Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 1/14
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII NĂM HỌC 2021 - 2022
TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 11
A. Nội dung
I. Giải tích: Chương IV: Giới hạn đến chương V: Đạo hàm.
II. Hình học: Chương III: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc.
B. Một số bài tập tham khảo
PHẦN TRẮC NGHIỆM
. CHỦ ĐỀ 1. GIỚI HẠN
Câu 1. Cho hai dãy s
( ),( )
nn
uv
tha mãn
lim 5=
n
u
,
lim( ) 1−=
nn
uv
. Tính
lim
n
v
.
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
.
Câu 2. Tính
12
lim .
23
+
+
n
nn
A.
2
3
. B.
+
. C.
0
. D.
1
.
Câu 3. Tính gii hn
2
2
3
1
lim
17
−+
x
x
x
.
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Cho hàm s
3
2 1 0
()
3 1 0
+
=
−
x x khi x
fx
x khi x
. Tính
0
lim ( )
+
x
fx
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên
?
A.
=yx
. B.
1
=
+
x
y
x
. C.
sin=yx
. D.
2
21
1
=
+
x
y
x
.
Câu 6. Cho hai s thc
,ab
tho mãn
2
5
lim 10
5
−−
=
x
x a b
x
. Tính tng
=+S a b
?
A.
5=S
. B.
1=S
. C.
25=S
. D.
10=S
.
Câu 7. Tính tng
S
ca cp s nhân lùi vô hn
()
n
u
vi
1
2=u
,
1
3
=−q
.
A.
3
2
=S
. B.
3
5
=S
. C.
1
2
=S
. D.
1=S
.
Câu 8. Cho
2 3 2
3
51
lim
4
a n n n
b
n bn a
+ +
=
−+
. Có bao nhiêu giá trị
a
nguyên dương để
0;4b
?
A.
0
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
thuộc
( )
10;10
để
( )
23
lim 5 3 2n a n

= −

?
A.
19
. B.
3.
C.
16.
D.
10
.
Câu 10. Biết
32
3
2 4 1
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Tính
2
aa
.
A.
12
. B.
2.
C.
0
. D.
6
.
Câu 11. Tính tng
1
1 1 1 1
1 ... ...
3 9 27 3
n
S

= + + + +


vi
*
n
.
A.
1S =
. B.
3
4
S =
. C.
S = +
. D.
3
2
S =
.
Câu 12. Giả sử ta có
( )
lim
x
f x a
→+
=
( )
lim
x
g x b
→+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
lim
x
f x g x ab
→+
=


. B.
( ) ( )
lim
x
f x g x a b
→+
=


.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 2/14
C.
( )
( )
lim
x
fx
a
g x b
+
=
. D.
( ) ( )
lim
x
f x g x a b
→+
+ = +


.
Câu 13. Tính giới hạn
1
7 2 2 1
lim .
2
x
xx
x
+−
+
A.
7.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 14. Tính giới hạn
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
.
5
B.
2
.
5
C.
.+
D.
.−
Câu 15. Cho hai hàm s
()=y f x
()=y g x
đều liên tc trên tho mãn
( ) 0fx
,
( ) 0gx
vi mi
x
. Phương trình
( 1). ( ) . ( ) 0 + =x f x x g x
luôn có ít nht 1 nghim trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;0)
. B.
(0;1)
. C.
(1;2)
. D.
(2;3)
.
Câu 16. Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x g x
thỏa mãn
( )
1
lim 2
x
fx
=
( )
1
lim 3.
x
gx
=
Tính giá trị
của
( ) ( )
1
lim 4 5 6
x
f x g x
−+


.
A.
1.
B.
5.
C.
1.
D.
8.
Câu 17. Tính giới hạn
23
lim
13
x
x
x
+
.
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 18. Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
→−
+ + + =
thì
a
1
nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
2
11 10 0xx + =
. B.
2
5 6 0xx + =
. C.
2
8 15 0xx + =
. D.
2
9 10 0xx+ =
.
Câu 19. Tính giới hạn
(
)
2
lim 4 1
x
I x x x
→−
= + + +
.
A.
2I =−
. B.
4I =−
. C.
1I =
. D.
1I =−
.
Câu 20. Cho
( )
1
10
lim 5
1
x
fx
x
=
. Tính giới hạn
( )
( )
( )
( )
1
10
lim
1 4 9 3
x
fx
x f x
+ +
.
A.
1
. B.
2
. C.
10
. D.
5
3
.
Câu 21. Tính giới hạn
( )
32
lim 3 5 9 2 2017
x
x x x
−
+
.
A.
−
. B.
3
. C.
3
. D.
+
.
Câu 22. Cho hai số thực
a
b
thoả mãn
2
4 3 1
lim 0
21
x
xx
ax b
x
→+

−+
=

+

. Tính
2ab+
.
A.
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 23. Tính giới hạn
2
32
lim
2
x
x
x
+
+
.
A.
−
. B.
2
. C.
+
. D.
3
2
.
Câu 24. Biết
22
2
11
lim
3 4 4 12 20
x
x x x x

+

+

là mt phân s ti gin
( )
0.
a
b
b
Tính
2
6S a b=−
.
A.
10S =−
. B.
10S =
. C.
32S =
. D.
21S =
.
Câu 25. Tính giới hạn
5
3 1 4
lim
34
x
x
x
+−
−+
.
A.
9
4
. B.
3
. C.
18
. D.
3
8
.
Câu 26. Tính giới hạn
2
3
1
72
lim
1
x
x x x
x
+ + +
.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 3/14
A.
1
12
B.
+
C.
3
2
D.
2
3
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
( )
;ab
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
;ab
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
.
Câu 28. Tìm tham số thực
m
để hàm số
( )
y f x=
2
12
khi 4
4
1 khi 4
xx
x
x
mx x
+−
−
=
+
+ =
liên tục tại điểm
0
4x =−
.
A.
4m =
. B.
3m =
. C.
2m =
. D.
5m =
.
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
=
+−
+=
liên tục tại
1x =
?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên
?
A.
yx=
. B.
1
x
y
x
=
+
. C.
sinyx=
. D.
2
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
;ab
. Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục trên
;ab
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm trong
khoảng
( )
;ab
.
B. Nếu
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
có ít nhất một nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
C. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục, tăng trên
;ab
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm
trong khoảng
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
( )
0fx=
có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
thì hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
;ab
.
Câu 32. Cho hàm số
2
4
khi 2
()
2
2 1 khi 2.
x
x
fx
x
mx x
=
−
. Tìm giá trị thực của tham số
m
để
()fx
liên tục trên
.
A.
3
.
2
B.
3
.
4
C.
5
.
2
D.
5
.
4
Câu 33. Số nghiệm dương của phương trình
53
5 4 1 0x x x + =
là bao nhiêu?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 34. Cho phương trình
( )( ) ( )( )
1 3 2 4 0m x x x x + =
(1) , với
m
tham số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng với mọi
m
thuộc khoảng
( )
2; 1−−
?
A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm dương.
B. Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
;3 .−
C. Phương trình (1) chỉ có nghiệm âm.
D. Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
0;3 .
Câu 35. Cho phương trình
( )
( )
( )
( )
2 2 3
3 1 4 3 0 1m x x x+ + =
, với
m
tham số. Khẳng định nào sau đây
về phương trình
( )
1
là khẳng định đúng?
A.
( )
1
có đúng
4
nghiệm phân biệt. B.
( )
1
vô nghiệm.
C.
( )
1
có ít nhất
2
nghiệm phân biệt. D.
( )
1
có đúng một nghiệm.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
( )
( )
2020
2021
1 2 2 3 0m x x x + =
vô nghiệm.
A.
1m =
B.
m
C.
0m =
D. Không có giá trị
m
------------------------
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 4/14
. CHỦ ĐỀ 2. ĐẠO HÀM
Câu 37.Cho
3
1yx=+
. Gọi
x
là số gia của đối số tại
x
y
là số gia tương ứng của hàm số, tính
y
x
.
A.
23
3 3 .x x x x +
. B.
22
3 3 .x x x x+ +
. C.
22
3 3 .x x x x+
. D.
23
3 3 .x x x x+ +
.
Câu 38.Số gia
y
của hàm số
2
25y x x= +
tại điểm
0
1x =
A.
( )
2
25
xx
+
. B.
( )
2
2
xx
. C.
( )
2
4
xx
. D.
( )
2
4
xx
+
.
Câu 39.Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm thỏa mãn
( )
6 2.f
=
Giá trị của biểu thức
( ) ( )
6
6
lim
6
x
f x f
x
bằng
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 40.Cho hàm số
( )
2
1, 1
2 , 1.
xx
y f x
xx
+
==
Mệnh đề sai :
A.
( )
12f
=
. B.
( )
1f
. C.
( )
0 2.f
=
D.
( )
2 4.f
=
Câu 41.Cho hàm số
( )
2
1 khi 0
1 khi 0
ax bx x
fx
ax b x
+ +
=
. Biết
( )
fx
có đạo hàm tại
0x =
. Tính
2T a b=+
.
A.
4T =−
. B.
0T =
. C.
6T =−
. D.
4T =
.
Câu 42.Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
có đạo hàm là:
A. y
/
= 2 B.
/
2
1
( 1)
y
x
=−
C.
/
2
3
( 1)
y
x
=−
D.
/
2
1
( 1)
y
x
=
Câu 43. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2 cos= + y x x x
.
A.
1
2 sin
= + +y x x
x
. B.
1
2 sin
2
= + +y x x
x
.
C.
1
2 sin
= + y x x
x
. D.
1
2 sin
2
= + y x x
x
.
Câu 44.Cho hàm số y = x
3
3x
2
9x 5. Phương trình y
/
= 0 có nghiệm là:
A. {1; 2} B. {1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}
Câu 45. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
11 10
11xx
=
. B.
( )
1x
=
. C.
( )
2022 0
=
. D.
( )
2xx
=
.
Câu 46. Cho hàm số
1
1
y
x
=
+
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
' 0.yy+=
B.
2
' 0.yy−=
C.
' 0.yy+=
D.
' 0.yy−=
Câu 47. Cho ba hàm số
( ) ( ) ( )
,,f x g x h x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1, 1 2,f g h x f x g x

