Đề cương giữa kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
NĂM HC 2022 – 2023
I. BIẾN ĐI CÁC BIU THC CHA CĂN
Bài 1. Cho biu thc
2x x 9x
A
x9
x3
+
=
x
B
x5
=
với x > 0; x ≠ 9; x ≠ 25
a) Tính giá tr biu thc B biết x = 4 b) Rút gn biu thc A
c) Đặt P = A : B. So sánh P vi 1 d) Tìm giá tr nh nht ca P
Bài 2. Cho biu thc
1 x x3
A
x1 xx1
−+
=
−−
x1
B
x x1
=
++
với x ≥ 0; x ≠ 1
a) Tính giá tr biu thc B biết x = 25
b) Rút gn biu thc A
c) Đặt P = A : B. Tìm x đ P ≤ 1
Bài 3. Cho biu thc
2x 2
P
x9
x3
=
+
6
Q
x 3x
=
x ≥ 0; x ≠ 9
a) Tính giá tr biu thc Q ti x = 4
b) Rút gn biu thc P
c) Tìm giá tr của x để
P 2x 1
Q2
+
=
Bài 4. Cho biu thc
x
M
1x
=
+
với x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4
a) Tính giá tr biu thc M ti
x 3 22=
b) Rút gn biu thc N
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = M : N
Bài 5. Cho biu thc
11
A
x2 x2
= +
+−
2 x 2x
B
x4
+
=
với x > 0; x ≠ 4
a) Tính giá tr biu thc B ti x = 36 b) Rút gn biu thc P = A : B
c) Tìm tt c giá tr của x để biu thc
2 x.P
nhn giá tr nguyên
Bài 6. Cho biu thc
7
A
x8
=
+
x 2 x 24
B
x9
x3
= +
với x ≥ 0; x ≠ 9
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25 b) Chng minh
x8
B
x3
+
=
+
c) Tìm các s nguyên x để biu thc P = A. B nhn giá tr là s nguyên
II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
Bài 7. Gii các h phương trình sau:
1)
4x 5y 5
4x 7y 1
−=
−=
2)
xy
2
34
5x y 11
+=
−=
3)
(x 3)(y 2) 7 xy
(x 1)( y 1) xy 2
+ +=+
+ += +
4)
23
1
x1 y
25
1
x1 y
+=
+
+=
+
5)
3x1 y 2 5
2 x 1 3 y 2 18
−− + =
−+ + =
6)
2x 1 x y 4
1 x 2x y 5
−+ + =
−+ +=
Bài 8. Cho h phương trình
x 2y 5
mx y 4
−=
−=
vi m là tham s.
Tìm m đ h phương trình có nghiệm duy nht (x, y) tha mãn:
a) x, y trái du b) x, y cùng du c)
xy=
Bài 9. Cho h phương trình
x y 2m
mx y 5
+=
−=
vi m là tham s
a) Gii h phương trình khi m = 3
b) Tìm m để h phương trình vô nghiệm
Bài 10. Cho h phương trình
(m 1) x y 2
mx y m 1
+=
+= +
vi m là tham s
a) Chng minh h phương trình luôn có nghiệm duy nht (x, y) vi mi giá tr ca m
b) Tìm m đ h phương trình có nghiệm (x, y) thỏa mãn 2x + y ≤ 3
Bài 11. Cho h phương trình
x my 1
mx y m
+=
−=
vi m là tham s
a) Chng minh h phương trình luôn có nghiệm duy nht (x, y) vi mi giá tr ca m
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm (x, y) sao cho x < 1 và y < 1
c) Tìm s nguyên m để h phương trình có nghiệm (x, y) sao cho x, y là các s nguyên.
III. PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a)
2
5x x 2 0−+=
b)
2
3x 2x 8 0 + +=
c)
2
2x 2 2x 1 0 +=
d)
2
2x (1 2 2 )x 2 0
−− =
IV. GIẢI BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
Bài 13. Tìm s t nhiên có hai chữ s, biết rng tng các ch s của nó bằng 14 và nếu đổi ch hai ch s ca
nó thì được s nh hơn số ban đầu 18 đon v.
Bài 14. Cho mt s t nhiên có hai chữ s. Biết rng tng ca ch s hàng chc và hai ln ch s hàng đơn vị
bng 12. Nếu thêm s 0 vào gia hai ch s thì ta được mt s mới có ba chữ s lớn hơn số ban đầu180 đơn vị.
Tìm s ban đầu.
