1
TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2024-2025
I. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. Hàm số mũ, hàm số logarit.
2. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
3. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm.
4. Các quy tắc tính đạo hàm.
5. Đạo hàm cấp hai.
6. Hai mặt phẳng vuông góc.
7. Khoảng cách.
8. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối.
II. CÁC ĐỀ LUYỆN TẬP.
Đề 01.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Học sinh tô đáp án trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log .
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log . log .
aa
x y y x=
C.
D.
log 1.
a
x =
Câu 2: Tp nghim S ca bất phương trình
( )
2
log 2 4 0x +
là:
A.
3
;.
2
S

= +

B.
3
;.
2
S

= +


C.
)
2; .S = +
D.
( )
2; .S = +
Câu 3
: Chn mệnh đề
sai
trong các mệnh đề sau:
A.
Hàm số
2
logyx=
đồng biến trên
R
.
B.
Hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên tập xác định
C.
Hàm số
2
x
y =
đồng biến trên
R
.
D.
Hàm số
3
log (2 1)yx=+
đồng biến trên
( )
0;1
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2, 3AB a AC a==
SA a=
(hình v). Tính tang
góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
.
2
A.
6
.
2
B.
3
.
3
C.
6
.
3
D.
2
.
2
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
1
21
x
y
x
+
=
.
A.
( )
2
3
.
21
y
x
=
B.
( )
2
3
.
21
x
y
x
=
C.
( )
2
3
.
21
y
x
=
D.
( )
2
3
.
21
x
y
x
+
=
Câu 6: Tìm khng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
ln .
xx
e e a
=
B.
( )
'
1
ln , 0
ln
xx
xa
=
C.
( )
sin cos .xx
=
D.
( )
1
.
nn
x nx
+
=
Câu 7
: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây
đúng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Cho hàm số
()y f x=
có đạo tại
0
x
0
'( )fx
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
0
00
0
0
( ) ( )
'( ) lim
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
B.
00
0
0
( ) ( )
'( ) lim
x
f x x f x
fx
x
→
+
=
C.
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
D.
00
0
0
( ) ( )
'( ) lim
h
f x h f x
fx
h
+−
=
Câu 9: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD
,3AB a SA a==
. Khong cách t S đến mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
2 3.a
B.
3.a
C.
62
.
2
a
D.
34
.
2
a
Câu 10: Cho khối chóp cụt chiều cao
6h =
, diện tích hai mặt đáy lần lượt
4, ' 16SS==
. Tính
thể tích khối chóp cụt đó
A.
56
.
3
B.
168.
C.
28.
D.
56.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
0,3 9
x
S
A
B
C
2
1
e
2
x
yx=
( )
e1
x
y y x
+ = +
( )
e1
x
y y x
+ =
( )
e1
x
y y x
= +
( )
e1
x
y y x
=
3
A.
( )
0,3
;log 3−
. B.
( )
0,3
log 9;+
. C.
9
;
2

−


. D.
( )
0,3
;log 9−
Câu 12: Giá trị của biểu thức
( )
log 5
2
e
Pe=
bằng
A.
10
. B.
5
. C.
25
. D.
1
5
.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI: (2đ)
Câu 1: Cho hàm s
= +( ) ln ln( 1)f x x x
a) Hàm s có tập xác định là
+( 1; )
.
b)
=−
+
11
'( )
1
fx
xx
.
c) Phương trình
=
1
'( )
6
fx
có tng các nghim bng
1
.
d) Cho
= + + + + +'(1) '(2) '(3) ... '(2023) '(2024)P f f f f f
. Khi đó
=
2024
.
2025
P
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
4
, cạnh bên bằng
2
. Xét
tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Chiều cao của khối lăng trụ bằng 4.
b) Thể tích khối lăng trụ bằng
83
.
c) Khoảng cách giữa
'AA
BC
bằng
23
.
d) Góc giữa
( ' )A BC
()ABC
bằng
0
60
.
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN: (2đ)
Câu 1: Cho hàm số
35
()
3
x
y f x
x
+
==
, biết tiếp tuyến tại điểm có tung độ
0
1y =
của đồ thị hàm số
là đường thẳng có dạng
y Ax B=+
(vi
,A B R
). Tính giá trị
23AB+
Câu 2: Cho hàm số
()fx
đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định, hàm số
()gx
được xác
định bởi
=−( ) 3 ( ).g x xf x
Biết
= = '(1) (1) 1.ff
Tính
'(1).g
Câu 3: Bạn An đi du học, bố bạn ấy tặng cho bạn ấy một sổ tiết kiệm ngân hàng mệnh giá tiền
gốc 500 triệu đồng với lãi suất 0,45% một tháng. Sau mỗi tháng, bạn An ra ngân hàng rút 10
triệu đồng để chi trả sinh hoạt phí. Hòi sau bao nhiêu tháng bạn An rút hết số tiền bố tặng ?
4
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nhật cạnh
= 16AB a
và O là giao điểm
hai đường chéo, biết các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và góc nhị din
=

