
c) Phương trình mă
t phẳng đi qua điểm
( )
1; 2;3A
và vuông góc vi giá của vectơ
( )
1;2;3v =−
là:
2 3 4 0x y z + =
.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2;3A
và vuông góc vi giá của vectơ
( )
2;0;1u =−
là:
2 1 0xy + =
.
Câu 12. Cho ba điểm
( )
1;2;3A
( )
, 4;3;5B
( )
, 1;1;2 .C
a)
(3;1;2)AB =
,
( 2;1; 1)AC =
.
b) Các vectơ
,AB
AC
là cặp vectơ chỉ phương của
()ABC
.
c) Một vectơ pháp tuyến ca
()ABC
,.n AB AC

=

d) Phương trình
()ABC
là:
3 5 10 0x y z+ =
Câu 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;4A
,
( )
2;7;9B
,
( )
0;9;13C
. Khi
đó:
a)
65AB i j k= + +
.
b)
AB AC
.
c) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,,O A B
19 5 0x y z+ =
.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
2 2 0x y z+ =
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 1;4M
và mt phng
( )
:3 2 1 0P x y z + + =
. Khi
đó:
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
3; 2;1n =−
.
b) Phương trình của mt phng
()Q
đi qua
O
và song song vi mt phng
( )
P
3 2 0x y z + =
c) Phương trình của mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
( )
P
3 2 12 0x y z + =
.
d) Mt phng
()R
song song vi mt phng
( )
P
và cách điểm
(1; 1;5)N
mt khong bng
11
14
phương trình là
3 2 21 0x y z + + =
.
Câu 15. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;0;0 , 4;1;2AB
. Khi đó:
a)
( )
3;1;2AB =
.
b) Mt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB
có phương trình là
3 2 3 0x y z+ + + =
.
c) Nếu
I
là trung điểm đoạn thng
AB
thì
51
; ;1
22
I



.
d) Mt phng trung trực đoạn thng
AB
có phương trình là
3 2 12 0x y z+ + =
.
C.TR LI NGN:
Câu 1. Biết
( )
= + +
32
F x ax bx cx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2 6f x x x= +
. Khi đó giá
trị
abc++
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho hàm số
( )
67
11
fx
xx
= +
. Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
()fx
( )
= + +
56
11
F x C
ax bx
với
C
là hằng số. Tính
ab+
.
Câu 3. Biết
( )
=+sinF x a x bcosx
là một nguyên hàm của hàm số
=+( ) 5cos 7sinf x x x
. Khi đó
giá trị
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Biết
( )
=+tan cotF x a x b x
là một nguyên hàm của hàm số
=+
22
3 11
()
cos sin
fx
xx
. Khi đó
giá trị
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Biết
( )
=+sinF x ax b x
là một nguyên hàm của hàm số
=−
2
( ) 2026 2sin
2
x
fx
. Khi đó giá
trị
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 7. Cho . Tính giá tr ca tham s m,
( )
m
.
Câu 8. Biết rng hàm s
( )
f x mx n=+
tha mãn
( )
1
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d8f x x =
. Tính
mn+
Câu 9. Bn An nhn thiết kế logo hình con mt (phần được tô đậm trong hình 7) cho một cơ sở y tế.
Logo là hình phng gii hn bi 2 parabol
( )
y f x=
( )
y g x=
như hình 7 (đơn vị trên mi trc
to độ là dm). Bn An cn tính din tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng.
Din tích ca logo bng
x
2
dm
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười). Tìm
.x
Câu 10. Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) đồ thị
1 phần của đường Parabol với đỉnh
( )
1;5I
trục đối xứng song song với trục tung Ov như hình vẽ.
Quãng đường S người đó chạy được trong 1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu chạy bằng
x
km (kết quả làm
tròn đến 2 chữ số thập phân). Tìm
x
.
( )
2
0
3 2 1 d 6
m
x x x + =
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
(0;1; 1), (1;1;2), (1; 1;0)A B C−−
. Biết
[ , ] ( ; ; )BC BD a b c=
. Tính
abc++
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
(2;0;2), (1; 1; 2)AB−−
( 1;1;0)C
.
Biết
[ , ] ( ; ; )aA AC bB c=
. Tính
abc++
.