Bài 15. Cho mt s t nhiên có hai chữ s. Biết tng hai ch s của nó bằng 9 Nếu ly s đó chia cho số viết
theo th t ngưc li thì được thương là 2 và dư 18 . Tìm số ban đầu.
Bài 16. Quãng đường AC dài 165km và B là mt v trí trên quãng đường AC. Một ô tô xuất phát t A đến B vi
vn tc 50km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC vi vn tc 45km/h. Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB,
BC. Biết thời gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 30 phút.
Bài 17. Mt tàu thy chạy xuôi dòng sông 66km hết mt thi gian bng tàu chạy ngược dòng 54km. Nếu tàu
chạy xuôi dòng 22km và ngược dòng 9km thì hết 1 gi. Tính vn tc riêng ca tàu thy và vn tốc dòng nước
(biết vn tc riêng của tàu không đổi).
Bài 18. Đoạn đường AB dài 180km. Cùng một lúc, xe máy đi từ A và ô tô đi từ B, hai xe gp nhau ti đim C
cách A 80km. Nếu xe máy khi hành sau 54 phút thì chúng gp nhau tại điểm D cách A 60km. Tính vn tc ca
ô tô và xe máy.
Bài 19. Hai người th cùng làm mt công việc trong 16 gi thì xong. Nếu người th nht làm trong 3 gi
người th hai làm trong 6 gi thì h làm được 25% công việc. Hi mỗi người đó làm xong công việc đó trong
bao lâu thì xong?
Bài 20. Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 36 ngày thì xong vic. Nếu đội th nht làm xong
1
3
đoạn đường ri nghỉ, đội th hai đến làm tiếp đoạn đường còn lại vi thời gian dài hơn đội th nhất đã làm là 40
ngày. Hi mỗi đội làm một mình sau bao nhiêu ngày thì xong đoạn đường này.
Bài 21. Hai máy cày làm vic trên một cánh đồng. Nếu hai máy cùng làm thì 10 ngày cày xong c cánh đồng.
Nhưng thực tế, hai máy ch cùng cày 7 ngày đầu, sau đó máy cày thứ nhất đi làm việc nơi khác, máy thứ hai cày
tiếp 9 ngày na thì xong. Hi mi máy cày riêng thì sau bao lâu cày xong c cánh đồng?
Bài 22. Trong tháng đầu, hai t công nhân sản xuất được 700 chi tiết máy. Sang tháng th hai, t I vượt mc
15%, t II vượt mức 22%, do đó cuối tháng c hai t sn xuất được 833 chi tiết máy. Hi rằng trong tháng đầu,
mi t công nhân sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 23. Dân s ca mt tỉnh là 420 nghìn người. Sau 1 năm, dân số nội thành tăng 0,8% và dân số ngoi thành
tăng 1,1% nên sau 1 năm dân số toàn tỉnh tăng 1%. Tính dân số ni thành và dân s ngoi thành ca tỉnh đó ti
thi đim hin ti.
Bài 24. Mt vưn hoa hình ch nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rng lên 4 ln và chiu dài lên 3 ln thì chu
vi vườn hoa s là 162m. Tính din tích ca mảnh vườn.
Bài 25. Cho mt tm bìa hình ch nht. Nếu tăng độ dài mi cnh của nó lên 1cm thì diện tích ca hình ch
nht s tăng thêm 13cm
2
. Nếu gim chiều dài đi 2cm, chiều rộng đi 1cm thì diện tích ca hình ch nht s gim
15cm
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca tấm bìa đã cho.
V. HÌNH HỌC
Bài 26. Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M bt kì thuc
đoạn thẳng OA (M khác O, A). Tia DM cắt đường tròn (O) tại điểm N.
a) Chng minh t giác OCNM nội tiếp.
b) Chng minh DM. DN = DO. DC
c) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC, CB lần lượt ti E, F. Tính CE + CF theo bán kính R
d) Ni B vi N ct OC ti P. Tìm v trí ca đim M đ
OM OP
AM CP
+
đạt giá tr nh nht.
Bài 27. Cho na đường tròn (O, R), đường kính AB. Gọi C là điểm nm chính giữa cung AB. Điểm M thuc
cung AC. K MH AB ti H; AC ct MH ti K; MB ct AC ti E. K EI AB ti I.
a) Chng minh BHCK và AMEI là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh AK. AC = AM
2
c) Cho R = 3cm. Tính AE. AC + BE. BM
d) Chng minh khi M chuyển động trên cung AC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IMC thuc mt
đường thng c định.