0
, , 30O DA S
.
Gọi
M
là trung điểm
SA
. Biết khoảng cách từ đim
M
đến mặt phẳng
()SBC
là m.a Tính giá
trị của m.
PHẦN IV: TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: Viết phương trình Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
23
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ
0
1x =−
Câu 2: Cho
󰇛
󰇜
 . Tính 
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
34
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 4. Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng (SBC).
Câu 4: Tính thể tích hình chóp có đáy là hình thoi tâm , biết hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng , .
ĐỀ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số
3
32y x x= +
có đồ th
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao
điểm của
( )
C
với trục tung.
A.
21yx= +
. B.
21yx=+
. C.
32yx=−
. D.
32yx=
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
42
43y x x=
A.
3
48y x x
= +
. B.
2
48y x x
=−
. C.
3
48y x x
=−
.D.
2
48y x x
= +
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
( )
27
4
x
fx
x
+
=
+
tại
2x =
ta được:
A.
( )
1
2
36
f
=
. B.
( )
11
2
6
f
=
. C.
( )
3
2
2
f
=
. D.
( )
5
2
12
f
=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào
sau đây SAI?
A.
BC SB
. B.
CD SA
. C.
AC SB
. D.
BD SC
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
.
SA
vuông góc với
( )
ABC
,
3
2
a
SA =
. Khi đó khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
6
4
a
. B.
6
2
a
. C.
2
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 6. Cho tứ diện đều
ABCD
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
.S ABCD
ABCD
O
( )
SAC
( )
SBD
( )
ABCD
AB SA a==
6
3
a
SO =
5
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 7. Cho
0x
. Khi đó
( )
3
log 3x
bằng
A.
3
1 log x
. B.
3
1 log x+
. C.
3
3log x
. D.
3
3 log x+
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
1
24
x+
=
A.
1S =−
. B.
0S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
,SA SC SB SD==
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
AB SAD
.
Câu 10. Cho hình lập phương
' ' ' '
.MNPQ M N P Q
. Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
( )
''
NN P P
là điểm nào sau đây?
A.
'
N
. B.
N
. C.
'
P
. D.
P
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim .
x
f x x f x
fx
x
→
+
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim .
h
f x h f x
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim .
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
.
Câu 13. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với
C
là hằng số ).
A.
( )
'
1x =
. B.
( )
'
0C =
. C.
( )
'
1
x
x
=
. D.
( )
'
2
2xx=
.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
2
31
1
xx
y
x
−+
=
+
.
A.
( )
2
'
2
24
1
xx
y
x
+−
=
+
. B.
( )
2
'
2
24
1
xx
y
x
−−
=
+
. C.
( )
2
'
2
3 4 2
1
xx
y
x
−−
=
+
. D.
( )
2
'
2
22
1
xx
y
x
+−
=
+
.
Câu 15. Cho hàm s
( ) ( )
4
1.f x x=+
Tính
( )
2.f

A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hàm số
32
31y x x= +
có đồ th
( )
C
.
a)
'2
36y x x=−
.
6
b) Phương trình
'
0y =
có tập nghiệm
0;2T =
.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
1
o
x =
bằng
3
.
d) Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
1
o
x =
có phương trình là
32yx= +
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xét tính đúng sai của các câu sau:
a. BD//B’D
b. (AC,B’D’)=90
c. Tam giác ACDđều.
d. (AC, A’B)=30
PHẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho phương trình
2
1
2 3 2
xx+
=
. Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết quả làm
tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Một viên bi được thả rơi tự do đcao
1000hm=
phương trình chuyển động rơi tự
do
( ) ( )
2
4,9h t t m=
, với
t
thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời
đim
( )
5ts=
. ( Đơn vị của vận tốc là
/ms
).
Câu 3. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre Paris dạng hình chóp tứ giác đều
chiều cao là 21,6
m
và cạnh đáy dài 34
m
. Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh
của kim tự tháp.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy, SA=2a.
Tính khoảng cách từ SC đến (SAB).
PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hàm số
2
3
4 2 3
2
x
y x x= + +
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
,
2, 3AB AC==
. Đường thẳng
SA
vuông góc với đáy,
SB
hợp với đáy góc
60
o
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
. ( Kết quả làm
tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD, AB=a. Góc giữa SC (ABCD) bằng 60
0
. Tính thtích
hình chóp S.ABCD.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y=(x
2
+x+1)
3
.
ĐỀ 03
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho
,0ab
thỏa điều kiện
log 3
a
b =
. Tính giá trị của biểu thức
log
a
a
M
b

