Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến

Trang 1
S GIÁO DO THÁI NGUYÊN
C QUYN
 11
 2022
C NGHIM
Câu 1: Dãy
n
u
là mt cp s cng có công sai
d
nếu
A.
1nn
u u d

. B.
1n
n
u
d
u
. C.
1nn
u u nd

. D.
1nn
u u d

.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy s
;...
2
3
;1;
2
1
;0;
2
1
là mt cp s cng:
2
1
2
1
1
d
u
B. Dãy s
;...
2
1
;
2
1
;
2
1
32
là mt cp s cng:
C. Dãy s : 2; 2; 2; 2; … là cấp s cng
0
2
1
d
u
D. Dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là mt cp s cng.
Câu 3: Trong các dãy s
n
u
sau, dãy s nào là cp s cng?
A. 1; -3; -7; -11; -15. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -2; -4; -6; -8. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 4: Cho cp s cng
4 14
12, 18uu
. Khi đó số hạng đầu và công sai ca cp s
A.
1
20, 3ud
B.
1
22, 3ud
C.
1
21, 3ud
D.
1
21, 3ud
Câu 5: Cho cp s cng
n
u
biết
nu
n
25
khi đó công sai của cp s cng là
A. -2 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6: Cho cp s cng . Giá tr ca bng
A. . B. . C. . D.
Câu 7: Công sai ca cp s cng có
1 27
2; 76uu
A.
2
B.
3
C.
4
D.
3
2
Câu 8: Chọn khẳng định .
A. Dãy số
n
u
xác định bởi
11
3, 2 3
nn
u u u n
là một cấp số cộng.
B. Dãy số
n
u
xác định bởi
11
3, 3 2
nn
u u u n
là một cấp số nhân.
C. Dãy số
n
u
xác định bởi
11
2, 2 3
nn
u u u n
là một cấp số cộng.
D. Dãy số
n
u
xác định bởi
11
2, 3
nn
u u u n
là một cấp số cộng.
Câu 9: Dãy s nào sau đây là cấp s nhân?
n
u
12
4; 1uu
10
u
10
31u
10
23u 
10
20u 
10
15.u
Trang 2
A.
*
( 1) .
n
u n n n
B.
*
8.
n
n
un
C.
*
8.
n
u n n
D.
8*
.
n
u n n
Câu 10: Dãy s
n
u
là cp s nhân vi công bi
q
có công thc s hng tng quát là
A.
1
.
n
n
u u q
. B.
1
1
n
u u n q
. C.
1
1
.
n
n
u u q
. D.
1
1
.
n
n
u u q
.
Câu 11: Trong c y s sau đây, y số o là cp s nn?
A. Dãy s
B. Dãy s các s t nhiên
C. Dãy s , xác định bi công thc vi .
D. Dãy s , xác định bi h:
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. S hng tng quát ca cp s nhân
n
u
1
1
.
n
n
u u q
, vi công bi
q
và s hạng đầu
1
u
.
B. S hng tng quát ca cp s cng
n
u
1
1
n
u u n d
, vi công sai
d
và s hạng đầu
1
u
.
C. S hng tng quát ca cp s cng
n
u
1n
u u nd
, vi công sai
d
và s hạng đầu
1
u
.
D. Nếu cp s cng
n
u
s hạng đầu
1
u
công sai d thì tng n s hạng đầu ca cp s
1
21
2
n
n u n d
S

,
*
n
.
Câu 13: Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào không là cp s nhân lùi vô hn?
A. Dãy s
n
1 1 1 1
; ; ;..., ;...
3 9 27
3
B.
n1
1 1 1 1 1
1; ; ; ; ;...; ;...
2 4 8 16 2



C. Dãy s
2 4 8 2
; ; ;..., ;...
3 9 27 3
n



D.
3 9 27 3
; ; ;...; ;...
2 4 8 2
n



Câu 14: Chn cp s nhân trong các dãy s sau.
A. 1; 0,2; 0,04; 0,0008; … B. 2; 22; 222; 2222; …
C. x; 2x; 3x; 4x; … D. 1; x
2
; x
4
; x
6
; …
Câu 15: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
1
2
u 
,
7
32u 
. Tìm
q
A.
2q 
B.
4q 
C.
1
2
q 
D.
1q 
Câu 16: S hạng đầu và công bi q ca cp s nhân biết
A. B. C. D.
Câu 17: Cho cp s nhân
n
u
1
2; 2uq
. Hãy tính
9
u
.
A.
32
. B.
32
. C.
32 2
. D.
82
.
Câu 18: Cho cp s nhân 2; x ; 18 vi x>0. Kết qu nào ?
A. B. x = 9 C. x = 8 D. x = 10.
Câu 19: Cho dãy
n
u
và s
0ε
bé tùy ý tha mãn
2
n
u ε
vi mi
*
n
. Giá tr
limu
n
bng
A.
2.
B.
2
C.
1.
D.
1.
2,2, 2,2,..., 2,2, 2,2...
1,2,3,...
n
u
n
n
u 3 1
*
n
n
u
1
*
n n 1
u1
u u 2 n :n 2
1
u
()
n
u
6
7
192
384
u
u
1
5; 2uq
1
6; 2uq
1
6; 3uq
1
5; 3uq
6x
Trang 3
Câu 20: Cho
limu 4
n
. Gii hn
lim(2 3)
n
u
bng
A.
11.
B.
3
C.
2.
D.
.
Câu 21:
2
2020
lim
n
bng
A.
0.
B.
1
.
3
C.
1.
D.
.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
lim
n
uc
(
n
uc
là hng s ). B.
lim 0
n
q
1q
. C.
1
lim 0
n
. D.
1
lim 0
k
n
1,k k N
.
Câu 23: Tìm gii hn lim
32
3
6n 2n 3
n 3n 2


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 24: Tìm gii hn lim
n n 1
nn
4.3 7
2.5 7
A. 2 B. 0,5 C. 1 D. 7
Câu 25: Tính giới hạn
2
2
23
lim
1
nn
nn

A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 26: Giá tr ca gii hn
2
lim 1n n n
A.

B.
0
C.
1
D.
1
2
Câu 27: Cho
2 4.3
lim
5.3 3
nn
n
a
b


, (
a
b
là phân s ti giản). Khi đó a+b bằng
A. 9 B. -1 C. 1 D. -9
Câu 28: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
1
5
?
A.
2
12
55
n
n
u
n
. B.
. C.
. D.
12
55
n
n
u
n
.
Câu 29: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
2
3



n
n
u
. B.
6
5



n
n
u
. C.
3
3
1
n
nn
u
n
. D.
2
4
n
u n n
.
Câu 30: Dãy s nào sau đây có giới hn bng

A.
2
3
n
u n n
. B.
43
3
n
u n n
. C.
23
4
n
u n n
. D.
34
32
n
u n n
.
Câu 31: Trong các dãy s sau đây, dãy số nào có gii hn khác 0?
A. . C. . B. . D. .
Câu 32: Vi k là s nguyên dương. Kết qu ca gii hn
2021
lim
x
x

A.  B. C. 0 D. 1
Câu 33: Kết qu ca gii hn
2020
1
lim
x
x

(với k nguyên dương) là:
A.  B. C. 0 D. 1
Câu 34: Khẳng định nào sau đây là ?
((0,98) )
n
(( 0,99) )
n
((0,99) )
n
((1,02) )
n
Trang 4
A.
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
B.
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
C.
lim ( ) ( ) lim[ ( ) ( )]
oo
x x x x
f x g x f x g x

D.
lim ( ) ( ) lim[ ( ) ( )]
oo
x x x x
f x g x f x g x

Câu 35: Khẳng định nào sau đây là ?
A.
3 3 3
lim ( ) ( ) lim[ ( ) ( )]
oo
x x x x
f x g x f x f x

B.
3
33
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
C.
3
3
lim ( ) ( ) lim[ ( ) ( )]
oo
x x x x
f x g x f x g x

D.
3 3 3
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
Câu 36: Biết
lim ( )
x
fx


. Khi đó
lim ( )
x
fx

bng
A.
.
B.
2.
C.
3.
D.
.
Câu 37: Cho
0
lim ( ) 3
xx
fx
0
lim ( ) 7
xx
gx

.Tính giá tr
0
lim 3 ( ) ( )
xx
P f x g x

A.
16
B.
-16
C. -2 D. 2
Câu 38: Tính
1
1
lim
2
x
x
x
.
A. 1 B. -2 C.
1
2
D.
3
2
Câu 39: Tính
2
2
2
lim
2
x
x
x

.
A. 1 B.
1
22
C. 2 D.
Câu 40: Tính
2
1
1
lim .
1
x
x
x
A. 2 B. 1 C.
1
2
D.
1
2
Câu 41:
1
32
lim
1
x
x
x

bng
A.
1
4
. B.

. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 42: Gii hạn nào dưới đây có kết qu bng 3?
A.
1
3
lim
2
x
x
x
B.
1
3
lim
2
x
x
x
C.
1
3
lim
2
x
x
x
D.
1
2
lim
2
x
x
x

Câu 43: Tính
3
1
lim 7
x
xx

.
A. -8 B. 8 C. 6 D. -6
Câu 44: Tính
33
1
lim 7 .
x
xx

A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 45: Tính
2
3
37
lim
21
x
xx
x


.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 46: Tính
32
21
lim
32
x
x
x
xx


.
Trang 5
A.
6
3
B.
6
3
C.
3
D.
2
Câu 47: Cho hàm s
1
()
2
fx
x
. Khẳng định nào sau đây là ?
A. Hàm s ch có gii hn phi tại điểm B. Hàm s có gii hn trái và gii hn phi bng nhau
C. Hàm s có gii hn tại điểm D. Hàm s ch có gii hn trái ti điểm
Câu 48: Tính
1
31
lim
1
x
x
x
.
A.  B.  C. 0 D. 2
Câu 49: Tìm gii hn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Tính
1
3
25
lim
1
x
x
x

bng
A.

. B.
4
. C.

. D.
0
.
Câu 51: Tính
2
2
lim
2
x
x
x
.
A. -2 B. 2 C. -1 D. 1
Câu 52: Tính
2
2
lim
23
x
x x x
x


.
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 53: Tính
22
lim ( 4 )
x
x x x

A.
1
2
B.
1
2
C.
2
D.
2
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ?
A.
1
21
lim
4

x
xx
x
B.


x
xx
x
21
lim
4
C.
0
21
lim
4

x
xx
x
D.


x
xx
x
21
lim
4
Câu 55 : Cho hàm s
2 3 2
1 2
.
xx
fx
ax x
víi
víi
Tìm
a
để tn ti
2
lim .
x
fx
A.
1.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.a
Câu 56: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tc ti mọi điểm thuộc đoạn
;ab
.
B. Các hàm s đa thức, phân thc hu tỉ, lượng giác liên tc trên các khoảng mà nó xác định.
C. Tng, hiệu, tích, thương của hai hàm s liên tc ti một điểm là nhng hàm liên tc tại điểm đó.
D. Hàm s
()fx
miền xác định
D
aD
. Ta nói
f
hàm liên tc ti
xa
nếu
lim ( ) ( )
xa
f x f a
.
Câu 57: Cho mt hàm s 󰇛󰇜 xác định trên 󰇟󰇠 . Khẳng định nào sau đây là ?
A. Nếu 󰇛󰇜 liên tục trên đoạn
󰇟
󰇠
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
thì phương trình
󰇛
󰇜
nghim trên khong
󰇛󰇜.
4
2
1
lim
2
x
x
x


2
1
Trang 6
B. Nếu 󰇛󰇜 liên tục trên đoạn
󰇟
󰇠

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
thì phương trình
󰇛
󰇜
ít nht mt nghim
trong khong 󰇛󰇜.
C. Nếu phương trình
󰇛
󰇜
nghim trong khong 󰇛󰇜 thì hàm s
󰇛
󰇜
phi liên tc trên khong
󰇛󰇜
D. Nếu hàm s
󰇛
󰇜
liên tục, tăng trên đoạn 󰇟󰇠
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
thì phương trình
󰇛
󰇜
ngim
trong khong 󰇛󰇜.
Câu 58: Cho hàm s
y f x
liên tc trên khong
; ab
. Điều kin cần đủ để hàm s liên tc trên
đoạn
; ab
là ?
A.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
. B.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
.
C.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
. D.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
.
Câu 59: Cho phương trình 

. Khẳng định nào ?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 󰇛󰇜.
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 󰇛󰇜.
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng 󰇛󰇜.
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 󰇛󰇜.
Câu 60: Cho hàm s f(x) = x
3
1000x
2
+ 0,01 . phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuc khong nào trong các
khoảng sau đây ?
I. (1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2).
A. Ch I. B. Ch I và II. C. Ch II. D. Ch III.
Câu 61: Khẳng định nào ?
A. Hàm s
2
1
()
1
x
fx
x
liên tục trên . B. Hàm s
( ) cot2f x x
liên tc trên .
C. Hàm s
1
()
1
x
fx
x
liên tc trên . D. Hàm s
1
()
1
x
fx
x
liên tc trên .
Câu 62: Hàm s nào sau đây liên tục trên tp R?
A.
1
1
x
fx
x
B.
2
( ) sin cosf x x x
C.
D.
3f x x
Câu 63: Hàm s
2
25
32
x
y
xx

ch gián đoạn tại các điểm
A.
2x
. B.
1x
. C. x=2 và x=1 D. Một đáp số khác.
Câu 64: Cho hàm s . Khẳng định nào sau đây t ?
A. Hàm s liên tc trên . B. Hàm s liên tc tại các điểm .
C. TXĐ: . D. Hàm s gián đoạn tại các điểm .
Câu 65: Hàm s
()y f x
có đồ th như hình sau gián đon tại bao nhiêu điểm?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
( ) 2sin 3tan2f x x x
,
42
x k k

\,
22



D k k

,
42
x k k

Trang 7
Câu 66: Cho hàm s
3
32
khi 2
()
2
3 5 khi 2
xx
x
fx
x
xx


. Khẳng định nào sau đây  nht?
A. Hàm s ch liên tc tại điểm . B. Hàm s ch liên tc trái ti .
C. Hàm s ch liên tc phi ti . D. Hàm s liên tc tại điểm .
Câu 67: Hàm s nào sau đây không liên tục ti ?
A.
2
1
()
1
xx
fx
x

B.
2
1
()
xx
fx
x

C.
2
()
xx
fx
x
D.
2
()
1
xx
fx
x
Câu 68: Hàm s nào sau đây liên tục ti .
A.
2
1
()
1
xx
fx
x

B.
2
1
()
xx
fx
x

C.
2
2
2
()
1
xx
fx
x

D.
1
()
1
x
fx
x
Câu 69: Cho hàm s
2
1
4
x
fx
x
. Chn mệnh đề .
A. Hàm s
liên tc trên . B. Hàm s gián đoạn tại các điểm x=2 và x= -2.
C. Hàm s ch gián đoạn ti x= -2. D. Hàm s liên tc ti x= 2.
Câu 70: Để hàm s
2
3 2 khi 1
4 khi 1
x x x
y
x a x
liên tc tại điểm
1x 
thì giá tr ca
a
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Câu 71: Hàm s
󰇛
󰇜
󰇥
  
 
liên tc trên nếu bằng
A. 1 B. -1 C. -2 D. 2
Câu 72: Tìm giá trị của
m
để hàm số
3
8
2
2
2
x
khi x
fx
x
x m khi x

liên tục tại x=2.
A.
8
. B.
1
. C.
10
. D.
4
.
Câu 73: Cho hàm s
fx
liên tc ti
0
x
. Đạo hàm ca hàm s
fx
tại điểm
0
x
bng
A.
0
fx
. B.
.
Trang 8
C.
0
0
0
( ) ( )
lim
xx
f x f x
xx
(nếu tn ti gii hn hu hn). D.
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
xx
(nếu tn ti gii hn hu hn).
Câu 74: Cho các hàm s
,u u x v v x
đạo hàm trên khong
J
0vx
vi mi
xJ
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
'
. '. '. .u v u v v u
B.
'
2
'. 'u u v v u
v
v