Câu 13. Trong h trc tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
(1; 2;0), (2;0;3), ( 2;1;3)A B C−−
(0;1;1)D
. Tính
[ , ].AB AC AD
.
Câu 14. Trong mt phng tọa độ
Oxyz
, cho phương trình tổng quát ca mt phng
( ):2 6 8 1 0P x y z + =
. Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
có tạo độ
( )
1; ;bc
. Giá tr
2bc+
bng bao nhiêu?
Câu 15. Trong không gian , cho các vectơ
( )
5;3; 1= a
, ,
( )
;3; 1 .=−cm
Tìm giá
tr ca
m
sao cho .
D. T LUN:
Câu 1: Bác Bình mun làm mt cái ca cng hình parabol có chiu cao t mặt đất đến đỉnh
3
mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất
4
mét (như hình vẽ dưới) . Giá thuê mi mét vuông
900 000
đồng. S tin bác Bình phi tr là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 2: Mt vt chuyển động vi vn tc
( ) 2 sin ( m/s)v t t=−
. Tính quãng đường vt di chuyn trong
khong thi gian t thời điểm
0t =
(s) đến thời điểm
s)
2
(t
=
.
Câu 3: Một ô đang di chuyển vi tốc độ 20 m/s thì hãm phanh nên tốc độ (
m/s
) ca xe thay đổi
theo thi gian
t
(giây) được tính theo công thc
( ) 20 5v t t=−
(0 4)t
.
Oxyz
( )
1;2;1=b
,

=

a b c
K t khi hãm phanh đến khi dừng, ô tô đi được quãng đường bao nhiêu?
Câu 4. Trên mt phng to độ Oxy, cho parabol
2
P : 9yx
. Gi D là hình phng gii hn
bi
P
, trục Ox và hai đường thng x = - 2 , x = 2. Tính th tích khi tròn xoay to thành
khi quay D quanh trc Ox.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z+ =
.Lp pt Mt phng song song
vi
( )
P
và cách
( )
P
mt khong bng 3.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0; 1C
Lp . Phương trình
ca mt phng
( )
P
qua
( )
1;1;1D
và song song vi mt phng
( )
ABC
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;4;0 , 0;0;6 , 2;4;6A B C D
. Lp mt phng
( )
P
song song vi
( )
mp ABC
,
( )
P
cách đều
D
và mt phng
( )
ABC
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
Q
:
2 2 3 0x y z+ + =
, Lp pt mt phng
( )
P
không
qua
O
, song song vi mt phng
( )
Q
( ) ( )
( )
,1d P Q =
.
...........................................HT.....................................

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TỔ TOÁN-TIN
GIỮA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 12 A.TRẮC NGHIỆM : I.NGUYÊN HÀM:
Câu 1: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F( x) = − f ( x), x   K .
B. f ( x) = F ( x), x   K .
C. F ( x) = f ( x), x   K .
D. f ( x) = −F ( x), x   K .
Câu 2: Cho hai hàm số y = f ( x) và
liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A.f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg  (x)dx. B.f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx . C. kf
 (x)dx = k f
 (x)dx với mọi hằng số k R \ 0. D. f
 (x).g(x)dx = f
 (x)d .x g  (x)dx .
Câu 3: Hàm số F ( x) = 2 sin x − 3cos x là một nguyên hàm của hàm số
A. f (x) = 2
− cos x − 3sin x .
B. f (x) = 2
− cos x + 3sin x .
C. f (x) = 2 cos x + 3sin x .
D. f (x) = 2 cos x − 3sin x . Câu 4 . 2 x dx  bằng 1
A. 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 5 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?. 1 1 1 A. dx ln x C B. x dx x C ; 1 x 1 C. dx x
C D. 0dx C ; với C là hằng số
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số x y = e ? 1 A. y = . B. x y = e . C. x y e− = .
D. y = ln x x
Câu 7 . Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + 2x + 5 là A. 3 2 x + x + 5 . B. 3
x + x +C . C. 3 2
x + x + 5x +C . D. 3 2
x + x +C
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x 1 1 A. 5 3 x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C . 5 3
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C . Câu 10: Tính 2
F (x) = e dx
, trong đó e là hằng số và e  2,718 . 2 2 e x 3 e
A. F (x) = + C .
B. F (x) = + C . C. 2
F(x) = e x + C .