= = = +
. Tính
( )
1h
.
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 48. Cho hai hàm số
( ) ( )
,u u x v v x==
có đạo hàm,
k
là hằng số. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.
( )
..k u k u
=
. B.
( )
..u v u v

=
. C.
( )
2
1
0
v
v
vv

=


. D.
( )
u v u v

+ = +
.
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số
5 3 2
2 4 1y x x x= +
.
A.
42
10 3 2y x x x
=
. B.
42
5 12 2y x x x
=
. C.
42
10 12 2y x x x
= +
. D.
42
10 12 2y x x x
=
.
Câu 50. Tính đạo hàm của hàm số
( )
5
3
21yx=+
.
A.
( )
4
3
5 2 1yx=+
. B.
( )
6
3
5 2 1yx=+
. C.
( )
4
23
30 2 1y x x=+
. D.
( )
4
23
15 2 1y x x=+
.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 5/14
Câu 51. Tính đạo hàm ca hàm s
2
32
1
xx
y
x
+−
=
+
.
A.
( )
2
2
35
1
xx
y
x
−+
=
+
. B.
( )
2
2
25
1
xx
y
x
++
=
+
. C.
( )
2
2
25
1
xx
y
x
−+
=
+
. D.
( )
2
2
31
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 52. Cho hàm số
2
1yx=−
. Hỏi phương trình
. 2 1y y x
=+
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. vô số.
Câu 53. Cho hàm số
.tan3
0
()
sin 2
00
=
=
xx
khi x
fx
x
khi x
. Tính
(0)
f
.
A.
(0) 2
=f
. B.
3
(0)
2
=f
. C.
2
(0)
3
=f
. D.
1
(0)
2
=f
.
Câu 54.Cho hàm số
4
( ) 2f x x x=−
. Phương trình
(x) 2f
=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 55. Cho hàm s
( ) ( )( )( )( )
1 2 3 4f x x x x x x=
. Tính
( )
0f
.
A.
42
. B.
24
. C.
24
. D.
0
.
Câu 56. Cho
( )
22
2
2 3 5
3
3
x x ax bx c
x
x

+ +
=


. Tính
S a b c= + +
.
A.
0S =
. B.
12S =
. C.
6S =−
. D.
18S =
.
Câu 57. Biết
( )
32
4 1 4 1 4 1
x ax b
x x x
−−

=


. Tính
a
E
b
=
.
A.
1E =−
. B.
4E =−
. C.
2E =−
. D.
4E =
.
Câu 58. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A.
1yx=−
. B.
2
45y x x= +
. C.
sinyx=
. D.
2 cosyx=−
.
Câu 59. Cho hàm số
( ) ( )
32
22
3
m
f x x m x x= + +
. Để đạo hàm
( )
fx
bằng bình phương của một nhị
thức bậc nhất thì giá trị
m
A.
1
hoặc
1
. B.
1
hoặc
4
. C.
4
hoặc
4
. D. Không có giá trị nào.
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
3 2 3
12y x m x x m= + +
' 0,yx
.
A.
1 2 6; 1 2 6

+

.B.
1 2 6;1 2 6

−+

. C.
1 6; 1 6

+

. D.
1 6;1 6

−+

.
Câu 61. Cho hàm số
( )
32
1
4 7 11
3
f x x x x= +
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
A.
1;7
. B.
(
)
;1 7;− +
. C.
7; 1−−
. D.
1;7
.
Câu 62. Cho hàm số
( )
2
5 14 9f x x x= +
. Tập hợp các giá trị của
x
để
( )
0fx
A.
7
;
5

−


. B.
79
;
55



. C.
7
1;
5



. D.
7
;
5

+


.
Câu 63. Biết hàm s
( ) ( )
2f x f x
có đạo hàm bng
18
ti
1x =
và đạo hàm bng
1000
ti
2x =
. Tính
đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
4f x f x
ti
1x =
.
A.
2018
. B.
1982
. C.
2018
. D.
1018
.
Câu 64. Cho hàm số
( )
2f x x=+
( )
2
23g x x x= +
. Đạo hàm của hàm số
( )
( )
y g f x=
tại
1x =
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 65. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm với mọi
x
và thỏa
( ) ( )
2 4cos . 2f x x f x x=−
. Tính
( )
0f
.
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
0
.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 6/14
Câu 66. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
34
2
x
y
x
=
tại điểm có tung độ
1y =−
A.
10
. B.
9
5
. C.
5
9
. D.
5
9
.
Câu 67.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
1
=
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành
bằng :
A.
9
. B.
1
.
9
C.
9.
D.
1
.
9
Câu 68.Cho hàm số
()=y f x
, có đồ thị
( )
C
và điểm
( )
0 0 0
; ( ) ( )M x f x C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
0
M
là:
A.
( )
00
()
= +y f x x x y
. B.
( )
00
()
=−y f x x x
.
C.
( )
0 0 0
()
= y y f x x x
. D.
00
()
−=y y f x x
.
Câu 69.Cho hàm số
32
1
3 7 2
3
= + +y x x x
. Phương trình tiếp tuyến tại
( )
0;2A
là:
A.
72=+yx
. B.
72=−yx
. C.
72= +yx
. D.
72= yx
.
Câu 70.Gọi
( )
P
đồ thị của hàm số
2
32= −+yxx
. Phương trình tiếp tuyến với
( )
P
tại điểm
( )
P
cắt
trục tung là:
A.
3= +yx
. B.
3= yx
. C.
41=−yx
. D.
11 3=+yx
.
Câu 71.Cho đồ thị
2
( ):
1
+
=
x
Hy
x
điểm
()AH
tung độ
4=y
. Hãy lập phương trình tiếp tuyến của
()H
tại điểm
A
.
A.
2=−yx
. B.
3 11= yx
. C.
3 11=+yx
. D.
3 10= +yx
.
Câu 72.Cho hàm số
32
3=−y x x
đồ thị
( )
.C
bao nhiêu tiếp tuyến của
( )
C
song song đường thẳng
9 10?=+yx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
u 73.Gọi
( )
C
đồ thị của hàm số
4
= +yx x
. Tiếp tuyến của
( )
C
vuông góc với đường thẳng
: 5 0+=d x y
có phương trình là:
A.
53=−yx
. B.
35=−yx
. C.
23=−yx
. D.
4=+yx
.
Câu 74.Tiếp tuyến của parabol
2
4=−yx
tại điểm
(1;3)
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích
của tam giác vuông đó là:
A.
25
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
25
4
.
Câu 75. Trên đồ thị của hàm số
1
1
=
y
x
điểm
M
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ
M
là:
A.
( )
2;1 .
B.
1
4; .
3



C.
34
;.
47

−−


D.
3
; 4 .
4



Câu 76. Cho hàm số
42
63y x x=
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
A
hoành độ
1x =
cắt đồ thị
hàm số tại điểm
B
(
B
khác
A
). Tọa độ điểm
B
A.
( )
3;24B
. B.
( )
1; 8B −−
. C.
( )
3;24B
. D.
( )
0; 3B
.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 7/14
Câu 77. Cho hàm số
( )
cos sin2y x m x C=+
(
m
tham số). Tìm tất cả các gtrị
m
để tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
x
=
,
3
x
=
song song hoặc trùng nhau.
A.
3
6
m =−
. B.
23
3
m =−
. C.
3m =
. D.
23m =−
.
Câu 78. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )
32
: 2 6 3C y x x= +
có hệ số góc nhỏ nhất là
A.
6 5 0xy+ =
. B.
6 5 0xy+ + =
. C.
6 3 0xy + =
. D.
6 7 0xy+ =
.
Câu 79. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32y x x x= +
đi qua điểm
( )
1;0A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 80. Gọi
d
tiếp tuyến của hàm số
1
2
x
y
x
=
+
tại điểm hoành độ bằng
3
. Khi đó
d
tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích là
A.
169
6
S =
. B.
121
6
S =
. C.
25
6
S =
. D.
49
6
S =
.
Câu 81. Cho hàm số
2
xb
y
ax
+
=
( )
2ab −
. Biết rằng
a
b
các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại điểm
( )
1; 2A
song song với đường thẳng
: 3 4 0d x y+ =
. Tính
3ab
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Câu 82. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
23
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến đó cắt trục tung cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
cân là
A.
2yx=
. B.
2yx=+
. C.
2yx=−
. D.
2yx= +
.
Câu 83. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
( ) ( )
2
2 2 1 2 12f x f x x+ =
. Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại điểm có hoành độ bằng
1
A.
22yx=+
. B.
46yx=−
. C.
26yx=−
. D.
42yx=−
.
Câu 84. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động
2
1
,
2
=S gt
trong đó
t
tính bằng giây (s),
S
tính
bằng mét
m
9,8g =
2
m/s
. Vận tốc của vật tại thời điểm
4st =
là?
A.
9,8v =
m /s
B.
78,4v =
m /s
C.
39,2v =
m /s
D.
v
=
19,6
m /s
Câu 85. Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
sin 2 cos3f x x x=−
.
A.
2sin4 3sin3xx
. B.
2sin4 3sin3xx+
. C.
sin 4 3sin3xx+
. D.
2sin2 3sin3xx+
Câu 86. Tính đạo hàm của hàm số
cos4
3sin4
2
x
yx=+
.
A.
12cos4 2sin 4xx
. B.
12cos4 2sin4xx+
.C.
12cos4 2sin 4xx−+
.D.
1
3cos4 sin4
2
xx
.
Câu 87. Tính đạo hàm của hàm số
tan
4
yx