C.
' ' 'u v u v
. D.
'
2
1'v
v
v



Câu 75: Cho hàm s
32
( ) 3f x x x
. Tính
'( 1)f
?
A.
2
B.
3
C.
3
D.
4
Câu 76: H s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s
󰇛
󰇜

tại điểm M(-2; 8) là
A. 12 B. -12 C. 192 D. -192
Câu 77: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
22 f x x x
tại điểm có hoành độ
0
2x
có phương trình là
A.
48yx
. B.
20 22yx
. C.
20 22yx
. D.
20 16yx
.
Câu 78: Cho hàm s
1
ax b
y
x
đ th ct trc tung ti
0; 1A
, tiếp tuyến ti
A
h s góc
3k 
.
Các giá tr ca
a
,
b
A.
1a
,
1b
B.
1a
,
2b
C.
2a
,
1b
D.
2a
,
2b
Câu 79: Phương trình tiếp tuyến của Parabol 
tại điểm M(1; 1) là
A.  B.  C.  D. 
Câu 80: Chọn mệnh đề  trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số
1
1
x
fx
x
có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
B. Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
C. Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
D. Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
Câu 81: Tiếp tuyến của đồ th hàm s

tại điểm có hoành độ  có phương trình là
A.  B.  C. D.
Câu 82: Xét ba mệnh đề sau
(1) Nếu hàm số
()fx
liên tục tại điểm
0
xx
thì
()fx
có đạo hàm tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số
()fx
có đạo hàm tại điểm
0
xx
thì
()fx
liên tục tại điểm đó.
(3) Nếu
()fx
gián đoạn tại
0
xx
thì
()fx
không có đạo hàm tại điểm đó.
Số mệnh đề 
A. 0
B. 2
C.
3.
D.
1.
Câu 83: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
(t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của
chất điểm tại thời điểm
(giây) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 84: Đạo hàm của hàm số
󰇛
󰇜

trên khoảng 󰇛󰇜
A. 
 B. 
 C. 
 D.
Câu 85: Đạo hàm ca hàm s 


A.
󰆒



B.
󰆒



C.
󰆒



 D.
󰆒



Trang 9
Câu 86: Đạo hàm của hàm số
3
1
22y x x
x
A.
2
2
11
3yx
x
x
. B.
2
2
11
3yx
x
x
. C.
2
2
11
3
2
yx
x
x
. D.
2
2
12
3yx
x
x
.
Câu 87: Hàm s
2x 1
1
y
x
có đạo hàm là
A.
'2y
B.
2
1
'
1
y
x

C.
2
3
'
1
y
x

D.
2
1
'
1
y
x
Câu 88: Đạo hàm ca hàm s
2 1 2y x x
ti
2x
A.
11
2
. B.
13
2
. C.
21
4
. D.
13
4
.
Câu 89: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
43f x x

vi mi
.x
Hàm s
3 fx
có đạo hàm là
A.
12 9.x
B.
12 9x
C.
9 12.x
D.
9 12.x
Câu 90: Cho hàm s
2
( ) ( , , 1)
xa
f x a b R b
xb
. Ta có
'1f
bng
A.
2
2
( 1)
ab
b

B.
2
2
(1 )
ab
b
C.
2
2
( 1)
ab
b

D.
2
2
( 1)
ab
b
Câu 91: Cho hàm s
fx
xác định trên bi
2
f x x
. Giá tr
'0f
bng
A.
2
B.
0
C. Không tn ti D.
1
Câu 92: Cho hai hàm s
fx
gx
21f
2 4.g
Đạo hàm ca hàm s
f x g x
ti
điểm
2x
bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 93: Cho hàm s
32
2 2 10 20f x x x x
. Để
'
0fx
thì x có giá tr thuc tp hp nào?
A.
5
;1
3



B.
5
;1
3



C.
5
;1
3



D.
5
;1
3



Câu 94: Cho hàm s
2
( ) 3f x x
. Tính giá tr ca biu thc
(1) 4 '(1).S f f
C.
2S
. B.
4.S
C.
6.S
D.
8.S
Câu 95: Hàm s
2018
( 2 1) yx
có đạo hàm là
A.
2017
2018( 2 1)x
B.
2017
2( 2 1)x
C.
2017
4036( 2 1)x
D.
2017
4036( 2 1) x
Câu 96: Đạo hàm ca hàm s
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
A.
󰆒
B.
󰆒
C.
󰆒
 D.
󰆒
Câu 97: Đạo hàm ca hàm s
󰇛

󰇜
bng
A. 


B. 


C. 

D.


Câu 98: Cho hàm số

. Giá trị của x để
󰆒
A. 󰇛󰇜 B.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 D. 󰇛󰇜
Câu 99: Hàm số có
2
1
'2yx
x

A.
3
1x
y
x
B.
2
3
3( )xx
y
x
C.
3
51xx
y
x

D.
2
21xx
y
x

Câu 100: Cho hàm s
󰇛
󰇜
. Tính
󰇛
󰇜

󰆒
󰇛󰇜.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 10
Câu 101: Cho hai hàm s
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

. Tính
󰆓
󰇛
󰇜
󰆓
󰇛
󰇜
.
A. 2 B. 0 C. Không tn ti D. -2
Câu 102: Đạo hàm ca hàm s
42
37y x x
A.
3
42
23
37
xx
y
xx

B.
3
42
23
37
xx
y
xx

C.
42
1
37
y
xx

D.
3
42
46
37
xx
y
xx

Câu 103: Cho hình hp
.ABCD ABCD
vi tâm
O
. Hãy ch ra đẳng thc sai trong các đẳng thức sau đây.
A.
AB BC CC AD D O OC
B.
AB AA AD DD

C.
' ' 0AB BC C D D A

D.
AC AB AD AA

.
Câu 104: Cho hình hp
.MNPQ M N P Q
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ?
A.
QN QM QP QQ

. B.
QN QM QP QQ
.
C.
QN QM QN QQ

. D.
QN QP QP P N
.
Câu 105: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ điểm đầu đim cuối các đỉnh ca hình hp
bằng vectơ
AB
A.
;;CD HG EF
B.
;;DC HG EF
C.
;;DC HG FE
D.
;;DC GH EF
Câu 106: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
Hai đường thng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là
0
90
.
B. góc giữa hai đường thẳng đó là
0
90
.
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là
0
0
.
Câu 107: Khẳng định nào sau đây là ?
A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
C. Hai đường thng vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
0
90 .
D. Hai đường thng vuông góc thì ct nhau.
Câu 108: Khẳng định nào sau đây là ?
A. Đưng thng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng.
B. Nếu một đường thng vuông góc với hai đường thng cùng nm trong mt mt phng thì vuông
góc vi mt phng y.
C. Có nhiu mt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thng cho trước.
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mt phẳng cho trước.
Câu 109: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thng d () thì d vuông góc vi mi đường thng trong ()
B. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng nm trong () thì d ()
C. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong () thì d vuông góc vi bt kì
đường thng nào nm trong ().
D. Nếu d () và đường thng a // () thì d a
Câu 110: Trong không gian tp hp các điểm M cách đều hai điểm c định A và B là
A. Mt phng trung trc của đoạn thng AB. B. Đường trung trc của đoạn thng AB.
Trang 11
C. Mt phng vuông góc vi AB ti A D. Đường thng qua A và vuông góc vi AB
Câu 111: Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC. Gi O là hình chiếu ca S lên mặt đáy ABC. Khẳng định
nào sau đây ?
A. O là trng tâm tam giác ABC B. O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
C. O là trc tâm tam giác ABC D. O là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC
Câu 112: Cho hai đường thng phân bit a, b mt phng
. Mệnh đề nào mệnh đề  trong các
mệnh đề sau ?
A. Nếu
//a
b
thì
ab
. B. Nếu
//a
ba
thì
b
C. Nếu
a
ba
thì
//b
D. Nếu
//a
//b
thì
//ba
Câu 113: Cho hai đường thng phân bit a, b mt phẳng (P), trong đó
aP
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
ba
thì
b / / P
B. Nếu
b / / P
thì
ba
C. Nếu
bP
thì
b/ /a
D. Nếu
b/ /a
thì
bP
Câu 114: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
P
. Xét các mệnh đề sau
(I) Nếu
/ /( )aP
b ( )P
thì
ab
. (II) Nếu
/ /( )aP
b/ / ( )P
thì
//ab
.
(III) Nếu
/ /( )aP
ab
thì
()bP
. (IV) Nếu
()aP
ab
thì
/ /( )bP
.
Số các mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 115: Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây g?
A. Hình hp có 6 mt là 6 hình ch nht. B. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ vuông góc nhau
C. Tn tại điểm O cách đều tám đỉnh ca hình hp
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm ca mỗi đường.
Câu 116: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là ?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 117: Trong các khẳng định sau khẳng định nào ?
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cnh bên bng nhau.
B. Hình chóp đều là hình chóp chân đưng cao h t đỉnh xung mặt đáy trùng với tâm đưng tròn ngoi
tiếp đa giác đáy.
C. Hình chóp đều là t diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
Câu 118: Mệnh đề nào sau đây ?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này thì luôn vuông góc với
mặt phẳng kia.
B. duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng y vuông góc với giao
tuyến của hai mặt phẳng đó thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 119: Chn mệnh đề trong các mệnh đề sau đây.
Trang 12
A. Cho đường thng
a
, mi mt phng
cha
a
thì

.
B. Cho hai đưng thng
a
b
vuông góc vi nhau, nếu mt phng
cha
a
và mt phng
cha
b
thì