=


.
7
A.
1
3
M =
. B.
3M =
. C.
13M =−
. D.
13M =+
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
1
9 27
xx+
=
0
x
thì giá trị của biểu thức
0
21x
bằng:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sai?
A.
( )
AC SBD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
CD SAD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
3 ; 4 ; 5AB a BC a SA a= = =
.
Khoảng cách từ
C
đến
( )
SAB
bằng:
A.
4a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
5a
.
Câu 5. Tìm hệ số góc
k
của tiếp tuyến của parabol
2
yx=
tại điểm có hoành độ
1
.
2
A.
0.k =
. B.
1.k =
. C.
1
.
4
k =
. D.
1
.
2
k =−
.
Câu 6. Tìm đạo hàm
y
của hàm số
sin cosy x x=+
.
A.
2sin .yx
=
. B.
sin cos .y x x
=−
. C.
cos sin .y x x
=−
. D.
2cos .yx
=
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
2 1.f x x=−
Khi đó
( )
'5f
có giá trị bằng
A.
1
.
6
. B.
1
.
3
. C.
2
.
3
. D.
3.
.
Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý
1a
. Ta có
2
log
a
b
bằng
A.
1
log
2
a
b+
. B.
2 log
a
b+
. C.
1
log
2
a
b
. D.
2log
a
b
.
Câu 9. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
21
1
3
3
x+
=
.
A.
0; 1S =−
. B.
1S =−
. C.
0;1S =
. D.
1S =
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC==
tam giác
ABC
vuông ti
B
. Vẽ
( )
SH ABC
,
( )
H ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. B.
H
trùng với trực tâm tam giác
ABC
.
C.
H
trùng với trung điểm của
AC
. D.
H
trùng với trung điểm của
BC
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
. Gọi
H
trung điểm của
BC
,
O
trọng tâm của
tam giác
ABC
. Khoảng cách từ
S
đến
( )
ABC
bằng:
8
A. Độ dài đoạn
SA
. B. Độ dài đoạn
SB
. C. Độ dài đon
SH
. D. Độ dài đoạn
SO
.
Câu 12. Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm thỏa mãn
( )
6 2.f
=
Giá trị của biểu thc
( ) ( )
6
6
lim
6
x
f x f
x
bằng
A.
12.
. B.
2
. C.
1
.
3
. D.
1
.
2
.
Câu 13. Cho hàm số
32
31y x x= + +
, đạo hàm
y
. Để
0y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây?
A.
2
;0 .
9



. B.
9
;0 .
2



.
C.
)
9
; 0; .
2

− +

. D.
)
2
; 0; .
9

− +

.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
siny x x=
A.
sin cosy x x x=−
. B.
sin cosy x x x=−
. C.
sin cosy x x x=+
. D.
sin cosy x x x=+
.
Câu 15. Cho hàm s
54
31y x x x= + +
với
x
. Đạo hàm
y

của hàm s
A.
32
5 12 1y x x

= +
. B.
43
5 12y x x

=−
.
C.
23
20 36y x x

=−
. D.
32
20 36y x x

=−
.
PHN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hàm số
2
3
4 2 3
2
x
y x x= + +
, biết
2
'y ax bx c= + +
. Khi đó:
a)
10abc+ + =
.
b) Phương trình
'0y =
có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số
'y
cắt trục tung tại điểm
( )
0; 2
.
d) Đồ thị hàm số
'y
cắt đường thẳng
3y =
tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số
( )
sin 2y f x x==
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
'
2(0)y =
.
b)
40yy