=−


.
A.
2
1
cos
4
y
x
=−



. B.
2
1
cos
4
y
x
=



. C.
2
1
sin
4
y
x
=



. D.
2
1
sin
4
y
x
=−



.
Câu 88. Tính đạo hàm của hàm số
cos2yx=
.
A.
sin 2
2 cos2
x
y
x
=
. B.
sin 2
cos2
x
y
x
=
. C.
sin 2
cos2
x
y
x
=
. D.
sin 2
2 cos2
x
y
x
=
.
Câu 89. Tính đạo hàm của hàm số sau
sin
sin cos
x
y
xx
=
.
A.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
. B.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
.C.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
+
.D.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
+
.
Câu 90. Tính đạo hàm của hàm số
6 6 2 2
sin cos 3sin cosy x x x x= + +
.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 8/14
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 91. Đạo hàm của hàm số
2
2 cos 2yx=+
bằng
A.
2
sin2
2 cos 2
x
y
x
=
+
. B.
2
sin 4
2 2 cos 2
x
y
x
=
+
. C.
2
cos2
2 cos 2
x
y
x
=
+
. D.
2
sin4
2 cos 2
x
y
x
=
+
.
Câu 92. Đạo hàm của hàm số
siny x x=
A.
sin cosy x x x
=−
. B.
sin cosy x x x
=+
. C.
cosy x x
=
. D.
cosy x x
=−
.
Câu 93. Hàm số
2
1
x
y
x
=
+
có vi phân là
A.
( )
2
2
2
1
dd
1
x
yx
x
=
+
. B.
( )
2
2
1
dd
1
yx
x
=
+
. C.
2
2
1
dd
1
x
yx
x
=
+
. D.
2
2
dd
1
x
yx
x
=
+
.
Câu 94. Hàm số
tan coty x x=−
có vi phân là
A.
2
1
dd
cos 2
yx
x
=
. B.
2
4
dd
sin 2
yx
x
=
. C.
2
4
dd
cos 2
yx
x
=
. D.
2
1
dd
sin 2
yx
x
=
.
Câu 95. Cho hàm số
2
sinyx=
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
y
y
không phụ thuộc vào
x
.
A.
( )
2
2
44yy
+=
. B.
( )
2
2
2 4 1yy
+=
. C.
( ) ( )
22
1 2 1yy
+ =
.D.
( )
2
2
44yy
+=
.
Câu 96. Vi phân của hàm số
( )
2
3f x x x=−
tại điểm
2x =
ứng với
0,1x=
A.
0,07
. B.
10
. C.
1,1
. D.
0,4
.
Câu 97. Cho hàm số
32
9 12 5y x x x= +
. Vi phân của hàm số là
A.
( )
2
d 3 18 12 dy x x x= +
. B.
( )
2
d 3 18 12 dy x x x= +
.
C.
( )
2
d 3 18 12 dy x x x= +
. D.
( )
2
d 3 18 12 dy x x x= +
.
Câu 98. Hàm số
cot2yx=
có vi phân là
A.
2
1 cot 2
dd
cot2
x
yx
x
+
=
. B.
( )
2
1 cot 2
dd
cot2
x
yx
x
−+
=
.C.
2
1 tan 2
dd
cot2
x
yx
x
+
=
.D.
( )
2
1 tan 2
dd
cot2
x
yx
x
−+
=
.
Câu 99. Cho hàm số
2
1y x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1 d d 0x y y x+ =
. B.
2
1 d d 0x x y+ =
.
C.
2
d 1 d 0x x x y+ + =
. D.
2
1 d d 0x y y x+ + =
.
Câu 100. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
32
1f x x x= +
tại điểm
2x =
.
A.
( )
2 14f

=
. B.
( )
2 10f

=
. C.
( )
2 28f

=
. D.
( )
21f

=
.
Câu 101. Đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
=y f x
sin 3=−xx
là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A.
2cos sinx x x
. B.
sinxx
. C.
sin cosx x x
. D.
1 cos x+
.
Câu 102. Một chất điểm chuyển động phương trình
42
2 6 3 1S t t t= + +
với
t
nh bằng giây (s) và
S
tính
bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm
3( )ts=
bằng bao nhiêu?
A.
64
( )
2
m/s
. B.
228
( )
2
m/s
. C.
88
( )
2
m/s
. D.
76
( )
2
m/s
.
Câu 103. Một chất điểm chuyển động trong
20
giây đầu tiên phương trình
( )
4 3 2
1
6 10
12
s t t t t t= + +
,
trong đó
0t
vi
t
tính bng giây
( )
s
( )
st
tính bng mét
( )
m
. Hi ti thời điểm gia tc ca vt
đạt giá tr nh nht thì vn tc ca vt bng bao nhiêu?
A.
( )
17 m/s
. B.
( )
18 m/s
. C.
( )
28 m/s
. D.
( )
13 m/s
.
Câu 104. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39S t t t= + +
, trong đó
t
tính bằng giây và
S
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A.
12m/ s
. B.
0m/ s
. C.
11m/ s
. D.
6m/ s
.
Câu 105. Cho hàm số
2
2y x x=−
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
3
. 1 0yy+
=
. B.
2
. 1 0yy
=
. C.
2
3 . 1 0.yy+=

. D.
3
2 . 3 0.yy+=

Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 9/14
Câu 106. Cho hàm số
sin2yx=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2
2
4yy
−=
. B.
40yy

+=
. C.
40yy

−=
. D.
.tan2y y x
=
.
Câu 107. Cho hàm số
2
cot
4
x
y =
. Khi đó nghiệm của phương trình
'0y =
là:
A.
2k

+
. B.
24k

+
. C.
2 k

+
. D.
k

+
.
Câu 108. Tính đạo hàm của hàm số sau:
( )
5
44
cos siny x x=−
A.
4
10cos 2 .x
B.
4
cos 2 .sin2 .xx
C.
4
10cos 2 .sin .xx
D.
4
10cos 2 .sin2 .xx
------------------
. CHỦ ĐỀ 3. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 109. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Tổng của
'DA DC DD++
là vectơ nào dưới đây?
A.
'.DB
B.
.DB
C.
'.BD
D.
.BD
Câu 110. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
.Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
AB
? A.
.HD
B.
.BD
C.
.CD
D.
.AC
Câu 111. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa cặp vec
AB
EG
?
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
Câu 112. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Vectơ nào sau đây vectơ chỉ phương của đường
thẳng
AB
?
A.
AB

. B.
AC
. C.
AC

. D.
AB
.
Câu 113. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
với
G
trọng tâm của tam giác
.ABC
Đặt
AA a
=
,
AB b=
,
AC c=
. Khi đó
AG
bằng
A.
( )
1
.
3
a b c++
B.
( )
.
1
4
a b c++
C.
( )
1
.
6
a b c++
D.
( )
1
.
2
a b c++
Câu 114. Cho tứ diện đều
ABCD
. Tích vô hướng
.AB CD
bằng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
0
. D.
2
2
a
.
Câu 115. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
2SA SB a==
,
AB a=
. Gọi
góc
giữa hai véc tơ
CD
AS
. Tính
cos
?
A.
7
cos
8
=−
. B.
1
cos
4
=−
. C.
7
cos
8
=
. D.
1
cos
4
=
.
Câu 117. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2AB a=
,
BC a=
. Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng
2a
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
arctan 2
.
Câu 118. Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
( )
cos ,AB DM
bằng
A.
3
6
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 119. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh bên
2AA a
=
, góc giữa đường thẳng
AB
với
mặt phẳng
( )
ABC
0
60
. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Tính cosin của góc giữa
AC
AM
.
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
4
. D.
3
2
.
Câu 120. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sai?
A.
.SB AC
B.
.SA AB
C.
.SB BC
D.
.SA BC
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 10/14
Câu 121. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông.
SA
vuông góc với
( )
ABCD
H
hình
chiếu vuông góc của
A
lên
SB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AH BC
. B.
AH SC
. C.
BD SC
. D.
AC SB
.
Câu 122. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC==
tam giác
ABC
vuông tại
B
. Vẽ
( )
SH ABC
,
( )
H ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
trùng với trực tâm tam giác
ABC
. B.
H
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
H
trùng với trung điểm
AC
. D.
H
trùng với trung điểm
BC
.
Câu 123. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy, góc giữa
cạnh
SD
và mặt đáy bằng
30
. Độ dài cạnh
SD
bằng
A.
2a
. B.
23
3
a
. C.
2
a
. D.
3a
.
Câu 124. Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau. Kẻ
OH
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
tại
H
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
=++
. B.
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
B.
OA BC
. D.
( )
AH OBC
.
u 125. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề nào sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 126. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Cạnh bên
2SA a=
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi
là góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào đúng?
A.
60
=
. B.
75
=
. C.
tan 1
=
. D.
tan 2
=
.
Câu 127. Trong không gian tập hợp các điểm
M
cách đều hai điểm cố định
A
B
A. Mặt phẳng vuông góc với
AB
tại
A
. B. Đường thẳng qua
A
và vuông góc với
AB
.
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
. D. Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
Câu 128. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
.bP
D. Nếu
( )
aP
ab
thì
( )
bP
.
Câu 129. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a SD a=
SD
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Tính góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
SBD
.
A.
45
. B.
( )
arcsin 1/ 4
. C.
30
. D.
60
.
Câu 130. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
2=SA a
. Gọi
M
là trung điểm của
SC
. Tính côsin của góc
là góc giữa
BM
( )
ABC
.
A.
7
cos
14
=
. B.
27
cos
7
=
. C.
5
cos
7
=
. D.
21
cos
7
=
.
Câu 131. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(hình bên). Tính góc giữa
AB
và mặt phẳng
( )
BDD B