.
C. Cho hai đường thng
a
b
vuông góc vi nhau, mt phng nào vuông góc với đường này thì song song
với đường kia.
D. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
, luôn luôn mt phng chứa đường này vuông góc vi
đường thng kia.
Câu 120: Cho t din
SABC
ABC
tam giác vuông ti
B
SA ABC
. Gi
AH
đường cao ca
tam giác
SAB
, thì khẳng định nào sau đây .
A.
AH AB
B.
AH SC
C.
AH SAC
D.
AH AC
Câu 121: Trong không gian cho đường thng điểm O. Qua O my mt phng vuông góc vi cho
trước?
A. 2 B. 3 C. Vô s D. 1
Câu 122: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. SA BD B. SO BD C. AD SC D. SC BD
Câu 123: Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Chọn mnh
đề  trong các mệnh đề sau.
A.
.SC ABCD
B.
.BC SCD
C.
.DC SAD
D.
.AC SBC
Câu 124: Cho hình chóp S.ABCD
()SA ABCD
đáy hình vuông. Khẳng định nào sau đây ?
A.
AC SAB
B.
AC SBD
C.
BC SAB
D.
AC SAD
Câu 125: Cho hình chóp S.ABCD
()SA ABCD
đáy hình vuông. Từ A k
AM SB
. Khng
định nào sau đây ?
A.
SB MAC
B.
AM SAD
C.
AM SBD
D.
AM SBC
Câu 126: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi tâm O SA = SC, SB = SD. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
AC SB
B.
SD AB
C.
SA BD
D.
AC BD
Câu 127: Cho hình chóp S.ABC
ABCSA
H hình chiếu vuông góc ca S lên BC. Hãy chn
khẳng định .
A.
AHBC
B.
SCBC
C.
ABBC
D.
ACBC
Câu 128: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông tâm O, SA (ABCD). Gọi I trung đim
ca SC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. IO (ABCD). B. (SAC) là mt phng trung trc của đoạn BD
C. BD SC D. SA= SB= SC.
Câu 129: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định
nào sau đây ?
A. SO (ABCD) B. CD (SBD) C. AB (SAC) D. CD AC
Câu 130: Cho hình chóp S.ABCD SA (ABC) ABC vuông B. AH đường cao ca SAB.
Khng định nào sau đây sai?
A. SA BC B. AH BC C. AH AC D. AH SC
Trang 13
Câu 131: Cho hình chóp
SABC
thỏa mãn
SA SB SC
. Tam gc
ABC
vuông tại
A
. Gọi
H
hình
chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
ABC
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
SH ABC
B.
AB SH
C.
SH BC
D.
SH SBC
Câu 132: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình ch nht,
SA ABCD
. Trong các tam giác sau
tam giác nào không phi là tam giác vuông.
A. SBC B. SCD C. SAB D. SBD
Câu 133: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Khẳng định nào sau đây  ?
A.
AC SAB
. B.
AB SBC
. C.
AC SBC
. D.
BC SAB
.
Câu 134: Cho hình chóp S.ABCD tt c c cnh bên cạnh đáy đu bng nhau ABCD hình
vuông. Khẳng định nào sau đây ?
A.
SA ABCD
B.
AC SBC
C.
AC SBD
D.
AC SCD
Câu 135: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc với đáy
.ABC
Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A.
.SB AC
B.
.SA AB
C.
.SB BC
D.
.SA BC
Câu 136: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Khẳng định nào sai?
A.
( ) ( ).SAC ABCD
B.
( ) ( ).SAC SBD
C.
( ) ( ).SAC SBC
D.
( ) ( ).SBD ABCD
Câu 137: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
. Gọi
H
trung điểm của cạnh
AB
,
SH ABC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAB SAC
.
B.
SAB ABC
.
C.
SAB SHC
.
D.
SAB AC
.
Câu 138: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD ABC D
. Góc giữa AC và DA
1
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 120
0
Câu 139: Cho t diện ABCD AB, AC, AD đôi mt vuông góc vi nhau, biết AB = AC = AD = 1. S đo
góc giữa hai đường thng AB và CD bng
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 140: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 141: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa hai vectơ
AB
DH
?
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
60
Câu 142: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thng
BD

AA
bng
60
. B. Góc giữa hai đường thng
AC
BD

bng
90
.
C. Góc giữa hai đường thng
AD
BC
bng
45
. D. Góc giữa hai đường thng
BD
AC

bng
90
.
Trang 14
Câu 143: Cho t diện đu ABCD (T din tt c các cnh bng nhau). S đo góc giữa hai đường thng
AB và CD bng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
u 144: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
SA
vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa
đường thng
SD
và mt phng
ABCD
A.
SAD
. B.
ASD
. C.
SDA
. D.
BSD
.
Câu 145: Cho t din
ABCD
có cnh
AB
,
BC
,
BD
vuông góc vi nhau từng đôi mt. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Góc gia
CD
ABD
là góc
CBD
B. Góc gia
AC
BCD
là góc
ACB
C. Góc gia
AD
ABC
là góc
ADB
D. Góc gia
AC
ABD
là góc
CBA
Câu 146: Cho hình chóp S.ABCD
()SA ABCD
đáy hình thoi tâm O. Góc giữa đường thng
SB và mt phng (SAC) là góc gia cặp đường thng nào?
A.
,SB SA
B.
,SB AB
C.
,SB SO
D.
,SB SA
Câu 147: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca S lên
(ABC) trùng với trung điểm H ca cnh BC. Biết tam giác SBC tam giác đu.Tính s đo của góc gia SA
và (ABC).
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 148: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
2SA a
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 149: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông n ti B, cnh bên SA vuông góc vi
đáy. Biết
3SA a
,
2AC a
. Góc giữa đường thng SB và mt phng (ABC) bng
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 150: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
.
2SA a
SA
vuông góc mt phng
đáy. Góc giữa cnh bên
SC
với đáy bằng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 151: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cnh huyn BC = a. Hình chiếu vuông góc
ca S lên (ABC) trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Tính s đo của góc gia SA và (ABC).
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 152: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Tính góc giữa đường thng
AB
ABC
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 153: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông,
BA BC a
, cnh bên
3AA a
. Tính góc giữa đường thng
'AB
''BCC B
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 154: Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và AB BC. Góc gia hai mt phng (SBC) (ABC) là
góc nào sau đây?
A. Góc SBA B. Góc SCA C. Góc SCB D. Góc SIA (I là trung điểm BC)
Câu 155: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (SAB) (ABC)
Trang 15
B. (SAB) (SAC)
C. V AH BC , H BC góc ASH là góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC)
D. Góc gia hai mt phng (SBC) và (SAC) là góc SCB.
Câu 156: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
3SA a
. Tìm s đo góc gia hai mt phng
SBC
ABCD
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 157: Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bng a chiu cao bng
3
2
a
. Tính s đo của góc gia
mt bên và mặt đáy.
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 158: Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
. Tính góc gia mt phng
ABCD
ACC A

.
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 159: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng đáy
2a
, đường cao bng
2a
. Gi
góc gia mt phng
SCD
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là  ?
B.
2
tan
12
B.
tan 3
C.
tan 2.
D.
tan 2.

u 1: 
1)
2
3
2 15
lim
3
x
xx
x

2)
2
2
1
23
lim
1
x
xx
x

3)
2
2
2
32
lim
2
x
xx
xx

4)
2
2
2
32
lim
6
x
xx
xx


5)
1
1
lim
1
x
x
x
6)
2
3
12
lim
9
x
x
x

7)
2
1
23
lim
1
x
x
x

8)
0
1 1 2
lim
3
x
xx
x
9)
2
2
2 5 7
lim
2
x
xx
xx
10)
32
3
2 3 6
lim
34
x
xx
x



11)
26
lim
4
x
x
x

12)
2
41
lim
23
x
xx
x


13)
2
2
21
lim
45
x
xx
x


14)
2
lim 4
x
x x x


15)
2
lim 2 3
x
x x x

16)
2
lim 4 3 2
x
x x x


l7)
2
lim 4 2
x
x x x


18)
22
lim 3 1 9 1
x
x x x x

19)
2
15
lim
2
x
x
x
20)
2
15
lim
2
x
x
x
u 2: 
0
1) f(x) = tại x
0
=3 2) f(x) = tại x
0
=5
3)

1 2 3
2
()
2
12
x
khi x
fx
x
khi x
tại x
0
= 2 4)

2
4
53
()
3
4
2
x
khi x
x
fx
khi x
tại x
0
= 4
5)


2
42
()
3 2 2
x khi x
fx
x khi x
tại x
0
= 2 6) tại x
0
= -1
2
9
3
3
6 3
x
khi x
x
khi x
2
25
5
5
9 5
x
khi x
x
khi x
42
1 1
3 2 1
x x khi x
fx
x khi x
Trang 16
u 3: 
0
1) tại x
0
=1 2)f(x) = tại x
0
=2
3)