Bài 28. Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn với đường tròn. Gọi M
là một điểm thuộc đường thng d. Qua M k hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm).
Gi H là hình chiếu vuông góc của O trên d.
a) Chứng minh năm điểm M, A, O, B, H cùng thuộc mọt đường tròn.
b) Gi K và I ln lượt là giao điểm ca OH, OM vi AB. Chng minh OK. OH = OI. OM
c) Gi E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Gi s 
= 60 , chng minh t giác OAEB là
hình thoi.
d) Tìm v trí của điểm M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK đạt giá tr ln nht.
Bài 29. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. K tiếp tuyến Ax vi đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm K ( vi
AK ≥ R). Qua K k tiếp tuyến KM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm). Đường thẳng vuông góc với AB ti O,
ct MB ti E.
a) Chứng minh KAOM là tứ giác ni tiếp.
b) OK cắt AM ti I, chứng minh tích OI. OK không đổi khi A chuyển động trên tia Ax.
c) Chứng minh KAOE là hình ch nht.
d) Gi H là trc tâm ca tam giác KMA. Chng minh khi K chuyển động trên Ax thì H luôn thuộc mt
đường tròn cố định.
Bài 30. Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và E là đim bất kì trên đường tròn (E khác A và B).
Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thng AB ti F và cắt đường tròn (O) tại đim th hai là K.
a) Chứng minh ΔKEA đồng dng với ΔKAF
b) Gọi I là giao điểm của đường trung trc ca đon thng EF với OE. Chứng minh (I) bán kính IE tiếp
xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thng AB ti F.
c) Gi M, N lần lượt là giao điểm th hai ca AE, BE với đường tròn (I). Chứng minh MN // AB.
d) Tính giá tr nh nht ca chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên đường tròn (O), với P là
giao điểm của NF và AK; Q là giao điểm ca MF và BK.
VI. CÁC DNG BÀI TP KHÁC
1) Với
x, y 0
, tìm GTNN của biểu thức:

22
16
Px y
x 1y 1


2) Cho a, b, c là các số thực làm cho phương trình ẩn x sau có nghiệm:
2 22
x 2(2a b)x 5a 4ab 2b 1 0
+ + −=
.
Chứng minh rằng:
2000 2001
ab2+<
3) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn không có hai số nào đồng thời bằng 0 và
222
a b c 2(ab ac bc).++= ++
Chứng minh
22 22 22
2ab 2bc 2ca
1
ab bc ca
++≥
+ ++
4) Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn
222
a b c abc.++=
.
Tìm giá nhỏ nhất của
2 22
abc
P.
a bc b ca c ab
=++
+++
5) Tìm giá trị nhỏ nhất của của biểu thức: A = (x – 1)
4
+ (x – 3)
4
+ 6(x – 1)
2
(x – 3)
2
.
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2022 – 2023
I. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC CHỨA CĂN
Bài 1. Cho biểu thức 2 x x + 9 x A = − và x B =
với x > 0; x ≠ 9; x ≠ 25 x − 3 x − 9 x − 5
a) Tính giá trị biểu thức B biết x = 4 b) Rút gọn biểu thức A
c) Đặt P = A : B. So sánh P với 1
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2. Cho biểu thức 1 x − x + 3 A − = − và x 1 B = với x ≥ 0; x ≠ 1 x −1 x x −1 x + x +1
a) Tính giá trị biểu thức B biết x = 25 b) Rút gọn biểu thức A
c) Đặt P = A : B. Tìm x để P ≤ 1
Bài 3. Cho biểu thức 2 x 2 P = − và 6 Q = x ≥ 0; x ≠ 9 x − 9 x + 3 x − 3 x
a) Tính giá trị biểu thức Q tại x = 4 b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của x để P 2 x +1 = Q 2
Bài 4. Cho biểu thức x M − + − = và x 1 x 2 10 5 x N = + −
với x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4 1+ x x − 2 3− x x − 5 x + 6
a) Tính giá trị biểu thức M tại x = 3− 2 2 b) Rút gọn biểu thức N
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = M : N
Bài 5. Cho biểu thức 1 1 A + = + và 2 x 2x B = với x > 0; x ≠ 4 x + 2 x − 2 x − 4
a) Tính giá trị biểu thức B tại x = 36
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức 2 x.P nhận giá trị nguyên
Bài 6. Cho biểu thức 7 A − = và x 2 x 24 B = + với x ≥ 0; x ≠ 9 x + 8 x − 3 x − 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 b) Chứng minh x + 8 B = x + 3
c) Tìm các số nguyên x để biểu thức P = A. B nhận giá trị là số nguyên
II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 7.