.
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 132. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
, đáy lớn
10AD cm=
,
8BC cm=
,
SA
vuông góc với mặt đáy
8SA cm=
. Gọi
M
trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
vuông góc với
AB
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
P
.
A.
2
26cm
. B.
2
20cm
. C.
2
52cm
. D.
2
18cm
.
Câu 133. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng tr đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là mt hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ t giác đu là hình lp phương.
Câu 134. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 11/14
B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
D. Một hình chóp đáy một đa giác đều chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy đó
là hình chóp đều.
Câu 135. Cho hai mặt phẳng cắt nhau
( )
( )
.
M
một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua
M
dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với
( )
và vuông góc với
( )
?
A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không.
Câu 136. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) ( )
SAB ABC
. C.
( ) ( )
SAC ABC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Câu 137. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2AB a=
. Biết
( )
SA ABC
SA a=
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 138. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy
( )
ABCD
,
2SA a=
. Tính
tang
của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
.
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
5
. D.
5
2
.
Câu 139. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc giữa hai mặt
phẳng
( )
AB C

( )
ABC
.
A.
6
. B.
3
. C.
3
arccos
4
. D.
3
arcsin
4
.
Câu 141. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của
lên mặt phẳng.
B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên mặt phẳng này
đến mặt phẳng kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm tu ý trên đường thẳng
này đến đường thẳng kia.
Câu 142. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
các mặt bên các tam giác đều cạnh
2a
. Tính khoảng cách
từ
S
đến mặt phẳng
()ABCD
.
A.
22a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 143. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
3=SA a
,
( )
SA ABCD
. Tính
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2
3a
. C.
3
4
a
. D.
a
.
Câu 144. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
. Cạnh bên
AA a
=
,
ABC
tam giác vuông tại
A
2BC a=
,
3AB a=
. Tính khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
.
A.
7
21
a
. B.
21
21
a
. C.
21
7
a
. D.
3
7
a
.
Câu 145. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
h
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
21
7
a
h =
. B.
ha=
. C.
3
4
a
h =
. D.
3
7
a
h =
.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 12/14
Câu 146. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
AD B

bằng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
6
3
a
. D.
a
.
Câu 147. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
SO
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
SO a=
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
.
A.
25
5
a
. B.
5
5
a
. C.
23
15
a
. D.
3
15
a
.
Câu 148. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh
SA a=
vuông góc với mặt
đáy
( )
ABCD
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
BD
.
A.
3
4
a
. B.
6
3
a
. C.
2
a
. D.
6
6
a
.
Câu 149. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông,
BA BC a==
, cạnh bên
2AA a
=
,
M
là trung điểm của
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
BC
.
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
5
5
a
. D.
7
7
a
.
Câu 150. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a=
. Tính khong cách giữa hai đường thng
AC
SB
.
A.
6
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a/
523
342
lim
5
35
+
+
nn
nn
b/
11
5.2 3
lim
23
nn
nn++
+
c/
2
1 3 5 ... (2 1)
lim
59
n
n
+ + + + +
+
d/
3
2 3 2
lim
32
nn
n
+
e/
lim 2.3 2
n
n−+
f/
22
2 1 1
n
u n n n n= + + + +
Câu 2: Tìm các giới hạn sau:
a/
(
)
2
lim 4 2 2
x
x x x
→+
+ +
; b/
(
)
2
lim 4 2 2
x
x x x
→−
+ +
c/
2
4
lim
4
x
x
x
→−
+
+
; d/
( )
3
5
1 1 1
lim
5
5
x
x
x







;
e/
)23)(1(
5
lim
2
2
+
+
xxx
x
f/
2
27
lim
3 12
x x+12
x
x
→−
; g/
2
11
lim
2
0
4 16
x
x
x
+−
−+
; h/
2
7 3 3
lim
4 1 3
x
x
x
x
+ +
+−
i.
2
2
2
lim
2
x
xx
x
k.
32
2
2 5 1
lim
1
x
xx
xx
l.
2
2
1
2
lim
23
x
xx
xx
Câu 3: Cho hàm số
2
2 7 4
khi 4
4
()
( 1) 3 khi 4
xx
x
x
y f x
m x x
+ +
−+
==
+ =
Tìm m để hàm số liên tục tại x = 4
Câu 4: Cho hàm số
3
3 2 2
2
2
()
1
2
4
x
khi x
x
fx
mx khi x
+−
=
+
Tìm m để hàm số sau liên tục trên R
Câu 5: a/Chứng minh rằng phương trình 2x
3
-8x + 5 = 0 có ít nhất một nghiệm dương.
b/Chứng minh phương trình 2x
3
- 6x +1 =0 có ít nhất hai nghiệm
c/C/m pt x
5
- 3x
4
+5x -2 =0 có ít nhất ba nghiệm thuộc (-2;5)
d/Chứng minh ptrình (1-m
2
)x
5
-3x -1 =0 luôn có nghiệm
m
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 13/14
e/Chứng minh ptrình m(2cosx-
2
)=2sin5x+1 luôn có nghiệm
m
f/Chứng minh rằng phương trình x
3
+1000x
2
+
1
10
= 0 có ít nhất một nghiệm âm.
Câu 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/
22
22
x n x m
y
n x m x
= + + +
(với m, n là các hằng số); b/
( )
3
1y x x x= +
; c/ y = (x
2
-1)(x
2
4)(9 - x
2
);
d/
3
2
2
1
xx
y
xx
=
++
; e/
2
1
31
y
xx
=
−+
; f/
2
22
x
y
xa
=
+
(a là hằng số); g/
5
3
3
1
3xyx
x

= +


Câu 7: Cho hàm số: f(x) = x
3
-2x
2
+ x. Giải các bất phương trình sau:
a/ f ’(x) < 0; b/ f ’(x) ≥ 1
Câu 8: Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác sau:
a/
sin cos
sin cos
xx
y
xx
=
+
b/y= sin2xtan3x c/ y= tan
2
2x + cotx
2
d/y=cot
3
(2x+
3
) d/y=sin
35x
e/y=
cot(2 3)x
g/y= cos
3
(3x
2
-2x) h/y=sin
2
(cos3x)
Câu 9: Cho hàm số
2
2
cos
()
1 sin
x
fx
x
=
+
. Tính giá tri của biểu thức
( ) 3 '( )
44
A f f

=−
Câu 10: Giải các phương trình
'( ) 0fx=
, biết
1.
( ) 3cos 4sin 5f x x x x= +
2.
2
( ) 2sin 2cos 2cos 5f x x x x x= + +
3.
25
21
( ) tan2 tan 2 tan 2
35
f x x x x= + +
4. f(x) =
sin3x
3
+cosx-
3
cos3x
sin x
3