31
1
1
()
4
1
2
xx
khi x
x
fx
x
a khi x
x
tại x
0
=1 4) tại x
0
= 2
u 4: Chng minh rng phương trình
32
3 5 -1 0 x x x
ít nht mt nghim trong khong
(0;1).
u 5: Chng minh phương trình
3
3 1 0xx
có 3 nghim phân bit.
u 6: Chng minh phương trình
54
3 5 2 0x x x
ít nht 3 nghim phân bit trong khong
( 2;5)
.
Câu 7 : o hàm các hàm s sau
1)
2
7y x x
2)
3
21y x x
3)
43
2
3 5 1
3
y x x x
4)
5 4 3 2
13
3 2 5
54
y x x x x
5)
2
2
23yx
x
6)
432
6543
xxx
x
y
7)
52
3 (8 3 )y x x
8)
1
5y x x
x
9)
5
3
1
y x x
x
10)
3
3 (2 3)y x x
11)
22
( 1)(5 3 )y x x
12)
(2 1)(3 2)y x x
13)
2
1
x
y
x
e)
53
21
x
y
x
15)
3
15
y
x
16)
2
3 2 1
23
xx
y
x

17)
25
( 3)yx
18)
72
()y x x
19)
(1 3 ) 3y x x
20)
2
32y x x
21)
2
25y x x
22)
1
21
1
yx
x
23)
1
1
x
y
x
u 8: Cho hàm s
32
52y x x
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) sao
cho tiếp tuyến đó
1) Có tọa độ tiếp điểm là M(1;-2)
2) Có hoành độ tiếp điểm là x = -1.
3) Có tung độ tiếp đim y = 2.
4) Có h s góc k= -7.
5) Biết tiếp tuyến song song với đường thng y = -3x+5.
Câu 9: Cho nh chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B , SA
(ABC) . K AH , AK
lần lượt vuông góc vi SB , SC ti H và K , có SA = AB = a .
1) Chng minh tam giác SBC vuông .
2) Chng minh tam giác AHK vuông.
3) Tính góc gia AK và (SBC) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cnh a, tâm O; SA
(ABCD);
32
khi 1
1
a+1 khi 1
x
x
fx
x
x

2
22
2
4
2
x
khi x
x
a khi x

3
3 2 2
khi 2
2
1
khi 2
4
x
x
x
fx
ax x


Trang 17
SA =
6a
. AM, AN là các đưng cao ca tam giác SAB và SAD;
1) Gi P là trung điểm ca SC. Chng minh rng OP
(ABCD).
2) CMR: BD
(SAC) , MN
(SAC), BC
SB, CD
SD.
3) Chng minh: AN
(SCD); AM
SC
4) SC
(AMN)
5) Dùng định lí 3 đường vuông góc chng minh BN
SD
6) Tính góc gia SC và (ABCD)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh C, CA = CB = 2a, hai mt
phng (SAB) và (SAC) vuông góc vi mặt đáy, cạnh SA = a. Gọi D là trung điểm ca AB
1) Chng minh mt phng (SCD) vuông góc vi (SAB)
2) Tính góc gia đưng thng SA và mt phng (SBC).
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cnh a, SH vuông góc vi (ABCD)
vi H là trung đim ca AB, cnh bên SC to vi mặt đáy góc 60°
1) Tính đ dài đường cao ca hình chóp S.ABCD
2) Chng minh : (SBC) vuông góc vi (SAB)
3) Gi M , N lần lượt trung đim ca AB, AD. Gọi I giao đim ca CM BN. Chng minh:
CM vuông góc vi SI.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht,
,3AB a AD a
, mp(SAB) vuông
góc với đáy tam giác SAB n tại S; I trung điểm AB, K trung đim CD góc gia SB
mt phẳng đáy bằng 45
0
.
1) CMR
()SI ABCD
. 2) CMR
( ).SIK SCD
3) Tính góc gia đưng thng SC và mp (SAB).
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC vuông ti C, CA=a; CB=b, mt bên
AA’B’B là hình vuông. T C k đường thng CH
AB, k HK
AA’
1) CMR: BC
CK , AB’
(CHK)
2) Tính góc gia hai mt phẳng (AA’B’B) và (CHK).
--------------------------HT-----------------
| 1/17