D. F(x) = 2ex + C . 2 3
Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số x y = e ? 1 x = x = A. y x y = . B. y e . C. y e− = . D. ln . x
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x 7x A. 7 dx = + C B. x x 1 7 dx 7 + = + C ln 7 x 1 + x 7 C. 7 dx = + C
D. 7x d = 7x x ln 7 + Cx +1 II.TÍCH PHÂN:
Câu 1:
Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a;b và c a;b . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c c A. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. B. f
 (x)dxf
 (x)dx = f  (x)dx . a c b a a c b c b c b b C. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. D. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. a a c a c a
Câu 2: Cho hàm số f ( x) có một nguyên hàm trên
F ( x) . Biết F (0) = 1 và F (2) = 5, giá trị 2 của f ( x)dx  bằng 0 A. −4 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;  3 thỏa mãn f ( ) 1 = 2 và f (3) = 9 . 3 Tính I = f   (x)dx. 1 A. I = 18 . B. I = 11. C. I = 7 . D. I = 2 . 2 2 Câu 4: Cho f
 (x)dx = 6 . Giá trị của 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 12 . B. 3 . C. 4 . D. 24 . 2 2 2 Câu 5: Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 2, giá trị của  f
 (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 5 . B. −1. C. 1. D. 6 . 2 2 Câu 6: Cho f
 (x)dx = 6 . Giá trị của ( ( )+2x f x )dx bằng 0 0 20 3 4 A. . B. 6 + . C. 6 + 3ln 2 . D. 6 + 3 ln 2 ln 2
Câu 7. Cho f (x) là hàm số liên tục trên a;b và F(x) là nguyên hàm của f (x) . Khẳng định nào sau đây là sai ? b a b A. f
 (x)dx = F (x) = F (b)− F (a). B. f  (x)dx = 0. a a a b b a a C. f  (x) /
dx = f ( x) / = f (b) / − f (a) . D. f
 (x)dx = − f  (t)dt . b a a b 2 2 1 Câu 8. Biết
f (x)dx = 2 −  và
f (x)dx = 4 − 
. Tính f (x)dx  0 1 0 A -2 B.2 C. 6 D. -6 b b b Câu 9. Cho
f (x)dx = 5, g(x)dx = 4 − .  
Tính [f (x) + 2g(x)]d . xa a a A. 9. B.13. C.-3. D. – 1 2 x −1
Câu 10. Tính tích phân I = dx  . x 1 7
A. I =1− ln 2 . B. I = .
C. I =1+ ln 2 . D. I = 2ln 2 . 4
Câu 11. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên 4
F (2) = 6 , F (4) = 12 . Tích phân f ( x) dx  bằng 2 A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. 6 − . 3 3 Câu 12. Nếu
f (x)dx = 2  thì  f
 (x)+2xdx  bằng 1 1 A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 . 1 3 3 Câu 13: Cho
f (x)dx = 1 −  ;
f (x)dx = 5  . Tính f (x)dx  0 0 1 A. 1. B. 4. C. 6. D. 5. 2 2 2 Câu 14: Cho f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 7 , khi đó  f
(x) + 3g (x) dx    bằng 0 0 0 A. 16 . B. 18 − . C. 24 . D. 10 . 1 1 Câu 15. . Nếu f
 (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . 2 3 3 Câu 16. . Cho
f ( x) dx = 3 −  và f
 (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 − . 3 3 3 Câu 17. Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx =1. Khi đó  f
 (x)+ g(x) dx  bằng 2 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 3 .
III.ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN:
Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn vởi đồ thị hàm
số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a b) . Tính thể tích khối tròn xoay được
tạo thành khi quay D quanh trục hoành là b b
A. V =   f
 (x) 2 dx  .
B. V =   f  (x) 2 2  dx  . a a b b C. V =   f  (x) 2 2  dx  . D. 2 V =  f  (x)dx. a a
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x =  , đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox là:  
A. S = cos x dxB. 2
S = cos x dx  . 0 0   C. S = cos x dx  .