+


Câu 11 : Cho n nguyên dương, Chứng minh rằng
1.
1
(sin .cos )' sin .cos( 1)
nn
x nx n x n x
=+
2.
1
(cos .sin )' cos .cos( 1)
nn
x nx n x n x
=+
Câu 12: Cho đường cong (C):
yx=
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):
a/ Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
b/ Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng : x 4y + 3 = 0.
c/ Biết tiếp điểm có hoành độ x
o
=1
d/ Biết tiếp điểm có tung độ y
o
= 2
Câu 13: Cho đường cong (C): y=f(x)=2x
2
-1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):
a/ Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng : 8x y- 3 = 0.
b/ Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : x 12y + 5 = 0.
c/ Đi qua điểm A(0;-9).
Câu 14. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
có đồ thị
( )
C
( )
1;1I
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
( )
C
sao cho tiếp tuyến
của
( )
C
tại
M
vuông góc với đường thẳng
IM
.
Câu 15. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
có đồ thị
( )
C
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
( )
C
biết tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
cắt
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
4
, với
O
là gốc tọa độ.
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
23
:
1
x
Cy
x
+
=
+
tại những điểm thuộc
( )
C
có khoảng cách
đến đường thẳng
:3 4 2 0d x y+ =
bằng
2
.
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
21
:
1
x
Cy
x
=
biết khoảng cách từ điểm
( )
1;2I
đến tiếp
tuyến đạt giá trị lớn nhất.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD),SA=
6a
.
Goi H,I,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB,SC,SD
a/ Chứng minh BC(SAB), CD(SAD)
b/ Chứng minh (SAC) là mặt phẳng trung trực của BD. Suy ra HK//BD
c/ Chứng minh A, H, I, K đồng phẳng
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 14/14
d/ Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD)
e/ Tính gần đúng góc giữa (SDC) và (ABCD),(SBC) và (SDC),
f/ Xác định thiết diện của hình chóp với (ADH)
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D cạnh a, SA vuông góc với
(ABCD),SA=a,AB=2a , AD=DC=a .
a/ Chứng minh (SAD)(SDC), (SAC)(SCB)
b/Tính tan của góc giữa (SBC) và (ABCD)
c/ Gọi (P) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với (SAC) Hãy xác định (P) và xác định thiết diện của hình
chóp với (P) . Tính diện tích thiết diện.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có DA(ABC).Tam giác ABC đều cạnh a.DA=2a
a/Tính khoảng cách từ B đến (ACD).
b/Tính khoảng cách từ A đến (BCD).
c/Tính khoảng cách giữa AD và BC.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a,BAD=60
0
,SO vuông góc với
(ABCD),SO=
3
4
a
.E là trung điểm BC và F là trung điểm BE
a/ Chứng minh (SOF)(SBC),
b/Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).
c/Tính khoảng cách giữa AD và SB.
d/Tính góc giữa (SBC) và (SAD)
c/ Gọi (P) là mặt phẳng chứa AD và vuông góc với (SBC) Hãy xác định (P) và xác định thiết diện của hình
chóp với (P) . Tính diện tích thiết diện.
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 11 A. Nội dung
I. Giải tích: Chương IV: Giới hạn đến chương V: Đạo hàm.
II. Hình học: Chương III: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc.
B. Một số bài tập tham khảo PHẦN TRẮC NGHIỆM
. CHỦ ĐỀ 1. GIỚI HẠN
Câu 1. Cho hai dãy số (u ), (v ) thỏa mãn lim u = 5 , lim(u v ) = 1 . Tính lim v . n n n n n n A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . 1+ 2n Câu 2. Tính lim . 2n + 3n 2 A. . B. + . C. 0 . D. 1. 3 2 1− x
Câu 3. Tính giới hạn lim . x 3 → 2 1− x + 7 8 4 A. . B. . C. 3 . D. 1. 3 3 3
x − 2x +1 khi x  0
Câu 4. Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f (x) . 3  x −1 khi x  0 + x→0 A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ? x 2x −1
A. y = x . B. y = .
C. y = sin x . D. y = . x +1 2 x +1 2
x a b
Câu 6. Cho hai số thực a, b thoả mãn lim
= 10 . Tính tổng S = a + b ? x→5 x − 5 A. S = 5 . B. S = 1 . C. S = 25 . D. S = 10 . 1
Câu 7. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (u ) với u = 2 , q = − . n 1 3 3 3 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 1 . 2 5 2 2 3 2
a n + 5n n +1 Câu 8. Cho lim
= b . Có bao nhiêu giá trị a nguyên dương để b0;4 ? 3
4n bn + a A. 0 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc ( 1 − 0;10) để  n − ( 2 a − ) 3 lim 5 3 2 n  = −   ? A. 19 . B. 3. C. 16. D. 10 . 3 2 2n + n − 4 1 Câu 10. Biết lim
= với a là tham số. Tính 2
a a . 3 an + 2 2 A. 12 − . B. −2. C. 0 . D. −6 . n 1 − 1 1 1  1 
Câu 11. Tính tổng S = 1− + − + ...+ − + ...   với * n  . 3 9 27  3  3 3 A. S = 1 . B. S = .
C. S = + . D. S = . 4 2
Câu 12. Giả sử ta có lim f ( x) = a và lim g ( x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→+ x→+ A. lim  f
 (x) g (x) = ab  . B. lim  f
 (x) − g (x) = a b  . x→+ x→+
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 1/14 f ( x) a C. lim = . D. lim  f
 (x) + g (x) = a + b  .
x→+ g ( x) b x→+ 7x + 2 2x −1
Câu 13. Tính giới hạn lim . x 1 → x + 2 A. 7. B. 1. C. 2. D. 3. 2 x −12x + 35
Câu 14. Tính giới hạn lim . x→5 25 − 5x 2 2 A. . B. − . C. . + D. . − 5 5
Câu 15. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) đều liên tục trên
thoả mãn f (x)  0 , g(x)  0 với mọi x
. Phương trình (x −1). f (x) + .
x g(x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (0;1) . C. (1; 2) . D. (2;3) .
Câu 16. Cho hai hàm số
f ( x), g ( x) thỏa mãn lim f ( x) = 2 và lim g ( x) = 3. Tính giá trị x 1 → x 1 →
của lim 4 f (x) −5g (x) + 6   . x 1 → A. 1. B. 5. C. −1. D. 8. x
Câu 17. Tính giới hạn 2 3 lim . x→+ 1− 3x 2 2 3 A. . B. − . C. − . D. −3 . 3 3 2 Câu 18. Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì a là 1 nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? →− ) 5 x A. 2
x −11x +10 = 0 . B. 2
x − 5x + 6 = 0 . C. 2
x − 8x +15 = 0 . D. 2
x + 9x −10 = 0 .
Câu 19. Tính giới hạn I = + + + . →− ( 2 lim x 4x 1 x x ) A. I = 2 − . B. I = 4 − . C. I =1. D. I = 1 − . f ( x) −10 f ( x) −10 Câu 20. Cho lim = 5 . Tính giới hạn lim . x 1 → x −1 x 1 → ( x − )
1 ( 4 f (x) + 9 + 3) 5 A. 1. B. 2 . C. 10 . D. . 3
Câu 21. Tính giới hạn + − − . →− ( 3 2 lim 3x 5x 9 2x 2017) x A. − . B. 3 . C. −3 . D. + . 2  4x − 3x +1 
Câu 22. Cho hai số thực a b thoả mãn lim 
ax b = 0. Tính a + 2b . x→+  2x +1  A. 4 − . B. −5 . C. 4 . D. −3 . 3 + 2x
Câu 23. Tính giới hạn lim . − x→2 x + 2 3 A. − . B. 2 . C. + . D. . 2  1 1  a Câu 24. Biết lim + 
 là một phân số tối giản (b  0). Tính 2
S = 6a b . 2 2
x→2  3x − 4x − 4
x −12x + 20  b A. S = 10 − . B. S = 10 . C. S = 32 . D. S = 21. 3x +1 − 4
Câu 25. Tính giới hạn lim . x 5 → 3 − x + 4 9 3 A. − . B. −3 . C. 18 − . D. − . 4 8 3 2
x + 7 − x + x + 2
Câu 26. Tính giới hạn lim . x 1 → x −1
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 2/14 1 3 2 A. B. + C. D. − . 12 2 3
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ( ;
a b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên  ; a b là
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + − − xa x bxa x b
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + − − + xa x bxa x b → 2  x + x −12  khi x  4 −
Câu 28. Tìm tham số thực m để hàm số y = f ( x) =  x + 4
liên tục tại điểm x = 4 − . 0
mx +1 khi x = 4 − A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 5 . 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x  1
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số f (x) =  x + 3 − 2
liên tục tại x = 1?  2 8
 + a khi x =1 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ? x 2x −1
A. y = x . B. y = .
C. y = sin x . D. y = . x +1 2 x +1
Câu 31. Cho hàm số f ( x) xác định trên  ;
a b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f ( x) liên tục trên  ;
a b và f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 không có nghiệm trong khoảng ( ; a b) .
B. Nếu f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( ; a b) .
C. Nếu hàm số f ( x) liên tục, tăng trên  ;
a b và f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 không có nghiệm trong khoảng ( ; a b) .
D. Nếu phương trình f ( x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( ;
a b) thì hàm số f ( x) liên tục trên ( ; a b) . 2  x − 4  khi x  2
Câu 32. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Tìm giá trị thực của tham số m để f (x) liên tục trên .
 2mx −1 khi x  2. 3 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 33. Số nghiệm dương của phương trình 5 3
x − 5x + 4x −1 = 0 là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34. Cho phương trình m( x − )
1 ( x − 3) + ( x − 2)( x − 4) = 0 (1) , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng với mọi m thuộc khoảng ( 2 − ;− ) 1 ?
A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm dương.
B. Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( ; − 3).
C. Phương trình (1) chỉ có nghiệm âm.
D. Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3).
Câu 35. Cho phương trình ( 2
m + )( x − )( 2 x − ) 3 3 1 4 − x + 3 = 0 ( )
1 , với m là tham số. Khẳng định nào sau đây về phương trình ( )
1 là khẳng định đúng? A. ( )
1 có đúng 4 nghiệm phân biệt. B. ( ) 1 vô nghiệm. C. ( )
1 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. D. ( ) 1 có đúng một nghiệm.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m( x − )(x − )2020 2021 1 2
+ 2x − 3 = 0 vô nghiệm. A. m = 1 B. m   C. m = 0
D. Không có giá trị m
------------------------
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 3/14
. CHỦ ĐỀ 2. ĐẠO HÀM Câu 37.Cho 3
y = x +1 . Gọi x
 là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số, tính y . x A. 2 3 3x − 3 . x x  + x  . B. 2 2 3x + 3 . x x  + x  . C. 2 2 3x + 3 . x x  − x  . D. 2 3 3x + 3 . x x  + x  .
Câu 38.Số gia  của hàm số 2
y = x + 2x − 5 tại điểm x = 1 là y 0
A. ( )2 + 2 − 5 . B. ( −  . C. ( −  . D. ( +  . x )2 4 x )2 4 x )2 2 x x x x x
f ( x) − f (6)
Câu 39.Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f (6) = 2. Giá trị của biểu thức lim bằng x→6 x − 6 1 1 A. 12. B. 2 . C. . D. . 3 2 2 x +1, x 1
Câu 40.Cho hàm số y = f ( x) = 
Mệnh đề sai là : 2x, x  1. A. f ( ) 1 = 2 . B. f ( ) 1  .
C. f (0) = 2.
D. f (2) = 4. 2
ax + bx +1 khi x  0
Câu 41.Cho hàm số f ( x) = 
. Biết f (x) có đạo hàm tại x = 0 . Tính T = a + 2b . ax b −1 khi x  0 A. T = 4 − . B. T = 0 . C. T = −6 . D. T = 4 . x + Câu 42.Hàm số 2 1 y = có đạo hàm là: x − 1 1 3 1 A. y/ = 2 B. / y = − C. / y = − D. / y = 2 (x − 1) 2 (x − 1) 2 (x − 1)
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2 x + x − cos x . 1 1 A. y = + 2x + sin x . B. y = + 2x + sin x . x 2 x 1 1 C. y =
+ 2x − sin x . D. y =
+ 2x − sin x . x 2 x
Câu 44.Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}
Câu 45. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?     A. ( 11 x ) 10 =11x . B. ( x) = 1. C. (2022) = 0 .
D. ( x ) = 2 x . Câu 46. Cho hàm số 1 y =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x +1 A. 2 y + y ' = 0. B. 2 y y ' = 0.
C. y + y ' = 0.
D. y y ' = 0.
Câu 47. Cho ba hàm số f ( x), g ( x), h( x) có f ( ) 1 = 1 − , g( )
1 = 2, h ( x) = f ( x) + g ( x) . Tính h( ) 1 . A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 48. Cho hai hàm số u = u ( x),v = v ( x)có đạo hàm, k là hằng số. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?     1  −v 
A. (k.u) = k.u .
B. (u.v) = u .v . C. = v  0   .
D. (u + v) = u + v . 2 ( )  v v
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số 5 3 2
y = 2x − 4x x +1 . A. 4 2
y = 10x − 3x − 2x . B. 4 2
y = 5x −12x − 2x . C. 4 2
y = 10x +12x − 2x . D. 4 2
y = 10x −12x − 2x .
Câu 50. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + )5 3 2 1 .
A. y = ( x + )4 3 5 2 1 .
B. y = ( x + )6 3 5 2 1 . C. y = x ( x + )4 2 3 30 2 1 . D. y = x ( x + )4 2 3 15 2 1 .
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 4/14 2 x + 3x − 2
Câu 51. Tính đạo hàm của hàm số y = . x +1 2 x − 3x + 5 2 x + 2x + 5 2 x − 2x + 5 2 x + 3x +1 A. y =  =  =  = ( . B. y . C. y . D. y . 2 2 2 x + )2 1 (x + )1 (x + )1 (x + ) 1 Câu 52. Cho hàm số 2 y =
x −1 . Hỏi phương trình y .y = 2x +1 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. vô số.  . x tan 3  x khi x  0
Câu 53. Cho hàm số f (x) =  sin 2x . Tính f (  0) . 0 khi x = 0 3 2 1 A. f (0  ) = 2. B. f (  0) = . C. f (  0) = . D. f (  0) = . 2 3 2 Câu 54.Cho hàm số 4
f (x) = x − 2x . Phương trình f (
 x) = 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 55. Cho hàm số f ( x) = x( x − )
1 ( x − 2)( x − 3)( x − 4) . Tính f (0) . A. 42 . B. 24 . C. 24 − . D. 0 .  2 2
 2x − 3x + 5 
ax bx + c Câu 56. Cho =  
. Tính S = a + b + c .  x − 3  (x −3)2
A. S = 0 . B. S = 12 .
C. S = −6 . D. S = 18 .   3− 2x ax b a Câu 57. Biết =   . Tính E = .  4x −1 
(4x − )1 4x −1 b A. E = 1 − . B. E = 4 − . C. E = 2 − . D. E = 4 .
Câu 58. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A. y = x −1 . B. 2 y = x − 4x + 5 .
C. y = sin x .
D. y = 2 − cos x . m
Câu 59. Cho hàm số f ( x) 3 = x − (m − ) 2
2 x + x + 2 . Để đạo hàm f ( x) bằng bình phương của một nhị 3
thức bậc nhất thì giá trị m A. 1 − hoặc 1. B. 1 hoặc 4 . C. 4 − hoặc 4 .
D. Không có giá trị nào.
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y = x − (m − ) 2 3
1 x + 2x + m y '  0, x   . A.  1 − − 2 6; 1 − + 2 6  − +  − − − +   − +    .B. 1 2 6;1 2 6   . C. 1 6; 1 6   . D. 1 6;1 6   . 1
Câu 61. Cho hàm số f ( x) 3 2
= − x + 4x − 7x −11. Tập nghiệm của bất phương trình f (x)  0 là 3 A. 1;7. B. (− ;  
1 7;+). C.  7 − ;−  1 . D.  1 − ;7.
Câu 62. Cho hàm số f ( x) 2 = 5
x +14x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để f (x)  0 là  7   7 9   7   7  A. ; −   . B. ;  . C. 1;   . D. ; +   .  5   5 5   5   5 
Câu 63. Biết hàm số f ( x) − f (2x) có đạo hàm bằng 18 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x = 2 . Tính
đạo hàm của hàm số f (x) − f (4x) tại x =1. A. 2018 . B. 1982 . C. 2018 − . D. 1018 .
Câu 64. Cho hàm số f ( x) = x + 2 và g ( x) 2
= x − 2x + 3. Đạo hàm của hàm số y = g ( f (x)) tại x =1 bằng A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm với mọi x  và thỏa f (2x) = 4cos .
x f ( x) − 2x . Tính f (0) .  A. 1. B. . C. 2 . D. 0 . 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 5/14 − x
Câu 66. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 4 y =
tại điểm có tung độ y = 1 − là x − 2 9 5 5 A. 10 − . B. . C. − . D. . 5 9 9 − x
Câu 67.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành x −1 bằng : 1 1 A. 9 . B. . C. −9. D. − . 9 9
Câu 68.Cho hàm số y = f (x) , có đồ thị (C) và điểm M x ; f (x ) (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) 0 ( 0 0 ) tại M là: 0
A. y = f (
x)(x x + y .
B. y = f (
x ) x x . 0 ( 0 ) 0 ) 0
C. y y = f (
x ) x x .
D. y y = f (  x )x . 0 0 ( 0 ) 0 0 1 Câu 69.Cho hàm số 3 2 y =
x – 3x + 7x + 2 . Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3
A. y = 7x + 2 .
B. y = 7x − 2 . C. y = 7 − x + 2 . D. y = 7 − x − 2.
Câu 70.Gọi (P) là đồ thị của hàm số 2
y = 2x x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là:
A. y = −x + 3 .
B. y = −x − 3 .
C. y = 4x −1. D. y = 11x + 3 . x + 2
Câu 71.Cho đồ thị (H ) : y =
và điểm A(H ) có tung độ y = 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến của x −1
(H ) tại điểm A .
A. y = x − 2 . B. y = 3 − x −11.
C. y = 3x +11. D. y = 3 − x +10 . Câu 72.Cho hàm số 3 2
y = x − 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng y = 9x +10? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 73.Gọi (C) là đồ thị của hàm số 4
y = x + x . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
d : x + 5y = 0 có phương trình là:
A. y = 5x − 3.
B. y = 3x − 5 .
C. y = 2x − 3 .
D. y = x + 4 .
Câu 74.Tiếp tuyến của parabol 2
y = 4 − x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích
của tam giác vuông đó là: 25 5 5 25 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 75. Trên đồ thị của hàm số 1 y =
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo x −1
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:  1   3 4   3  A. (2; ) 1 . B. 4; .   C. − ; − .   D. ; 4 − .    3   4 7   4  Câu 76. Cho hàm số 4 2
y = x − 6x − 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x = 1 cắt đồ thị
hàm số tại điểm B ( B khác A ). Tọa độ điểm B A. B ( 3 − ;24) . B. B ( 1 − ; 8 − ) . C. B (3; 24) . D. B (0; 3 − ) .
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 6/14
Câu 77. Cho hàm số y = cos x + msin 2x (C) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của (C) 
tại điểm có hoành độ x =  , x =
song song hoặc trùng nhau. 3 3 2 3 A. m = − . B. m = − . C. m = 3 . D. m = 2 − 3 . 6 3
Câu 78. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) 3 2
: y = 2x − 6x + 3 có hệ số góc nhỏ nhất là
A. 6x + y − 5 = 0 .
B. 6x + y + 5 = 0.
C. 6x y + 3 = 0 .
D. 6x + y − 7 = 0 .
Câu 79. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2x đi qua điểm A( 1 − ;0) ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x
Câu 80. Gọi d là tiếp tuyến của hàm số 1 y =
tại điểm có hoành độ bằng −3 . Khi đó d tạo với hai trục x + 2
tọa độ một tam giác có diện tích là 169 121 25 49 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 6 6 6 6 x + b
Câu 81. Cho hàm số y = (ab  2
− ) . Biết rằng a b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị ax − 2
hàm số tại điểm A(1; − 2) song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0 . Tính a − 3b . A. 2 − . B. 4 . C. 1 − . D. 5 . x +
Câu 82. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y =