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, MÔN TO N, L P 11
NĂM HỌC 2021 – 2022 A PH N TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy u là một cấp số cộng có công sai d nếu n u A. u
u d . B. n 1  d . C. u und . D. u ud . n 1  n n n 1  n n 1  un
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? u   1 1 1 3  1 2 A. Dãy số ; 0 ; ; 1 ;
;... là một cấp số cộng:  2 2 2  1 d   2 u  1 1 1 1  1 2 B. Dãy số ; ;
;... là một cấp số cộng:  2 22 23  1
d  ;n  3  2 u  2
C. Dãy số : – 2; – 2; – 2; – 2; … là cấp số cộng  1 d  0
D. Dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.
Câu 3: Trong các dãy số u sau, dãy số nào là cấp số cộng? n
A. 1; -3; -7; -11; -15. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -2; -4; -6; -8. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 4: Cho cấp số cộng có u  1
 2,u 18. Khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số là 4 14 A. u  2  0,d  3
 B. u  22, d  3 C. u  2
 1,d  3 D. u  2  1,d  3  1 1 1 1
Câu 5: Cho cấp số cộng u biết u  5  2n khi đó công sai của cấp số cộng là n n A. -2 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6: Cho cấp số cộng u u  4;u  1 u n  có . Giá trị của bằng 1 2 10 A. u  31 . B. u  23  . C. u  20  . D. u 15. 10 10 10 10
Câu 7: Công sai của cấp số cộng có u  2;u  7  6 là 1 27 3  A. 2  B. 3  C. 4  D. 2
Câu 8: Chọn khẳng định đúng.
A. Dãy số u xác định bởi u  3
 , 2u u  3 n    là một cấp số cộng. n  1 n 1  n
B. Dãy số u xác định bởi u  3, u  3u  2 n    là một cấp số nhân. n  1 n 1  n
C. Dãy số u xác định bởi u  2
 , u  2u  3 n    là một cấp số cộng. n  1 n 1  n
D. Dãy số u xác định bởi u  2, u u  3 n    là một cấp số cộng. n  1 n 1  n
Câu 9: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? Trang 1 A. *
u n(n 1) n  . B. n * u  8 n  . C. *
u  8n n  . D. 8 *
u n n  . n n n n
Câu 10: Dãy số u là cấp số nhân với công bội q có công thức số hạng tổng quát là n
A. u u . n q . B. u u n 1 q . C. n 1 u u   .q . D. 1 u u . n q   . n 1   n 1 n 1 n 1
Câu 11: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số 2  ,2, 2  ,2,..., 2  ,2, 2  ,2...
B. Dãy số các số tự nhiên 1, 2,3,... C. Dãy số u n u  3 1 * n 
n  , xác định bởi công thức n với . u 1  1 D. Dãy số u 
n  , xác định bởi hệ: u  u  2       * n : n 2 n n 1 
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân u là 1 u u . n q  
, với công bội q và số hạng đầu u . n n 1 1
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng u u u n 1 d , với công sai d và số hạng đầu u . n 1   n  1
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng u u u nd , với công sai d và số hạng đầu u . n n 1 1
D. Nếu cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d thì tổng n số hạng đầu của cấp số là n  1
n 2u n 1 d 1    S  , * n   . n 2
Câu 13: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn? 1 1 1 1 n 1 1 1 1 1 1    A. Dãy số ; ; ;..., ;... 1; ; ; ; ;...;  ;... n 3 9 27 3 B. 2 4 8 16  2   n n 2 4 8  2  3 9 27  3  C. Dãy số ; ; ;..., ;...   D. ; ; ;...; ;...   3 9 27  3  2 4 8  2 
Câu 14: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau. A. 1; 0,2; 0,04; 0,0008; … B. 2; 22; 222; 2222; …
C. x; 2x; 3x; 4x; …
D. 1; –x2; x4; –x6; … 1
Câu 15: Cho cấp số nhân u với u   , u  32  . Tìm q n  1 2 7 1 A. q  2  B. q  4  C. q   D. q  1  2 u  192 6
Câu 16: Số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u ) biết  là 1 n u  384  7
A. u  5; q  2
B. u  6; q  2
C. u  6; q  3
D. u  5; q  3 1 1 1 1
Câu 17: Cho cấp số nhân u u  2
 ;q   2 . Hãy tính u . n  1 9 A. 32  . B. 32 . C. 32 2 . D. 8  2 .
Câu 18: Cho cấp số nhân 2; x ; 18 với x>0. Kết quả nào đúng? A. x  6 B. x = 9 C. x = 8 D. x = 10.
Câu 19: Cho dãy u và số ε
0 bé tùy ý thỏa mãn u 2 ε với mọi * n . Giá trị lim u bằng n n n A. 2. B. 2  C. 1.  D. 1. Trang 2 Câu 20: Cho lim u 4 . Giới hạn lim(2u 3) bằng n n A. 11. B. 3 C. 2. D. .  2020 Câu 21: lim bằng 2 n 1 A. 0. B. . C. 1. D. .  3
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ? 1 1
A. limu c ( u c là hằng số ). B. lim n
q  0  q   1 . C. lim  0 . D. lim
 0 k  1,k N  . n n n k n 3 2 6n  2n  3
Câu 23: Tìm giới hạn lim 3 n  3n  2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 n n 1 4.3 7  
Câu 24: Tìm giới hạn lim n n 2.5  7 A. 2 B. 0,5 C. 1 D. 7 2 2n  3n
Câu 25: Tính giới hạn lim 2 n n  1 A. 2 . B. 3  . C. 3 . D. 1  .
Câu 26: Giá trị của giới hạn  2 lim
n n 1  n  là 1 A.  B. 0 C. 1 D.  2 2n  4.3n a a Câu 27: Cho lim
  , ( là phân số tối giản). Khi đó a+b bằng 5  .3n  3 b b A. 9 B. -1 C. 1 D. -9 1
Câu 28: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ? 5 2 1 2n 1 2n 2 n  2n 1 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 5n  5 n 2 5n  5n n 2 5n  5n n 5n  5
Câu 29: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?  n n 2    6  3 n  3n A. u  . B. u  . C. u  . D. 2
u n  4n . n   n    3   5  n n 1 n
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  A. 2
u  3n n . B. 4 3
u n  3n . C. 2 3
u  n  4n . D. 3 4
u  3n  2n . n n n n
Câu 31: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0? A. ((0,98)n ) . C. (( 0,99)n  ) . B. ((0,99)n ) . D. ((1, 02)n ) .
Câu 32: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn 2021 lim xx A. B. C. 0 D. 1 1
Câu 33: Kết quả của giới hạn lim
(với k nguyên dương) là: 2020 x x A. B. C. 0 D. 1
Câu 34: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 3
A. lim f (x)  g(x)  lim f (x)  lim g(x)
B. lim f (x)  g(x)  lim f (x)  lim g(x) xx xx xx xx xx xx o o o o o o
C. lim f (x)  g(x)  lim [f (x)  g(x)]
D. lim f (x)  g(x)  lim [f (x)  g(x)] xx xx xx xx o o o o
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 3 3 lim
f (x)  g(x)  lim [ f ( ) x f ( ) x ] B. 3 lim
f (x)  g(x)   3 lim f ( x) 3 lim g ( x) xx xx xx xx xx o o o o o C. 3 lim
f (x)  g(x)   3 lim [f ( x) g(x)] D. 3 3 3 lim
f (x)  g(x)  lim f (x)  lim g(x) xx xx    o o x x x x x x o o o
Câu 36: Biết lim f (x)   . Khi đó lim  f (x) bằng x x A. .  B. 2. C. 3. D. . 
Câu 37: Cho lim f (x)  3 và lim g(x)  7
 .Tính giá trị P  lim 3 f (x)  g(x) xx xx  0 0 x x0 A. 16 B. -16 C. -2 D. 2 x 1 Câu 38: Tính lim . x 1  x  2 1  3 A. 1 B. -2 C. D. 2 2 x  2 Câu 39: Tính lim . 2
x 2 x  2 1  A. 1 B. C. 2 D. √ 2 2 x 1 Câu 40: Tính lim . 2 x 1  x 1 1  1 A. 2 B. 1 C. D. 2 2 x  3  2 Câu 41: lim bằng x 1  x 1 1 1 A. . B.  . C. . D. 1. 4 2
Câu 42: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? 3x 3x 3x x  2 A. lim B. lim C. lim D. lim x 1  x  2 x 1  2  x x 1  x  2 x 1  x  2 Câu 43: Tính 3 lim x  7x . x 1  A. -8 B. 8 C. 6 D. -6 3 3 Câu 44: Tính lim x  7x. x 1  A. 2 B. -2 C. 1 D. -1 2 3x x  7 Câu 45: Tính lim . 3 x 2x 1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2x 1
Câu 46: Tính lim x 3 2 x 3x x  . 2 Trang 4 6  6 A. B. C. 3 D. 2 3 3 1
Câu 47: Cho hàm số f (x) 
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2  x
A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau
C. Hàm số có giới hạn tại điểm D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm 3x 1 Câu 48: Tính lim .  x 1  x 1 A. B. C. 0 D. 2 x 1
Câu 49: Tìm giới hạn lim . x 2 x4 2 A.  . B.  . C. 2  . D. 1 . 2x  5 Câu 50: Tính lim bằng  3 x 1   x   1 A.  . B. 4 . C.  . D. 0 . x  2 Câu 51: Tính lim .  x2 x  2 A. -2 B. 2 C. -1 D. 1 2
x x  2x Câu 52: Tính lim . x 2x  3 1 3 1  3  A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 53: Tính 2 2
lim ( x x  4  x ) x 1 1  A. B. C. 2 D. 2  2 2
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4 x x x4  x 4 x x x4  x A. lim  1 B. lim   C. lim  0 D. lim   x 1  2x x 1  2x x 1  2x x 1  2x  x   víi x
Câu 55 : Cho hàm số f x 2 3 2  
. Tìm a để tồn tại lim f x. ax 1 víi x  2 x2 A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  4.
Câu 56: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn a;b .
B. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định.
C. Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó.
D. Hàm số f (x) có miền xác định D a
D . Ta nói f là hàm liên tục tại x a nếu lim f(x) f( ) a . x a
Câu 57: Cho một hàm số xác định trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình có nghiệm trên khoảng . Trang 5
B. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng .
C. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm số phải liên tục trên khoảng
D. Nếu hàm số liên tục, tăng trên đoạn và thì phương trình có ngiệm trong khoảng .
Câu 58: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn a; b là ?
A. lim f x  f a và lim f x  f b .
B. lim f x  f a và lim f x  f b .     xa xb xa xb
C. lim f x  f a và lim f x  f b .
D. lim f x  f a và lim f x  f b .     xa xb xa xb
Câu 59: Cho phương trình . Khẳng định nào đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng .
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng .
Câu 60: Cho hàm số f(x) = x3 – 1000x2 + 0,01 . phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây ? I. (–1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2). A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Câu 61: Khẳng định nào đúng? x 1
A. Hàm số f (x) 
liên tục trên . B. Hàm số f ( )
x  cot 2x liên tục trên . 2 x 1 x 1 x 1
C. Hàm số f (x)  liên tục trên .
D. Hàm số f (x)  liên tục trên . x 1 x 1
Câu 62: Hàm số nào sau đây liên tục trên tập R? x 1 A. f x    B. 2
f (x)  sin x  cos x C. f x   tan x D. f x   x  3 x  1 2x  5
Câu 63: Hàm số y  2
x  3x  2 chỉ gián đoạn tại các điểm A. x  2 . B. x  1. C. x=2 và x=1 D. Một đáp số khác.
Câu 64: Cho hàm số f ( )
x  2sin x  3tan 2x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?  