+=
.
O
H
A
C
B
S
9
c)
4
giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
ym
=
có nghiệm.
d)
20os"yy y c x
+=
.
PHN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx + =
2S a b=+
(vi
,ab
các số nguyên). Giá trị của biểu thức
.Q a b=
bằng.
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thhàm số
1
1
x
y
x
+
=
tại điểm
( )
2;3A
phương trình
y ax b=+
. Tính
ab+
Câu 3. Bất phương trình
( )
3
log 4 2x +
có bao nhiêu nghiệm nguyên?.
Câu 4. Một mô hình Kim tự tháp bằng kim loại là một hình chóp đều có chiều cao bằng
10
cm,
đáy hình vuông cạnh
10
cm. Tính thể tích khối chóp hình kim ttháp.( Kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN 4: TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a==
,
SA
vuông góc
với đáy,
SB
hợp với đáy góc
45
o
. Tính:
a) Thể tích khối chóp
.S ABC
. b)
( )
( )
,d A SBC
.
Câu 2. Tìm nghiệm phương trình
2
ln2 ln( 1) lnx x x+ =
.
Câu 3. Một vật chuyển động trong
1
giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ
thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thđó
một phần của đường parabol đỉnh
1
;8
2
I



và trục đối xứng song song với trục tung. Tính
gia tốc của vật lúc
( )
0,25th=
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
,2AB a AD a==
;
SA a=
và vuông góc với
đáy. Tính:
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
b)
( )
( )
,d A SCD
.
ĐỀ 04
10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
5
log 25a
bằng
A.
5
5 log a+
. B.
5
5 log a
. C.
5
2 log a+
. D.
5
1 log a+
.
Câu 2. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
1
8
2
x



.
A.
( )
;3S = −
. B.
( )
;3S = −
. C.
( )
3;S = +
. D.
( )
3;S = +
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
, có
,SA AB SA AC⊥⊥
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
SA SAC
. B.
( )
SA SBC
. C.
( )
SA SAB
. D.
( )
SA ABC
.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nht
.ABCD A B C D
5AB AD==
52AA
=
(tham khảo hình vẽ
bên). Góc giữa đường thẳng
CA
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng:
A.
0
30 .
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90 .
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Khoảng
cách từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên khoảng
( )
;ab
và điểm
( )
0
;x a b
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
B'
C'
A'
D'
D
A
C
B
11
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
xx
fx
=


.
C.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
xx
fx
f x f x
=
. D.
( )
( ) ( )
0
0
0
.
f x f x
fx
xx
=
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
x
x
=
. B.
( )
0x
=
.
C.
2
11
xx

=


. D.
( )
.k x k
=
, vi
k
là hằng số.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
2
1
x
y
x
=
A.
( )
2
2
1
y
x
=
. B.
( )
2
1
y
x
=
. C.
( )
2
2
1
y
x
=
. D.
( )
2
1
y
x
=
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
2
2yx
=+
. Tìm hệ thức liên hệ gia
y
y

không phụ thuộc vào
x
.
A.
40yy

−=
. B.
20yy

+=
. C.
2
60yy

−=
. D.
2 3 0yy

−=
.
Câu 10. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. B.
( )
log . log
aa
x y y x=
.
C.
log 0
a
a =
. D.
log 1
a
x =
.
Câu 11. Tp nghim S ca bất phương trình
( )
2
log 2 4 0x +
A.
3
;
2
S

= +

. B.
3
;
2
S

= +


. C.
)
2;S = +
. D.
( )
2;S = +
.
Câu 12. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
ln
xx
e e a
=
. B.
( )
'
1
ln , 0
ln
xx
xa
=
.C.
( )
sin cosxx
=
. D.
( )
1nn
x nx
+
=
.
Câu 13. Tính đạo hàm ca hàm s
5
x
y =
.
A.
1
5
x
yx
=
. B.
5
x
y
=
. C.
5 ln
x
yx
=
. D.
5 ln5
x
y
=
.
Câu 14. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD
,3AB a SA a==
. Khong cách t S đến mt phng
( )
ABCD
bng
A.
23a
. B.
3a
. C.
62
2
a
. D.
34
2
a
.
12
Câu 15. Tính đạo hàm ca hàm s
2
3
21
xx
y
x
+
=
.
A.
( )
2
2
2 2 3
21
xx
y
x
+−
=
. B.
( )
2
2
2 2 3
21
xx
y
x
=
. C.
( )
2
2
2 2 3
21
xx
y
x
−+
=
. D.
( )
2
2
2 2 3
21
xx
y
x
−−
=
.
Câu 16. Tính đạo hàm ca hàm s
1
21
x
y
x
+
=
.
A.
( )
2
3
21
y
x
=
. B.
( )
2
3
21
x
y
x
=
. C.
( )
2
3
21
y
x
=
. D.
( )
2
3
21
x
y
x
+
=
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
( )
SA ABCD
. Hình chiếu
của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
A.
AB
. B.
BC
. C.
DC
. D.
AC
.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Với
( )
u u x=
ta có
( )
1
.
2
u
u
=
b) Đạo hàm của hàm số
2
2 3 1y x x= +
tại điểm
0
2x =
bằng
5.
c) Hàm số
( )
2
ln 2y x x=−
2
22
.
2
x
y
xx
=
d) Phương trình tiếp tuyến của đthhàm số
3
32y x x= +
tại điểm hoành độ
0
2x =
9 14.yx=−
.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
13
Câu 1. Cho hàm số
( )
3
2
3 8 2
3
x
f x x x= +
. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
0fx
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 8 0
xx
−
là đoạn
;ab
. Tính giá trị
2ba
.
Câu 3. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, độ dài cạnh
2, 3AB BC==
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
4SA =
. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC
.
Câu 4. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
tất cả các cạnh độ dài bằng
2a
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AC
AB
.
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA=2a.
Gọi M là trung điểm của OC. Tính khoảng cách từ S đến DM.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy, SC=2a. Tính
thể tích hình chóp.
Câu 3. Cho hàm số y=2x
3
-3x
2
-5, có đồ thị (C).
a. Tìm x để y’=0.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng -5.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=2a, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp.