Giải các hệ phương trình sau: x y 4x − 5y = 5 −  + = 2 (x + 3)(y + 2) = 7 + xy 1)  2) 3 4 3)  4x − 7y = 1 − 5  (x +1)(y +1) = xy + 2  x − y = 11  2 3 + = 1 − x +1 y 3  x −1− y + 2 = 5 2 x −1 + x + y =  4 4)  5) 6) 2 5    + = 1 2 x −1 + 3 y + 2 =18 1− x + 2 x + y = 5  x +1 y x − 2y = 5
Bài 8. Cho hệ phương trình  với m là tham số. mx − y = 4
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn: a) x, y trái dấu b) x, y cùng dấu c) x = y  x + y =  2m
Bài 9. Cho hệ phương trình  với m là tham số m x − y = 5 
a) Giải hệ phương trình khi m = 3
b) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm (m −1)x + y = 2
Bài 10. Cho hệ phương trình  với m là tham số mx + y = m +1
a) Chứng minh hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x, y) với mọi giá trị của m
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x, y) thỏa mãn 2x + y ≤ 3 x + my = 1
Bài 11. Cho hệ phương trình  với m là tham số mx − y = −m
a) Chứng minh hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x, y) với mọi giá trị của m
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x, y) sao cho x < 1 và y < 1
c) Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm (x, y) sao cho x, y là các số nguyên.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 12.
Giải các phương trình sau: a) 2 5x − x + 2 = 0 b) 2 3x − + 2x + 8 = 0 c) 2 2x − 2 2x +1 = 0 d) 2 2x − (1− 2 2)x − 2 = 0
IV. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 13
. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi chỗ hai chữ số của
nó thì được số nhỏ hơn số ban đầu 18 đon vị.
Bài 14. Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng tổng của chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng đơn vị
bằng 12. Nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ số thì ta được một số mới có ba chữ số lớn hơn số ban đầu180 đơn vị. Tìm số ban đầu.
Bài 15. Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của nó bằng 9 Nếu lấy số đó chia cho số viết
theo thứ tự ngược lại thì được thương là 2 và dư 18 . Tìm số ban đầu.
Bài 16. Quãng đường AC dài 165km và B là một vị trí trên quãng đường AC. Một ô tô xuất phát từ A đến B với
vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc 45km/h. Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB,
BC. Biết thời gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 30 phút.
Bài 17. Một tàu thủy chạy xuôi dòng sông 66km hết một thời gian bằng tàu chạy ngược dòng 54km. Nếu tàu
chạy xuôi dòng 22km và ngược dòng 9km thì hết 1 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy và vận tốc dòng nước
(biết vận tốc riêng của tàu không đổi).
Bài 18. Đoạn đường AB dài 180km. Cùng một lúc, xe máy đi từ A và ô tô đi từ B, hai xe gặp nhau tại điểm C
cách A 80km. Nếu xe máy khởi hành sau 54 phút thì chúng gặp nhau tại điểm D cách A 60km. Tính vận tốc của ô tô và xe máy.
Bài 19. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 3 giờ và
người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi mỗi người đó làm xong công việc đó trong bao lâu thì xong?
Bài 20. Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 36 ngày thì xong việc. Nếu đội thứ nhất làm xong 1 3
đoạn đường rồi nghỉ, đội thứ hai đến làm tiếp đoạn đường còn lại với thời gian dài hơn đội thứ nhất đã làm là 40
ngày. Hỏi mỗi đội làm một mình sau bao nhiêu ngày thì xong đoạn đường này.
Bài 21. Hai máy cày làm việc trên một cánh đồng. Nếu hai máy cùng làm thì 10 ngày cày xong cả cánh đồng.
Nhưng thực tế, hai máy chỉ cùng cày 7 ngày đầu, sau đó máy cày thứ nhất đi làm việc nơi khác, máy thứ hai cày
tiếp 9 ngày nữa thì xong. Hỏi mỗi máy cày riêng thì sau bao lâu cày xong cả cánh đồng?