A. Hàm số liên tục trên
. B. Hàm số liên tục tại các điểm x   k ,k  . 4 2      C. TXĐ: D  \   k
, k   . D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x   k ,k  .  2 2  4 2
Câu 65: Hàm số y
f (x) có đồ thị như hình sau gián đoạn tại bao nhiêu điểm? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Trang 6 3
x  3x  2  khi x  2
Câu 66: Cho hàm số f (x)   x  2
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? 3
x  5 khi x  2
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm . B. Hàm số chỉ liên tục trái tại .
C. Hàm số chỉ liên tục phải tại . D. Hàm số liên tục tại điểm .
Câu 67: Hàm số nào sau đây không liên tục tại ? 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 2 x x A. f (x)  B. f (x)  C. f (x)  D. f (x)  x 1 x x x 1
Câu 68: Hàm số nào sau đây liên tục tại . 2 x x 1 2 x x 1 2 x x  2 x 1 A. f (x)  B. f (x)  C. f (x)  D. f (x)  x 1 2 x x 1 x 1 x  1
Câu 69: Cho hàm số f x 
. Chọn mệnh đề đúng. 2 x  4
A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số gián đoạn tại các điểm x=2 và x= -2.
C. Hàm số chỉ gián đoạn tại x= -2. D. Hàm số liên tục tại x= 2. 2
x  3x  2 khi x  1 
Câu 70: Để hàm số y  
liên tục tại điểm x  1
 thì giá trị của a là 4x a khi x  1  A. 4 . B. 1. C. 1  . D. 4  . Câu 71: Hàm số {
liên tục trên nếu bằng A. 1 B. -1 C. -2 D. 2 3  x 8  khi x  2
Câu 72: Tìm giá trị của m để hàm số f x   x  2 liên tục tại x=2.
xm khi x  2 A. 8 . B. 1. C. 10 . D. 4 .
Câu 73: Cho hàm số f x liên tục tại x . Đạo hàm của hàm số f x tại điểm x bằng 0 0
f (x)  f (x ) A. f x . B. 0 0  x  . x0 Trang 7
f (x)  f (x )
f (x )  f x 0   C. 0 lim lim
(nếu tồn tại giới hạn hữu hạn). x 
(nếu tồn tại giới hạn hữu hạn). D.   0 x x x x x x x 0 0 0
Câu 74: Cho các hàm số u u x, v v x có đạo hàm trên khoảng J v x  0 với mọi x J . Mệnh
đề nào sau đây sai? '  ' u
u '.v v 'u  1  v ' A. u v' .
u '.v v '. . u B.   
C. u v '  u ' v ' . D.    2  v v 2  v v Câu 75: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x . Tính f '( 1  ) ? A. 2 B. 3 C. 3  D. 4
Câu 76: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(-2; 8) là A. 12 B. -12 C. 192 D. -192
Câu 77: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x 3 2
x  2x  2 tại điểm có hoành độ x  2 có phương trình là 0
A. y  4x 8 .
B. y  20x  22 .
C. y  20x  22 . D. y  20x 16 . ax b
Câu 78: Cho hàm số y
có đồ thị cắt trục tung tại A0; 
1 , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k  3  . x 1
Các giá trị của a , b
A. a  1, b 1
B. a  1, b  2
C. a  2 , b 1
D. a  2 , b  2
Câu 79: Phương trình tiếp tuyến của Parabol tại điểm M(1; 1) là A. B. C. D.
Câu 80: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
A. Hàm số f xx 1
x  có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. 1
B. Hàm số √ có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
C. Hàm số | | có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
D. Hàm số | | √ có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
Câu 81: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ có phương trình là A. B. C. D.
Câu 82: Xét ba mệnh đề sau
(1) Nếu hàm số f (x) liên tục tại điểm x x thì f (x) có đạo hàm tại điểm đó. 0
(2) Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x x thì f (x) liên tục tại điểm đó. 0
(3) Nếu f (x) gián đoạn tại x x thì f (x) không có đạo hàm tại điểm đó. 0
Số mệnh đề đúng là A. 0 B. 2 C. 3. D. 1.
Câu 83: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của
chất điểm tại thời điểm (giây) bằng A. ⁄ B. ⁄ C. ⁄ D. ⁄
Câu 84: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là A. B. C. D.
Câu 85: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Trang 8 1
Câu 86: Đạo hàm của hàm số 3 y x   2 x  2 là x 1 1 1 1 1 1 1 2 A. 2 y  3x   . B. 2 y  3x   . C. 2 y  3x   . D. 2 y  3x   . 2 x x 2 x 2 2 x x 2 x x x 2x 1
Câu 87: Hàm số y  có đạo hàm là x 1 1 3 1
A. y '  2 B. y '       C. y ' D. y ' x  2 1 x  2 1 x  2 1
Câu 88: Đạo hàm của hàm số y  2x   1
x  2 tại x  2 là 11 13 21 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 89: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  4x  3 với mọi x  . Hàm số 3 f x có đạo hàm là A. 12x  9. B. 12x  9 C. 9x 12. D. 9x 12. x a Câu 90: Cho hàm số 2 f (x) 
(a, b R, b  1) . Ta có f '  1 bằng x ba  2b a  2ba  2b a  2b A. B. C. D. 2 (b 1) 2 (1 b) 2 (b 1) 2 (b 1)
Câu 91: Cho hàm số f x xác định trên bởi   2 f x
x . Giá trị f '0 bằng A. 2 B. 0 C. Không tồn tại D. 1
Câu 92: Cho hai hàm số f x và g x có f 2  1 và g2  4. Đạo hàm của hàm số f x  g x tại điểm x  2 bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. 
Câu 93: Cho hàm số f x 3 2
 2x  2x 10x  20. Để 'f x  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?  5   5  5  5  A.  ;1   B.  ;1 C.  ; 1 D.  ;1  3   3  3  3  Câu 94: Cho hàm số 2 f (x) 
x  3 . Tính giá trị của biểu thức S f (1)  4 f '(1). C. S  2 . B. S  4. C. S  6.
D. S  8. Câu 95: Hàm số 2018 y  ( 2  x 1) có đạo hàm là A. 2017 2018( 2  x 1) B. 2017 2( 2  x 1) C. 2017 4036( 2  x 1) D. 2017 4  036( 2  x 1)
Câu 96: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D.
Câu 97: Đạo hàm của hàm số bằng A. B. C. D.
Câu 98: Cho hàm số . Giá trị của x để là A. B. C. D. 1
Câu 99: Hàm số có y '  2x  là 2 x 3 x 1 2 3(x x) 3 x  5x 1 2 2x x 1 A. y  B. y  C. y  D. y x 3 x x x
Câu 100: Cho hàm số √ . Tính . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Trang 9
Câu 101: Cho hai hàm số và . Tính . A. 2 B. 0 C. Không tồn tại D. -2
Câu 102: Đạo hàm của hàm số 4 2 y
x  3x  7 là 3 3 2x  3x 2x  3x 1 A. y  B. y  C. y  D. 4 2 x  3x  7 4 2 x  3x  7 4 2 x  3x  7 3 4x  6x y  4 2 x  3x  7
Câu 103: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây.
A. AB BC CC  AD  D O   OC
B. AB AA  AD DD
C. AB BC  C ' D '  D A   0
D. AC  AB AD AA.
Câu 104: Cho hình hộp MNP . Q M NPQ
  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. QN   QM QP QQ .
B. QN QM QP QQ .
C. QN   QM QN QQ .
D. QN   QP QP  P N   .
Câu 105: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ AB
A. CD; HG; EF
B. DC; HG; EF
C. DC; HG; FE
D. DC;GH ; EF
Câu 106: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 90 .
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 0 90 .
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 0 .
Câu 107: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm. C. Hai đườ 0
ng thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 .
D. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
Câu 108: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Câu 109: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong ()
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong () thì d ()
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất kì
đường thẳng nào nằm trong ().
D. Nếu d () và đường thẳng a // () thì d  a
Câu 110: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trang 10
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB
Câu 111: Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O là trọng tâm tam giác ABC
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C. O là trực tâm tam giác ABC
D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 112: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu a / /   và b    thì a b .
B. Nếu a / /   và b a thì    b
C. Nếu a    và b a thì   / /b
D. Nếu a / /   và   / /b thì b / /a
Câu 113: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b  a thì b / / P
B. Nếu b / / P thì b  a
C. Nếu b  P thì b / /a
D. Nếu b / /a thì b  P
Câu 114: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng  P . Xét các mệnh đề sau
(I) Nếu a / / (P) và b (P) thì a b . (II) Nếu a / / (P) và b/ / (P) thì a / / b .
(III) Nếu a / / (P) và a b thì b  (P) . (IV) Nếu a (P) và a b thì b / /(P) .
Số các mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 115: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật. B. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ vuông góc nhau
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 116: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 117: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
Câu 118: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao
tuyến của hai mặt phẳng đó thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 119: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây. Trang 11
A. Cho đường thẳng a    , mọi mặt phẳng   chứa a thì      .
B. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng   chứa a và mặt phẳng   chứa b
thì      .
C. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 120: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA  ABC . Gọi AH là đường cao của
tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng. A. AH  AB B. AH  SC C. AH  SAC D. AH  AC
Câu 121: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với  cho trước? A. 2 B. 3 C. Vô số D. 1
Câu 122: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai? A. SA  BD B. SO  BD C. AD  SC D. SC  BD
Câu 123: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. SC   ABCD. B. BC  SCD.
C. DC  SAD.
D. AC   SBC .
Câu 124: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC )
D và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC  SAB B. AC   SBD
C. BC  SAB D. AC   SAD
Câu 125: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC )
D và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SB   MAC B. AM   SAD C. AM   SBD D. AM   SBC
Câu 126: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai? A. AC  SB B. SD  AB C. SA  BD D. AC  BD