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 11 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024-2025 I. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. Hàm số mũ, hàm số logarit.
2. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
3. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm.
4. Các quy tắc tính đạo hàm. 5. Đạo hàm cấp hai.
6. Hai mặt phẳng vuông góc. 7. Khoảng cách.
8. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối. II.
CÁC ĐỀ LUYỆN TẬP. Đề 01.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Học sinh tô đáp án trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1:
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x A. log = log x − log . y
B. log x y = y x a ( . ) log . a a a a y C. log a = 0. D. log x =1. a a
Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x + 4  0 là: 2 ( )     A. 3 S = − ; + .   B. 3 S = − ; + .   C. S =  2 − ;+). D. S = ( 2 − ;+).  2   2 
Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: =
A. Hàm số y = log x đồng biến trên y
log x nghịch biến trên tập xác định 2 R . B. Hàm số 1 2 C. Hàm số 2x y =
đồng biến trên R .
D. Hàm số y = log (2x +1) đồng biến trên (0; ) 1 . 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , AB = a 2, AC = a 3 và SA = a (hình vẽ). Tính tang
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). 1 S A C B A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . 2 3 3 2 x +
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . 2x −1 −3 x − 3 3 x + 3 A. y =  =  =  = ( B. y . C. y . D. y . 2x − ) . 2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?   A. ( x ) xe = e ln . a B. ( x)' 1 ln = , x
  0 C. (sin x) = cos . x D. ( n x ) n 1 = nx + . x ln a Câu 7: Cho hàm số 1 2 = ex y x
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A.  +  = ex y y
(−x + )1 . B.  +  = ex y y
(x − )1 . C.  −  = ex y y
(x + )1 . D.  −  = ex y y (x − )1 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đạo tại x f '(x ) . Khẳng định nào sau đây là sai ? 0 0
f (x + x ) − f (x ) f (x + x  ) − f (x ) A. 0 0 f '(x ) = lim B. 0 0 f '(x ) = lim 0 0 x→ − x  →0  0 x x x x 0
f (x) − f (x )
f (x + h) − f (x ) C. 0 f '(x ) = lim D. 0 0 f '(x ) = lim 0 0 x→ − h→0 0 x x x h 0
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB = a, SA = 3a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng: a a A. 2a 3. B. a 3. C. 62 . D. 34 . 2 2
Câu 10: Cho khối chóp cụt có chiều cao h = 6 , diện tích hai mặt đáy lần lượt là S = 4, S ' =16 . Tính
thể tích khối chóp cụt đó A. 56 . B. 168. C. 28. D. 56. 3 Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình 0,3x  9 là 2   A. ( ; − log 3 .
B. (log 9;+  . C. 9 ; − . D. ( ; − log 9 0,3 ) 0,3 ) 0,3 )    2  Câu 12:
Giá trị của biểu thức = ( )log 5 2 e P e bằng A. 10. B. 5 . C. 25 . D. 1 . 5
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI: (2đ)
Câu 1: Cho hàm số f (x) = ln x − ln(x + 1)
a) Hàm số có tập xác định là (−1; +) . 1 1 b) f '(x) = − . x x + 1
c) Phương trình f x = 1 '( )
có tổng các nghiệm bằng −1 . 6
d) Cho P = f '(1) + f '(2) + f '(3) + ... + f '(2023) + f '(2024) . Khi đó P = 2024 . 2025
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 4 , cạnh bên bằng 2 . Xét
tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Chiều cao của khối lăng trụ bằng 4.
b) Thể tích khối lăng trụ bằng 8 3 .
c) Khoảng cách giữa AA' và BC bằng 2 3 .
d) Góc giữa (A' BC) và (ABC) bằng 0 60 .
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN: (2đ) Câu 1: Cho hàm số 3x + 5
y = f (x) =
, biết tiếp tuyến tại điểm có tung độ y =1 của đồ thị hàm số x − 3 0
là đường thẳng có dạng y = Ax + B (với ,
A B R ). Tính giá trị 2A + 3B
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định, hàm số ( g x) được xác định bởi (
g x) = −3xf (x). Biết f '(1) = f (1) = −1. Tính g'(1).
Câu 3: Bạn An đi du học, bố bạn ấy tặng cho bạn ấy một sổ tiết kiệm ngân hàng mệnh giá tiền
gốc là 500 triệu đồng với lãi suất 0,45% một tháng. Sau mỗi tháng, bạn An ra ngân hàng rút 10
triệu đồng để chi trả sinh hoạt phí. Hòi sau bao nhiêu tháng bạn An rút hết số tiền bố tặng ? 3
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 16a và O là giao điểm
hai đường chéo, biết các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và góc nhị diện O DA S =   0 , , 30 .