D. S =  cos x dx  . 0 0
Câu 3: Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = 2 quay quanh Ox . Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 A. 2 x
V =  e dx  . B. x V = e dx  . 0 0 2 2 C. x
V =  e dx  . D. 2 x V = e dx  . 0 0
Câu 4: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y =
, y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. =  2x S dx B. = 2x S dx C. 2 =  2 x S dx D. 2 = 2 x S dx  0 0 0 0
Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y = 1
− , x = 0 và x =1 được
tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. S =  ( 2 2x + 
)1dx. B. S = ( 2 2x −  )1dx . 0 0 1 1 2 C. S = ( 2 2x + 
)1 dx. D. S = ( 2 2x +  )1dx . 0 0
Câu 6: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . B.  ( 2
2x − 2x − 4)dx . 1 − 1 − 2 2 C.  ( 2 2
x − 2x + 4)dx . D.  ( 2
2x + 2x − 4)dx . 1 − 1 −
Câu 7. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0 , x = 0 và x = 1. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 3  e xdx  . B. 6 e xdx  . C. 6  e xdx  . D. 3 e xdx  . 0 0 0 0
IV.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 2; 1 − ) và có một vectơ
pháp tuyến n = (2;5; 1 − ) .
A. 2x + 5y + z +19 = 0
B. 2x + 5y + z −17 = 0
C. 2x + 5y z +17 = 0 D.
2x + 5y z −17 = 0
Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3
− ) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ;3) .
A. x − 2y + 3z +12 = 0
B. x − 2y − 3z − 6 = 0
C. x − 2y + 3z −12 = 0 D.
x − 2y − 3z + 6 = 0
Câu 3. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm ( A 1; 2; 3
− ) có véc tơ pháp tuyến n = (2; 1 − ;3) là
A. 2x y + 3z + 9 = 0 .
B. 2x y + 3z − 4 = 0 .
C. x − 2y − 4 = 0 . D.
2x y + 3z + 4 = 0 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm ( A 3;0; 1
− ) và vuông góc với vectơ n = (4; 2 − ; 3
− ) có phương trình của là
A. 4x − 2y + 3z − 9 = 0 .
B. 4x − 2y − 3z −15 = 0 .
C. 3x z −15 = 0. D.
4x − 2y − 3z +15 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua ( A 1 − ;1; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ; 2 − ) là
A. x − 2y − 2z −1 = 0 .
B. x + y − 2z −1 = 0 .
C. x − 2y − 2z + 7 = 0 . D.
x + y − 2z +1= 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (Oyz ) là
A. z = 0 .
B. x = 0 .
C. x + y + z = 0 .
D. y = 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:
A. z = 0 .
B. x = 0 .
C. y = 0 .
D. x + y = 0 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)? A. y = 0
B. x = 0
C. y z = 0 D. z = 0
Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x = 0 .
B. y −1 = 0 .
C. y = 0 . D. z = 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( ) P qua M (0; 2 − ; ) 1 và có cặp vectơ chỉ phương a = (1;1; 2
− ),b = (1;0;3) là
A. 3x − 5y z − 6 = 0 .
B. 3x − 5y z + 6 = 0 .
C. 3x + 5y z + 6 = 0 . D.
3x − 5y + z − 6 = 0 .
B. CÂU HỎI ĐÚNG SAI:
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 3
= x − 2024x + 2025. 1
a) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) là F ( x) 4 2
= x −1012x + 2025 . x 4
b) f ( x) là một nguyên hàm của hàm số g ( x) 2 = 3x − 2024.
c) Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) thoả mãn F (0) = 3 là F ( x) 1 4 2
= x −1012x + 2025 . x 4 1 4053 d) Tích phân f  (x)dx = . 4 0 x +
Câu 2. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1 = trên khoảng (1; +). x −1
a) F ( x) '
= f (x), x  (1;+).
b) F ( x) = 2x + 3ln ( x − ) 1 + 2024.
c) Biết F (2) = 3 , khi đó F (5) = 9 + 6ln 2. 5 d) f
 (x)dx = 6ln2. 2 Câu 3. Cho hàm số 2
f (x) = x + ax + b , biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) với x  . Xét
tính đúng sai của các mệnh đềsau ? 3 x
a) Khi a = b = 0 thì F (x) = + C 3 3 2 x x
b) Khi a =1, b = 0 thì F (x) = + + C 3 2
c) Khi a = 1, b = 1, F(0) = 0 thì có 3 giá trị của x để F(x) = 0 41
d) Nếu F(1) = 2, F( 1
− ) =1, F(0) = 0thì 2 2 a + b = 9
Câu 4 . Cho x là một số thực và x
0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau ?. 1 a .