Câu 127: Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. BC AH B. BC SC C. BC AB D. BC AC
Câu 128: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA (ABCD). Gọi I là trung điểm
của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. IO (ABCD).
B. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD C. BD SC D. SA= SB= SC.
Câu 129: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO  (ABCD) B. CD  (SBD) C. AB  (SAC) D. CD AC
Câu 130: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB.
Khẳng định nào sau đây sai? A. SA  BC B. AH  BC C. AH  AC D. AH  SC Trang 12
Câu 131: Cho hình chóp SABC thỏa mãn SA SB SC . Tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. SH   ABC  B. AB SH C. SH BC
D. SH  SBC
Câu 132: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD . Trong các tam giác sau
tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. SBC B. SCD C. SAB D. SBD
Câu 133: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AC  SAB .
B. AB  SBC  .
C. AC  SBC  .
D. BC  SAB .
Câu 134: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA   ABCD B. AC   SBC
C. AC   SBD D. AC  SCD
Câu 135: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy .
ABC Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SB A . C B. SA A . B C. SB B . C D. SA B . C
Câu 136: Cho hình chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sai?
A. (SAC)  (ABC ) D .
B. (SAC)  (SB ) D .
C. (SAC)  (SBC). D. (SB ) D  (ABC ) D .
Câu 137: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là trung điểm của cạnh AB ,
SH   ABC  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SAB  SAC  .
B.  SAB   ABC  .
C.  SAB  SHC  .
D.  SAB  AC .
Câu 138: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa AC và DA 1 1 1 1 1 là A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200
Câu 139: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số đo
góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 140: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC A D  bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 141: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa hai vectơ AB DH ? A. 0 45 B. 0 90 C. 0 120 D. 0 60
Câu 142: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng B D
  và AA bằng 60. B. Góc giữa hai đường thẳng AC B D   bằng 90 .
C. Góc giữa hai đường thẳng AD B C
 bằng 45. D. Góc giữa hai đường thẳng BDA C   bằng 90 . Trang 13
Câu 143: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 144: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD là A. SAD . B. ASD . C. SDA . D. BSD .
Câu 145: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa CD và  ABD là góc CBD
B. Góc giữa AC và  BCD là góc ACB
C. Góc giữa AD và  ABC  là góc ADB
D. Góc giữa AC và  ABD là góc CBA
Câu 146: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC )
D và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A.  SB, SA B.  SB, AB
C.  SB, SO D.  SB, SA
Câu 147: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa SA và (ABC). A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 148: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 149: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết SA a 3 , AC a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 150: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA a 2 và SA vuông góc mặt phẳng
đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 151: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc
của S lên (ABC) trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC). A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 152: Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Tính góc giữa đường thẳng A B  và  ABC. A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 153: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a, cạnh bên
AA  a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB ' và  BCC ' B ' . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 154: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và AB  BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SBA B. Góc SCA C. Góc SCB
D. Góc SIA (I là trung điểm BC)
Câu 155: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAB)  (ABC) Trang 14 B. (SAB)  (SAC)
C. Vẽ AH  BC , H BC  góc ASH là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
D. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là góc SCB.
Câu 156: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA a 3 . Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABCD . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 . a 3
Câu 157: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
. Tính số đo của góc giữa 2 mặt bên và mặt đáy. A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 158: Cho hình lập phương ABC . D A BC D
  . Tính góc giữa mặt phẳng ABCD và  ACC A   . A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 159: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đáy 2a , đường cao bằng a 2 . Gọi  là
góc giữa mặt phẳng  SCD và  ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 2 B. tan  B. tan   3 C. tan  2. D. tan   2. 12 B PH N TỰ LUẬN
Câu 1:
Tính các giới hạn sau 2 x  2x 15 2 x  2x  3 2 x  3x  2 2 x  3x  2 1) lim 2) lim 3) lim 4) lim x3 x  3 2 2 2 x 1  x 1 x2 x  2x x2 x x  6 x 1 x 1  2 2  x  3
1 x  1 2x 5) lim 6) lim 7) lim 8) lim x 1  x 1 2 2 x3 x  9 x 1  x 1 x0 3x
2x  5  7  x 3 2 2x  3x  6 2x  6 2 x  4x 1 9) lim 10) lim 11) lim 12) lim 2 x2 x  2x 3 x 3  x  4
x 4  x x 2  3x 2 2x x 1 13) lim 14)   15)    16)     2 lim 4x 3x 2x x    2 lim x x 2x 3 x    2 lim x 4x x x  2 x 4x  5 x 15 x 15 l7)   18)      19) lim 20) lim   2 2 lim 3 x x 1 9x x 1 x    2 lim 4x x 2x x    x2 x  2 x2 x  2
Câu 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 đã chỉ ra 2  x  9 2   x  25 khi x  3   1) f(x) =   tại x khi x 5 x 3 0=3 2) f(x) = tại x  x  5 0=5
6 khi x  3 9  khi x  5   x  2 1 2x   khi x  4  3 khi x  2  3) f (x)   2 xx tại x  5  f x  3 ( ) 0 = 2 4)  tại x0 = 4  3 1 khi x  2 khi x   4 2  2
x  4 khi x  2 4 2
x x 1 khi x  1  5) f (x)   tại x f x 0 = 2 6)   tại x0 = -1
3x  2 khi x  2 3
x  2 khi x  1  Trang 15
Câu 3: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 x  3  2     khi x  1 x 2 2  khi x  2
1) f x   x 1 tại x 2 0=1 2)f(x) =   tại x x 4 0=2 a+1 khi x 1
a khi x  2
 3 x  1 x 3     khi x  3x 2 2  1   x 1 khi x 2  3)  f (x)   tại x  f x 2 x 0=1 4)   tại x0 = 2  4  x a khi x  1   1 ax  khi x  2  x  2  4
Câu 4: Chứng minh rằng phương trình 3 2
x  3x  5x -1  0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;1).
Câu 5: Chứng minh phương trình 3
x  3x 1  0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 6: Chứng minh phương trình 5 4
x  3x  5x  2  0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt trong khoảng ( 2  ;5).
Câu 7 : Tính đạo hàm các hàm số sau 2 1) 2
y  7  x x 2) 3
y x  2x 1 3) 4 3 y  3x x  5x 1 3 1 3 2 3 4 5 6 4) 5 4 3 2 y x
x  3x  2x  5 5) 2 y  2x   3 6) y     5 4 x 2 3 4 x x x x 1 1 7) 5 2
y  3x (8  3x ) 8) y   5x x 9) 5 y   x x x 3 x 10) 3
y  3x (2x  3) 11) 2 2
y  (x 1)(5  3x ) 12) y  (2x 1)(3x  2) 2x 5x  3 3 2 3x  2x  1 13) y  e) y  15) y  16) y x  1 2x  1 1  5x 2x  3 17) 2 5 y  (x  3) 18) 7 2
y  (x x)
19) y  (1 3x) x  3 1 1 x 20) 2 y x  3x  2        21) 2 y 2 5x x 22) y 2x 1 23) y x 1 1 x Câu 8: Cho hàm số 3 2
y x  5x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó
1) Có tọa độ tiếp điểm là M(1;-2)
2) Có hoành độ tiếp điểm là x = -1.
3) Có tung độ tiếp điểm y = 2. 4) Có hệ số góc k= -7.
5) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x+5.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA  (ABC) . Kẻ AH , AK
lần lượt vuông góc với SB , SC tại H và K , có SA = AB = a .
1) Chứng minh tam giác SBC vuông .
2) Chứng minh tam giác AHK vuông.
3) Tính góc giữa AK và (SBC) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA  (ABCD); Trang 16
SA = a 6 . AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD;
1) Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP  (ABCD).
2) CMR: BD  (SAC) , MN  (SAC), BC  SB, CD  SD.
3) Chứng minh: AN  (SCD); AM  SC 4) SC  (AMN)
5) Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN  SD
6) Tính góc giữa SC và (ABCD)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, CA = CB = 2a, hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt đáy, cạnh SA = a. Gọi D là trung điểm của AB
1) Chứng minh mặt phẳng (SCD) vuông góc với (SAB)
2) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC).
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SH vuông góc với (ABCD)
với H là trung điểm của AB, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 60°
1) Tính độ dài đường cao của hình chóp S.ABCD
2) Chứng minh : (SBC) vuông góc với (SAB)
3) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Gọi I là giao điểm của CM và BN. Chứng minh: CM vuông góc với SI.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 , mp(SAB) vuông
góc với đáy và tam giác SAB cân tại S; I là trung điểm AB, K là trung điểm CD và góc giữa SB
mặt phẳng đáy bằng 450.
1) CMR SI  (ABC )
D . 2) CMR  SIK   (SCD).
3) Tính góc giữa đường thẳng SC và mp (SAB).
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại C, CA=a; CB=b, mặt bên
AA’B’B là hình vuông. Từ C kẻ đường thẳng CH  AB, kẻ HK  AA’
1) CMR: BC  CK , AB’  (CHK)
2) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AA’B’B) và (CHK).
--------------------------HẾT----------------- Trang 17