Gọi M là trung điểm SA . Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) là m.a Tính giá trị của m.
PHẦN IV: TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1: x +
Viết phương trình Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y =
tại điểm có hoành độ x = −1 2x − 3 0 Câu 2:
Cho 𝑓(𝑥) = 𝑥5 + 𝑥3 − 2𝑥 − 3. Tính 𝑓′(1) + 𝑓′(−1) + 4𝑓′(0) ?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 4 3 , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 4. Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng (SBC).
Câu 4: Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , biết hai mặt phẳng ( a
SAC ) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và AB = SA = 6 a , SO = . 3 ĐỀ 02 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao
điểm của (C) với trục tung. A. y = 2 − x +1.
B. y = 2x +1.
C. y = 3x − 2 . D. y = 3 − x − 2 .
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 4 2
y = x − 4x − 3 là A. 3
y = −4x + 8x . B. 2
y = 4x − 8x . C. 3
y = 4x − 8x .D. 2 y = 4
x + 8x +
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2x 7 =
tại x = 2 ta được: x + 4 A. f ( ) 1 2 = . B. f ( ) 11 2 = . C. f ( ) 3 2 = . D. f ( ) 5 2 = . 36 6 2 12
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. BC SB .
B. CD SA .
C. AC SB .
D. BD SC .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với ( ABC) , a 3 SA =
. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2 a a a a A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . 4 2 4 4
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD là 4 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45.
Câu 7. Cho x  0 . Khi đó log 3x bằng 3 ( ) A. 1− log x . B. 1+ log x . C. 3log x . D. 3 + log x . 3 3 3 3
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x 1 2 + = 4 là
A. S = −  1 . B. S =   0 . C. S =   2 . D. S =   1 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O SA = SC, SB = SD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. BD ⊥ (SAC).
D. AB ⊥ (SAD) .
Câu 10. Cho hình lập phương ' ' ' ' MN .
PQ M N P Q . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( ' '
NN P P) là điểm nào sau đây? A. ' N . B. N . C. ' P . D. P .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f (x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 − +  − A. ( f x f x f x x f x f x = lim . .
B. f (x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ −  →  0 x x x x 0 x 0 + − + − C. ( f x h f x f x x f x f x = lim . .
D. f (x = lim . . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ − 0 x x x0
Câu 13. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với C là hằng số ). A. (x)' =1. B. (C)' = 0 . C. ( )' 1 x = . D. (x )' 2 = 2x . x 2
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số x − 3x +1 y = . x +1 2 2 2 2 A. x + 2x − 4 x − 2x − 4 3x − 4x − 2 x + 2x − 2 ' y = . ' = . ' = . ' = . ( B. y C. y D. y 2 2 2 x + )2 1 (x + )1 (x + ) 1 (x + )1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = (x + )4
1 . Tính f  (2). A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có đồ thị (C ) . a) ' 2
y = 3x − 6x . 5
b) Phương trình 'y = 0 có tập nghiệm T = 0;  2 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x =1 bằng 3. o
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x =1 có phương trình là y = 3 − x + 2 o
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xét tính đúng sai của các câu sau: a. BD//B’D’ b. (AC,B’D’)=90 c. Tam giác ACD’ đều. d. (AC, A’B)=30
PHẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho phương trình 2x x 1 2 3 + 
= 2 . Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết quả làm
tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời
điểm t = 5(s) . ( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
Câu 3. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều có
chiều cao là 21,6 m và cạnh đáy dài 34 m . Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy, SA=2a.
Tính khoảng cách từ SC đến (SAB). PHẦN IV: TỰ LUẬN 2 Câu 1. Cho hàm số x 3 y = 4 − x +
− 2x + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 2
điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA
vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết quả làm
tròn đến một chữ số thập phân).

Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD, AB=a. Góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y=(x2+x+1)3. ĐỀ 03
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho  a
a,b  0 thỏa điều kiện log b = 3 . Tính giá trị của biểu thức M = log . a a    b  6 A. 1 M = . B. M = 3 . C. M =1− 3 . D. M =1+ 3 . 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1
9 + = 27x x thì giá trị của biểu thức 2x −1 bằng: 0 0 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sai?
A. AC ⊥ (SBD) .
B. BD ⊥ (SAC).
C. CD ⊥ (SAD).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) và AB = 3 ; a BC = 4 ; a SA = 5a .
Khoảng cách từ C đến (SAB) bằng: A. 4a . B. 2a . C. 3a . D. 5a .
Câu 5. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ 1 . 2 A. k = 0.. B. k =1.. C. 1 k = . . D. 1 k = − .. 4 2
Câu 6. Tìm đạo hàm y của hàm số y = sin x + cos x . A. y = 2sin . x .
B. y = sin x − cos .
x . C. y = cos x − sin .
x . D. y = 2 cos . x .
Câu 7. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khi đó f '(5) có giá trị bằng A. 1 . . B. 1.. C. 2 . . D. 3. . 6 3 3
Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1. Ta có log b bằng 2 a A. 1 + log b . B. 2 + log b . C. 1 log b . D. 2log b . 2 a a 2 a a
Câu 9. Tìm tập nghiệm x+ 1
S của phương trình 2 1 3 = . 3
A. S = 0;−  1 .
B. S = −  1 . C. S = 0;  1 . D. S =   1 .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ⊥ ( ABC) ,
H  ( ABC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của AC .
D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Gọi H là trung điểm của BC , O là trọng tâm của
tam giác ABC . Khoảng cách từ S đến ( ABC) bằng: 7 S A C O H B
A. Độ dài đoạn SA . B. Độ dài đoạn SB . C. Độ dài đoạn SH . D. Độ dài đoạn SO .
f ( x) − f (6)
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f (6) = 2. Giá trị của biểu thức lim x→6 x − 6 bằng A. 12.. B. 2 . C. 1.. D. 1 . . 3 2 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2  −   ; 0 .   . B. 9 − ;0 ..    9   2  C.  9   2  ; − − 0;+  ).  . D. ; − − 0;+  )..   2   9 
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = xsin x
A. y = sin x xcos x . B. y = xsin x − cos x . C. y = sin x + xcos x . D. y = xsin x + cos x . Câu 15. Cho hàm số 5 4
y = x − 3x + x +1 với x
. Đạo hàm y của hàm số là A. 3 2
y = 5x −12x +1. B. 4 3
y = 5x −12x . C. 2 3
y = 20x − 36x . D. 3 2
y = 20x − 36x .
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 2 Câu 1. Cho hàm số x 3 y = 4 − x + − 2x + 3 , biết 2
y ' = ax + bx + c . Khi đó: 2
a) a + b + c = 10 − .
b) Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm (0; 2 − ) .
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 'y(0) = 2 .
b) 4y + y = 0 . 8
c) Có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình y = m có nghiệm.
d) yy + y" os c 2x = 0 .
PHẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là S = a + b 2 (với a,b là 3 3
các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = . a b bằng. Câu 2. x +
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y =
tại điểm A(2;3) có phương trình y = ax +b . Tính x −1 a + b
Câu 3. Bất phương trình log x + 4  2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?. 3 ( )
Câu 4. Một mô hình Kim tự tháp bằng kim loại là một hình chóp đều có chiều cao bằng 10 cm,
đáy là hình vuông cạnh 10 cm. Tính thể tích khối chóp mô hình kim tự tháp.( Kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị). PHẦN 4: TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 , SA vuông góc
với đáy, SB hợp với đáy góc 45o . Tính:
a) Thể tích khối chóp S.ABC . b) d ( , A (SBC )) .
Câu 2. Tìm nghiệm phương trình 2
ln 2x + ln(x −1) = ln x .
Câu 3. Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ
thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh  1  I ;8 
 và trục đối xứng song song với trục tung. Tính  2 
gia tốc của vật lúc t = 0,25(h)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a ; SA = a và vuông góc với đáy. Tính:
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD b) d ( , A (SCD)) . ĐỀ 04 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 25a bằng 5 ( ) A. 5 + log a .
B. 5 − log a . C. 2 + log a . D. 1+ log a . 5 5 5 5 x