biết tiếp tuyến đó cắt trục tung và cắt trục 2x + 3
hoành tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB cân là
A.
y = −x − 2 .
B. y = x + 2 .
C. y = x − 2 .
D. y = −x + 2 .
Câu 83. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 2 =12x . Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x + 2 .
B. y = 4x − 6 .
C. y = 2x − 6 .
D. y = 4x − 2 . 1
Câu 84. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là 2 S =
gt , trong đó t tính bằng giây (s), S tính 2
bằng mét m và g = 9,8 2
m / s . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 4s là?
A. v = 9,8 m / s
B. v = 78, 4 m / s
C. v = 39, 2 m / s
D. v = 19, 6 m / s
Câu 85. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2
= sin 2x − cos3x .
A. 2sin 4x − 3sin 3x .
B. 2sin 4x + 3sin 3x . C. sin 4x + 3sin 3x .
D. 2sin 2x + 3sin 3x x
Câu 86. Tính đạo hàm của hàm số cos 4 y = + 3sin 4x . 2 1
A. 12 cos 4x − 2sin 4x . B. 12 cos 4x + 2sin 4x .C. 1
− 2cos 4x + 2sin 4x .D. 3cos 4x − sin 4x . 2   
Câu 87. Tính đạo hàm của hàm số y = tan − x   .  4  1 1 1 1 A. y = − . B. y = . C. y = . D. y = − .             2 cos − x   2 cos − x   2 sin − x   2 sin − x    4   4   4   4 
Câu 88. Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x . sin 2x −sin 2x sin 2x −sin 2x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 cos 2x cos 2x cos 2x 2 cos 2x x
Câu 89. Tính đạo hàm của hàm số sau sin y = . sin x − cos x 1 − 1 1 − 1 A. y =  =  =  = ( . B. y .C. y .D. y .
sin x − cos x)2
(sin x −cos x)2 (sin x + cos x)2 (sin x + cos x)2
Câu 90. Tính đạo hàm của hàm số 6 6 2 2
y = sin x + cos x + 3sin x cos x .
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 7/14 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 91. Đạo hàm của hàm số 2 y = 2 + cos 2x bằng −sin 2x −sin 4x cos 2x −sin 4x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 2 + cos 2x 2 2 2 + cos 2x 2 2 + cos 2x 2 2 + cos 2x
Câu 92. Đạo hàm của hàm số y = x sin x
A. y = sin x x cos x . B. y = sin x + x cos x . C. y = x cos x .
D. y = −x cos x . x
Câu 93. Hàm số y = có vi phân là 2 x +1 2 1− x 1 2 1− x 2x A. dy = ( . B. dy = dx . C. dy = dx . D. dy = dx . 2 2 x + ) dx 2 2 1 (x + )2 2 1 x +1 x +1
Câu 94. Hàm số y = tan x − cot x có vi phân là 1 4 4 1 A. dy = dx . B. dy = dx . C. dy = dx . D. dy = dx . 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x Câu 95. Cho hàm số 2
y = sin x . Tìm hệ thức liên hệ giữa y y không phụ thuộc vào x . 2 2 A. ( y)2 2 4 + y = 4 . B. ( y)2 2 2
+ 4y =1. C. ( y) + (1− 2y) =1.D. ( y)2 2 + 4y = 4.
Câu 96. Vi phân của hàm số f ( x) 2
= 3x x tại điểm x = 2 ứng với x  = 0,1 là A. 0 − ,07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0 − ,4 . Câu 97. Cho hàm số 3 2
y = x − 9x +12x − 5 . Vi phân của hàm số là A. y = ( 2 d
3x −18x +12)dx . B. y = ( 2 d 3
x −18x +12)dx . C. y = − ( 2 d
3x −18x +12)dx . D. y = ( 2 d
3x +18x −12)dx .
Câu 98. Hàm số y = cot 2x có vi phân là 2 −( 2 1+ cot 2x) −( 2 1+ tan 2x) 1+ cot 2x 2 1+ tan 2x A. dy =
dx . B. dy =
dx .C. dy =
dx .D. dy = dx . cot 2x cot 2x cot 2x cot 2x Câu 99. Cho hàm số 2 y = x +
x +1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 1+ x dy − d y x = 0 . B. 2
1+ x dx − dy = 0 . C. 2 d
x x + 1+ x dy = 0 . D. 2 1+ x dy + d y x = 0 .
Câu 100. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x) 3 2
= x x +1 tại điểm x = 2 .
A. f  (2) =14 .
B. f  (2) =10 .
C. f  (2) = 28 .
D. f  (2) =1.
Câu 101. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = f ( x) = x sin x − 3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. 2 cos x x sin x .
B. x sin x .
C. sin x x cos x . D. 1+ cos x .
Câu 102. Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S = 2t + 6t − 3t +1 với t tính bằng giây (s) và S tính
bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu? A. 64 ( 2 m/s ) . B. 228 ( 2 m/s ) . C. 88 ( 2 m/s ) . D. 76 ( 2 m/s ) . 1
Câu 103. Một chất điểm chuyển động trong 20 giây đầu tiên có phương trình s (t ) 4 3 2 =
t t + 6t +10t , 12
trong đó t  0 với t tính bằng giây (s) và s(t) tính bằng mét (m). Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật
đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 17 (m/s) . B. 18(m/s) . C. 28(m/s) . D. 13(m/s) .
Câu 104. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây và S
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12 m/ s . B. 0 m/ s . C. 11m/ s . D. 6 m/ s .
Câu 105. Cho hàm số 2 y =
2x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. 3
y .y  +1 = 0 . B. 2
y .y  −1 = 0 . C. 2
3y .y +1 = 0. . D. 3
2 y .y + 3 = 0.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 8/14
Câu 106. Cho hàm số y = sin 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y − ( y)2 2 = 4 .
B. 4y + y = 0 .
C. 4y y = 0 .
D. y = y .tan 2x . x Câu 107. Cho hàm số 2 y = cot
. Khi đó nghiệm của phương trình y ' = 0 là: 4
A.  + k 2 .
B. 2 + k 4 .
C. 2 + k . D.  + k .
Câu 108. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( x x)5 4 4 cos sin A. 4 1 − 0cos 2 . x B. 4 −cos 2 . x sin 2 . x C. 4 1 − 0cos 2 . x sin . x D. 4 1 − 0cos 2 . x sin 2 . x ------------------
. CHỦ ĐỀ 3. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 109. Cho hình hộp ABC . D AB C
 D . Tổng của DA + DC + DD ' là vectơ nào dưới đây? A. DB '. B. . DB C. BD '. D. . BD
Câu 110. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH .Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng AB ? A. . HD B. . BD C. . CD D. AC.
Câu 111. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ? A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
Câu 112. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. A B   .
B. AC .
C. AC. D. A B.
Câu 113. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  với G là trọng tâm của tam giác AB C
 . Đặt AA = a , AB = b ,
AC = c . Khi đó AG bằng 1 1 1 1
A. a + (b + c). B. a + (b+c).
C. a + (b + c). D. a + (b+c). 3 4 6 2
Câu 114. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng A . B CD bằng 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. 0 . D. − . 2 2
Câu 115. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = 2a , AB = a . Gọi  là góc
giữa hai véc tơ CD AS . Tính cos ? 7 1 7 1 A. cos = − . B. cos = − . C. cos = . D. cos = . 8 4 8 4
Câu 117. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , BC = a . Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 .
Câu 118. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos ( A , B DM ) bằng 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2
Câu 119. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh bên AA = 2a , góc giữa đường thẳng A B  với
mặt phẳng ( ABC) là 0
60 . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin của góc giữa AC AM . 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 120. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sai?
A. SB AC.
B. SA A . B
C. SB BC.
D. SA BC.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 9/14
Câu 121. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với ( ABCD ) và H là hình
chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AH BC .
B. AH SC .
C. BD SC .
D. AC SB .
Câu 122. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ⊥ ( ABC ) ,
H ( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm AC .
D. H trùng với trung điểm BC .
Câu 123. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa
cạnh SD và mặt đáy bằng 30 . Độ dài cạnh SD bằng 2a 3 a A. 2a . B. . C. . D. a 3 . 3 2
Câu 124. Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) tại H . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. = + + .
B. H là trực tâm tam giác ABC . 2 2 2 2 OH OA OB OC
B. OA BC .
D. AH ⊥ (OBC) .
Câu 125. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. CD ⊥ (SAD) .
Câu 126. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào đúng? A.  = 60 . B.  = 75 . C. tan  = 1. D. tan  = 2 .
Câu 127. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A B
A. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
B. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Câu 128. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
B. Nếu a  (P) và b ⊥ ( P) thì b a .
C. Nếu a ⊥ (P) và b a thì b  (P).
D. Nếu a ( P) và a b thì b (P) .
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SD = a SD vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD) . A. 45 . B. arcsin (1/ 4) . C. 30 . D. 60 .
Câu 130. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc  là góc giữa BM và ( ABC) . 7 2 7 5 21 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 14 7 7 7
Câu 131. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (hình bên). Tính góc giữa AB và mặt phẳng (BDD B  ) . A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 132. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD = 10 cm , BC = 8cm , SA