Bài 22. Trong tháng đầu, hai tổ công nhân sản xuất được 700 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai, tổ I vượt mức
15%, tổ II vượt mức 22%, do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất được 833 chi tiết máy. Hỏi rằng trong tháng đầu,
mỗi tổ công nhân sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 23. Dân số của một tỉnh là 420 nghìn người. Sau 1 năm, dân số nội thành tăng 0,8% và dân số ngoại thành
tăng 1,1% nên sau 1 năm dân số toàn tỉnh tăng 1%. Tính dân số nội thành và dân số ngoại thành của tỉnh đó tại thời điểm hiện tại.
Bài 24. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng lên 4 lần và chiều dài lên 3 lần thì chu
vi vườn hoa sẽ là 162m. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài 25. Cho một tấm bìa hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1cm thì diện tích của hình chữ
nhật sẽ tăng thêm 13cm2. Nếu giảm chiều dài đi 2cm, chiều rộng đi 1cm thì diện tích của hình chữ nhật sẽ giảm
15cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của tấm bìa đã cho. V. HÌNH HỌC
Bài 26.
Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M bất kì thuộc
đoạn thẳng OA (M khác O, A). Tia DM cắt đường tròn (O) tại điểm N.
a) Chứng minh tứ giác OCNM nội tiếp.
b) Chứng minh DM. DN = DO. DC
c) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC, CB lần lượt tại E, F. Tính CE + CF theo bán kính R
d) Nối B với N cắt OC tại P. Tìm vị trí của điểm M để OM OP +
đạt giá trị nhỏ nhất. AM CP
Bài 27. Cho nửa đường tròn (O, R), đường kính AB. Gọi C là điểm nằm chính giữa cung AB. Điểm M thuộc
cung AC. Kẻ MH ⊥ AB tại H; AC cắt MH tại K; MB cắt AC tại E. Kẻ EI ⊥ AB tại I.
a) Chứng minh BHCK và AMEI là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AK. AC = AM2
c) Cho R = 3cm. Tính AE. AC + BE. BM
d) Chứng minh khi M chuyển động trên cung AC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IMC thuộc một
đường thẳng cố định.
Bài 28. Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn với đường tròn. Gọi M
là một điểm thuộc đường thẳng d. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d.
a) Chứng minh năm điểm M, A, O, B, H cùng thuộc mọt đường tròn.
b) Gọi K và I lần lượt là giao điểm của OH, OM với AB. Chứng minh OK. OH = OI. OM
c) Gọi E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Giả sử 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐵𝐵
� = 60 ∘, chứng minh tứ giác OAEB là hình thoi.
d) Tìm vị trí của điểm M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK đạt giá trị lớn nhất.
Bài 29. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm K ( với
AK ≥ R). Qua K kẻ tiếp tuyến KM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm). Đường thẳng vuông góc với AB tại O, cắt MB tại E.
a) Chứng minh KAOM là tứ giác nội tiếp.
b) OK cắt AM tại I, chứng minh tích OI. OK không đổi khi A chuyển động trên tia Ax.
c) Chứng minh KAOE là hình chữ nhật.
d) Gọi H là trực tâm của tam giác KMA. Chứng minh khi K chuyển động trên Ax thì H luôn thuộc một đường tròn cố định.
Bài 30. Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và E là điểm bất kì trên đường tròn (E khác A và B).
Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K.
a) Chứng minh ΔKEA đồng dạng với ΔKAF
b) Gọi I là giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng EF với OE. Chứng minh (I) bán kính IE tiếp
xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F.
c) Gọi M, N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường tròn (I). Chứng minh MN // AB.
d) Tính giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên đường tròn (O), với P là
giao điểm của NF và AK; Q là giao điểm của MF và BK.
VI. CÁC DẠNG BÀI TẬP KHÁC
1) Với x, y  0 , tìm GTNN của biểu thức: 2 2 16 P  x  y  x   1 y   1
2) Cho a, b, c là các số thực làm cho phương trình ẩn x sau có nghiệm: 2 2 2
x − 2(2a − b)x + 5a − 4ab + 2b −1 = 0 . Chứng minh rằng: 2000 2001 a + b < 2
3) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn không có hai số nào đồng thời bằng 0 và 2 2 2
a + b + c = 2(ab + ac + bc). Chứng minh 2ab 2bc 2ca + + ≥ 1 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
4) Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn 2 2 2 a a b c
+ b + c = abc.. Tìm giá nhỏ nhất củaP = + + . 2 2 2 a + bc b + ca c + ab
5) Tìm giá trị nhỏ nhất của của biểu thức: A = (x – 1)4 + (x – 3)4 + 6(x – 1)2(x – 3)2.
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------