Câu 2. Tìm tập nghiệm  
S của bất phương trình 1  8   .  2  A. S = (− ;  3 − ) . B. S = ( ;3 − ). C. S = ( 3; − +) .
D. S = (3;+) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC , có SA A ,
B SA AC . Chọn mệnh đề đúng.
A. SA ⊥ (SAC) .
B. SA ⊥ (SBC) .
C. SA ⊥ (SAB) .
D. SA ⊥ ( ABC) .
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = AD = 5 và AA = 5 2 (tham khảo hình vẽ
bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A' D' B' C' A D B C A. 0 30 .. B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 ..
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng
cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) là A. a a a 2 . B. a . C. . D. 3 . 2 4
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ;
a b) và điểm x  ;
a b . Khẳng định nào sau 0 ( ) đây là đúng? 10 −   A. ( f x f x f x f x f x = lim . .
B. f (x = lim  − .. 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ − → 0 x x x x 0 x x x 0  0  − − C. f x f x f ( x ) x x0 = lim . .
D. f (x = .. 0 ) ( ) ( 0) 0 x→ − − 0 x f ( x) f ( x x x 0 ) 0
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( ) 1  x = . B. (x) = 0. xC.  1  1 =   . D. ( 
k.x) = k , với k là hằng số. 2  x x
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số 2x y = x −1 − A. 2 2 −2 2 y = .  = .  = .  = . ( B. y C. y D. y x − )2 1 (x − )1 (x − )2 1 (x − )1 Câu 9. Cho hàm số − y = ( x + ) 2 2
. Tìm hệ thức liên hệ giữa y y không phụ thuộc vào x .
A. y − 4y = 0.
B. y + 2y = 0 . C. 2
y − 6 y = 0 .
D. 2y −3y = 0 .
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? A. x log
= log x − log y .
B. log x y = y x . a ( . ) log a a a y a C. log a = 0 . D. log x =1. a a
Câu 11. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x + 4  0 là 2 ( ) A.  3    S = − ; +   . B. 3 S = − ; +   . C. S =  2; − +) . D. S = ( 2; − +).  2   2 
Câu 12. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. (   x ) xe = e ln a . B. ( x)' 1 ln = , x
  0 .C. (sin x) = cos x . D. ( n x ) n 1 = nx + . x ln a
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 5x y = . A. 1 5x y x −  = . B. 5x y = . C.  = 5x y ln x . D. 5x y = ln 5 .
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB = a, SA = 3a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. a a 2a 3 . B. a 3 . C. 62 . D. 34 . 2 2 11 2 x + 3x
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = . 2x −1 2 2 2 2 A. 2x + 2x − 3 2
x − 2x − 3 2x − 2x + 3 2x − 2x − 3 y = .  = .  = .  = . ( B. y C. y D. y 2 2 2 2x − )2 1 (2x − ) 1 (2x − ) 1 (2x − ) 1 x +1
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = . 2x −1 A. 3 − x − 3 3 x + 3 y = .  = .  = .  = . ( B. y C. y D. y 2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu
của SC lên mặt phẳng ( ABCD) là A. AB . B. BC . C. DC . D. AC .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Với 
u = u ( x) ta có ( u ) 1 = . 2 u
b) Đạo hàm của hàm số 2
y = 2x − 3x +1 tại điểm x = 2 bằng 5. 0 c) Hàm số 2x − 2 y = ( 2
ln x − 2x) có y = . 2 x − 2x
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 0
y = 9x −14..
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 12 Câu 1. x
Cho hàm số f ( x) 3 2 =
− 3x + 8x − 2 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình f (x)  0 3 .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−2 2
x − 8  0 là đoạn  ;
a b . Tính giá trị b − 2a .
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , độ dài cạnh AB = 2, BC = 3,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 4 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 4. Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có tất cả các cạnh có độ dài bằng 2a . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và A B  . PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA=2a.
Gọi M là trung điểm của OC. Tính khoảng cách từ S đến DM.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy, SC=2a. Tính thể tích hình chóp.
Câu 3. Cho hàm số y=2x3-3x2-5, có đồ thị (C). a. Tìm x để y’=0.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng -5.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=2a, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp. 13