dx = ln x + Cx e 1 x + b . e x dx = + C  . e +1 c . 3 x 3 x dx ln 3 C 3 3 d . 2 xdx x C 2 1 Câu 5 . Biết   2x f (x) + e + 2x+ 
1 dx=2-e . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. 0 1 1 a) 2x 2 e dx= (e −  1) . 2 0 1 1 b)  2xdx= 2 0 1 c) (2x +1) dx=2  0 1 1 d) 2 f (x)dx=- (e + 2e −  1) 2 0
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = sin x + 3 cos x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a)
f (x) dx = sin x dx + 3. cos x dx    .
b) sin x dx = − cos x + C  . c)
f (x) dx = cos x − 3 sin x + C  .  3
a + b c d)
f (x) dx =  với , a ,
b c  . Khi đó a + b + c = 10.  2 4
Câu 6. Cho vật thể tròn xoay như Hình 5. y O a b x
a) Vật thể được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và hai đường thẳng x = ,
a x = b quay quanh trục Ox .
b) Vậy thể được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và
hai đường thẳng x = ,
a x = b quay quanh trục Ox . b
c) Thể tích của vật thể được tính theo công thức V =  f  (x)dx . a 2 b
d) Thể tích của vật thể được tính theo công thức V =   f  (x) dx  . a
Câu 7. Cho các mệnh đề sau: 1 1 a)
dx = ln x + C  . b)
dx = tan x + C  . x 2 cos x
c) sin x dx = − cos x + C  .
d) ex d = ex x + C  .
Câu 8. Cho các mệnh đề sau: e 1 x + a) cos d
x x = sin x + C  . b) e x dx = + C  . e +1 + 1 x 1 x e c)
dx = ln x + C  . d) e dx = + C  . x x +1
Câu 9. Cho các mệnh đề sau: 2 x e x
a) 2x d = 2x x ln 2 + C  . b) 2 e dx = + C  . 2 e x x ( x 3 3 3 ) x x 1 c) ( – ) 2 1 x x e e dx = e + e + C
.d) e .3 dx = + C  . 2 3 + ln 3 Câu 10. Xét các mệnh đề sau. 3 1 a) ( 3 2 x + x − 2) 3 5 2 dx = x +
x − 2x + C 5 2 1 1 b) dx = + C  2024 2 2023 2023x 2023 x c) ( x − )2 2 2024
dx = x −1012 + C  1  1 4 d) 4 3 5 4 x + 4x dx = x + x + C    4  20 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3) và hai vectơ v = (−1;2;3) , u = ( 2 − ;0; ) 1 . Khi đó:
a) v = −i + 2 j + 3k . b) u v .
c) Phương trình mă̆t phẳng đi qua điểm A(1; 2
− ;3) và vuông góc với giá của vectơ v = (−1;2;3) là:
x − 2y − 3z + 4 = 0 .
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2
− ;3) và vuông góc với giá của vectơ u = ( 2 − ;0; ) 1 là:
2x y +1 = 0 .
Câu 12. Cho ba điểm A(1; 2;3) , B (4;3;5) ,C (−1;1; 2).
a) AB = (3;1; 2) , AC = ( 2 − ;1; 1 − ) .
b) Các vectơ AB, AC là cặp vectơ chỉ phương của (ABC) .
c) Một vectơ pháp tuyến của (ABC) =   là n AB, AC .  
d) Phương trình (ABC) là: 3x + y − 5z −10 = 0
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1; 4) , B (2;7;9) , C (0;9;13) . Khi đó:
a) AB = i + 6 j + 5k . b) AB AC .
c) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , O ,
A B là 19x + y − 5z = 0 .
d) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C là 2x + y z − 2 = 0 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1
− ;4) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1 = 0 . Khi đó:
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (3; 2 − ; ) 1 .