vuông góc với mặt đáy và SA = 8cm . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng (P) đi qua M
vuông góc với AB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) . A. 2 26 cm . B. 2 20 cm . C. 2 52 cm . D. 2 18 cm .
Câu 133. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 134. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 10/14
B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
D. Một hình chóp có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy đó là hình chóp đều.
Câu 135. Cho hai mặt phẳng cắt nhau ( ) và ( ) . M là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua M
dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với ( ) và vuông góc với ( ) ? A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không.
Câu 136. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B . Kết luận nào sau đây sai?
A. (SAC) ⊥ (SBC) .
B. (SAB) ⊥ ( ABC) . C. (SAC) ⊥ ( ABC) . D. (SAB) ⊥ (SBC) .
Câu 137. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB = a 2 . Biết SA ⊥ ( ABC)
SA = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 138. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy ( ABCD) , SA = 2a . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) . 1 2 5 A. . B. . C. 5 . D. . 5 5 2
Câu 139. Cho hình lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( AB C  ) và ( A BC  ) .   3 3 A. . B. . C. arccos . D. arcsin . 6 3 4 4
Câu 141. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó lên mặt phẳng.
B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng
này đến đường thẳng kia.
Câu 142. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là các tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách
từ S đến mặt phẳng (ABC ) D . A. 2a 2 . B. 2a . C. a 2 . D. a .
Câu 143. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA= a 3 , SA ⊥ ( ABCD) . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) . a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. a . 2 a 3 4
Câu 144. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
 . Cạnh bên AA = a , ABC là tam giác vuông tại A
BC = 2a , AB = a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( A BC) . a 7 a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7
Câu 145. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). a 21 a 3 a 3 A. h = .
B. h = a . C. h = . D. h = . 7 4 7
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 11/14
Câu 146. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AD B  ) bằng a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. a . 3 2 3
Câu 147. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SO = a . Tính khoảng cách giữa SC AB . 2a 5 a 5 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15
Câu 148. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA = a và vuông góc với mặt
đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD. a 3 a 6 a a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6
Câu 149. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông, BA = BC = a , cạnh bên
AA = a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B C  . a 2 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7
Câu 150. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB . 6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Tìm các giới hạn sau: 2 5 n − 4 3 n + 3 5.2n − 3n
1+ 3 + 5 + ... + (2n +1) a/ lim b/ lim c/ lim 3 5 n + 2n − 5 n 1 + n 1 2 + 3 + 2 5n + 9 3 2 − n + 3n − 2 d/ lim
e/ lim 2.3n n + 2 f/ 2 2 u =
n + 2n +1 − n + n +1 3n − 2 n
Câu 2: Tìm các giới hạn sau: 2   x + 4  1 1  1 a/ + + − ; b/ + + − c/ lim ; d/ lim  −    ; →− ( 2 lim 4x x 2 2x x ) →+ ( 2 lim 4x x 2 2x x ) x→− x + 4 x→  x 5  ( x − 5)3 5    2 5 2 2x − 7x+12 x +1 −1 x + 7 − 3x + 3 e/ lim f/ lim ; g/ lim ; h/ lim + x→ (x − )( 1 2 2 x − 3x + ) 2 x→− 3 x −12 2 → x → 0 x 2 + − 4 − x +16 4x 1 3 2 x x 2 3 2 2x 5x 1 2 x x 2 i. lim k. lim l. lim 2 2 x 2 x 2 x x x 1 x 1 x 2x 3 2  2
x + 7x + 4 khi x  4  Câu 3: Cho hàm số = = −x + 4 y f (x) 
Tìm m để hàm số liên tục tại x = 4 
(m +1)x − 3 khi x = 4  3  3x + 2 − 2  khi x  2  − Câu 4: Cho hàm số x 2 f (x) = 
Tìm m để hàm số sau liên tục trên R 1 mx + khi x  2  4
Câu 5: a/Chứng minh rằng phương trình 2x3 -8x + 5 = 0 có ít nhất một nghiệm dương.
b/Chứng minh phương trình 2x3 - 6x +1 =0 có ít nhất hai nghiệm
c/C/m pt x5- 3x4+5x -2 =0 có ít nhất ba nghiệm thuộc (-2;5)
d/Chứng minh ptrình (1-m2)x5-3x -1 =0 luôn có nghiệm m  
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 12/14
e/Chứng minh ptrình m(2cosx- 2 )=2sin5x+1 luôn có nghiệm m   1
f/Chứng minh rằng phương trình x3 +1000x2 +
= 0 có ít nhất một nghiệm âm. 10
Câu 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2 x n x m a/ y = + + +
(với m, n là các hằng số); b/ y = x ( 3 x x + )
1 ; c/ y = (x2 -1)(x2 – 4)(9 - x2); 2 2 n x m x 3 5 x − 2x 1 2 x  1  d/ y = ; e/ y = ; f/ y = (a là hằng số); g/ 3 y = x − + 3x   2 x + x +1 2 x − 3x +1 2 2 3 x + ax
Câu 7:
Cho hàm số: f(x) = x3 -2x2 + x. Giải các bất phương trình sau:
a/ f ’(x) < 0; b/ f ’(x) ≥ 1
Câu 8: Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác sau: sin x − cos x  a/ y =
b/y= sin2xtan3x c/ y= tan22x + cotx2 d/y=cot3(2x+ ) d/y=sin 3x − 5 sin x + cos x 3
e/y= cot(2x − 3) g/y= cos3(3x2-2x) h/y=sin2(cos3x) 2 cos x  
Câu 9: Cho hàm số f (x) =
. Tính giá tri của biểu thức A = f ( ) − 3 f '( ) 2 1+ sin x 4 4
Câu 10: Giải các phương trình f '(x) = 0 , biết
1. f (x) = 3cos x − 4sin x + 5x 2. 2
f (x) = 2sin x − 2 cos x + 2 cos x x + 5 2 1 sin 3x  cos 3x  3. 2 5
f (x) = tan 2x + tan 2x + tan 2x 4. f(x) = +cosx- 3 sin x +   3 5 3  3 
Câu 11 : Cho n nguyên dương, Chứng minh rằng 1. n n 1 (sin . x cos nx) ' n sin − = .
x cos(n +1)x 2. n n 1 (cos . x sin nx) ' c n os − = .
x cos(n +1)x
Câu 12: Cho đường cong (C): y =
x . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):
a/ Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
b/ Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng : x – 4y + 3 = 0.
c/ Biết tiếp điểm có hoành độ xo=1
d/ Biết tiếp điểm có tung độ yo= 2
Câu 13: Cho đường cong (C): y=f(x)=2x2-1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):
a/ Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng : 8x – y- 3 = 0.
b/ Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : x –12y + 5 = 0. c/ Đi qua điểm A(0;-9). x Câu 14. Cho hàm số 2 y =
có đồ thị (C) và I (1 )
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến x −1
của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM . x Câu 15. Cho hàm số 2 y =
có đồ thị (C) . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M x +1
cắt Ox,Oy lần lượt tại ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1 , với O là gốc tọa độ. 4 x +
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 2 3 : y =
tại những điểm thuộc (C) có khoảng cách x +1
đến đường thẳng d :3x + 4y − 2 = 0 bằng 2 . x
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 2 1 : y =
biết khoảng cách từ điểm I (1;2) đến tiếp x −1
tuyến đạt giá trị lớn nhất.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD),SA= a 6 .
Goi H,I,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB,SC,SD
a/ Chứng minh BC⊥(SAB), CD⊥(SAD)
b/ Chứng minh (SAC) là mặt phẳng trung trực của BD. Suy ra HK//BD
c/ Chứng minh A, H, I, K đồng phẳng
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 13/14
d/ Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD)
e/ Tính gần đúng góc giữa (SDC) và (ABCD),(SBC) và (SDC),
f/ Xác định thiết diện của hình chóp với (ADH)
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D cạnh a, SA vuông góc với (ABCD),SA=a,AB=2a , AD=DC=a .
a/ Chứng minh (SAD)⊥(SDC), (SAC)⊥(SCB)
b/Tính tan của góc giữa (SBC) và (ABCD)
c/ Gọi (P) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với (SAC) Hãy xác định (P) và xác định thiết diện của hình
chóp với (P) . Tính diện tích thiết diện.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có DA⊥(ABC).Tam giác ABC đều cạnh a.DA=2a
a/Tính khoảng cách từ B đến (ACD).
b/Tính khoảng cách từ A đến (BCD).
c/Tính khoảng cách giữa AD và BC.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a,BAD=600 ,SO vuông góc với 3a (ABCD),SO=
.E là trung điểm BC và F là trung điểm BE 4
a/ Chứng minh (SOF)⊥(SBC),
b/Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).
c/Tính khoảng cách giữa AD và SB.
d/Tính góc giữa (SBC) và (SAD)
c/ Gọi (P) là mặt phẳng chứa AD và vuông góc với (SBC) Hãy xác định (P) và xác định thiết diện của hình
chóp với (P) . Tính diện tích thiết diện.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 14/14