b) Phương trình của mặt phẳng ( )
Q đi qua O và song song với mặt phẳng ( P) là 3x − 2y + z = 0
c) Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là 3x − 2y + z −12 = 0. 11 d) Mặt phẳng ( )
R song song với mặt phẳng ( P) và cách điểm N(1; 1 − ;5) một khoảng bằng có 14
phương trình là 3x − 2y + z + 21 = 0 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;0), B (4;1; 2) . Khi đó: a) AB = (3;1; 2) .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là 3x + y + 2z + 3 = 0 .  5 1 
c) Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì I ; ;1   .  2 2 
d) Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là 3x + y + 2z −12 = 0 . C.TRẢ LỜI NGẮN: Câu 1. Biết ( ) = 3 + 2 F x ax
bx + cx là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + 2x − 6 . Khi đó giá
trị a + b + c bằng bao nhiêu? 1 1
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = − +
. Nguyên hàm F ( x) của hàm số f (x) là 6 7 x x ( ) = 1 + 1 F x
+ C với C là hằng số. Tính a + b . 5 6 ax bx
Câu 3. Biết F ( x) = asin x + bcosx là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x = 5cosx + 7sin x . Khi đó
giá trị a + b bằng bao nhiêu? 3 11
Câu 4. Biết F ( x) = atan x + bcot x là một nguyên hàm của hàm số f ( ) x = + . Khi đó 2 2 cos x sin x
giá trị a + b bằng bao nhiêu? x
Câu 5. Biết F ( x) = ax + bsin x là một nguyên hàm của hàm số f x = − 2 ( ) 2026 2sin . Khi đó giá 2
trị a + b bằng bao nhiêu? m Câu 7. Cho ( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Tính giá trị của tham số m, (m  ) . 0 1 2
Câu 8. Biết rằng hàm số f ( x) = mx + n thỏa mãn f
 (x)dx = 3, f
 (x)dx =8. Tính m+n 0 0
Câu 9. Bạn An nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm trong hình 7) cho một cơ sở y tế.
Logo là hình phẳng giới hạn bởi 2 parabol y = f ( x) và y = g ( x) như hình 7 (đơn vị trên mỗi trục
toạ độ là dm). Bạn An cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng.
Diện tích của logo bằng x 2
dm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Tìm . x Câu 10.
Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là
1 phần của đường Parabol với đỉnh I (1;5) và trục đối xứng song song với trục tung Ov như hình vẽ.
Quãng đường S người đó chạy được trong 1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu chạy bằng x km (kết quả làm
tròn đến 2 chữ số thập phân). Tìm x .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( A 0;1; 1 − ), ( B 1;1; 2),C(1; 1 − ;0) . Biết [BC, BD] = ( ; a ;
b c) . Tính a + b + c .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( A 2;0; 2), ( B 1; 1 − ; 2 − ) và C( 1 − ;1;0) .
Biết [ AB, AC] = ( ; a ;
b c) . Tính a + b + c .
Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm ( A 1; 2 − ;0), ( B 2;0;3),C( 2 − ;1;3) và ( D 0;1;1) . Tính
[ AB, AC].AD .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )
P : 2x − 6y −8z +1 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )
P có tạo độ là (1; ;
b c) . Giá trị 2b + c bằng bao nhiêu?
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (−5;3; − ) 1 , b = (1; 2 ) ;1 , c = ( ; m 3; − ) 1 . Tìm giá
trị của m sao cho a =  , b c .   D. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Bác Bình muốn làm một cái cửa cổng hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 3mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 4 mét (như hình vẽ dưới) . Giá thuê mỗi mét vuông là 900 000
đồng. Số tiền bác Bình phải trả là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 2:
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 2 − sin t ( m/s) . Tính quãng đường vật di chuyển trong 
khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t = (s) . 2
Câu 3: Một ô tô đang di chuyển với tốc độ 20 m/s thì hãm phanh nên tốc độ ( m / s ) của xe thay đổi
theo thời gian t (giây) được tính theo công thức v(t) = 20 − 5t (0  t  4) .
Kể từ khi hãm phanh đến khi dừng, ô tô đi được quãng đường bao nhiêu? 2
Câu 4. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P : y x
9 . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi P , trục Ox và hai đường thẳng x = - 2 , x = 2. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x + 2 y z −1 = 0 .Lập pt Mặt phẳng song song
với ( P) và cách ( P) một khoảng bằng 3.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) , B (0;3;0) , C (0;0; − ) 1 Lập . Phương trình
của mặt phẳng ( P) qua D (1;1; )
1 và song song với mặt phẳng ( ABC ) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho A(2;0;0), B(0;4;0),C (0;0;6), D(2;4;6). Lập là mặt phẳng (P)
song song với mp ( ABC ) , ( P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 , Lập pt mặt phẳng ( P) không
qua O , song song với mặt phẳng (Q) và d (( P),(Q)) = 1.
...........................................HẾT.....................................